Đề minh họa cuối học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
(1)
Cơng/Ch
đ
(2)
Nội dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(
12
)
Nhận biết Thông hiu Vận dụng Vận dụng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Hàm số
hàm
số lôgarit
Lũy thừa với số thực (2
tiết)
TL3 5%
Lôgarit (2 tiết) 1 2%
Hàm số hàm số
lôgarit (1 tiết)
2 2%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit (2 tiết)
3 2%
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian
Hai đường thẳng vuông góc
(2 tiết)
4 2%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (3 tiết).
5 6 4%
Phép chiếu vuông góc. Góc
giữa đường thẳng mặt
ph
(2 ti
ế
t)
7 2%
Hai mặt phẳng vuông góc
(4 tiết)
8 9-10 6%
Khoảng cách (3 tiết) 11 12 4%
Thể tích (2 tiết) TL1 10%
3
Xác suất
Biến cố hợp, biến cố giao,
biến cố độc lập (3 tiết)
13-15 16-18 12%
Công thức cộng xác suất (3
tiết)
19-21 22-24 12%
Công thức nhân xác suất
cho hai biến cố độc lập (2
tiết)
25 26 TL4 9%
4
Đạo hàm
Đạo hàm ý nghĩa của
đạo hàm (2 tiết)
27-28 29-30 8%
Các quy tắc tính đạo hàm
(3 tiết)
31-32 TL2 14%
Đạo hàm cấp hai (1 tiết) 33-34 35 6%
Tng 20 0 15 2 0 2 0 2
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
STT
Chương/chủ
đề
Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hỏi theo mc đnhn thức
Nhận biêt Thông hiu
Vận dụng Vận dng
cao
1
Hàm số mũ và
hàm số lôgarit
Lũy thừa với số
mũ thực
Vn dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề
liên quan đến môn học khác hoặc
liên quan đến thực tiễn gắn với phép
tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng,...).
1TL
Bài 3
Lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit
số a (a > 0, a 1) của một số thực
dương.
1TN
Câu 1
Hàm số mũ và
hàm số lôgarit
Tng hiu:
Nêu được một số dụ thực tế về
hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính chất của
hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua
đồ thị của chúng.
1TN
Câu 2
Phương trình,
bất phương
trình mũ và
lôgarit
Nhận biết:
- Nghiệm của bất phương trình
1TN
Câu 3
2 Quan hệ
Hai đường
thẳng vuông
Nhận biết:
1TN
vuông góc
trong không
gian. Phép
chiếu vuông
góc
góc Nhận biết được khái niệm góc giữa
hai đường thẳng trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng
vuông góc trong không gian.
Câu 4
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng.
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
Tng hiu:
Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song tính vuông góc
của đường thẳng và mặt phẳng.
1TN
Câu 5
1TN
Câu 6
Phép chiếu
vuông góc. Góc
giữa đường
thẳng và mặt
phẳng
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm phép
chiếu vuông góc.
1TN
Câu 7
Hai mặt phẳng
vuông góc
Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông
góc trong không gian.
Tng hiu:
Xác định được điều kiện để hai mặt
phẳng vuông góc.
Giải thích được nh chất bản về
1TN
Câu 8
2TN
Câu 9
Câu 10
hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
Khoảng cách
Nhận biết:
Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Tng hiu:
Xác định được khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng
cách từ một điểm đến một mặt phẳng;
khoảng cách giữa hai đường thẳng
song song; khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song; khoảng
cách giữa hai mặt phẳng song song
trong những trường hợp đơn giản.
1TN
Câu 11
1TN
Câu 12
Thể tích
Vận dụng:
- Tính thể tích khối chóp, khối lăng
trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều
- Vận dụng kiến thức kỹ năng về thể
tích vào một số bài toán thực tế
1TL
Câu 1
3
Xác suất
Biến cố hợp,
biến cố giao,
biến cố độc lập
Nhận biết:
Nhận biết được một số khái niệm về
xác suất cổ điển: hợp giao các biến
cố; biến cố độc lập.
