Đề ôn tập CK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước có đáp án

Đề ôn tập CK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 25 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập CK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước có đáp án

Đề ôn tập CK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 25 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 1
GV biên son: Doãn Tiến Dũng GV phn bin: Nguyn Th Yến Ly.
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho
0x >
. Khi đó
( )
3
log 3x
bng
A.
3
1 log x
. B.
3
1 log x+
. C.
3
3log x
. D.
.
Câu 2. Tp nghim ca phương trình
1
24
x+
=
A.
{
}
1S =
. B.
{ }
0S =
. C.
{ }
2S =
. D.
{
}
1S =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
,SA SC SB SD= =
. Mnh đ
nào sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
AB SAD
.
Câu 4. Cho hình lp phương
' '''
.MNPQ M N P Q
. Hình chiếu vuông góc ca đim
M
tn mt
phng
( )
''
NN P P
là điểm nào sau đây?
A.
'
N
. B.
N
. C.
'
P
. D.
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc vi đáy. Khong cách t
S
đến mt phng
( )
ABCD
bng
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 6. Gieo
2
conc xcn đi và đng cht. Gi
A
là biến c "Tích s chm xut hin là s
lẻ". Biến c nào sau đây xung khắc vi biến c
A
?
A. "Xut hin hai mt có cùng s chm".
B. "Tng s chm xut hiện là số lẻ".
C. "Xut hin it nht mt mt có s chấm là số lẻ".
D. "Xut hin hai mt có s chấm khác nhau".
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c bt kì. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) (
)
PA B PA PB∪= +
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= +
.
C.
(
) ( )
( )
( )
PA B PA PB PAB∪= + +
. D.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
.
Câu 8. Biết
,AB
là hai biến c độc lập và
( ) ( )
11
,
36
PA PB= =
. Tính
( )
P AB
.
A.
1
18
. B.
1
2
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
(
)
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
(
)
(
)
( )
00
0
0
lim .
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
C.
( )
( )
( )
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h
+−
=
. D.
( )
( )
( )
0
00
0
0
lim .
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
Câu 10. Công thc đạo hàm nào sau đây Sai? ( với
C
là hằng s ).
A.
( )
'
1x =
. B.
(
)
'
0
C
=
. C.
( )
'
1
x
x
=
. D.
( )
'
2
2xx=
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
2
31
1
xx
y
x
−+
=
+
.
A.
(
)
2
'
2
24
1
xx
y
x
+−
=
+
. B.
(
)
2
'
2
24
1
xx
y
x
−−
=
+
. C.
( )
2
'
2
3 42
1
xx
y
x
−−
=
+
. D.
(
)
2
'
2
22
1
xx
y
x
+−
=
+
.
Câu 12. Cho hàm số
( ) (
)
4
1.
fx x= +
Tính
( )
2.f
′′
A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHẦN II (2 điểm). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đi. Gi A biến c mt xut hin có s chm
chẵn và B là biến c mt xut hiện có số chấm lớn hơn
3
.
a)
A
B
là hai biến c xung khc.
b)
( )
1
2
PA=
.
c)
( )
1
3
P AB =
.
d)
( )
1PA B∪=
.
Câu 2. Cho hàm số
32
31yx x=−+
có đ th
( )
C
.
a)
'2
36yxx=
.
b) Phương trình
'
0y
=
có tp nghim
{ }
0; 2T =
.
c) H s góc ca tiếp tuyến vi đ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
1
o
x =
bng
3
.
d) Tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim có hoành đ
1
o
x =
có phương trình là
32yx=−+
PHẦN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho phương trình
2
1
23 2
xx+
⋅=
. Tng các nghim ca phương trình bng.( Kết qu làm
tròn đến mt ch s thp phân).
Câu 2. Cho khi chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
,
2, 3AB AC= =
. Đưng thng
SA
vuông góc vi đáy,
SB
hp vi đáy góc
60
o
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
. ( Kết
qu làm tròn đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Lp
11A
30
hc sinh trong đó
10
em hc gii môn Toán,
7
em hc gii môn Văn,
3
em hc gii c hai môn Toán và Văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp. Tính
xác sut đ hc sinh đưc chn đó hc gii môn Toán hoc môn Văn. ( Kết qu làm tròn
đến hai ch s thp phân ).
Câu 4. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
có phương trình chuyn đng rơi t
do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
thi gian tính bng giây. Tính vn tc ca viên bi ti thi
đim
( )
5ts=
. ( Đơn v của vận tc là
/ms
).
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre Paris dạng hình chóp tứ giác đều
chiều cao là 21,6
m
cạnh đáy dài 34
m
. Tính đội cạnhn dinch xung quanh
của kim tự tháp.
.
Câu 2. Trong mt lp 11D 50 hc sinh. Khi đăng ký cho hc ph đạo thì 38 hc sinh đăng
học Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng hc c Toán Lý. Nếu
ch ngu nhiên 1 hc sinh của lớp đó thì xác sut đ em này không đăng hc ph
đạo môn nào cả là bao nhiêu.
-Hết-
PHẦN
I
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
ĐÁP
ÁN B D A B A B B A D C A D
PHẦN
II 1.a 1.b 1.c 1.d 2.a 2.b 2.c 2.d
ĐÁP
ÁN S Đ Đ S Đ Đ S Đ
PHẦN
III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
ĐÁP
ÁN -1,6 3,5 0,47 49
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 2
GV biên son: Doãn Tiến Dũng GV phn bin: Nguyn Th Yến Ly.
PHN I (3 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho
,0ab>
tha điu kin
log 3
a
b =
. Tính giá trị ca biu thc
log
a
a
M
b

