Đề minh họa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án

Đề minh họa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án

Đề minh họa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

7 4 lượt tải Tải xuống
1
MA TRN KIM TRA HC K KÌ 2 - MÔN TOÁN - LP 11
Thi gian: 90 phút
T
T
Chủ đề/
Chương
Nội dung/đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1
Hàm số
mũ và
hàm số
logarit
1. Phép tính lũy thừa
1 1 0,25
2. Phép tính lôgarit 1 1 1 1 0,75
3. Hàm số mũ. Hàm số
lôgarit
1 1 0,25
4. Phương trình, bất phương
trình mũ và logarit
1 1 0,25
2
Đạo
hàm
1. Đạo hàm
1 1 0,25
2. Các quy tắc tính đạo hàm
1 1 1 1 1 2 1 2,00
3
Quan
hệ
vuông
góc
trong
không
gian
1. Hai đường thẳng vuông
góc
1 1 2 0,50
2. Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng
1 1 1 3 1,00
3. Hai mặt phẳng vuông
góc.
1 1 2 0,50
4. Khoảng cách trong không
gian
1 1 0,50
5. Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện.
1 1 1 1 1 1 1,00
4
Xác
suất
Biến cố giao, biến cố hợp.
Các quy tắc tính xác suất
1 2 2 1 1 3 2 2 2,75
Tổng số câu
8
0
3
5
0
0
1
3
0
2
2
11
12
5
28
Tổng số điểm
2,0
00
0,75
1,25
0
0
0,5
1,5
0
1,5
1,5
2,75
4,25
3,0
10
Tỉ lệ %
30
20
20
30
27,5
42,5
30
100
2
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC K 2 – MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian: 90 phút
TT
Chủ đề/
Chương
Nội
dung/đơn
vị kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1
Hàm số
mũ và
hàm số
logarit
1. Phép
tính lũy
thừa
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm lu tha
với s nguyên của mt s thc
khác 0; luỹ tha vi s hu t
lu tha vi s thc ca mt s
thực dương.
Câu
1
TD
2. Phép
tính
logarit
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit
s a (a > 0, a 1) ca mt s thc
dương.
Thông hiu:
Gii thích đưc các tính cht ca
phép tính lôgarit nh s dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trưc
đó.
Câu
2
TD
Câu
1
TD
3. Hàm số
mũ. Hàm
số logarit
Nhn biết:
Nhận biết đưc hàm s mũ và hàm
s lôgarit.
Nhn dạng được đ th ca các hàm
s mũ, hàm số lôgarit.
Câu 3
GQ
4. Phương
trình, bất
phương
trình mũ
và logarit
Nhn biết:
Giải được phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit dạng
bản (ví dụ
24
x
=
;
2
log 3x =
)
Câu 4
GQ
2
Đạo hàm
1. Đạo
hàm
Nhn biết:
Nhận biết đưc mt s bài toán dẫn
đến khái nim đo hàm như: xác định
vận tốc tức thời của một vật chuyển
Câu 5
GQ
3
động không đều, xác định tc đ thay
đổi ca nhiệt độ.
Nhận biết được định nghĩa đạo
hàm.
Nhận biết đưc ý nghĩa hình học
của đạo hàm.
2. Các quy
tắc tính
đạo hàm
Nhn biết:
Nhn biết các công thc tính đo m
các s bn
Thông hiểu:
Tính được đo hàm ca mt s hàm
s cp bản (như m đa thức,
hàm căn thức đơn giản, hàm s ng
giác, hàm s mũ, hàm số lôgarit).
Câu 6
GQ
Câu 7
GQ
Câu
2
TD
Câu
1
TD
3
Quan hệ
vuông
góc
trong
không
gian
1. Hai
đường
thẳng
vuông góc
Nhn biết:
- Nhận biết được khái niệm góc giữa
hai đường thẳng trong không gian.
