Đề minh họa cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Toán 12 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức, kỹ năng
Câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số
câu
hỏi
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm
số
1
1
1
2
1
2.5
1 3
15 27
30
1.2. Cực trị của hàm số
1
1
1
2
ị lớn nhất v
à giá tr
ị nhỏ nhất
của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
1
3
1.4. B
ảng biến thi
ên và đ
ồ thị của h
àm
số
2
2
1
2
1.5. Đường tiệm cận
1
1
1
2
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ
và hàm số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 2
2
1
2
20 36
40
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 3
3
2
4
1
2.5
1
3
2.3. Phương trình mũ và phương trình
lôgarit
2
2
2
4
2
5
1
3
2.4. Bất phương trình mũ và bất phương
trình lôgarit
1
1
1
2
1
2.5
3 3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa
diện lồi và khối đa diện đều
1
1
1
2
8 16.6
16
3.2. Thể tích của khối đa diện 1
1
1
2
3
7.5
1
3
4
4. Mặt nón, Mặt
trụ, Mặt cầu
4. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu 4
4
2
4 1
2.5
7 10.5
14
Tổng
20
20
15
30
10 25 5 15 50 90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Ở đơn vị kiến thức 1.1 và 1.2: Nếu câu VD ra tính đơn điệu của hàm số thì câu VDC ra cực trị hoặc ngược lại.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Toán 12 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến,
nghịch biến của hàm
số
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm số thông qua BBT, đồ thị.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm
số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
* Thông hiểu:
- Hiểu nh đơn điệu của m số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số dấu đạo hàm cấp một của
nó.
- c định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán (Xét
tính đơn điệu hàm hợp; các bài toán chứa tham số m).
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu (Xét
tính đơn điệu hàm hợp; các bài toán chứa tham số m).
1 1
1 1 15
1.2. C
ực trị của h
àm
số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực trị (CĐ, CT) của hàm số, điểm
cực trị (CĐ, CT) của đồ thị hàm số, giá trị cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
* Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trcủa hàm
số.
- Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Tìm được điểm cực trị cực trị của hàm số không quá phức
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
tạp (Không phải hàm chứa giá trị tuyệt đối).
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm x
o
, …
* Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị, số điểm cực trị của hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị.
1.3. Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một tập hợp thông qua đồ thị hoặc BBT.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
* Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một
tập cho trước (Không phải hàm chứa giá trị tuyệt đối).
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải
một số bài toán thực tế đơn giản.
* Vận dụng cao:
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải
quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương trình,
bất phương trình có nghiệm, một số tình huống thực tế …
1 1
1 1
1.4. B
ảng biến thi
ên
và đồ thị của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các bước khảo sát vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định,
xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến
thiên, vẽ đồ thị.
- Nhớ được dạng đồ thị của các m số bậc ba, bậc bốn trùng
phương, bậc nhất/bậc nhất.
* Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất/bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất/bậc nhất.
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên.
* Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các bài
toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến thiên của hàm số để
biện luận số nghiệm của một phương trình;
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị m số tại một điểm
thuộc đồ thị hàm số.
- Vận dụng được kiến thức về sự tương giao vào giải toán.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vkiến thức khác vào giải quyết một si
toán liên quan.
- Vận dụng được kiến thức về sự tương giao vào giải toán.
1.5. Đường tiệm cận
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số trong một số tình huống đơn giãn.
1 1
2
Hàm số lũy
thừa, hàm số
mũ và hàm
số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên của
một số thực; lũy thừa với số hữu tỉ lũy thừa với số
thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số lũy thừa.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tìm được tập xác định tính được đạo hàm của các hàm số
lũy thừa.
- Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa.
2 1 20
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2.2. Lôgarit. Hàm số
mũ. Hàm số lôgarit
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tìm được tập xác định, tính được đạo hàm của các hàm số mũ
và hàm số lôgarit.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
* Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số lôgarit
vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh giá trị
biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”,
…), ...
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất của lôgarit, hàm số , hàm số
lôgarit vào giải quyết các bài toán liên quan.
3 2
1 1
2.3. Phương tr
ình m
ũ
và phương trình
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
- Biết điều kiện có nghiệm của phương trình mũ cơ bản.
* Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit
đơn giản.
* Vận dụng:
- Giải được các phương trình lôgarit bằng cách sử dụng
các công thức và quy tắc biến đổi.
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan.
* Vận dụng cao:
- Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit.
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
2 2 2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
quyết một số bài toán liên quan.
2.4. B
ất
phương tr
ình
mũ và bất phương
trình lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ
bản.
- Nhận biết số
0
x
nghiệm của bất bất phương trình mũ,
lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit
đơn giản.
* Vận dụng:
- Giải được các bất phương trình lôgarit bằng ch sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
- Vận dụng bất phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan.
1 1 1
3
Khối đa diện
3.1. Khái ni
ệm về
khối đa diện. Khối
đa diện lồi và khối
đa diện đều
* Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều.
* Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện.
- Hiểu khái niệm và bảng tóm tắt 5 khối đa diện đều.
- Tìm được số mặt phẳng đối xứng của một số hình đa diện đơn
giãn.
1 1
8
3.2. Thể tích của
khối đa diện
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp.
* Thông hiểu:
- Tính được th tích của khối lăng trụ khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
1 1 3 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy.
- Tính được thể tích khối chóp dựa o tỷ số thể tích trong một
số tình huống không quá phức tạp.
* Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối đa diện trong một số bài toán liên
quan.
4
Mặt nón,
Mặt trụ, Mặt
cầu
4
. M
ặt nón, Mặt trụ,
mặt cầu
* Nhận biết:
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình
trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính thể tích
khối nón, khối trụ và khối cầu.
* Thông hiểu:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết
các yếu tố khác liên quan.
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
- Tính được diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
* Vận dụng:
- Tính được diện tích xung quanh của nh nón, nh trụ, diện
tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
- Vận dụng được kiến thức đã học vào giải i toán thực tế liên
quan, bài toán liên kết giữa nón – trụ – cầu.
4 2 1 7
Tổng
20 15 10 5 50
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần
kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
Trang
1
/
6
- đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA 1 CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề 6 trang)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........…..
đề 121
Câu 1: Đường cong trong hình bên ới đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 2: Đưng thng o sau đây là tiệm cận ngang của đồ th hàm số
2 1
1
x
y
x
?
A.
2
y
. B.
2
x
. C.
1
y
. D.
1
x
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào không phải hình đa diện?
A. Hình1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 5: Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như sau
Trang
2
/
6
- đề 121
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng o dưới đây?
A.
1;0
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
; 1

