Đề minh họa giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Ngô Quyền – Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Ngô Quyền, thành phố Đà Nẵng. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 04 câu trắc nghiệm đúng / sai, 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 201 – 202. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 11
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. KHUNG MA TRẬN
CHƯƠNG
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
CÂU HỎI
TỔNG
ĐIỂM
NB
VD
TN
Đ-
S
TL
N
TN
Đ-
S
TL
N
TN
Đ-
S
TL
N
TN
Đ-S
TL
N
%
Hàm số
lượng giác
và phương
trình lượng
giác
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác.
Đường tròn lượng giác. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác, quan hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các phép biến đổi lượng giác
1
0
0
1
37,5%
Công thức lượng giác
1
1
0
0
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
1
0
0
Phương trình lượng giác cơ bản
2
1
1
2
3
1
2
Dãy số. Cấp
số cộng.
Cấp số nhân
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm
1
1
1
0
1
50%
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số
cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số cộng
1
1
1
1
2
1
1
Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số
nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số nhân
2
1
1
1
3
1
1
Phân tích và
xử lí dữ liệu
Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của
mẫu số liệu ghép nhóm
1
1
1
1
0
12,5%
TỔNG
7
0
0
5
4
0
0
0
6
12
4
6
10
2
II. BẢN ĐẶC TẢ
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Hàm số
lượng giác
và phương
trình lượng
giác
Góc lượng giác. Số đo
của góc lượng giác.
Đường tròn lượng
giác. Giá trị lượng giác
của góc lượng giác,
quan hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
Vận dụng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị
lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng
giác.
0
0
1TLN
Công thức lượng giác
Thông hiểu
Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: Công thức
cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành
tích và công thức biến tích thành tổng
0
1TN
0
Hàm số lượng giác
đồ thị
Nhận biết
+ Nhận biết được được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
+ Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
+ Nhận biết được được đồ thị của các hàm số y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x.
+ Giải thích được khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào
đồ thị.
1TN
0
0
3
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Phương trình lượng
giác cơ bản
Nhận biết:
+ Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương
ứng.
+ Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương
ứng.
Thông hiểu:
+ Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan
đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
Vận dụng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số
lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao
động điều hoà trong Vật lí,...).
2TN
1TN; 1Đ-S
2TLN
Dãy số.
Cấp số
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
Nhận biết:
+ Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
1TN
0
1TLN
4
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cộng. Cấp
số nhân
Cấp số cộng. Số hạng
tổng quát của cấp số
cộng. Tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp
số cộng
Nhận biết:
+ Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
+ Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số
cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
1TN
1TN; 1Đ-S
1TLN
Cấp số nhân. Số hạng
tổng quát của cấp số
nhân. Tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp
số nhân
Nhận biết:
+ Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
+ Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số nhân.
+ Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số
nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
2TN
1Đ-S
1TLN
Phân tích
và xử lí dữ
liệu
Các số đặc trưng đo
mức độ phân tán của
mẫu số liệu ghép
nhóm
Thông hiểu:
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung
bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt
(mode).
- Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số102 Nội dung Yêu cầu cần đạt liệu trong
thực tiễn.
0
1TN; 1Đ-S
0
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ MINH HỌA
Mã đề: 201
(Đề có 04 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1. Góc có số đo
o
108
đổi ra radian là
A.
3
5
. B.
10
. C.
3
2
. D.
.
4
Câu 2. Biu thc
sin cos cos sinx y x y
bng:
A.
( )
cos xy
. B.
( )
cos xy+
. C.
( )
sin xy+
. D.
( )
sin xy
Câu 3. Phương trình lượng giác
1
cot
3
x =
có nghiệm là:
A.
,k Z
6
xk
= +
B.
,k Z
3
xk
= +
C.
2 ,k Z
6
xk
= +
D.
2 ,k Z
3
xk
= +
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số
tan
?
sin 1
x
y
x
=
A.
.
B.
\ 2 ,
2
kk