- Nhận biết được hai đường thẳng
vuông góc trong không gian.
Câu 8
TD
Câu
2a
TD
2. Đường
thẳng
vuông góc
với mặt
phẳng
Nhn biết:
- Nhận biết được đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng.
- Nhận biết được khái niệm phép
chiếu vuông góc.
- Nhận biết được công thức tính
thể tích của hình chóp, hình lăng
trụ, hình hộp.
Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường
thẳng, một tam giác.
-Tính được thể tích của hình chóp,
Câu 9
TD
Câu
2b
TD
Câu
2a
TD
4
hình lăng trụ, hình hộp trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận
biết được đường cao diện tích
mặt đáy của hình chóp).
3. Hai mặt
phẳng
vuông góc.
Nhn biết:
Nhận biết được hai mt phng
vuông góc trong không gian.
Thông hiu:
Xác định được điu kin đ hai mt
phẳng vuông góc.
Giải thích được tính cht cơ bn v
hai mt phẳng vuông góc.
Gii thích đưc tính cht cơ bn
ca hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp ch nht,
hình lập phương, hình chóp đều.
Câu
10
TD
Câu
2c
TD
4. Khoảng
cách trong
không
gian
Thông hiu:
- Xác định được khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng
cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng song song; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng song
song; khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song trong những
trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo
nhau; tính được khoảng ch giữa
hai đường thẳng chéo nhau trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ:
một đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa đường thẳng còn
lại).
Câu
3b
TD
5. Góc
giữa
đường
Thông hiu:
Xác định được góc giữa đường
thẳng mặt phẳng trong những
Câu
11
TD
Câu
2d
TD
Câu
4
MH
5
thẳng và
mặt
phẳng.
Góc nhị
diện.
trưng hợp đơn giản (ví dụ: đã biết
hình chiếu vuông góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).
Xác định được s đo góc nhị diện,
góc phng nh diện trong những
trưng hợp đơn gin (ví d: nhận biết
được mặt phẳng vuông góc với cạnh
nhị diện).
Vn dng:
Tính được góc gia đưng thẳng
mt phẳng trong những trường hp
đơn giản (ví d: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt
phẳng).
Tính được s đo góc nhị diện, góc
phng nh diện trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị
diện).
S dụng được kiến thc v góc
giữa đường thẳng và mặt phng, góc
nh diện để mô t mt s hình nh
trong thực tin.
4
Xác suất
Biến cố
giao, biến
cố hợp.
Các quy
tắc tính
xác suất
Nhn biết:
Nhận biết được mt s khái niệm
về xác sut c điển: hp giao các
biến c; biến c độc lp.
Thông hiu:
- Xác đnh công thc tính xác sut
của biến c giao, biến c hp.
Vn dng:
Tính được xác sut ca biến c hp
bằng cách s dụng công thc cng.
Tính được xác sut ca biến c giao
bằng cách s dụng công th
c nhân
(cho trường hợp biến c độc lp).
Tính được xác sut của biến c
Câu
12
TD
Câu
1a
TD
Câu
1b
TD
Câu
1c
GQ
Câu
1d
GQ
Câu
3
TD
Câu
2
GQ
6
trong một s bài toán đơn giản bằng
phương pháp tổ hp.
Tính được xác sut trong mt s bài
toán đơn giản bằng cách s dụng
đồ hình cây.
Tổng số câu
8
4
0
3
5
0
0
0
4
0
3
1
Tổng số điểm
2,0
1,0
00
0,75
1,25
0
0
0
2,0
0
2,0
1,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
1
ĐỀ MINH HA KIM TRA HC KÌ 2 – NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – LP 11
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Rút gn biu thc
1
3
6
Px x=
vi
0x
>
.
A.
1
8
.Px=
B.
.Px
=
C.
2
9
.
Px=
D.
