-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề ôn cuối kì - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển
Đề ôn cuối kì - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội khoa học (HVCS) 34 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Đề ôn cuối kì - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển
Đề ôn cuối kì - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (HVCS) 34 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM –
HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Loại câu: 0.2 điểm
PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT STT N i dung ộ
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng được hiểu là? A. Ch ủ nghĩa Mác – Lênin 1 B. M t trong ba b ộ ph ộ ận hợp thành ch ủ nghĩa Mác – Lênin C. Ch ủ ng Pháp nghĩa xã hội không tưở
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Phát kiến vĩ đại nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những h n ch ạ ế có
tính lịch sử của CNXH không tưởng 2 A. Ch
ủ nghĩa duy vật lịch sử B. Ch
ủ nghĩa duy vật biện ch ng và ch ứ ủ duy v nghĩa ật lịch s ử C. H c thuy ọ
ết về giá trị thặng dư D. H c thuy ọ ết về s m
ứ ệnh lịch sử toàn thế giới c a giai c ủ ấp công nhân
Ai là người đã biến CNXH từ khoa học, từ lý luận thành hiện thực: A. C.Mác. 3 B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. J.Xtalin
Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học A. Ch
ủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch s . ử 4
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D. Tất cả các phương án trên
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học A. Biện ch ng c ứ ủa t nhiên ự 5 B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. B ộ n. Tư bả
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là? A. Ch ủ nghĩa Mác – Lênin 6 B. M t trong ba b ộ ph ộ ận hợp thành ch ủ nghĩa Mác – Lênin C. Ch ủ ng Pháp nghĩa xã hội không tưở
D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin
Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen A. Triết h c, ch ọ
ủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa h c ọ B. Ch
ủ nghĩa duy vật biện ch ng ứ và ch
ủ nghĩa duy vật lịch s ,
ử kinh tế chính trị h c, ọ CNXHK 7
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; H c
ọ thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn giới c a giai c ủ ấp công nhân.
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, h c thuy ọ ết giá trị và h c thuy ọ
ết về sứ mệnh lịch sử c a giai ủ công nhân Giai đoạ
C.Mác và Ph.Ănghen phát triể n nào n CNXHKH A. 1848-1895 8 B. 1848 -1898 C. 1848-1871 D. 1872-1890
Đánh giá về chủ nghĩa Mác, V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là h c thuy ọ ết … vì nó là m t h ộ
ọc thuyết chính xác”. 9 A. V ạn năng B. Tương đối C. Tuy i ệt đố D. c bi Đặ ệt 1
Những hạn chế có tính lịch ử
s của chủ nghĩa xã hội không ng tưở
– phê phán đã được
C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại nào? 10 A. Ch ủ nghĩa duy vật lịch s ử B. H c thuy ọ
ết về giá trị thặng dư C. H c thuy ọ ết về s m
ứ ệnh lịch sử toàn thế giới c a giai c ủ ấp công nhân D. Cả A, B, C
Đâu là thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong phương thức tư bản chủ nghĩa: 11 A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai c i công nghi ấp công nhân đạ ệp... D. Giai cấp sở h u s ữu tư liệ ản xuất. Giai c p nào là s ấ ản ph m c ẩ ủa b n thân n ả
ền đại công nghiệp? A. Giai c n ấp tư sả 12 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức Mâu thu n
ẫ giữa lực lượng s n ả xu t ấ xã h i
ộ hóa ngày càng r ng l ộ
ớn với quan hệ sản xuấ
tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xu t th ấ ể hiệ ề n v
mặt xã h i là mâu thu ộ n v ẫ
