Đề ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:a Đ ng MC luônườ luôn c tắ AC t i ACạ minb Để có l iợ nhu nậ t iố đa luôn cung ngứ t iạ m cứ s nả l ongự có c uầ co giãn nhi uềc Doanh nghi pệ kinh doanh luôn có l iợ nhu n.ậd Doanh thu c cự đ iạ khi MR = 0. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:a Đ ng MC luônườ luôn c tắ AC t i ACạ minb Để có l iợ nhu nậ t iố đa luôn cung ngứ t iạ m cứ s nả l ongự có c uầ co giãn nhi uềc Doanh nghi pệ kinh doanh luôn có l iợ nhu n.ậd Doanh thu c cự đ iạ khi MR = 0. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

43 22 lượt tải Tải xuống
ĐỀ
2
4/ Trong ng
n h
n
c
a th
tr
ư
ng
đ
c quy
n hoàn toàn, câu nào sau
đ
ây ch
ư
a th
kh
ng
đ
nh:
a
Đ ng MC luônườ luôn c t AC t i AC min
b
Đ có l i nhu n t i đa luôn cung ng t i m c s n l ong c u co giãn nhi u
c
Doanh nghi p kinh doanh luôn có l i nhu n.
d
Doanh thu c c đ i khi MR = 0
5/ Gi
i pháp can thi
p nào
c
a Chính ph
đ
i v
i doanh nghi
p trong th
tr
ườ
ng
đ
c quy
n hoàn toàn bu
c doanh nghi
p ph i gia tăng
s n l ngượ cao nh t :
a
Đ
ánh thu
ế
theo s
n l
ượ
ng. b Quy
đ
nh giá tr
n b
ng v
i MR.
c
Đánh thu không theo s nế l ng.ượ
d Quy
đ
nh giá tr
n b
ng v
i giao
đ
i
m gi
a
đ
ơ
ng
c
u và
đ
ườ
ng MC.
6/ Phát bi u nào sau đây không đúng:
a
H s góc c a đ ngườ doanh thu biên g p đôi h s góc c a đ ngườ c u
b
Chính ph đánh thu l i ế t c đ i v i doanh nghi p đ c quy n hoàn toàn s làm cho giá và s n l ngượ không đ i
c
Đ ngườ t ng doanh thu c a đ c quy n hoàn toàn m t hàm b c 2
d
M c s n l ngượ t i đa hóa l i nhu n c a doanh nghi p đ c quy n hoàn toàn t i đó P = MC
7/ M
t doanh nghi
p
đ
c quy
n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm
s
c
u th
tr
ườ
ng có d
ng:P
= - Q /20 +2200. M uế chính ph đánh thu 150đ/sp thì l iế nhu n t i đa c a doanh nghi p này đ t đ cượ là :
a 1.537.500
b 2.400.000
c 2.362.500
d
Các câu trên đ u sai.
8/ M
t doanh nghi
p
đ
c quy
n hoàn toàn có hàm s
c
u th
tr
ườ
ng có d
ng:P = - Q + 2400.
m
c
s
n l
ượ
ng t
i
đ
a hóa
l i nhu n
h s co giãn c a c u theo giá là -3, chi phí biên là 10.V y giá bán m c s n l ngượ t i đa hóa l i nhu n:
a b c 20 10 15
d
Các câu trên đ u sai
9/ T l thay th biên gi a ế 2 s n ph m X và Y (MRSxy) th hi n:
a T
l
đ
ánh
đ
i gi
a
2
s
n ph
m trên th
tr
ư
ng
b
Đ d c c a đ ngườ ngân sách
c
T gía gi a 2 s n ph m
d
T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trong tiêu dùng khi t ng h u d ng không đ i
10/ Trên h tr c 2 chi u thông th ng, s l ng m t hàng X bi u di n tr c hoành, s l ng m t hàng Y bi u di n tr c ườ ượ ượ tung. Khi thu nh p
thay đ i, các y uế t khác không đ i, đ ngườ thu nh p-tiêu dùng m t đ ngườ d c lên, ta th k t ế lu n
gì v hai hàng hoá này đ i v i
ng iườ tiêu dùng:
a
X là hàng hoá thông th ng,ườ Y là hàng hoá c p
th p.
b
X và Y đ u là hàng hoá thông th ng.ườ
c
X và Y đ u là hàng hoá c p th p.
