Trang 1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. Môđun ca s phc
3zi
bng
A.
8.
B.
10
. C. 10 . D.
22
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
có bán kính bng
A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
42
2 y x x
?
A. Đim
1; 1P
. B. Đim
1; 2N
. C. Đim
1;0M
. D. Đim
1;1Q
.
Câu 4. Th tích
V
ca khi cu bán kính
r
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
Vr
. B.
3
2
Vr
. C.
3
4
Vr
. D.
3
4
3
Vr
.
Câu 5. Trên khong
0;
, h nguyên hàm ca hàm s
3
2
f x x
là:
A.
1
2
3
d
2
f x x x C
. B.
2
5
5
d
2
f x x x C
.
C.
5
2
2
d
5
f x x x C
. D.
1
2
2
d
3
f x x x C
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau:
x
2
0
1
4
fx
0
0
0
0
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
26
x
A.
2
log 6;
. B.
;3
. C.
3;
. D.
2
;log 6
.
Câu 8. Cho khi chóp có diện tích đáy
7B
và chiu cao
6h
. Th tích ca khối chóp đã cho bng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
2
yx
A.
R
. B.
0R
. C.
0;
. D.
2;
.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 4 3x
là:
A.
5x
. B.
4x
. C.
2x
. D.
12x
.
Câu 11. Nếu
5
2
d3f x x
5
2
d2 g x x
thì
5
2
d



f x g x x
bng
A. 5 . B.
5
. C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Cho s phc
32zi
, khi đó
2z
bng
A.
62 i
. B.
64 i
. C.
34 i
. D.
64i
.
Trang 2
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 3 4 1 0 P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
4
1;2; 3 n
. B.
3
3;4; 1 n
. C.
2
2; 3;4n
. D.
1
2;3;4n
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1;3; 2u
2;1; 1v
. Tọa độ của vectơ
uv
A.
3;4; 3
. B.
1;2; 3
. C.
1;2; 1
. D.
1; 2;1
.
Câu 15. Trên mt phng tọa độ, cho
2;3M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A. 2 . B. 3 . C.
3
. D.
2
.
Câu 16. Tim cận đứng của đồ th hàm s
32
2
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 17. Vi mi s thc
a
dương,
2
log
2
a
bng
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
log 1a
. C.
2
log 1a
. D.
2
log 2a
.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
42
21 y x x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
3
31y x x
. D.
2
1 y x x
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 2 2
33


xt
d y t
zt
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim
2;2;3Q
. B. Đim
2; 2; 3N
.
C. Đim
1;2; 3M
. D. Đim
1;2;3P
.
Câu 20. Vi
n
là s nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
n
Pn
. B.
1
n
Pn
. C.
1!
n
Pn
. D.
n
Pn
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 22. Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
2
logyx
là:
A.
1
ln2
y
x
. B.
ln2
y
x
. C.
1
y
x
. D.
1
2
y
x
.
Trang 3
Câu 23. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
;2

. C.
0;2
. D.
2;0
.
Câu 24. Cho hình tr có bán kính đáy
r
và độ dài đường
sinhl
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
xq
S rl
. B.
2
xq
S rl
. C.
3
xq
S rl
. D.
xq
S rl
.
Câu 25. Nếu
5
2
d2f x x
thì
5
2
3d f x x
bng
A. 6 . B.
3.
C.
18
. D. 2 .
Câu 26. Cho cp s cng
n
u
vi
1
7u
và công sai
4d
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
11.
B. 3 . C.
7
4
. D. 28 .
Câu 27. Cho hàm s
1 sinf x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d cos f x x x x C
. B.
d sin f x x x x C
.
C.
d cos f x x x x C
. D.
d cos f x x x C
.
Câu 28. Cho hàm s
42
,, y ax bx c a b c R
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. 0 . B.
1
. C.
3
. D. 2 .
Câu 29. Trên đoạn
1;5
, hàm s
4
yx
x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
5x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
4x
.
Câu 30. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
R
?
A.
3
y x x
. B.
42
y x x
. C.
3
y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Trang 4
Câu 31. Vi mi
,ab
tha mãn
22
log 3log 2ab
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
4ab
. B.
34ab
. C.
32ab
. D.
3
4
a
b
.
Câu 32. Cho hình hp
ABCD ABCD
có tt c các cnh bng nhau (tham kho hình bên). Góc gia hai
đường thng

AC
BD
bng
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 33. Nếu
3
1
d2f x x
thì
3
1
2d



f x x x
bng
A. 20 . B. 10 . C.
18.
D. 12 .
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 5;3M
và đường thng
23
:
2 4 1


x y z
d
. Mt phẳng đi
qua
M
và vuông góc vi
d
có phương trình là:
A.
2 5 3 38 0 x y z
. B.
2 4 19 0 x y z
.
C.
2 4 19 0 x y z
. D.
2 4 11 0 x y z
.
Câu 35. Cho s phc
z
tha mãn
52iz i
. Phn o ca
z
bng
A. 5 . B. 2 . C.
5
. D.
2
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
4AB
(tham
kho hình bên).
Khong cách t
C
đến mt phng

ABB A
bng
A.
22
. B. 2 . C.
42
. D. 4 .
Câu 37. T mt hp cha 16 qu cu gm 7 qu màu đỏ và 9 qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi hai
qu. Xác suất để lấy được hai qu có màu khác nhau bng
A.
7
40
. B.
21
40
. C.
3
10
. D.
2
15
.
Trang 5
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2; 2;3 , 1;3;4AB
3; 1;5C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song vi
BC
có phương trình là:
A.
2 4 1
2 2 3

x y z
. B.
2 2 3
2 4 1

x y z
.
C.
2 2 3
4 2 9

x y z
. D.
2 2 3
2 4 1

x y z
.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
?
A. 22 . B. 25 . C.
23.
D. 24 .
Câu 40. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
0
f f x
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 41. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm là
2
12 2,
f x x x R
13f
. Biết
Fx
là nguyên
hàm ca
fx
tha mãn
02F
, khi đó
1F
bng
A.
3
. B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 42. Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a
, hai mt phng
SAB
SCD
vuông góc vi nhau.
Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 43. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0( z mz m m
là tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
zz
?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
w
zz
có phn thc bng
1
8
. Xét các
s phc
12
, z z S
tha mãn
12
2zz
, giá tr ln nht ca
22
12
55 P z i z i
bng
A.
16.
B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Câu 45. Cho hàm s
4 3 2
3 , , , f x x ax bx cx d a b c d R
có ba điểm cc tr
2, 1
và 1 . Gi
y g x
là hàm s bậc hai có đồ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din tích hình
phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
500
81
. B.
36
5
. C.
2932
405
. D.
2948
405
.
Trang 6
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
4; 3;3A
và mt phng
:0 P x y z
. Đường thẳng đi
qua
A
, ct trc
Oz
và song song vi
P
có phương trình là:
A.
4 3 3
4 3 7

x y z
. B.
4 3 3
4 3 1

x y z
.
C.
4 3 3
4 3 1

x y z
. D.
8 6 10
4 3 7

x y z
.
Câu 47. Cho khối nón đỉnh
S
có bán kính đáy bằng
23a
. Gi
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho
4AB a
. Biết khong cách t tâm của đáy đến mt phng
SAB
bng
2a
, th tích ca khi nón
đã cho bng
A.
3
82
3
a
. B.
3
46
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
82
a
.
Câu 48. Có bao nhiêu s nguyên
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti ít nht bn s nguyên
12;12b
tha
mãn
2
4 3 65