3TN
Câu 13
Câu 14
Câu 15
3TN
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Công thức
cộng xác suất
Thông hiểu:
Tính được xác suất của biến cố hợp
bằng cách sử dụng công thức cộng.
3TN
Câu 19
Câu 20
Câu 21
3TN
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Công thức
nhân xác suất
cho hai biến cố
độc lập
Tng hiu:
nh được xác suất của biến cố
hợp bằng cách sử dụng công
thức cộng trong một số bài toán
đơn giản.
nh được xác suất của biến cố
giao bằng cách sử dụng công
thức nhân (cho trường hợp biến
cố độc lập).
nh được xác suất của biến cố
trong một số bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hợp.
Vn dụng cao:
Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ
hình cây.
1TN
Câu 25
1TN
Câu 26
1TL
Câu 4
4
Đạo hàm
Đạo hàm và ý
nghĩa của đạo
hàm
Nhận biết:
Nhận biết được một số bài toán dẫn
đến khái niệm đạo hàm như: xác định
vận tốc tức thời của một vật chuyển
động không đều, xác định tốc độ thay
2TN
Câu 27
Câu 28
2TN
Câu 29
Câu 30
đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của
đạo hàm.
Nhận biết được số e thông qua bài
toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng.
Tng hiu:
Hiểu được công thức tính đạo hàm
của một số hàm đơn giản bằng định
nghĩa.
Thiết lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm
thu
c đ
th
.
Các quy tắc
tính đạo hàm
Tng hiu:
Tính được đạo hàm của một số hàm
số cấp bản (như hàm đa thức,
hàm căn thức đơn giản, hàm số ợng
giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit).
Vn dụng:
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số
– Sử dụng được các công thức tính đạo
hàm của tổng, hiệu, tích, thương của
các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
2TN
Câu 31
Câu 32
Đạo hàm cấp
hai
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm đạo hàm
2TN
Câu 33
Câu 34
1TN
Câu 35
cấp hai của một hàm số.
Tng hiu:
-
Tính đ
o hàm c
p hai c
a hàm s
Tng
20TN 15TN 2TL 2TL
T l %
30% 40% 20% 10%
T l chung
70% 30%
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Th
i gian làm bài: 90 phút
(
không tính th
i gian phát đ
)
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. <NB> Cho
a
số thực ơng khác
1
. Mệnh đề nào ới đây đúng với mọi số
dương
,
x y
?
A.
log log log
a a a
x
x y
y
B.
log log
a a
x
x y
y
C.
log log log
a a a
x
x y
y
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
Câu 2. <TH> Tìm tập xác định D của hàm số
2
2
log 2 3
y x x
A.
; 1 3;D
 
B.
1;3
D
C.
; 1 3;D
 
D.
1;3
D
Câu 3. <NB> Giá trị nào sau đây nghiệm của bất phương trình
2 4
x
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
4
x
.
Câu 4. <NB> Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Góc giữa
AC
'
AA
là:
A.
0
45
.
B.
0
90 .
C.
0
60
.
D.
0
120
.
Câu 5. <NB> Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
như hình vẽ bên
Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng
( ' ')
ABB A
?
A.
.
AD
B.
'.
BB
C.
'.
CC
D.
.
BD
Câu 6. <TH> Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình chữ nhật và
( ).
SA ABCD
Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A.
( ).
AB SAD
B.
( ).
BC SAD
C.
( ).
AC SAD
D.
( ).
BD SAD
Câu 7. <NB> Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
như hình vẽ bên
Hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( ' ' ' ')
A B C D
A.
'.
A
B.
'.
B
C.
'.
C
D.
'.
D
Câu 8. <NB> Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Mặt phẳng o sau đây vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
( ' ').
BCD A
B.
( ' ').
ADC B
C.
( ' ' ' ').
A B C D
D.
( ' ').
ADD A
Câu 9. <TH> Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
ABCD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).
SAC
B.
( ).
SBD
C.
( ).
SCD
D.
( ).
SBC
Câu 10. <TH> Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Tam giác
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt
phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của hình chóp, bao nhiêu mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng
( )
SAB
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11. <NB> Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông ,
SA
vuông góc với đáy.
Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 12. <TH> Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( ),
SA ABCD
AB a
2 .
SB a
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
.
a
B.
2 .
a
C.
2 .
a
D.
3 .
a
Câu 13. <NB> Đthành lập đội tuyển tham cuộc thi Sáng tạo Robot Quảng Ngãi lần
thứ nhất”. Giáo viên chủ nhiệm lớp 11A1 cần chọn ngẫu nhiên ra một học sinh đtham
gia cho đội tuyển của trường. Xét hai biến cA: Học sinh đó học giỏi môn Toán”, biến
cố B: “ Học sinh đó học giỏi môn Tin”. Khi đó nội dung của biến cố
A B
A. Học sinh đó học giỏi môn Toán hoặc học giỏi môn Tin.
B. Học sinh đó học giỏi cả hai môn Toán và Tin.
C. Học sinh đó học giỏi môn Toán và không giỏi môn Tin.
D. Học sinh đó học giỏi môn Tin và không giỏi môn Toán.
Câu 14. <NB> Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A1 chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp
để tặng quà. Xét hai biến cố A: Học sinh đó một học sinh nữ”, biến cố B: Học sinh
đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố
A B
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C. Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 15. <NB> Trong phép thử “Bạn thứ nhất gieo một con súc sắc, bạn thứ hai gieo một
đồng tiền”. Xét hai biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấpB: Con súc sắc xuất
hiện mặt 3 chấm”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
A
B
là hai biến cố xung khắc. B.
A
B
là hai biến cố độc lập.
C.
.
A B
D.
( ) ( ). ( ).
P AB P A P B
Câu 16. <TH> hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất
xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu lần lượt là
0,6
0,5.
Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn
trúng mục tiêu là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 17. <TH> Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét các biến
cố ngẫu nhiên A: Mặt xuất hiện của súc sắc số chấm số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện
của súc sắc có số chấm là số chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp
A B
A.
2
B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18. <TH> Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi
A
biến cố Tích của hai
mặt xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 6”
B
biến cố ít nhất một con súc sắc
xuất hiện mặt 1 chấm”. Tập hợp mô tả các biến cố giao
BC
A.
{(1;6);(6;1)}
B.
{(1;6)}
.
C.
{(2;3)}
. D.
{(1;6);(2;3)}
.
Câu 19. <NB> Nếu
A
B
là hai biến cố xung khắc thì
A.
( ) ( ) ( ).
P A B P A P B
B.
( ) ( ) ( ).
P A B P A P B
C.
( ) ( ). ( ).
P A B P A P B
D.
( ) ( ) ( ).
P A B P B P A
Câu 20. <NB> Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét hai biến cố A:
“Xuất hiện mặt lẻ chấm” B: Xuất hiện mặt chẵn chấm”. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
A
B
là hai biến cố xung khắc. B.
A
B
là hai biến cố độc lập.
C.
.
A B
D.
( ) ( ). ( ).
P AB P A P B
Câu 21. <NB> Cho
A
B
là hai biến cố. Khi đó
A.
( ) ( ) ( ).
P A B P A P B
B.
( ) ( ) ( ) ( ).
P A B P A P B P AB
C.
( ) ( ). ( ).
P A B P A P B
D.
( ) ( ) ( ).
P A B P B P A
Câu 22. <TH> Lớp 11A 40 học sinh, trong đó 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh
giỏi Văn 12 học sinh giỏi chai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác
suất để chọn được học sinh giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 23. <TH> Trong một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích đối với 40 học sinh
lớp 11A. Kết quả 25 học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa 14 học sinh
thích cả Lý Hóa. Chọn ngẫu nhiêu một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh
không thích cả hai môn Lý và Hóa là
A.
0,225.
B.
0,125
. C.
0,5
. D.
0,4
.
Câu 24. <TH> Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để xuất
hiện ít nhất một mặt sấp là
A.
3
4
B.
1
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 25. <NB> Cho hai biến cố
A
B
độc lập với nhau. Khi đó
A.
( ) ( ). ( ).
P AB P A P B
B.
