Đề minh họa HK2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Đề thi gồm 5 trang với 35 câu trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DO THÁI NGUYÊN
C QUYN
MA TR KIM TRA CUI K 2
C 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
1. Ma trn
TT
(1)

(2)
N kin thc
(3)

(4-11)
 %
m
(12)



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s
hàm
s lôgarit
Phép tính lu tha vi s
nguyên, số hữu t,
s mũ thực. Các tính cht
2
18%
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các tính cht
2
Hàm s mũ. Hàm số lôgarit
2
1
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit
2
2
Quan h
vuông góc
trong
không gian
Góc giữa hai đưng thng.
Hai đường thng vuông
góc
1
41%
Đưng thng vuông góc
vi mt phẳng. Định ba
đường vuông góc. Phép
chiếu vuông góc
2
Hai mt phng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng
tr đều, hình hộp đứng,
hình hp ch nht, hình lp
phương, hình chóp đều
3
2
TL3a
(0,5đ)
Góc giữa đường thng
mt phng. Góc nh din
góc phng nh din
1
1
Khong cách trong không
gian
1
TL3c
(0,5đ)
Hình chóp cụt đều và th
tích
1
1
TL3b
(0,5đ)
3
Xác sut
Mt s khái nim v xác
sut c điển
2
8%
Các quy tc tính xác sut
2
4
Đạo hàm
Khái niệm đạo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo
hàm
3
33%
Các quy tắc tính đạo hàm
6
TL1
(1,0đ)
TL2
(0,5đ)
Tng
20
0
15
0
0
3
0
2
T l %
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
ĐỀ MINH HA KIM TRA CUI K 2 MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2023-2024
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho các s thực dương
x
,
a
,
b
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
( )
b
a ab
xx=
. B.
( )
b
a a b
xx
+
=
. C.
( )
b
b
a
a
xx=
. D.
( )
b
b
aa
xx=
.
Câu 2. Rút gọn biểu thức với .
A.
1
8
Px=
. B.
2
Px=
. C.
Px=
. D.
2
9
Px=
Câu 3. Cho
,0ab
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
ln ln lna b a b+ = +
. B.
( )
ln ln .lnab a b=
.
C.
( )
ln ln .ln
b
a b a=
. D.
( )
ln ln lnab a b=+
.
Câu 4. Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính
log
a
Ia=
.
A.
1
2
I =
. B.
0I =
. C.
2I =−
. D.
2I =
.
Câu 5. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.
A.
2023
x
y =
. B.
( )
2024
x
y =
. C.
2025
x
y
=
. D.
2024
yx
=
.
Câu 6. Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm s nào dưới
đây?
A.
2
logyx=
.
B.
2
x
y =
.
C.
1
2
x
y

=


.
D.
1
2
logyx=
.
Câu 7. Tập xác định D ca hàm s
( )
2
2
log 2 3y x x=
A.
(
)
; 1 3;D = − +
. B.
1;3D =−
. C.
( ) ( )
; 1 3;D = − +
. D.
( )
1;3D =−
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
1
1
128
8
x



A.
1
;
8

+

. B.
8
;
3

−

. C.
3
0
;
1

−

. D.
3
4
;

