Đề minh họa giữa kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Bảo Thắng 2 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯNG THPT S 2 BO THNG
T TOÁN - TIN
ĐỀ MINH HA GIA KÌ 2 - LP 12
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lp 12 - Chương trình chuẩn
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đ)
Câu 1. Gi F (x) mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
'
( ) ( ),F x f x x K=
. B.
'
( ) ( ),f x F x x K=
.
C.
'
( ) ( ) ,F x f x C x K= +
, vi
là hng s. D.
'
( ) ( ) ,f x F x C x K= +
, vi
C
là hng s.
Câu 2. Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
A.
1
ln | |dx x C
x
=+
B.
sin xdx cosx C=+
C.
(0 1)
xx
a dx a C a= +
D.
1
tandx x C
cos x
=+
Câu 3. Hàm s nào sau đây là nguyên hàm của hàm s
cosyx=
(vi
C
là hng s tu ý)
A.
( ) sinF x x C= +
. B.
( ) sinF x x C=+
. C.
()F x cosx C=+
. D.
()F x cosx C= +
.
Câu 4. Nguyên hàm ca hàm s
yx=
A.
()F x x C=+
B.
2
()F x x C=+
C.
( ) 2F x x C=+
D.
2
()
2
x
F x C=+
Câu 5. Cho hai hàm s
( ),fx
()gx
xác định liên tc trên , chn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x =


. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
. d d . df x g x x f x x g x x=
. D.
'
( ) ( )f x dx f x C=+
Câu 6. Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
A.
. ( ) ( )k f x dx f x dx=

B.
. ( ) . ( )k f x dx k f x=
C.
. ( ) . ( )k f x dx k f x dx=

D.
. ( ) ( )k f x dx k f x dx=+

Câu 7. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
cos2f x x=
A.
cos2 2sin 2xdx x C=+
. B.
sin2
cos2
2
x
xdx C=+
.
C.
sin2
cos2
2
x
xdx C= +
. D.
cos2 sin2xdx x C=+
.
Câu 8. Tích phân
1
2
0
(3 2 )dx x x+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 9. Tích phân
3
2
21
dx
x
bằng
A.
5
2ln
3
B.
13
ln
25
C.
3
2ln
5
D.
15
ln
23
Câu 10. Công thức tích phân nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F a F b= =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= = +
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= =
. D.
( ) ( ) ( )
2
b
b
a
a
f x dx F x F b==
.
Câu 11. Biết
( )
3
1
d3f x x =
. Giá tr ca
( )
3
1
2df x x
bng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 12. Gi s
( )
fx
,
( )
gx
liên tc trên
;ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
dd
ba
ab
f x x f x x=−

B.
( ) ( ) ( )
( ) d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x+ = +


C.
( )
( )
( )
d
d
g( )
d
a
b
b
b
a
a
f x x
fx
x
x
g x x
=
D.
( ) ( ) ( )
( ) d d d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x =


Câu 13. Cho
2
0
( ) 5f x dx =
4
2
( ) 3f x dx =−
, khi đó
4
0
2 ( )f x dx
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
16
.
Câu 14. Cho
1
2
( ) 3f x dx
=
khi đó
1
2
2
( ) 3f x x dx

+

bng :
A. 11. B. 28. C. -12. D. 12.
Câu 15. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho
32a i j k= +
. Ta đ của vectơ
a
là:
A.
( )
3;0; 2 .
B.
( )
3; 1;2 .−−
C.
( )
3;1;2 .
D.
( )
3;1; 2 .
Câu 16. Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho 2 điểm
( )
1;2; 3A
( )
3; 4; 1B −−
. Tìm ta
độ trung đim của đoạn thng
AB
.
A.
( )
4; 2; 4I −−
. B.
( )
2; 1; 2I −−
. C.
( )
1; 3;1I
. D.
( )
2; 6; 4I −−
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 5 2 49S x y z+ + + =
. Tính
ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
( )
5;2;0I
7R =
. B.
( )
5; 2;0I
7R =
.
C.
( )
5;2;0I
49R =
. D.
( )
5; 2;0I
49R =
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 7 2 2023 0Q x y z + =
một véc pháp tuyến
A.
( )
1;7;2n =
B.
( )
1; 7; 2n =
C.
( )
1; 7; 2n =
D.
( )
1; 7;2n =−
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 10 0P x y + =
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
2;1; 10n =
B.
( )
2;1; 10n =−
C.
( )
2;1;0n =
D.
( )
2;1;0n =−
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 7 0P x y z + =
một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
1;2; 3n =−
B.
( )
2;4; 6n =−
C.
( )
2; 4; 6n =
D.
( )
1; 2;3n =−
Câu 21. Khẳng định nào đây sai?
A.
cos d sinx x x C= +
. B.
1
d lnx x C
x
=+
.
C.
2
2dx x x C=+
. D.
e d e
xx
xC=+
.
Câu 22. H nguyên hàm ca hàm s
( )
e cos 2018
x
f x x= + +
A.
( )
e sin 2018
x
F x x x C= + + +
. B.
( )
e sin 2018
x
F x x x C= + +
.
C.
( )
e sin 2018
x
F x x x= + +
. D.
( )
e sin 2018
x
F x x C= + + +
Câu 23. Hàm s nào sau đây không phải là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
5
( ) 3 1f x x=+
?
A.
( )
( )
6
31
8
18
x
Fx
+
=+
. B.
( )
( )
6
31
2
18
x
Fx
+
=−
.
C.
( )
( )
6
31
18
x
Fx
+
=
. D.
( )
( )
6
31
6
x
Fx
+
=
.
Câu 24. H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
11
3
f x x
x
=
A.
42
3
3
xx
C
x
+ +
+
. B.
2
2
2xC
x
−+
.
C.
42
3
3
xx
C
x
++
−+
. D.
3
1
33
xx
C
x
−−+
.
Câu 25. Hàm s
( ) tan
x
F x e x C= + +
là nguyên hàm ca hàm s f(x) nào
A.
2
1
()
sin
x
f x e
x
=−
B.
2
1
()
sin
x
f x e
x
=+
C.
2
( ) 1
cos
x
x
e
f x e
x