d
X là hàng hoá c p th p, Y là hàng hoá thông
th ng.ườ
11/ Đ i v i s n ph m c p th p, tác đ ng thay th và tác đ ngế thu nh p:
a
Có th ng chi u hay ng cượ chi u
b
Ng cượ chi u nhau
12/ T l thay th biên gi a ế hai m t hàng X và Y đ cượ th hi n là:
a
Đ d c c a đ ngườ đ ng ích
b
T l giá c c a hai lo i hàng hóa X và Y
c
Cùng chi u v i nhau
d
Các câu trên đ u sai
c
Đ d c c a đ ng t ng ườ h u d ng
d
Đ d c c a đ ngườ ngân sách
13/ Gi s ng i ườ tiêu dùng dành h tế thu nh p I đ mua 2 lo i hàng hoá X, Y v i đ nơ giá là P , P và s l ng
X Y
ượ là x, y và đ t
đ cượ l i ích t i
đa có:
a
MU
X
/ MU
Y Y
= Px/P
b
MRS
xy
= Px/Py
c
MU
X
/P
X
= MU
Y Y
/P
d
Các câu trên đ u đúng
14/ M t ng i dành m t kh an thu nh p I = 600 ngàn đ ng, chi tiêu h t cho 2 lo i s n ph m X và Y v i P ườ ế
X
= 10 ngàn đ ng/sp; P =
Y
30ngàn đ ng/sp, hàm t ng l i ích ( h u d ng ) c a ng iườ này ph thu c vào s l ng ượ X Y tiêu dùng
TU(x,y) = 2xy. T i
ph ngươ án tiêu dùng t i u,ư s l ng ượ x và y ng iườ này mua là:
a x = 20 và y = 60
b x = 10 và y = 30
c x = 30 và y = 10
d x = 60 và y = 20
1 5 / Hàm s
c
u cá nhân có d
ng: P = - q /2 + 40, trên th
tr
ư
ng
c
a
s
n ph
m X có 50 ng
ư
i tiêu th
có hàm s
c
u gi
ng nhau hoàn
toàn.V
y hàm
s
c
u th
tr
ư
ng có d
ng:
a P = - Q/ 100 + 2 b dP = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 P = - Q/100 + 40
16/ T l thay th biên c a ế 2 s n ph m X và Y gi m d n, đi u đó ch ng t r ng đ ngườ cong bàng quan (đ ng ích) c a 2
s n ph m có d ng
a
M t lõm h ngướ v g c t a đ
b
Là đ ngườ th ng d c xu ng d iướ t trái sang ph i.
c
M t l i h ngướ v g c t a đ .
d
Không có câu nào đúng
1 7 / M
t doanh nghi
p c
nh tranh hoàn toàn có hàm t
ng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , N
ế
u giá th
tr
ườ
ng là 1100 thì th ng
dư s n xu t c a doanh nghi p:
a 160.000
b 320.000
c 400.000
d
Các câu trên đ u sai.
1 8 / Trong ng
n h
n
c
a th
tr
ư
ng
c
nh tranh hoàn toàn, khi giá các y
ế
u t
s
n xu
t bi
ế
n
đ
i t
ă
ng lên, s
n l
ư
ng
c
a xí nghi p s
a G
am
b
Không thay đ i
c Tăng
d
Các câu trên đ u sai
19/ Khi giá bán nh h n chi ơ phí trung bình, doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn nên:
a
S n xu t m c s n l ngượ t i đó: P = MC
b
S n xu t m c s n l ngượ t i đó: MR = MC
c
Ng ng s n xu t.
d
Các câu trên đ u có th x y ra
20/ Cho bi tế s li u v chi phí s n xu t c a m t doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn như sau. Đi m hòa v n đi m đóng
c a s n xu t
c a doanh nghi p là nh ng đi m t ngươ ng v i các m c s n l ng:ượ
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 10 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12
c Q = 12 và Q = 14
d
Không có câu nào đúng
2 1 / M
t doanh nghi
p trong th
tr
ư
ng
c
nh tranh hoàn toàn có hàm t
ng chi phí dài h
n:LTC = Q
2
+ 64, m
c
giá cân b
ng dài
h n:
a 64 b d8 c 16 32
2 2 / M
t doanh nghi
p c
nh tranh hoàn toàn có hàm t
ng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, n
ế
u giá trên th
tr
ườ
ng là 210
đ
/sp. t ng l i
nhuân t i đa là
a 1550 b 1000 c 550 d
Các câu trên đ u sai.