a b b a
?
A. 4 . B.
6.
C. 5 . D. 7 .
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
:( 4) ( 3) ( 6) 50 S x y z
và đường thng
23
:
2 4 1


x y z
d
. Có bao nhiêu điểm
M
thuc trc hoành, với hoành độ là s nguyên, mà t
M
k
được đến
S
hai tiếp tuyến cùng vuông góc vi
d
?
A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Câu 50. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm là
2
10 ,
f x x x x R
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để hàm s
42
8 y f x x m
có đúng 9 điểm cc tr?
A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. C
4. D
5. C
6. C
7. A
8. C
9. C
10. B
11. C
12. B
13. C
14. C
15. A
16. A
17. C
18. C
19. C
20. A
21. D
22. A
23. D
24. B
25. A
26. A
27. A
28. B
29. B
30. A
31. A
32. A
33. B
34. B
35. A
36. D
37. B
38. D
39. D
40. B
41. B
42. B
43. C
44. B
45. D
46. D
47. D
48. D
49. D
50. D
Trang 7
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Môđun của s phc
3zi
bng
A.
8
. B.
10
. C.
10
. D.
22
.
Li gii
Chn B
Mô đun của s phc
z
:
22
| | 3 ( 1) 10z
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) 9S x y z
có bán kính bng
A.
3
. B.
81
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đ th ca hàm s
42
2y x x
A. Đim
( 1; 1)P 
. B. Đim
( 1; 2)N 
. C. Đim
( 1;0)M
. D. Đim
( 1;1)Q
.
Li gii
Chn C
Vi
42
1 ( 1) ( 1) 2 0xy
.
Câu 4: Th tích
V
ca khi cu bán kính
r
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
3
Vr
. B.
3
2Vr
. C.
3
4Vr
. D.
3
4
3
Vr
.
Li gii
Chn D
Câu 5: Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số
3
2
f x x
là:
A.
1
2
3
2
f x dx x C
. B.
2
5
5
2
f x dx x C
.
C.
5
2
2
5
f x dx x C
. D.
1
2
2
3
f x dx x C
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
35
22
2
5
f x dx x dx x C

.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Trang 8
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
26
x
A.
2
log 6;
. B.
;3
. C.
3; 
. D.
2
;log 6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
26
x
2
log 6x
.
Câu 8: Cho khi chóp có diện tích đáy
7B
và chiu cao
6h
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
42
. B.
126
. C.
14
. D.
56
.
Lời giải
Chọn C
Th tích ca khi chóp là
11
. . .7.6 14
33
V B h
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
yx
là?
A. . B.
\0
. C.
0;
. D.
2;
.
Li gii
Chn C
Do
2
nên điều kiện xác định ca hàm s
0 0;xD
.
Câu 10: Nghim của phương trình
2
log 4 3x 
A.
5x
. B.
4x
. C.
2x
. D.
12x
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
2
log 4 3 4 2 4x x x
(t/m).
Câu 11: Nếu
5
2
d3f x x
5
2
d2g x x 
thì
5
2
df x g x x


bng?
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
5 5 5
2 2 2
d d d 3 2 1f x g x x f x x g x x


.
Câu 12: Cho s phc
32zi
, khi đó
2z
bng
A.
62i
. B.
64i
. C.
34i
. D.
64i
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 3 2 6 4z i i
.
Trang 9
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 3 4 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
4
1;2; 3n
. B.
3
3;4; 1n
. C.
2
2; 3;4n 
. D.
1
2;3;4n
.
Li gii
Chn C
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1;3; 2u 
2;1; 1v 
. To độ vectơ
uv
là:
A.
3;4; 3
. B.
1;2; 3
. C.
1;2; 1
. D.
1; 2;1
.
Li gii
Chn C
Câu 15: Trên mt phng to độ, cho
2;3M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn thc ca
z
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Câu 16: Tim cận đứng của đồ th hàm s
32
2
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
2x
. B.
1x 
. C.
3x
. D.
2x 
.
Li gii
Chn A
Câu 17: Vi mi s thc
a
dương,
2
log
2
a
bng
A.
2
1
log
2
a
. B.
2
log 1a
. C.
2
log 1a
. D.
2
log 2a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2
log log log 2 log 1
2
a
aa
.
Câu 18: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
3
31y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn C
Trang 10
Đưng cong trong hình v là đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
vi
0a
nên đồ th đã cho là
đồ th ca hàm s
3
31y x x
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 2 2
33
xt
d y t
zt


đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim
2;2;3Q
. B. Đim
2; 2; 3N 
.
C. Đim
1;2; 3M
. D. Đim
1;2;3P
.
Li gii
Chn C
Với điểm
2;2;3Q
ta có
1
2 1 2 1 2
2
2 2 2 0 2 0
3 3 3 6 3 2
t
tt
t t t Q d
t t t



.
Với điểm
2; 2; 3N 
ta có
1
2 1 2 1 2
2
2 2 2 4 2 2
3 3 3 0 3 0
t
tt
t t t N d
t t t



.
Với điểm
1;2; 3M
ta có
1 1 2 0 2
2 2 2 0 2 0
3 3 3 0 3
tt
t t t M d
tt





.
Với điểm
1;2;3P
ta có
1 1 2 0 2 0
2 2 2 0 2 0
3 3 3 6 3 2
t t t
t t t P d
t t t
.
Câu 20: Vi
n
là s nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
n
Pn
. B.
1
n
Pn
. C.
( 1)!
n
Pn
. D.
n
Pn
.
Li gii
Chn A
Ta đã biết,
n
P
là kí hiu s các hoán v ca
n
phn t, vi
n
là s nguyên dương.
Do đó, công thức đúng là
!
n
Pn
.
Câu 21: Cho khối lăng tr diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối lăng tr đã cho được nh theo
công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
. B.
4
3
V Bh
. C.
6V Bh
. D.
V Bh
.
Li gii
Chn D
Áp dng công thc tính th tích khối lăng trụ ta có
V Bh
.
Trang 11
Câu 22: Trên khong
0;
, đạo hàm ca hàm s
2
logyx
là:
A.
1
'
ln2
y
x
. B.
ln2
'y
x
. C.
1
'y
x
. D.
1
'
2
y
x
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
log '
ln2
x
x
.
Câu 23: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;0
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên suy ra hàm s đã cho đồng biến trên
2;0
.
Câu 24: Cho hình tr bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
4
xq
S rl
. B.
2
xq
S rl
. C.
3
xq
S rl
. D.
xq
S rl
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
xq
S rl
.
Câu 25: Nếu
5
2
d2f x x
thì
5
2
3df x x
bng
A.
6
. B.
3
. C.
18
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
55
22
3 d 3 d 3.2 6f x x f x x