=+


D.
( )
2
1
cos
x
f x e
x
=+
Câu 26. Cho tích phân . Tích phân có giá tr là:
A.
mn+
. B.
mn
. C.
mn−−
. D.
mn−+
.
Câu 27. Cho hàm đạo hàm liên tc trên đồng thi , . Tính
3
2
()f x dx
bng
A. -3. B. 7. C. 10 D. 3.
Câu 28. Cho . Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho tích phân
1
3
0
1dxx
, với cách đặt
3
1tx=−
thì tích phân đã cho bng vi tích
Phân nào sau đây?
A.
1
0
3dtt
. B.
1
3
0
dtt
. C.
1
2
0
3dtt
. D.
1
3
0
3dtt
.
Câu 30. Tính tích phân
2
2016
2
d.
1
x
x
Ix
e
=
+
A.
0I =
. B.
2018
2
2017
I =
. C.
2017
2
2017
I =
. D.
2018
2
2018
I =
.
Câu 31. Cho giá tr ca tích phân , . Giá tr ca là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3; 5;1C
. Tìm ta đ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
2; 8; 3D −−
. B.
( )
2; 2;5D
. C.
( )
4; 8; 5D −−
. D.
( )
4; 8; 3D −−
Câu 33. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 2 9S x y z+ + + =
Ta đ tâm và bán kính ca mt cu
( )
P
A.
( )
1; 3; 2I −−
,
9R =
B.
( )
1;3;2I
,
3R =
C.
( )
1;3;2I
,
3R =
D.
( )
1;3;2I
,
9R =
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
4;1; 2A
( )
5;9;3B
. Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A.
2 6 5 40 0x y z+ + =
B.
8 5 41 0x y z+ =
C.
8 5 35 0x y z =
D.
8 5 47 0x y z+ + =
( )
1
b
a
I f x dx m==
( )
2
a
c
I f x dx n==
( )
b
c
I f x dx=
( )
fx
2;3
( )
22f =
( )
35f =
( )
1
2
d3f x x
=
( )
1
2
2 1 dI f x x
=−


9
3
3
5
( )
1
43
1
1
2I x x dx a
= + =
( )
1
2
2
2
3I x x dx b
= + =
a
b
4
65
P =−
12
65
P =
12
65
P =−
4
65
P =
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:3 4 2 4 0P x y z+ + + =
điểm
( )
1; 2;3A
. Tính khoảng cách d t
A
đến (P).
A.
5
9
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d =
. D.
1
29
Câu 36. Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
1
,
2
fx
x
=
biết
( )
1 2.F =
Giá trcủa
( )
0F
bằng
A.
2 ln2.+
B.
ln2.
C.
( )
2 ln 2 .+−
D.
( )
ln 2 .
Câu 37. Biết
( )
2x
F x e x=+
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2f x dx
bằng
A.
2
2 2 .
x
e x C++
B.
22
1
.
2
x
e x C++
C.
22
1
2.
2
x
e x C++
D.
22
4.
x
e x C++
Câu 38. Cho hàm số
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
' 2sin 1, f x x x= +
, khi đó
( )
4
0
df x x
bằng
A.
2
16 4
.
16

+−
B.
2
4
.
16
C.
2
15
.
16

+
D.
2
16 16
.
16

+−
Câu 39. Cho
( )
e
2
1
1 ln d e ex x x a b c+ = + +
với
a
,
b
,
c
các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a b c+=
B.
a b c+ =
C.
a b c−=
D.
a b c =
Câu 40. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
3a
độ dài đường sinh bằng
4a
. Gọi
( )
T
là mặt cầu đi qua
và đường tròn đáy của
( )
N
. Bán kính của
( )
T
bằng
A.
2 10
3
a
. B.
16 13
13
a
. C.
8 13
13
a
. D.
13a
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Biết
( )
2;4;0A
,
( )
4;0;0B
,
( )
1;4; 7C −−
( )
6;8;10D
. Tọa độ điểm
B
A.
( )
8;4;10B
. B.
( )
6;12;0B
. C.
( )
10;8;6B
. D.
( )
13;0;17B
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua điểm
( )
1; 1;4A
và tiếp xúc với
các mặt phẳng tọa độ.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 16x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 36x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 49x y z+ + + =
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;2B
,
( )
0; 3;0C
. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4
điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
1;4; 1B
,
( )
2;4;3C
,
( )
2;2; 1D
, biết
( )
;;M x y z
để
2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
đạt giá trị nhỏ nhất thì
x y z++
bằng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 3 2 1 0,P x y z + =
( )
: 2 0Q x z + =
. Mặt
phẳng
( )
vuông góc với cả
( )
P
( )
Q
đồng thời cắt trục
Ox
tại điểm hoành độ bằng
3.
Phương trình của mp
( )
A.
30x y z+ + =
B.
30x y z+ + + =
C.
2 6 0xz + + =
D.
2 6 0xz + =
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2; 2A −−
,
( )
3;2;0B
,
( )
0;2;1C
. Phương trình mặt
phẳng
( )
ABC
A.
2 3 6 12 0x y z + + =
. B.
2 3 6 12 0xyz+ =
.
C.
2 3 6 0x y z + =
. D.
2 3 6 12 0x y z+ + + =
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục không âm trên thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
. 2 1f x f x x f x
=+
( )
00f =
. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhnhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
. Biết rằng giá trị của biểu thức
2P M m=−
có dạng
( )
11 3 , , ,a b c a b c +
. Tính
abc++
A.
7abc+ + =
. B.
4abc+ + =
. C.
6abc+ + =
. D.
5abc+ + =
.
Câu 48. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4GH m=
, chiều rộng
4AB m=
,
0,9AC BD m==
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật
CDEF
tô đậm có giá là
1200000
đồng
2
/m
, còn các phần để trắng làm xiên hoagiá là
900000
đồng
2
/m
. Hỏi tổng số tiền
để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
11445000
đồng. B.
4077000
đồng. C.
7368000
đồng. D.
11370000
đồng.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
điểm
( )
1;1;1 ,A
( )
2;0;2 ,B
( )
−−1; 1;0 ,C
( )
0;3;4D
. Trên các cạnh
,,AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
,,B C D
thỏa
4
AB AC AD
AB AC AD
+ + =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
BC D

biết tứ diện
ABCD

thể tích nhỏ
nhất?
A.
16 40 44 39 0+ + =x y z
B.
16 40 44 39 0 + =x y z
C.
16 40 44 39 0+ + =x y z
D.
16 40 44 39 0 =x y z
Câu 50. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;2A
mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 1S x y z+ + + =
. Điểm
M
di chuyển trên mặt cầu
( )
S
đồng thời thỏa mãn
.6OM AM =
.
Điểm
M
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
2 2 6 9 0x y z + =
. B.
2 2 6 9 0x y z + =
.
C.
2 2 6 9 0x y z+ + + =
. D.
2 2 6 9 0x y z + + =
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.B
4.D
5.C
6.C
7.B
8.A
9.D
10.C
11.C
12.C
13.C
14.D
15.D
16.B
17.A
18.D
19.D
20.D
21.A
22.A
23.D
24.D
25.D
26.A
27.D
28.C
29.D
30.C
31.C
32.D
33.B
34.D
35.C
36.A
37.C
38.A
39.C
40.C
41.D
42.B
43.C
44.B
45.A
46.C
47.A
48.A
49.C
50.D
Câu 36. Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
1
,
2
fx
x
=
biết
( )
1 2.F =
Giá trcủa
( )
0F
bằng
A.
2 ln2.+
B.
ln2.
C.
( )
2 ln 2 .+−
D.
( )
ln 2 .
Ligii
Cách 1:
Ta có:
( )
1
d d ln 2 ,
2
f x x x x C C
x
= = +