+


. C.
\,
2
kk

+


. D.
\,kk
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
2d =−
;
8
111
2
S =−
. Tính
1
?u
A.
1
16=u
. B.
1
1
16
=−u
. C.
1
1
16
=u
. D.
1
16=−u
.
Câu 6. Cho dãy số
1
1
5
nn
u
u u n
+
=
=+
vi
*
nN
. S hng th 2 của dãy số đó là:
A.
21
u u n=+
. B.
2
7u =
. C.
2
5un=+
. D.
2
6u =
.
Câu 7. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =−
5.q =−
Viết bn s hạng đầu tiên của cp
s nhân.
A.
2; 10; 50; 250.−−
B.
2; 10; 50; 250.−−
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Câu 8. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
2
.
n
un=
B.
2.
n
n
u =
C.
1
.
n
u
n
=
D.
1.
n
un=+
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
.
2
d =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3 1 .
2
n
un= + +
B.
1
3 1.
2
n
un= +
C.
( )
1
3 1 .
2
n
un= +
D.
( )
1
3 1 .
4
n
un= +
Câu 10. Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
12u =
,
5
48u =
, có công bội âm. Tổng
7
số hạng đầu
của cấn số nhân đã cho bằng
A.
129
. B.
129
. C.
128
. D.
128
.
Câu 11. Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 11, ta có kết qu sau:
Giá trị đại din của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Câu 12. Kết qu khảo sát cân nặng ca 25 qu cam lô hàng A được cho bng sau:
Cân nặng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
Số quả cam
hàng A
2
6
12
4
1
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng
A. 162,7. B. 161,7. C. 163,7. D. 164,7.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:
a)
30
6
=
rad
b)
15 1
12

=


rad
c)
11
132
15
=
rad
d)
13
495
4
=
rad
Câu 2: Cho biết
1
sin
3
x =
0
2
x

; khi đó:
a)
cos 0x
b)
6
cos
3
x =
c)
3
tan
3
x =
d)
63
cos .
38
x

+=


Câu 3: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết rằng:
1
5u =
và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150,
khi đó:
a) Công sai của cấp số cộng bằng
6
b) Số hạng
85
341u =
c) Số hạng
10
42u =
d) Tổng của 85 số hạng đầu
85
14705S =
Câu 4: S người đi xem một b phim mới theo độ tui trong mt rp chiếu phim ( sau
1h đầu công chiếu ) được ghi li bng sau:
Độ tuổi
)
10;20
)
20; 30
)
30; 40
)
40;50
)
50;60
Số
người
6
12
16
7
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cỡ của mẫu số liệu là 43.
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là
33x =
.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
1
23, 96Q
d) Nhóm
)
30; 40
cha mt ca mu s liệu và
0
31M =
.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt bui biu din rp xiếc, người ngh một tiết mc gi thăng
bằng đạp xe 1 bánh trên 1 sợi dây dài
30m
. Hỏi khi người ngh đi hết đoạn dây
thì bán kính xe đạp quét một góc lượng giác có s đo là bao nhiêu? (Tính theo đơn vị
radian) Biết bánh xe đạp có bán kính bằng
0,4m
.
Câu 2. Vận tốc
v
( )
/cm s
của một con lắc đơn theo thời gian
t
được tính bằng công
thức
3sin 1,5
3
vt