.
Câu 26: Cho cp s cng
n
u
vi
1
7u
và công sai
4d
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
11
. B.
3
. C.
7
4
. D.
28
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
21
7 4 11u u d
.
Câu 27: Cho hàm s
1 sinf x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 12
A.
d cosf x x x x C
. B.
d sinf x x x x C
.
C.
d cosf x x x x C
. D.
d cosf x x x C
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
d 1 sin d 1d sin d cosf x x x x x x x x x C
.
Câu 28: Cho hàm s
42
, , ,y ax bx c a b c
đồ th đường cong như hình bên. Giá trị cực đại ca
hàm s đã cho bằng?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s có giá tr cực đại
1y 
.
Câu 29: Trên đoạn
1;5
, hàm s
4
yx
x

đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
5x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
4x
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có
1;5x
, áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
44
2 . 4xx
xx
suy ra hàm số
4
yx
x

đạt giá trị nhỏ nhất là
4
khi
4
2xx
x
.
Cách 2: Ta có
2
2
4
1 0 4 2y y x x
x

(vì
1;5x
).
Khi đó
15y
,
24y
29
5
5
y
.
Do đó
1;5
min 4y
tại
2x
.
Câu 30: Hàm s nào dưới đây nghịc biến trên ?
A.
3
y x x
. B.
42
y x x
. C.
3
y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Trang 13
Hàm số
3
y x x
2
3 1 0,y x x
nên hàm số này nghịch biến trên .
Câu 31: Vi mi
a
,
b
tha mãn
22
log 3log 2ab
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
4ab
. B.
34ab
. C.
32ab
. D.
3
4
a
b
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2 3
2 2 2 2 2
33
log 3log 2 log log 2 log 2 2 4
aa
a b a b a b
bb
.
Câu 32: Cho hình hp
.ABCD ABCD
tt c các cnh bng nhau (tham kho hình v). Góc giữa hai đường
thng
AC

BD
bng
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
// BD B D

nên
,,A C BD A C B D
.
Tứ giác
ABCD
hình bình hành
AB BC
nên
ABCD
hình thoi nên
AC BD
hay
, 90A C B D

.
Vậy
, 90A C BD


.
Câu 33: Nếu
3
1
d2f x x
thì
3
1
2 d 2f x x x


bng
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Li gii
Chn B
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
Trang 14
Ta có:
3 3 3
3
2 2 2
1
1 1 1
2 d d 2 d 2 2 3 1 10f x x x f x x x x x


.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
2; 5;3M
và đường thng
23
:
2 4 1
x y z
d


. Mt phẳng đi qua
M
và vuông góc vi
d
có phương trình là
A.
2 5 3 38 0.x y z
. B.
2 4 19 0x y z
.
C.
2 4 19 0.x y z
. D.
2 4 11 0.x y z
Li gii
Chn B
Đưng thng
d
đi qua
0; 2;3A
và có vectơ chỉ phương
2;4; 1u 
Mt phng đi qua
M
và vuông góc vi
d
nhn
2;4; 1u 
làm vectơ pháp tuyến
Do đó, phương trình mặt phng cn tìm là:
2 2 4 5 1 3 0x y z
2 4 19 0x y z
.
Câu 35: Cho s phc
z
tha mãn
5 2 .iz i
Phn o ca
z
bng.
A.
5
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
52
5 2 2 5 2 5
i
iz i z i z i
i
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
4AB
(tham kho hình
bên). Khong cách t
C
đến mt phng
''ABB A
là:
A.
22
. B.
2
. C.
42
. D.
4.
Li gii
Chn D
Ta có:
' ' , ' ' .
'
CB BA
CB ABB A d C ABB A CB
CB BB
Mt khác tam giác
ABC
vuông cân ti
4.B CB BA
Vy
, ' ' 4d C ABB A CB
.
Câu 37: T mt hp cha
16
qu cu gm
7
qu màu đỏ
9
qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi hai qu.
Xác suất để lấy đưc hai qu có màu khác nhau bng.
A.
7
40
. B.
21
40
. C.
3
10
. D.
2
.
15
Trang 15
Li gii
Chn B
Không gian mu:
2
16
nC
.
Gi
A
là biến c lấy được hai qu cu có màu khác nhau:
7.9 63nA
Xác sut cn tìm là:
63 21
.
120 40
nA
PA
n
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2; 2;3 ; 1;3;4AB
3; 1;5C
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
BC
có phương trình là:
A.
2 4 1
.
2 2 3
x y z

. B.
2 2 3
.
2 4 1
x y z

.
C.
2 2 3
.
4 2 9
x y z

. D.
2 2 3
.
2 4 1
x y z

Li gii
Chn D
Véctơ chỉ phương của đường thng cn tìm:
2; 4;1BC 
.
Phương trình cần tìm là:
2 2 3
2 4 1
x y z

.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
?
A.
22
. B.
25
. C.
23
. D.
24
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
2 log 4 0
0
x
x

0 25x
.
Bpt tương đương
2
2
4 5.2 64 0
2 20.2 64 0
2 log 4 0
4 100
xx
xx
x
x

24
2
2 16 4
25 25
x
x
x
x
xx

.
Kết hp với điều kiện xác định ta được:
02
4 25
x
x


.
Vy có
24
giá tr nguyên ca
x
tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 40: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Trang 16
S nghim thc phân bit của phương trình
'0f f x
là:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta có:
1
'0
2
x
fx
x


Suy ra:
1
'0
2
fx
f f x
fx


Phương trình
1fx
cho ta ba nghiệm, phương trình
2fx
cho ta mt nghim.
Vy tổng phương trình có bốn nghim.
Câu 41: Cho hàm s
y f x
đạo hàm là
2
12 2,f x x x
13f
. Biết
Fx
nguyên
hàm ca
fx
tha mãn
02F
, khi đó
1F
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
12 2,f x x x
3
1
42f x x x C
.
13f
1
36C
1
3C 
3
4 2 3f x x x
42
2
3F x x x x C
.
Li có:
02F
2
2C
42
32F x x x x
.
Khi đó:
11F
.
Cách khác: Ta có:
11
3
00
1 d 0 4 2 3 d 2 1 2 1F f x x F x x x

.
Trang 17
Câu 42: Cho khối chóp đu
.S ABCD
4AC a
, hai mt phng
SAB
SCD
vuông góc vi nhau. Th
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
16 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
16a
. D.
3
16
3
a
.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD
SO AB
.
Ta có:
S
là một điểm chung ca hai mt phng
SAB
SCD
.
AB SAB
;
CD SCD
;
//AB CD
.
Suy ra hai mt phng
SAB
SCD
ct nhau theo giao tuyến đường thng
đi qua
S
,
song song vi
AB
CD
.
Gi
H
;
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
HK
đi qua
O
HK AB
.
Ta có:
SO AB
HK AB
AB SHK
SHK
(Do
//AB
).
; ; 90SAB SCD SH SK
SH SK
Tam giác
SHK
vuông ti
S
.
22
2
AC
AB a
;
11
2
22
SO HK AB a
.
22
8
ABCD
S AB a
.
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
là:
23
.
1 1 8 2
. 2.8
3 3 3
S ABCD ABCD
V SO S a a a
.
Câu 43: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
2 8 12 0z mz m
(
m
tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
zz
?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
8 12mm
Trang 18
Trường hp 1:
2
0
6
m
m
.
Khi đó
12
,zz
là các nghim thc phân bit nên ta có:
1 2 1 2 1 2
0 2 0 0z z z z z z m m
(nhn)
Trường hp 2:
0 2 6m
.
Khi đó các nghiệm phc
12
,zz
liên hp nhau nên luôn tha
12
zz
.
Vy ta có các giá tr nguyên ca
m
0,3,4,5
.
Câu 44: Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
||
w
zz
phn thc bng
1
8
. Xét các s
phc
12
,z z S
tha mãn
12
2zz
, giá tr ln nht ca
22
12
55P z i z i
bng
A.
16
. B.
20
. C.
10
. D.
32
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1 1 1 2| | ( ) 1
| | 4
4 | | | |
| | 2| | 2| |( )
w w
z z z
z
z z z
z z z z z z