R
.
Giả sử
( )
0
ln 2F x x C= +
là một nguyên hàm của hàm số đã cho thỏa mãn
( )
12F =
.
Do
( ) ( )
0
1 2 2 ln 2 2F C F x x= = = +
.Vậy
( )
0 2 ln2.F =+
Câu 37. Biết
( )
2x
F x e x=+
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên . Khi đó
( )
2f x dx
bằng
A.
2
2 2 .
x
e x C++
B.
22
1
.
2
x
e x C++
C.
22
1
2.
2
x
e x C++
D.
22
4.
x
e x C++
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2x
F x e x=+
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
( ) ( ) ( )
22
1 1 1
2 2 2 2 2 .
2 2 2
x
f x dx f x d x F x C e x C = = + = + +

Câu 38. Cho hàm số
( )
fx
. Biết
( )
04f =
( )
2
' 2sin 1, f x x x= +
, khi đó
( )
4
0
df x x
bằng
A.
2
16 4
.
16

+−
B.
2
4
.
16
C.
2
15
.
16

+
D.
2
16 16
.
16

+−
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
2
1
2sin 1 d 2 cos2 d 2 sin2 .
2
f x x x x x x x C= + = = +

( )
0 4 4fC= =
Hay
( )
1
2 sin2 4.
2
f x x x= +
Suy ra
( )
44
00
1
d 2 sin2 4 d
2
f x x x x x


= +



22
2
4
0
1 1 16 4
cos2 4 .
4 16 4 16
x x x
+−
= + + = + =
Câu 39. Cho
( )
e
2
1
1 ln d e ex x x a b c+ = + +
với
a
,
b
,
c
các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a b c+=
B.
a b c+ =
C.
a b c−=
D.
a b c =
Li gii
Chn C
Ta có
( )
e
1
1 ln dx x x+
ee
11
1.d ln dx x x x=+

e
1
e 1 ln dx x x= +
.
Đặt
2
1
ln d d
d .d
2
u x u x
x
x
v x x v
= =
= =
Khi đó
e
1
ln dx x x
e
2
e
1
1
1
ln d
22
x
x x x=−
2
e
2
1
e1
24
x=−
22
e e 1
2 4 4
= +
2
e1
44
=+
.
Suy ra
( )
e
1
1 ln dx x x+
2
e1
e1
44
= + +
2
e3
e
44
= +
nên
1
4
a =
,
1b =
,
3
4
c =−
.
Vy
a b c−=
.
Câu 40. Cho hình nón
( )
N
đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
3a
độ dài đường sinh bằng
4a
. Gọi
( )
T
là mặt cầu đi qua
và đường tròn đáy của
( )
N
. Bán kính của
( )
T
bằng
A.
2 10
3
a
. B.
16 13
13
a
. C.
8 13
13
a
. D.
13a
.
Li gii.
Chn C
Cách 1.
Nếu ct mt cu ngoi tiếp khi nón
( )
N
bi mt phng
( )
SAB
, ta được m hình tròn ngoi tiếp
tam giác
SAB
. Khi đó bán kính mt cu
( )
T
bằng bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
.
Gi
M
là trung đim ca
SB
. K đường vuông góc vi
SB
ti
M
, ct
SO
ti
I
.
Khi đó
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp
SAB
r SI=
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
SAB
.
Ta có:
.
SI SM SM
SBO SI SBSIM
SB SO SO
= =
.
Trong đó:
22
2
8 13
4
13
13
SM a
a
SB a r SI
SO SB OB a
=
= = =
= =
.
Cách 2.
Gi
O
là tâm ca mt cu
( )
T
,
H
là tâm đường tròn đáy của
( )
N
,
M
là mt điểm trên đưng
tròn đáy ca
( )
N
R
là bán kính ca
( )
T
.
Ta có:
SO OM R==
;
2 2 2
OM OH HM=+
;
22
13SH SM HM a= =
.
Do
SH HM
nên ch xảy ra hai trường hp sau
Trường hp 1:
SH SO OH=+
Ta có h phương trình
( )
2 2 2 2
2 2 2
13
13
13 2 3 3 *
3
OH a R
R OH a
R a aR R a
R OH a
=−
+=


= + +
=+
.
Gii
( )
*
ta có
8 13
13
a
R =
.
Trường hp 2:
SH SO OH=−
.
Ta có h phương trình
( )
2 2 2 2
2 2 2
13
13
13 2 13 3 *
3
OH R a
R OH a
R a aR R a
R OH a
=−
=+


= + +
=+
.
Gii
( )
*
ta có
8 13
13
a
R =
.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Biết
( )
2;4;0A
,
( )
4;0;0B
,
( )
1;4; 7C −−
( )
6;8;10D
. Tọa độ điểm
B
A.
( )
8;4;10B
. B.
( )
6;12;0B
. C.
( )
10;8;6B
. D.
( )
13;0;17B
.
Li gii
Gi s
( )
;;D a b c
,
( )
;;B a b c
Gi
O AC BD=
17
;4;
22
O



3
8
7
a
b
c
=−
=
=−
.
C
(-1; 4;-7)
B
(4; 0; 0)
A
(2; 4; 0)
C'
A'
B'
D'
(6; 8; 10)
D
O
Vy
( )
9;0;17DD
=
,
( )
4; ;BB a b c
=−
. Do
.ABCD A B C D
là hình hp nên
DD BB

=
13
0
17
a
b
c
=
=
=
.
Vy
( )
13;0;17B
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua điểm
( )
1; 1;4A
và tiếp xúc với
các mặt phẳng tọa độ.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 16x y z + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 36x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 3 49x y z+ + + =
.
Li gii
Gi
( )
;;I a b c
là tâm ca mt cu
( )
S
. Mt cu
( )
S
tiếp xúc vi các mt phng tọa độ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , ,d I Oxy d I Oyz d I Oxz==
a b c R = = =
( )
1
Mt cu
( )
S
đi qua
( )
1; 1;4A
0; 0; 0
IA R
a c b
=
22
0; 0; 0
IA R
a c b
=
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
1 1 4
0 ( 1 )
a b c R
a c b R do
+ + + =
= = =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 4
0
a a a a
a c b R
+ + + =
= = =
2
2 12 18 0
0
aa
a c b R
+ =
= = =
2
6 9 0
0
aa
a c b R
+ =
= = =
3
3
3
ac
b
R
==
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 3 3 9S x y z + + + =
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;2B
,
( )
0; 3;0C
. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Li gii
Gi
( )
S
là mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
Phương trình mặt cu
( )
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
.
O
,
A
,
B
,
C
thuc
( )
S
nên ta có:
0
1 2 0
4 4 0
9 6 0
d
ad
cd
bd
=
+ + =
+ =
+ + =
1
2
3
2
1
0
a
b
c
d
=−
=−
=
=
.
Vy bán kính mt cu
( )
S
là:
2 2 2
R a b c d= + +
19
1
44
= + +
14
2
=
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4
điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
1;4; 1B
,
( )
2;4;3C
,
( )
2;2; 1D
, biết
( )
;;M x y z
để
2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
đạt giá trị nhỏ nhất thì
x y z++
bằng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Xét đim
( )
;;I a b c
tha mãn
0IA IB IC ID+ + + =
. Khi đó
77
; ;0
42
I