.
Câu 6: Cho
, , 0
a b c
1
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
a a a
b
b c
c
. B.
log
c
a
b c b a
.
C.
log ( ) log log
a a a
bc b c
. D.
log ( ) log log
a a a
b c b c
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
a
xác định
\ 0 ;a n
. B.
;
m
n
m
n
a a a
.
C.
; ; ,
m
n
m
n
a a a m n
. D.
0
1;a a
.
Câu 8: Bảng biến thiên bên dưới bảng biến thiên của hàm số o sau đây?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 9: Công thức tính thể tích của khối chóp diện tích đáy
B
chiều cao
h
A.
V Bh
. B.
2
3
V Bh
. C.
1
2
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 10: Cho phương trình mũ bản dạng
0 1
x
a b a
. Tìm điều kiện của
b
để phương
trình nghiệm.
A.
0 1
b
. B.
0
b
. C.
0
b
. D.
0
b
.
Câu 11: Cho khối nón tròn xoay bán kính đường tròn đáy
r
, chiều cao
h
đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V r h
. B.
xq
S rl
. C.
2
tp
S rl r
. D.
2 2 2
r h l
.
Câu 12: Cho khối trụ bán kính đáy
3
r
chiều cao
5
h
. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A.
45
. B.
30
. C.
75
. D.
15
.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ bên ới.
Trang
3
/
6
- đề 121
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;2
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
5
.
Câu 14: Cho mặt cầu
;
S O R
đường thẳng
, gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
d R
.
Khi đó, bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu
S
đường thẳng
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. số.
Câu 15: Cho
a
số thực dương khác
1
. Tính giá tr của biểu thức
8
log
a
A a
.
A.
1
. B.
1
8
. C.
8
. D.
1
8
.
Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình
2
log 1 4
x
.
A.
15
x
. B.
7
x
. C.
16
x
. D.
4
x
.
Câu 17: Cho
a
số thực dương khác
1
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai hàm s
x
y a
log
a
y x
cùng tập giá trị.
B. Đồ thị m số
x
y a
luôn nằm phía trên trục hoành
Ox
.
C. Đồ thị hai m số
x
y a
log
a
y x
đều đường tiệm cận.
D. Đồ thị hai m số
x
y a
log
a
y x
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số
2
e
y x
.
A.
2;

. B.
2;

. C.
0;

. D.
\{2}
.
Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 4
x
.
A.
;2

. B.
2;

. C.
2;

. D.
;2

.
Câu 20: Cho khối cầu n kính
4
r
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256
3
. B.
256
. C.
64
. D.
64
3
.
Câu 21: Tìm đạo m của hàm số
3
2
log ( 0)
y x x
.
A.
3
1
'
ln 2
y
x
. B.
3
'
ln 2
y
x
. C.
3
3
'
ln 2
y
x
. D.
1
ln 2
x
.
Câu 22: Cho hàm số
f x
đạo hàm
2
1 2 3
f x x x x
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
f x
đã cho.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 23: Đồ thị hàm s
2
2
3 4
16
x x
y
x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 24: c định giá trị thực của c tham số
,
m n
để m số
2 1
mx
y
x n
đồ thị như hình vẽ
bên dưới.
Trang
4
/
6
- đề 121
A.
1; 1
m n
. B.
1; 2
m n
. C.
2; 1
m n
. D.
1; 1
m n
.
Câu 25: Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
.
a
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
2 2
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
4
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 26: Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
,
2
AD a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
BC
AD
. Khi quay hình ch nhật trên (kể c các điểm bên trong của nó) quanh
đường thẳng
MN
ta nhận được một khối tr tròn xoay
T
. Tính thể tích của
T
theo
a
.
A.
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
AB a
,
2
AC a
3
A B a
. Tính thể tích của khối ng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
5
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
2 2
3
a
. D.
3
2 2
a
.
Câu 28: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
1
2 3
1
3
3
x
x x
.
A.
1;2
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
1;2
S
.
Câu 29: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại
3;4
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
8
.
Câu 30: Cho
2
2 3 1 2 3 1
a
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
1
a
.
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
3 1
y x x
. B.
3 2
1
3
y x x x
.
C.
3 2
2 1
y x x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 32: Tính tổng các nghiệm của phương trình
2
2 2
log 3log 4 0
x x
.
A.
33
16
. B.
3
. C.
1
8
. D.
31
16
.
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số
2
3
log
2
x
y
x
.
A.
( 3;2)
D
. B.
( ; 3) (2; )

D
.
C.
\{ 3;2}
D
. D.
3;2
D
.
Câu 34: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trị của
M m
bằng
Trang
5
/
6
- đề 121
A.
0
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
1 3
3
log 6 5 log 1 0
x x x
.
A.
1;6
S
. B.
5;6
S
. C.
5;6
S
. D.
5;

