Đề minh họa giữa kỳ 1 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA - VŨNG TÀU
MA TRN KIM TRA GIA HC K I
MÔN: Toán 11 (B sách Cánh Diu)
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
Áp dng t năm học 2023 – 2024
(Tham khảo)
I. CH ĐỀ CHÍNH:
Ch đề 1: Chương I. Hàm số ợng giác, phương trình lượng giác
1. Góc lượng giác. Giá tr ng giác của góc lượng giác.
2. Các phép biến đổi lưng giác
3. Hàm s ợng giác và đồ th.
4. Phương trình lượng giác cơ bản.
Ch đề 2: Chương II. Dãy số - cấp số cộng, cấp số nhân
1. Dãy số.
2. Cấp số cng.
Ch đề 3: Chương IV. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song
1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
2. Hai đường thẳng song song trong không gian.
3. Đưng thẳng và mặt phẳng song song.
II. Ma trn:
Bài
Nhn biết và thông hiu
Ni dung kiến thc vn dng
Cng
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
- Góc lưng giác.
Giá tr ng giác
của góc lượng giác
- Góc lượng giác.
- Giá tr ng giác ca
góc lượng giác
S câu TN
S điểm
Tỉ l
2
0,4
4%
2
0,4
4%
- Các phép biến
đổi lưng giác
Công thức cng
Công thức nhân đôi
thành tng
- Công thc biến đi tng
thành tích
S câu TN
S điểm
Tỉ l
2
0,4
4%
0,2
2%
3
0,6
6%
S câu TL
S đim
T l
0
0
0
1,0
1
1,0
10%
Hàm s ng giác
Tập xác định của hàm số
Tính cht ca hàm s
S câu TN
1
1
3
2
S điểm
Tỉ l
0,2
2%
2%
0,2
2%
0,6
6%
S câu TL
S đim
T l
1
1,0
10%
0,5
5%
1
1,5
15%
- Phương trình
ợng giác cơ bản.
Phương trình lượng giác
cơ bản.
Phương trình
ợng giác cơ
bn
S câu TN
S điểm
Tỉ l
1
0,2
2%
1
0,2
2%
S câu TL
S điểm
Tỉ l
1
1,0
10%
2
1,0
10%
Dãy s
Dãy số tăng, dãy số giảm
S câu TN
S điểm
Tỉ l
1
0,2
2%
0,2
2%
2
0,4
4%
Cp s cng
Định nghĩa, số hạng tng
quát
quát
Tng n s hạng đầu ca
mt cp s cng
S câu TN
S điểm
Tỉ l
2
0,4
4%
2
0,4
4%
S câu TL
S đim
T l
0,5
5%
1
0,5
5%
Đưng thng và
mt phng trong
không gian
Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
S câu TN
S điểm
Tỉ l
3
0,6
6%
3
0,6
6%
Hai đường thng
song song trong
không gian
V trí tương đối của hai
đường thẳng
S câu TN
S điểm
Tỉ l
1
0,2
2%
0,2
2%
2
0,4
4%
Đưng thng và
mt phng song
song
- Đường thẳng và mặt
phẳng song song
- Điều kiện và tính chất
phng song song
- Điu kin và tính cht
3
S câu TN
S điểm
Tỉ l
2
0,2
4%
2
0,4
4%
S câu TL
S đim
T l
1
0,5
5%
1,0
10%
2
1,5
15%
Bài toán tng hp
S dng kiến
thc tng hp
trong chương
trình
S câu TL
S đim
T l
1
0,5
5%
Tng s câu TN
S đim
T l
15
3,0
30%
0,8
8%
1
0,2
2%
20
4,0
40%
Tng s câu TL
S đim
T l
3
2,5
25%
3,0
1
0,5
5%
6
6,0
60%
III. CU TRÚC Đ
1. Trc nghim: 20 câu x 0, 2 = 4, 0 đim
2. T lun: 6, 0 đim
Bài 1. (2, 0 đim): Chủ đề 1
Bài 2. (1, 5 đim): Chủ đề 2
Bài 3. (2, 0 đim): Chủ đề 3
Bài 4. (0, 5 đim): Tổng hp
III. THI GIAN, HÌNH THC KIM TRA
1. Thời gian: 90 phút.
2. Hình thức đề kiểm tra: Tự lun và trắc nghiệm.
3. Đề xuất: 40% trắc nghiệm (20 câu hỏi), 60% t lun.
Lưu ý:
+ Các trưng t son đ ôn tp theo ma trn đ trên.
+ Trong mi câu t lun có th gm nhiu ý.
+ Hc sinh làm phn trc nghim lên phiếu tr li trc nghim, phn t lun làm trên t giy thi.
HI ĐNG B MÔN TOÁN THPT
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA - VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA HC K I
MÔN: Toán 11 (B sách Cánh Diu)
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
Áp dng t năm học 2023 – 2024
(Tham khảo)
I. Phn trc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Giá tr của
3
cos
4
π
bng
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 2. Trong mặt phẳng định hướng
Oxy
với điểm gốc
A
của đường tròn lượng giác. Gọi
M
là điểm
trên đường tròn lượng giác sao cho
( )
7
,.
6
OA OM
π
=
Đim
M
nm góc phần tư thứ
A.
I
. B.
II
. C.
III
. D.
IV
.
Câu 3. Với mọi s thc
,ab
phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
. B.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+=
.
C.
(
)
sin sin sin cos cosab a b a b
+= +
. D.
(
)
sin sin sin cos cosab a b a b
+=
.
Câu 4. Cho biết
3
sin
5
x =
, khi đó
cos 2x
bng
A.
7
25
. B.
7
25
. C.
16
25
. D.
3
5
.
Câu 5. Rút gọn biu thc
sin sin 2 sin 3
cos cos 2 cos 2
xxx
A
xxx
++
=
++
ta được kết qu
A.
cot 2x
. B.
tan 2 1x +
. C.
cot 2 1x +
. D.
tan 2
x
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
cotyx
=
A.
\|
2
E kk