=


.
A.
1
3
M =
. B.
3M =
. C.
13M =
. D.
13
M = +
.
Câu 2. Nghim ca phương trình
1
9 27
xx+
=
0
x
thì giá tr ca biu thc
0
21x
bng:
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khng đnh nào sai?
A.
( )
AC SBD
. B.
( )
BD SAC
. C.
(
)
CD SAD
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 4. Chn mnh đ đúng trong các mệnh đ sau?
A. Phép chiếu song song n mt phng
( )
P
theo phương
vuông góc vi
( )
P
đưc
gọi là phép chiếu vuông góc lên mt phng
( )
P
.
B. Phép chiếu song song lên mt phng
( )
P
theo phương
đưc gi phép chiếu
vuông góc lên mt phng
( )
P
.
C. Phép chiếu vuông góc lên mt phng
(
)
P
theo phương
đưc gi phép chiếu
vuông góc lên mt phng
( )
P
.
D. Phép chiếu vuông góc lên mt phng
( )
P
theo phương
song song vi
( )
P
đưc
gọi là phép chiếu vuông góc lên mt phng
( )
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình ch nht,
( )
SA ABCD
3; 4; 5
AB a BC a SA a= = =
. Khoảng cách từ
C
đến
( )
SAB
bng:
A.
4a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
5a
.
Câu 6. Gieo con xúc xc cân đi và đng cht hai ln. Gi
A
là biến c " S chm xut hin ln
mt là s lẻ". Gi
B
biến c " S chm xut hin ln hai là s lẻ".Biến c nào sau đây
là giao hai biến c
A
B
?
A. "Xut hin hai mt có cùng s chm".
B. "Tng s chm xut hiện là số lẻ".
C. "Xut hin it nht mt mt có s chấm là số lẻ".
D. "Xut hin c lần có số chấm lẻ ".
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Biết
(
)
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 8. Trong mt thi
60%
thí sinh đ. Hai bn
A
,
B
cùng d thi đó. Xác sut đ ch
có mt bn thi đ
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Câu 9. Tìm h s góc
k
ca tiếp tuyến của parabol
2
yx=
ti đim có hoành đ
1
.
2
A.
0.k =
. B.
1.k =
. C.
1
.
4
k =
. D.
1
.
2
k =
.
Câu 10. Tìm đạo hàm
y
của hàm số
sin cos
yxx
= +
.
A.
2sin .yx
=
. B.
sin cos .y xx
=
. C.
cos sin .y xx
=
. D.
2 cos .yx
=
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2 1.fx x
=
Khi đó
( )
'5f
có giá tr bng
A.
1
.
6
. B.
1
.
3
. C.
2
.
3
. D.
3.
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
3
2 1.yx= +
Gi
0
x
nghim ca phương trình
24.y
′′
=
Khng đnh nào
đúng?
A.
0
1.x <−
. B.
0
1
1.
2
x−< <
. C.
0
1
0.
2
x
−< <
. D.
0
1.x >
PHẦN II (2 điểm). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Mt hp đng 20 tm th được đánh số t 1 đến 20, hai tm th khác nhau đánh hai số
khác nhau. t ngu nhiên mt tm th, gi
A
biến c: "Rút đưc th đánh s chia
hết cho 2", gi
B
là biến c rút đưc th đánh s chia hết cho 3. Khi đó:
a)
1
( ) .
2
PA=
b)
3
( ) .
10
PB =
c)
3
()
20
P AB =
.
d) Xác suất đ rút đưc th mang s chia hết cho 2 hoặc 3 bằng
13
18
.
Câu 2. Cho hàm số
2
3
4 23
2
x
yx x= +−+
, biết
2
'y ax bx c= ++
. Khi đó:
a)
10abc++=
.
b) Phương trình
'0y =
có hai nghim phân bit.
c) Đồ th hàm số
'y
ct trc tung ti đim
( )
0; 2
.
d) Đồ th hàm số
'y
ct đưng thng
3y =
ti hai đim phân bit.
PHẦN III (2 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bt phương trình
( )
3
log 4 2x +≤
có bao nhiêu nghim nguyên?.
Câu 2. Cho khi chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông ti
A
,
2, 3AB AC= =
. Đưng thng
SA
vuông góc vi đáy,
SC
hp vi đáy góc
30
o
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
. ( Kết
qu làm tròn đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Lp
11A
30
hc sinh trong đó
10
em hc gii môn Toán,
7
em hc gii môn Văn,
4
em hc gii c hai môn Toán và Văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp. Tính
xác sut đ hc sinh đưc chn đó hc gii môn Toán hoc môn Văn. ( Kết qu làm tròn
đến hai ch s thp phân ).
Câu 4. Một viên bi được th rơi t do độ cao
1000hm=
có phương trình chuyn đng rơi t
do
( ) ( )
2
4,9ht t m=
, vi
t
thi gian tính bng giây. Tính vn tc ca viên bi ti thi
đim
( )
10ts=
. ( Đơn v của vận tc là
/ms
).
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng dạng hình chóp cụt
lục giác đều có cạnh đáy lớn
1m
, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng
0, 7m
. Tính tổng diện
tích cần sơn.
.
Câu 2. Mt lớp 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên hc tiếng Anh, 30 sinh viên hc tiếng Pháp
20 sinh viên học c tiếng Anh tiếng Pháp. Chn ngu nhiên mt sinh viên. Tính
xác suất của các biến c sinh viên đưc chn không hc tiếng Anh và tiếng Pháp.
-Hết-
PHẦN I
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9 Câu 10
Câu
11
Câu
12
ĐÁP
ÁN C C A A A D C D B C B B
PHẦN
II 1.a 1.b 1.c 1.d 2.a 2.b 2.c 2.d
ĐÁP
ÁN S Đ Đ S S S Đ S
PHẦN
III Câu 1
Câu
2 Câu 3
Câu
4
ĐÁP
ÁN 14 1,7 0,43 98
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 3
GV biên son: Hoàng Th ThưngGV phn bin: Doãn Tiến Dũng.
PHN I. Trc nghim khách quan 4 lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Vi a, b là các số thc dương tùy ý và
1
a
. Ta có
2
log
a
b
bng
A.
1
log
2
a
b+
. B.
2 log
a
b
+
. C.
1
log
2
a
b
. D.
2 log
a
b
.
Câu 2. Tìm tp nghim
S
ca phương trình
21
1
3
3
x
+
=
.
A.
{ }
0; 1S =
. B.
{
}
1S =
. C.
{ }
0;1
S
=
. D.
{
}
1S =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
()ABCD
.
Khng định nào sau đây sai?
A.
()CD SBC
. B.
()SA ABC
. C.
()
BC SAB
. D.
()BD SAC
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC= =
và tam giác
ABC
vuông ti
B
. V
( )
SH ABC
,
( )
H ABC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
H
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. B.
H
trùng vi trực tâm tam giác
ABC
.
C.
H
trùng vi trung đim ca
AC
. D.
H
trùng vi trung đim ca
BC
.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
. Gi
H
là trung đim ca
BC
,
O
là trng tâm ca
tam giác
ABC
. Khong cách t
S
đến
( )
ABC
bng:
A. Độ dài đon
SA
. B. Độ dài đon
SB
. C. Độ dài đon
SH
. D. Độ dài đon
SO
.
Câu 6. Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xảy rađưc gi là
A. Biến c giao ca
A
.B
. B. Biến c đối ca
.A
.
O
H
A
C
B
S
C. Biến c hp ca
A
.B
. D. Biến c đối ca
.
B
.
Câu 7. Có 20 tm th đưc đánh s t 1 đến 20. Ly ngu nhiên 2 th t 20 tm th đó. Xác sut
để tng hai s ghi trên 2 tm th đó là mt s lẻ bng
A.
10
19
. B.
2
19
. C.
9
19
. D.
17
19
.
Câu 8. Gieo hai đng xu
A
B
mt cách đc lp. Đng xu
A
đưc chế to cân đi. Đng xu
B
đưc chế to không cân đi nên xác sut xut hin mt sp gp 3 ln xác sut xut
hin mt ngửa. Tính xác suất đ: Khi gieo hai đng xu mt ln thì c hai đều nga.
A.
1
8
. B.
1
64
. C.
2
13
. D.
3
25
.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
đo hàm tha mãn
( )
6 2.f
=
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
bng
A.
12.
. B.
2
. C.
1
.
3
. D.
1
.
2
.
Câu 10. Cho hàm s
32
31y xx= ++
, có đo hàm là
y
. Để
0y
thì
x
nhn các giá tr thuc tp
nào sau đây?
A.
2
;0 .
9