−

.
Câu 9. Biết phương trình
( )
2
22
log 5 log 6xx−=
có hai nghim thc
1
x
,
2
x
. Tích
12
.xx
bng
A.
8
. B.
6
. C.
6
. D.
5
.
Câu 10. Xét phép th gieo con c sắc cân đối đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
biến c “Ln đầu
xut hin mt
6
chấm” và
B
là biến c “Ln hai xut hin mt
6
chấm”.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
A
B
là hai biến cố độc lập.
B.
AB
là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng
12
.
1
6
3
.P x x=
0x
C.
AB
là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt
6
chấm.
D.
A
B
là hai biến cố xung khắc.
Câu 11. Gieo một đồng xu cân đối đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
A
biến c ít nhất hai mt sp
xut hin liên tiếp” và
B
là biến c “Kết qu ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến c
.AB
A.
, , , ,A B SSS SSN NSS SNS NNN=
. B.
,A B SSS NNN=
.
C.
, , ,A B SSS SSN NSS NNN=
. D.
AB =
.
Câu 12. Mt lp hc 40 hc sinh gm có 15 hc sinh nam gii Toán và 8 hc sinh n giỏi Văn. Chọn ngu
nhiên mt hc sinh. Tính xác suất để chọn được mt nam sinh gii Toán hoc mt n sinh giỏi Văn.
A.
3
8
. B.
1
5
. C.
23
40
. D.
3
40
.
Câu 13. Mt nhóm gm
6
hc sinh nam
4
hc sinh n. Chn ngẫu nhiên đồng thi
3
hc sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong
3
học sinh được chn luôn có hc sinh n bng
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm tại điểm
0
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
.
C.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
+
. D.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
+
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
1
( ) ( 1)
lim 5
1
x
f x f
x
→−
−−
=
+
. Khi đó
( )
'1f
bng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 16. Nếu hàm s
()y f x=
đạo hàm ti
0
x
thì phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
( )
( )
00
;M x f x
A.
( ) ( )
00
()y f x x x f x
= +
.
B.
( ) ( )
00
()y f x x x f x
=
.
C.
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
= +
.
D.
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
=
Câu 17. Tìm đạo hàm ca hàm s
43
21
8
23
= + +
xx
y
x
.
A.
32
2
1
2 2 1
= + +y x x
x
. B.
32
2
1
22
= + y x x
x
. C.
32
2 2 1
= + y x x
. D.
32
2
1
22
= + +y x x
x
.
Câu 18. Đạo hàm ca hàm s:
21
9
x
y
+
=
.
A.
21
2.9 .ln9
x
y
+
=
. B.
( )
21
2 1 .9
x
yx
+
=+
. C.
21
9 .ln9
x
y
+
=
. D.
( )
21
2 1 .9 .ln9
x
yx
+
=+
.
Câu 19. Cho hàm số
( ) cos(2 1)f x x=+
. Khi đó
( )
fx
A.
( )
2sin(2 1)f x x
= +
. B.
( )
sin(2 1)f x x
=+
.
C.
( )
2sin(2 1)f x x
=+
. D.
( )
1
sin(2 1)
2
f x x
= +
.
Câu 20. Đạo hàm hàm số
.sin2
x
y e x=
A.
( )
sin2 cos2
x
e x x
. B.
.cos2
x
ex
.
C.
( )
sin2 cos2
x
e x x+
. D.
( )
sin2 2cos2
x
e x x+
.
Câu 21. Đạo hàm ca hàm s tại điểm
y x x
0
4x
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31y x x= +
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
63yx=−
B.
63yx=+
C.
61yx=−
D.
61yx=+
Câu 23. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc gia
AC
'AA
A.
0
45 .
B.
0
90 .
C.
0
60 .
D.
0
120 .
Câu 24. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ bên
Đưng thẳng nào dưới đây vuông góc với mt phng
( ' ')ABB A
?
A.
.AD
B.
'.BB
C.
'.CC
D.
.BD
Câu 25. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng tr đứng là hình lăng tr đu.
B. Hình lăng tr có đáy là một đa giác đu là mt hình lăng tr đu.
C. Hình lăng tr đứng có đáy là một đa giác đu là hình lăng tr đu.
D. Hình lăng tr t giác đu là hình lập phương.
Câu 26. Cho hai mt phng
( )
( )
vuông góc vi nhau và gi
( ) ( )
d