=


π
. B.
\|
2
E kk

=−∈


π
.
C.
{ }
\|E kk=
π
. D.
{ }
\2 |E kk= +∈
ππ
.
Câu 7. Trong các hàm số được cho bên dưới, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
( )
;2
ππ
?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cot
yx
=
.
Câu 8. Phương trình
sin 2 1x =
có họ nghiệm là
A.
2,
2
x kk=+∈
π
π
. B.
2,
4
x kk=+∈
π
π
. C.
,
2
x kk
=+∈
π
π
. D.
,
4
x kk=+∈
π
π
.
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số gim?
A.
1
2
n
n
u
n
+
=
+
. B.
3
n
n
u
n
=
+
. C.
3
2
n
n
u
n
+
=
+
. D.
3
6
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy s b chặn?
A.
21
n
un=−+
. B.
2
1
n
u
nn
=
+
. C.
2
2
n
un= +
. D.
n
un=
.
Câu 11. Cho cp số cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
1
2
u
=
công sai
3d =
. S hạng thứ
12
ca cp s
cộng là
2
A.
36
. B.
67
2
. C.
36
. D.
65
2
.
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1
n
un
n
=−+
. B.
2
1
n
un= +
. C.
21
n
un= +
. D.
2
n
unn= +
.
Câu 13. Cho tứ diện
ABCD
,
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ABC
.
B. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
BCD
.
C. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ABD
.
D. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ACD
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
,
M
trung điểm của đoạn
SA
,
N
đim trên cnh
AD
sao cho
3AN ND=
. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
SB
.
B. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
SC
.
C. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
SD
.
D. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
CD
.
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
,
O
giao điểm của hai đường chéo
BD
AC
. Phát biểu nào dưới
đây là đúng?
A. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBD
.
B. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
.
C. Đưng thng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
(
)
ABCD
.
D. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
, v trí tương đối của hai đường thẳng
AC
BD
A. Cắt nhau.
B. Song song.
C. Chéo nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
,
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA SD
. Đường thẳng
MN
song song
với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
ABCD
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SBD
. D.
( )
SAD
.
Câu 18. Trong không gian, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song nhau?
Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
,
I
nm trên cạnh
BC
sao cho
..IB k IC=
 
Biết đường thẳng
IG
song song vi mặt phẳng
( )
ACD
. Khẳng định nào dưới đây đúng v
s thc
k
?
A.
( )
2;0k ∈−
. B.
( )
3; 1k ∈−
. C.
( )
1;1k ∈−
. D.
( )
1; 3k
.
Câu 20. Tập giá trị của hàm số
2
2sin sin 1y xx= −−
là đoạn
[ ]
;mM
. Khi đó
38Mm
bng
A.
9
8
. B.
3
. C.
15
. D.
2
.
3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA - VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA HC K I
MÔN: Toán 11 (B sách Cánh Diu)
II. Phn t luận (6,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đim)
a). Chứng minh đẳng thức
sin 3 sin5 sin 7 sin 9 4cos .cos2 .sin 6 .x x x x x xx+++=
b). Tìm tập xác định của hàm số
sin 2
2sin 3
x
y
x
=
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
3
sin 3 2 .y xx= +
.
b). Giải phương trình lượng giác
3
cos
24 2
x

+=


π
.
Bài 3. (0,5 điểm) Một nhà thi đấu có
20
hàng ghế dành cho khán giả. Hàng ghế th nhất có
20
ghế,
hàng ghế th hai có
21
ghế, hàng ghế th ba có
22
ghế,… C như thế, s ghế hàng ngay sau
nhiều hơn số ghế hàng trưc một ghế. Trong một gii đấu, ban tổ chức đã bán được hết s
phát ra và tng s tiền thu được là
73.750.000
đồng. Tính giá tiền ca mi vé, biết s bán
ra bằng vi s ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé đồng giá.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
. Các điểm
,MN
lần lượt thuc các cạnh
,SA SC
sao cho
2MA MS=
2NS NC=
.
a). Xác định giao điểm ca
MN
với mặt phẳng
( )
ABC
.
b). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
BMN
và mặt phẳng
( )
ABC
.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
22
1
2 cos 4sin 3.
4
yx x= ++ +
---- HT ----
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA - VŨNG TÀU
NG DN CHM KIM TRA GIA HC K I
MÔN: Toán 11
Thi gian: 90 phút, không k thời gian phát đề
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
1.A
2.C
3.A
4.B
5.D
6.C
7.D
8.D
9.C
10.B
11.D
12.C
13.A
14.C
15.D
16.C
17.A
18.C
19.B
20.C
I. Phần trc nghim
Câu 1. Giá tr ng giác
3
cos
4
π
bng
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có
32
cos
42
=
π
.
Câu 2. Trong mặt phẳng định hướng
Oxy
với điểm gốc
A
của đường tròn lượng giác. Gọi
M
điểm
trên đường tròn lượng giác sao cho
( )
7
,.
6
OA OM
π
=
Đim
M
nm góc phần tư thứ
A.
I
. B.
II
. C.
III
. D.
IV
.
Lời giải
Từ hình vẽ ta có tia cui của góc lượng giác nm góc phần tư thứ
III
.
Câu 3. Với mọi s thc
,ab
phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
. B.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+=
.
C.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b+= +
. D.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b+=
.
Lời giải
2
Ta có
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
với mọi s thc
,ab
.
Câu 4. Cho biết
3
sin
5
x
=
, khi đó giá tr
cos 2
x
bng
A.
7
25
. B.
7
25
. C.
16
25
. D.
3
5
.
Lời giải
Ta có
22 2
7
cos 2 cos sin 1 2sin
25
x xx x=−= =
.
Câu 5. Rút gọn biểu thức
sin sin 2 sin 3
cos cos 2 cos 2
xxx
A
xxx
++
=
++
ta được kết qu
A.
cot 2x
. B.
tan 2 1x +
. C.
cot 2 1x +
. D.
tan 2x
.
Lời giải
Ta có
sin sin 2 sin3 sin sin 3 sin 2
cos cos 2 cos3 cos cos3 cos 2
xxx xxx
A
xxxxxx
++ ++
= =
++ ++
2sin 2 .cos sin 2
2cos 2 .cos cos 2
xx x
xx x
+
=
+
(
)
(
)
sin 2 . 2cos 1
tan 2
cos 2 . 2cos 1
xx
x
xx
+
= =
+
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
cotyx=
A.
\|
2
E kk