2
.Px=
Câu 2: Cho ba s thực dương
,,abc
1a
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
(
)
log log log
a aa
bc b c= +
. B.
log
a
b
ab=
.
C.
( )
log log
aa
bb
α
αα
=
. D.
ln
log
ln
a
a
b
b
=
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4x
A.
( )
5;D
= +∞
. B.
( )
;D
= −∞ +∞
. C.
( )
4;D = +∞
. D.
( )
;4
D = −∞
.
Câu 4: Nghim của phương trình
28
x
=
A.
2
x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
3
x
=
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
tha mãn
(
) (
)
3
3
lim 2
3
x
fx f
x
=
. Kết qu đúng là
A.
( )
23
f
=
. B.
( )
2fx
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
32f
=
.
Câu 6: Cho hàm s
2
( ) sin 2fx x=
. Tính
( )
'fx
.
A.
( )
' 2sin 2fx x=
. B.
( )
2
' 2cos 2fx x=
. C.
( )
' 2sin 4fx x=
. D.
( )
' 2sin 4fx x=
.
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
42
1
3 2024 2025
4
yxx x
= −− +
A.
42
6 2024yx x
=−−
. B.
3
6 2024yx x
=−−
.
C.
3
3
6 2024
4
y xx
= −−
. D.
3
6 2024 2025
yx x x
=−− +
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
B
,
( )
SA ABC
. Chn mệnh đề sai
A.
SA BC
. B.
SA AC
. C.
AB BC
. D.
SB SA
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
()SA ABCD
. Khẳng định đúng là
A.
( )
AC SCD
. B.
( )
BD SAD
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
BD SAC
.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mt phng (ABCD) vuông góc với mt phng
A. (A’B’C’D’). B. (ABC’D’). C.
( )
'CDA B
. D. (AA’C’C).
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Góc phẳng nh din
[
]
,,B SA C
A.
SCA
. B.
BAC
. C.
CSB
. D.
SBA
.
Câu 12: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một qu bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ ca từng người tương ứng
1
5
2
7
. Gi biến c: “C hai
cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất ca biến c là bao nhiêu?
A.
( )
2
35
PA=
. B.
( )
1
25
PA=
. C.
( )
4
5
PA=
. D.
( )
12
35
PA
=
.
PHN II. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt hp cha 6 bút mực xanh 4 bút mực đ cùng loại, cùng kích thước và khi lưng. Ly
ra ngẫu nhiên đồng thi 3 bút t hp. Gi
A
biến c "Ba bút lấy ra đều là bút mực xanh".
B
biến
c "Ba bút lấy ra đều là bút mực đỏ".
a)
30
kết qu thuận lợi cho biến c
A
.
A
A
2
b)
4
kết qu thuận lợi cho biến c
B
.
c) Xác sut ca biến c
A
bng
1
6
.
d) Xác sut đBa bút lấy ra từ hộp có ít nhất 1 bút màu xanh
29
30
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mt phng
( ), 2ABCD SA a=
,
ABCD
là hình
thang vuông ti
A
D
vi
2,AB a AD DC a= = =
.
a)
BC SD
. b)
( )
DC SAD
.
c)
(
)
( )
SBC SAC
. d)
[
]
0
, , 60
S BC A
=
.
PHN III. (2,0 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tp nghim ca bất phương trình
(
)
2
log 1 3x +<
?
Câu 2: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng phương trình chuyển đng
( )
2
3 196 4,9 ,ht t t=+−
trong đó
0,tt>
là thi gian chuyn động và được tính bằng giây ;
h
là đ cao
ca viên đn so vi mt đt và đưc tính bng mét. Ti thi đim nào viên đạn đt vn tc tc thi bng
98
mét/giây ?
Câu 3: Cho
A
B
là hai biến cố độc lập. Biết
( ) 0,4
PA=
( ) 0, 2P AB =
. Tính
()PA B
.
