-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:a Đ ng MC luônườ luôn c tắ AC t i ACạ minb Để có l iợ nhu nậ t iố đa luôn cung ngứ t iạ m cứ s nả l ongự có c uầ co giãn nhi uềc Doanh nghi pệ kinh doanh luôn có l iợ nhu n.ậd Doanh thu c cự đ iạ khi MR = 0. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Đề ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:a Đ ng MC luônườ luôn c tắ AC t i ACạ minb Để có l iợ nhu nậ t iố đa luôn cung ngứ t iạ m cứ s nả l ongự có c uầ co giãn nhi uềc Doanh nghi pệ kinh doanh luôn có l iợ nhu n.ậd Doanh thu c cự đ iạ khi MR = 0. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ĐỀ 2
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a Đ ng MC luôn ườ luôn c t ắ AC t i ạ AC min b Để có l i ợ nhu n ậ t i ố đa luôn cung ứng t i ạ m c ứ s n ả l ong ự có c u ầ co giãn nhi u ề c Doanh nghi p ệ kinh doanh luôn có l i ợ nhu n. ậ d Doanh thu c c ự đ i ạ khi MR = 0
5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp ph i ả gia tăng s n ả l ng ượ cao nh t ấ : a
Đánh thuế theo sản l ượng. b
Quy định giá trần bằng với MR.
c Đánh thuế không theo s n ả l ng. ượ
d Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. 6/ Phát bi u
ể nào sau đây không đúng:
a Hệ số góc của đ ng
ườ doanh thu biên gấp đôi h ệ số góc của đ ng ườ c u ầ
b Chính phủ đánh thuế lợi tức đối v i ớ doanh nghi p ệ đ c ộ quy n ề hoàn toàn s ẽ làm cho giá và s n ả l ng ượ không đ i ổ c Đ ng ườ t ng
ổ doanh thu của độc quyền hoàn toàn là m t ộ hàm b c ậ 2 d Mức sản l ng ượ t i ố đa hóa lợi nhu n ậ của doanh nghi p ệ độc quy n ề hoàn toàn t i ạ đó P = MC
7/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. M u
ế chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhu n ậ t i ố đa c a ủ doanh nghi p ệ này đ t ạ đư c ợ là : a 1.537.500 c 2.362.500 b 2.400.000 d Các câu trên đều sai.
8/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trườ ng có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhu n ậ có hệ số co giãn của c u
ầ theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức s n ả l ng ượ t i ố đa hóa lợi nhu n: ậ a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đ u ề sai 9/ Tỷ l thay th ệ ế biên gi a ữ 2 s n ả ph m
ẩ X và Y (MRSxy) thể hi n: ệ
a Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị tr ườ ng b Độ d c ố của đ ng ườ ngân sách
c Tỷ gía giữa 2 s n ả ph m ẩ d T l ỷ ệ đánh đổi gi a ữ 2 s n
ả phẩm trong tiêu dùng khi t ng ổ hữu d ng ụ không đ i ổ 10/ Trên hệ tr c ụ 2 chi u ề thông th ng, ườ số l ng ượ m t ặ hàng X bi u ể di n ễ ở tr c ụ hoành, s l ố ng ượ m t ặ hàng Y bi u ể di n ễ ở tr c ụ tung. Khi thu nh p ậ thay đ i, ổ các y u ế tố khác không đ i, ổ đ ng
ườ thu nhập-tiêu dùng là m t ộ đ ng
ườ dốc lên, ta có thể k t
ế luận gì về hai hàng hoá này đ i ố với ng i ườ tiêu dùng:
a X là hàng hoá thông th ng, ườ Y là hàng hoá cấp c X và Y đ u ề là hàng hoá c p ấ th p. ấ th p. ấ d X là hàng hoá c p ấ th p ấ , Y là hàng hoá thông b X và Y đ u
ề là hàng hoá thông th ng. ườ th ng. ườ 11/ Đ i ố với sản ph m ẩ c p ấ th p, tác ấ đ ng ộ thay thế và tác đ n ộ g thu nh p: ậ
a Có thể cùng chiều hay ngược chiều c Cùng chiều v i ớ nhau b Ngược chiều nhau d Các câu trên đ u ề sai 12/ T ỷ lệ thay th ế biên giữa hai m t
ặ hàng X và Y được thể hi n ệ là: a Độ d c ố của đ ng ườ đ ng ẳ ích c Đ d ộ c c ố a đ ủ ng t ườ ng ổ hữu dụng
b Tỷ lệ giá cả c a