=


π
. B.
\|
2
E kk

=−∈


π
.
C.
{ }
\|E kk=
π
. D.
{
}
\2 |
E kk= +∈
ππ
.
Lời giải
Ta có tập xác định của hàm số
cotyx=
{ }
\|E kk=
π
.
Câu 7. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2
ππ
A.
sin
yx=
. B.
cosyx
=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
Hàm s
cotyx
=
nghịch biến trên
( )
;2
ππ
.
Câu 8. Phương trình
sin 2 1x
=
có họ nghiệm là
A.
2,
2
x kk=+∈
π
π
. B.
2,
4
x kk=+∈
π
π
. C.
,
2
x kk
=+∈
π
π
. D.
,
4
x kk=+∈
π
π
.
Lời giải
Ta có
sin 2 1 2 2 ,
24
x xkxkk= = + ⇔= +
ππ
ππ
.
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số gim?
A.
1
2
n
n
u
n
+
=
+
. B.
3
n
n
u
n
=
+
. C.
3
2
n
n
u
n
+
=
+
. D.
3
6
n
n
u
n
+
=
+
.
Lời giải
Xét dãy
3
2
n
n
u
n
+
=
+
3
Ta có
1
43
32
nn
nn
uu
nn
+
++
−=
++
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2
*
42 3
1
0,
32 32
nn n
n
nn nn
+ +−+
= = < ∀∈
++ ++
, do đó
3
2
n
n
u
n
+
=
+
dãy số gim.
Kiểm tra tương t các dãy s còn lại thấy tăng.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số b chặn?
A.
21
n
un=−+
. B.
2
1
n
u
nn
=
+
. C.
2
2
n
un= +
. D.
n
un=
.
Lời giải
Xét dãy
2
1
n
u
nn
=
+
Ta có
*
2
1
0, n
nn
> ∀∈
+
, mặt khác
*2
,2n nn∀∈ +
do vy
2
11
2
n
u
nn
=
+
. Vậy ta được
1
0
2
n
u
<≤
nên dãy
2
1
n
u
nn
=
+
là b chn.
Câu 11. Cho cấp số cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
1
2
u =
và công sai
3d =
. S hạng thứ
12
ca cấp số
cng là
A.
36
. B.
67
2
. C.
36
. D.
65
2
.
Lời giải
Ta có
( )
12 1
1 65
11. 11 3
22
uu d=+ =+ −=
.
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1
n
un
n
=−+
. B.
2
1
n
un= +
. C.
21
n
un= +
. D.
2
n
unn= +
.
Lời giải
Xét dãy
21
n
un
= +
Ta có
(
) ( )
1
23 213
nn
uu n n
+
= + +=
do đó
*
1
2,
nn
uu n
+
= + ∀∈
.
Vậy
21
n
un= +
là một cấp số cng.
Câu 13. Cho tứ din
ABCD
,
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ABC
.
B. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
BCD
.
C. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ABD
.
D. Đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ACD
.
Lời giải
4
Từ hình vẽ ta có đường thẳng
AM
nằm trong mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
,
M
là trung điểm của đoạn
SA
,
N
là điểm trên cạnh
AD
sao cho
3AN ND=
. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
SB
.
B. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
SC
.
C. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
SD
.
D. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
CD
.
Lời giải
Trong mặt phẳng
( )
SAD
ta
11
24
AM AN
AS AD
=≠=
do vậy
MN
ct
SD
ti
E
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
,
O
là giao điểm của hai đường chéo
BD
AC
. Phát biểu nào dưới
đây là đúng?
A. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBD
.
B. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
.
C. Đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
.
D. Đưng thng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
Lời giải
5
Ta có
S
là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
O
là giao điểm của hai đường chéo
BD
AC
nên
O
là đim chung thứ hai của hai mặt
phẳng
(
)
SAC
(
)
SBD
.
Vậy đường thẳng
SO
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
(
)
SBD
.
Câu 16. Cho tứ din
ABCD
, v trí tương đối của hai đường thẳng
AC
BD
A. Cắt nhau tại một điểm.
B. Song song.
C. Chéo nhau.
D. Trùng nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng
AC
BD
là chéo nhau.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
,
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,
SA SD
. Đường thẳng
MN
song
song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
ABCD
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SBD
. D.
( )
SAD
.
Lời giải
6
Ta có
(
)
//MN AD
MN ABCD
suy ra
( )
//MN ABCD
.
Câu 18. Trong không gian, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song nhau?
Lời giải
Câu 19. Cho tứ din
ABCD
,
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
,
I
nằm trên cạnh
BC
sao cho
.IB k IC=
 