Câu 4: Cho biết kim t tháp Memphis tại bang
Tennessee (M) dạng hình chóp t giác đu vi
chiu cao 98 m và cạnh đáy 180 m. Tính s đo góc
nh din (đơn vị độ) to bi mặt bên mặt đáy
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
PHN IV. (3,0 điểm) T lun.
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
()C
ca hàm s
23
2
x
y
x
+
=
ti đim thuc
()C
hoành
độ
0
3x =
.
Câu 2: Một hộp đựng 5 viên bi xanh một số viên bi trắng cùng kích thước khối lượng. Biết
rằng nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được viên bi xanh là
0, 25
. Hỏi có bao nhiêu
viên bi trắng trong hộp ?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông ti
B
,
( )
,SA ABC
2 , ,
AC a BC a= =
3.SA a=
a) Chng minh
()BC SAB
.
b) Tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau SB
AC
.
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HA KIM TRA HỌC K2 - NH: 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 11
Phn I Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
D
C
D
D
C
B
D
D
D
B
A
Phn II Đúng / Sai Phn III Trli ngn
Câu
1
2
Câu
1
2
3
4
ĐA
S Đ Đ Đ
S Đ Đ S
ĐA
7
10
0,7
47
Phn IV Tự lun:
Câu Đáp án Đim
1
1,0 đ
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
()C
của hàm s
23
2
x
y
x
+
=
ti đim thuc
()C
có hoành độ
0
3x =
.
Phương trình tiếp tuyến có dạng :
0 00
'( )( )y yx x x y= −+
0,25
00
39xy=⇒=
0,25
2
7
' '(3) 7
( 2)
yy
x
= ⇒=
0,25
Phương trình tiếp tuyến là :
7( 3) 9 7 30
y x yx= +⇔ = +
0,25
2
1,0 đ
Một hộp đựng 5 viên bi xanh và một số viên bi trắng có cùng kích thước và khối
lượng. Biết rằng nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được viên
bi xanh là
0, 25
. Hỏi có bao nhiêu viên bi trắng trong hộp ?
Gi
x
là số viên bi trắng
Xác suất lấy được viên bi xanh là
0, 25
:
1
5
1
5
1 51
45 4
x
C
Cx
+
=⇔=
+
0,50
5 20 15xx+= =
0,50
3
1,0 đ
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại
B
,
( )
,SA ABC
2 , ,AC a BC a
= =
3.SA a=
a) Chứng minh
()
BC SAB
.
()
SA BC
BC SAB
AB BC
⇒⊥
0,50
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SB
AC
.
K
// , , Bx AC AD Bx AH SD⊥⊥
() (,())AH SBD d A SBD AH⇒⊥ =
//( )
(,)(,)(,( ))
()
AC SBD
d SB AC d AC SB d A SBD AH
SB SBD
⇒== =
0,25
2 2 22
43AB AC BC a a a= = −=
K
BK AC
,
. 3. 3
22
AB BC a a a
BK
AC a
= = =
0,25
3
2
a
AD BK= =
22 2
2
3
3.