Gi
2 2 2 2
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
; 16; 16z x yi z x y i x y x y
Ta có:
22
1 2 1 2 1 2
24z z x x y y
Xét
22
12
22
22
1 1 2 2 1 2
55 5 5 10x y x y yi yP z i z
2
2
121
10 10 4 20yP x xy
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
12
xx
21
2yy
.
Câu 45: Cho hàm s
4 3 2
3 , , ,f x x ax bx cx d a b c d
ba đim cc tr
2
,
1
,
1
. Gi
y g x
là hàm s bậc hai đồ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din tích hình
phng gii hn bi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
500
81
. B.
36
5
. C.
2932
405
. D.
2948
405
Li gii
Chn D
Do
fx
có ba điểm cc tr
2
,
1
,
1
nên:
2 3 2
12 2 1 12 24 12 24f x x x x x x
4 3 2
3 8 6 24f x x x x x d
.
Thc hin phép chia
fx
cho
fx
ta được:
2
11
7 16 4
46
f x f x x x x d



gx
là parabol qua các điểm cc tr ca
fx
nên
2
7 16 4g x x x d
.
Trang 19
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
1
2
3
1
2
x
x
f x g x
x
x



.
Khi đó diện tích hình phng gii hn bi
fx
gx
là:
11
4 3 2
22
2948
d 3 8 8 4 d
405
S f x g x x x x x x x dvdt


.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
4; 3;3A 
mt phng
:0P x y z
. Đường thẳng đi qua
A
, ct trc
Oz
và song song vi
P
có phương trình
A.
4 3 3
4 3 7
x y z

. B.
4 3 3
4 3 1
x y z

.
C.
4 3 3
4 3 1
x y z

. D.
8 6 10
4 3 7
x y z

.
Li gii
Chn D
Gi
là đường thng cn lp.
Mt phng
P
có một VTPT
1;1;1n
.
Theo đề, ta có
0;0; 4;3; 3Oz B c AB c
là mt VTCP ca
.
Khi đó
. 0 4.1 3.1 3 .1 0 3 7AB n AB n c c
.
Suy ra
4;3; 7AB 
.
Vy
4 3 3
:
4 3 7
x y z
hay
8 6 10
:
4 3 7
x y z
.
Câu 47: Cho khối nón đỉnh
S
bán kính đáy bằng
23a
. Gọi
A
B
là hai điểm thuộc đáy sao cho
4AB a
. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
SAB
bằng
2a
, thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
82
3
a
. B.
3
46a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
82a
.
Lời giải
Chọn D
Trang 20
Vẽ
OH AB
tại
H
suy ra
H
là trung điểm
AB
Vẽ
OK SH
tại
K
Ta có
AB OH
AB SOH AB OK
AB SO
d ; 2SH OK OK SAB O SAB OK a
.
Ta có
H
là trung điểm
AB
suy ra
4
2
22
AB a
HB HA a
Xét
OAH
vuông tại
H
ta có
2
2
22
2 3 2 2 2OH OA HA a a a
Áp dụng hệ thức lượng trong
SOH
vuông tại
O
ta có
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
22
2
22
SO a
OK SO OH SO
a
a
Vậy thể tích khối nón là
2
23
11
. . 2 3 .2 2 8 2
33
V OA SO a a a
.
Câu 48: bao nhiêu s nguyên
a
sao cho ng vi mi
a
, tn ti ít nht bn s nguyên
( 12;12)b
tha mãn
2
4 3 65
a b b a

?
A. 4. B.
6
. C. 5. D. 7.
Li gii
Chn D
2
4 3 65
a b b a

22
1
3 65 4 0 3 65 4 4 0
3
b a a b b a b
a

Đặt
2
1 3 1
( ) 65 4
3 4 4
bb
a
a
fb
,
( 12,12)b
.
1 3 1 1
( ) ln 65 ln 0, ( 12,12)
3 4 4
3
44
bb
a
f b b
.
Trang 21
Vy hàm s nghch biến trên khong
( 12,12)
.
Thêm vi
a
thuc thì
22
2
2
2
44
2
4
1 3 1 1
(4 ) 65 4 65 256
3 4 4
40
3
aa
a
a
a
aa
fa






22
22
2
33
2
3
1 3 1 1
(3 ) 65 4 65 64 4
3 4 4
0
3
aa
aa
a
aa
fa






.
22
22
2
2
1 3 1 1
( ) 65 4 65 1 4
3 4 4
0
3
aa
aa
a
aa
fa





2
3ba
là nghim nguyên ln nht và
( 12;12)b
ta được
2
3 12a
Theo yêu cu bài toán
22
12 12 12 12a a a
.
Do
3, 2, 1,0,1,2,3aa
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 3 6 50S x y z
đường thng
23
:
2 4 1
x y z
d


. Có bao nhiêu đim
M
thuc trc hoành, với hoành độ là s nguyên, mà t
M
k
được đến
S
hai tiếp tuyến cùng vuông góc vi
d
?
A.
29
. B.
33
. C.
55
. D.
28
.
Li gii
Chn B
Nhn xét: Hai tiếp tuyến cùng vuông góc vi
d
nên nó nm trong mt mt phng
P
qua
M
vuông góc với đường thng
d
.
Vì vậy để tn ti hai tiếp tuyến thõa mãn bài toán thì mt phng
P
phi ct mt cu
S
mt
đường tròn có bán kính lớn hơn
0
nên khong cách t tâm ca mt cu
S
đến mt phng
P
nh hơn bán kính của mt cu.
Gi
;0;0Ma
. Mt phng
P
có phương trình là
2 4 2a 0x y z
.
Mt cu
S
có tâm
4; 3; 6I 
.
Ta có:
2
22
2.4 4. 3 6 2
22
;
21
2 4 1
a
a
d I P

.
Để tn ti hai tiếp tuyến k t
M
thì
22
50 2 2 5 42 5 42 2 2 5 42 15,201... 17,201...
21
a
a a a
Do
a
nguyên nên
15; 14; ;16;17a
.
Vy có
33
giá tr
a
nguyên thõa mãn hay có
33
điểm
M
thõa mãn bài toán.
Trang 22
Câu 50: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
( ) 10 ,f x x x x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
42
8y f x x m
có đúng
9
điểm cc tr?.
A.
16
. B.
9
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
0
10 0
10
x
f x x x
x

.
Khi đó
3
3 4 2
42
4 16 0
4 16 8 0
80
xx
y x x f x x m
f x x m


42
42
0
2
80
8 10
x
x
x x m
x x m

42
42
0
2
8
10
1
28
x
x
m x x
m x x


Xét hàm s
42
8g x x x
.
Ta có
3
4 16 0g x x x g x

0
2
x
x

Bng biến thiên:
Hàm s
42
8y f x x m
có đúng
9
điểm cc tr khi
1
có hai nghim hoc ba nghim trong
đó có
1
nghim bng
0
2
4
nghim phân biệt. Do đó dựa vào bng biến thiên ca hàm s
42
8g x x x
ta có
0 10 16 10 6
10 0
00
mm
m
mm




. Vì
m
nên
9; 8; ; 1;0m
.
Vy có
10
giá tr nguyên
m
.