. Biết đường thẳng
IG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
. Khẳng định nào dưới đây
là đúng về s thc
k
?
A.
( )
2;0k ∈−
. B.
( )
3; 1k ∈−
. C.
( )
1;1k
∈−
. D.
( )
1; 3k
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm ca
AD
khi đó ta có
2
BG
GI
=
.
Theo giả thiết
GI
song song với mặt phẳng
( )
ACD
nên
GI
song song vi
MC
.
Trong mặt phẳng
( )
BMC
//GI MC
2
BG
GI
=
nên suy ra
2
BI
IC
=
hay
2.IB IC
=
 
.
Vậy
( )
2 3; 1k =∈−
.
Câu 20. Tập giá trị của hàm số
2
2sin sin 1y xx= −−
là đoạn
[ ]
;mM
. Khi đó
38Mm
bng
7
A.
9
8
. B.
3
. C.
15
. D.
2
.
Lời giải
Đặt
[ ]
sin , 1;1t xt
= ∈−
. Khi đó
( )
2
21y ft t t= = −−
,
[ ]
1;1t ∈−
.
BBT:
Dựa vào BBT, ta có giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
2
21y tt= −−
,
[ ]
1;1t ∈−
9
;2
8
.
Suy ra tập giá trị của hàm số
2
2sin sin 1y xx= −−
9
;2
8



.
Vậy
9
3 8 3.2 8. 15
8
Mm−=+ =
.
II. Phần t lun
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
1a. Chứng minh đẳng thức
sin 3 sin 5 sin 7 sin 9 4cos .cos 2 .sin 6 .x x x x x xx+++=
Ta có
sin 3 sin 5 sin 7 sin 9xxxx+++
sin 9 sin3 sin 7 sin 5xxxx=+++
2sin 6 .cos 3 2sin 6 .cos
x x xx= +
0.25
( )
2sin 6 . cos3 cosx xx= +
2sin 6 .2cos 2 .cosx xx=
4cos .cos 2 .sin 6x xx=
.
0.25
0.25
0.25
1b. m tập xác định của hàm số
sin 2
2sin 3
x
y
x
=
.
Hàm s đã cho xác định khi
3
sin
2
x
( )
.2
3
2
.2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
≠+
⇔∈
≠+
.
0,25
0,25x2
Vậy tập xác định
2
\ .2 ; .2 | .
33
D k kk
ππ
ππ

=+ +∈



0.25
Bài 2
2a. Xét tính chẵn, l của hàm số
3
sin 3 2 .y xx= +
Tập xác định của hàm số
.D =
xD∀∈
xD⇒−
0.25
8
( ) ( )
( )
( )
3
sin 3 2fx x x−= +
0.25
( )
( )
33
sin 3 2 sin3 2 ,x x x x fx x D−−= +=−∀
.
0.25
Vậy hàm số đã cho là hàm số l.
0.25
2b. Giải phương trình lượng giác
3
cos
24 2
x

+=


π
.
Ta có
5
2
3
24 6
cos
5
24 2
2
24 6
x
k
x
x
k
ππ
π
π
ππ
π
+= +

+=−⇔


+= +
( )
7
4
6
,
13
4
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
=−+
0.25
0.25
Bài 3.
Mt nhà thi đu có
20
hàng ghế dành cho khán giả. Hàng ghế th nhất có
20
ghế,
hàng ghế th hai có
21
ghế, hàng ghế th ba có
22
ghế,… C như thế, s ghế
hàng ngay sau nhiều hơn s ghế hàng trước là một ghế. Trong một gii đu, ban
t chức đã bán được hết s phát ra tổng s tiền thu được là
73.750.000
đồng. Tính giá tiền ca mi vé, biết s vé bán ra bng vi s ghế dành cho khán
gi của nhà thi đấu và các vé đồng giá.
Ta có số ghế mỗi hàng của nhà thi đấu lập thành một cấp số cng vi s hạng
đầu
1
20u =
và công sai
1d =
.
Nhà thi đấu có
20
hàng ghế nên ta có được tng s ghế có trong nhà thi đấu là
( )
20
2.20 20 1 .1 20
590
2
S
+−