ề lợi ích giữa giai cấp … và giai cấp … 13 A. Công nhân nông dân – B. Công nhân – địa ch ủ C. Công nhân – tư sản
D. Nông dân – địa chủ
Giai cấp nào là đ i
ạ biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự t n ồ t i
ạ và phát triển của xã
hội hiện đại 14 A. Giai c n ấp tư sả B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Trong phương thức s n ả xu t ấ TBCN giai c p, ấ t ng ầ
lớp nào có tinh th n
ầ triệt để cách m ng ạ nhất? 15 A. Giai c n ấp tư sả B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai c p
ấ công nhân là sự nghiệp cách m ng c ạ ủa b n th ả
GCCN cùng với đông đảo… và mang lại lợi ích cho… 16
A. Giai cấp nông dân – đa số
B. Giai cấp nông dân – thiểu s ố C. Quần chúng thi – ểu số D. Quần chúng – đa số
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai c p c ấ
ông nhân là KHÔNG chính xác A. S ứ mệnh lịch s
ử của giai cấp công nhân là xóa b
ỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản B. S ứ mệnh lịch s
ử của giai cấp công nhân là thay thế chế
độ sở hữu tư nhân bằng ch 17 công hữu về u s tư liệ ản xuất C. S ứ mệnh lịch s ử c a giai ủ
cấp công nhân là thay thế chế
độ sở hữu tư nhân này bằng độ tư nhân khác D. S m ứ ệnh lịch s c ử a giai c ủ
ấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân
Giai c p công nhân hình thành và phát tri ấ ển m nh trong xã h ạ i nào? ộ A. Xã h i Chi ộ ếm h u nô l ữ ệ. 18 B. Xã h i Phong ki ộ ến. C. Xã hội Tư bản ch ủ nghĩa. D. Xã hội xã hội ch ủ nghĩa. 2
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách m ng c ạ
ủa giai cấp công nhân là? A. Giai c i bi ấp đạ ểu cho tương lai 19 B. Giai cấp nghèo kh nh ổ ất
C. Giai cấp bị áp bức, bóc l t ộ D. Giai c u s ấp không có tư liệ ản xuất Giai c p công nhân ấ ở n ch các nước tư bả
ủ nghĩa hiện đại…? A. Không bị bóc l t. ộ 20
B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây. Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…? A. Không còn bị bóc l t. ộ 21 B. Còn một b ph ộ ận bị bóc l t. ộ C. Còn bị bóc l t . ộ
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung kinh tế là:
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa 22
B. Công nghiệp hóa gắn với hi i hóa ện đạ
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ ng tài nguyên, môi trườ D. Cả A, B, C
Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý th c chính tr ứ ị 23
B. Năng lực và trình độ làm ch khoa h ủ c công ngh ọ ệ C. Trình độ h c v ọ ấn, tay nghề, văn hóa D. Cả A, B, C Giai c p
ấ công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử c n
ầ có Đảng C ng ộ
sản để làm gì… A.
Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng. 24 B. Th c hi ự
ện liên minh giai cấp công nhân với nh ng khác. ững người lao độ
C. Lãnh đạo nhân dân th c hi ự ng l ện đườ i, chi ố
ến lược, sách lược cách mạng. D. Tất các n i dung trên. ộ
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
A. Có biểu tình, bãi công c a công nhân. ủ 25 B. Có tổ ch . ức Công đoàn C. Có lý luận c a ch ủ
ủ nghĩa xã hội khoa học . D. Có Đảng C ng s ộ o. ản lãnh đạ
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai c ấp nào…? A. Giai cấp công nhân. 26
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
D. Giai cấp công nhân và dân tộc .
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A. a v Do đị ị kinh tế của giai c nh. ấp công nhân quy đị 27 B. a v Do đị
ị chính trị- xã hội c a giai c ủ nh. ấp công nhân quy đị
C. Do bản thân giai cấp công nhân về s
ố lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Nhân tố chủ quan quan tr ng nh ọ giai ất để c p công ấ
nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử củ mình là? 28 A. S phát tri ự ển c a b ủ
ản thân giai cấp công nhân về s
ố lượng và chất lượng quy định. B. ng C Đả ng s ộ ản
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới s
ự lãnh đạo của Đảng c ng s ộ ản .