S
.
Câu 36: Tìm c giá trị thực của
m
để hàm số
3 2
1
5
x x mx
y
nghịch biến trên
1;2
.
A.
8
m
. B.
1
m
. C.
8
m
. D.
1
m
.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2
4 4
log 3log 2 1 0
x x m
2 nghiệm phân biệt?
A.
13
8
m
. B.
13
8
m
. C.
13
2
m
. D.
13
8
m
.
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt n
SAB
tam giác
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; c giữa
SC
mặt phẳng đáy bằng
45
o
.
Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
5
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
5
24
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
4 9 5
y x mx m x
nghịch biến trên
?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên mặt
đáy bằng
0
45
. Hình chiếu vuông c của
A
lên
' ' '
A B C
trung điểm
H
của
' '
A B
. nh thể
tích khối lăng trụ.
A.
3
3
8
a
B.
3
3
16
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
2
a
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc
30
. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
8
3
a
. B.
3
8 6
9
a
. C.
3
8 6
27
a
. D.
3
64 6
27
a
.
Câu 42: Gọi
1
x
2
x
2 nghiệm của phương trình
2 1
5 8.5 1 0
x x
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
1 2
2
x x
. B.
1 2
1
x x
. C.
1 2
2
x x
. D.
1 2
1
x x
.
Câu 43: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên sau
Trang
6
/
6
- đề 121
Tìm c giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
f x m
4
nghiệm phân biệt.
A.
1 3
m
. B.
1 5
m
. C.
2 3
m
. D.
1 3
m
.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABC
3 , 4 , 5
AB a BC a AC a
. Tính th tích khối chóp
.
S ABC
biết các mặt bên của khối chóp cùng tạo với mặt đáy góc
0
45
hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABC
nằm trong tam giác
ABC
.
A.
3
15
a
. B.
3
2
a
. C.
3
5
a
. D.
3
6
a
.
Câu 45: Tìm tất cả giá trị thực của tham s m để bất phương trình
2
log 4 log 2
x x m
nghiệm
đúng với mọi
x
.
A.
4 6
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
4
m
.
Câu 46: Tìm m để phương trình
4 2 .2 5 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;2
.
A.
25
4 .
6
m
B.
25
4 .
6
m
C.
29
4 .
5
m
D.
29
25
.
6
5
m
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2
a
. Biết khoảng cách từ
A
đến
SBC
6
2
a
, khoảng cách t
B
đến
SCA
15
5
a
, khoảng cách t
C
đến
SAB
30
10
a
hình chiếu vuông góc
H
của
S
trên mặt đáy nằm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích
khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
48
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 48: Một sợi dây chiều dài
28
được cắt thành hai đoạn để làm thành một nh vuông
một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện
tích của hình vuông hình tròn nhỏ nhất.
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
14
4
. D.
28
4
.
Câu 49: Chu bán của chất phóng xạ Plutolium
239
Pu
khoảng
24360
năm (tức một
lượng chất
239
Pu
sau
24360
năm phân hủy còn một nửa). Sự phân huỷ này được nh theo công
thức
e
rt
S A
, trong đó
A
ợng chất phóng xạ ban đầu,
r
hằng số phóng xạ,
t
thời gian
phân hủy,
S
khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian phân hủy
t
. Hỏi
20
gam
239
Pu
sau
ít nhất bao nhiêu năm thì phân hủy còn lại
7
gam?
A.
36896
năm. B.
36985
năm. C.
36895
năm. D.
15140
năm.
Câu 50: Tính tích của tất c các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng qua 2 điểm cực trị
của đồ th hàm số
3
3 2
y x mx
cắt đường tròn tâm
1;1
I
bán kính bằng 1 tại 2 điểm
,
A B
diện tích tam giác
IAB
lớn nhất.
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
1
.
4
------ HẾT ------
Trang
1
/
6
- đề 122
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA 2 CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề 6 trang)
Họ tên: ...........................................….Lớp:............ S báo danh: ...........…..
đề 122
Câu 1: Cho phương trình mũ bản dạng
0 1
x
a b a
. Tìm điều kiện của
b
để phương
trình nghiệm.
A.
0 1
b
. B.
0
b
. C.
0
b
. D.
0
b
.
Câu 2: Cho
a
số thực dương khác
1
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Đồ thị hàm số
x
y a
luôn đi qua điểm
(1; )
M a
.
B. Hàm số
x
y a
với
0 1
a
đồng biến trên
.
C. Đồ thị hàm số
x
y a
đồ thị m số
log
a
y x
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
D. Hàm số
log
a
y x
với
1
a
đồng biến trên khoảng
(0; )

.
Câu 3: Bảng biến thiên bên dưới bảng biến thiên của hàm số o sau đây?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 4: Cho
, , 0; 1
a b c a
số
. Trong c khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
log 1
a
a
. B.
log ( ) log log
a a a
b c b c
.
C.
log
c
a
a c
. D.
log log
a a
b b
.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 1
x
.
A.
. B.
. C.
1;

. D.
; 1

.
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình nón độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bằng
A.
2
2 2
rl r
. B.
2
rl
. C.
rl
. D.
2
rl r
.
Câu 7: Tìm tập c định của hàm số
3
1
y x
.
A.
\ 1
. B.
. C.
\ 1
. D.
1;

.
Câu 8: Cho
a
số thực dương;
,
m n
tùy ý. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
.
.
m n m n
a a a
. B.
n
m m n
a a
. C.
n
m n
m
a
a
a
. D.
.
n
m m n
a a
.
Câu 9: Cho hình tr bán kính đáy
4
r
độ dài đường sinh
3
l
. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A.
12
. B.
56
. C.
24
. D.
16
.
Câu 10: Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như sau
Trang
2
/
6
- đề 122
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào ới đây?
A.
0; .

