























Preview text:
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút x = 1+ 2t Câu 1:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y = 3 − t đi qua điểm nào dưới đây? z =1−t A. M (1;2; 3 − ) . B. M (1;3;− ) 1 . C. M (3;5;3) . D. M ( 3 − ;5;3) . Câu 2:
Hàm số y = log( 10 có tập xác định là: 3− x)
A. D = (3;+) \ 4 . B. D = (− ; 3) \
2 . C. D = (− ;3 ) .
D. D = (3;+) . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; 2) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M Oy .
B. M (Oyz) .
C. M (Oxy) .
D. M (Oxz) . Câu 4:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn 3 − ;
3 như hình vẽ. Trên khoảng ( 3 − ; ) 3 hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị? . A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 5:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . .
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i .
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i . 2 4 4 Câu 6: Cho f
(x)dx =1, f
(t)dt = −4. Tính f ( y)dy . 2 − −2 2 A. I = 3 . B. I = 5 − . C. I = 3 − . D. I = 5 . Trang 1 2 8 a Câu 7:
Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 8:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x − 3x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1 . C. 3 2
y = x − 3x + 2 . D. 3 2
y = x − 3x +1. x − Câu 9:
Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 y = . x +1 A. y = 2 . B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 1 − .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; 1 − ;3) , b = (1;3; 2
− ) . Tìm tọa độ của
vectơ c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;− 7) .
B. c = (4;− 7;7) .
C. c = (0;− 7;7) .
D. c = (0;7;7) .
Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 2022x 2022 5 = 25 . 1 A. x = .
B. x = log 2018. C. x = log 2 . D. x = 2 . 5 5 2 1
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x + . 2 x x A. ( ) 1 d = 3x f x x − + C . B. f (x) 3 1 dx = − + C . x ln 3 x x C. f (x) 3 1 dx = + + C . D. ( ) 1 d = 3x f x x + + C . ln 3 x x
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC) ,
SA = 3a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 1 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 3a . 3
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là A. 2 − i . B. 1 + 2i . C. 1 − − 2i . D. 1 − + 2i .
Câu 15: Cho hai số phức z = 1− 2i và z = 2 + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 − i . B. 3 + i . C. −3 + i . D. −3 − i .
Câu 16: Cho số phức z = 2 + 4i . Tìm số phức w = iz + z . A. w = 2 − − 2i .
B. w = 2 − 2i .
C. w = 2 + 2i . D. w = 2 − + 2i . Trang 2 2 a
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = log . a 4 2 1 1 A. I = − . B. I = 2 . C. I = −2 . D. I = . 2 2 3 x
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y =
− 3x + 5x − 2 3 A. Điểm M ( 2 − ;0).
B. Điểm N (0; 2
− ). C. Điểm P(0; 2 − ).
D. Điểm Q (2; 2 − ) .
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình x x 1 4 2 + A. S = (− ; +) B. S = (1;+) C. S = (0; ) 1 D. S = (− ) ;1
Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: A. 25 . B. 26 . C. 31. D. 32 .
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4 Giá trị của + a b = 16 .
4 log a log b bằng 2 2 A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 . 3 3 3
Câu 22: Biết f (x)dx = 4 và g(x)dx = 1. Khi đó: f (x)− g(x)dx bằng: 2 2 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 3 − .
Câu 23: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3. Giá trị u bằng n ) 1 2022 A. 2022 2.3 . B. 2020 3.2 . C. 2019 3.2 . D. 2021 2.3 . Câu 24: Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y( ) 3 1 = . . B. y( ) 1 = 3.ln 3.. C. y( ) 1 = 9.ln 3.. D. y( ) 9 1 = . . ln 3 ln 3 5 5 Câu 25: Cho
f ( x)dx = 2 − . Tích phân 4 f (x) 2 −3x dx bằng 0 0 A. 133 − . B. 140 − . C. 120 − . D. 130 − .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và các tam giác SA ; B SA ;
C SBC vuông tại S . Gọi
M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và AC. A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 50cm và có chiều cao h = 50cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. ( 2 2500 cm ). B. ( 2 2500 cm ) . C. ( 2 5000 cm ) . D. ( 2 5000 cm ) .
Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? 1 1 A. 1 x dx x + = + C = + ( C là hằng số). B. dx ln x C ( C là hằng số). +1 x
C. 0dx = C ( C là hằng số).
D. dx = x + C ( C là hằng số).
Câu 29: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau: Trang 3
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và − +
vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : = = . 2 1 1 −
A. x + 2 y – 5 = 0 .
B. –2x – y + z + 4 = 0 . C. 2x + y – z + 4 = 0 . D. –2x – y + z – 4 = 0 .
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 y = x + trên đoạn 1; 3 . x A. max y = 3. B. max y = 5 . C. max y = 4 . D. max y = 6 . [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] x + Câu 32: Cho hàm số 3 y =
. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 − x
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 − và (1;+ ) .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −1 .
Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1+ i) z + (2 − i) z = 13 + 2i ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. .
Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABC . D ’ A ’ B ’ C ’ D biết A ’ D = 2a . 2 2 A. 3 V = 8a . B. 3 V = 2 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3
Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (− ; + ) ? A. 3
y = x − x +1. B. 3
y = x + x − 2. C. 2
y = x + x +1. D. 4 2
y = x + x + 2 . 2
Câu 36: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0 và f ( x) 4 ' = sin , x x
. Tích phân f (x)dx bằng 0 2 3 −16 2 3 − 6 2 − 6 2 − 3 A. . B. . C. . D. . 64 112 18 32
Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log ( 2 x + 3) 2
− log x + x − 4x +1 0 . 2 2 A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 2 a A. 2 2 2 a . B. 2 4 2 a . C. . D. 2 2 a . 2
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng Trang 4 41 31 5 17 A. . B. . C. . D. . 126 126 21 42
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(1; 2 − ;3) và hai mặt phẳng
(P): x+ y + z +1= 0, (Q): x− y + z −2 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A , song song với ( P) và (Q) ? x = 1 − + t x =1+ 2t x = 1+ t x =1 A. y = 2 . B. y = 2 − .
C. y = −2 . D. y = 2 − . z = 3 − − t z = 3 + 2t z = 3 − t z = 3 − 2t
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm 2
H trên cạnh AC sao cho AH =
AC ; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích 3
khối chóp S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 36 24 48 12
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đều có AB = 2a , SO = a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 2 a 3 a A. a 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 43: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
có đồ thị y = f ( x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình (2 + (ex f f ) =1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44: Cho phương trình 2
az + bz + c = 0 , với a, ,
b c , a 0 có các nghiệm 1
z , z2 đều không là số thự 2 2 c. Tính P = + + − theo a, b, . c 1 z 2 z 1 z 2 z 2 2 2c 2b − 4ac b − 2ac 4c A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . a 2 a 2 a a
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A(1; 2; 3) , đường trung x = 5t − + − tuyến x 4 y 2 z 3
BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là y = 0 và = = . Viết 16 1 − 3 5 z = 1+ 4t
phương trình đường phân giác góc A . Trang 5 x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 7 1 − 10 2 3 − 1 − x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 2 1 − 1 5 − 4 13 5 2 x Câu 46:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , 1 ) 4 2 x y = − , x = 4
− , x = 4 và hình (H là hình gồm các điểm ( ; x y ) thỏa: 2 2 x + y 16 , 2 ) 4 x + ( y − )2 2 2
4 , x + ( y + )2 2 2 4.
Cho (H và (H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V , V . Đẳng 2 ) 1 ) 1 2