D. Cả ba phương án A, B, C. 29
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân truyền thốn
thế kỷ XIX là? 3 A. Lực lượng sản xu u c ất hàng đầ a xã h ủ i hi ộ i ện đạ
B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc l t giá tr ộ ị thặng dư
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân ch và ti ủ ến b xã h ộ i ộ D. Cả A, B, C Giai c p công nhân V ấ
iệt Nam trực tiếp đối kháng với? A. n th Tư bả ực dân Pháp 30 B. Giai c n V ấp tư sả iệt Nam C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại? A. Công nhân tri thức . 31 B. Công nhân trí thức . C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao đ ng ộ
làm chủ những tư liệu s n ả xu t
ấ chủ yếu và
cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng
của mình là một ph n khái ni ầ
ệm để chỉ giai c p công nhân? ấ 32
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa C. Ở các nước thu a ộc đị D. Trên toàn thế giới Vấn đề n i ổ b t
ậ nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai c p
ấ công nhân Việt
Nam trên phương diện kinh tế là gì? 33 A. Th c hi ự
ện thắng lợi m c tiêu công nghi ụ
ệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Gi v
ữ ững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong c a cán b ủ ộ đảng v C. Gi v
ữ ững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng. D. Xây d ng h ự
ệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam. Vấn đề n i ổ b t
ậ nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai c p
ấ công nhân Việt
Nam trên phương diện chính trị là gì? A. Th c hi ự
ện thắng lợi m c tiêu công nghi ụ
ệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 34 B. Giữ v ng ữ
bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong c a ủ cán b ộ đảng
tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng. C. Th c hi ự
ện khối liên minh công nông – – trí D. Xây d ng h ự
ệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Điểm then chốt để t ự h c ệ
hi n thành công sứ mệnh lịch sử của giai ấ c p công nhân ở Vi
Nam hiện nay là gì?
A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hi i ện đạ 35
B. Coi trọng công tác xây d ng, ự
chỉnh đốn Đảng, làm cho ng Đả của giai cấp công nhân
đạo thực sự trong sạch, vững mạnh
C. Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã h i ộ
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân A. Giai cấp vô sản. 36
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai c i công nghi ấp công nhân đạ ệp...
D. Tất cả phương án trên.
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là chính xác? 37 A. Sứ mệnh lịch s c ử a giai c ủ ấp công nhân là xóa b ỏ triệt để chế
độ tư hữu về tư liệu sản
B. Sứ mệnh lịch sử của giai ấ
c p công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế h u v ữ ề tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế
độ sở hữu tư nhân này bằng c tư nhân khác 4
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ ạ
l i chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa? A. Một 38 B. Hai C. Ba D. B n ố E. Năm
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy hình thức qu
độ lên chủ nghĩa xã hội ? 39 A. Một B. Hai C. Ba D. B n ố
Chủ nghĩa xã hội… giai cấp,… dân tộc,… xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diện? 40 A. Xóa bỏ B. Xây dựng C. Giải phóng D. Cải tạo
Hình thái kinh tế - xã h i CSCN phát tri ộ
ển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn? A. 1 41 B. 2 C. 3 D. 4
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phả trải qua…? 42 A. Thời k ỳ quá độ B. Ch ủ n nghĩa tư bả C. Ch ủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
Chủ nghĩa xã hội là xã h i do ai làm ch ộ ủ? A. Tất cả m i trong xã h ọi ngườ i ộ 43 B. Giai c n ấp tư sả C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là? A. Ch ủ nghĩa xã hội 44 B. Thời k ỳ quá độ C. Ch ủ n nghĩa tư bả D. Ch ủ nghĩa cộng sản
Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng s n ch ả ủ nghĩa là m t th ộ ời k c
ỳ ải biến cách m ng t ạ
ừ xã h i này sang xã h ộ
ội kia, được g i là? ọ 45 A. Ch ủ nghĩa xã hội B. Thời k ỳ quá độ C. Giai đoạn thấp D. Giai đoạn cao Cách m ng vô s ạ
ản là cuộc cách m ng c ạ
ủa … do Đảng C ng s ộ ản lãnh đạo A. Giai cấp công nhân 46 B. Giai c n ấp tư sả C. Nhân dân lao động D. Cả A và C E. Cả B và C 5
Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa h c
ọ phân biệt hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa cộng sản là quá độ … đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản
phát triển và quá độ … đối với nh i qua ch
ững nước chưa trả
ủ nghĩa tư bản phát triển. 47
A. Gián tiếp – trực tiếp B. Tr c ti ự ếp – gián tiếp
C. Tương đối – tuyệt đối D. Tuyệt đối – i tương đố
Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là: A. B
ỏ qua việc xác lập vị trí th ng ố trị c a
ủ quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản nghĩa.
B. Tiếp thu, kế thừa những thành t u
ự mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đặc biệt nhữ 48 thành t u ự về khoa h c v ọ à công nghệ, thành t u
ự về quản lý để phát triển xã h i, ộ xây d n ự
kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX.