B.
2;0 .
C.
0;2 .
D.
2; .

Câu 11: Cho
a
số thực dương khác
1
. Tính giá tr của biểu thức
7
log
a
A a
.
A.
7
. B.
1
7
. C.
1
. D.
1
7
.
Câu 12: Cho mặt cầu
;
S O R
đường thẳng
, gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
d R
.
Khi đó, bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu
S
đường thẳng
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. số.
Câu 13: Diện tích mặt cầu n kính
2
a
A.
2
4
3
a
. B.
2
4
a
. C.
2
16
a
. D.
2
16
a
.
Câu 14: Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của m số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 15: m điều kiện xác định của phương trình
3
log 2
x
.
A.
9
x
. B.
0
x
. C.
0
x
. D.
0 1
x
.
Câu 16: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ bên ới.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s trên đoạn
2;2
.
A.
2
. B.
0
. C.
5
. D.
1
.
Câu 17: nh thể ch khối ng trụ diện tích đáy
3
B
chiều cao
2
h
.
Trang
3
/
6
- đề 122
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 18: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào hình đa diện?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 19: Đưng thng nào sau đây tiệm cn đứng của đồ th m số
2 1
1
x
y
x
?
A.
1
y
. B.
1
x
. C.
1
2
x
. D.
2
y
.
Câu 20: Đường cong trong hình bên ới đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
3 2
3 3
y x x
. C.
3
3 3
y x x
. D.
3 2
3 3
y x x
.
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại
3;3
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Câu 22: m tập nghiệm của bất phương trình
2
3 3
log 1 log 6 5
x x x
.
A.
5;6
S
. B.
1;6
S
. C.
5;

S
. D.
5;6
S
.
Câu 23: Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 6
' 1 1 2 3
f x x x x
. m số điểm cực trị của
hàm số
f x
đã cho.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 24: Đồ th hàm số
2
2
4
x
y
x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Trong không gian cho hình chữ nhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
M
,
N
lần lượt
trung điểm của
AB
CD
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ.
Tính thể tích
V
của khối trụ tạo bởi nh trụ đó.
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
2
.
Câu 26: c định giá trị thực của c tham số
,
m n
để m số
2 1
mx
y
x n
đồ thị như hình vẽ
bên dưới.
Trang
4
/
6
- đề 122
A.
1; 2
m n
. B.
1; 1
m n
. C.
2; 1
m n
. D.
1; 1
m n
.
Câu 27: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông
cân cạnh huyền bằng
6
a
. Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
3
3
V a
. B.
2
6
4
a
V
. C.
3
3 6
4
a
V
. D.
3
6
4
a
V
.
Câu 28: m số nào ới đây đồng biến trên
?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
3 1
y x x
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;6
đồ thị như hình vẽ bên ới.
y = f(x)
y
x
-2
4
5
6
-1
-3
-4
-1
3
O
1
Gọi
M
m
lần ợt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;6
. Giá trị
của
M m
bằng
A.
8
. B.
1
. C.
9
. D.
9
.
Câu 30: m tập xác định của hàm số
3
log ( 1) 2
y x
?
A.
(1; )

. B.
(10; )

. C.
(1;10)
. D.
[10; )

.
Câu 31: Cho khối chóp
.
S ABCD
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy đáy
ABCD
hình
vuông cạnh
a
. Biết
3
SC a
, tính thể ch của khối chóp.
A.
3
7
3
V a
. B.
3
1
3
V a
. C.
3
2 2
3
V a
. D.
3
7
V a
.
Câu 32: Cho
2
3 1 3 1
m
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
0
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 33: m nghiệm của phương trình
3 4 2
3 9
x x
.
A.
0
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 34: m số nghiệm của phương trình
2
log 3log 2 0
x x
.
Trang
5
/
6
- đề 122
A.
1
. B. số. C.
0
. D.
2
.
Câu 35: m đạo m của hàm số
5
3
log ( 0)
y x x
.
A.
5
'
ln3
y
x
. B.
5
1
'
ln3
y
x
. C.
5
5
'
ln3
y
x
. D.
1
ln3
x
.
Câu 36: Tìm tất c giá trị thực của tham s m để bất phương trình
2
5 5
log 4 log 4
x x m
nghiệm đúng với mọi
x
.
A.
8
m
. B.
4 8
m
. C.
8
m
. D.
4
m
.
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
4
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng
SBC
mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABC
.
A.
2
76
3
a
. B.
2
76
9
a
. C.
2
172
3
a
. D.
2
172
9
a
.
Câu 38: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên sau
Tìm c giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
f x m
4
nghiệm phân biệt.
A.
3 7
m
. B.
1 3
m
. C.
2 7
m
. D.
1 5
m
.
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
10;10
để hàm số
3 2
3 2 2022
y x x mx
đồng biến trên
.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
12
.
Câu 40: Gọi
1
x
2
x
2 nghiệm của phương trình
2 2
3 8.3 1 0
x x
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
1 2
1
x x
. B.
1 2
2
x x
. C.
1 2
2
x x
. D.
1 2
1
x x
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABC
3 , 4 , 5
AB a BC a AC a
. Tính th tích khối chóp
.
S ABC
biết các cạnh n của khối chóp cùng tạo với mặt đáy góc
0
45
hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABC
nằm trong tam giác
ABC
.
A.
3
6
a
. B.
3
5
a
. C.
3
2
a
. D.
3
15
a
.
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
5 5
log 2log 2 1 0
x x m
hai nghiệm phân biệt.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 43: m các giá trị thực của
m
để hàm số
3 2
2 1
3
x x mx
y
đồng biến trên
1;2
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
4
m
.
Câu 44: Cho khối chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên mặt đáy
bằng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
Trang
6
/
6
- đề 122
A.
3
2
2
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
2
6
a
V
.
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
B
,
2 ,
AB a
,
BC a
góc giữa
'
A B
ABC
bằng
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
4 3 .
a
B.
3
2 3 .
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
2 3
.
3
a
Câu 46: m m để phương trình
9 2 .3 5 0
x x
m m
ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
1;2
.
A.
13
4 .
3
m
B.
52
4 .
5
m
C.
.
52
13
3
5
4
m
m
D.
52
4 .
5
m
Câu 47: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết khoảng cách từ
A
đến
SBC
6
4
a
, khoảng cách từ
B
đến
SCA
15
10
a
, khoảng cách từ
C
đến
SAB
30
20
a
hình chiếu vuông góc
H
của
S
trên mặt đáy nằm trong tam giác
ABC
. nh thể tích khối
chóp
.
S ABC
.
A.
3
24
a
. B.
3
16
a
. C.
3
36
a
. D.
3
48
a
.
Câu 48: Tính tổng của tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng qua 2 điểm cực trị
của đồ th hàm số
3
3 2
y x mx
cắt đường tròn tâm
1;1
I
bán kính bằng 1 tại 2 điểm
,
A B
diện tích tam giác
IAB
lớn nhất.
A.
2.
B.
1
.
4
C.
2.
D.
1
.
4
Câu 49: Một sợi dây chiều dài
28
được cắt thành hai đoạn để làm thành một nh vuông
một hình tròn. Tính chiều i của đoạn dây m thành hình tròn được cắt ra sao cho tổng diện ch
của hình vuông hình tròn nhỏ nhất.
A.
112
4
. B.
56
4
. C.
28
4
. D.
14
4
.
Câu 50: Chu bán của chất phóng xạ Radi Ra
226
khoảng 1602 năm (tức một ợng chất
Ra
226
sau 1602 m phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân huỷ y được tính theo công thức
0
.
kt
m t m e
, trong đó
0
m
khối lượng ban đầu của chất phóng xạ,
m t
khối lượng chất
phóng xạ còn lại sau thời gian
t
,
k
hằng số phóng xạ. Một mẫu hóa thạch được m thấy đã
được các nhà khoa học phân tích rằng chỉ còn
0,002%
lượng Ra
226
ban đầu. Hỏi mẫu hóa
thạch đó niên đại bao nhiêu năm?
A.
25007
năm. B.
14363
năm. C.
19685
năm D.
25006
năm.
------ HẾT ------
| 1/19