. B.
9
;0 .
2



.
C.
[
)
9
; 0; .
2

−∞ +∞

. D.
[
)
2
; 0; .
9

−∞ +∞

.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
sinyx x=
A.
sin cosy xx x=
. B.
sin cosyx x x=
. C.
sin cosy xx x= +
. D.
sin cosyx x x= +
.
Câu 12. Cho hàm số
54
31yx x x= ++
vi
x
. Đạo hàm
y
′′
của hàm số
A.
32
5 12 1yx x
′′
=−+
. B.
43
5 12yx x
′′
=
.
C.
23
20 36
y xx
′′
=
. D.
32
20 36y xx
′′
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt chiếc máy bay có
2
đng cơ
,I II
. Xác suất đ động
I
hot đng bình thưng là
0,95
. Xác suất đ động cơ
II
b hng là
0,1
. Khi đó:
a) xác sut hai đng cơ điu hoạt động bình thương là
0,855
b) xác suất hai đng cơ điu b hng là
0,005
c) Xác suất đ động cơ
I
hot đng bình thường và động cơ
II
hng
0,095
.
d) xác suất ít nht mt đng cơ hot đng là
0,905
.
Câu 2. Mt vt chuyn đng trên đưng thng đưc xác đnh bi công thc
32
() 3 7 2st t t t= +−
, trong đó
0t
>
và tính bng giây và
s
quãng đưng chuyn đng đưc ca vt trong
t
giây tính bng mét. Khi đó:
a) Tốc độ ca vt ti thi đim
2t =
7( / )ms
b) Gia tc ca vt ti thi đim
2t =
( )
2
6 /ms
c) Gia tc ca vt ti thi điểm mà vận tc của chuyển đng bng
16 /ms
( )
2
10 /ms
d) Thi đim
1t =
(giây) ti đó vn tc của chuyển đng đạt giá tr nh nht
Phần III. Câu hỏi tr li ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tngc nghim ca phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
2S ab= +
(vi
,ab
là các số nguyên). Giá trị ca biu thc
.Q ab=
bng.
Câu 2. Ngưi ta cn đ tông đ làm nhng viên gch dng khi lăng tr lục giác đu
(nh 48 ) vi chiu cao
4 cm
cạnh lc giác dài
21, 5 cm
. Tính th tích bê tông theo
đơn v centimét khi đ m mt viên gch như thế (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
.
Câu 3. hai hp bi. Hp I có
4
bi xanh
6
bi đ; hp II
3
bi xanh
7
bi đ. Ly ngu
nhiên mt hp, ri t hp đó lấy ra một bi. Tính xác suất đ lấy đưc bi xanh.
Câu 4. Mt vt chuyn đng trong
1
gi vi vn tc v (km/h) ph thuc vào thi gian t (h)
đồ th vn tc như hình bên. Trong khong thi gian 1 gi kể t khi bt đu chuyn
động, đ th đó là mt phn ca đưng parabol có đnh
1
;8
2
I



và trục đi xng song
song vi trc tung. Tính gia tc ca vt lúc
( )
0, 25th=
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. T mt lp có
40
bn trong đó có
18
bn n, thy giáo ch nhim mun chn ra
5
bn
để bầu vào ban cán sự của lớp. Tính xác suất đ
5
bn đưc chn có ít nht
3
bn n.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a= =
,
SA
vuông c
vi đáy,
SB
hp vi đáy góc
45
o
. Tính:
a) Th tích khi chóp
.S ABC
. b)
( )
(
)
,
d A SBC
.
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
A
C
D
C
A
A
B
A
C
D
1
2
1
2
3
4
1
2a
2b
ĐĐĐS
ĐĐSĐ
6
4804
7
20
16
5467
3
3
6
a
21
7
a
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 4
GV biên son: Hoàng Th ThưngGV phn bin: Doãn Tiến Dũng.
PHN 1. Trc nghim khách quan 4 lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Vi
a
là số thc dương tùy ý,
( )
5
log 25a
bng
A.
5
5 log
a+
. B.
5
5 log
a
. C.
5
2 log a
+
. D.
5
1 log a+
.
Câu 2. Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
1
8
2
x

>


.
A.
(
)
;3S
= −∞
. B.
( )
;3S = −∞
. C.
( )
3;S
= +∞
. D.
( )
3;S = +∞
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
, có
,SA AB SA AC⊥⊥
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
SA SAC
. B.
( )
SA SBC
. C.
( )
SA SAB
. D.
( )
SA ABC
.
Câu 4. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
5AB AD= =
52AA
=
(tham kho hình v
bên). Góc giữa đường thng
CA
và mặt phng
( )
ABCD
bng:
A.
0
30 .
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90 .
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
(
)
SA ABCD
,
SA a=
. Khong
cách từ
S
đến mt phng
( )
ABCD
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 6. Cho
,
AB
là hai biến c độc lp cùng liên quan đến phép th
T
; xác suất xảy ra biến c
A
1
2
, xác suất xảy ra biến c
B
1
4
. Xác suất đ xảy ra biến c
A
B
A.
( )
1
.
8
P AB =
. B.
( )
3
.
4
P AB =
. C.
( )
1
.
4
P AB =
. D.
( )
7
.
8
P AB =
.
Câu 7. Mt bình đng
5
viên bi xanh
4
viên bi đ. Chn ngu nhiên
2
viên bi. Tính xác
sut đ chn đưc
2
viên bi cùng màu.
A.
2
3
. B.
5
9
. C.
4
9
. D.
3
4
.
Câu 8. An Bình không quen biết nhau học hai nơi khác nhau. Xác sut đ An nh
đạt đim gii v môn Toán trong thi cui năm tương ứng 0,92 0,88. Tính xác
sut đ c An và Bình đều đạt đim gii.
A.
0,8096
. B.
0,0096
. C.
0,3649
. D.
0,3597
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên khoảng
( )
;ab
điểm
( )
0
;x ab
. Khẳng định o
sau đây là đúng?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
( ) (
)
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
xx
fx
=


.
C.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim .
xx
xx
fx
fx fx
=
. D.
( )
( ) ( )
0
0
0
.
fx fx
fx
xx
=
.
Câu 10. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
x
x
=
. B.
( )
0x
=
.
B'
C'
A'
D'
D
A
C
B
C.
2
11
xx

=


. D.
( )
.kx k
=
, vi
k
là hằng s.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
2
1
x
y
x
=
A.
( )
2
2
1
y
x
=
. B.
( )
2
1
y
x
=
. C.
( )
2
2
1
y
x
=
. D.
(
)
2
1
y
x
=
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
2
2yx
= +
. Tìm hệ thc liên h gia
y
y
′′
không ph thuộc vào
x
.
A.
40yy
′′
−=
. B.
20yy
′′
+=
. C.
2
60
yy
′′
−=
. D.
2 30yy
′′
−=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt chiếc hp có 20 th ging nhau đưc đánh s t 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai th
ri nhân hai s ghi trên hai th vi nhau. Gi
A
biến c "Rút đưc mt th đánh s
chn và mt th đánh số lẻ",
B
là biến c "Rút đưc hai th đều đánh s chn”. Khi đó:
a) Biến c "Tích hai s ghi trên hai th là một s chn" là
AB
.
b)
( ) () ()
PA B PA PB∪= +
c)
() () PA PB<
d) Xác suất đ kết quả nhn được là một s chẵn là:
461
722
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
sin 2y fx x= =
. Các mệnh đ sau đúng hay sai?
a)
'
2(0)y =
.
b)
40yy
′′
+=
.
c) Có
4
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
ym
=
có nghim.
d)
20os"yy y c x
+=
.
Phần III. Câu hỏi tr li ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm nghim phương trình
2
ln 2 ln( 1) ln
xx x+ −=
.
Câu 2. Mt mô hình Kim t tháp bng kim loi là mt hình chóp đu có chiu cao bng
10
cm,
đáy hình vuông cnh
10
cm. Tính th tích khi chóp hình kim t tháp.( Kết qu
làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 3. Bn An Bình cùng nhau thi bn cung. Xác sut bn An bắn vào tâm là
0, 7
, xác suất
bn Bình bn được vào tâm
0, 45
. Tính xác sut trong mt ln bn nào đó, bn An
bn được vào tâm còn bạn Bình thì không?( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Tiếp tuyến ca đ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
ti đim
( )
2;3A
phương trình
y ax b= +
. Tính
ab+
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Ba x th cùng bn, mi ngưi mt viên đạn vào bia một cách đc lp vi nhau. Xác
sut bn trúng bia ca ba x th lần t
1
2
,
1
4
1
3
. Tính c sut ca biến c ít
nht hai x th không bn trúng bia.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht,
,2AB a AD a= =
;
SA a=
và vuông góc
với đáy. Tính:
a) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
b)
(
)
( )
,d A SCD
.
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
D
B
B
A
C
A
A
D
C
C
1
2
1
2
3
4
1
2a
2b
ĐĐSS
ĐĐSS
2
333
0,39
5
17
24
3
2
3
a
2
5
a
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 5
GV biên son: Mai Ngc ThiGV phn bin: Hoàng Th Thưng.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
a
là số thc dương khác
1
. Mnh đ nào dưới đây đúng vi mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. B.
( )
log . log
aa
xy y x=
.
C.
log 0
a
a =
. D.
log 1
a
x =
.
Câu 2. Tp nghiệm S của bt phương trình
( )
2
log 2 4 0x +≥
A.
3
;
2
S