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
Môđun của số phức z  3 i bằng A. 8. B. 10 . C. 10 . D. 2 2 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: (x 1)  ( y  2)  z  9 có bán kính bằng A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y x x  2 ?
A. Điểm P  1  ;  1 .
B. Điểm N  1  ; 2   .
C. Điểm M  1  ;0.
D. Điểm Q  1  ;  1 .
Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3 V   r . B. 3
V  2 r . C. 3
V  4 r . D. 3 V   r . 3 3 3
Câu 5. Trên khoảng 0; 
 , họ nguyên hàm của hàm số f x 2  x là: 1 3 2 5
A. f x 2 dx
x C .
B. f x 5 dx x C . 2 2 5 2 1 2
C. f x 2 dx
x C .
D. f x 2 dx x C . 5 3
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x   0 1 4 2    0 0 0 0 f  x     
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. log 6;   . B.    ;3. C. 3;    . D.    ;log 6 . 2  2 
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 9. Tập xác định của hàm số 2 y x A. R . B. R ‚   0 . C. 0;   . D. 2;   .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  4  3 là: 2  
A. x  5.
B. x  4 .
C. x  2 . D. x 12 . Câu 11. Nếu 5
f x dx  3 và 5 g x dx  2
 thì 5 f x g x  dx bằng 2      2   2    A. 5 . B. 5  . C. 1 . D. 3 .
Câu 12. Cho số phức z  3 2i , khi đó 2z bằng
A. 6  2i .
B. 6  4i .
C. 3  4i . D. 6   4i . Trang 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x  3y  4z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n  1; 2; 3 . B. n  3  ;4; 1  . C. n  2; 3  ;4 .
D. n  2;3; 4 . 1   2   3   4  
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3; 2
  và v  2;1; 
1 . Tọa độ của vectơ u v A. 3; 4; 3   . B.  1  ;2; 3   . C.  1  ;2;  1 . D. 1; 2   ;1 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 . B. 3 . C. 3  . D. 2  . 3x  2
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: x  2
A. x  2 . B. x  1  .
C. x  3. D. x  2  . a
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log bằng 2 2 1 A. log a .
B. log a 1.
C. log a 1.
D. log a  2 . 2 2 2 2 2
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? x 1 A. 4 2
y x  2x 1. B. y  . C. 3
y x  3x 1. D. 2
y x x 1. x 1 x  1 2t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây? z  33  t
A. Điểm Q 2; 2;3 .
B. Điểm N 2; 2  ; 3   .
C. Điềm M 1; 2; 3  .
D. Điểm P 1;2;3 .
Câu 20. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. P n!.
B. P n 1.
C. P  n  .
D. P n . n 1! n n n
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 22. Trên khoảng 0; 
 , đạo hàm của hàm số y  log x là: 2 1 ln2 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . l x n2 x x 2x Trang 2
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;   . B.    ; 2   . C. 0; 2 . D.  2  ;0 .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinhl . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã xq
cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. S  4 rl . B. S  2 rl . C. S  3 rl . D. S  rl . xq xq xq xq Câu 25. Nếu 5
f x dx  2 thì 5
 3 f x dx bằng 2   2   A. 6 . B. 3. C. 18 . D. 2 .
Câu 26. Cho cấp số cộng u với u  7 và công sai d  4 . Giá trị của u bằng n  1 2 7 A. 11. B. 3 . C. . D. 28 . 4
Câu 27. Cho hàm số f x  1 sinx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f xdx x  cosx C .
B. f xdx x  sinx C .
C. f xdx x  cosx C .
D. f xdx  cosx C . Câu 28. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c  R  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1. C. 3  . D. 2 . 4
Câu 29. Trên đoạn 1;5 , hàm số y x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x
A. x  5.
B. x  2 .
C. x 1. D. x  4 .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R ? x  2 A. 3
y  x x . B. 4 2
y  x x . C. 3
y  x x . D. y  . x 1 Trang 3
Câu 31. Với mọi a, b thỏa mãn log a  3log b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 4 A. 3
a  4b .
B. a  3b  4 .
C. a  3b  2 . D. a  . 3 b
Câu 32. Cho hình hộp ABCD  A B C
D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng  A
C BD bằng A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Câu 33. Nếu 3
f x dx  2 thì 3
  f x  2x dx bằng 1    1    A. 20 . B. 10 . C. 18. D. 12 . x y  2 z  3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5
 ;3 và đường thẳng d :   . Mặt phẳng đi 2 4 1 
qua M và vuông góc với d có phương trình là:
A. 2x  5y  3z  38  0 .
B. 2x  4 y z 19  0 .
C. 2x  4 y z 19  0 .
D. 2x  4 y z 11  0 .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz  5  2i . Phần ảo của z bằng A. 5 . B. 2 . C. 5  . D. 2  .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC   A B
C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB  4 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  AB B A  bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4 .
Câu 37. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng 7 21 3 2 A. . B. . C. . D. . 40 40 10 15 Trang 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2; 2
 ;3, B1;3;4 và C 3; 1
 ;5 . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là: x  2 y  4 z 1 x  2 y  2 z  3 A.   . B.   . 2 2  3 2 4  1 x  2 y  2 z  3 x  2 y  2 z  3 C.   . D.   . 4 2 9 2 4  1 x x
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  2 4  5.2
 64 2log4x  0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23. D. 24 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f x  0 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x 2
12x  2,xR và f  
1  3 . Biết F x là nguyên
hàm của f x thỏa mãn F 0  2 , khi đó F   1 bằng A. 3  . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 42. Cho khối chóp đều .
S ABCD AC  4a , hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  8m 12  0(m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z ? 1 2 1 2 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . 1 1
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng . Xét các z z 8 2 2
số phức z , z S thỏa mãn z z  2 , giá trị lớn nhất của P z  5i z  5i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16. B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Câu 45. Cho hàm số f x 4 3 2
 3x ax bx cx d a, , b ,
c d  R  có ba điểm cực trị là 2, 1 và 1 . Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 500 36 2932 2948 A. . B. . C. . D. . 81 5 405 405 Trang 5