Preview text:

HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Toán 12 – Thời gian làm bài: 90 phút
Câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao TT Nội dung kiến Số Thời tổng thức
Đơn vị kiến thức, kỹ năng Thời Thời Thời Thời câu gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian hỏi (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1 2 1 2.5 1 3 1. Ứng dụng đạo
1.2. Cực trị của hàm số 1 1 1 2 hàm để khảo sát
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 1 15 27 30 và vẽ đồ thị của của hàm số 1 1 1 2 hàm số
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm 1 2.5 1 3 số 2 2 1 2 1.5. Đường tiệm cận 1 1 1 2
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 2 2 1 2
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 3 2. Hàm số lũy 3 2 4 1 2.5 1 3 2
thừa, hàm số mũ 2.3. Phương trình mũ và phương trình 2 2 2 4 2 5 1 3 20 36 40
và hàm số logarit lôgarit
2.4. Bất phương trình mũ và bất phương 1 trình lôgarit 1 1 2 1 2.5
3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa 1 1 1 2 3 3. Khối đa diện
diện lồi và khối đa diện đều 8 16.6 16
3.2. Thể tích của khối đa diện 1 1 1 2 3 7.5 1 3 4 4. Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu
4. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu 4 4 2 4 1 2.5 7 10.5 14 Tổng 20 20 15 30 10 25 5 15 50 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Ở đơn vị kiến thức 1.1 và 1.2: Nếu câu VD ra tính đơn điệu của hàm số thì câu VDC ra cực trị hoặc ngược lại.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Toán 12 – Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Ứng
dụng 1.1. Sự đồng biến, * Nhận biết:
đạo hàm để nghịch biến của hàm - Biết tính đơn điệu của hàm số thông qua BBT, đồ thị. khảo sát và số
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm vẽ đồ thị của
số và dấu đạo hàm cấp một của nó. hàm số * Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số 1 1
tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán (Xét
tính đơn điệu hàm hợp; các bài toán chứa tham số m). * Vận dụng cao: 1 1 15
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu (Xét
tính đơn điệu hàm hợp; các bài toán chứa tham số m). 1.2. Cực trị của hàm * Nhận biết: số
- Biết các khái niệm điểm cực trị (CĐ, CT) của hàm số, điểm
cực trị (CĐ, CT) của đồ thị hàm số, giá trị cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. * Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm 1 1 số.
- Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị của hàm số không quá phức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
tạp (Không phải hàm chứa giá trị tuyệt đối).
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo, … * Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị, số điểm cực trị của hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị. 1.3. Giá trị lớn nhất * Nhận biết: và giá trị nhỏ nhất
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số của hàm số
trên một tập hợp thông qua đồ thị hoặc BBT. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một 1 1
tập cho trước (Không phải hàm chứa giá trị tuyệt đối).
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải
một số bài toán thực tế đơn giản. * Vận dụng cao:
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải
quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương trình, 1 1
bất phương trình có nghiệm, một số tình huống thực tế … 1.4. Bảng biến thiên * Nhận biết:
và đồ thị của hàm số - Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định,
xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị.
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng
phương, bậc nhất/bậc nhất. 2 1 * Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất/bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất/bậc nhất.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên. * Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các bài
toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến thiên của hàm số để
biện luận số nghiệm của một phương trình;
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm
thuộc đồ thị hàm số.
- Vận dụng được kiến thức về sự tương giao vào giải toán. * Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số bài toán liên quan.
- Vận dụng được kiến thức về sự tương giao vào giải toán.
1.5. Đường tiệm cận * Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số. 1 1 * Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số trong một số tình huống đơn giãn. 2 Hàm số lũy 2.1. Lũy thừa. Hàm * Nhận biết:
thừa, hàm số số lũy thừa
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên của mũ và hàm
một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ số logarit
thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị của hàm số lũy thừa. * Thông hiểu: 2 1 20
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tìm được tập xác định và tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
- Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
2.2. Lôgarit. Hàm số * Nhận biết: mũ. Hàm số lôgarit
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tìm được tập xác định, tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Vẽ được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit. 3 2 1 1 * Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số lôgarit
vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh giá trị
biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”, …), ... * Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào giải quyết các bài toán liên quan.
2.3. Phương trình mũ * Nhận biết: và phương trình
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản. lôgarit
- Biết điều kiện có nghiệm của phương trình mũ cơ bản. * Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. * Vận dụng:
- Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng 2 2 2 1
các công thức và quy tắc biến đổi.
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan. * Vận dụng cao:
- Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit.
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
quyết một số bài toán liên quan.
2.4. Bất phương trình * Nhận biết: mũ và bất phương
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ trình lôgarit bản.
- Nhận biết số x là nghiệm của bất bất phương trình mũ, 0 lôgarit. * Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit 1 1 1 đơn giản. * Vận dụng:
- Giải được các bất phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
- Vận dụng bất phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan. 3
Khối đa diện 3.1. Khái niệm về * Nhận biết: khối đa diện. Khối
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện lồi và khối đa diện. đa diện đều
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều. * Thông hiểu: 1 1
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
- Hiểu khái niệm và bảng tóm tắt 5 khối đa diện đều. 8
- Tìm được số mặt phẳng đối xứng của một số hình đa diện đơn giãn. 3.2. Thể tích của * Nhận biết: khối đa diện
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. * Thông hiểu: 1 1 3 1
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy.
- Tính được thể tích khối chóp dựa vào tỷ số thể tích trong một
số tình huống không quá phức tạp. * Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối đa diện trong một số bài toán liên quan. 4 Mặt nón, 4. Mặt nón, Mặt trụ, * Nhận biết:
Mặt trụ, Mặt mặt cầu
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. cầu
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình
trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính thể tích
khối nón, khối trụ và khối cầu. * Thông hiểu:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết
các yếu tố khác liên quan.
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ. 4 2 1 7
- Tính được diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ. * Vận dụng:
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ, diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
- Vận dụng được kiến thức đã học vào giải bài toán thực tế liên
quan, bài toán liên kết giữa nón – trụ – cầu. Tổng 20 15 10 5 50 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần
kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA 1 CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 6 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 121
Câu 1: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2 y  x  2x 1. B. 4 2 y  x  2x 1. C. 4 2 y  x  2x 1. D. 4 2 y  x  2x 1.  
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y  ? x 1 A. y  2 . B. x  2  . C. y  1  . D. x  1 .
Câu 3: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 4: Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào không phải là hình đa diện? A. Hình1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 5: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Trang 1/6 - Mã đề 121
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. 1;  1 . C. 0;  1 . D. ;  1 .
Câu 6: Cho a,b,c  0 và a  1. Khẳng định nào sau đây sai? A.  b  log  log b  log c . B. log c b  c  b  a . a   a a  c  a
C. log (bc)  log b  log c .
D. log (b  c)  log b  log c . a a a a a a
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? m A. n a xác định a    \  0 ; n   . B. n m n a  a ; a    . m C. n m n a  a ; a   ;   , m n . D. 0 a  1; a    .
Câu 8: Bảng biến thiên bên dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? x  2 x  2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 9: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là 2 1 1 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh . 3 2 3
Câu 10: Cho phương trình mũ cơ bản có dạng x a  b 0  a  
1 . Tìm điều kiện của b để phương trình vô nghiệm. A. 0  b 1. B. b  0 . C. b  0 . D. b  0 .
Câu 11: Cho khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l .
Kết luận nào sau đây sai? 1 A. 2 V   r h . B. S   rl . C. 2 S   rl   r . D. 2 2 2 r  h  l . 3 xq tp
Câu 12: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 15 .
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 2/6 - Mã đề 121
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;2. A. 2 . B. 0 . C. 1  . D. 5  .
Câu 14: Cho mặt cầu S  ;
O R và đường thẳng  , gọi d là khoảng cách từ O đến  và d  R .
Khi đó, có bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu S  và đường thẳng  ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số.
Câu 15: Cho a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của biểu thức 8 A  log a . a 1 1 A. 1. B.  . C. 8 . D. . 8 8
Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình log x 1  4 . 2   A. x 15. B. x  7 . C. x 16 . D. x  4 .
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hai hàm số x
y  a và y  log x có cùng tập giá trị. a B. Đồ thị hàm số x
y  a luôn nằm phía trên trục hoành Ox . C. Đồ thị hai hàm số x
y  a và y  log x đều có đường tiệm cận. a D. Đồ thị hai hàm số x
y  a và y  log x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . a
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số    2e y x . A. 2; . B. 2; . C. 0;. D.  \{2}.
Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x  4 . A.  ;  2 . B. 2; . C. 2; . D.  ;  2 .
Câu 20: Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng 256 64 A. . B. 256 . C. 64 . D. . 3 3
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số 3 y  log x (x  0) . 2 1 3 3 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. . 3 x ln 2 x ln 2 3 x ln 2 x ln 2
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  2
1 2x  3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số f  x đã cho. A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 2   Câu 23: Đồ thị hàm số x 3x 4 y 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x 16 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 2mx 1
Câu 24: Xác định giá trị thực của các tham số m, n để hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ x  n bên dưới. Trang 3/6 - Mã đề 121 A. m  1;n  1. B. m  1  ; n  2 . C. m  2; n  1. D. m  1;n  1  .
Câu 25: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng .
a Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2  2  2  A. 2 a 2 . B. 2  a 2 a 2 a 2 . C. . D. . 3 4 2
Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh
đường thẳng MN ta nhận được một khối trụ tròn xoay T . Tính thể tích của T  theo a . 3  a 3 4 a A. 3  a . B. 3 4 a . C. . D. . 3 3
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB  a ,
AC  2a và AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 5a 3 2 2a A. 3 5a . B. . C. . D. 3 2 2a . 3 3 x 1 
Câu 28: Tìm tập nghiệm của phương trình 2x x  1 2 3  3    .  3  A. S   1  ;  2 . B. S    1 . C. S    2 . D. S  1;  2 .
Câu 29: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 3;  4 là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 8 . a Câu 30: Cho    2 2 3 1