. 15
2
5
3
3
4
a
a
SA AD a
AH
SA AD a
a
= = =
+
+
Vậy :
15
(, )
5
a
d SB AC =
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian: 90 phút
Mức độ đánh giá T Chủ đề/ Tổng Tỉ lệ TNKQ
T Chương Nội dung/đơn vị kiến thức Tự luận % Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 1. Phép tính lũy thừa 1 1 0,25 Hàm số
mũ và 2. Phép tính lôgarit 1 1 1 1 0,75
hàm số 3. Hàm số mũ. Hàm số logarit lôgarit 1 1 0,25
4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit 1 1 0,25 2 1. Đạo hàm Đạo 1 1 0,25 hàm
2. Các quy tắc tính đạo hàm 1 1 1 1 1 2 1 2,00 3
1. Hai đường thẳng vuông góc 1 1 2 0,50
2. Đường thẳng vuông góc
Quan với mặt phẳng 1 1 1 3 1,00 hệ
vuông 3. Hai mặt phẳng vuông góc góc. 1 1 2 0,50 trong
không 4. Khoảng cách trong không gian gian 1 1 0,50
5. Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện. 1 1 1 1 1 1 1,00 4 Xác
Biến cố giao, biến cố hợp. suất
Các quy tắc tính xác suất 1 2 2 1 1 3 2 2 2,75 Tổng số câu 8 4 0 3 5 0 0 1 3 0 2 2 11 12 5 28 Tổng số điểm 2,0 1,0 00 0,75 1,25 0 0 0,5 1,5 0 1,5 1,5 2,75 4,25 3,0 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 27,5 42,5 30 100 1
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian: 90 phút Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TT Chủ đề/ dung/đơn TNKQ Chương vị kiến
Yêu cầu cần đạt Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 1. Phép Nhận biết: Câu tính lũy
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa 1 thừa
với số mũ nguyên của một số thực TD
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. 2. Phép Nhận biết: Câu Câu tính
– Nhận biết được khái niệm lôgarit 2 1 logarit
cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số thực TD TD dương. Hàm số Thông hiểu: mũ và
– Giải thích được các tính chất của hàm số
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định logarit
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
3. Hàm số Nhận biết: Câu 3
mũ. Hàm – Nhận biết được hàm số mũ và hàm GQ số logarit số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
4. Phương Nhận biết: Câu 4
trình, bất – Giải được phương trình, bất GQ phương
phương trình mũ, lôgarit ở dạng cơ trình mũ
bản (ví dụ 2x = 4 ; log x = 3) và logarit 2 2 1. Đạo Nhận biết: Câu 5 GQ Đạo hàm hàm
– Nhận biết được một số bài toán dẫn
đến khái niệm đạo hàm như: xác định
vận tốc tức thời của một vật chuyển 2
động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
2. Các quy Nhận biết: Câu 6 Câu 7 Câu Câu tắc tính
Nhận biết các công thức tính đạo hàm GQ GQ 2 1 đạo hàm các số cơ bản TD TD Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm
số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng
giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). 3 1. Hai Nhận biết: Câu 8 Câu đường
- Nhận biết được khái niệm góc giữa TD 2a thẳng
hai đường thẳng trong không gian. TD
vuông góc - Nhận biết được hai đường thẳng
vuông góc trong không gian. 2. Đường Nhận biết: Câu 9 Câu Câu thẳng
- Nhận biết được đường thẳng TD 2b 2a
vuông góc vuông góc với mặt phẳng. TD TD Quan hệ với mặt
- Nhận biết được khái niệm phép vuông phẳng chiếu vuông góc. góc
- Nhận biết được công thức tính trong
thể tích của hình chóp, hình lăng không trụ, hình hộp. gian Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
-Tính được thể tích của hình chóp, 3
hình lăng trụ, hình hộp trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận
biết được đường cao và diện tích
mặt đáy của hình chóp).
3. Hai mặt Nhận biết: Câu Câu phẳng
– Nhận biết được hai mặt phẳng 10 2c
vuông góc. vuông góc trong không gian. TD TD Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản
của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình chóp đều.
4. Khoảng Thông hiểu: Câu
cách trong - Xác định được khoảng cách từ một 3b không
điểm đến một đường thẳng; khoảng TD gian
cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng song song; khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng song
song; khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song trong những trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo
nhau; tính được khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ:
có một đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại). 5. Góc Thông hiểu: Câu Câu Câu giữa
– Xác định được góc giữa đường 11 2d 4 đường
thẳng và mặt phẳng trong những TD TD MH 4 thẳng và
trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết mặt
hình chiếu vuông góc của đường phẳng. thẳng lên mặt phẳng). Góc nhị
– Xác định được số đo góc nhị diện, diện.