thức nào sau đây đúng? 1 2
A. V = 2V .
B. V = V .
C. V = V .
D. V = V 1 2 1 2 1 2 2 1 2 3
Câu 47: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g(x) = f ( x ) + 2022 là A. 2. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 48:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = z + z = 1? A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 2 − 2002 + = +1002 + 2y x x y và 2 ( ) 1002 x 2022 ? A. 18 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 2z = 0 và đường Trang 6 x = mt thẳng 2
d : y = m t với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d tiếp xúc với z = mt mặt cầu (S ) . m = −2 A. . B. m = 0 . C. m = 1. D. m = 2 − . m = 0 Trang 7 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D C C B D D D C D B A B A A B C D B A B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D A A B B A D B B A C A D C C B D D C B B C D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT x = 1+ 2t Câu 1:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y = 3 − t đi qua điểm nào dưới đây? z =1−t A. M (1;2; 3 − ) . B. M (1;3;− ) 1 . C. M (3;5;3) . D. M ( 3 − ;5;3) . Hướng dẫn giải Chọn D x =1+ 2( 2 − ) = 3 − Với t = 2
− , ta có y = 3−( 2 − ) = 5 . z =1− ( 2 − ) = 3 Vậy M ( 3 − ;5;3)d . Câu 2: Hàm số y = log
10 có tập xác định là: (3−x)
A. D = (3;+) \ 4 . B. D = (− ; 3) \
2 . C. D = (− ;3 ).
D. D = (3; +) . Hướng dẫn giải Chọn B 3 − x 0 x 3 Hàm số xác định nên TXĐ: D = (− ; 3) \ 2 . 3 − x 1 x 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; 2) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M Oy .
B. M (Oyz) .
C. M (Oxy) .
D. M (Oxz) . Hướng dẫn giải Chọn D Do y
= 0 nên M (Oxz) . M Câu 4:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn 3 − ;
3 như hình vẽ. Trên khoảng ( 3 − ; ) 3 hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị? . A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C Trang 8
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 5:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . .
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i .
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i . Hướng dẫn giải Chọn C
Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z = x + yi được biểu diễn bởi điểm M ( ; x y) .
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x = 3 và tung độ y = −4 .
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là −4 . 2 4 4 Câu 6: Cho f
(x)dx =1, f
(t)dt = −4. Tính f ( y)dy. 2 − −2 2 A. I = 3 . B. I = 5 − . C. I = 3 − . D. I = 5 . Hướng dẫn giải Chọn B 4 4 4 4 Ta có: f
(t)dt = f
(x)dx, f
(y)dy = f (x)dx. 2 − 2 − 2 2 2 4 4 Khi đó: f
(x)dx+ f
(x)dx = f (x)dx . 2 − 2 2 − 4 4 2 f
(x)dx = f
(x)dx− f (x)dx = 4 − −1 = 5 − . 2 2 − 2 − 4 Vậy f (y)dy = 5 − . 2 2 8 a Câu 7:
Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D Trang 9 2 2 8 a 2a a 6 Cách 1: 2 2 S = 4 r = r = r = . mc 3 3 3
Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay
bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp. 2 2 2 a 6 a 6 8 a 2 S = 4 r = 4 = 4 = . mc 3 9 3 . Câu 8:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x − 3x +1 . B. 3 2
y = x − 2x +1 . C. 3 2
y = x − 3x + 2 . D. 3 2
y = x − 3x +1. Hướng dẫn giải Chọn D
Đồ thị có nét cuối đi lên nên hệ số a > 0. Loại A
Ta có: y (0) = 1. Loại C Vì y (2) = 3 − nên chọn B 2x −1 Câu 9:
Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x +1 A. y = 2 . B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 1 − . Hướng dẫn giải Chọn D lim y = − ; lim y = + . + − x ( → − ) 1 x ( → − ) 1
Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x = 1. − .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; 1 − ;3) , b = (1;3; 2 − ). Tìm tọa độ của
vectơ c = a − 2b .
A. c = (0;− 7;− 7) .
B. c = (4;− 7;7) .
C. c = (0;− 7;7) .
D. c = (0;7;7) . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2 − b = ( 2
− ;− 6;4) mà a = (2;−1;3) c = (0;−7;7).
Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 2022x 2022 5 = 25 . 1 A. x = .