= =
.
Giá của một vé là
73.750.000 :590 125.000=
đồng.
0.25
0.25
Bài 4.
Cho hình chóp
.S ABC
. Các điểm
,MN
ln lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
2MA MS=
2NS NC=
.
a). Xác định giao điểm ca
MN
với mặt phẳng
( )
ABC
.
b). Xác định giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
BMN
mặt phẳng
( )
ABC
.
0.25
Trong mặt phẳng
( )
SAC
ta có
1
3
SM
SA
=
2
3
SN
SC
=
suy ra
SM SN
SA SC
do đó
MN
BC
cắt nhau tại
E
.
0.25x2
9
Ta có
E BC
suy ra
(
)
E ABC
, t đây ta có
MN
cắt mặt phẳng
( )
ABC
ti
E
.
0.25
Xét hai mặt phẳng
( )
BMN
( )
ABC
,EB
là hai điểm chung phân biệt nên
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
BMN
và mặt phẳng
( )
ABC
là đường thẳng
BE
.
0.25x2
Bài 5.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
22
1
2 cos 4sin 3.
4
yx x= ++ +
Ta có
(
)
( )
22
22
4cos 1 4 4sin 3 4
4cos 1 4sin 3
44
xx
yx x
++ ++
= ++ + +
0.25
22
sin cos 3 4.yxx + +=
Khi
6
x
π
=
thì
4.y =
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
4.
(Lưu ý : Có thể ch ra trường hợp
4y =
tại những giá tr khác của biến
.x
0.25
---- HT ----
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Áp dụng từ năm học 2023 – 2024 (Tham khảo) I. CHỦ ĐỀ CHÍNH:
Chủ đề 1: Chương I. Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác
1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.
2. Các phép biến đổi lượng giác
3. Hàm số lượng giác và đồ thị.
4. Phương trình lượng giác cơ bản.
Chủ đề 2: Chương II. Dãy số - cấp số cộng, cấp số nhân 1. Dãy số. 2. Cấp số cộng.
Chủ đề 3: Chương IV. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song
1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
2. Hai đường thẳng song song trong không gian.
3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. II. Ma trận:
Nhận biết và thông hiểu
Nội dung kiến thức vận dụng Bài Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
(Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) - Góc lượng giác. - Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác - Giá trị lượng giác của
của góc lượng giác góc lượng giác Số câu TN 2 2 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ 4% 4% - Các phép biến
- Công thức biến đổi tích đổi lượng giác Công thức cộng thành tổng Công thức nhân đôi
- Công thức biến đổi tổng thành tích Số câu TN 2 1 3 Số điểm 0,4 0,2 0,6 Tỉ lệ 4% 2% 6% Số câu TL 0 1 1 Số điểm 0 1,0 1,0 Tỉ lệ 0 10% 10%
Hàm số lượng giác Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số
Tính chất của hàm số Số câu TN 1 1 1 3 1 Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 Tỉ lệ 2% 2% 2% 6% Số câu TL 1 1 1 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% - Phương trình
Phương trình lượng giác Phương trình
lượng giác cơ bản. cơ bản. lượng giác cơ bản Số câu TN 1 1 Số điểm 0,2 0,2 Tỉ lệ 2% 2% Số câu TL 1 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Dãy số
Dãy số tăng, dãy số giảm Dãy số bị chặn Số câu TN 1 1 2 Số điểm 0,2 0,2 0,4 Tỉ lệ 2% 2% 4% Cấp số cộng
Định nghĩa, số hạng tổng
Định nghĩa, số hạng tổng quát quát
Tổng n số hạng đầu của
một cấp số cộng Số câu TN 2 2 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ 4% 4% Số câu TL 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Đường thẳng và Đường thẳng và mặt mặt phẳng trong
phẳng trong không gian không gian Số câu TN 3 3 Số điểm 0,6 0,6 Tỉ lệ 6% 6% Hai đường thẳng
Vị trí tương đối của hai Tính chất song song trong đường thẳng không gian Số câu TN 1 1 2 Số điểm 0,2 0,2 0,4 Tỉ lệ 2% 2% 4%
Đường thẳng và - Đường thẳng và mặt
- Đường thẳng và mặt
mặt phẳng song phẳng song song phẳng song song song
- Điều kiện và tính chất
- Điều kiện và tính chất 2 Số câu TN 2 2 Số điểm 0,2 0,4 Tỉ lệ 4% 4% Số câu TL 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15%
Bài toán tổng hợp Sử dụng kiến thức tổng hợp trong chương trình Số câu TL 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Tổng số câu TN 15 4 1 20 Số điểm 3,0 0,8 0,2 4,0 Tỉ lệ 30% 8% 2% 40% Tổng số câu TL 3 4 1 6 Số điểm 2,5 3,0 0,5 6,0 Tỉ lệ 25% 30% 5% 60% III. CẤU TRÚC ĐỀ
1. Trắc nghiệm: 20 câu x 0, 2 = 4, 0 điểm
2. Tự luận: 6, 0 điểm
Bài 1. (2, 0 điểm): Chủ đề 1
Bài 2. (1, 5 điểm): Chủ đề 2
Bài 3. (2, 0 điểm): Chủ đề 3
Bài 4. (0, 5 điểm): Tổng hợp
III. THỜI GIAN, HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Thời gian: 90 phút.
2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận và trắc nghiệm.
3. Đề xuất: 40% trắc nghiệm (20 câu hỏi), 60% tự luận. Lưu ý:
+ Các trường tự soạn đề ôn tập theo ma trận đề trên.
+ Trong mỗi câu tự luận có thể gồm nhiều ý.
+ Học sinh làm phần trắc nghiệm lên phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận làm trên tờ giấy thi.
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN THPT 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Áp dụng từ năm học 2023 – 2024 (Tham khảo)