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự nghiệp khó kh ph c t
ứ ạp, lâu dài, với nhiều ch ng... ặng đườ
D. Cả ba phương án trên.
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH c ng ộ s n ch ả
ủ nghĩa so với các hình thái KT-
XH trước đó thể hiện ở? 49 A. Bản chất o nhân văn, nhân đạ B. Giải phóng giai cấp C. Giải phóng xã hội, gi i ải phóng con ngườ D. Cả A, B, C M t
ộ trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang b n ch ả ất
…, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động. 50 A. Giai cấp công nhân B. Nhân dân lao động C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định: “nếu không
hiểu rõ rằng chỉ có sự hiểu biết chính xác về … được sáng t o
ạ ra trong toàn b quá trình ộ
phát triển của loài người và việc c i
ả tạo … đó mới có thể xây dựng được … vô sản thì 51 chúng ta không gi i quy ả c v ết đượ ấn đề ”. A. Nền kinh tế B. Nền văn minh C. Nền văn hóa D. Nền h c v ọ ấn Thờ ỳ
i k quá độ lên CNXH là thời k c ỳ i ả t o cách m ạ ng sâu ạ s c, tri ắ
ệt để trên các lĩnh vực A. Kinh tế 52 B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội D. Cả A, B, C
Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị n nay thì cho đế lịch
sử nhân loại đã có mấy nền (chế độ) dân chủ? 53 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ là
quyền lực thu c v ộ
ề …, … là chủ nhân của nhà nước 54 A. Công nhân B. Nhân dân C. Người chủ D. Cả A, B, C 55
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã h i nào? ộ 6 A. Xã h i c ộ ộng sản nguyên th y ủ . B. Xã h i Chi ộ ếm h u nô l ữ ệ. C. Xã hội Phong kiến. D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
Phôi thai nền dân chủ xã h i ch ộ
ủ nghĩa được hình thành từ A. Th c ti ự u tranh giai c ễn đấ
ấp ở Pháp và Công xã Pari năm1871. 56 B. Tuyên ngôn độc lập c c M ủa nướ 1776. ỹ
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền c a Pháp 1791. ủ
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917. Dân chủ i di tư sản đạ
ện cho lợi ích giai c p, t ấ ng l ầ
ớp nào trong xã h i là ch ộ ủ yếu? A. Giai cấp công nhân 57 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là? A. T ổ chức th c hi ự ện quyền l c c ự a nhân dân ủ 58
B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản E. Tất cả các ý trên
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng tư sản 59
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật
C. Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao ng độ
tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đả Cộng sản D. Cách m ng ạng văn hóa, tư tưở
Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với chức năng giai cấp? 60 A. Cao hơn B. Th ấp hơn C. Như nhau D. Ít hơn
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành 61
A. Chức năng đối nội và đối ngoại B. Ch ức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội Trong hệ th ng ố
chính trị XHCN, … là thiết chế có chức năng trực tiếp nh t
ấ trong việc thể c ế
h hóa và tổ c ứ
h c thực hiện quyền lực của nhân dân: 62 A. Đảng Cộng sản VN
B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN C. Mặt trận Tổ qu c ố
D. Các đoàn thể chính trị
Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ: A. Sau Cách m . ạng Tháng Tám năm 1945 63
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Th ng nh ố ất 1975.
D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Bản chất của dân chủ xã h i
ộ chủ nghĩa, m i
ố quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nướ
pháp quyền XHCN ở Việt Nam được đặt ra từ: 64 A. Sau Cách m . ạng Tháng Tám năm 1945
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954. C. c
Sau ngày đất nướ Thống nhất 1975. 7 D. T ừ i h Đạ i m
ội VI và sau hơn 30 năm đổ ới đất nước .
Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây? A. Dân ch gián ti ủ ếp. 65 B. Dân ch ủ tr c ự tiếp. C. Dân ch gián ti ủ ếp và dân ch ủ trực tiếp. D. Dân ch ủ i và dân ch tương đố tuy ủ ệt đối
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho t
ổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra được g i là? ọ 66 A. Dân chủ hình thức B. Dân ch gián ti ủ ếp C. Dân ch ủ trực tiếp D. Dân ch ủ tư sản Xét về b n ch ả t chính tr ấ
ị, dân chủ XHCN mang b n ch ả t ấ A. Giai cấp công nhân 67 B. Tính nhân dân r ng rãi ộ C. Tính dân t c sâu s ộ ắc D. Cả A, B, C Để t ế
i p tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN V ệ
i t Nam cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới s
ự lãnh đạo của Đảng CSVN. 68
B. Cải cách thể chế và phương thức ho ng c ạt độ ủa Nhà nước .
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực . D. u tranh phòng ch Đấ
ống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm E. Tất cả cá
c phương án trên đều đúng.
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại 69 B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
Công cụ quan tr ng cho vi ọ
ệc thực thi quyền làm chủ c i dân là? ủa ngườ A. Nhà nước XHCN 70 B. ng C Đả ng s ộ ản C. Mặt trận Tổ qu c ố
D. Các đoàn thể chính trị Môn chủ i khoa h nghĩa xã hộ c ch ọ ỉ t p trung nghiên c ậ
ứu cơ cấu xã hội nào dưới đây? A. Cơ cấu xã hội – . dân cư 71
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp. D. Cơ cấu xã hội dân t – ộc .
E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã h i ộ tồn t i
ạ khách quan trong m t
ộ chế độ xã h i ộ nhất
định, thông qua những mối quan hệ ề v ở
s hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình s n xu ả t, v ấ
ề địa vị chính trị - xã hội giữa các giai c p và t ấ
ầng lớp đó được g i là? ọ 72 A. Cơ cấu xã hội – . dân cư B. Cơ cấu xã hội ngh – ề nghiệp. C. Cơ cấu xã hội giai c – ấp. D. Cơ cấu xã hội dân t – ộc .
Tầng lớp xã h i
ộ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong kh i
ố liên minh giai c p, ấ
tầng lớp ở Việt Nam? 73 A. Đội ngũ trí thức B. Đội ngũ doanh nhân C. Ph n ụ ữ D. Đội ngũ thanh niên 74
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy luậ ủa cơ cấ t c u xã
hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH? 8
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế c a ủ thời k ỳ q độ lên CNXH.
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổ ứ
i ph c tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội m
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ ừa v
đấu tranh, vừa liên minh, từ bước xóa bỏ b ộ ng xã h ất bình đẳ i d n s ẫn đế ự xích lại gần nhau .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội
– giai cấp trong thời k ỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam? A. S
ự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp v m
ừa đả bảo tính quy luật ph
ổ biến, vừa mang tính đ thù c a xã h ủ i V ộ iệt Nam. 75
B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội
– giai cấp, vị trí, vai trò c a
ủ giai cấp, tầng lớp xã
ngày càng được khẳng định. C. Cơ cấu xã hội
– giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bao g m ồ nh ng g ữ
cấp, tầng lớp xã hội như: Giai p
cấ công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ng doanh nhân… D. Cả .
ba phương án trên đều đúng
Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp xã h i trong th ộ ời k
ỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính tr i. ị, văn hóa xã hộ 76
B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính tr i và b ị, văn hóa xã hộ ảo vệ ng. môi trườ
C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính tr i và qu ị, văn hóa xã hộ ốc phòng an ninh .
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã i,
hộ bảo vệ môi trường và quố phòng an ninh.