23/ Đi u nào sau đây không ph i là đi u ki n cho tình tr ng cân b ng dài h n c a doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn:
a L
ư
ng cung và l
ượ
ng c
u th
tr
ườ
ng b
ng nhau.
b
L i nhu n kinh t b ngế 0.
c
Các doanh nghi p tr ng thái t i đa hóa l i
nhu n.
d
Th ng dư s n xu t b ng 0
2 4 / Trong th
tr
ườ
ng c
nh tranh hoàn toàn n
ế
u các doanh nghi
p m
i gia nh
p làm cho l
ư
ng
c
u y
ế
u t
s
n xu
t t
ă
ng
nh ngư giá các
y uế t s n xu t không đ i thì đ ngườ cung dài h n c a ngành s :
a
N m ngang
b
D c lên trên
c
Th ng đ ng
d
D c xu ng d iướ
25/ Đ c đi m c b nơ c a ngành c nh tranh đ c quy n là:
a M
i doanh nghi
p ch
có kh
n
ă
ng h
n ch
ế
nh h
ưở
ng t
i giá
c
s
n ph
m
c
a mình
b
Có nhi u doanh nghi p s n xu t ra nh ng s n ph m có th d thay th cho nhauế
c
C hai câu đ u sai
d
C hai câu đ u đúng
26/ Đ ngườ c u c a doanh nghi p trong ngành c nh tranh đ c quy n:
a
đ
ư
ng
c
u
c
a toàn b
th
tr
ườ
ng
b
Là đ ng c u d cườ xu ng t trái sang ph i
c
Là đ ngườ c u th ng đ ng song song tr c giá
d
Là đ ngườ c u n m ngang song song tr c s n
l ngượ
2 7 / Trong th
tr
ườ
ng c
nh tranh
đ
c quy
n, t
i
đ
i
m cân b
ng dài h
n có:
a
Đ ngườ c u m i doanh nghi p là ti pế tuy nế đ ngườ AC c a m c s n l ngượ mà t i đó có MR=MC
b M
i doanh nghi
p
đ
u t
i
đ
a hóa l
i nhu
n nh
ư
ng ch
hòa v
n.
c
S không có thêm s nh p ngành ho c xu t ngành nào n a
d
C ba câu đ u đúng
28/ Trong “mô hình đ ngườ c u gãy” (The kinked demand curve model) khi m t doanh nghi p gi m giá thì các doanh nghi p
còn l i
s :
a
Không bi tế đ cượ
b
Tăng giá
c
Gi m g
d
Không thay đ i giá
2 9 / Trong mô hình doanh nghi
p
đ
c quy
n nhóm có
ưu
th
ế
v
quy mô
s
n xu
t, doanh nghi
p có
ưu
th
ế
có th
quy
ế
t
đ
nh s n l ngượ
theo cách:
a
C nh tranh hoàn toàn
b
Đ c quy n hoàn toàn
c
C a b đ u đúng
d
C a và b đ u sai
3 0 / Trong dài h
n, doanh nghi
p trong th
tr
ư
ng
c
nh tranh
đ
c quy
n
s
s
n xu
t t
i
s
n l
ượ
ng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b
Chi phí trung bình AC là th p nh t (c c ti u)
c
Chi phí trung bình AC ch aư th p nh t (c c ti u)
d MR = LMC =LAC
31/ Khái ni m nào sau đây không th gi i b ng đ ngườ gi i h n kh năng s n xu t (PPF)
a
Quy lu t chi phí c h iơ tăng d n.
b
S khan hi m.ế
c
Cung c u.
d
Chi phí c h iơ
32/ Chính ph các n c ướ hi n nay có các gi i pháp kinh t khác nhau tr cế ướ tình hình suy thoái kinh tế hi n nay, v n đ này
thu c v
a
Kinh t vi mô, chu nế t c
b Kinh t
ế
v
ĩ
mô, th
c
ch
ng
c Kinh t
ế
v
ĩ
mô, chu
n t
c
d
Kinh t vi mô, th cế ch ng
33/ Ch n l a t i m t đi m không n m trên đ ngườ gi i h n kh năng s n xu t là :
a
Không th th c hi n đ cượ
b
Không th th c hi n đ cượ ho c th c hi n đ cượ nh ngư n n kinh t ho tế đ ng không hi u qu
c
Th c hi n đ cượ nh ngư n n kinh t ho tế đ ng không hi u qu
d
Th c hi n đ cượ n n kinh t ho tế đ ng hi u qu
3 4 /
Đ
i
m khác bi
t c
ă
n b
n gi
a
mô hình kinh t
ế
h
n h
p và mô hình kinh t
ế
th
tr
ườ
ng là:
a
Nhà n cướ tham gia qu n lí kinh t .ế
b
Nhà n cướ qu n lí ngân sách.