B. x = log 2018 . C. x = log 2 . D. x = 2 . 5 5 2 Hướng dẫn giải Trang 10 Chọn D 2022x 2022 2022x 2.2022 5 = 25 5 = 5
2022x = 2.2022 x = 2. 1
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x + . 2 x x A. ( ) 1 d = 3x f x x − + C . B. f (x) 3 1 dx = − + C . x ln 3 x x C. f (x) 3 1 dx = + + C . D. ( ) 1 d = 3x f x x + + C . ln 3 x x Hướng dẫn giải Chọn B 1 3x x 1 Ta có: f (x)dx = 3 + dx = − + C . 2 x ln 3 x
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC) ,
SA = 3a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 1 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 3a . 3 Hướng dẫn giải Chọn A S 3a a A B a D C
Diện tích đáy ABCD là 2 S = a . ABCD
Vì SA ⊥ ( ABC) nên chiều cao của khối chóp là SA = 3a . 1 1
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: V = .S .SA 2 = .a .3a 3 = a . 3 ABCD 3
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2i là A. 2 − i . B. 1 + 2i . C. 1 − − 2i . D. 1 − + 2i . Hướng dẫn giải Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z = 1− 2i là z = 1+ 2i .
Câu 15: Cho hai số phức z = 1− 2i và z = 2 + i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 − i . B. 3 + i . C. −3 + i . D. −3 − i . Hướng dẫn giải Chọn A Trang 11
Tacó: z + z = 1− 2i + 2 + i = 3 − i . 1 2
Câu 16: Cho số phức z = 2 + 4i . Tìm số phức w = iz + z . A. w = 2 − − 2i .
B. w = 2 − 2i .
C. w = 2 + 2i . D. w = 2 − + 2i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: w = iz + z = i (2 + 4i) + 2 − 4i = 2 − − 2i . 2 a
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = log . a 4 2 1 A. I = − . B. I = 2 . C. I = − 1 2 . D. I = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 a a a I = log = log = 2log = 2 . a 4 a 2 a 2 2 2 2 3 x 2
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
− 3x + 5x − 2 3 A. Điểm M ( 2 − ;0).
B. Điểm N (0;2) .
C. Điểm P (0; 2 − ) .
D. Điểm Q (2; 2 − ) . Hướng dẫn giải Chọn C
Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. +
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình x x 1 4 2 A. S = (− ; +) B. S = (1;+) C. S = (0; ) 1 D. S = (− ) ;1 Hướng dẫn giải Chọn D + Ta có x x 1 4 2 2x 2 x 1.
Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: A. 25 . B. 26 . C. 31. D. 32 . Hướng dẫn giải Chọn B
Chọn lần lượt nhóm có 2,3, 4,5 người, ta có 2 3 4 5
C , C , C , C 5 5 5 5 cách chọn. Vậy tổng cộng có: 2 3 4 5
C + C + C + C = 26 5 5 5 5 cách chọn.
Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4
Giá trị của 4log a + log b a b = 16 . 2 2 bằng A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 . Hướng dẫn giải Chọn A 4
4 log a + log b = log a + log b = log ( 4 a b) 4 = log 16 = log 2 = 4 2 2 2 2 2 2 2 . Trang 12 3 3 3
Câu 22: Biết f (x)dx = 4 và g(x)dx = 1. Khi đó: f (x)− g(x)dx bằng: 2 2 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 3 − . Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 3 Ta có f
(x)− g(x)dx = f
(x)dx− g
(x)dx = 4−1= 3. 2 2 2
Câu 23: Cho cấp số nhân (u u = 2 q = 3 u
n ) có số hạng đầu 1 và công bội . Giá trị bằng 2022 A. 2022 2.3 . B. 2020 3.2 . C. 2019 3.2 . D. 2021 2.3 . Hướng dẫn giải Chọn D
Áp dụng công thức của số hạng tổng quát n 1 2021 u u .q − = = 2.3 . n 1 Câu 24: Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y( ) 3 1 = . . B. y( ) 1 = 3.ln 3.. C. y( ) 1 = 9.ln 3.. D. y( ) 9 1 = . . ln 3 ln 3 Hướng dẫn giải Chọn C + Ta có x 1
y = 3 .ln 3 y( ) 1 = 9ln 3 . 5 5 Câu 25: Cho f (x)dx = 2
− . Tích phân 4 f (x) 2
−3x dx bằng 0 0 A. 133 − . B. 140 − . C. 120 − . D. 130 − . Hướng dẫn giải Chọn A 5 5 5 4 f
(x)−3x dx = 4 f (x) 5 2 2 3
dx − 3x dx = 8 − − x = 8 − −125 = −133 . 0 0 0 0
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và các tam giác SA ; B SA ;
C SBC vuông tại S . Gọi
M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và AC. A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 . Hướng dẫn giải Chọn D S A B M C Trang 13 1 1 1 Xét A .