= +


. Giá trị lớn nhất của vận tốc con lắc là bao nhiêu?
Câu 3. Cho
x
,
y
các số nguyên thỏa mãn: Các số
xy+
,
23xy+
,
9xy+
, theo thứ tự
lập thành một cấp số cộng, đồng thời các số
1x
,
1y
,
22y
theo thứ tlập thành cấp
số nhân. Tính tổng
T x y=+
.
Câu 4. An t chc sinh nht ln th 17 vào ngày
01
tháng 5 năm 2025. Bình muốn
mua một món quà sinh nhật cho An nên quyết định bỏ ống heo
1000
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm 2025, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi đến
ngày sinh nhật của An, Bình đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng? (tính gần đúng đến
hàng phần trăm).
Câu 5. Đầu mùa thu hoạch dưa hấu, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số dưa hấu
thu hoạch được tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số dưa hấu còn lại
tặng thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục cách bán như trên thì đến người thứ chín số dưa hấu
của ông được bán hết. Tính số dưa hấu mà ông A thu hoạch được.
Câu 6. Cân nặng
()kg
của nhóm học sinh trường THPT được tng hợp dưới bng sau:
Cân nặng
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
S hc
sinh
7
5
11
5
7
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
-------- HT--------
ĐỀ MINH HỌA
Mã đề: 202
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI?
A.
2
cos2 1 2sinaa=−
. B.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
.
C.
sin2 2sin cosa a a=
. D.
22
cos2 cos sina a a=−
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
2sinyx=
A.
0;2
. B.
1;1
. C. . D.
2;2
.
Câu 3. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A. Hàm s
cosyx=
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sinyx=
là hàm số chẵn.
C. Hàm s
cotyx=
là hàm số chẵn. D. Hàm s
tanyx=
là hàm số chẵn.
Câu 4. Phương trình
tan tanx
=
có nghiệm là
A.
( )
4,x k k

= +
. B.
( )
2,x k k

=
.
C.
( )
2,x k k

= +
. D.
( )
,x k k

= +
.
Câu 5. Tìm nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2sin 4 1 0.
3
x