35/ Đ d c c a đ ngườ đ ng phí ph n ánh :
c
Nhà n cướ qu n lí các qu phúc l i
d
Các câu trên đ u sai.
a Chi phí c
ơ
h
i
c
a vi
c mua thêm m
t
đ
ơ
n v
đ
u vào v
i m
c
t
ng chi phí và giá c
c
a các
đ
u vào
đ
ã cho
b
T p h p t t c các k t ế h p gi a v n lao đ ng doanh nghi p th mua v i m c t ng chi phí và giá c c a
các đ u vào
đã cho
c
Năng su t biên gi m d n
d
T l thay th k thu t ế biên c a hai đ u vào
36/ S n l ngượ t i uư c a 1 quy mô s n xu t có hi u qu là s n l ngượ có:
a AVC min MC min AFC nin Các câu trên saib c d
37/ M t xí nghi p s n xu t m t lo i s n ph m X có hàm s n xu t có d ng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai y uế t s n
xu t có giá
t ngươ ng P
K
= 600 đvt, P
L
= 300 đvt, t ng chi phí s n xu t là 15.000 đvt. V y s n l ngượ t i đa đ t đ c:ượ
a 576 b 560 c 480 d
Các câu trên đ u sai.
38/ N uế đ ngườ đ ng l ngượ đ ngườ th ng thì :
a Ch
có m
t cách k
ế
t h
p các y
ế
u t
đ
u vào.
b
T l thay th k thu t ế biên c a 2 y uế t s n xu t
không
đ i
39/ Đ d c c a đ ngườ đ ng l ngượ là:
a
T l thay th k thu t ế biên c a 2 y uế t s n xu t
b
T s năng su t biên c a 2 y uế t s n xu t
c
T s giá c c a các y uế s n x tụấ không đ i.
d
Năng su t biên c a các y uế t s n xu t b ng
nhau.
c
C a và b đ u sai.
d
C a b đ u đúng
40/ Phát bi u nào sau đây đúng v i khái ni m ng n h n trong kinh t h c:ế
a
Doanh nghi p có th thay đ i quy mô s n xu t.
b
Doanh nghi p có th thay đ i s n l ng.ượ
c
Th i gian ng n h nơ 1 năm.
d
T t c các y uế t s n xu t đ u thay đ i.
41/ M t xí nghi p s d ng hai y uế t s n xu t v n (K) , lao đ ng (L) , đ s n xu t m t lo i s n ph m X, ph i h p t i uư c a
hai y uế t s n xu t
ph i th a mãn :
a K = L
b
MP
K L L K
/P = MP / P
42/ Đ d c c a đ ngườ đ ng phí là:
a
T s giá c c a 2 y uế t s n xu t.
b
T s năng su t biên c a 2 y uế t s n xu t.
c
MP
K K L L
/ P = MP / P
d
MP
K
= MP
L
c
T l thay th k thu t ế biên c a 2 y uế t s n xu t.
d
Các câu trên đ u sai
43/ M t ng iườ tiêu th có thu nh p là 1000đvt, l ngượ c u s n ph m X là 10 sp, khi thu nh p tăng lên là 1200đvt, l ngượ c u
c a s n ph m
X tăng lên là 13 sp, v y s n ph m X thu c hàng
a
Hàng thông th ng.ườ
b
Hàng c p th p.
c Hàng xa x
d
Hàng thi tế y uế
44/ Suy thoái kinh t toàn c uế đã làm gi m m c c u d u m nên giá d u m gi m m nh. Có th minh ho s ki n này trên
đ
th
(tr
c tung
ghi giá, tr
c hoành ghi l
ượ
ng c
u) b
ng cách:
a V
đ
ư
ng
c
u d
ch chuy
n sag ph
i
b V
đ
ư
ng
c
u d
ch chuy
n sang trái
45/ Câu phát bi u nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a H
s
co giãn
c
u theo thu nh
p
đ
i v
i hàng xa x
l
n h
ơ
n 1.
c
V m t đ ng c u có ườ đ d c âm
d
V m t đ ngườ c u th ng đ ng
b
H s co giãn c u theo thu nh p c a hàng thông th ngườ là âm.
c
H s co giãn t i 1 đi m trên đ ngườ c u luôn luôn l n h nơ 1.
d
H s co giãn chéo c a 2 s n ph m thay thế là âm.
46/ Hàm s cung s n ph m Y d ng tuy nế tính nào d iướ đây theo b n là thích h p nh t :
a Py = - 10 + 2Qy
b Py = 10 + 2Qy
c Py = 2Qy
d
Các hàm s kia đ u không thích h p.