( ) ( ) ( ).
P AB P A P B
C.
( ) ( ) ( ).
P AB P A P B
D.
( ) ( ) ( ).
P AB P B P A
Câu 26. <TH> Xác suất sinh con trai trong mỗi lần sinh là
0,51.
Xác suất để cho 3 lần
sinh có ít nhất 1 con trai là
A.
0,88.
B.
0,32
. C.
0,12
. D.
0,5
.
Câu 27. <NB> Cho hàm số
y f x
đạo hàm tại
0
x
0
f x
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
0
0
0
0
lim .
x x
f x f x
f x
x x
B.
0 0
0
0
lim .
x
f x x f x
f x
x
C.
0 0
0
0
lim .
h
f x h f x
f x
h
D.
0
0 0
0
0
lim .
x x
f x x f x
f x
x x
Câu 28. <NB> Cho m số
( )
y f x
đthị
C
, hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
0 0
( ; ) ( )
M x y C
có hệ số góc là
A.
0
'( )
f x
B.
0
( )
f x
. C.
0
'( )
f x
. D.
0
( )
f x
.
Câu 29. <TH> Một chất điểm chuyển động theo phương trình
2
s t t
, trong đó
0,
t
t
tính bằng giây và
s t
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
2
t
giây.
A.
2m/ s.
B.
3m/ s.
C.
4m/ s.
D.
5m/ s.
Câu 30. <TH> Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
2
8 3
v t t t
, trong đó
0,
t
t
tính bằng gy
v t
tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của
chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là
11
mét/giây.
A.
2
6m/ s .
B.
2
11m/ s .
C.
2
14m/ s .
D.
2
20m/ s .
Câu 31. <NB> Đạo hàm của hàm số
2
y x
A.
2 .
x
B.
0
C.
1
.
D.
2
.
Câu 32. <NB> Đạo hàm của hàm số
cos
y x
A.
sin .
x
B.
sin
x
. C.
tan
x
. D.
cot
x
.
Câu 33. <NB> Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
y x
A.
6 .
x
B.
2 .
x
C.
2
3 .
x
D.
0.
Câu 34. <NB> Đạo hàm cấp hai của hàm s
sin
y x
A.
sin .
x
B.
cos .
x
C.
sin .
x
D.
cos .
x
Câu 35. <TH> Cho hàm số
3
1 .
f x x
Giá trị của
1
f
bằng
A.
12.
B.
6
. C.
24.
D.
4.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác đều cạnh
2
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt
phẳng
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp .
S ABCD
.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hàm số
3
2 2
y x x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị
C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 4 0.
x y
Câu 3. (0,5 điểm) Sau một năm đi m, bạn Nam đã tiết kiệm được
65
triệu đồng. Nam
gởi tiết kiệm với lãi suất
6,5%
một m. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao
nhiêu năm bạn Nam có thể mua được một chiếc xe máy với giá 83 triệu đồng.
Câu 4. (0,5 điểm) Sau khi kết quả của kthi TN THPT thì xác suất để An đậu NV1
vào trường ĐHYD TPHCM là
97%
nh đậu NV1 vào trường ĐHBK TPHCM
96%
. Tính xác suất để ít nhất có một trong hai bạn đậu NV1.
-------------------- HẾT --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
Gọi
H
là trung điểm
AD
, ta có
SH AD
,
,
SAD ABCD SAD ABCD AD
nên
SH ABCD
3
SH a
.
0,25 điểm
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, ta có
,
BC HM BC SH BC SM
.
Vậy
0
, 30
SBC ABCD SMH
0,25 điểm
suy ra
0
0
tan 30 3
tan 30
SH SH
HM a
HM
.
0,25 điểm
3
.
1 1
. . 3.2 .3 2 3
3 3
S ABCD
V SH AD HM a a a a
.
0,25 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
ta có
2
' ( ) 3 2, x .
y f x x
:
4 0 4
x y y x
có hệ số góc
1.
k
Gọi
d
là tiếp tuyến thỏa đề bài.