= +∞

. B.
3
;
2
S

= +∞


. C.
[
)
2;S = +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
(tham kho hình
vẽ). Tìm khẳng đnh sai i đây.
A.
( )
AC S BD
. B.
( )
CD SAD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CB SAB
.
Câu 4. Mt hp đng 7 tm th cùng loi đưc đánh s t đến 7. Rút ngu nhiên mt tm
th quan sát số ghi trên th. Gi biến c "S ghi trên tm th nh hơn 4";
biến c "S ghi trên tm th là số lẻ". Biến c là tập con nào ca không gian mu?
A.
{ }
1;3;5;7AB =
. B.
{ }
1; 2; 3AB =
. C.
{ }
1; 3AB =
. D.
{ }
1;2;3;5;7AB =
.
Câu 5. Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪=
. B.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
.
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= + +
.
Câu 6. Tìm khng đnh đúng trong các khẳng đnh sau?
A.
( )
ln
xx
e ea
=
. B.
( )
'
1
ln , 0
ln
xx
xa
= ∀>
.C.
( )
sin cosxx
=
. D.
( )
1nn
x nx
+
=
.
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số
5
x
y =
.
A.
1
5
x
yx
=
. B.
5
x
y
=
. C.
5 ln
x
yx
=
. D.
5 ln 5
x
y
=
.
Câu 8. Cho hình chóp t giác đu S.ABCD
,3AB a SA a= =
. Khongch t S đến mt phng
( )
ABCD
bng
A.
23a
. B.
3a
. C.
62
2
a
. D.
34
2
a
.
Câu 9. Hai x th mi ngưi mt viên đn bắn vào bia vi xác sut bn trúng ca ngưi th
nhất là 0,6 và của người th hai là 0,8. Tính xác suất đ c hai đều bn trúng đích.
A.
0,12
. B.
0, 48
. C.
0,32
. D.
1, 4
.
Câu 10.
Tính đạo hàm của hàm số
2
3
21
xx
y
x
+
=
.
A.
( )
2
2
2 23
21
xx
y
x
+−
=
. B.
( )
2
2
2 23
21
xx
y
x
−−
=
. C.
( )
2
2
2 23
21
xx
y
x
−+
=
. D.
( )
2
2
2 23
21
xx
y
x
−−
=
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
1
21
x
y
x
+
=
.
A.
( )
2
3
21
y
x
=
. B.
( )
2
3
21
x
y
x
=
. C.
( )
2
3
21
y
x
=
. D.
( )
2
3
21
x
y
x
+
=
.
1
A
B
AB
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
( )
SA ABCD
. nh chiếu
ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
A.
AB
. B.
BC
. C.
DC
. D.
AC
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI: (Học sinh điền đúng, sai trên giấy thi t lun).
Câu 1. Mt hp đng 10 bi, trong đó 4 bi xanh và 6 bi đ. Ly ra 1 bi không hoàn li, tiếp
tc ly ra 1 bi na. Gi
A
: “Bi ly đưc lần 1 màu xanh”,
B
: “Bi ly đưc lần 2 màu
đỏ”. Trong các khng định sau đây, khng đnh nào đúng, khng đnh nào sai?
a)
,AB
là hai biến c xung khc
b)
( )
6
25
P AB
=
c)
( )
( ) ( )
2
.
25
PAB PAPB= +
d) Xác suất đ 2 bi lấy được cùng màu là
7
15
.
Câu 2. Trong các khẳng đnh sau đây, khng đnh nào đúng, khng định nào sai?
a) Vi
( )
u ux
=
ta có
( )
1
.
2
u
u
=
b) Đạo hàm của hàm số
2
2 31
yx x= −+
ti đim
0
2x =
bng
5.
c) Hàm số
( )
2
ln 2y xx
=
2
22
.
2
x
y
xx
=
d) Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
32yx x=−+
ti đim có hoành đ
0
2x =
9 14.yx=
.
PHẦN III (2.0 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm s
( )
3
2
3 82
3
x
fx x x
= +−
. Tìm s nghim nguyên ca bt phương trình
( )
0fx
.
Câu 2. Tp nghim ca bt phương trình
2
2
2 80
xx
−≤
là đon
[ ]
;ab
. Tính giá tr
2
ba
.
Câu 3. Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, đ dài cnh
2, 3AB BC= =
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy
4SA =
. Tính th tích V ca khi chóp
.S ABC
.
Câu 4. Mt dãy ph gm
40
gia đình, trong đó
23
gia đình có đin thoi thông minh,
18
gia
đình laptop
26
gia đình ít nht mt trong hai thiết b này. Chọn ngu nhiên
mt gia đình trong dãy ph. Tính c sut đ gia đình đó có đin thoi thông minh
laptop. ( Kết quả làm tròn mt ch s thp phân).
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho lăng tr đều
.
ABC A B C
′′
tt c các cnh đ dài bng
2a
. Tính khong cách
giữa hai đường thng
AC
AB
.
Câu 2. Mt nhóm có 50 hc sinh đi cm tri, trong đó 23 em mang theo bánh ngt, 22 em
mang theo nưc ung và 5 em mang theo c nh ngt ln c ung. Chn ngu nhiên
mt học sinh trong nhóm. Tính xác sut đ hc sinh đó:
a. Mang theo hoc bánh ngt hoc nưc ung
b. Không mang theo c bánh ngọt và nước ung.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.C
5.C
6.C
7.D
8.D
9.B
10.D
11.A
12.D
SSSĐ
SĐĐĐ
3
5
4
0,4
25
5
a
a.
4
5
b.
1
5
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 6
GV biên soạn: Mai Ngọc Thi GV phn bin: Hoàng Th Thưng.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào dưi đây có tập xác định là
?
A.
2
x
y =
. B.
2
logyx=
. C.
3
x
y =
. D.
( )
ln 1yx= +
.
Câu 2. Tp nghim
S
ca bt phương trình
3
log 2x >
A.
[
)
9;
S = +∞
. B.
( )
9;S = +∞
. C.
( )
0;9S =
. D.
( )
;9S = −∞
.
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
SC BC
. Mnh đ nào sau đây
đúng?
A.
(
)
SA ABCD
. B.
( )
SC ABCD
. C.
( )
BC S AB
. D.
( )
BC S CD
.
Câu 4. Xét phép th gieo mt con xúc xc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
là biến
c "Ln đu xut hin mt 1 chấm" và
B
là biến c "Ln th hai xut hin mt 1 chm".
Khng định nào sau đây SAI?
A.
A
B
là hai biến c độc lập.
B.
AB
là biến c "Tng s chm xut hin của hai lần gieo bng 2 ".
C.
AB
là biến c "Ít nht mt ln xut hin mt 1 chm".
D.
A
B
là hai biến c xung khc.
Câu 5. Cho
A
B
hai biến c xung khc cùng liên quan đến phép th
T
. Xác sut xy ra
biến c
A
1
3
, xác suất xảy ra biến c
B
1
4
. Xác suất đ xảy ra biến c
A
hoc
B
A.
( )
1
12
PA B=
. B.
( )
1
2
PA B=
. C.
( )
7
12
PA B
=
. D.
( )
17
12
PA B=
.
Câu 6. Gi s các hàm số
( ) ( )
;u ux v vx
= =
xác đnh và có đo hàm trên khong
( )
;ab
.Trong
các khẳng định sau khẳng đnh nào sai.
A.
(
)
uv u v
′′
+=+
. B.
2
..u uv vu
vv
′′
+