=


A.
.
4
x
=
B.
7
.
24
x
=
C.
.
8
x
=
D.
.
12
x
=
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
vi
1
n
n
u
n
+
=
. Tính
5
u
.
A.
5.
B.
6
.
5
C.
5
.
6
D.
1.
Câu 7. Dãy số o sau đây là cấp s cng ?
A.
1;2;3;4;5
. B.
1;2;4;8;16
C.
1; 1;1; 1;1−−
. D.
1; 3;9; 27;81−−
.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
là một cp s cộng
1
3u =
công sai
4d =
. Biết tng ca
n
s hạng đầu tiên của dãy số
( )
n
u
253
n
S =
. Giá trị
n
bng
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
*
1
3
3
,
nn
u
n
uu
+
=
=
. S hng tng quát của dãy số
( )
n
u
A.
3
n
n
u =
. B.
1
3
n
n
u
=
. C.
1
3
n
n
u
+
=
. D.
1n
n
un
+
=
.
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
2
6u =−
,
5
48u =
. Tng
5
S
bng
A.
93
. B.
31
. C.
33
. D.
11
.
Câu 11. Dãy số
1
3
n
n
u
=
là một cp s nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 12. Tìm hiểu thi gian xem tivi trong tuần trước (đơn v: gi) ca mt s hc sinh
thu được kết qu sau:
Thời gian
(giờ)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
bao nhiêu học sinh thi gian xem ti vi t 20 gi đến dưới 25 gi trong tuần trước?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mu s liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau:
Đim
)
6;7
)
7;8
)
8;9
9;10
S hc sinh
8
7
10
5
a) Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là
30
.
c) Điểm trung bình của các học sinh là
7,9
.
d) Mốt của mẫu số liệu là
10
.
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
1
sin2
2
x =−
.
a) Phương trình đã cho tương đương
sin2 sin
6
x
=
.
b) Trong khoảng
( )
0;
phương trình có
3
nghiệm.
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
0;
bằng
3
2
.
d) Trong khoảng
( )
0;
phương trình có nghiệm lớn nhất bằng
11
12
.
Câu 3. Cho dãy số hu hn gồm các số hng:
1;2;5;8;11;14;17
. Khi đó:
a) Dãy số đã cho là không phi cp s cng.
b) S hng
1
1u =−
c) Nếu dãy số đã cho là một cp s cộng thì công sai của cp s cng là
2d =
b) Tng tt c s hng của dãy số bng
56
Câu 4. Cho t giác
ABCD
có bốn góc to thành một cp s nhân có công bội bng 2 .
Khi đó:
a) S đo góc nhỏ nht bng
24
b) S đo góc lớn nht bng
196
c) Tng s đo góc lớn nht với góc nhỏ nht bng
220
d) S đo góc lớn nht tr cho s đo góc nhỏ nht bng
168
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một cái đồng h treo tường đường kính bằng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc
đồng h là một đường tròn với các điểm
,,A B C
lần lượt tương ng vi v trí các số
2,9,4
. nh độ dài các cung nhỏ
AB
(kết qu tính theo đơn vị centimét và làm tròn
đến hàng phần chc).
Câu 2. bao nhiêu gtrị nguyên của tham s
m
để phương trình
sin 1xm−=
nghim.
Câu 3. Mt v tinh bay quanh Trái Đt theo mt qu đạo hình Elip (như hình vẽ):
Độ cao
h
(tính bằng kilômet) của v tinh so vi b mặt Trái Đất được xác định bi
công thức
550 450 cos
50
ht
= +
. Trong đó
t
là thời gian tính bằng phút kể t lúc vệ tinh
bay vào qu đạo. Người ta cn thc hin một thí nghim khoa hc khi v tinh cách mặt
đất
250 km
. Trong khoảng 60 phút đầu tiên kể t lúc v tinh bay vào quỹ đạo, hãy tìm
thời điểm để có thể thc hiện thí nghiệm đó (làm tròn đến hàng phần chc) ?
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bi
12
11
1, 3
2
n n n
uu
u u u
+−
= =
=+
vi
2n
. Tìm số hng th 5 ca
dãy.
Câu 5. Trong mt hi ch đón xuân, một gian hàng sa mun xếp 900 hp sa theo
quy luật hàng trên cùng 1 hp sa, mỗi hàng ngay phía i lần lượt được xếp
nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên nó (tham khảo hình vẽ i). Hỏi hàng dưới cùng có
bao nhiêu hp sa?
Câu 6. Viết thêm bốn s vào gia hai s 160 5 để đưc mt cp s nhân gồm sáu
s hạng. Tìm tổng tt c các số hng ca cp s nhân đó.
-------- HT--------
ĐÁP ÁN - Mã đề: 201
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một
phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
B
C
C
D
B
C
C
A
B
B
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
a)
S
a)
Đ
b)
Đ
b)
Đ
b)
Đ
b)
S
c)
Đ
c)
S
c)
S
c)
Đ
d)
S
d)
S
d)
Đ
d)
S
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
75
3
5
7,26
1022
52,5
ĐÁP ÁN - Mã đề: 202
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một
phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
C
A
D
C
B
A
B
A
C
A
D
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp
án
a)
Đ
a)
S
a)
S
a)
Đ
b)
Đ
b)
S
b)
Đ
b)
S
c)
Đ
c)
Đ
c)
S
c)
S
d)
S
d)
Đ
d)
Đ
d)
Đ
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
78,5
3
36,6
9
59
315
------- HT-------
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN 11 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG SỐ TỔNG CÂU HỎI ĐIỂM CHƯƠNG