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1. π Giá trị của 3 cos bằng 4 A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 3 − . 2 2 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng định hướng Oxy với điểm gốc A của đường tròn lượng giác. Gọi M là điểm π
trên đường tròn lượng giác sao cho (OA OM ) 7 , =
. Điểm M nằm ở góc phần tư thứ 6 A. I . B. II . C. III . D. IV .
Câu 3. Với mọi số thực a,b phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. sin (a + b) = sin acosb + cos asinb .
B. sin (a + b) = sin acosb − cos asinb .
C. sin (a + b) = sin asinb + cosacosb .
D. sin (a + b) = sin asinb − cosacosb . Câu 4. Cho biết 3
sin x = , khi đó cos 2x bằng 5 A. 7 − . B. 7 . C. 16 . D. 3 − . 25 25 25 5
Câu 5. Rút gọn biểu thức
sin x + sin 2x + sin 3x A = ta được kết quả
cos x + cos 2x + cos 2x A. cot 2x . B. tan 2x +1. C. cot 2x +1. D. tan 2x .
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = cot x A. π π E \   
k | k  = ∈ .
B. E = \ −k | k . 2      2 
C. E = \{kπ | k ∈ } .
D. E = \{2kπ +π | k ∈ } .
Câu 7. Trong các hàm số được cho bên dưới, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (π;2π ) ?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 8. Phương trình sin 2x =1 có họ nghiệm là A. π π π π
x = + k2π ,k . B. x = + k2π,k . C. x = + kπ,k . D. x = + kπ,k . 2 4 2 4
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. n +1 u + + = . B. n u = . C. n 3 u = . D. n 3 u = . n n + 2 n n + 3 n n + 2 n n + 6
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A. u = − n + . B. 1 u = . C. 2 u = n + .
D. u = n . n 2 n 2 1 n 2 n + n n
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với số hạng đầu 1
u = và công sai d = 3
− . Số hạng thứ 12 của cấp số n ) 1 2 cộng là 1 A. 36. B. 67 . C. 36 − . D. 65 − . 2 2
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1 u = −n + . B. 2 u = n + .
C. u = n + . D. 2
u = n + n . n 2 1 n 1 n n n
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của đoạn BC . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ABC).
B. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng (BCD) .
C. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ABD).
D. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ACD).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD , M là trung điểm của đoạn SA, N là điểm trên cạnh AD sao cho
AN = 3ND . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng MN cắt đường thẳng SB .
B. Đường thẳng MN cắt đường thẳng SC .
C. Đường thẳng MN cắt đường thẳng SD .
D. Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo BD AC . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBD).
B. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) .
C. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD) .
D. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Câu 16. Cho tứ diện ABCD , vị trí tương đối của hai đường thẳng AC BD A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SD . Đường thẳng MN song song
với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ABCD) . B. (SAC). C. (SBD). D. (SAD).
Câu 18. Trong không gian, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song nhau?  
Câu 19. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm của tam giác ABD , I nằm trên cạnh BC sao cho IB = k.IC.
Biết đường thẳng IG song song với mặt phẳng ( ACD). Khẳng định nào dưới đây là đúng về số thực k ? A. k ∈( 2; − 0). B. k ∈( 3 − ;− ) 1 . C. k ∈( 1; − ) 1 . D. k ∈(1;3) .
Câu 20. Tập giá trị của hàm số 2
y = 2sin x − sin x −1 là đoạn [ ;
m M ] . Khi đó 3M −8m bằng A. 9 − . B. 3 − . C. 15. D. 2 . 8 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
MÔN: Toán 11 (Bộ sách Cánh Diều)
II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
a). Chứng minh đẳng thức sin 3x + sin 5x + sin 7x + sin 9x = 4cos .xcos 2 .xsin 6 .x
b). Tìm tập xác định của hàm số sin 2x y = . 2sin x − 3 Bài 2. (1,5 điểm)
a). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 3
y = sin 3x + 2x . . b). π
Giải phương trình lượng giác  x  3 cos + = −  . 2 4    2
Bài 3. (0,5 điểm) Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng ghế thứ nhất có 20 ghế,
hàng ghế thứ hai có 21 ghế, hàng ghế thứ ba có 22 ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng ngay sau
nhiều hơn số ghế ở hàng trước là một ghế. Trong một giải đấu, ban tổ chức đã bán được hết số
vé phát ra và tổng số tiền thu được là 73.750.000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé, biết số vé bán
ra bằng với số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé đồng giá.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC . Các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh , SA SC sao cho
MA = 2MS NS = 2NC .