góc phẳng nhị diện trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết
được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Vận dụng:
– Tính được góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc
phẳng nhị diện trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
– Sử dụng được kiến thức về góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc
nhị diện để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn. 4 Biến cố Nhận biết: Câu Câu Câu Câu Câu
giao, biến – Nhận biết được một số khái niệm 12 1a 1c 3 2 cố hợp.
về xác suất cổ điển: hợp và giao các TD TD GQ TD GQ Các quy
biến cố; biến cố độc lập. Câu Câu tắc tính Thông hiểu: 1b 1d xác suất
- Xác định công thức tính xác suất TD GQ Xác suất
của biến cố giao, biến cố hợp. Vận dụng:
– Tính được xác suất của biến cố hợp
bằng cách sử dụng công thức cộng.
– Tính được xác suất của biến cố giao
bằng cách sử dụng công thức nhân
(cho trường hợp biến cố độc lập).
– Tính được xác suất của biến cố 5
trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
– Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. Tổng số câu 8 4 0 3 5 0 0 0 4 0 3 1 Tổng số điểm 2,0 1,0
00 0,75 1,25 0 0 0 2,0 0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 6
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1
Câu 1: Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 . 1 2 A. 8 P = x .
B. P = x. C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 2: Cho ba số thực dương a,b,c a ≠1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. loga (bc) = loga b + loga c . B. loga b a = b . C. log α a
a b = α loga b (α ∈ ) . D. ln loga b = . ln b
Câu 3: Tập xác định của hàm số log3 (x − 4) là
A. D = (5;+∞). B. D = ( ; −∞ +∞).
C. D = (4;+∞) . D. D = ( ; −∞ 4 − ) .
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x = 8 là A. x = 2 . B. x =1. C. x = 0 . D. x = 3.
f (x) − f (3)
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  thỏa mãn lim = 2 . Kết quả đúng là x 3 → x − 3
A. f ′(2) = 3 .
B. f ′(x) = 2 .
C. f ′(x) = 3.
D. f ′(3) = 2 . Câu 6: Cho hàm số 2
f (x) = sin 2x . Tính f '(x) .
A. f '(x) = 2sin 2x . B. f (x) 2 ' = 2cos 2x .
C. f '(x) = 2sin 4x .
D. f '(x) = 2 − sin 4x .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 1 4 2
y = x − 3x − 2024x + 2025 là 4 A. 4 2
y′ = x − 6x − 2024 . B. 3
y′ = x − 6x − 2024 . C. 3 3
y′ = x − 6x − 2024. D. 3
y′ = x − 6x − 2024x + 2025 . 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . Chọn mệnh đề sai
A. SA BC .
B. SA AC .
C. AB BC .
D. SB SA.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD SA ⊥ (ABCD) . Khẳng định đúng là
A. AC ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAD).
C. AC ⊥ (SBD) .
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng
A. (A’B’C’D’).
B. (ABC’D’).
C.(CDAB') .
D. (AA’C’C).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc phẳng nhị diện [B, , SA C] là A. SCA. B. BAC . C. CSB . D. SBA.
Câu 12: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1 và 2 . Gọi A là biến cố: “Cả hai 5 7
cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? A. P( A) 2 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 4 = .
D. P( A) 12 = . 35 25 5 35
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hộp có chứa 6 bút mực xanh và 4 bút mực đỏ cùng loại, cùng kích thước và khối lượng. Lấy
ra ngẫu nhiên đồng thời 3 bút từ hộp. Gọi A là biến cố "Ba bút lấy ra đều là bút mực xanh". B là biến
cố "Ba bút lấy ra đều là bút mực đỏ".
a) Có 30 kết quả thuận lợi cho biến cố A . 1
b) Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố B .
c) Xác suất của biến cố A bằng 1 . 6
d) Xác suất để “Ba bút lấy ra từ hộp có ít nhất 1 bút màu xanh” là 29 . 30
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a 2 , ABCD là hình
thang vuông tại A D với AB = 2a, AD = DC = a .
a) BC SD .
b) DC ⊥ (SAD) .
c) (SBC) ⊥ (SAC) . d) [S BC A] 0 , , = 60 .