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NB TH VD Đ- TL Đ- TL Đ- TL TL TN TN TN TN Đ-S % S N S N S N N
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác.
Đường tròn lượng giác. Giá trị lượng giác Hàm số 1 0 0 1
của góc lượng giác, quan hệ giữa các giá trị lượng giác
lượng giác. Các phép biến đổi lượng giác và phương 37,5% Công thức lượng giác 1 1 0 0 trình lượng giác
Hàm số lượng giác và đồ thị 1 1 0 0
Phương trình lượng giác cơ bản 2 1 1 2 3 1 2
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm 1 1 1 0 1
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số
Dãy số. Cấp cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp 1 1 1 1 2 1 1 số cộng. 50% số cộng
Cấp số nhân Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số
nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp 2 1 1 1 3 1 1 số nhân
Phân tích và Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của 1 1 1 1 0 12,5%
xử lí dữ liệu mẫu số liệu ghép nhóm TỔNG 7 0 0 5 4 0 0 0 6 12 4 6 10 2 II. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác.
Đường tròn lượng Vận dụng:
giác. Giá trị lượng giác
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị 0 0 1TLN
của góc lượng giác, lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng
quan hệ giữa các giá trị giác. lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
Thông hiểu Hàm số
Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: Công thức lượng giác
Công thức lượng giác 0 1TN 0
cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành và phương
tích và công thức biến tích thành tổng trình lượng giác Nhận biết
+ Nhận biết được được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
+ Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm
Hàm số lượng giác và số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 1TN 0 0 đồ thị
+ Nhận biết được được đồ thị của các hàm số y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x.
+ Giải thích được khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết:
+ Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
+ Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Phương trình lượng Thông hiểu: 2TN 1TN; 1Đ-S 2TLN giác cơ bản
+ Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan
đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Vận dụng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số
lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao
động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết: Dãy số.
Dãy số. Dãy số tăng, + Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số 1TN 0 1TLN Cấp số dãy số giảm
trong những trường hợp đơn giản. 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cộng. Cấp Nhận biết: số nhân
+ Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Cấp số cộng. Số hạng Thông hiểu:
tổng quát của cấp số
+ Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
cộng. Tổng của n số Vận dụng: 1TN 1TN; 1Đ-S 1TLN
hạng đầu tiên của cấp + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số số cộng
cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
+ Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
Cấp số nhân. Số hạng + Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
tổng quát của cấp số của cấp số nhân.
nhân. Tổng của n số + Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 2TN 1Đ-S 1TLN
hạng đầu tiên của cấp Vận dụng: số nhân
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số
nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Thông hiểu:
- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
Các số đặc trưng đo số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung Phân tích
mức độ phân tán của bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt và xử lí dữ 0 1TN; 1Đ-S 0
mẫu số liệu ghép (mode). liệu nhóm
- Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số102 Nội dung Yêu cầu cần đạt liệu trong thực tiễn.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN 11 TỔ TOÁN – TIN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HỌA Mã đề: 201 (Đề có 04 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Góc có số đo o
108 đổi ra radian là 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4
Câu 2. Biểu thức sin x cos y − cos xsin y bằng:
A. cos( x y) .
B. cos( x + y) .
C. sin ( x + y).
D. sin ( x y)
Câu 3. Phương trình lượng giác 1 cot x = có nghiệm là: 3     A. x =
+ k ,k  Z B. x = + k ,k  Z C. x = + k2 ,k  Z D. x = + k2,k  Z 6 3 6 3