.
Ta có
2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID= + + + + + + +
( )
2 2 2 2 2
42MI MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + + + + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + + + + + + +
Du
""=
xy ra
MI
tc là
7 7 7 7
; ;0
4 2 4 2
M x y z

+ + = +


21
4
=
.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 3 2 1 0,P x y z + =
( )
: 2 0Q x z + =
. Mặt
phẳng
( )
vuông góc với cả
( )
P
( )
Q
đồng thời cắt trục
Ox
tại điểm hoành độ bằng
3.
Phương trình của mp
( )
A.
30x y z+ + =
B.
30x y z+ + + =
C.
2 6 0xz + + =
D.
2 6 0xz + =
Li gii
Chn A
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 3;2
P
n =−
,
( )
Q
có vectơ pháp tuyến
( )
1;0; 1
Q
n =−
.
Vì mt phng
( )
vuông góc vi c
( )
P
( )
Q
nên
( )
có một vectơ pháp tuyến là
( ) ( )
, 3;3;3 3 1;1;1
PQ
nn

==

.
Vì mt phng
( )
ct trc
Ox
ti điểm có hoành đ bng 3 nên
( )
đi qua điểm
( )
3;0;0M
.
Vy
( )
đi qua điểm
( )
3;0;0M
và có vectơ pháp tuyến
( )
1;1;1n
=
nên
( )
có phương trình:
3 0.x y z+ + =
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 2; 2A −−
,
( )
3;2;0B
,
( )
0;2;1C
. Phương trình mặt
phẳng
( )
ABC
A.
2 3 6 12 0x y z + + =
. B.
2 3 6 12 0xyz+ =
.
C.
2 3 6 0x y z + =
. D.
2 3 6 12 0x y z+ + + =
.
Li gii
Chọn C
Cách 1:
Ta có:
( )
0;4;2AB =
,
( )
3;4;3AC =−
,
( )
; 4; 6;12

= =

n AB AC
.
Ta có
( )
4; 6;12n =−
cùng phương
( )
1
2; 3;6n =−
Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
0;2;1C
và có một vectơ pháp tuyến
( )
1
2; 3;6n =−
nên
( )
ABC
phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 0 3 2 6 1 0x y z + =
2 3 6 0x y z + =
.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm là:
2 3 6 0x y z + =
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục không âm trên thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
. 2 1f x f x x f x
=+
( )
00f =
. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhnhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
. Biết rằng giá trị của biểu thức
2P M m=−
có dạng
( )
11 3 , , ,a b c a b c +
. Tính
abc++
A.
7abc+ + =
. B.
4abc+ + =
. C.
6abc+ + =
. D.
5abc+ + =
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
..
. 2 1 2 2
11
f x f x f x f x
f x f x x f x x dx xdx
f x f x

= + = =
++

( )
22
1f x x C + = +
.
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 4 2
0 0 1 1 1 1 1 2f C f x x f x x x x= = + = + = + = +
( )
42
2f x x x = +
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
3
42
1;3
1;3
22
0, 1;3 max 3 3 11;min 1 3
2
xx
f x x f x f f x f
xx
+
= = = = =
+
.
Ta có:
2 6 11 3 6; 1; 0 7P M m a b c a b c= = = = = + + =
.
Câu 48. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
4GH m=
, chiều rộng
4AB m=
,
0,9AC BD m==
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật
CDEF
tô đậm có giá là
1200000
đồng
2
/m
, còn các phần để trắng làm xiên hoagiá là
900000
đồng
2
/m
. Hỏi tổng số tiền
để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
11445000
đồng. B.
4077000
đồng. C.
7368000
đồng. D.
11370000
đồng.
Li gii
Chn A
Gn h trc tọa độ Oxy sao cho
AB
trùng
Ox
,
A
trùng
O
khi đó parabol đỉnh
( )
2;4G
đi
qua gc tọa độ.
Gi s phương trình của parabol có dng
( )
2
0y ax bx c a= + +
.
Vì parabol có đnh là
( )
2;4G
và đi qua điểm
( )
0;0O
nên ta có
2
0
2
2
.2 .2 4
c
b
ab
a
c
=
−=
+ + =
1
4
0
a
b
c
=−
=
=
.
Suy ra phương trình parabol là
2
() 4y f x x x==+
.
Din tích ca c cng là
( ) ( )
4
4
3
2 2 2
0
0
32
4 d 2 m
33
x
S x x x x

= + = + =


.
Mt khác chiu cao
( )
0,9 2,79(m)CF DE f= = =
;
( )
4 2.0,9 2,2 mCD = =
.
Din tích hai cánh cng là
( )
2
. 6,138 m
CDEF
S CD CF==
.
Din tích phn xiên hoa là
( )
2
32 6793
6,14 m
3 1500
xh CDEF
S S S= = =
.
Vy tng s tiền để làm cng là
6793
6,138.1200000 .900000 11441400
1500
+=
đồng.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
điểm
( )
1; 1;1 ,A
( )
2;0;2 ,B
( )
−−1; 1;0 ,C
( )
0;3;4D
. Trên các cạnh
,,AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
,,B C D
thỏa
4
AB AC AD
AB AC AD
+ + =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
BC D

biết tứ diện
ABCD

thể tích nhỏ
nhất?
A.
16 40 44 39 0+ + =x y z
B.
16 40 44 39 0 + =x y z
C.
16 40 44 39 0+ + =x y z
D.
16 40 44 39 0 =x y z
Li gii
Chọn C
Đặt
,,
AB AC AD
x y z
AB AC AD
===
. Ta có
4
AB AC AD
AB AC AD
+ + =
. Suy ra
3
1 1 1 1 27
43
64
xyz
x y z xyz
= + +
. Dấu
""=
xảy ra khi
x y z==
.
( )
( )
( ) ( )
1; 1;1 ;
; 3; 1; 4 ; 1;2;3
2; 2; 1
AB
AB AC AD
AC
=−

= =

=
.
Thể tích của tứ diện ABCD là
1 17
;.
66
ABCD
V AB AC AD

==

Lại có
ABCD ABCD
V xyzV

=
tứ diện
ABCD

có thể tích nhỏ nhất khi
xyz
nhỏ nhất
Khi và chỉ khi
3
4
x y z= = =
Mặt phẳng mặt phẳng
( )
BC D

song song với mặt phẳng
( )
BCD
và đi qua điểm
B
. Vì
3 3 3 3
;;
4 4 4 4
AB AB

= =


nên
7 1 7
;;
444
B



( )
( )
( ) ( )
3; 1; 2 ;
; 4;10; 11
2;3;2
BC
BC BD BCD
BD
=


=

=−
nhận VTPT là
( )
4;10; 11n =−
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
:B C D