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4  ; 3
 ;3 và mặt phẳng P: x y z  0 . Đường thẳng đi
qua A , cắt trục Oz và song song với P có phương trình là: x  4 y  3 z  3 x  4 y  3 z  3 A.   . B.   . 4 3 7  4 3 1 x  4 y  3 z  3 x  8 y  6 z 10 C.   . D.   . 4  3 1 4 3 7 
Câu 47. Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng SAB bằng 2a , thể tích của khối nón đã cho bằng 8 2 16 3 A. 3  a . B. 3 4 6 a . C. 3  a . D. 3 8 2 a . 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b  1  2;12 thỏa 2 mãn 4a b 3b  a  65 ? A. 4 . B. 6. C. 5 . D. 7 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: (x  4)  ( y  3)  (z  6)  50 và đường thẳng x y  2 z  3 d :  
. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ 2 4 1 
được đến S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x 2  x 10 ,
x x  R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y f  4 2
x  8x m có đúng 9 điểm cực trị? A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. C 7. A 8. C 9. C 10. B
11. C 12. B 13. C 14. C 15. A 16. A 17. C 18. C 19. C 20. A
21. D 22. A 23. D 24. B 25. A 26. A 27. A 28. B 29. B 30. A
31. A 32. A 33. B 34. B 35. A 36. D 37. B 38. D 39. D 40. B
41. B 42. B 43. C 44. B 45. D 46. D 47. D 48. D 49. D 50. D Trang 6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Môđun củ   a số phức z 3 i bằng A. 8 . B. 10 . C. 10 . D. 2 2 . Lời giải Chọn B
Mô đun của số phức z : 2 2 | z | 3  ( 1  )  10 . 2 2 2      Câu 2: Oxyz (S) : (x 1) ( y 2) z 9 Trong không gian , mặt cầu có bán kính bằng A. 3 . B. 81. C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A Câu 3:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y x x  2 A. Điểm P( 1  ; 1  ) . B. Điểm N ( 1  ; 2)
 . C. Điểm M ( 1  ;0) . D. Điểm Q( 1  ;1) . Lời giải Chọn C Với 4 2 x  1   y  ( 1  )  ( 1  )  2  0 . Câu 4:
Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. 3 V   r . B. 3 V  2 r . C. 3 V  4 r . D. 3 V   r . 3 3 Lời giải Chọn D 3 Câu 5:
Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số   2
f x x là: 1 3 2 5 A. f  x 2 dx x C . B. f  x 5 dx x C . 2 2 5 2 1 2 C. f  x 2 dx x C . D. f  x 2 dx x C . 5 3 Lời giải Chọn C 3 5 2 Ta có f  x 2 2 dx x dx x C  . 5 Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Trang 7
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. log 6;  . B.  ;3   . C. 3;  . D.  ;  log 6 . 2  2  Lời giải Chọn A
Ta có 2x  6  x  log 6 . 2 Câu 8:
Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 42 . B. 126. C. 14 . D. 56 . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp là V  . . B h  .7.6  14 . 3 3 Câu 9:
Tập xác định của hàm số 2 y x là? A. . B. \   0 . C. 0; . D. 2; . Lời giải Chọn C
Do 2  nên điều kiện xác định của hàm số là x  0  D  0; .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x  4  3 là 2   A. x  5. B. x  4 . C. x  2 . D. x 12 . Lời giải Chọn B
Ta có log  x  4 3
 3  x  4  2  x  4 (t/m). 2 5 5 5 f
 xdx  3
g xdx  2    f
 x gxdxCâu 11: Nếu 2 và 2 thì 2 bằng? A. 5 . B. 5  . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C 5 5 5 Ta có  f
 x gxdx f
 xdx g
 xdx  3 2   1. 2 2 2
Câu 12: Cho số phức z  3 2i , khi đó 2z bằng A. 6  2i . B. 6  4i . C. 3  4i . D. 6   4i . Lời giải Chọn B
Ta có 2z  23  2i  6  4i . Trang 8
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x  3y  4z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n  1  ;2; 3  . B. n  3  ;4; 1  . C. n  2; 3  ;4 .
D. n  2;3; 4 . 1   2   3   4   Lời giải Chọn C
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3; 2
  và v  2;1; 
1 . Toạ độ vectơ u v là: A. 3;4; 3   . B.  1  ;2; 3   . C.  1  ;2;  1 . D. 1; 2  ;  1 . Lời giải Chọn C
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ, cho M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng A. 2 . B. 3 . C. 3  . D. 2  . Lời giải Chọn A 3x  2
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng có phương trình: 2 A. x  2 . B. x  1  . C. x  3. D. x  2  . Lời giải Chọn A a
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log bằng 2 2 1 A. log a . B. log a 1. C. log a 1 .
D. log a  2 . 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C a Ta có log
 log a  log 2  log a 1. 2 2 2 2 2
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? x 1 A. 4 2
y x  2x 1 . B. y
y x x  . D. 2
y x x 1 . x  . C. 3 3 1 1 Lời giải Chọn C Trang 9
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d với a  0 nên đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số 3
y x  3x 1 . x  1 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới đây?
z  33t
A. Điểm Q2;2;3 .
B. Điểm N 2; 2  ; 3   .
C. Điểm M 1;2; 3   .
D. Điểm P1;2;3 . Lời giải Chọn C  1 t  2 1 2t 1   2t  2   
 Với điểm Q2;2;3 ta có 2  2  2t  0  2  t t
  0  Q d .    3  3   3t 6  3  t t  2       1 t  2  1 2t 1   2t  2   
 Với điểm N 2; 2  ; 3   ta có  2
  2  2t  4  2t t
  2  N d .    3   3   3t 0  3  t t  0     1  1 2t 0  2t  
 Với điểm M 1;2; 3
  ta có 2  2  2t  0  2
t t  0  M d .   3   3   3t 0  3  t   1   1 2t 0  2t t   0   
 Với điểm P1;2;3 ta có 2  2  2t  0  2t t
  0  P d .    3  3   3t 6  3  t t  2    
Câu 20: Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. P n!.
B. P n 1 .
C. P  (n 1)!.
D. P n . n n n n Lời giải Chọn A
 Ta đã biết, P là kí hiệu số các hoán vị của n phần tử, với n là số nguyên dương. n
Do đó, công thức đúng là P n!. n
Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. V Bh .
C. V  6Bh .
D. V Bh . 3 3 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V Bh . Trang 10
Câu 22: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y  log x là: 2 1 ln 2 1 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x ln 2 x x 2x Lời giải Chọn A 1 Ta có: log x '  . 2  xln2
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B.  ;  2   . C. 0;2 . D.  2  ;0. Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên  2  ;0.
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào dưới đây? A. S  4 rl . B. S  2 rl . C. S  3 rl .
D. S   rl . xq xq xq xq Lời giải Chọn B Ta có: S  2 rl . xq 5 5 f
 xdx  2