0,25 điểm
Giả sử
d
tiếp xúc với
C
tại
0 0
;
M x y
thì
d
có hệ số góc là
2
0 0
( ) 3 2
d
k f x x
.
//d
0
2
0
0
1
3 2 1 .
1
d
x
k k x
x
0,25 điểm
0
1 1; 1 :
x M d y x
, thỏa mãn
// .
d
0,25 điểm
0
1 1; 3 : 4x M d y x
, trường hợp này d n
không thỏa mãn.
Vậy có duy nhất một tiếp tuyến thỏa đề bài là
: .d y x
0,25 điểm
Câu 3
(0,5 điểm)
Gọi
n
,
*
n
là số năm cần tìm.
Ta có:
65. 1 6,5% 83
n
0,25 điểm
4n
.
0,25 điểm
Câu 4
(0,5 điểm)
Gọi A là biến cố “An đậu NV1”; B là biến cố “Bình đậu NV1”
0,03.0,04 0,0012P AB
0,25 điểm
Xác suất cần tìm là:
1 1 0,0012 0.9988P AB .
0,25 điểm
Có thể dùng sơ đồ hình cây để mô tả
| 1/15

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12) Chương/Chủ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề (1) (3) (2) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
Lũy thừa với số mũ thực (2 TL3 5% tiết) Hàm số Lôgarit (2 tiết) 1 2% mũ và hàm
1 số lôgarit Hàm số mũ và hàm số 2 2% lôgarit (1 tiết)
Phương trình, bất phương 3 2%
trình mũ và lôgarit (2 tiết)
Hai đường thẳng vuông góc 4 2% (2 tiết)
Đường thẳng vuông góc với 5 6 4% Quan hệ mặt phẳng (3 tiết).
Phép chiếu vuông góc. Góc 2 vuông góc
giữa đường thẳng và mặt 7 2% trong phẳng (2 tiết)
không gian Hai mặt phẳng vuông góc 8 9-10 6% (4 tiết) Khoảng cách (3 tiết) 11 12 4% Thể tích (2 tiết) TL1 10%
Biến cố hợp, biến cố giao, 13-15 16-18 12%
biến cố độc lập (3 tiết)
Công thức cộng xác suất (3 tiết) 19-21 22-24 12% 3 Xác suất
Công thức nhân xác suất
cho hai biến cố độc lập (2 25 26 TL4 9% tiết)
Đạo hàm và ý nghĩa của 27-28 29-30 8% đạo hàm (2 tiết)
Các quy tắc tính đạo hàm 4 Đạo hàm 31-32 TL2 14% (3 tiết)
Đạo hàm cấp hai (1 tiết) 33-34 35 6% Tổng 20 0 15 2 0 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ STT đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1
Hàm số mũ và Lũy thừa với số Vận dụng cao: hàm số lôgarit mũ thực
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có 1TL
liên quan đến thực tiễn gắn với phép Bài 3
tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng,...). Lôgarit Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ 1TN
số a (a > 0, a  1) của một số thực Câu 1 dương.