4 7 / Hàm s
c
u th
tr
ườ
ng c
a m
t
s
n ph
m có d
ng P = - Q/2 + 40.
m
c
giá P = 30, h
s
co giãn
c
u theo giá s
là:
a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c Ed =
-4/3
d
Không có câu nào đúng
48/ Khi giá c a Y là 400đ/sp thì l ng c u c a X là 5000 sp, khi giá c a Y tăng lên là 600 đ/sp thì l ng c u c a X tăng lên ượ ượ
là 6000 sp, v i
các y uế t khác không đ i, có th k tế lu n X và Y là 2 s n ph m:
a
Thay th nhau có Exy = 0,45ế
b
B sung nhau có Exy = 0,25
c
Thay th nhau có Exy = 2,5ế
d B sung nhau có Exy = 0,45
49/ Giá c a đ ngườ tăng và l ngượ đ ngườ mua bán gi m. Nguyên nhân gây ra hi n t ngượ này là do :
a Mía n
ă
m nay b
m
t mùa.
b
Thu nh p c a dân chúng tăng lên
c
Y h c khuy nế cáo ăn nhi u đ ngườ có h i s c
kh e.
d
Các câu trên đ u sai
5 0 / Hàm s
c
u th
tr
ườ
ng c
a m
t
s
n ph
m có d
ng: P = - Q/4 + 280, t
m
c
giá P = 200 n
ế
u giá th
tr
ườ
ng gi
m xu
ng thì t ng chi
tiêu c a ng iưở tiêu th s
a
Không thay đ i
b
Tăng lên
c
Gi m xu ng
d
Các câu trên đ u sai.
¤ Đáp án của đề thi: 2
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]a...
49[ 1]a... 50[ 1]b...
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 2
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a Đ ng MC luôn ườ luôn c t ắ AC t i ạ AC min b Để có l i ợ nhu n ậ t i ố đa luôn cung ứng t i ạ m c ứ s n ả l ong ự có c u ầ co giãn nhi u ề c Doanh nghi p ệ kinh doanh luôn có l i ợ nhu n. ậ d Doanh thu c c ự đ i ạ khi MR = 0
5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp ph i ả gia tăng s n ả l ng ượ cao nh t ấ : a
Đánh thuế theo sản l ượng. b
Quy định giá trần bằng với MR.
c Đánh thuế không theo s n ả l ng. ượ
d Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. 6/ Phát bi u
ể nào sau đây không đúng:
a Hệ số góc của đ ng
ườ doanh thu biên gấp đôi h ệ số góc của đ ng ườ c u ầ
b Chính phủ đánh thuế lợi tức đối v i ớ doanh nghi p ệ đ c ộ quy n ề hoàn toàn s ẽ làm cho giá và s n ả l ng ượ không đ i ổ c Đ ng ườ t ng
ổ doanh thu của độc quyền hoàn toàn là m t ộ hàm b c ậ 2 d Mức sản l ng ượ t i ố đa hóa lợi nhu n ậ của doanh nghi p ệ độc quy n ề hoàn toàn t i ạ đó P = MC
7/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. M u
ế chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhu n ậ t i ố đa c a ủ doanh nghi p ệ này đ t ạ đư c ợ là : a 1.537.500 c 2.362.500 b 2.400.000 d Các câu trên đều sai.
8/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trườ ng có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhu n ậ có hệ số co giãn của c u
ầ theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức s n ả l ng ượ t i ố đa hóa lợi nhu n: ậ a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đ u ề sai 9/ Tỷ l thay th ệ ế biên gi a ữ 2 s n ả ph m
ẩ X và Y (MRSxy) thể hi n: ệ
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị tr ườ ng b Độ d c ố của đ ng ườ ngân sách
c Tỷ gía giữa 2 s n ả ph m ẩ d T l ỷ ệ đánh đổi gi a ữ 2 s n
ả phẩm trong tiêu dùng khi t ng ổ hữu d ng ụ không đ i ổ 10/ Trên hệ tr c ụ 2 chi u ề thông th ng, ườ số l ng ượ m t ặ hàng X bi u ể di n ễ ở tr c ụ hoành, s l ố ng ượ m t ặ hàng Y bi u ể di n ễ ở tr c ụ tung. Khi thu nh p ậ thay đ i, ổ các y u ế tố khác không đ i, ổ đ ng
ườ thu nhập-tiêu dùng là m t ộ đ ng
ườ dốc lên, ta có thể k t
ế luận gì về hai hàng hoá này đ i ố với ng i ườ tiêu dùng:
a X là hàng hoá thông th ng, ườ Y là hàng hoá cấp c X và Y đ u ề là hàng hoá c p ấ th p. ấ th p. ấ d X là hàng hoá c p ấ th p ấ , Y là hàng hoá thông b X và Y đ u
ề là hàng hoá thông th ng. ườ th ng. ườ 11/ Đ i ố với sản ph m ẩ c p ấ th p, tác ấ đ ng ộ thay thế và tác đ n ộ g thu nh p: ậ