3 f xdxCâu 25: Nếu 2 thì 2 bằng A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 12 . Lời giải Chọn A 5 5 Ta có 3 f
 xdx  3 f
 xdx  3.2  6. 2 2
Câu 26: Cho cấp số cộng u với u  7 và công sai d  4 . Giá trị của u bằng n  1 2 7 A. 11. B. 3 . C. . D. 28 . 4 Lời giải Chọn A
Ta có u u d  7  4  11 . 2 1
Câu 27: Cho hàm số f x  1 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? Trang 11 A. f
 xdx xcosxC . B. f
 xdx xsinxC . C. f
 xdx xcosxC . D. f
 xdx  cosxC . Lời giải Chọn A Ta có f
 xdx  1sinxdx  1dx sin d
x x x  cos x C   . Câu 28: Cho hàm số 4 2
y ax bx  , c a, , b c
 có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng? A. 0 . B. 1. C. 3  . D. 2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có giá trị cực đại y  1. 4
Câu 29: Trên đoạn 1; 
5 , hàm số y x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x A. x  5. B. x  2 . C. x 1. D. x  4 . Lời giải Chọn B
Cách 1: Ta có x 1; 
5 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 4 4 4 4 x   2 . x
 4 suy ra hàm số y x  đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi x   x  2 . x x x x 4 Cách 2: Ta có 2 y  1
y  0  x  4  x  2 (vì x 1;  5 ). 2 x Khi đó y  
1  5 , y 2  4 và y   29 5  . 5
Do đó min y  4 tại x  2 . 1;5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịc biến trên ? x  2 A. 3
y  x x . B. 4 2
y  x x . C. 3
y  x x .
D. y x  . 1 Lời giải Chọn A Trang 12 Hàm số 3
y  x x có 2 y  3
x 1 0, x
  nên hàm số này nghịch biến trên .
Câu 31: Với mọi a , b thỏa mãn log a  3log b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 4 A. 3 a  4b .
B. a  3b  4 .
C. a  3b  2 . D. a  . 3 b Lời giải Chọn A a a Ta có 3 2 3
log a  3log b  2  log a  log b  2  log  2 
 2  a  4b . 2 2 2 2 2 3 3 b b
Câu 32: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng A C   và BD bằng D' C' A' B' D C A B A. 90 . B. 30 . C. 45. D. 60 . Lời giải Chọn A D' C' A' B' D C A B Ta có BD // B D   nên  A C
 , BD   A C  , B D  . Tứ giác A BCD
  là hình bình hành có A B    B C   nên A BCD
  là hình thoi nên A C    B D   hay  A C  , B D    90. Vậy  A C
 , BD  90. 3 3 f
 xdx  2  f
 x 2xdx  2  Câu 33: Nếu 1 thì 1 bằng A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 . Lời giải Chọn B Trang 13 3 3 3 3 Ta có:  f
 x 2xdx f   x 2 2 2 dx  2 d x x  2  x  2  3 1  10  . 1 1 1 1 x y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm M 2; 5;3 và đường thẳng d :   2 4 1  . Mặt phẳng đi qua
M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2x  5y  3z  38  0. . B. 2x  4 y z 19  0 .
C. 2x  4 y z 19  0. .
D. 2x  4 y z 11  0. Lời giải Chọn B
Đường thẳng d đi qua A0; 2;3 và có vectơ chỉ phương u  2;4;  1
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d nhận u  2;4;   1 làm vectơ pháp tuyến
Do đó, phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2x  2  4 y  5   1 z  3  0
 2x  4y z 19  0 .
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn iz  5  2 .
i Phần ảo của z bằng. A. 5 . B. 2 . C. 5  . D. 2  . Lời giải Chọn A 5  2i
Ta có: i z  5  2i z
 2  5i z  2  5i . i
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B AB  4 (tham khảo hình
bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABB ' A' là: A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4. Lời giải Chọn D CB   BA Ta có: 
CB   ABB' A'  d C, ABB' A'  . CB CB   BB'
Mặt khác tam giác ABC vuông cân tại B CB BA  4.
Vậy d C, ABB' A'  CB  4 .
Câu 37: Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng. 7 21 3 2 A. . B. . C. . D. . 40 40 10 15 Trang 14 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu: n 2  C . 16
Gọi A là biến cố lấy được hai quả cầu có màu khác nhau: nA  7.9  63 n A 63 21
Xác suất cần tìm là: P A      . n . 120 40
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2; 2
 ;3; B1;3;4 và C3; 1
 ;5 . Đường thẳng đi qua A
song song với BC có phương trình là: x  2 y  4 z 1 x  2 y  2 z  3 A.   .   . 2 2  . B. 3 2  . 4 1 x  2 y  2 z  3 x  2 y  2 z  3 C.   .. D.   . 4 2 9 2  4 1 Lời giải Chọn D
Véctơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm: BC  2; 4  ;  1 . x  2 y  2 z  3
Phương trình cần tìm là:   2 4  . 1
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  x x2 4  5.2
 64 2 log4x  0 ? A. 22 . B. 25 . C. 23. D. 24 . Lời giải Chọn D
2  log4x  0
Điều kiện xác định:   0  x  25. x  0 Bpt tương đương 2x  4 x  2 x x      x2 2 4 5.2 64 0 2  20.2x  64  0     
 2x 16  x  4  .   2  log  4x  0 4x 100 x  25 x  25   0  x  2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  . 4  x  25
Vậy có 24 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang 15
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ' f x  0 là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B x  
Từ bảng biến thiên ta có: f x 1 '  0   x  2  f x  1 
Suy ra: f ' f x    0    f   x  2
Phương trình f x  1
 cho ta ba nghiệm, phương trình f x  2 cho ta một nghiệm.
Vậy tổng phương trình có bốn nghiệm.
y f xf  x 2 12x  2, x   f   1  3 F xCâu 41: Cho hàm số có đạo hàm là và . Biết là nguyên f xF 0  2 F   1 hàm của thỏa mãn , khi đó bằng A. 3  . B. 1. C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có: f  x 2 12x  2, x
   f x 3
 4x  2x C . 1 Mà f  
1  3  3  6  C C  3  f x 3
 4x  2x  3  F x 4 2
x x  3x C . 1 1 2
Lại có: F 0  2  C  2  F x 4 2
x x  3x  2 . 2 Khi đó: F   1  1 . 1 1
Cách khác: Ta có: F   1  f
 xdxF0   3
4x  2x  3dx  2  1   2 1. 0 0 Trang 16
Câu 42: Cho khối chóp đều .
S ABCD AC  4a , hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau. Thể
tích khối chóp đã cho bằng 16 2 8 2 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Do .
S ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  SO AB .
Ta có: S là một điểm chung của hai mặt phẳng SAB và SCD .
AB  SAB ; CD  SCD ; AB / /CD .
Suy ra hai mặt phẳng SAB và SCD cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng  đi qua S ,
song song với AB CD .
Gọi H ; K lần lượt là trung điểm của AB CD HK đi qua O HK AB . SO AB Ta có: 
AB  SHK     SHK  (Do  / /AB ). HK AB
 SAB;SCD  SH ;SK   90  SH SK Tam giác SHK vuông tại S .  AC 1 1 AB
 2 2a ; SO HK AB a 2 . 2 2 2 2 2 SAB  8a . ABCD 1 1 8 2