Đảng Cộng ả s n V ệ
i t Nam chỉ ra mấy phương hướng xây cơ bản để
dựng cơ cấu xã hội –
giai cấp và tăng cường liên minh giai c p ấ , t n
ầ g lớp trong thời k
ỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay 77 A. Ba B. B n ố C. Năm D. Sáu E. Bảy
Những cộng đồng người cùng toàn b ộ những m i
ố quan hệ xã h i do s ộ
ự tác động lẫn nha
của các cộng đồng ấy t c g ạo nên đượ i là gì? ọ 78 A. Cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu xã hội C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu chính trị Trong thời k
ỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách m ng? ạ A. Giai cấp công nhân 79 B. Giai c n ấp tư sả C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai c p công nhân là ấ giai c p, t ấ ng l ầ ớp nào? 80 A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân C. Giai c a ch ấp đị ủ D. Tầng lớp trí thức
Việc giữ ữ
v ng lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò
lãnh đạo ủa c
Đảng Cộng sản V ệt
i Nam đối với khối liên minh và toàn xã hội phản ánh
nội dung nào của liên minh giai c p trong th ấ ời k
ỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam? 81 A. N i dung kinh t ộ ế
C. Nội dung văn hóa xã hội D. Cả A, B, C 9
Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở v t ch ậ ất k – thu ỹ t c
ậ ủa liên minh trong thờ ỳ
i k quá độ lên CNXH ở V ệ i t Nam? 82 B. N i dung chính tr ộ ị
C. Nội dung văn hóa, xã hội D. Cả A, B, C Trong thời k
ỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội
– giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi? 83 B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu xã h i ộ D. Cả A, B, C Dân t c hay qu ộ
ốc gia dân tộc là c ng chính tr ộng đồ ị - xã h i có m ộ
ấy đặc trưng cơ bản? A. Ba 84 B. B n ố D. Sáu
Tiêu chí để xem xét và phân định các tộc người ở Việt Nam hiện nay là? A. Ý th c t ứ giác t ự ộc người 85
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về ngôn ngữ
Có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc ? A. Một 86 D. B n ố
Cương lĩnh dân tộc của Lênin có mấy đặc điểm cơ bản? . 87 B. B n. ố D. Sáu.
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam? A. Có s chênh l ự
ệch về số dân giữa các t i ộc ngườ 88
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau D. M i dân t ỗ ộc có bản s ắc văn hóa riêng
Quan điểm ủa c
Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn
đề … cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay của cách mạng Việt Nam? 89 A. Quan tr ng ọ – chiến lược B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản Chính sách dân t c c ộ
ủa Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính? A. Toàn diện 90
B. Cách mạng và tiến bộ C. Nhân văn sâu sắc
Bản chất của tôn giáo là:
A. Là một hiện tượng xã hội - i sáng t văn hóa do con ngườ ạo ra. 91
B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân t ố quyết định s ự t n ồ t
phát triển c a các hình thái ý th ủ c xã h ứ
ội, trong đó có tôn giáo.
C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm . . 10
Theo Chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo là m t hi ộ
ện tượng xã hội – văn hóa do … sáng tạo ra 92 A. Đấng siêu nhiên ười C. Thần linh D. Chúa trời
Tính chất cơ bản của tôn giáo là? A. Tính chính trị, qu ần chúng, văn hóa 93
D. Tính lịch s , tâm lý, chính tr ử ị
Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi d ng ụ 94 B. Việt Nam là qu tôn giáo ốc gia đa
D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở: 95 B. Trung Qu c ố C. Thái Lan D. Việt Nam
Thờ cúng gia tiên là một trong những loạ ộ i hình thu c về: A. Tôn giáo 96 B. Mê tín dị đoan
D. Không có phương án nào đúng
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 97 B. Mê tín dị đoan
D. Không có phương án nào đúng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là: 98 A. Tôn giáo C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là: 99 A. Tôn giáo B. Mê tín dị đoan
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là: 100 A. Tôn giáo C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi ngườ ất để i m đánh lô đề là: 101 A. Tôn giáo C. Tín ngưỡng Dân t c V ộ
iệt Nam có bao nhiêu c ng t ộng đồ i ộc ngườ A. 51 102 B. 52 C. 53
103 Dân tộc … bao hàm dân tộc… Dân tộc … là một b
ộ ph n hình thành dân t ậ ộc … A. Tộc người qu – ốc gia, quốc gia t – i ộc ngườ 11 C. Quốc gia t
– ộc người, quốc gia t – ộc người D. Tộc người qu – c gia, t ố ộc người qu – c gia ố Có m y nguyên t ấ n gi ắc cơ bả i quy ả
ết vấn đề tôn giáo trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? 104 . B. Năm. C. Sáu . D. Bảy.
Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản? . 105 B. Sáu. C. Bảy . D. Tám.