a Có thể cùng chiều hay ngược chiều c Cùng chiều v i ớ nhau b Ngược chiều nhau d Các câu trên đ u ề sai 12/ T ỷ lệ thay th ế biên giữa hai m t
ặ hàng X và Y được thể hi n ệ là: a Độ d c ố của đ ng ườ đ ng ẳ ích c Đ d ộ c c ố a đ ủ ng t ườ ng ổ hữu dụng
b Tỷ lệ giá cả c a
ủ hai loại hàng hóa X và Y d Độ d c ố của đ ng ườ ngân sách 13/ Giả sử ng i ườ tiêu dùng dành h t ế thu nh p
ậ I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P ố ượ ượ ợ ố X, PY và s l ng là x, y và đ t ạ đ c l i ích t i đa có: a MUX/ MUY = Px/PY c MUX/PX = MUY/PY b MRSxy = Px/Py
d Các câu trên đều đúng 14/ Một ng i ườ dành m t kh ộ an thu ỏ nh p ậ I = 600 ngàn đ ng, chi ồ tiêu h t ch ế o 2 lo i s ạ n ả ph m ẩ X và Y v i ớ PX = 10 ngàn đ ng/sp; ồ PY = 30ngàn đ ng/sp, ồ hàm t ng
ổ lợi ích ( hữu dụng ) của ng i
ườ này phụ thuộc vào số l ng
ượ X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. T i ạ ph ng ươ án tiêu dùng t i ố u, ư số l ng ượ x và y ng i ườ này mua là: a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10 b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20 1 5
/ Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số c ầu giống nhau hoàn
toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng: a P = - Q/ 100 + 2 b P = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 d P = - Q/100 + 40 16/ Tỷ l
ệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y gi m
ả dần, điều đó chứng tỏ rằng đ ng ườ cong bàng quan (đ ng ẳ ích) của 2 s n ả phẩm có d ng ạ a M t ặ lõm h ng ướ về gốc tọa độ c M t ặ lồi h ng ướ về g c ố t a ọ đ . ộ b Là đ ng ườ th ng ẳ d c ố xu ng ố d i ướ từ trái sang ph i. ả
d Không có câu nào đúng 1 7
/ Một doanh nghiệ p cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nế u giá thị trường là 1100 thì th ng ặ dư s n ả xu t ấ của doanh nghiệp: a 160.000 c 400.000 b 320.000 d Các câu trên đ u ề sai. 1 8
/ Trong ngắn hạ n của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản l ượng của xí nghi p ệ sẽ a Gỉam c Tăng b Không thay đổi d Các câu trên đ u ề sai
19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a S n ả xu t ấ ở m c ứ s n ả l ng ượ tại đó: P = MC b S n ả xu t ấ ở m c ứ s n ả l ng ượ tại đó: MR = MC c Ngừng sản xu t. ấ d Các câu trên đ u ề có thể xảy ra 20/ Cho bi t ế số li u ệ v ề chi phí s n ả xu t ấ của m t ộ doanh nghi p ệ c nh
ạ tranh hoàn toàn như sau. Đi m ể hòa v n
ố và điểm đóng cửa sản xu t ấ của doanh nghi p ệ là những đi m ể t ng ươ ứng v i ớ các mức sản l ng: ượ Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng 2 1
/ Một doanh nghiệ p trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, m ức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 8 c 16 d 32 2 2
/ Một doanh nghiệ p cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. t ng ổ l i ợ nhuân tối đa là a 1550 b 1000 c 550 d Các câu trên đ u ề sai. 23/ Đi u ề nào sau đây không ph i ả là điều ki n ệ cho tình tr ng ạ cân b ng ằ dài h n ạ của doanh nghiệp c n ạ h tranh hoàn toàn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c Các doanh nghi p ệ ở tr ng ạ thái t i ố đa hóa lợi b Lợi nhu n ậ kinh t ế b n ằ g 0. nhu n. ậ d Th ng ặ dư s n ả xu t ấ b ng ằ 0 2 4
/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệ p mới gia nhập làm cho l ượng cầ u yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các y u ế tố s n ả xu t ấ không đổi thì đ ng
ườ cung dài hạn của ngành s : ẽ a Nằm ngang b Dốc lên trên c Th ng ẳ đứng d Dốc xu ng ố d i ướ