=


. C.
( )
..uv u v v u
′′
= +
. D.
(
)
uv u v
′′
−=
.
Câu 7. H s góc ca tiếp vi đ th hàm số
( )
2
y fx x= =
ti đim có hoành đ
0
2x =
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
. Biết
2AB a=
. Khong
cách từ
A
đến đưng thng
BC
bng
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 9. Bạn Lan và Mai chơi cờ caro, biết rằng xác suất Lan thắng trong mỗi lượt là
0, 4
và mỗi
t chơi ch có thng hoc thua. Gi biến c
C
: “Trong 2 lượt chơi, Mai toàn thng”.
A.
( )
0,36PC =
. B.
( )
0,16PC =
. C.
( )
0, 24PC =
. D.
( )
0.64PC =
.
Câu 10. Cho chuyn đng xác đnh bi phương trình
( )
32
39
s st t t t= =−+ +
, trong đó
t
tính bng
giây và
s
tính bng mét. Tính vn tc của chuyển đng ti thi đim gia tc trit tiêu.
A.
12 m/s
. B.
0 m/s
. C.
11m/s
. D.
6 m/s
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
8fx x= +
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
13 1Sf f
= +
.
A.
4S =
. B.
2S =
. C.
6S
=
. D.
8S =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
SH
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, vi
H
trung đim ca cnh
AB
. Hình chiếu vuông góc ca đưng thng
SC
lên mt phng
( )
ABCD
A. đưng thng
HC
. B. đưng thng
AC
. C. đưng thng
SA
. D. đưng thng
AH
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI: (Học sinh điền đúng, sai trên giấy thi t lun).
Câu 1. a) Cho
,AB
là 2 biến c độc lập nhau, khi đó
( )
( )
( )
.
PAB PAPB=
b) Cho
,AB
là 2 biến c, biết rng
( ) ( ) ( )
11 1
,,
36 2
PA PB PA B= = ∪=
.
,AB
là 2 biến c
xung khc nhau.
c) Mt hp đng
9
viên bi trong đó có
4
viên bi đ
5
viên bi xanh. Ly ngu nhiên
t hp
3
viên bi. Xác suất đ
3
viên bi lấy ra có ít nhất
2
viên bi màu xanh là
25
42
.
d) Trong mt trò chơi đin tử, xác suất đ thng mt trn
0, 4
. phi chơi ít nht
5 trn đ xác suất thng ít nht mt trn trong lot chơi đó ln hơn
0,95
.
Câu 2. a) Cho m s
()fx
đo hàm tha mãn
( )
62f
=
. Khi đó giá tr ca biu thc
6
( ) (6)
lim 2
6
x
fx f
x
=
.
b) Đạo hàm của hàm số
3
() 2 1fx x= +
ti
2x =
bng
12.
c) Đạo hàm của hàm số
cos
sin cos
x
y
xx
=
+
(
)
2
1
sin cos
y
xx
=
+
.
d) Cho hàm s
( )
2024
ln
1
x
y fx
x
= =
+
. Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 2024Sf f f f
′′
= + + ++
. Khi đó:
2024S =
.
PHẦN III (2.0 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm s
( )
52
2
mx
y fx
x
= =
+
5
,.
4
mm

∈≠


Gi
S
là tp tt c c giá tr ca tham
s
m
để
( ) ( )
1.04.ff
′′
−=
Tính tng các phn t ca tp
S
.
Câu 2. Số nghim âm ca phương trình
2
4
1
3
9
x
=
là bao nhiêu?.
Câu 3. Tính th tích của khối hp ch nht có ba kích thước là
6, 4,3
.
Câu 4. Hai bn An Bình cùng chơi c vua vi nhau. Trong một ván cờ, xác suất An thng
Bình
0, 4
xác suất đ Bình thng An
0,35
. Hai bn s dng chơi khi ngưi
thng, ngưi thua. Tính xác sut đ hai bn dng chơi sau hai ván c (làm tròn đến
hàng phần trăm).
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi đáy,
3SA a=
. Tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính khong cách
SB
CI
vi
I
là trung đim ca
AB
.
Câu 2. Có ba chiếc hp: hp I có 5 bi đ 6 bi vàng; hộp II 3 bi đ 2 bi xanh, hộp III
5 bi đỏ, 2 bi xanh và 3 bi vàng. Lấy ngu nhiên ra mt hp ri ly mt viên bi t hp đó.
Tính xác suất đ viên bi ly được có màu đỏ.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.D
4.D
5.C
6.B
7.A
8.B
9.A
10.A
11.A
12.A
ĐĐĐS
ĐSĐS
-2,5
1
72
0,19
3
4
a
57
110
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
T TOÁN
ĐỀ ÔN CUI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ S 7
GV biên son: Nguyn Th Yến LyGV phn bin: Mai Ngc Thi.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi mi s thc
a
dương,
5
log
25
a
bng
A.
5
1
log
25
a
. B.
5
log 1a +
. C.
5
log 2a
. D.
5
log 2a +
.
Câu 2. Nghim ca phương trình
( )
1
2
log 1 2
x
−=
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
5x =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác cân ti
A
( )
SA ABC
. Gi
M
là trung
đim
BC
E
trung đim
BM
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAE
. B.
( )
BC SAM
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 4. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
5AB AD
= =
52AA
=
. Góc giữa đường
thng
CA
và mặt phng
( )
ABCD
bng:
A.
0
30 .
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90 .
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
tâm
O
( )
SA ABCD
. Biết
2SB a=
. Gi
I
là trung đim ca
SC
. Tính khoảng cách từ
I
đến
( )
ABCD
?
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 6. Tung mt đng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Cho biết hai biến c
A
: "Có ít
nht mt ln xut hin mt sp”,
B
: "Có ít nht mt ln xut hin mt nga". Khi đó s
phn t ca biến c
AB
bng:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 7.
Câu 7. Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Khng định nào sau đây là sai:
A.
(
) ( ) ( )
PA B PA PB
∪= +
. B.
( ) ( ) ( )
PA B PAPB∪=
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= +
. D.
( )
0P AB =
.
Câu 8. Hai vn đng vn A và B cùng ném bóng vào r mt cách đc lp vi nhau. Xác sut
m trúng r ca hai vn đng viên lnt
3
4
2
3
. Tínhc sut ca biến c C: “c
hai vn động viên đều ném trật” là:
A.
( )
1
4
PC =
. B.
(
)
7
12
PC
=
. C.
( )
1
12
PC =
. D.
( )
1
3
PC
=
.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
đạo hàm thỏa mãn
( )
6 2.f
=
Giá trị của biểu thức
( ) ( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
bằng
A.
12.
. B.
2
. C.
1
.
3
. D.
1
.
2
.
Câu 10. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
x
x
=
. B.
(
)
0x
=
.
C.
2
11
xx

=


. D.
( )
.kx k
=
, vi
k
là hằng s.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
(
)
23
2.e
x
fx
=
. B.
( )
23
2.e
x
fx
=
. C.
( )
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Câu 12. Mt cht đim phương trình chuyn đng
( )
3
2
2 21
3
s
t
tt
t
= ++
, trong đó
0t >
,
t
tính
bng giây,
( )
st
tính bng mét. Tính gia tc tc thi ca cht đim ti thi đim mà vn
tc tc thi ca cht đim bng
7
m/s.
A.
6
2
/
ms
. B.
14
2
/ms
. C. 6
2
/ms
. D. 14
2
/ms
.
PHẦN 2: Trắc nghim “đúng sai”. (Mi ý tr li đúng hc sinh được 0,25 điểm).
Câu 1. Mt hp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đ và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên đng thi
2 viên bi t hộp. Cho các biến c sau:
A: “Hai viên bi lấy ra cùng màu xanh”
B: “Hai viên bi lấy ra cùng màu đỏ
C: “Hai viên bi lấy ra cùng màu”
D: “Hai viên bi lấy ra khác màu”
Xét tính đúng sai của các khẳng đnh sau:
a) Biến c A và B xung khắc.
b) Biến cố C là biến cố hợp của biến cố A và biến cố B.
c)
( )
17
55
PC =
.
d)
( )
28
55
PD=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
sin 2y fx x= =
. Các mệnh đ sau đúng hay sai?
a)
( )
20y
=
.
b)
40yy
′′
+=
.
c)
4
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
ym
=
có nghim.
| 1/25