ủ hai loại hàng hóa X và Y d Độ d c ố của đ ng ườ ngân sách 13/ Giả sử ng i ườ tiêu dùng dành h t ế thu nh p
ậ I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P ố ượ ượ ợ ố X, PY và s l ng là x, y và đ t ạ đ c l i ích t i đa có: a MUX/ MUY = Px/PY c MUX/PX = MUY/PY b MRSxy = Px/Py
d Các câu trên đều đúng 14/ Một ng i ườ dành m t kh ộ an thu ỏ nh p ậ I = 600 ngàn đ ng, chi ồ tiêu h t ch ế o 2 lo i s ạ n ả ph m ẩ X và Y v i ớ PX = 10 ngàn đ ng/sp; ồ PY = 30ngàn đ ng/sp, ồ hàm t ng
ổ lợi ích ( hữu dụng ) của ng i
ườ này phụ thuộc vào số l ng
ượ X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. T i ạ ph ng ươ án tiêu dùng t i ố u, ư số l ng ượ x và y ng i ườ này mua là: a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10 b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20 1 5
/ Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số c ầu giống nhau hoàn
toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng: a P = - Q/ 100 + 2 b P = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 d P = - Q/100 + 40 16/ Tỷ l
ệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y gi m
ả dần, điều đó chứng tỏ rằng đ ng ườ cong bàng quan (đ ng ẳ ích) của 2 s n ả phẩm có d ng ạ a M t ặ lõm h ng ướ về gốc tọa độ c M t ặ lồi h ng ướ về g c ố t a ọ đ . ộ b Là đ ng ườ th ng ẳ d c ố xu ng ố d i ướ từ trái sang ph i. ả
d Không có câu nào đúng 1 7
/ Một doanh nghiệ p cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nế u giá thị trường là 1100 thì th ng ặ dư s n ả xu t ấ của doanh nghiệp: a 160.000 c 400.000 b 320.000 d Các câu trên đ u ề sai. 1 8
/ Trong ngắn hạ n của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản l ượng của xí nghi p ệ sẽ a Gỉam c Tăng b Không thay đổi d Các câu trên đ u ề sai
19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a S n ả xu t ấ ở m c ứ s n ả l ng ượ tại đó: P = MC b S n ả xu t ấ ở m c ứ s n ả l ng ượ tại đó: MR = MC c Ngừng sản xu t. ấ d Các câu trên đ u ề có thể xảy ra 20/ Cho bi t ế số li u ệ v ề chi phí s n ả xu t ấ của m t ộ doanh nghi p ệ c nh
ạ tranh hoàn toàn như sau. Đi m ể hòa v n
ố và điểm đóng cửa sản xu t ấ của doanh nghi p ệ là những đi m ể t ng ươ ứng v i ớ các mức sản l ng: ượ Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng 2 1
/ Một doanh nghiệ p trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, m ức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 8 c 16 d 32 2 2
/ Một doanh nghiệ p cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. t ng ổ l i ợ nhuân tối đa là a 1550 b 1000 c 550 d Các câu trên đ u ề sai. 23/ Đi u ề nào sau đây không ph i ả là điều ki n ệ cho tình tr ng ạ cân b ng ằ dài h n ạ của doanh nghiệp c n ạ h tranh hoàn toàn:
a Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c Các doanh nghi p ệ ở tr ng ạ thái t i ố đa hóa lợi b Lợi nhu n ậ kinh t ế b n ằ g 0. nhu n. ậ d Th ng ặ dư s n ả xu t ấ b ng ằ 0 2 4
/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệ p mới gia nhập làm cho l ượng cầ u yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các y u ế tố s n ả xu t ấ không đổi thì đ ng
ườ cung dài hạn của ngành s : ẽ a Nằm ngang b Dốc lên trên c Th ng ẳ đứng d Dốc xu ng ố d i ướ
25/ Đặc điểm cơ b n ả của ngành c nh ạ tranh độc quy n ề là:
a Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn ch ế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b Có nhi u ề doanh nghi p ệ s n ả xu t ấ ra những sản ph m ẩ có th d ể ễ thay thế cho nhau