16 40 44 39 0+ + =x y z
Câu 50. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;2A
mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 1S x y z+ + + =
. Điểm
M
di chuyển trên mặt cầu
( )
S
đồng thời thỏa mãn
.6OM AM =
.
Điểm
M
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
2 2 6 9 0x y z + =
. B.
2 2 6 9 0x y z + =
.
C.
2 2 6 9 0x y z+ + + =
. D.
2 2 6 9 0x y z + + =
.
Li gii
Gi s
( )
;;M x y z
thì
( )
;;OM x y z=
,
( )
2; 2; 2AM x y z= +
.
( )
MS
.6OM AM =
nên ta có h
( ) ( ) ( )
( )
2
22
2 2 2 6
21
x x y y z z
x y z
+ + + =
+ + + =
2 2 2
2 2 2
2 2 2 6
4 4 1
x y z x y z
x y z z
+ + + =
+ + + + =
2 2 6 9 0x y z + + =
.
Vậy điểm
M
thuc mt phẳng có phương trình:
2 2 6 9 0x y z + + =
.
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KÌ 2 - LỚP 12 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1.
Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. '
F (x) = f (x), x   K . B. '
f (x) = F (x), x   K . C. '
F (x) = f (x) + C, x
  K , với C là hằng số. D. '
f (x) = F (x) + C, x
  K , với C là hằng số.
Câu 2. Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng? 1 1 A.
dx = ln | x | +C
B. sin xdx = cosx + CC. x x
a dx = a + C (0  a  1)  D.
dx = tan x + Cx cos x
Câu 3. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số y = cos x (với C là hằng số tuỳ ý)
A.
F(x) = −sin x + C . B. F(x) = sin x + C . C. F(x) = cosx + C . D. F (x) = −cosx + C .
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số y = x 2 x
A. F(x) = x + C B. 2
F (x) = x + C C. F (x) = 2x + C D. F (x) = + C 2
Câu 5. Cho hai hàm số f (x), g(x) xác định và liên tục trên
, chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dx g
 (x)dx . B.f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx. C. f
 (x).g(x)dx = f  (x)d .x g
 (x)dx. D. 'f(x)dx = f (x)+C
Câu 6. Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
A. k. f (x)dx = f (x)dx  
B. k. f (x)dx = k. f (x) 
C. k. f (x)dx = k. f (x)dx  
D. k. f (x)dx = k + f (x)dx  
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2x sin 2x
A. cos 2xdx = 2sin 2x + C  . B. cos 2xdx = + C  . 2 sin 2x
C. cos 2xdx = − + C
. D. cos 2xdx = sin 2x + C  . 2 1 Câu 8. Tích phân 2
(3x + 2x)dx  bằng 0
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. −2 . 3 dx Câu 9. Tích phân  bằng 2x −1 2 5 1 3 3 1 5
A. 2 ln B. ln C. 2 ln D. ln 3 2 5 5 2 3
Câu 10. Công thức tích phân nào sau đây là đúng? b b A. f
 (x)dx = F (x) b= F a F b . B. f
 (x)dx = F (x) b= F b + F a . a ( ) ( ) a ( ) ( ) a a b b C. f
 (x)dx = F (x) b= F b F a . D. f
 (x)dx = F (x) b= 2F b . a ( ) a ( ) ( ) a a 3 3
Câu 11. Biết f
 (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx  bằng 1 1 3 A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. . 2
Câu 12. Giả sử f ( x) , g ( x) liên tục trên  ;
a b . Mệnh đề nào sau đây sai? b a b b b A. f
 (x)dx = − f
 (x)dx B. f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g
 (x)d .x a b a a a a f x xb f ( x) ( )d b b b C. d b x =  D. f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dx g  (x)d .x g(x) b a g  (x)dx a a a a 2 4 4
Câu 13. Cho f (x)dx = 5 
f (x)dx = 3 − 
, khi đó 2 f (x)dx  bằng 0 2 0
A. 2 . B. −4 . C. 4 . D. 16 . 1 1 Câu 14. Cho
f (x)dx = 3  khi đó 2
f (x) + 3x dx    bằng : 2 − 2 −
A. 11. B. 28. C. -12. D. 12.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = 3i + j − 2k . Tọa độ của vectơ a là: A. (3;0; 2 − ). B. ( 3 − ; 1
− ;2). C. (3;1;2). D. (3;1; 2 − ).
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 4 − ;− ) 1 . Tìm tọa
độ trung điểm của đoạn thẳng A B . A. I (4; 2 − ; 4
− ) . B. I (2; 1 − ; 2
− ) . C. I (1; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 6 − ; 4 − ) .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ 2 2
Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y − ) 2 : 5 2 + z = 49 . Tính
tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) . A. I ( 5
− ;2;0) và R = 7 . B. I (5; 2
− ;0) và R = 7 . C. I ( 5
− ;2;0) và R = 49 . D. I (5; 2 − ;0) và R = 49
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q) : x − 7y + 2z − 2023 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A.
n = (1;7;2) B. n = ( 1 − ; 7 − ; 2
− ) C. n = (1; 7 − ; 2
− ) D. n = (1; 7 − ;2)
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2
x + y −10 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là A. n = ( 2 − ;1; 1
− 0) B. n = (2;1; 1
− 0) C. n = (2;1;0) D. n = ( 2 − ;1;0)
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x − 2y − 3z + 7 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là A. n = (1;2; 3
− ) B. n = (2;4; 6
− ) C. n = (2; 4 − ; 6
− ) D. n = (1; 2 − ;3)
Câu 21. Khẳng định nào đây sai? 1
A. cos x dx = − sin x + C  . B.
dx = ln x + C  . x C. 2
2x dx = x + C  .
D. ex d = ex x + C  .
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x
+ cos x + 2018 là A. ( ) = ex F x
+ sin x + 2018x + C . B. ( ) = ex F x
−sin x + 2018x + C . C. ( ) = ex F x
+ sin x + 2018x . D. ( ) = ex F x
+ sin x + 2018+ C
Câu 23. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f x = ( x + )5 ( ) 3 1 ? x + x +
A. F ( x) ( )6 3 1 = + 8 .
B. F ( x) ( )6 3 1 = − 2 . 18 18 x + x +
C. F ( x) ( )6 3 1 = .
D. F ( x) ( )6 3 1 = . 18 6 1 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = − x − là 2 x 3 4 2 −x + x + 3 2 − A. + C . B.
− 2x + C . 3x 2 x 4 2 x + x + 3 3 −x 1 x C. − + C . D. − − + C . 3x 3 x 3 Câu 25. Hàm số ( ) x
F x = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào x 1 x 1
A. f (x) = e
B. f (x) = e + 2 sin x 2 sin xxex 1 C. f (x) x = e 1+ 
D. f ( x) = e + 2  cos x  2 cos x b a b