Vậy thể tích khối chóp . S ABCD là: 2 3 VS . O Sa 2.8a a . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2mz  8m 12  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z ? 1 2 1 2 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có 2 
  m  8m 12 Trang 17m  2
Trường hợp 1:   0   . m  6
Khi đó z , z là các nghiệm thực phân biệt nên ta có: 1 2
z z z  z z z  0  2m  0  m  0 (nhận) 1 2 1 2 1 2 Trường hợp 2:
  0  2  m  6.
Khi đó các nghiệm phức z , z liên hợp nhau nên luôn thỏa z z . 1 2 1 2
Vậy ta có các giá trị nguyên của m là 0,3, 4,5 . 1 1
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  . Xét các số
| z |  có phần thực bằng z 8 2 2
phức z , z S thỏa mãn z z  2 , giá trị lớn nhất của P z  5i z  5i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 16 . B. 20 . C. 10 . D. 32 . Lời giải Chọn B 1 1 1
2 | z | (z z) 1 Ta có:  w w     |  z | 4 2 4 | z | z | z | z 2 | z | 2
 | z | (z z) | z | Gọi 2 2 2 2
z x y ;
i z x y i x y 16; x y  16 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 2
Ta có: z z  2  x xy y  4 1 2  1 2  1 2 2 2 2 2 Xét 2 2
P z  5i z  5i x y  5
x y 5  1  0 y y 1 2 1  1  2  2   1 2 2
P  10 y y  10 4  x x  20 . 1 2  1 2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x x y y  2 . 1 2 2 1
Câu 45: Cho hàm số f x 4 3 2
 3x ax bx cx d a, , b c, d
 có ba điểm cực trị là 2  , 1,1. Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 500 36 2932 2948 A. . B. . C. . D. 81 5 405 405 Lời giải Chọn D
Do f x có ba điểm cực trị là 2  , 1,1 nên:
f  x 
x   2x   3 2 12 2
1  12x  24x 12x  24  f x 4 3 2
 3x  8x  6x  24x d .
Thực hiện phép chia f x cho f  x ta được:  
f x  f  x 1 1 x      2
7x 16x  4  d   4 6 
g x là parabol qua các điểm cực trị của f x nên g x 2  7
x 16x  4  d . Trang 18
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x  1   2 
     x f x g x   3 .  x 1   x  2 
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi f x và g x là: 1 1 S
f x  g x 2948 4 3 2 dx
3x  8x x  8x  4 dx    dvdt. 405 2  2 
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4  ; 3
 ;3 và mặt phẳng P: x y z  0 . Đường thẳng đi qua
A , cắt trục Oz và song song với  P có phương trình là x  4 y  3 z  3 x  4 y  3 z  3 A.     . 4 3 7  . B. 4 3 1 x  4 y  3 z  3 x  8 y  6 z 10 C.     4  . D. 3 1 4 3 7  . Lời giải Chọn D
Gọi  là đường thẳng cần lập.
Mặt phẳng P có một VTPT n  1;1;  1 .
Theo đề, ta có   Oz B0;0;c  AB  4;3;c  3 là một VTCP của  .
Khi đó AB n A .
B n  0  4.1 3.1 c  3.1  0  c  3  7  . Suy ra AB  4;3; 7   . x  4 y  3 z  3 x  8 y  6 z 10 Vậy  :    :   4 3 7  hay 4 3 7  .
Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A B là hai điểm thuộc đáy sao cho AB  4a
. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng SAB bằng 2a , thể tích của khối nón đã cho bằng 8 2 16 3 A. 3  a . B. 3 4 6 a . C. 3  a . D. 3 8 2 a . 3 3 Lời giải Chọn D Trang 19
Vẽ OH AB tại H suy ra H là trung điểm AB
Vẽ OK SH tại K AB OH Ta có 
AB  SOH   AB OK AB SO
SH OK OK  SAB  d ;
O SAB  OK  2a . AB 4a
Ta có H là trung điểm AB suy ra HB HA    2a 2 2 2 2 Xét O
AH vuông tại H ta có 2 2
OH OA HA  2 3a  2a  2 2a
Áp dụng hệ thức lượng trong S
OH vuông tại O ta có 1 1 1 1 1 1     
SO  2 2a 2 2 2 OK SO OH 2a2 2 SO 2 2a2 1 1
Vậy thể tích khối nón là V  OA .SO  .2 3a2 2 3
.2 2a  8 2 a . 3 3
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b  ( 1  2;12) thỏa mãn 2
4a b  3ba  65 ? A. 4. B. 6 . C. 5. D. 7. Lời giải Chọn D 2  
4a b  3ba  2 2 b a a b 1 65  3  65  4  0 
3b  65  4a  4b 0 … 3a b b     Đặ 2 1 3 1 t f (b)    65  4a     , b  ( 1  2,12) . 3a  4   4  b b  1  3  3  1  1  f (b)   ln  65 ln  0, b  ( 1  2,12)     . 3a  4  4  4  4 Trang 20
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1  2,12) . Thêm với a thuộc thì 2 2 4a 4a 1  3   1    a 1 2 a f (4  a )    65  4   65  256      4 2 2  0 2 a a a4 3  4   4   3  2 2 3a 3a 2 2 1  3   1    a 1 2 f (3  a )    65  4   65  64 4a  0       . 2 a a a 3 3  4   4   3   2 2 aa 2 2 1  3   1    a 1 2 f (a )    65  4   65 1 4a  0       2 3a  4   4   3a a  2
b  3  a là nghiệm nguyên lớn nhất và b ( 1  2;12) ta được 2 3  a  12 Theo yêu cầu bài toán 2 2 a   1
 2  a 12   12  a  12 . Do a   a  3  , 2  , 1  ,0,1,2,  3 . 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  4   y  
3   z  6  50 và đường thẳng x y  2 z  3 d :  
. Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ 2 4 1 
được đến S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 . Lời giải Chọn B
Nhận xét: Hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d nên nó nằm trong một mặt phẳng P qua M
vuông góc với đường thẳng d .
Vì vậy để tồn tại hai tiếp tuyến thõa mãn bài toán thì mặt phẳng P phải cắt mặt cầu S  một
đường tròn có bán kính lớn hơn 0 nên khoảng cách từ tâm của mặt cầu S  đến mặt phẳng P
nhỏ hơn bán kính của mặt cầu. Gọi M  ;
a 0;0 . Mặt phẳng  P có phương trình là 2x  4 y z  2a  0 .
Mặt cầu S  có tâm I 4; 3  ; 6  . 2.4  4. 3   6  2a 2  2a
Ta có: d I; P       .    2 2 2 21 2 4 1
Để tồn tại hai tiếp tuyến kẻ từ M thì
2  2a  50  22a  5 42  5
 42  2  2a  5 42  1
 5,201...  a 17,201... 21
Do a nguyên nên a  1  5; 1  4; ;16;1  7 .
Vậy có 33 giá trị a nguyên thõa mãn hay có 33 điểm M thõa mãn bài toán. Trang 21
Câu 50: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm là 2 f (
x)  x 10 , x x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số y f  4 2
x  8x m có đúng 9 điểm cực trị?. A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 . Lời giải Chọn D x  0
Ta có f  x 2
x 10x  0   . x  10  3
4x 16x  0 Khi đó y   3
4x 16xf  4 2
x  8x m  0    f    4 2
x  8x m  0 x  0 x  0   x  2   x  2     4 2
x 8x m  0 4 2
m  x  8x   1   4 2
x 8x m  10 4 2
m 10  x  8x  2
Xét hàm số g x 4 2
 x  8x . x  0
Ta có g x 3  4
x 16x gx  0   x  2 Bảng biến thiên:
Hàm số y f  4 2
x  8x m có đúng 9 điểm cực trị khi  
1 có hai nghiệm hoặc ba nghiệm trong
đó có 1 nghiệm bằng 0 và 2 có 4 nghiệm phân biệt. Do đó dựa vào bảng biến thiên của hàm số g x 4 2
 x  8x ta có 0  m 10  16  10   m  6     10
  m  0 . Vì m nên m 9  ; 8  ; ; 1  ;  0 . m  0 m  0
Vậy có 10 giá trị nguyên m . Trang 22