c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng 26/ Đ ng ườ cầu của doanh nghi p
ệ trong ngành cạnh tranh độc quy n: ề
a Là đ ường cầu của toàn bộ thị trườ ng d Là đ ng ườ c u ầ nằm ngang song song tr c ụ s n ả b Là đ ng c ườ u d ầ c ố xu ng t ố trái sang ph ừ i ả l ng ượ c Là đ ng ườ c u
ầ thẳng đứng song song tr c ụ giá 2 7
/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điể m cân bằng dài hạn có: a Đ ng ườ c u ầ mỗi doanh nghi p ệ là ti p ế tuy n ế đ ng
ườ AC của nó ở mức sản l ng ượ mà tại đó có MR=MC
b Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c Sẽ không có thêm sự nh p ậ ngành ho c ặ xu t ấ ngành nào nữa d Cả ba câu đ u ề đúng
28/ Trong “mô hình đ n
ườ g cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi m t ộ doanh nghi p ệ gi m
ả giá thì các doanh nghi p ệ còn lại s : ẽ a Không bi t ế được c Giảm giá b Tăng giá d Không thay đ i giá ổ 2 9
/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sả n xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định s n ả l ng ượ theo cách: a C nh ạ tranh hoàn toàn
c Cả a và b đều đúng b Độc quy n ề hoàn toàn d Cả a và b đ u ề sai 3 0
/ Trong dài hạn, doanh nghiệ p trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c Chi phí trung bình AC chưa là th p ấ nh t ấ (c c ự tiểu)
b Chi phí trung bình AC là th p ấ nh t ấ (c c ự ti u) ể d MR = LMC =LAC
31/ Khái niệm nào sau đây không th ể lí giải bằng đ ng ườ gi i ớ hạn khả năng s n ả xu t ấ (PPF) a Quy lu t ậ chi phí cơ h i ộ tăng dần. c Cung c u. ầ b Sự khan hi m. ế d Chi phí cơ hội 32/ Chính phủ các n c ướ hi n
ệ nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, v n ấ đề này thuộc về a Kinh t vi mô, chu ế n ẩ tắc
c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh t ế vĩ mô, thực chứng d Kinh t ế vi mô, th c ự chứng 33/ Ch n ọ l a ự t i ạ m t ộ đi m ể không n m ằ trên đ ng ườ gi i ớ h n ạ khả năng s n ả xu t ấ là :
a Không thể thực hi n ệ được
b Không thể thực hi n ệ được ho c
ặ thực hiện được nhưng nền kinh tế ho t
ạ động không hiệu quả
c Thực hiện được nhưng nền kinh tế ho t ạ đ ng ộ không hi u ệ quả d Thực hi n ệ được và n n ề kinh tế ho t ạ động hiệu quả 3 4
/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a Nhà nước tham gia qu n ả lí kinh t . ế c Nhà nước qu n ả lí các quỷ phúc lợi b Nhà nước qu n ả lí ngân sách. d Các câu trên đ u ề sai. 35/ Độ d c ố của đ ng ườ đ ng ẳ phí ph n ả ánh :
a Chi phí cơ hội của vi ệc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức t ổng chi phí và giá cả củ a các đầu vào đã cho b T p ậ h p ợ t t ấ cả các k t ế h p ợ giữa v n ố và lao đ ng ộ mà doanh nghi p ệ có thể mua v i ớ m c
ứ tổng chi phí và giá cả của các đ u ầ vào đã cho c Năng su t ấ biên gi m ả d n ầ d Tỷ l ệ thay th k ế ỹ thu t ậ biên của hai đ u ầ vào 36/ Sản l ng ượ t i ố ưu của 1 quy mô s n ả xu t
ấ có hiệu quả là sản l ng ượ có: a AVC min b MC min c AFC nin d Các câu trên sai 37/ M t ộ xí nghi p ệ s n ả xu t ấ m t ộ loại s n ả ph m ẩ X có hàm s n ả xu t
ấ có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai y u ế tố s n ả xu t ấ có giá t ng ươ ứng P ậ ố
K = 600 đvt, P L = 300 đvt, t ng ổ chi phí s n ả xu t ấ là 15.000 đvt. V y s n ả l ng ượ t i đa đ t ạ đ c: ượ a 576 b 560 c 480 d Các câu trên đ u ề sai. 38/ N u ế đ ng ườ đ ng ẳ l ng ượ là đ ng ườ thẳng thì :
a Chỉ có một cách kế t hợp các yếu tố đầu vào.