Câu 26. Cho tích phân I = f x dx = mI = f x dx = nI = f  (x)dx 2 ( ) 1 ( ) và . Tích phân có giá trị là: a c c
A. m + n .
B. m n .
C.m n .
D. m + n . 3
Câu 27. Cho hàm f ( x) có đạo hàm liên tục trên 2; 
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính f (  x)dx  2 bằng A. -3. B. 7. C. 10 D. 3. 1 1 Câu 28. Cho f
 (x)dx = 3. Tính tích phân I = 2 f
  (x)−1dx.  2 − 2 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 5 . 1
Câu 29. Cho tích phân 3 1− xdx  , với cách đặt 3
t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích 0 Phân nào sau đây? 1 1 1 1 A. 3 tdt  . B. 3 t dt  . C. 2 3 t dt  . D. 3 3 t dt  . 0 0 0 0 2 2016 x
Câu 30. Tính tích phân I = d . x x e +1 2 − 2018 2017 2018
A. I = 0. B. 2 2 2 I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018 1 1 − a
Câu 31. Cho giá trị của tích phân I =  ( 4 3
x + 2x dx = a I =  ( 2
x + 3x dx = b 2 ) 1 ) , . Giá trị của là: b 1 − 2 − 4 A. P = − 12 . B. P = 12 . C. P = − 4 . D. P = . 65 65 65 65
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − ) 1 , B (2; −1; 3) , C ( 3 − ; 5; )
1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D ( 2 − ; 8; − 3). B. D ( 2 − ; 2; 5) . C. D ( 4 − ; 8; −5) . D. D ( 4 − ; 8; − 3)
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + )
1 + ( y − 3) + ( z − 2) = 9
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ( P) là A. I (1; 3 − ; 2 − ), R = 9 B. I ( 1
− ;3;2) , R = 3
C. I (1;3;2) , R = 3 D. I ( 1
− ;3;2) , R = 9
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1; 2
− ) và B(5;9;3). Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A.
2x + 6 y − 5z + 40 = 0 B. x + 8y − 5z − 41 = 0
C.
x − 8y − 5z − 35 = 0
D. x + 8y + 5z − 47 = 0
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2
− ;3) . Tính khoảng cách d từ A đến (P). 5 5 5 1 A. d = . B. d = . C. d = . D. 9 29 29 29
Câu 36. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = , biết F ( )
1 = 2. Giá trị của F (0) x − 2 bằng A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( 2 − ). D. ln ( 2 − ).
Câu 37. Biết F ( x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. x 2
2e + 2x + C. B. 2 x 2 e + x + C. C. 2 x 2 e + 2x + C. D. 2x 2 e + 4x + C. 2 2  4
Câu 38. Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f ( x) 2 ' = 2sin x +1, x   , khi đó f
 (x)dx bằng 0 2  +16 − 4 2  − 4 2  +15 2  +16 −16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 e
Câu 39. Cho (1+ xln x) 2 d x = e a + e
b + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a + b = c
B. a + b = c
C. a b = c
D. a b = c
Câu 40. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi
(T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N) . Bán kính của (T ) bằng 2 10a 16 13a 8 13a A. . B. . C. . D. 13a . 3 13 13
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Biết A(2;4;0) ,
B (4;0;0) , C ( 1
− ;4;− 7) và D(6;8;10) . Tọa độ điểm B là
A. B(8;4;10) .
B. B(6;12;0) .
C. B(10;8;6).
D. B(13;0;17) .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A(1; 1 − ;4) và tiếp xúc với
các mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z + 3) = 16 .
B. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 3) = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 3) + ( z + 3) = 36 .
D. ( x + 3) + ( y − 3) + ( z − 3) = 49 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0) , B(0;0;2) , C (0; 3 − ;0). Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC 14 14 14 A. . B. . C. . D. 14 . 3 4 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;4;− ) 1 , B (1;4;− ) 1 , C (2;4; ) 3 , D (2;2;− )
1 , biết M ( x; y; z) để 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng 21 A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 . 4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 3y + 2z −1 = 0, (Q) : x z + 2 = 0 . Mặt
phẳng ( ) vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3.
Phương trình của mp ( ) là
A. x + y + z − 3 = 0
B. x + y + z + 3 = 0 C. 2
x + z + 6 = 0 D. 2
x + z − 6 = 0
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2 − ; 2
− ), B(3;2;0) ,C (0;2 ) ;1 . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là
A.
2x − 3y + 6z +12 = 0 .
B. 2x + 3y − 6z −12 = 0 .
C. 2x − 3y + 6z = 0 .
D. 2x + 3y + 6z +12 = 0 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và không âm trên
thỏa mãn f ( x) f ( x) 2 . = 2x f (x) +1
f (0) = 0. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn
1; 3. Biết rằng giá trị của biểu thức P = 2M m có dạng a 11−b 3 +c,(a,b,c ). Tính a+b+c
A. a + b + c = 7 .
B. a + b + c = 4 .
C. a + b + c = 6 .
D. a + b + c = 5 .
Câu 48. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m ,
AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng 2
/m . Hỏi tổng số tiền
để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A(1;1; ) 1 , B(2;0;2),
C (−1;−1;0), D (0;3;4) . Trên các cạnh A , B A ,
C AD lần lượt lấy các điểm B ,
C ,D thỏa AB AC AD + +
= 4. Viết phương trình mặt phẳng (B CD
 ) biết tứ diện ABCD   có thể tích nhỏ ABACAD nhất?
A. 16x + 40 y + 44z − 39 = 0
B. 16x − 40 y − 44z + 39 = 0
C. 16x + 40 y − 44z + 39 = 0
D. 16x − 40 y − 44z − 39 = 0
Câu 50. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(2; 2 − ;2) và mặt cầu
(S) x + y +(z + )2 2 2 : 2
=1. Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S ) đồng thời thỏa mãn OM.AM = 6 .
Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
2x − 2y − 6z + 9 = 0 .
B. 2x − 2y + 6z − 9 = 0 .
C. 2x + 2 y + 6z + 9 = 0 .