25/ Đặc điểm cơ b n ả của ngành c nh ạ tranh độc quy n ề là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn ch ế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b Có nhi u ề doanh nghi p ệ s n ả xu t ấ ra những sản ph m ẩ có th d ể ễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng 26/ Đ ng ườ cầu của doanh nghi p
ệ trong ngành cạnh tranh độc quy n: ề
a Là đ ường cầu của toàn bộ thị trườ ng d Là đ ng ườ c u ầ nằm ngang song song tr c ụ s n ả b Là đ ng c ườ u d ầ c ố xu ng t ố trái sang ph ừ i ả l ng ượ c Là đ ng ườ c u
ầ thẳng đứng song song tr c ụ giá 2 7
/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điể m cân bằng dài hạn có: a Đ ng ườ c u ầ mỗi doanh nghi p ệ là ti p ế tuy n ế đ ng
ườ AC của nó ở mức sản l ng ượ mà tại đó có MR=MC
b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Sẽ không có thêm sự nh p ậ ngành ho c ặ xu t ấ ngành nào nữa d Cả ba câu đ u ề đúng
28/ Trong “mô hình đ n
ườ g cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi m t ộ doanh nghi p ệ gi m
ả giá thì các doanh nghi p ệ còn lại s : ẽ a Không bi t ế được c Giảm giá b Tăng giá d Không thay đ i giá ổ 2 9
/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sả n xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định s n ả l ng ượ theo cách: a C nh ạ tranh hoàn toàn
c Cả a và b đều đúng b Độc quy n ề hoàn toàn d Cả a và b đ u ề sai 3 0
/ Trong dài hạn, doanh nghiệ p trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c Chi phí trung bình AC chưa là th p ấ nh t ấ (c c ự tiểu)
b Chi phí trung bình AC là th p ấ nh t ấ (c c ự ti u) ể d MR = LMC =LAC
31/ Khái niệm nào sau đây không th ể lí giải bằng đ ng ườ gi i ớ hạn khả năng s n ả xu t ấ (PPF) a Quy lu t ậ chi phí cơ h i ộ tăng dần. c Cung c u. ầ b Sự khan hi m. ế d Chi phí cơ hội 32/ Chính phủ các n c ướ hi n
ệ nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, v n ấ đề này thuộc về a Kinh t vi mô, chu ế n ẩ tắc
c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh t ế vĩ mô, thực chứng d Kinh t ế vi mô, th c ự chứng 33/ Ch n ọ l a ự t i ạ m t ộ đi m ể không n m ằ trên đ ng ườ gi i ớ h n ạ khả năng s n ả xu t ấ là :
a Không thể thực hi n ệ được
b Không thể thực hi n ệ được ho c
ặ thực hiện được nhưng nền kinh tế ho t
ạ động không hiệu quả
c Thực hiện được nhưng nền kinh tế ho t ạ đ ng ộ không hi u ệ quả d Thực hi n ệ được và n n ề kinh tế ho t ạ động hiệu quả 3 4
/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước tham gia qu n ả lí kinh t . ế c Nhà nước qu n ả lí các quỷ phúc lợi b Nhà nước qu n ả lí ngân sách. d Các câu trên đ u ề sai. 35/ Độ d c ố của đ ng ườ đ ng ẳ phí ph n ả ánh :
a Chi phí cơ hội của vi ệc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức t ổng chi phí và giá cả củ a các đầu vào đã cho b T p ậ h p ợ t t ấ cả các k t ế h p ợ giữa v n ố và lao đ ng ộ mà doanh nghi p ệ có thể mua v i ớ m c
ứ tổng chi phí và giá cả của các đ u ầ vào đã cho c Năng su t ấ biên gi m ả d n ầ d Tỷ l ệ thay th k ế ỹ thu t ậ biên của hai đ u ầ vào 36/ Sản l ng ượ t i ố ưu của 1 quy mô s n ả xu t
ấ có hiệu quả là sản l ng ượ có: a AVC min b MC min c AFC nin d Các câu trên sai 37/ M t ộ xí nghi p ệ s n ả xu t ấ m t ộ loại s n ả ph m ẩ X có hàm s n ả xu t
ấ có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai y u ế tố s n ả xu t ấ có giá t ng ươ ứng P ậ ố
K = 600 đvt, P L = 300 đvt, t ng ổ chi phí s n ả xu t ấ là 15.000 đvt. V y s n ả l ng ượ t i đa đ t ạ đ c: ượ a 576 b 560 c 480 d Các câu trên đ u ề sai. 38/ N u ế đ ng ườ đ ng ẳ l ng ượ là đ ng ườ thẳng thì :
a Chỉ có một cách kế t hợp các yếu tố đầu vào.