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1
GV biên soạn: Doãn Tiến Dũng – GV phản biện: Nguyễn Thị Yến Ly.
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x > 0 . Khi đó log 3x bằng 3 ( ) A. 1− log x . B. 1+ log x . C. 3log x . D. 3+ log x . 3 3 3 3
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x 1 2 + = 4 là A. S = {− } 1 . B. S = { } 0 . C. S = { } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O SA = SC,SB = SD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SO ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. AB ⊥ (SAD) .
Câu 4. Cho hình lập phương ' ' ' ' MNP .
Q M N P Q . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( ' '
NN P P) là điểm nào sau đây? A. ' N . B. N . C. ' P . D. P .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. SA . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 6. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố "Tích số chấm xuất hiện là số
lẻ". Biến cố nào sau đây xung khắc với biến cố A ?
A.
"Xuất hiện hai mặt có cùng số chấm".
B. "Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ".
C. "Xuất hiện it nhất một mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xuất hiện hai mặt có số chấm khác nhau". Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
C. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB) .
D. P( AB) = P( A).P(B). Câu 8. Biết ,
A B là hai biến cố độc lập và P( A) 1 = P(B) 1 ,
= . Tính P( AB). 3 6 A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 18 2 9 9
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 f x f x f x + x ∆ − f x
A. f ′(x = lim ..
B. f ′(x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x x ∆ →0 x ∆ 0
f x + h f x
f x + x f x
C. f ′(x = lim ..
D. f ′(x = lim .. 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ 0 x x x0
Câu 10. Công thức đạo hàm nào sau đây Sai? ( với C là hằng số ). A. (x)' =1. B. (C)' = 0 . C. ( )' 1 x = . D. (x )' 2 = 2x . x 2
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số x − 3x +1 y = . x +1 2 2 2 2
A. ' x + 2x − 4 y − − − − + − = .
B. ' x 2x 4 y =
. C. ' 3x 4x 2 y =
. D. ' x 2x 2 y = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Câu 12. Cho hàm số f (x) = (x + )4
1 . Tính f ′′(2). A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối. Gọi A là biến cố mặt xuất hiện có số chấm
chẵn và B là biến cố mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 3.
a) A B là hai biến cố xung khắc.
b) P( A) 1 = . 2
c) P( AB) 1 = . 3
d) P( AB) =1. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có đồ thị (C). a) ' 2
y = 3x − 6x .
b) Phương trình 'y = 0 có tập nghiệm T = {0; } 2 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = bằng 3. o 1
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = có phương trình là y = 3 − x + 2 o 1
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho phương trình 2x x 1 2 3 + ⋅
= 2. Tổng các nghiệm của phương trình bằng.( Kết quả làm
tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA
vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết
quả làm tròn đến một chữ số thập phân).

Câu 3. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 10 em học giỏi môn Toán, 7 em học giỏi môn Văn,
3 em học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính
xác suất để học sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết quả làm tròn
đến hai chữ số thập phân ).

Câu 4. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời
điểm t = 5(s) . ( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều có
chiều cao là 21,6 m và cạnh đáy dài 34 m . Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp. .
Câu 2. Trong một lớp 11D có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng
ký học Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký học cả Toán và Lý. Nếu
chọ ngẫu nhiên 1 học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ
đạo môn nào cả là bao nhiêu. -Hết-
PHẦN Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B D A B A B B A D C A D PHẦN II 1.a 1.b 1.c 1.d 2.a 2.b 2.c 2.d ĐÁP ÁN S Đ Đ S Đ Đ S Đ PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 ĐÁP ÁN -1,6 3,5 0,47 49
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2
GV biên soạn: Doãn Tiến Dũng – GV phản biện: Nguyễn Thị Yến Ly.
PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a,b > 0 thỏa điều kiện log b =
. Tính giá trị của biểu thức log  a M  = . a 3 a b    A. 1 M = . B. M = 3 . C. M =1− 3 . D. M =1+ 3 . 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình x 1
9 + = 27x x thì giá trị của biểu thức 2x −1 bằng: 0 0 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sai?
A. AC ⊥ (SBD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. CD ⊥ (SAD).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 4. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ vuông góc với (P) được
gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu
vuông góc lên mặt phẳng (P) .
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ được gọi là phép chiếu
vuông góc lên mặt phẳng (P) .
D. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) theo phương ∆ song song với (P) được
gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P) .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) và AB = 3 ; a BC = 4 ; a SA = 5a
. Khoảng cách từ C đến (SAB) bằng: A. 4a . B. 2a . C. 3a . D. 5a .
Câu 6. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố " Số chấm xuất hiện lần
một là số lẻ". Gọi B là biến cố " Số chấm xuất hiện lần hai là số lẻ".Biến cố nào sau đây
là giao hai biến cố A B ?
A.
"Xuất hiện hai mặt có cùng số chấm".
B. "Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ".
C. "Xuất hiện it nhất một mặt có số chấm là số lẻ".
D. "Xuất hiện cả lần có số chấm lẻ ". Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1
= , P( AB) 1
= . Tính P(B) . 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15
Câu 8. Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ
có một bạn thi đỗ là A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 .
Câu 9. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ 1 . 2 A. k = 0.. B. k =1.. C. 1 k = .. D. 1 k = − .. 4 2
Câu 10. Tìm đạo hàm y′ của hàm số y = sin x + cos x .
A. y′ = 2sin .x .
B. y′ = sin x − cos .x. C. y′ = cos x − sin .x. D. y′ = 2cos .x.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 2x −1. Khi đó f '(5) có giá trị bằng A. 1 . . B. 1.. C. 2 .. D. 3.. 6 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = ( x + )3
2 1 . Gọi x là nghiệm của phương trình y′′ = 24. Khẳng định nào 0 đúng? A. x 1 1 < 1. − .
B. − < x <1..
C. − < x < 0.. D. x >1. 0 0 2 0 2 0
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số
khác nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, gọi A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia
hết cho 2", gọi B là biến cố rút được thẻ đánh số chia hết cho 3. Khi đó: a) 1 P( ) A = . 2 b) 3 P(B) = . 10 c) 3 P(AB) = . 20
d) Xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng 13 . 18 2 Câu 2. Cho hàm số 3 = 4 x y x + − 2x + 3 , biết 2
y ' = ax + bx + c . Khi đó: 2
a) a + b + c = 10 − .
b) Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm (0; 2 − ) .
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt.
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình log x + 4 ≤ 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?. 3 ( )
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2, AC = 3. Đường thẳng SA
vuông góc với đáy, SC hợp với đáy góc 30o . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . ( Kết
quả làm tròn đến một chữ số thập phân).

Câu 3. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 10 em học giỏi môn Toán, 7 em học giỏi môn Văn,
4 em học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính
xác suất để học sinh được chọn đó học giỏi môn Toán hoặc môn Văn. ( Kết quả làm tròn
đến hai chữ số thập phân ).