C SM = (SC − S )
A . (SC + SB) 2 2 = (SC + S . B SC − S . A SC − S . A SB) = a 2 2 2 BC 1
Vì AC = BC = a 2, SM = = a 2 2 2 AC.SM 1
nên cos( AC,SM ) = = . Vậy ( , ) = ( , ) = 60o AC SM AC SM ( ) 1 AC.SM 2
Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 50cm và có chiều cao h = 50cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. ( 2 2500 cm ) . B. ( 2 2500 cm ) . C. ( 2 5000 cm ) . D. ( 2 5000 cm ) . Hướng dẫn giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức: S = 2 r r = 50c , m = h = 50cm xq với . Vậy S = = cm xq ( 2 2 .50.50 5000 )..
Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? 1 1 A. 1 x dx x + =
+ C ( là hằng số). B.
dx = ln x + C ( là hằng số). C C +1 x
C. 0dx = C ( là hằng số). D. = + ( là hằng số). C dx x C C Hướng dẫn giải Chọn A Công thức 1 1 + x dx = x
+ C ( là hằng số) sai vì thiếu điều kiện − . C 1 +1
Câu 29: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy f '( x) đổi dấu 4 lần.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và − +
vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d : = = . 2 1 1 −
A. x + 2 y – 5 = 0 .
B. –2x – y + z + 4 = 0 . C. 2x + y – z + 4 = 0 . D. –2x – y + z – 4 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B x −1 y z +1
Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với đường thẳng d : = = nên véc 2 1 1 − Trang 14
tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: n(2; 1;− ) 1
Phương trình mặt phẳng (P) : 2(x −1) + ( y − 2) − (z − 0) = 0 2x + y − z − 4 = 0
Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng véctơ pháp
tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm A(1; 2; 0). . 4
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn 1; 3 . x A. max y = 3. B. max y = 5 . C. max y = 4 . D. max y = 6 . [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] Hướng dẫn giải Chọn B Xét hàm số ( ) 4 f x = x +
trên tập D = 1; 3 . x 2 x − 4 x = 2 f ( x) 4 =1− =
; f ( x) = 0 . 2 x 2 x x = 2 − (L) f ( ) 1 = 5 , f ( ) 1 = 4 , f ( ) 13 3 =
. Do hàm số liên tục trên đoạn 1; 3 nên max y = 5 . 3 [1;3] x + 3
Câu 32: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 − x
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 − và (1; + ) .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −1 . Hướng dẫn giải Chọn A TXĐ : D = \ 1 . 4 y = 0 x
1 do đó hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1− x)2 ( ) ;1 − và (1;+ ) .
Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1+ i) z + (2 − i) z = 13 + 2i ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = a + bi , a,b . (1+ i) z + (2 −i) z =13+ 2i (1+ i)(a + bi) + (2 −i)(a −bi) =13+ 2i
(a −b) +(a +b)i +(2a −b) −(2b + a)i =13+ 2i 3 a − 2b =13 = a 3
z = 3− 2i . b − = 2 b = 2 −
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABC . D ’ A ’ B ’ C ’ D biết A ’ D = 2a . Trang 15 2 2 A. 3 V = 8a . B. 3 V = 2 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi x là cạnh của hlp => AD ' = x 2 = 2a = x = a 2 3 V = 2 2a .
Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (− ; + ) ? A. 3
y = x − x +1. B. 3
y = x + x − 2 . C. 2
y = x + x +1 . D. 4 2
y = x + x + 2 . Hướng dẫn giải Chọn B Hàm số 3
y = x + x − 2 . Ta có: 2
y = 3x +1 0,x .