=
.
I. Nếu
( )
a
ad
thì
( )
a
. II. Nếu
( )
d
thì
dd
.
III. Nếu b d thì b () hoc b (). IV. Nếu () d thì () () và () ().
Các mệnh đ đúng là
A. I, II và III. B. III và IV. C. II và III. D. I, II và IV.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình ch nht và
( ).SA ABCD
Mệnh đ nào dưới đây
đúng ?
A.
( ).AB SAD
B.
( ).BC SAD
C.
( ).AC SAD
D.
( ).BD SAD
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Mt phng
( )
ABCD
vuông góc
vi mt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).SAC
B.
( ).SBD
C.
( ).SCD
D.
( ).SBC
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu.
( )
,SA ABC
H
là trung điểm
,AC
K
9
4
2
y
46y
3
4
2
y
5
4
4
y
hình chiếu vuông góc ca
H
lên
.SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SAC SAB
. B.
( ) ( )
BKH ABC
. C.
( ) ( )
BKH SBC
. D.
( ) ( )
SBC SAC
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
H
hình
chiếu của
S
lên
BD
. Góc phẳng nhị diện
,,S BD A
A.
SOA
. B.
SBA
. C.
SHA
. D.
SDA
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,A AC a=
,
SA
vuông góc vi mt phng vi
mặt đáy và
SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông ,
SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách t
S
đến mt
phng
()ABCD
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 34. Th tích khối lăng tr có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Câu 35. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
PHN T LUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim)
a) Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
3 5 .
x
y x x e
= +
b) Cho hàm s
3
22y x x= +
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến
song song với đường thng
:4yx =
.
Câu 2. (0,5 đim) Mt vt chuyển động có phương trình
( )
32
1
3 36
3
s t t t t= +
, trong đó
0t
tính bng
giây
( )
s
( )
st
tính bng mét
( )
m
. Tính quãng đường vật đi được t lúc bắt đầu đến khi đạt vn tc nh
nht.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm O cnh
0
, 60 ,a BAD SA a==
. Các mt
bên SABSAD cùng vuông góc vi mặt đáy. Gọi M là trung điểm ca cnh AB.
a) Chng minh:
( ) ( )
SDM SAB
.
b) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
c) Tính khong cách giữa hai đường thng
DM
SC
.
-------------------- HT --------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
TRƢỜNG THPT LƢƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11 1. Ma trận T ng Mứ độ đánh giá % điểm (4-11) Chƣơng/Chủ (12) TT đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận iế Th ng hiểu Vận d ng Vận d ng (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, số mũ hữu tỉ,
2
số mũ thực. Các tính chất Hàm số Phép tính lôgarit mũ và hàm 2 1
(logarithm). Các tính chất 18% số lôgarit
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 2 1
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit 2
Góc giữa hai đường thẳng. Quan hệ
Hai đường thẳng vuông 1 góc 2 vuông góc
Đường thẳng vuông góc 41% trong
với mặt phẳng. Định lí ba
không gian đườ 2 ng vuông góc. Phép chiếu vuông góc
Hai mặt phẳng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng
TL3a
trụ đều, hình hộp đứng, 3 2 (0,5đ)
hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện và
1 1
góc phẳng nhị diện
Khoảng cách trong không TL3c 1 gian (0,5đ)
Hình chóp cụt đều và thể 1 TL3b 1 tích (0,5đ)
Một số khái niệm về xác 2 suất cổ điển 3 Xác suất 8%
Các quy tắc tính xác suất 2
Khái niệm đạo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo
3 4 Đạo hàm hàm 33% TL1 TL2
Các quy tắc tính đạo hàm 6 (1,0đ) (0,5đ) T ng 20 0 15 0 0 3 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho các số thực dương x , a , b . Khẳng định nào dưới đây đúng ( ax)b b a A. ( )b a ab x = x . B. ( )b a a b x x + = . C. ( ) b b a a x = x . D. = x . 1
Câu 2. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x  0 . 1 2 A. 8
P = x . B. 2 P = x .
C. P = x . D. 9 P = x
Câu 3. Cho a ,b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ln (a + b) = ln a + ln b .
B. ln (ab) = ln . a ln b . C. ln ( b a ) = ln . b ln a .
D. ln (ab) = ln a + ln b .
Câu 4. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a . a 1 A. I = .
B. I = 0 . C. I = 2 − .
D. I = 2 . 2
Câu 5. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ. x A. 2023x y = .
B. y = ( 2024) . C. 2025 x y − = . D. 2024 y x− = .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = log x . 2 B. 2x y = . x  1 
C. y =   .  2 
D. y = log x . 1 2
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y = log ( 2
x − 2x − 3 là 2 ) A. D = (− ;  − 
1 3; +) . B. D =  1 − ; 
3 . C. D = (− ;  − ) 1  (3;+). D. D = ( 1 − ;3) x 1 −  1 
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 128   là  8  1   8   0 1   4  A. ; +    . B. − ;  . C. −; −  . D. − ; −  .     8   3  3   3 
Câu 9. Biết phương trình log ( 2
x − 5x = log 6 có hai nghiệm thực x , x . Tích x .x bằng 2 ) 2 1 2 1 2 A. 8 − . B. 6 − . C. 6 . D. 5 .
Câu 10. Xét phép thử gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Lần đầu
xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. A B là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12 .