c Tỷ số giá cả của các yếu sản x t ụấ không đổi. b Tỷ l ệ thay th ế k ỹ thu t ậ biên của 2 y u ế tố s n ả xu t ấ không d Năng su t
ấ biên của các yếu tố s n ả xu t ấ b ng ằ đổi nhau. 39/ Đ d ộ c ố của đ ng ườ đ ng ẳ l ng ượ là: a Tỷ l ệ thay th ế k ỹ thu t ậ biên của 2 y u ế tố s n ả xu t ấ c Cả a và b đ u ề sai. b Tỷ số năng su t ấ biên của 2 y u ế tố s n ả xu t ấ
d Cả a và b đều đúng 40/ Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ khái ni m ệ ng n ắ hạn trong kinh tế h c: ọ a Doanh nghi p
ệ có thể thay đổi quy mô s n ả xuất. c Thời gian ng n ắ h n ơ 1 năm. b Doanh nghi p ệ có th thay ể đổi sản l ng. ượ d T t ấ c các ả yếu tố sản xuất đ u ề thay đổi. 41/ M t ộ xí nghi p
ệ sử dụng hai yếu tố s n ả xu t ấ v n ố (K) , lao đ ng ộ (L) , để sản xu t ấ m t ộ loại s n ả ph m ẩ X, phối h p ợ t i ố ưu của hai y u ế tố s n ả xu t ấ phải th a mãn ỏ : a K = L c MPK K / P = MPL L / P b MPK /PL = MPL / PK d MPK = MPL
42/ Độ dốc của đ ng ườ đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xu t. ấ c Tỷ l ệ thay th ế kỹ thu t
ậ biên của 2 yếu tố s n ả xuất. b Tỷ số năng su t
ấ biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đ u ề sai 43/ M t ộ ng i ườ tiêu thụ có thu nh p ậ là 1000đvt, l ng ượ c u ầ s n ả ph m ẩ X là 10 sp, khi thu nh p
ậ tăng lên là 1200đvt, l ng ượ c u ầ của s n ả phẩm X tăng lên là 13 sp, v y ậ s n ả ph m ẩ X thuộc hàng a Hàng thông th ng. ườ c Hàng xa xỉ b Hàng c p ấ th p ấ . d Hàng thi t ế y u ế
44/ Suy thoái kinh tế toàn c u ầ đã làm gi m ả m c ứ c u ầ d u ầ mỏ nên giá d u ầ mỏ gi m ả m n ạ h. Có th minh ho ể ạ sự ki n
ệ này trên đồ thị (trụ c tung
ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a Vẽ đư ờng cầ u dịch chuyển sag phải c Vẽ m t đ ộ ng c ườ u có ầ độ dốc âm
b V ẽ đư ờng cầ u dịch chuyển sang trái d Vẽ m t ộ đ ng ườ c u ầ th ng ẳ đứng 45/ Câu phát bi u
ể nào sau đây đúng trong các câu sau đây: a
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đố i với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b Hệ số co giãn c u ầ theo thu nh p ậ của hàng thông th n ườ g là âm.
c Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đ ng ườ cầu luôn luôn l n ớ h n ơ 1.
d Hệ số co giãn chéo của 2 s n ả ph m ẩ thay thế là âm. 46/ Hàm số cung s n ả ph m ẩ Y d ng ạ tuy n ế tính nào d i ướ đây theo b n ạ là thích h p ợ nh t ấ : a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy b Py = 10 + 2Qy
d Các hàm số kia đ u ề không thích hợp. 4 7
/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầ u theo giá sẽ là: a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c Ed = d Không có câu nào đúng -4/3 48/ Khi giá c a ủ Y là 400đ/sp thì l ng c ượ u
ầ c a X là 5000 sp, khi giá c ủ a
ủ Y tăng lên là 600 đ/sp thì l ng ượ c u c ầ a X tăng lên ủ là 6000 sp, v i ớ các y u ế tố khác không đ i, ổ có thể k t ế lu n ậ X và Y là 2 s n ả ph m: ẩ
a Thay thế nhau có Exy = 0,45 c Thay th ế nhau có Exy = 2,5
b Bổ sung nhau có Exy = 0,25
d Bổ sung nhau có Exy = 0,45 49/ Giá của đ n ườ g tăng và l ng ượ đ ng
ườ mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hi n ệ t ng ượ này là do :
a Mía năm nay bị mấ t mùa.
c Y học khuyến cáo ăn nhiều đ ng ườ có h i ạ sức khỏe. b Thu nh p
ậ của dân chúng tăng lên d Các câu trên đ u ề sai 5 0
/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì t ng ổ chi tiêu của ng i ưở tiêu thụ sẽ a Không thay đổi c Giảm xu ng ố b Tăng lên d Các câu trên đ u ề sai.
¤ Đáp án của đề thi: 2 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]a... 49[ 1]a... 50[ 1]b...