 2 3 1, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. a  1  . B. a  1  . C. a  1  . D. a  1.
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 1 A. 3 y  x  3x 1. B. 3 2 y   x  x  x . 3 C. 3 2 x y  x  2x  x 1. D. 1 y  . x  2
Câu 32: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 log x  3log x  4  0. 2 2 33 1 31 A. . B. 3 . C. . D. . 16 8 16 x  3
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y  log . 2 2  x A. D  ( 3  ;2) . B. D  ( ;  3  ) (2; )  . C. D   \{3;2}. D. D   3  ;2 .
Câu 34: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và
m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của M m bằng Trang 4/6 - Mã đề 121 A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 5.
Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log  2
x  6x  5  log x 1  0 . 1  3   3 A. S  1;6. B. S  5;6 . C. S  5;6 . D. S  5; .
Câu 36: Tìm các giá trị thực của m để hàm số 3 2 1 5x x mx y    
nghịch biến trên 1;2 . A. m  8  . B. m  1  . C. m  8  . D. m  1  .
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  3log x  2m 1  0 có 4 4 2 nghiệm phân biệt? A. 13 m  . B. 13 m  . C. 13 m  . D. 13 m  . 8 8 2 8
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 5 3 3 a 5 3 A. . B. a 3 . C. . D. a 3 . 6 12 24 9
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y  x  mx  4m  9 x  5 nghịch biến trên  ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
45 . Hình chiếu vuông góc của A lên  A' B 'C ' là trung điểm H của A' B ' . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A.  B.  C.  D.  8 16 24 2
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc 30 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . 8 6 8 6 64 6 A. 8 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3  a . 3 9 27 27
Câu 42: Gọi x và x là 2 nghiệm của phương trình 2x 1
5   8.5x 1  0 . Chọn khẳng định đúng 1 2
trong các khẳng định sau. A. x  x  2  . B. x  x  1  . C. x  x  2 . D. x  x  1. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 43: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên sau Trang 5/6 - Mã đề 121
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m 2 có 4 nghiệm phân biệt. A. 1 m  3 . B. 1 m  5 . C. 2  m  3. D. 1 m  3 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có AB  3a, BC  4a, AC  5a . Tính thể tích khối chóp S.ABC
biết các mặt bên của khối chóp cùng tạo với mặt đáy góc 0
45 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
 ABC nằm trong tam giác ABC . A. 3 15a . B. 3 2a . C. 3 5a . D. 3 6a .
Câu 45: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình  2
log x  4x  m  log 2 nghiệm đúng với mọi x   . A. 4  m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  4 .
Câu 46: Tìm m để phương trình 4x  2  .2x m
 5  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1  ;2. 25 25 29 25 29 A. 4  m  . B. 4  m  . C. 4  m  . D.  m  . 6 6 5 6 5
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Biết khoảng cách từ A a 6 a 15 đến SBC là
, khoảng cách từ B đến SCA là
, khoảng cách từ C đến SAB là 2 5
a 30 và hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích 10 khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 48 3 2 6
Câu 48: Một sợi dây có chiều dài 28 được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và
một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện
tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất. 14 28 A. 56 . B. 112 . C. . D. . 4   4     4   4
Câu 49: Chu kì bán rã của chất phóng xạ Plutolium 239 Pu
là khoảng 24360 năm (tức là một lượng chất 239 Pu
sau 24360 năm phân hủy còn một nửa). Sự phân huỷ này được tính theo công thức e rt S A  
, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là hằng số phóng xạ, t là thời gian
phân hủy, S là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian phân hủy t . Hỏi 20 gam 239 Pu sau
ít nhất bao nhiêu năm thì phân hủy còn lại 7 gam? A. 36896 năm. B. 36985 năm. C. 36895 năm. D. 15140 năm.
Câu 50: Tính tích của tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y  x  3mx  2 cắt đường tròn tâm I 1; 
1 bán kính bằng 1 tại 2 điểm , A B mà
diện tích tam giác IAB lớn nhất. A. 1  . B. 1 . C. 1  . D. 1 . 4 2 2 4 ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA 2 CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 6 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Họ tên: ...........................................…….Lớp:............ Số báo danh: ...........….. Mã đề 122
Câu 1: Cho phương trình mũ cơ bản có dạng x a  b 0  a  
1 . Tìm điều kiện của b để phương trình có nghiệm. A. 0  b  1. B. b  0 . C. b  0. D. b  0 .
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Đồ thị hàm số  x
y a luôn đi qua điểm M (1; a) . B. Hàm số  x
y a với 0  a 1 đồng biến trên  . C. Đồ thị hàm số  x
y a và đồ thị hàm số y  log x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . a
D. Hàm số y  log x với a 1 đồng biến trên khoảng (0; ) . a
Câu 3: Bảng biến thiên bên dưới là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? 2  x 1 x 1 x  2 2  x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 4: Cho a, ,
b c  0; a  1 và số    . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log a  1.
B. log (b  c)  log b  log c . a a a a C. log c a  c . D. log b   log b . a a a
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x  1 . A.  . B.  . C. 1; . D.  ;    1 .
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. 2 2 rl  2 r . B. 2 rl . C.  rl . D. 2  rl  r .
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số  y   x   3 1 . A.  \  1 . B.  . C.  \  1 . D. 1; .
Câu 8: Cho a là số thực dương; m,n tùy ý. Phát biểu nào sau đây đúng? n a A. m n m. n . n a a  a . B.  n m m n a a   . C. mn  a . D.  m  m.n a  a . m a
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12 . B. 56 . C. 24 . D. 16 . Câu 10:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Trang 1/6 - Mã đề 122
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;. B.  2  ;0. C. 0;2. D. 2;.
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của biểu thức 7 A  log a . a 1 1 A. 7 . B.  . C. 1. D. . 7 7
Câu 12: Cho mặt cầu S  ;
O R và đường thẳng  , gọi d là khoảng cách từ O đến  và d  R .
Khi đó, có bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu S  và đường thẳng  . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 13: Diện tích mặt cầu bán kính 2a là 2 4 a A. . B. 2 4 a . C. 2 16 a . D. 2 16a . 3