Hàm số mũ và Thông hiểu:
hàm số lôgarit – Nêu được một số ví dụ thực tế về
hàm số mũ, hàm số lôgarit. 1TN
– Giải thích được các tính chất của Câu 2
hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Phương trình, Nhận biết: bất phương
- Nghiệm của bất phương trình mũ 1TN trình mũ và Câu 3 lôgarit 2 Quan hệ Hai đường Nhận biết: thẳng vuông 1TN vuông góc góc
– Nhận biết được khái niệm góc giữa Câu 4 trong không
hai đường thẳng trong không gian. gian. Phép
– Nhận biết được hai đường thẳng chiếu vuông
vuông góc trong không gian. góc Đường thẳng Nhận biết:
vuông góc với – Nhận biết được đường thẳng vuông mặt phẳng. góc với mặt phẳng. Thông hiểu: 1TN 1TN
– Xác định được điều kiện để đường Câu 5 Câu 6
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông góc
của đường thẳng và mặt phẳng. Phép chiếu Nhận biết:
vuông góc. Góc – Nhận biết được khái niệm phép giữa đường 1TN chiếu vuông góc. thẳng và mặt Câu 7 phẳng
Hai mặt phẳng Nhận biết: vuông góc
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. 2TN 1TN Thông hiểu: Câu 9 Câu 8
– Xác định được điều kiện để hai mặt Câu 10 phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Khoảng cách Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng 1TN 1TN
cách từ một điểm đến một mặt phẳng; Câu 11 Câu 12
khoảng cách giữa hai đường thẳng
song song; khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song; khoảng
cách giữa hai mặt phẳng song song
trong những trường hợp đơn giản. Thể tích Vận dụng:
- Tính thể tích khối chóp, khối lăng
trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều 1TL Câu 1
- Vận dụng kiến thức kỹ năng về thể
tích vào một số bài toán thực tế 3 Xác suất Biến cố hợp, Nhận biết: 3TN 3TN biến cố giao,
– Nhận biết được một số khái niệm về Câu 13 Câu 16 biến cố độc lập
xác suất cổ điển: hợp và giao các biến Câu 14 Câu 17
cố; biến cố độc lập. Câu 15 Câu 18 Công thức Thông hiểu: 3TN 3TN cộng xác suất
– Tính được xác suất của biến cố hợp Câu 19 Câu 22
bằng cách sử dụng công thức cộng. Câu 20 Câu 23 Câu 21 Câu 24 Công thức Thông hiểu:
nhân xác suất – Tính được xác suất của biến cố
cho hai biến cố hợp bằng cách sử dụng công độc lập
thức cộng trong một số bài toán đơn giản.
– Tính được xác suất của biến cố
giao bằng cách sử dụng công
thức nhân (cho trường hợp biến 1TN 1TN 1TL cố độc lập). Câu 25 Câu 26 Câu 4
– Tính được xác suất của biến cố
trong một số bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hợp. Vận dụng cao:
– Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. 4 Đạo hàm
Đạo hàm và ý Nhận biết: nghĩa của đạo 2TN 2TN
– Nhận biết được một số bài toán dẫn hàm Câu 27 Câu 29
đến khái niệm đạo hàm như: xác định Câu 28 Câu 30
vận tốc tức thời của một vật chuyển
động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
– Nhận biết được số e thông qua bài
toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm
của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
– Thiết lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Các quy tắc Thông hiểu: tính đạo hàm
– Tính được đạo hàm của một số hàm
số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng
giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). 2TN Vận dụng: Câu 31 Câu 32
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
– Sử dụng được các công thức tính đạo
hàm của tổng, hiệu, tích, thương của
các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. Đạo hàm cấp Nhận biết: 2TN hai 1TN
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm Câu 33 Câu 35 Câu 34
cấp hai của một hàm số. Thông hiểu:
- Tính đạo hàm cấp hai của hàm số Tổng 20TN 15TN 2TL 2TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ MINH HỌA MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log  log x  log y B. log  log x  y a a   a a a y y x C. x x log  log x  log y D. log log a  a a a y a y log y a
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2 x  2x  3 2  A. D   ;    1 3; B. D   1  ;  3 C. D   ;    1 3; D. D   1  ;3
Câu 3. Giá trị nào sau đây nghiệm của bất phương trình 2x  4 là A. x 1. B. x  2 . C. x  3. D. x  4 .
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Góc giữa AC và AA ' là: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' như hình vẽ bên
Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABB ' A') ? A. A . D B. BB'. C. CC '. D. B . D
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA  (ABCD). Mệnh
đề nào dưới đây đúng ? A. AB  (SAD). B. BC  (SAD). C. AC  (SAD). D. BD  (SAD).
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' như hình vẽ bên
Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A' B 'C ' D ') là A. A'. B. B '. C.C '. D. D'.
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ? A. (BCD' A'). B. (ADC ' B'). C. (A' B 'C ' D '). D. (ADD' A').
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
 ABCD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SBC).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB là
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt
phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , SA vuông góc với đáy.