c Tỷ số giá cả của các yếu sản x t ụấ không đổi. b Tỷ l ệ thay th ế k ỹ thu t ậ biên của 2 y u ế tố s n ả xu t ấ không d Năng su t
ấ biên của các yếu tố s n ả xu t ấ b ng ằ đổi nhau. 39/ Đ d ộ c ố của đ ng ườ đ ng ẳ l ng ượ là: a Tỷ l ệ thay th ế k ỹ thu t ậ biên của 2 y u ế tố s n ả xu t ấ c Cả a và b đ u ề sai. b Tỷ số năng su t ấ biên của 2 y u ế tố s n ả xu t ấ
d Cả a và b đều đúng 40/ Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ khái ni m ệ ng n ắ hạn trong kinh tế h c: ọ a Doanh nghi p
ệ có thể thay đổi quy mô s n ả xuất. c Thời gian ng n ắ h n ơ 1 năm. b Doanh nghi p ệ có th thay ể đổi sản l ng. ượ d T t ấ c các ả yếu tố sản xuất đ u ề thay đổi. 41/ M t ộ xí nghi p
ệ sử dụng hai yếu tố s n ả xu t ấ v n ố (K) , lao đ ng ộ (L) , để sản xu t ấ m t ộ loại s n ả ph m ẩ X, phối h p ợ t i ố ưu của hai y u ế tố s n ả xu t ấ phải th a mãn ỏ : a K = L c MPK K / P = MPL L / P b MPK /PL = MPL / PK d MPK = MPL
42/ Độ dốc của đ ng ườ đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xu t. ấ c Tỷ l ệ thay th ế kỹ thu t
ậ biên của 2 yếu tố s n ả xuất. b Tỷ số năng su t
ấ biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đ u ề sai 43/ M t ộ ng i ườ tiêu thụ có thu nh p ậ là 1000đvt, l ng ượ c u ầ s n ả ph m ẩ X là 10 sp, khi thu nh p
ậ tăng lên là 1200đvt, l ng ượ c u ầ của s n ả phẩm X tăng lên là 13 sp, v y ậ s n ả ph m ẩ X thuộc hàng a Hàng thông th ng. ườ c Hàng xa xỉ b Hàng c p ấ th p ấ . d Hàng thi t ế y u ế
44/ Suy thoái kinh tế toàn c u ầ đã làm gi m ả m c ứ c u ầ d u ầ mỏ nên giá d u ầ mỏ gi m ả m n ạ h. Có th minh ho ể ạ sự ki n
ệ này trên đồ thị (trụ c tung
ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ đư ờng cầ u dịch chuyển sag phải c Vẽ m t đ ộ ng c ườ u có ầ độ dốc âm
b V ẽ đư ờng cầ u dịch chuyển sang trái d Vẽ m t ộ đ ng ườ c u ầ th ng ẳ đứng 45/ Câu phát bi u
ể nào sau đây đúng trong các câu sau đây: a
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đố i với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b Hệ số co giãn c u ầ theo thu nh p ậ của hàng thông th n ườ g là âm.
c Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đ ng ườ cầu luôn luôn l n ớ h n ơ 1.
d Hệ số co giãn chéo của 2 s n ả ph m ẩ thay thế là âm. 46/ Hàm số cung s n ả ph m ẩ Y d ng ạ tuy n ế tính nào d i ướ đây theo b n ạ là thích h p ợ nh t ấ : a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy b Py = 10 + 2Qy
d Các hàm số kia đ u ề không thích hợp. 4 7
/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầ u theo giá sẽ là: a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c Ed = d Không có câu nào đúng -4/3 48/ Khi giá c a ủ Y là 400đ/sp thì l ng c ượ u
ầ c a X là 5000 sp, khi giá c ủ a
ủ Y tăng lên là 600 đ/sp thì l ng ượ c u c ầ a X tăng lên ủ là 6000 sp, v i ớ các y u ế tố khác không đ i, ổ có thể k t ế lu n ậ X và Y là 2 s n ả ph m: ẩ
a Thay thế nhau có Exy = 0,45 c Thay th ế nhau có Exy = 2,5
b Bổ sung nhau có Exy = 0,25
d Bổ sung nhau có Exy = 0,45 49/ Giá của đ n ườ g tăng và l ng ượ đ ng
ườ mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hi n ệ t ng ượ này là do :
a Mía năm nay bị mấ t mùa.
c Y học khuyến cáo ăn nhiều đ ng ườ có h i ạ sức khỏe. b Thu nh p
ậ của dân chúng tăng lên d Các câu trên đ u ề sai 5 0
/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì t ng ổ chi tiêu của ng i ưở tiêu thụ sẽ a Không thay đổi c Giảm xu ng ố b Tăng lên d Các câu trên đ u ề sai.
¤ Đáp án của đề thi: 2 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]b...

41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]a... 49[ 1]a... 50[ 1]b...