a). Xác định giao điểm của MN với mặt phẳng ( ABC).
b). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN ) và mặt phẳng ( ABC).
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 2
y = 2 cos x + + 4sin x + 3. 4 ---- HẾT ---- 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU MÔN: Toán 11
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.A 4.B 5.D 6.C 7.D 8.D 9.C 10.B 11.D 12.C 13.A 14.C 15.D 16.C 17.A 18.C 19.B 20.C
I. Phần trắc nghiệm Câu 1. π Giá trị lượng giác 3 cos bằng 4 A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 3 − . 2 2 2 2 Lời giải π Ta có 3 2 cos = − . 4 2
Câu 2. Trong mặt phẳng định hướng Oxy với điểm gốc A của đường tròn lượng giác. Gọi M là điểm π
trên đường tròn lượng giác sao cho (OA OM ) 7 , =
. Điểm M nằm ở góc phần tư thứ 6 A. I . B. II . C. III . D. IV . Lời giải
Từ hình vẽ ta có tia cuối của góc lượng giác nằm ở góc phần tư thứ III .
Câu 3. Với mọi số thực a,b phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. sin (a + b) = sin acosb + cos asinb .
B. sin (a + b) = sin acosb − cos asinb .
C. sin (a + b) = sin asinb + cosacosb .
D. sin (a + b) = sin asinb − cosacosb . Lời giải 1
Ta có sin (a + b) = sin a cosb + cos asinb với mọi số thực a,b . Câu 4. Cho biết 3
sin x = , khi đó giá trị cos 2x bằng 5 A. 7 − . B. 7 . C. 16 . D. 3 − . 25 25 25 5 Lời giải Ta có 2 2 2 7
cos 2x = cos x − sin x =1− 2sin x = . 25
Câu 5. Rút gọn biểu thức
sin x + sin 2x + sin 3x A = ta được kết quả
cos x + cos 2x + cos 2x A. cot 2x . B. tan 2x +1. C. cot 2x +1. D. tan 2x . Lời giải Ta có
sin x + sin 2x + sin 3x
sin x + sin 3x + sin 2x A + = =
2sin 2 .xcos x sin 2x =
cos x + cos 2x + cos3x cos x + cos3x + cos 2x
2cos 2 .xcos x + cos 2x
sin 2 .x(2cos x + ) 1 = = . x ( x + ) tan 2x cos 2 . 2cos 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = cot x A. π π E \   
k | k  = ∈ .
B. E = \ −k | k . 2      2 
C. E = \{kπ | k ∈ } .
D. E = \{2kπ +π | k ∈ } . Lời giải
Ta có tập xác định của hàm số y = cot x E = \{kπ | k ∈ } .
Câu 7. Hàm số nghịch biến trên khoảng (π;2π ) là
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải
Hàm số y = cot x nghịch biến trên (π;2π ) .
Câu 8. Phương trình sin 2x =1 có họ nghiệm là A. π π π π
x = + k2π ,k . B. x = + k2π,k . C. x = + kπ,k . D. x = + kπ,k . 2 4 2 4 Lời giải π π
Ta có sin 2x =1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ ,k . 2 4
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? A. n +1 u + + = . B. n u = . C. n 3 u = . D. n 3 u = . n n + 2 n n + 3 n n + 2 n n + 6 Lời giải Xét dãy n + 3 u = n n + 2 2
(n + 4)(n + 2)−(n +3)2 Ta có n + 4 n + 3 u − − = − 1 * = = < 0, n ∀ ∈ , do đó + u n 1 n n + 3 n + 2 (n +3)(n + 2) (n +3)(n + 2) n + 3 u = là dãy số giảm. n n + 2
Kiểm tra tương tự các dãy số còn lại thấy tăng.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A. u = − n + . B. 1 u = . C. 2 u = n + .
D. u = n . n 2 n 2 1 n 2 n + n n Lời giải Xét dãy 1 u = n 2 n + n Ta có 1 * > 0, n
∀ ∈, mặt khác * 2 n
∀ ∈,n + n ≥ 2 do vậy 1 1 u = ≤ . Vậy ta được 2 n + n n 2 n + n 2 1 0 < u ≤ nên dãy 1 u = là bị chặn. n 2 n 2 n + n
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với số hạng đầu 1
u = và công sai d = 3
− . Số hạng thứ 12 của cấp số n ) 1 2 cộng là A. 36. B. 67 . C. 36 − . D. 65 − . 2 2 Lời giải Ta có 1 65
u = u +11.d = +11 3 − = − . 12 1 ( ) 2 2
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1 u = −n + . B. 2 u = n + .
C. u = n + . D. 2
u = n + n . n 2 1 n 1 n n n Lời giải
Xét dãy u = n + n 2 1 Ta có u − = + − + = do đó * u = + ∀ ∈ + u n n n 2, + u n n n n 2 3 2 1 3 1 ( ) ( ) 1  .
Vậy u = n + là một cấp số cộng. n 2 1
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của đoạn BC . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ABC).
B. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng (BCD) .
C. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ABD).
D. Đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ACD). Lời giải 3
Từ hình vẽ ta có đường thẳng AM nằm trong mặt phẳng ( ABC).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD , M là trung điểm của đoạn SA, N là điểm trên cạnh AD sao cho
AN = 3ND . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng MN cắt đường thẳng SB .
B. Đường thẳng MN cắt đường thẳng SC .
C. Đường thẳng MN cắt đường thẳng SD .
D. Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD . Lời giải
Trong mặt phẳng (SAD) ta có AM 1 AN 1 = ≠
= do vậy MN cắt SD tại E . AS 2 AD 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo BD AC . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBD).
B. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) .
C. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD) .
D. Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Lời giải 4
Ta có S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