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số tan x y = ? sin x −1    A.  . B. \ 
+ k2 ,k   . C. \  + k ,k   .
D. \ k ,k   .  2   2  Câu 111
5. Cho cấp số cộng (u d = 2 − ; S = − . Tính u ? n ) 8 2 1 1 1 A. u =16 . B. u = − . C. u = . D. u = 16 − . 1 1 16 1 16 1  = Câu u 5 6. Cho dãy số 1  với *
n N . Số hạng thứ 2 của dãy số đó là: u = u + nn 1+ n
A. u = u + n . B. u = 7 .
C. u = 5 + n . D. u = 6 . 2 1 2 2 2
Câu 7. Cho cấp số nhân (u với u = −2 và q = 5.
− Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp n ) 1 số nhân. A. 2 − ; 10; 50; − 250. B. 2 − ; 10; −50; 250. C. 2
− ; −10; −50; − 250. D. 2 − ; 10; 50; 250.
Câu 8. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n ) 1 A. 2 u = n .
B. u = 2 .n C. u = .
D. u = n + 1. n n n n n
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 3 − và 1 d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 A. u = 3 − + n + B. u = 3 − + n −1. n ( )1. 2 n 2 1 1 C. u = 3 − + n D. u = 3 − + n n ( )1. n ( )1. 2 4
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u =12 , u = 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu n ) 3 5
của cấn số nhân đã cho bằng A. 129. B. 129 − . C. 128 . D. 128 − .
Câu 11. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158 .
Câu 12. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam ở lô 2 6 12 4 1 hàng A
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng A. 162,7. B. 161,7. C. 163,7. D. 164,7.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:   a) 30 = rad 6  15  1 b) =  rad     12  11 c) 132 = rad 15  13 d) 495 − = − rad 4  Câu 2: 1 Cho biết sin x = và 0  x  ; khi đó: 3 2 a) cos x  0 6 b) cos x = 3 3 c) tan x = 3    6 − 3 d) cos x + = .    3  8
Câu 3: Cho cấp số cộng (u , biết rằng: u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150, n ) 1 khi đó:
a) Công sai của cấp số cộng bằng 6 b) Số hạng u = 341 85 c) Số hạng u = 42 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S =14705 85
Câu 4: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim ( sau
1h đầu công chiếu ) được ghi lại ở bảng sau: Độ tuổi 1  0;20  ) 20;30  ) 30;40  ) 40;50  ) 50;60  ) Số 6 12 16 7 2 người
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cỡ của mẫu số liệu là 43.
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x = 33 .
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q  23,96 1 d) Nhóm 30;40 
) chứa mốt của mẫu số liệu và M = 31. 0
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một buổi biểu diễn ở rạp xiếc, người nghệ sĩ có một tiết mục giữ thăng
bằng và đạp xe 1 bánh trên 1 sợi dây dài 30m . Hỏi khi người nghệ sĩ đi hết đoạn dây
thì bán kính xe đạp quét một góc lượng giác có số đo là bao nhiêu? (Tính theo đơn vị
radian) Biết bánh xe đạp có bán kính bằng 0, 4m .
Câu 2. Vận tốc v (cm / s) của một con lắc đơn theo thời gian t được tính bằng công   thức  v = 3 − sin 1,5t + 
 . Giá trị lớn nhất của vận tốc con lắc là bao nhiêu?  3 
Câu 3. Cho x , y là các số nguyên thỏa mãn: Các số x + y , 2x + 3y , 9x + y , theo thứ tự
lập thành một cấp số cộng, đồng thời các số x −1, y −1, 2y − 2 theo thứ tự lập thành cấp
số nhân. Tính tổng T = x + y .
Câu 4. An tổ chức sinh nhật lần thứ 17 vào ngày 01 tháng 5 năm 2025. Bình muốn
mua một món quà sinh nhật cho An nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01
tháng 01 năm 2025, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến
ngày sinh nhật của An, Bình đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng? (tính gần đúng đến hàng phần trăm).
Câu 5. Đầu mùa thu hoạch dưa hấu, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số dưa hấu
thu hoạch được và tặng thêm 1 quả, bán cho người thứ hai nửa số dưa hấu còn lại và
tặng thêm 1 quả. Ông cứ tiếp tục cách bán như trên thì đến người thứ chín số dưa hấu
của ông được bán hết. Tính số dưa hấu mà ông A thu hoạch được.
Câu 6.
Cân nặng (kg) của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau: Cân nặng [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học 7 5 11 5 7 sinh
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). -------- HẾT-------- ĐỀ MINH HỌA Mã đề: 202 (Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI? 2 tan a A. 2
cos 2a =1− 2sin a . B. tan 2a = . 2 1+ tan a
C. sin 2a = 2sin a cos a . D. 2 2
cos 2a = cos a − sin a .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 2sin x A. 0;2 . B. −1;  1 . C. . D. −2;2.
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn.