Suy ra: Hàm số đồng biến trên (− ; + ) . 2
Câu 36: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0 và f ( x) 4 ' = sin , x x . Tích phân f
(x)dx bằng 0 2 3 −16 2 3 − 6 2 − 6 2 − 3 A. . B. . C. . D. . 64 112 18 32 Hướng dẫn giải Chọn A 2 1− cos 2x 1 1 1+ cos 4x Ta có: 4 sin x = = ( 2
1− 2 cos 2x + cos 2x) = 1− 2 cos 2x + 2 4 4 2 1
= (cos4x − 4cos2x +3) . 8 1 1 1 3
Suy ra f ( x) = f '
(x)dx = (cos4x−4cos2x+3)dx = sin4x− sin2x+ x+C . 8 32 4 8
Vì f (0) = 0 nên C = 0 hay f ( x) 1 1 3 =
sin 4x − sin 2x + x . 32 4 8 2 2 2 Do đó 1 1 3 1 1 3 f (x)dx 2 = sin 4x − sin 2x + x dx = −
cos 4x + cos 2x + x 32 4 8 128 8 16 0 0 0 2 2 1 1 3 1 1 3 −16 = − − + − − + = . 128 8 64 128 8 64
Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log
x + 3 − log x + x − 4x +1 0 2 ( 2 ) 2 . 2 A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện: x 0 . Ta có log ( 2 x + 3) 2
− log x + x − 4x +1 0 log ( 2 x + 3) 2
+ x + 3 log 4x + 4x * 2 2 2 2 ( ). Trang 16
Xét hàm số f (t ) = log t + t trên D = (0; + ) . Ta có 2 f (t ) 1 = +1 0 t
D hàm số f đồng biến trên D . t ln 2 Suy ra
( ) f ( 2x + ) f ( x) 2 * 3 4
x + 3 4x 1 x 3 .
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1; 2; 3 .
Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập
vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 2 a A. 2 2 2 a . B. 2 4 2 a . C. . D. 2 2 a . 2 Hướng dẫn giải Chọn A S A D O B C
Gọi O = AC BD . Khi đó SO ⊥ (ABCD) và trong S
OA vuông tại O có o AC (2a) 2 OA SAO = 45 , OA = =
= a 2. Suy ra SA = = 2a . 2 2 cos 45o
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là 2
S = rl= .O .
A SA = .a 2.2a = 2 2 a . xq
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai
chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 41 31 5 17 A. . B. . C. . D. . 126 126 21 42 Hướng dẫn giải Chọn D
Số các phần tử của S là 4 A = 3024 9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 . Suy ra n () = 3024.
Gọi biến cố A : “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được Chọn Có 4 chữ số chẵn, có 4!= 24 .
Trường hợp 2: Số được Chọn Có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4! = 480 .
Trường hợp 3: Số được Chọn Có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 2 2 3.A .A = 720 5 4 .
Do đó, n( A) = 24 + 480 + 720 =1224 . Trang 17 n A 1224 17
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) ( ) = = = . n () 3024 42
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(1; 2 − ;3) và hai mặt phẳng
(P): x+ y + z +1= 0, (Q): x− y + z −2 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với (P) và (Q) ? x = 1 − + t x =1+ 2t x = 1+ t x =1 A. y = 2 . B. y = 2 − .
C. y = −2 . D. y = 2 − . z = 3 − − t z = 3 + 2t z = 3 − t z = 3 − 2t Hướng dẫn giải Chọn C n = P (1;1; ) ( ) 1 Ta có và n , n = (2;0; 2 − P Q
). Vì đường thẳng song song với hai mặt phẳng ( ) ( ) d n = − Q (1; 1; ) ( ) 1
(P) và (Q) , nên d có véctơ chỉ phương u = (1;0;− )1. x = 1+ t
Đường thẳng d đi qua A(1; 2
− ;3) nên có phương trình: y = −2 . z = 3−t
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên 2
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC ; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . 3
Thể tích khối chóp S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 36 24 48 12 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi M là trung điểm của BC . CN CH 1 N CM : =
= HN //AM . Mà CM CA 3 ABC
đều nên AM ⊥ BC HN ⊥ BC BC ⊥ (SHN ) . Nên ( );( ) = ; = = 60o SBC ABC SN HN SNH . Trang 18 a a Do ABC 3 1 3 đều nên AM = HN = AM = . 2 3 6 a 3 a S