O là giao điểm của hai đường chéo BD AC nên O là điểm chung thứ hai của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD).
Vậy đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Câu 16. Cho tứ diện ABCD , vị trí tương đối của hai đường thẳng AC BD
A. Cắt nhau tại một điểm. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau. Lời giải
Hai đường thẳng AC BD là chéo nhau.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SD . Đường thẳng MN song
song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ABCD) . B. (SAC). C. (SBD). D. (SAD). Lời giải 5 MN //AD Ta có 
suy ra MN // ( ABCD) . MN ⊄  ( ABCD)
Câu 18. Trong không gian, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song nhau? Lời giải
Câu 19. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm của tam giác ABD , I nằm trên cạnh BC sao cho  
IB = k.IC . Biết đường thẳng IG song song với mặt phẳng ( ACD) . Khẳng định nào dưới đây
là đúng về số thực k ? A. k ∈( 2; − 0). B. k ∈( 3 − ;− ) 1 . C. k ∈( 1; − ) 1 . D. k ∈(1;3) . Lời giải
Gọi M là trung điểm của AD khi đó ta có BG = 2. GI
Theo giả thiết GI song song với mặt phẳng ( ACD) nên GI song song với MC .  
Trong mặt phẳng (BMC) có GI //MC BG = 2 nên suy ra BI = 2 hay IB = 2. − IC . GI IC Vậy k = 2 − ∈( 3 − ;− ) 1 .
Câu 20. Tập giá trị của hàm số 2
y = 2sin x − sin x −1 là đoạn [ ;
m M ] . Khi đó 3M −8m bằng 6 A. 9 − . B. 3 − . C. 15. D. 2 . 8 Lời giải
Đặt t = sin x, t ∈[ 1 − ]
;1 . Khi đó y = f (t) 2
= 2t t −1, t ∈[ 1; − ] 1 . BBT:
Dựa vào BBT, ta có giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số 2
y = 2t t −1 , t ∈[ 1; − ] 1 là 9 − ;2 . 8
Suy ra tập giá trị của hàm số 2
y = 2sin x − sin x −1 là  9 ;2 −  . 8    Vậy 9
3M −8m = 3.2 + 8. =15 . 8 II. Phần tự luận Bài Nội dung Điểm Bài 1
1a. Chứng minh đẳng thức sin 3x + sin 5x + sin 7x + sin 9x = 4cos .xcos 2 .xsin 6 .x
Ta có sin 3x + sin 5x + sin 7x + sin 9x
= sin 9x + sin 3x + sin 7x + sin 5x = 2sin 6 .
x cos3x + 2sin 6 . x cos x 0.25 = 2sin 6 .
x (cos3x + cos x) 0.25 = 2sin 6 .2 x cos 2 . x cos x 0.25 = 4cos . x cos 2 . x sin 6x . 0.25
1b. Tìm tập xác định của hàm số sin 2x y = . 2sin x − 3 0,25
Hàm số đã cho xác định khi 3 sin x ≠ 2  π x ≠ + k.2π  3 ⇔  (k ) . 2π x ≠ + k.2π 0,25x2  3 π π 0.25 Vậy tập xác định 2 D \   k.2π; k.2π | k  = + + ∈.  3 3  Bài 2
2a. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 3
y = sin 3x + 2x .
Tập xác định của hàm số là D = .
 ∀ x D ⇒ −x D 0.25 7 Và f (−x) =
( (−x))+ (−x)3 sin 3 2 0.25 3 − x x = −( 3 sin 3 2
sin 3x + 2x ) = − f (x), x ∀ ∈ D . 0.25
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. 0.25 2b. π
Giải phương trình lượng giác  x  3 cos + = −  . 2 4    2  x π 5π  π 0.25 + = + k2π 7  x = + k4π  Ta có  x π  3 2 4 6 cos + = − ⇔ 6    ⇔  ,(k )  2 4  2  x π 5π π + = − + k2π  13 0.25  x = − + k4π  2 4 6  6 Bài 3.
Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng ghế thứ nhất có 20 ghế,
hàng ghế thứ hai có 21 ghế, hàng ghế thứ ba có 22 ghế,… Cứ như thế, số ghế ở
hàng ngay sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là một ghế. Trong một giải đấu, ban
tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và tổng số tiền thu được là 73.750.000
đồng. Tính giá tiền của mỗi vé, biết số vé bán ra bằng với số ghế dành cho khán
giả của nhà thi đấu và các vé đồng giá.
Ta có số ghế ở mỗi hàng của nhà thi đấu lập thành một cấp số cộng với số hạng
đầu u = 20 và công sai . 1 d =1
Nhà thi đấu có 20 hàng ghế nên ta có được tổng số ghế có trong nhà thi đấu là 0.25 2.20 +  (20− ) 1 .1 20 S  = = 590 . 20 2
Giá của một vé là 73.750.000 :590 =125.000 đồng. 0.25 Bài 4.
Cho hình chóp S.ABC . Các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh , SA SC sao cho
MA = 2MS NS = 2NC .
a). Xác định giao điểm của MN với mặt phẳng ( ABC).
b). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN ) và mặt phẳng ( ABC). 0.25
Trong mặt phẳng (SAC) ta có SM 1 0.25x2 = và SN 2 = suy ra SM SN ≠ do đó SA 3 SC 3 SA SC
MN BC cắt nhau tại E . 8
Ta có E BC suy ra E ∈( ABC) , từ đây ta có MN cắt mặt phẳng ( ABC) tại 0.25 E .
Xét hai mặt phẳng (BMN ) và ( ABC) có E, B là hai điểm chung phân biệt nên 0.25x2
giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN ) và mặt phẳng ( ABC) là đường thẳng BE . Bài 5.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 2
y = 2 cos x + + 4sin x + 3. 4 ( 2 4cos x + ) 1 + 4 ( 2 4sin x + 3 + 4 2 2 )
Ta có y = 4cos x +1 + 4sin x + 3 ≤ + 0.25 4 4 2 2
y ≤ sin x + cos x + 3 = 4. 0.25 π
Khi x = thì y = 4. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4. 6
(Lưu ý : Có thể chỉ ra trường hợp y = 4 tại những giá trị khác của biến .x ---- HẾT ---- 9
Document Outline

  • Ma tran Kiem tra GK1 Toan 11
  • Đề minh họa GK1 Toan 11
  • Đáp án - Đề minh họa GK1 Toan 11