D. 2x − 2y + 6z + 9 = 0 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.D 5.C 6.C 7.B 8.A 9.D 10.C 11.C 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.A 18.D 19.D 20.D 21.A 22.A 23.D 24.D 25.D 26.A 27.D 28.C 29.D 30.C 31.C 32.D 33.B 34.D 35.C 36.A 37.C 38.A 39.C 40.C 41.D 42.B 43.C 44.B 45.A 46.C 47.A 48.A 49.C 50.D
Câu 36. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = , biết F ( )
1 = 2. Giá trị của F (0) x − 2 bằng A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( 2 − ). D. ln ( 2 − ). Lờigiải Cách 1: Ta có: f  (x) 1 dx =
dx = ln x − 2 + C, C   R . x − 2
Giả sử F (x) = ln x − 2 + C là một nguyên hàm của hàm số đã cho thỏa mãn F ( ) 1 = 2 . 0 Do F ( )
1 = 2  C = 2  F x = ln x − 2 + 2 .Vậy F (0) = 2 + ln 2. 0 ( )
Câu 37. Biết F ( x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên . Khi đó f (2x)dx  bằng 1 1 A. x 2
2e + 2x + C. B. 2 x 2 e + x + C. C. 2 x 2 e + 2x + C. D. 2x 2 e + 4x + C. 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có: F ( x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  f  (2x) 1 dx = f  (2x) 1 d 2x = F (2x) 1 2x 2
+ C = e + 2x + C. 2 2 2  4
Câu 38. Cho hàm số f ( x) . Biết f (0) = 4 và f ( x) 2 ' = 2sin x +1, x   , khi đó f
 (x)dx bằng 0 2  +16 − 4 2  − 4 2  +15 2  +16 −16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Lời giải Chọn A 1
Ta có f ( x) = ( 2 2sin x + )
1 dx = (2 − cos 2x) dx = 2x − sin 2x + C. 2
f (0) = 4  C = 4 Hay f ( x) 1
= 2x − sin 2x + 4. 2   4 4  1  Suy ra f
 (x)dx = 2x− sin2x+4 dx    2  0 0  2 2 1  1  16 4 2 x cos 2x 4x 4  + − = + + = + − = . 4 16 4 16 0 e
Câu 39. Cho (1+ xln x) 2 d x = e a + e
b + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a + b = c
B. a + b = c
C. a b = c
D. a b = cLời giải Chọn C e e e e
Ta có (1+ xln x) d
x = 1.dx + x ln x dx  
= e −1+ x ln x dx  . 1 1 1 1  1
u = ln x  du = dx  Đặ x t  2 x
dv = .xdx v =  2 e 2 e e 2 e 2 2 2 Khi đó x 1 e 1 e e 1 e 1 x ln x dx  = ln x x dx  2 = − x = − + = + . 2 2 2 4 2 4 4 4 4 1 1 1 1 e 2 e 1 2 e 3 1 3
Suy ra (1+ xln x) d x = e −1+ + =
+ e − nên a = , b =1, c = − . 4 4 4 4 4 4 1
Vậy a b = c .
Câu 40.
Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi
(T ) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N) . Bán kính của (T ) bằng 2 10a 16 13a 8 13a A. . B. . C. . D. 13a . 3 13 13 Lời giải. Chọn C Cách 1.
Nếu cắt mặt cầu ngoại tiếp khối nón ( N ) bởi mặt phẳng (SAB) , ta được mộ hình tròn ngoại tiếp
tam giác SAB . Khi đó bán kính mặt cầu (T ) bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB .
Gọi M là trung điểm của SB . Kẻ đường vuông góc với SB tại M , cắt SO tại I .
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp S
AB r = SI là bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB . SI SM SM Ta có: SIM SBO  =  SI = .SB . SB SO SOSM = 2a  Trong đó: 8a 13 SB = 4ar = SI = . 13  2 2
SO = SB OB = a 13 Cách 2.
Gọi O là tâm của mặt cầu (T ) , H là tâm đường tròn đáy của ( N ) , M là một điểm trên đường
tròn đáy của (N ) và R là bán kính của (T ).
Ta có: SO = OM = R ; 2 2 2
OM = OH + HM ; 2 2 SH = SM HM = 13a .
Do SH HM nên chỉ xảy ra hai trường hợp sau
Trường hợp 1: SH = SO + OH Ta có hệ phương trình
R + OH = 13a O
 H = 13a R    . 2 2 2 2 2 2 2
R = OH + 3a
R = 13a − 2 3aR + R + 3a  (*) 8 13a Giải ( ) * ta có R = . 13
Trường hợp 2: SH = SO OH .
R = OH + 13a O
 H = R − 13a
Ta có hệ phương trình    . 2 2 2 2 2 2 2
R = OH + 3a
R = 13a − 2 13aR + R + 3a  (*) 8 13a Giải ( ) * ta có R = . 13
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Biết A(2;4;0) ,
B (4;0;0) , C ( 1
− ;4;− 7) và D(6;8;10) . Tọa độ điểm B là
A. B(8;4;10) .
B. B(6;12;0) .
C. B(10;8;6).
D. B(13;0;17) . Lời giải A' B' C'
D'(6; 8; 10)
A(2; 4; 0)
B(4; 0; 0) D
C(-1; 4;-7) Giả sử D ( ; a ;
b c) , B(a ;b ;c) a = 3 −  −   Gọi O = AC  1 7 BD O ; 4;    b  = 8 . O  2 2  c = 7 −  a =13 
Vậy DD = (9;0;17), BB = (a − 4;b ;c) . Do ABC . D A BCD
  là hình hộp nên DD = BB  b   = 0 . c =17  Vậy B(13;0;17) .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A(1; 1 − ;4) và tiếp xúc với
các mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z + 3) = 16 .
B. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 3) = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 3) + ( z + 3) = 36 .
D. ( x + 3) + ( y − 3) + ( z − 3) = 49 . Lời giải Gọi I ( ; a ;
b c) là tâm của mặt cầu (S ) . Mặt cầu (S ) tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ
d (I,(Oxy)) = d (I,(Oyz)) = d (I,(Oxz))  a = b = c = R ( ) 1
Mặt cầu (S ) đi qua A(1; 1 − ;4)  2 2 2 IA = R 2 2  = (
 a − ) +(b + ) +(c − ) 2 1 1 4 = RIA R     
a  0;c  0;b  0
a  0;c  0;b  0
a = c = b
− = R  0 (do  ( ) 1 ) (
 a − )2 +(−a + )2 +(a − )2 2 1 1 4 = a 2  − + = 2  − + =  2a 12a 18 0 a 6a 9 0     
a = c = b − = R  0
a = c = b − = R  0
a = c = b − = R  0 a = c = 3   2 2 2 b  = 3 −
 (S ) :(x −3) + ( y + 3) + (z −3) = 9 . R = 3 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0) , B(0;0;2) , C (0; 3 − ;0). Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC 14 14 14 A. . B. . C. . D. 14 . 3 4 2 Lời giải
Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Phương trình mặt cầu (S ) có dạng: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 .
O , A , B , C thuộc (S ) nên ta có:  1 = −  a d = 0  2   1  + 2a + d = 0  3   b = −  . 4 − 4c + d = 0  2   = 9
 +6b + d = 0 c 1  d = 0
Vậy bán kính mặt cầu (S ) là: 2 2 2
R = a + b + c − 1 9 d = + + 14 1 = . 4 4 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;4;− ) 1 , B (1;4;− ) 1 , C (2;4; ) 3 , D (2;2;− )
1 , biết M ( x; y; z) để 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng 21 A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 . 4 Lời giải  