C. A B là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
D. A B là hai biến cố xung khắc.
Câu 11. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp
xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A  . B
A. A B = SSS, SSN, NSS, SNS, NNN .
B. A B = SSS, NNN .
C. A B = SSS, SSN, NSS, NNN .
D. A B =  .
Câu 12. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi Văn. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi Toán hoặc một nữ sinh giỏi Văn. 3 1 23 3 A. . B. . C. . D. . 8 5 40 40
Câu 13. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng 5 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại điểm x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 0 f x f x f x + f x
A. f ( x = lim .
B. f ( x = lim . 0 ) ( ) ( 0 ) 0 ) ( ) ( 0 ) xxxx − 0 x x 0 x x 0 0 f x f x f x + f x
C. f ( x = lim .
D. f ( x = lim . 0 ) ( ) ( 0 ) 0 ) ( ) ( 0 ) xx + xx + 0 x x 0 x x 0 0
f (x) − f ( 1 − )
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có lim
= 5 . Khi đó f '(− ) 1 bằng x 1 →− x +1 A. 5 . B. 1 − . C. 5 − . D. 4 .
Câu 16. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 0
M ( x ; f x là 0 ( 0 ))  
A. y = f (x) ( x x + f x
y = f (x) x xf x 0 ) ( 0) . B. ( 0 ) ( 0) .  
C. y = f ( x x x + f x y = f x x xf x 0 ) ( 0 ) ( 0). D. ( 0)( 0 ) ( 0) 4 3 x 2x 1
Câu 17. Tìm đạo hàm của hàm số y = + − + 8. 2 3 x 1 1 1 A. 3 2
y = 2x + 2x − +1. B. 3 2
y = 2x + 2x − . C. 3 2
y = 2x + 2x −1. D. 3 2
y = 2x + 2x + . 2 x 2 x 2 x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số: 2 1 9 x y + = . A. 2 x 1 y 2.9 +  = .ln 9 . B. ( ) 2 1 + 2 1 .9 x y x +  = + . C. 2 x 1 y = 9 .ln 9 . D. y ( x ) 2x 1 2 1 .9 +  = + .ln 9 .
Câu 19. Cho hàm số f (x) = cos(2x +1) . Khi đó f ( x) là
A. f ( x) = 2
− sin(2x +1) .
B. f ( x) = sin(2x +1) .
C. f ( x) = 2sin(2x +1) .
D. f ( x) 1 = − sin(2x +1) . 2
Câu 20. Đạo hàm hàm số x
y = e .sin 2x A. x
e (sin 2x − cos 2x) . B. x
e .cos 2x . C. x
e (sin 2x + cos 2x) . D. x
e (sin 2x + 2 cos 2x) .
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y x
x tại điểm x 4 0 là 9 3 5 A. y 4 . B. y 4 6 . C. y 4 . D. y 4 . 2 2 4
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + 3x −1 tại điểm có hoành độ x =1 là
A. y = 6x − 3
B. y = 6x + 3
C. y = 6x −1
D. y = 6x +1
Câu 23. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa AC AA' là A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 24. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' như hình vẽ bên
Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABB' A') ? A. . AD B. BB '. C. CC '. D. . BD
Câu 25. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 26. Cho hai mặt phẳng ( ) và (  ) vuông góc với nhau và gọi d = ( )  ( ) .
I. Nếu a  ( ) và a d thì a ⊥ ( ) .
II. Nếu d  ⊥ ( ) thì d ⊥ d .
III. Nếu b ⊥ d thì b  () hoặc b  ().
IV. Nếu () ⊥ d thì () ⊥ () và () ⊥ (). Các mệnh đề đúng là A. I, II và III. B. III và IV. C. II và III. D. I, II và IV.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AB ⊥ (SAD).
B. BC ⊥ (SA ) D .
C. AC ⊥ (SA ) D .
D. BD ⊥ (SA ) D .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( SBD) ?
A. ( SBC ) . B. ( SAD) . C. (SCD) . D. ( SAC ) .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD) vuông góc
với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC).
B. (SBD). C. (SCD).
D. (SBC).
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. SA ⊥ ( ABC ), H là trung điểm AC, K
hình chiếu vuông góc của H lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SAC ) ⊥ (SAB) .
B. ( BKH ) ⊥ ( ABC ) . C. ( BKH ) ⊥ (SBC ) . D. (SBC ) ⊥ (SAC ) .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi H là hình
chiếu của S lên BD . Góc phẳng nhị diện S, BD,  A A. SOA . B. SBA . C. SHA . D. SDA .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AC = a , SA vuông góc với mặt phẳng với
mặt đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) là A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 34. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h 4 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA =
2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 6 4 3
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tính đạo hàm của hàm số ( 2 3 5). x y x x e− = − + b) Cho hàm số 3
y = −x + 2x − 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng  : y = −x − 4 . 1
Câu 2. (0,5 điểm) Một vật chuyển động có phương trình s (t ) 3 2
= t − 3t + 36t , trong đó t  0 và tính bằng 3
giây ( s) và s (t ) tính bằng mét (m) . Tính quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu đến khi đạt vận tốc nhỏ nhất.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh 0
a, BAD = 60 , SA = a . Các mặt
bên SABSAD cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh AB.
a) Chứng minh: (SDM ) ⊥ (SAB) .
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SC .
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • TOÁN 11 - MA TRẬN KT CUỐI KỲ 2-2023-2024
  • ĐỀ MINH HỌA KT CUỐI KỲ 2 TOÁN 11.docx