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  (ABCD), AB  a và SB  2 .
a Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. . a B. 2 . a C. 2 . a D. 3 . a
Câu 13. Để thành lập đội tuyển tham cuộc thi “ Sáng tạo Robot Quảng Ngãi lần
thứ nhất”. Giáo viên chủ nhiệm lớp 11A1 cần chọn ngẫu nhiên ra một học sinh để tham
gia cho đội tuyển của trường. Xét hai biến cố A: “Học sinh đó học giỏi môn Toán”, biến
cố B: “ Học sinh đó học giỏi môn Tin”. Khi đó nội dung của biến cố A  B là
A. Học sinh đó học giỏi môn Toán hoặc học giỏi môn Tin.
B. Học sinh đó học giỏi cả hai môn Toán và Tin.
C. Học sinh đó học giỏi môn Toán và không giỏi môn Tin.
D. Học sinh đó học giỏi môn Tin và không giỏi môn Toán.
Câu 14. Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A1 chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp
để tặng quà. Xét hai biến cố A: “ Học sinh đó là một học sinh nữ”, biến cố B: ” Học sinh
đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố A  B là
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C. Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 15. Trong phép thử “Bạn thứ nhất gieo một con súc sắc, bạn thứ hai gieo một
đồng tiền”. Xét hai biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp” và B: “ Con súc sắc xuất
hiện mặt 3 chấm”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
B. A và B là hai biến cố độc lập. C. A B  .  D. P(AB)  P(A).P(B).
Câu 16. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và
xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là A. 0,3. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,6 .
Câu 17. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét các biến
cố ngẫu nhiên A: “Mặt xuất hiện của súc sắc có số chấm là số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện
của súc sắc có số chấm là số chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp A B là A. 2 B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố “ Tích của hai
mặt xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 6” và B là biến cố “ Có ít nhất một con súc sắc
xuất hiện mặt 1 chấm”. Tập hợp mô tả các biến cố giao BC là A. {(1;6);(6;1)} B. {(1;6)}. C. {(2;3)}. D. {(1;6);(2;3)}.
Câu 19. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì A. P(A B)  P( ) A  P(B). B. P(A B)  P( ) A  P(B). C. P(A B)  P( ) A .P(B). D. P(A B)  P(B)  P( ) A .
Câu 20. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét hai biến cố A:
“Xuất hiện mặt lẻ chấm” và B: “ Xuất hiện mặt chẵn chấm”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
B. A và B là hai biến cố độc lập. C. A B  .  D. P(AB)  P(A).P(B).
Câu 21. Cho A và B là hai biến cố. Khi đó A. P(A B)  P( ) A  P(B). B. P(A B)  P( ) A  P(B)  P(AB). C. P(A B)  P( ) A .P(B). D. P(A B)  P(B)  P( ) A .
Câu 22. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh
giỏi Văn và 12 học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác
suất để chọn được học sinh giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là A. 0,3. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,6 .
Câu 23. Trong một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích đối với 40 học sinh
lớp 11A. Kết quả 25 học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa và 14 học sinh
thích cả Lý và Hóa. Chọn ngẫu nhiêu một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh
không thích cả hai môn Lý và Hóa là A. 0,225. B. 0,125. C. 0,5. D. 0, 4 .
Câu 24. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để xuất
hiện ít nhất một mặt sấp là 3 1 1 A. B. 1. C. . D. . 4 2 4
Câu 25. Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Khi đó A. P(AB)  P(A).P(B). B. P(AB)  P( ) A  P(B). C. P(AB)  P( ) A  P(B). D. P(AB)  P(B)  P( ) A .
Câu 26. Xác suất sinh con trai trong mỗi lần sinh là 0,51. Xác suất để cho 3 lần
sinh có ít nhất 1 con trai là A. 0,88. B. 0,32. C. 0,12 . D. 0,5.