Câu 4. Phương trình tanx = tan có nghiệm là
A. x =  + k 4 ,(k  ) .
B. x =  − k 2 ,(k  ) .
C. x =  + k 2 ,(k  ) .
D. x =  + k ,(k  ) .   
Câu 5. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 4x − −1 = 0.    3   7   A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4 24 8 12 + Câu n 1
6. Cho dãy số (u với u = . Tính u . n ) n n 5 6 5 A. 5. B. . C. . 5 6 D. 1.
Câu 7. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. 1;2;3;4;5. B. 1;2;4;8;16 C. 1;−1;1;−1;1. D. 1;− 3;9;− 27;81.
Câu 8. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 3 và công sai d = 4. Biết tổng của n n ) 1
số hạng đầu tiên của dãy số (u S = 253 . Giá trị n bằng n ) n A. 12. B. 11. C. 10 . D. 9 .  = Câu 9. u 3
Cho dãy số (u biết 1 *  , n  
. Số hạng tổng quát của dãy số (u n ) n ) u = 3un 1+ n
A. u = 3n . B. 1 u 3n− = . C. 1 u 3n+ = . D. n 1 u n + = . n n n n
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = −6 , u = 48 . Tổng S bằng n ) 2 5 5 A. 93 . B. 31 − . C. 33 . D. 11. Câu 11. Dãy số 1 u 3n− =
là một cấp số nhân với: n
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 12. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời
gian [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) (giờ) Số học sinh 8 16 4 2 2
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau: Điểm
6;7) 7;8) 8;9) 9;10 Số học sinh 8 7 10 5
a) Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 30 .
c) Điểm trung bình của các học sinh là 7,9 .
d) Mốt của mẫu số liệu là 10 .
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 1 sin2x = − . 2
a) Phương trình đã cho tương đương sin2x = sin . 6
b) Trong khoảng (0; ) phương trình có 3 nghiệm. 
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; ) bằng 3 . 2 
d) Trong khoảng (0; ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 11 . 12
Câu 3. Cho dãy số hữu hạn gồm các số hạng: 1
− ;2;5;8;11;14;17 . Khi đó:
a) Dãy số đã cho là không phải cấp số cộng.
b) Số hạng u = 1 − 1
c) Nếu dãy số đã cho là một cấp số cộng thì công sai của cấp số cộng là d = 2
b) Tổng tất cả số hạng của dãy số bằng 56
Câu 4. Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 . Khi đó:
a) Số đo góc nhỏ nhất bằng 24
b) Số đo góc lớn nhất bằng 196
c) Tổng số đo góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng 220
d) Số đo góc lớn nhất trừ cho số đo góc nhỏ nhất bằng 168
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc
đồng hồ là một đường tròn với các điểm , A ,
B C lần lượt tương ứng với vị trí các số
2,9, 4 . Tính độ dài các cung nhỏ AB (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x m =1 có nghiệm.
Câu 3. Một vệ tinh bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo hình Elip (như hình vẽ):
Độ cao h (tính bằng kilômet) của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thứ  c h = 550 + 450cos
t . Trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh 50
bay vào quỹ đạo. Người ta cần thực hiện một thí nghiệm khoa học khi vệ tinh cách mặt
đất 250 km. Trong khoảng 60 phút đầu tiên kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo, hãy tìm
thời điểm để có thể thực hiện thí nghiệm đó (làm tròn đến hàng phần chục) ?  = − = Câu 4. u 1, u 3
Cho dãy số (u xác định bởi 1 2 
với n  2 . Tìm số hạng thứ 5 của n ) u = u + 2un 1+ n n 1 − dãy.
Câu 5. Trong một hội chợ đón xuân, một gian hàng sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo
quy luật là hàng trên cùng có 1 hộp sữa, mỗi hàng ngay phía dưới lần lượt được xếp
nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên nó (tham khảo hình vẽ dưới). Hỏi hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Câu 6. Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân gồm sáu
số hạng. Tìm tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân đó. -------- HẾT--------
ĐÁP ÁN - Mã đề: 201
PHẦN I.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D B C C D B C C A B B
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ Đáp án b) Đ b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) S d) S d) Đ d) S
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 75 3 5 7,26 1022 52,5
ĐÁP ÁN - Mã đề: 202
PHẦN I.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C A D C B A B A C A D
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 a) Đ a) S a) S a) Đ Đáp b) Đ b) S b) Đ b) S án c) Đ c) Đ c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 78,5 3 36,6 9 59 315 ------- HẾT-------
Document Outline

  • 24-25-MA-TRẬN-ĐỀ-GKI-TOÁN-11
  • 24-25-BỘ-ĐỀ-ÔN-TẬP-GK1-TOÁN-11