HN vuông tại H có SH = HN.sin SNH = .sin 60o = . 6 4 2 3 1 1 a a 3 a 3 V = SH.S = . . = . S . ABC 3 ABC 3 4 4 48 = =
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đều có AB
2a , SO a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 2 a 3 a A. a 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B S H A D O M B C C D ⊥ OM
Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta có
CD ⊥ (SOM ) (SCD) ⊥ SOM . C D ⊥ SO
Trong mặt phẳng (SOM ) kẻ OH ⊥ SM , ( H SM ) thì OH là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) . 1 1 1 1 1 2 a Ta có = + = + = 2 OH = . 2 2 2 OH OM SO 2 2 a a 2 a 2
Câu 43: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
có đồ thị y = f ( x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình (2 + (ex f f ) =1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: Trang 19 Theo đồ thị : + = − f ( x + f ( f x ) 2 (e ) 1 2 e = 1 2 + f
(ex ) = a,(2 a 3) =
+ f ( x ) = − f ( x ) ex 1 2 e 1 e = 3 − x = x = b − (L) 0 e 1 ex = c 1 − (L)
2 + f (ex ) = a f (ex ) = a − 2,(0 a − 2 )
1 ex = d 0( L) x = ln t ex = t 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 2
Câu 44: Cho phương trình az + bz + c = 0 , với a, ,
b c , a 0 có các nghiệm 1
z , z2 đều không là số thự 2 2
c. Tính P = z + z + z − z theo a, b, . c 1 2 1 2 2 2 2c 2b − 4ac b − 2ac c A. P = . B. P = . C. P = 4 . D. P = . a 2 a 2 a a Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1: Tự luận. Ta có phương trình 2
az + bz + c = 0 có các nghiệm 1
z , z2 đều không là số thực, do đó 2
= b − 4ac 0 . Ta có 2 = i ( 2 4ac − b ) . 2
−b + i 4ac − b = 1 z 2a * 2
−b − i 4ac − b z = 2 2a 2 2 b + = 1 z z2 2 Khi đó: a 2 2 4c 4c
P = z + z + z − z = . Vậy P = . 1 2 1 2 2 − a a 2 4ac b − = 1 z z2 2 a
Cách 2: Trắc nghệm.
Cho a = 1, b = 0, c = 2
1, ta có phương trình z +1 = 0 có 2 nghệm phức là = = − 1 z i, z2 i . Khi đó 2 2 P = z + z + z − z = . 1 2 1 2 4 Trang 20
Thế a = 1,b = 0,c = 1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có cho kết quả giống.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A(1; 2; 3) , đường trung x = 5t − + − tuyến x 4 y 2 z 3
BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là y = 0 và = = . 16 1 − 3 5 z = 1+ 4t
Viết phương trình đường phân giác góc A . x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 7 1 − 10 2 3 − 1 − x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = . D. = = . 2 1 − 1 5 − 4 13 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Giả sử B(5 ;
b 0; 1+ 4b) BM , C (4 +16 ; c − 2 −13 ;
c 3 + 5c)CH . Ta có: 5 +16c 13c 6 + 5c
Tọa độ trung điểm M của AC là M ; − ; . 2 2 2 5 +16c = 5t 2 = − c 0 13c
M BM = 0 1 C (4; − 2; ) 3 . 2 t = 6 + 5c 2 = 1+ 4t 2
AB = (5b −1; − 2; 4b − 2)
Vectơ chỉ phương của CH là: w = (16; −13; 5) .
Do AB ⊥ CH nên A .
B u = 0 16(5b − ) 1 −13( 2
− ) +5(4b − 2) = 0 b = 0 B(0; 0; ) 1 . AB = ( 1
− ; − 2; − 2) , AC = (3; − 4; 0) . 3 4 4 22 2 Đặ AB 1 2 2 t u = = − ; − ; − , u = ; − ; 0
, u = u + u = ; − ; − . 1 AB 3 3 3 2 5 5 1 2 15 15 3
Chọn v = (2; −11; − 5) là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc A . x −1 y − 2 z − 3
Vậy phương trình đường phân giác góc A là: = = . 2 1 − 1 5 − 2 x 2 x
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi (H y = y = −
1 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường , , 4 4 x = 4
− , x = 4 và hình (H ( ;x y) 2 2 x + y 16 x + ( y − )2 2 2 4
2 ) là hình gồm các điểm thỏa: , , x + ( y + )2 2 2 4 . Trang 21 Cho (H (H Oy V V 2 ) 1 ) và quay quanh trục
ta được các vật thể có thể tích lần lượt là , . Đẳng thức nào sau 1 2 đây đúng? 1 2