Câu 4. Một viên bi được thả rơi tự do ở độ cao h =1000m có phương trình chuyển động rơi tự do h(t) 2
= 4,9t (m) , với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của viên bi tại thời
điểm t =10(s) . ( Đơn vị của vận tốc là m / s ).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt
lục giác đều có cạnh đáy lớn 1m, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,7m . Tính tổng diện tích cần sơn. .
Câu 2. Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp
và 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính
xác suất của các biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp. -Hết-
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Câu 10 11 12 ĐÁP ÁN C C A A A D C D B C B B PHẦN II 1.a 1.b 1.c 1.d 2.a 2.b 2.c 2.d ĐÁP ÁN S Đ Đ S S S Đ S PHẦN Câu Câu III Câu 1 2 Câu 3 4 ĐÁP ÁN 14 1,7 0,43 98
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 3
GV biên soạn: Hoàng Thị Thường– GV phản biện: Doãn Tiến Dũng.
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ≠1. Ta có log b bằng 2 a A. 1 + log b . B. 2 + log b . C. 1 log b . D. 2log b . 2 a a 2 a a
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1+ 1 3 = . 3 A. S = {0;− } 1 . B. S = {− } 1 . C. S = {0; } 1 . D. S = { } 1 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) .
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
CD ⊥ (SBC) .
B. SA ⊥ (ABC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ⊥ ( ABC)
, H ∈( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của AC .
D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Gọi H là trung điểm của BC , O là trọng tâm của
tam giác ABC . Khoảng cách từ S đến ( ABC) bằng: S A C O H B
A. Độ dài đoạn SA . B. Độ dài đoạn SB . C. Độ dài đoạn SH . D. Độ dài đoạn SO .
Câu 6. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và . B .
B. Biến cố đối của . A .
C. Biến cố hợp của A và . B .
D. Biến cố đối của . B .
Câu 7. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ từ 20 tấm thẻ đó. Xác suất
để tổng hai số ghi trên 2 tấm thẻ đó là một số lẻ bằng A. 10 . B. 2 . C. 9 . D. 17 . 19 19 19 19
Câu 8. Gieo hai đồng xu A B một cách độc lập. Đồng xu A được chế tạo cân đối. Đồng xu
B được chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất
hiện mặt ngửa. Tính xác suất để: Khi gieo hai đồng xu một lần thì cả hai đều ngửa. A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 8 64 13 25
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2. Giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim bằng x→6 x − 6 A. 12.. B. 2 . C. 1.. D. 1 .. 3 2 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y′. Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;0 − .    . B. 9 − ;0 .. 9     2    C.  9 ;  −∞ − ∪[0;+∞  2  ).. D. ; −∞ − ∪[0;+∞  ).. 2   9  
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = xsin x
A. y = sin x xcos x . B. y = xsin x − cos x . C. y = sin x + xcos x . D. y = xsin x + cos x . Câu 12. Cho hàm số 5 4
y = x − 3x + x +1 với x ∈ . Đạo hàm y′′ của hàm số là A. 3 2
y′′ = 5x −12x +1. B. 4 3
y′′ = 5x −12x . C. 2 3
y′′ = 20x − 36x . D. 3 2
y′′ = 20x − 36x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một chiếc máy bay có 2 động cơ I, II . Xác suất để động cơ I hoạt động bình thường là
0,95. Xác suất để động cơ II bị hỏng là 0,1. Khi đó:
a) xác suất hai động cơ điều hoạt động bình thương là 0,855
b) xác suất hai động cơ điều bị hỏng là 0,005
c) Xác suất để động cơ I hoạt động bình thường và động cơ II hỏng là 0,095.
d) xác suất ít nhất một động cơ hoạt động là 0,905.
Câu 2. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức 3 2
s(t) = t − 3t + 7t − 2
, trong đó t > 0 và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong
t giây tính bằng mét. Khi đó:
a) Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2 là 7( m / s)
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 2 là ( 2 6 m / s )
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là ( 2 10 m / s )
d) Thời điểm t =1 (giây) tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là S = a + b 2 (với a,b 3 3
là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = . a b bằng.
Câu 2. Người ta cần đổ bê tông để làm những viên gạch có dạng khối lăng trụ lục giác đều
(Hình 48 ) với chiều cao là 4 cm và cạnh lục giác dài 21,5 cm . Tính thể tích bê tông theo
đơn vị centimét khối để làm một viên gạch như thế (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). .
Câu 3. Có hai hộp bi. Hộp I có 4 bi xanh và 6 bi đỏ; hộp II có 3bi xanh và 7 bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên một hộp, rồi từ hộp đó lấy ra một bi. Tính xác suất để lấy được bi xanh.
Câu 4. Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có
đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển
động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh 1 I  ;8 
và trục đối xứng song 2   
song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc t = 0,25(h)
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Từ một lớp có 40 bạn trong đó có 18 bạn nữ, thầy giáo chủ nhiệm muốn chọn ra 5 bạn
để bầu vào ban cán sự của lớp. Tính xác suất để 5 bạn được chọn có ít nhất 3 bạn nữ.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 , SA vuông góc
với đáy, SB hợp với đáy góc 45o . Tính:
a) Thể tích khối chóp S.ABC . b) d ( , A (SBC)) . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B A C D C A A B A C D 1 2 1 2 3 4 1 2a 2b ĐĐĐS ĐĐSĐ 6 4804 7 16 5467 3 a 3 a 20 21 6 7
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 4
GV biên soạn: Hoàng Thị Thường– GV phản biện: Doãn Tiến Dũng.
PHẦN 1. Trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 25a bằng 5 ( ) A. 5 + log a .
B. 5 − log a . C. 2 + log a . D. 1+ log a . 5 5 5 5 x
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  1  >   8 .  2  A. S = ( ; −∞ 3 − ) . B. S = ( ; −∞ 3) . C. S = ( 3 − ;+∞) .
D. S = (3;+∞) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC , có SA AB,SA AC . Chọn mệnh đề đúng.
A. SA ⊥ (SAC) .
B. SA ⊥ (SBC) .
C. SA ⊥ (SAB) .
D. SA ⊥ ( ABC) .
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = AD = 5 và AA′ = 5 2 (tham khảo hình vẽ
bên). Góc giữa đường thẳng CA′ và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A' D' B' C' A D B C A. 0 30 .. B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 ..
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng
cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) là A. a 2 . B. a . C. a . D. 3a . 2 4 Câu 6. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T ; xác suất xảy ra biến cố
A là 1 , xác suất xảy ra biến cố B là 1 . Xác suất để xảy ra biến cố A B 2 4
A. P( A B) 1 . = .
B. P( A B) 3 . = .
C. P( A B) 1 . = .
D. P( A B) 7 . = . 8 4 4 8
Câu 7. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 3 9 9 4
Câu 8. An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình
đạt điểm giỏi về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác
suất để cả An và Bình đều đạt điểm giỏi. A. 0,8096. B. 0,0096 . C. 0,3649. D. 0,3597 .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a;b) và điểm x ∈ ;
a b . Khẳng định nào 0 ( ) sau đây là đúng? f x f xf x f x
A. f ′(x = lim ..
B. f ′(x = lim  − .. 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x
xx x x 0 0 0  f x f x C. f ′(x ) x x0 = lim ..
D. f ′(x = .. 0 ) ( ) ( 0) 0 x→ 0
x f ( x) − f ( x x x 0 ) 0
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( )′ 1 x = . B. (x)′ = 0. xC.  1  1 =   .
D. (k.x)′ = k , với k là hằng số. 2  x x
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số 2x y = x −1 A. 2 − y′ 2 − 2 = . B. y′ = . C. 2 y′ = . D. y′ = . (x − )2 1 (x − )1 (x − )2 1 (x − )1
Câu 12. Cho hàm số y (x ) 2 2 − = +
. Tìm hệ thức liên hệ giữa y y′′ không phụ thuộc vào x .
A. y′′ − 4y = 0.
B. y′′ + 2y = 0 . C. 2
y′′ − 6y = 0 .
D. 2y′′ − 3y = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một chiếc hộp có 20 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ
rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số
chẵn và một thẻ đánh số lẻ", B là biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