Xét điểm I (a; ;
b c) thỏa mãn IA + IB + IC + ID = 0 . Khi đó 7 7 I ; ;0   .  4 2  2 2 2 2 Ta có 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD = (MI + IA) + (MI + IB) + (MI + IC) + (MI + ID) 2
= MI + MI (IA+ IB + IC + ID) 2 2 2 2 4 2
+ IA + IB + IC + ID 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= 4MI + IA + IB + IC + ID IA + IB + IC + ID  7 7  7 7 21
Dấu " = " xảy ra  M I tức là M
; ;0  x + y + z = +   = .  4 2  4 2 4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 3y + 2z −1 = 0, (Q) : x z + 2 = 0 . Mặt
phẳng ( ) vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3.
Phương trình của mp ( ) là
A. x + y + z − 3 = 0
B. x + y + z + 3 = 0 C. 2
x + z + 6 = 0 D. 2
x + z − 6 = 0
Lời giải Chọn A
(P) có vectơ pháp tuyến n =(1; 3
− ;2 , (Q) có vectơ pháp tuyến n = − . Q (1;0; ) 1 P )
Vì mặt phẳng ( ) vuông góc với cả (P) và (Q) nên ( ) có một vectơ pháp tuyến là
n ,n  = (3;3;3) = 3(1;1; ) 1 P Q   .
Vì mặt phẳng ( ) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên ( ) đi qua điểm M (3;0;0) .
Vậy ( ) đi qua điểm M (3;0;0) và có vectơ pháp tuyến n =  
(1;1; )1 nên ( ) có phương trình:
x + y + z − 3 = 0.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2 − ; 2
− ), B(3;2;0) ,C (0;2 ) ;1 . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là
A.
2x − 3y + 6z +12 = 0 .
B. 2x + 3y − 6z −12 = 0 .
C. 2x − 3y + 6z = 0 .
D. 2x + 3y + 6z +12 = 0 . Lời giải Chọn C Cách 1: Ta có:
AB = (0; 4; 2) , AC = ( 3
− ;4;3) , n = A ; B AC = (4;− 6;12)   .
Ta có n = (4;− 6;12) cùng phương n = 2;− 3;6 1 ( )
Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm C (0;2 )
;1 và có một vectơ pháp tuyến n = 2; − 3;6 nên ( ABC) có 1 ( ) phương trình là:
2( x − 0) − 3( y − 2) + 6( z − )
1 = 0  2x − 3y + 6z = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2x − 3y + 6z = 0 .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và không âm trên
thỏa mãn f ( x) f ( x) 2 . = 2x f (x) +1
f (0) = 0. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn
1; 3. Biết rằng giá trị của biểu thức P = 2M m có dạng a 11−b 3 +c,(a,b,c ). Tính a+b+c
A. a + b + c = 7 .
B. a + b + c = 4 .
C. a + b + c = 6 .
D. a + b + c = 5 . Lời giải Chọn A
f x . f x
f x . f x 2 ( ) ( )
Ta có: f ( x). f ( x) = 2x f ( x) ( ) ( ) +1  = 2x dx = 2xdx   2 f ( x) 2 +1 f ( x) +1 2  f (x) 2 +1 = x + C .
f ( ) =  C =  f ( x) + = x +  f ( x) = (x + )2 2 2 2 2 4 2 0 0 1 1 1
1 −1 = x + 2x f (x) 4 2 = x + 2x . 3 2x + 2x
Ta có: f ( x) =  0, x  1; 
3  max f ( x) = f (3) = 3 11; min f ( x) = f ( ) 1 = 3 . 4 2 1; 3 1; 3 x + 2x
Ta có: P = 2M m = 6 11 − 3  a = 6;b = 1;c = 0  a + b + c = 7 .
Câu 48. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m ,
AC = BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng 2
/m . Hỏi tổng số tiền
để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng. Lời giải Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox , A trùng O khi đó parabol có đỉnh G (2; 4) và đi qua gốc tọa độ.
Giả sử phương trình của parabol có dạng 2
y = ax + bx + c (a  0) . c = 0  a = 1 −  Vì parabol có đỉ b
nh là G (2; 4) và đi qua điểm O (0;0) nên ta có − = 2  b = 4 . 2a  c = 0 2    .2 a + .2 b + c = 4
Suy ra phương trình parabol là 2
y = f (x) = −x + 4x . 4 4 3  x  32
Diện tích của cả cổng là S = ( 2 −x + 4x) 2 dx =  − + 2x  = ( 2 m ) .  3  3 0 0
Mặt khác chiều cao CF = DE = f (0,9) = 2,79(m) ; CD = 4 − 2.0,9 = 2, 2 (m) .
Diện tích hai cánh cổng là S = CD CF = ( 2 . 6,138 m . CDEF ) 32 6793
Diện tích phần xiên hoa là S = S S = − 6,14 = . xh CDEF ( 2 m ) 3 1500 6793
Vậy tổng số tiền để làm cổng là 6,138.1200000 + .900000 = 11441400 đồng. 1500
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A(1;1; ) 1 , B(2;0;2),
C (−1;−1;0), D (0;3;4) . Trên các cạnh A , B A ,
C AD lần lượt lấy các điểm B ,
C ,D thỏa AB AC AD + +
= 4. Viết phương trình mặt phẳng (B CD
 ) biết tứ diện ABCD   có thể tích nhỏ ABACAD nhất?
A. 16x + 40 y + 44z − 39 = 0
B. 16x − 40 y − 44z + 39 = 0
C. 16x + 40 y − 44z + 39 = 0
D. 16x − 40 y − 44z − 39 = 0 Lời giải Chọn C    Đặt AB AC AD AB AC AD x = , y = , z = . Ta có + + = 4 AB AC AD ABACAD . Suy ra 1 1 1 1 27 = + +  3 4 3  xyz
. Dấu " = " xảy ra khi x = y = z. x y z xyz 64 AB =  (1; 1 − ; ) 1 ;   A ; B AC = (3; 1 − ; 4 − ); AD = ( 1 − ;2; )   . AC =  (− − − ) 3 2; 2; 1
Thể tích của tứ diện ABCD là 1 17 V = A ; B AC .AD = ABCD 6   6 Lại có V = xyzV  tứ diện ABCD
  có thể tích nhỏ nhất khi xyz nhỏ nhất AB CD   ABCD Khi và chỉ khi 3
x = y = z =
 Mặt phẳng mặt phẳng (B CD
 ) song song với mặt phẳng (BCD) 4     và đi qua điểm 3 3 3 3 7 1 7
B . Vì AB = AB = ; − ;   nên B ; ;   4  4 4 4   4 4 4  BC = ( 3 − ; 1 − ; 2 −  );   B ; C BD = (4;10; 1 − ) 1  (B CD  )  
nhận VTPT là n = (4;10; 1 − ) 1 BD =  ( 2 − ;3;2)
Suy ra phương trình mặt phẳng (B CD
 ) :16x + 40y −44z +39 = 0 Câu 50. Trong không
gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(2; 2 − ;2) và mặt cầu
(S) x + y +(z + )2 2 2 : 2
=1. Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S ) đồng thời thỏa mãn OM.AM = 6 .
Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
2x − 2y − 6z + 9 = 0 .
B. 2x − 2y + 6z − 9 = 0 .
C. 2x + 2 y + 6z + 9 = 0 .
D. 2x − 2y + 6z + 9 = 0 . Lời giải Giả sử M ( ; x ;
y z) thì OM = ( ;
x y; z ) , AM = ( x − 2; y + 2; z − 2) . x
 ( x − 2) + y ( y + 2) + z ( z − 2) = 6
M (S ) và OM .AM = 6 nên ta có hệ  x + y +  (z + 2)2 2 2 = 1 2 2 2
x + y + z − 2x + 2y − 2z = 6  
 2x − 2y + 6z + 9 = 0 . 2 2 2
x + y + z + 4z + 4 =1
Vậy điểm M thuộc mặt phẳng có phương trình: 2x − 2y + 6z + 9 = 0 .