A. V = 2V .
B. V = V .
C. V = V .
D. V = V 1 2 1 2 1 2 2 1 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B
• Thể tích khối trụ bán kính r = 4 , chiều cao h = 8 là: 2 V = r h 2 = .4 .8 =128 . 2 x
• Thể tích giới hạn bởi Parabol y =
, trục tung, đường thẳng y = 4 quay quanh Oy là: 4 4 4 2
V = π x dy = π 4 ydy = . ( 32π P) 0 0 Suy ra thể tích (H
V = V − 2.V =128π − 2.32π = 64π 1 ) là: . 1 (P)
• Thể tích khối cầu bán kính 4 256 R = 4 : 3 V = πR = π . L 3 3
• Thể tích khối cầu bán kính 4 32 r = 2 : 3 V = π2 = π N 3 3 Suy ra thể tích (H V = V − 256π 2.32π 2.V = − = 64π 2 ) là: . 2 L N 3 3
Vậy r = 2 : V = V . 1 2
Câu 47: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g(x) = f ( x ) + 2022 là A. 2. B. 5. C. 3. D. 7. Hướng dẫn giải Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số f (x) có 2 điểm cực trị dương Trang 22
¾ ¾® hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị
¾ ¾® hàm số g(x) = f ( x ) + 2022 có 5 điểm cực trị
(vì phép tịnh tiến không làm thay đổi số cực trị của một hàm số).
Câu 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = z + z = ? 1 A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn C
Giả sử z = x + yi ( ,
x y ) z = x − yi z + z = 2x . 2 2 x + y = 2 2 1 z =1 x + y =1 Bài ra ta có 1 z + z =1 2x =1 x = 2 1 1 3 Với 2 x =
+ y = 1 y = . 2 4 2 1 3 1 3 1 3 1 3
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z = + i z = − i z = − + i z = − − i 1 , 2 , 3 , 4 . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log
2 − 2002 + = +1002 + 2y x x y 2 ( ) và 1002 x 2022 ? A. 18 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: log
2 − 2002 + = +1002 + 2y x x y 2 ( ) log −1001 + −1001 = 2y x x + y 2 ( ) ( )
Đặt −1001 = 0, 2y x u
= v 0 ta có phương trình log u + u = log v + v 2 2 với hàm số
f (t) = log t + t đồng biến trên (0;+) suy ra = −1001 = 2y u v x 2 1002 = 2y x
+1001 2020 Suy ra 0 = log 1 y log 1019 = 9,99 . 2 2 1002 = 2y x
+1001 2022 Suy ra 0 = log 1 y log 1021= 9,99 . 2 2
y nguyên nên y 0;1;2;...; 9 . Trang 23
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 2z = 0 và đường x = mt 2 =
thẳng d : y m t m m d với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng tiếp z = mt (S) xúc với mặt cầu . m = −2 A. . B. m = 0 . C. m = 1. D. m = 2 − . m = 0 Hướng dẫn giải Chọn D ( 2 2 2 S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 2z = 0 ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 3.
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta thấy vectơ chỉ phương của d là u = ( 2 ;
m m ; m) và đi qua điểm O(0;0;0).
Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S ) d
= R với I (1;1; )
1 và R = 3 là tâm và bán kính (I;d)
mặt cầu (S ) . Ta có O I u = ( 2 2 , m − ;
m 0; m − m ) . 2 2 OI ,u ( 2 m − m) + ( 2 m − m ) 2(m − m)2 2 = R = 3 = 3 u 2 4 2 4 2 m + m + m m + 2m m = 0 4 3 2 4 2
2m − 4m + 2m = 3m + 6m 4 3 2
m + 4m + 4m = 0 . m = 2 −
Loại đáp án m = 0 vì khi m = 0 thì u = (0;0;0) không thể là vectơ chỉ phương của d . Vậy m = 2 − . Trang 24