Câu 27. Cho hàm số y  f x có đạo hàm tại x là f x . Mệnh đề nào sau đây 0  0 sai? A.  f x  f x f x  x   f x f x  lim . B. f x  lim . 0   0   0 0     0 x x0 x  x x  0 x  0 C.  f x  h  f x f x  x  f x f x  lim . D. f x  lim . 0   0   0 0   0   0 h0 h x x0 x  x0
Câu 28. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị C , hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
M (x ; y )  (C) có hệ số góc là 0 0 A. f '(x ) B. f (x ) . C.  f '(x ) . D.  f (x ) . 0 0 0 0
Câu 29. Một chất điểm chuyển động theo phương trình   2
s t  t , trong đó t  0, t
tính bằng giây và st tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 giây. A. 2m/ s. B. 3m/ s. C. 4m/ s. D. 5m/ s.
Câu 30. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức vt 2
 8t 3t , trong đó t  0, t tính bằng giây và vt tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của
chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 11 mét/giây. A. 2 6m/ s . B. 2 11m/ s . C. 2 14m/ s . D. 2 20m/ s .
Câu 31. Đạo hàm của hàm số 2 y  x là A. 2 . x B. 0 C. 1. D. 2 .
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y  cos x là A. sin . x B. sin x . C. tan x . D. cot x .
Câu 33. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3 y  x là A. 6 . x B. 2 . x C. 2 3x . D. 0.
Câu 34. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin x là A. sin . x B. cos . x C. sin . x D. cos . x
Câu 35. Cho hàm số f  x   x  3
1 . Giá trị của f    1 bằng A. 12. B. 6 . C. 24. D. 4. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD
là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt
phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hàm số 3
y   x  2x  2 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : x  y  4  0.
Câu 3. (0,5 điểm) Sau một năm đi làm, bạn Nam đã tiết kiệm được 65 triệu đồng. Nam
gởi tiết kiệm với lãi suất 6,5% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao
nhiêu năm bạn Nam có thể mua được một chiếc xe máy với giá 83 triệu đồng.
Câu 4. (0,5 điểm) Sau khi có kết quả của kỳ thi TN THPT thì xác suất để An đậu NV1
vào trường ĐHYD TPHCM là 97% và Bình đậu NV1 vào trường ĐHBK TPHCM là
96%. Tính xác suất để ít nhất có một trong hai bạn đậu NV1.
-------------------- HẾT --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 0,25 điểm Câu 1
Gọi H là trung điểm AD , ta có SH  AD , (1,0 điểm)
SAD   ABCD,SADABCD  AD nên SH   ABCD và SH  a 3 .
Gọi M là trung điểm của BC , ta có
BC  HM , BC  SH  BC  SM . 0,25 điểm
Vậy SBC  ABCD    0 , SMH  30 suy ra SH SH 0 tan 30   HM   3a . 0 HM tan 30 0,25 điểm 1 1 3 V  SH.AD.HM  a 3.2 . a 3a  2 3a S .ABCD 0,25 điểm 3 3 . ta có 2
y '  f (x)  3x  2,x  .
 : x  y  4  0  y  x  4   có hệ số góc k  1.  0,25 điểm
Gọi d là tiếp tuyến thỏa đề bài.
Giả sử d tiếp xúc với C tại M  x ; y thì d có hệ số góc là 0 0  Câu 2 (1,0 điểm) 2 k  f (  x )  3  x  2. d 0 0 0,25 điểm x  1 d //  2 0 k  k  3x  2  1   . d  0 x  1   0 x  1 M 1; 1
  d : y  x , thỏa mãn d // .  0   0,25 điểm x  1   M 1  ; 3
  d : y  x  4 , trường hợp này d   nên 0   không thỏa mãn.
Vậy có duy nhất một tiếp tuyến thỏa đề bài là d : y   . x 0,25 điểm Gọi n ,  *
n    là số năm cần tìm. Câu 3 0,25 điểm Ta có: 65.1 6,5%n   83 (0,5 điểm)  n  4 . 0,25 điểm
Gọi A là biến cố “An đậu NV1”; B là biến cố “Bình đậu NV1”
P  AB  0,03.0,04  0,0012 0,25 điểm
Xác suất cần tìm là: 1 P  AB 1 0,0012  0.9988 . 0,25 điểm
Có thể dùng sơ đồ hình cây để mô tả Câu 4 (0,5 điểm)
Document Outline

  • 2222
  • 11111