Quan điểm nào sau đây phả
ủa Đảng và Nhà nướ
n ánh KHÔNG chính xác chính sách c c
Việt Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng? 106
B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết C. C t lõi c ố a tôn giáo là công tác v ủ ận động quần chúng
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của c ả hệ th ng chính tr ố ị
Cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động…? A. Chính quyền 107 B. Các t ổ chức tôn giáo
D. Các đoàn thể chính trị
Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai? 108 B. Các t ổ chức tôn giáo C. Quần chúng Khái niệm dân t c hi ộc đượ
ểu theo hai nghĩa là 109 B. Thiểu s ố và Đa số C. Trang ph c và Ngôn ng ụ ữ
D. Phát triển và Lạc hậu
Những đặc trưng cơ bản như: có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh th c ổ hung
không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý bi
hiện qua nền văn hóa và tạo nên bản sắc văn hóa riêng là để chỉ? 110 A. Xã hội B. Cộng đồng kinh tế
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam? A. Có s chênh l ự
ệch về số dân giữa các t i ộc ngườ 111
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau D. M i dân t ỗ ộc có bản s riêng ắc văn hóa
Tôn giáo với cách tiếp cận là m t th ộ
ực thể xã h i, ph ộ
ải có các tiêu chí cơ bản nào?
A. Có niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi 112 B. Có hệ th
ống cơ sở thờ tự và t ổ chức nhân sự, qu u hành vi ản lý điề ệc đạo
C. Có hệ thống tín đồ c th
đông đảo và tôn giáo đó đượ ừa nhận 12
Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một qu c gia ố 113 B. Ch ng, giáo d ức năng nuôi dưỡ c ụ
C. Chức năng kinh tế và t ổ ch c tiêu dùng ứ
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình có vị trí như thế nào trong xã hội? A. bào c Gia đình là tế a xã h ủ i. ộ
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạn phúc; s
ự hài hòa trong đời sống cá nhân c a ủ 114 thành viên. C. u n Gia đình là cầ
ối giữa cá nhân và xã h i. ộ E. Cả A, B, C đều sai.
Gia đình có mấy chức năng cơ bản? A. Ba. 115 . D. Sáu.
Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành viên? 116
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng kinh tế và t ổ ch c tiêu dùng ứ D. Chức a mãn nhu c năng thỏ
ầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là? A. Hôn nhân tự nguyện 117 B. Hôn nhân m t v ộ ợ một ch ng, v ồ ợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở nội dung nào? 118
A. Biến đổi quy mô, kết cấu c . ủa gia đình
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình.
Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ là KHÔNG chính xác?
A. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu 119 B. T do k ự ết hôn
C. T do ly hôn khi tình yêu không còn ự
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thờ ỳ
i k quá độ lên CNXH?
120 A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống
B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ
D. Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt Nam trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người.
121 B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã h i hóa). ộ
D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm. . 13
Đâu là những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ? A. Hôn nhân t nguy ự ện.
122 B. Hôn nhân một vợ m t ch ộ ng, v ồ ợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
D. Hôn nhân không biên giới. .
Cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cơ sở kinh tế - xã h i. ộ
123 B. Cơ sở chính trị - xã h i. ộ C. Cơ sở văn hóa. D. Chế hôn nhân ti độ ến bộ.
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh mô hình gia đình văn hóa Việt Nam đã và đang hướng đến?
A. Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến b , kh ộ ỏe mạnh và hạnh phúc. 124 B. Th c hi ự
ện tốt nghĩa vụ công dân. C. Th c hi ự ện kế ho . ạch hóa gia đình
D. Đoàn kết tương trợ trong c ộng đồng dân cư.
Đâu là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổ ấu trúc gia đình: i c A. Nguyên nhân văn hóa 125 C. Nguyên nhân chính trị D. Nguyên nhân xã h i ộ
Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo mô hình nào?
A. Người đàn ông – người ch ng làm ch ồ ủ gia đình 126 B. i ph Ngườ n ụ - ữ người vợ làm ch ủ gia đình
C. Cả hai vợ ch ng cùng làm ch ồ ủ gia đình
Cơ sở hình thành gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
127 B. Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể
D. Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại
Hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa
trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy
định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên được gọi là gì? 128 A. H hàng ọ Gia đình C. Tập thể D. Cơ quan Chủ tịch H
ồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng l i
ạ mới thành xã h i,
ộ xã hội tốt thì …
càng tốt, … tốt thì xã hội mới t t. H ố t nhân c ạ
ủa xã hội chính là…” 129 A. H hàng ọ C. Làng xóm D. Cá nhân
Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành nhân cách,
đạo đức, lối sống củ ỗi ngườ a m i?
130 A. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng kinh tế và t ổ ch c tiêu dùng ứ
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình 14