Câu 14: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 15: Tìm điều kiện xác định của phương trình log x  2 . 3 A. x  9 . B. x  0 . C. x  0 . D. 0  x  1.
Câu 16: Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;2. A. 2 . B. 0 . C. 5  . D. 1  .
Câu 17: Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Trang 2/6 - Mã đề 122 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 18: Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình nào là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. 
Câu 19: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 y  ? x 1 A. y  1. B. x 1. C. 1 x   . D. y  2 . 2
Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2 y  x  2x  3 . B. 3 2 y  x  3x  3 . C. 3 y  x  3x  3 . D. 3 2 y  x  3x  3 .
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 3;  3 là A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log  x   1  log  2 x  6x  5 . 3 3  A. S  5;6 . B. S  1;6. C. S  5; . D. S  5;6 .
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  6 ' 1
1 2x  3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số f x đã cho. A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.  Câu 24: Đồ thị hàm số x 2 y 
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  4 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 25: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.
Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó.  A. . B. 4 . C.  . D. 2 . 2 2mx 1
Câu 26: Xác định giá trị thực của các tham số m, n để hàm số y 
có đồ thị như hình vẽ x  n bên dưới. Trang 3/6 - Mã đề 122 A. m  1  ; n  2 . B. m  1;n  1  . C. m  2; n  1. D. m  1;n  1.
Câu 27: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó. 2 6 a 3 3 6 a 3 6 a A. 3 V  3 a . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 4
Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x 1 A. 4 2 y  x  2x 1. B. 3 2 y  x  3x 1. C. y  . D. 3 y  x  3x 1. x  2
Câu 29: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 2;6 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 5 -2 -1 O 1 3 4 6 x -1 y = f(x) -3 -4
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;6. Giá trị của M m bằng A. 8 . B. 1. C. 9 . D. 9 .
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y  log (x 1)  2 ? 3 A. (1;) . B. (10;) . C. (1;10) . D. [10; )  .
Câu 31: Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Biết SC  3a , tính thể tích của khối chóp. 7 1 2 2 A. 3 V  a . B. 3 V  a . C. 3 V  a . D. 3 V  7a . 3 3 3 m Câu 32: Cho   2 3 1
 3 1, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 1 1 1 A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2
Câu 33: Tìm nghiệm của phương trình 3x4 x2 3  9 . A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 34: Tìm số nghiệm của phương trình 2 log x  3log x  2  0 . Trang 4/6 - Mã đề 122 A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2 .
Câu 35: Tìm đạo hàm của hàm số 5 y  log x (x  0) . 3 5 1 5 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. . x ln 3 5 x ln 3 5 x ln 3 x ln 3
Câu 36: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log  2 x  4x  m  log 4 5  5
nghiệm đúng với mọi x   . A. m  8 . B. 4  m  8. C. m  8 . D. m  4 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 76 76 172 172 A. 2  a . B. 2  a . C. 2  a . D. 2  a . 3 9 3 9
Câu 38: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên sau
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m 2 có 4 nghiệm phân biệt. A. 3  m  7 . B. 1 m  3 . C. 2  m  7 . D. 1 m  5 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số 3 2
y  x  3x  2mx  2022 đồng biến trên  . A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 12 .
Câu 40: Gọi x và x là 2 nghiệm của phương trình 2x2 3
8.3x 1  0 . Chọn khẳng định đúng 1 2
trong các khẳng định sau. A. x  x  1. B. x  x  2  . C. x  x  2 . D. x  x  1  . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có AB  3a, BC  4a, AC  5a . Tính thể tích khối chóp S.ABC
biết các cạnh bên của khối chóp cùng tạo với mặt đáy góc 0
45 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
 ABC nằm trong tam giác ABC . A. 3 6a . B. 3 5a . C. 3 2a . D. 3 15a .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  2log x  2m 1  0 có 5 5 hai nghiệm phân biệt. A. m  2 . B. m 1. C. m  1. D. m 1.
Câu 43: Tìm các giá trị thực của m để hàm số 3 2 2 1 3x x mx y    
đồng biến trên 1;2 . 1 1 A. m   . B. m   . C. m  1  . D. m  4  . 2 2
Câu 44: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . Trang 5/6 - Mã đề 122 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 6 2 6
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại B , AB  2a, BC  a,
góc giữa A' B và  ABC bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 2 3 A. 3 4 3a . B. 3 2 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3
Câu 46: Tìm m để phương trình 9x  2  .3x m
 5  m  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  1  ;2. m  4 13 52 52 A. 4  m  . B. 4  m  . C. 13 52 . D. 4  m  . 3 5   m  5  3 5
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết khoảng cách từ A đến  a 6 a 15 a 30 SBC là
, khoảng cách từ B đến SCA là
, khoảng cách từ C đến SAB là 4 10 20
và hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 24 16 36 48
Câu 48: Tính tổng của tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y  x  3mx  2 cắt đường tròn tâm I 1; 
1 bán kính bằng 1 tại 2 điểm , A B mà
diện tích tam giác IAB lớn nhất. A. 2. B. 1 . C. 2. D. 1  . 4 4
Câu 49: Một sợi dây có chiều dài 28 được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và
một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất. 28 14 A. 112 . B. 56 . C. . D. . 4   4     4   4
Câu 50: Chu kì bán rã của chất phóng xạ Radi Ra226 là khoảng 1602 năm (tức là một lượng chất
Ra226 sau 1602 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân huỷ này được tính theo công thức   . kt m t m e 
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ, mt là khối lượng chất 0 0
phóng xạ còn lại sau thời gian t , k là hằng số phóng xạ. Một mẫu hóa thạch được tìm thấy đã
được các nhà khoa học phân tích rằng nó chỉ còn 0,002% lượng Ra226 ban đầu. Hỏi mẫu hóa
thạch đó có niên đại bao nhiêu năm? A. 25007 năm. B. 14363 năm. C. 19685 năm D. 25006 năm. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 122
Document Outline

  • MA_TRAN__BAN_DAC_TA_CKI_12_c43b7
  • DE_MH1_026aa
  • DE_MH_2_831cb