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình log2 (x + ) 1 < 3?
Câu 2: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động h(t) 2
= 3+196t − 4,9t , trong đó t > 0, t là thời gian chuyển động và được tính bằng giây ; h là độ cao
của viên đạn so với mặt đất và được tính bằng mét. Tại thời điểm nào viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 mét/giây ?
Câu 3: Cho A B là hai biến cố độc lập. Biết P( )
A = 0,4 và P(AB) = 0,2. Tính P(AB) .
Câu 4: Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang
Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với
chiều cao 98 m và cạnh đáy 180 m. Tính số đo góc
nhị diện (đơn vị độ) tạo bởi mặt bên và mặt đáy
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
PHẦN IV.
(3,0 điểm) Tự luận.
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số 2x + 3 y =
tại điểm thuộc (C) có hoành x − 2 độ x = 3 . 0
Câu 2: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và một số viên bi trắng có cùng kích thước và khối lượng. Biết
rằng nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được viên bi xanh là 0,25 . Hỏi có bao nhiêu
viên bi trắng trong hộp ?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA ⊥ ( ABC), AC = 2a, BC = a, SA = a 3.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SBAC .
--------------- HẾT --------------- 2
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NH: 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 11
Phần I – Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B D C D D C B D D D B A
Phần II – Đúng / Sai
Phần III – Trả lời ngắn Câu 1 2 Câu 1 2 3 4 ĐA S Đ Đ Đ S Đ Đ S ĐA 7 10 0,7 47
Phần IV – Tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 x +
1,0 đ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số 2 3 y = tại điểm thuộc x − 2
(C) có hoành độ x = 3 . 0
Phương trình tiếp tuyến có dạng : y = y '(x )(x x ) + y 0 0 0 0,25 x = 3 ⇒ y = 9 0 0 0,25 7 y ' − = ⇒ y '(3) = 7 − 2 (x − 2) 0,25
Phương trình tiếp tuyến là : y = 7
− (x − 3) + 9 ⇔ y = 7 − x + 30 0,25 2
Một hộp đựng 5 viên bi xanh và một số viên bi trắng có cùng kích thước và khối
1,0 đ lượng. Biết rằng nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thì xác suất lấy được viên
bi xanh là 0,25 . Hỏi có bao nhiêu viên bi trắng trong hộp ?
Gọi x là số viên bi trắng 1
Xác suất lấy được viên bi xanh là 0,25 : C 1 5 1 5 = ⇔ = 0,50 1 C + + x x 4 5 4 5
5 + x = 20 ⇔ x =15 0,50 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA ⊥ ( ABC), 1,0 đ AC = 2a,
BC = a, SA = a 3.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) .
SABC ⇒BC⊥(SAB) AB BC 0,50
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SBAC . Kẻ Bx//AC, AD Bx,
AH SD AH ⊥ (SBD) ⇒ d( ,
A (SBD)) = AH
AC//(SBD) ⇒ d(SB,AC) = d(AC,SB) = d( ,A(SBD)) = AH 0,25 SB ⊂ (SBD) 2 2 2 2
AB = AC BC = 4a a = a 3 Kẻ BK AB BC a a aAC , . 3. 3 BK = = = 0,25 AC 2a 2 a 3 AD = BK = 2 a 3 a 3. S . A AD 2 a 15 AH = = = 2 2 2 SA + AD 3a 5 2 3a + 4 Vậy : a 15
d(SB, AC) = 5
Document Outline

  • Ma_Tran_KT_HK2_Toan_11
  • De_minh_hoa_KT_HK2_Toan_11
  • DapAn_De_minh hoa_KT_HK2_Toan_11