b) P(AB) = P( ) A + P(B) c) P( )
A < P(B )
d) Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn là: 461 . 722
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 'y(0) = 2 .
b) 4y + y′′ = 0 .
c) Có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình y′ = m có nghiệm.
d) yy′ + y" os c 2x = 0 .
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm nghiệm phương trình 2
ln 2x + ln(x −1) = ln x .
Câu 2. Một mô hình Kim tự tháp bằng kim loại là một hình chóp đều có chiều cao bằng 10 cm,
đáy là hình vuông cạnh 10 cm. Tính thể tích khối chóp mô hình kim tự tháp.( Kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Bạn An và Bình cùng nhau thi bắn cung. Xác suất bạn An bắn vào tâm là 0,7 , xác suất
bạn Bình bắn được vào tâm là 0,45 . Tính xác suất trong một lần bắn nào đó, bạn An
bắn được vào tâm còn bạn Bình thì không?( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x +1 y =
tại điểm A(2;3) có phương trình y = ax + b . Tính x −1 a + b
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Ba xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác
suất bắn trúng bia của ba xạ thủ lần lượt là 1 , 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố có ít 2 4 3
nhất hai xạ thủ không bắn trúng bia.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a ; SA = a và vuông góc với đáy. Tính:
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD b) d ( , A (SCD)). HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A D B B A C A A D C C 1 2 1 2 3 4 1 2a 2b ĐĐSS ĐĐSS 2 333 0,39 5 17 3 2a 2a 24 3 5
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 5
GV biên soạn: Mai Ngọc Thi – GV phản biện: Hoàng Thị Thường.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x y .
B. log x y = y x . a ( . ) log a loga loga y a C. log a = . D. log x = . a 1 a 0
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x + 4 ≥ 0 2 ( ) là A. 3 S  ;  = − +∞   . B. 3 S  = − ;+∞   . C. S = [ 2; − +∞) . D. S = ( 2; − +∞).  2    2 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình
vẽ). Tìm khẳng định sai dưới đây.
A. AC ⊥ (SBD) .
B. CD ⊥ (SAD).
C. BD ⊥ (SAC) .
D. CB ⊥ (SAB) .
Câu 4. Một hộp đựng 7 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 7. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ và quan sát số ghi trên thẻ. Gọi A là biến cố "Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 4"; B
biến cố "Số ghi trên tấm thẻ là số lẻ". Biến cố AB là tập con nào của không gian mẫu? A. AB = {1;3;5; } 7 . B. AB = {1;2; } 3 . C. AB = {1; } 3 .
D. AB = {1;2;3;5; } 7 .
Câu 5. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P( AB) = P( A) − P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. P( AB) = P( A) + P(B) .
D. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB) .
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. ( x )′ x e = e ln a . B. ( x)' 1 ln = , x
∀ > 0 .C. (sin x)′ = cos x . D. ( n x )′ n 1 = nx + . x ln a
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số 5x y = . A. 1 5x y x − ′ = . B. 5x y′ = . C. ′ = 5x y ln x . D. 5x y′ = ln 5 .
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB = a,SA = 3a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 62 . D. a 34 . 2 2
Câu 9. Hai xạ thủ mỗi người một viên đạn bắn vào bia với xác suất bắn trúng của người thứ
nhất là 0,6 và của người thứ hai là 0,8. Tính xác suất để cả hai đều bắn trúng đích. A. 0,12 . B. 0,48 . C. 0,32. D. 1,4 . 2 x + 3x
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = . 2x −1 2 2 2 2 A. 2x + 2x − 3 y′ − − − − + − − = . B. 2x 2x 3 y′ = . C. 2x 2x 3 y′ = . D. 2x 2x 3 y′ = . (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = . 2x −1 A. 3 y − ′ − + = . B. x 3 y′ = . C. 3 y′ = . D. x 3 y′ = . (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1 (2x − )2 1
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu
của SC lên mặt phẳng ( ABCD) là A. AB . B. BC . C. DC . D. AC .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI: (Học sinh điền đúng, sai trên giấy thi tự luận).
Câu 1. Một hộp đựng 10 bi, trong đó có 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lấy ra 1 bi và không hoàn lại, tiếp
tục lấy ra 1 bi nữa. Gọi A : “Bi lấy được lần 1 màu xanh”, B : “Bi lấy được lần 2 màu
đỏ”. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) ,
A B là hai biến cố xung khắc
b) P( AB) 6 = 25
c) P( AB) = P( A) P(B) 2 . + 25
d) Xác suất để 2 bi lấy được cùng màu là 7 . 15
Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Với u = u (x) ta có( u )′ 1 = . 2 u
b) Đạo hàm của hàm số 2
y = 2x − 3x +1 tại điểm x = 2 bằng 5. 0 c) Hàm số − y 2x 2 = ( 2
ln x − 2x) có y′ = . 2 x − 2x
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 0
y = 9x −14..
PHẦN III (2.0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 3
Câu 1. Cho hàm số f (x) x 2 =
− 3x + 8x − 2 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 f ′(x) ≤ 0.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−2 2
x −8 ≤ 0 là đoạn [ ;
a b]. Tính giá trị b − 2a .
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , độ dài cạnh AB = 2, BC = 3
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 4 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 4. Một dãy phố gồm 40 gia đình, trong đó có 23gia đình có điện thoại thông minh, 18 gia
đình có laptop và 26 gia đình có ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên
một gia đình trong dãy phố. Tính xác suất để gia đình đó có điện thoại thông minh và
laptop. ( Kết quả làm tròn một chữ số thập phân).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh có độ dài bằng 2a . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC′ và AB .
Câu 2. Một nhóm có 50 học sinh đi cắm trại, trong đó có 23 em mang theo bánh ngọt, 22 em
mang theo nước uống và 5 em mang theo cả bánh ngọt lẫn nước uống. Chọn ngẫu nhiên
một học sinh trong nhóm. Tính xác suất để học sinh đó:
a. Mang theo hoặc bánh ngọt hoặc nước uống
b. Không mang theo cả bánh ngọt và nước uống. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.C 7.D 8.D 9.B 10.D 11.A 12.D SSSĐ SĐĐĐ 3 5 4 0,4 2 5a a. 4 5 5 b. 1 5
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 6
GV biên soạn: Mai Ngọc Thi – GV phản biện: Hoàng Thị Thường.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là  ? A. 2x y = .
B. y = log x . C. 3 x y = .
D. y = ln (1+ x) . 2
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình log x > 2 là 3
A. S = [9;+∞) .
B. S = (9;+∞) . C. S = (0;9) . D. S = ( ; −∞ 9) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SC BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SA ⊥ ( ABCD) .
B. SC ⊥ ( ABCD) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BC ⊥ (SCD) .
Câu 4. Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến
cố "Lần đầu xuất hiện mặt 1 chấm" và B là biến cố "Lần thứ hai xuất hiện mặt 1 chấm".
Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
A B là hai biến cố độc lập.
B. AB là biến cố "Tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 2 ".
C. AB là biến cố "Ít nhất một lần xuất hiện mặt 1 chấm".
D. A B là hai biến cố xung khắc.
Câu 5. Cho A B là hai biến cố xung khắc cùng liên quan đến phép thử T . Xác suất xảy ra
biến cố A là 1 , xác suất xảy ra biến cố B là 1 . Xác suất để xảy ra biến cố A hoặc B 3 4
A. P( AB) 1 = .
B. P( AB) 1 = .
C. P( AB) 7 = .
D. P( AB) 17 = . 12 2 12 12
Câu 6. Giả sử các hàm số u = u(x); v = v(x) xác định và có đạo hàm trên khoảng ( ; a b).Trong
các khẳng định sau khẳng định nào sai. ′ ′   + ′ A. (u u u .v v .u
+ v)′ = u′ + v′ . B. =  
. C. (uv)′ = u′.v + v′.u . D. (u v)′ = u′ − v′ . 2  v v
Câu 7. Hệ số góc của tiếp với đồ thị hàm số = ( ) 2
y f x = x tại điểm có hoành độ x = 2 − là 0 A. 4 − . B. 4 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết AB = a 2 . Khoảng
cách từ A đến đường thẳng BC bằng A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. 2a . 2
Câu 9. Bạn Lan và Mai chơi cờ caro, biết rằng xác suất Lan thắng trong mỗi lượt là 0,4 và mỗi
lượt chơi chỉ có thắng hoặc thua. Gọi biến cố C : “Trong 2 lượt chơi, Mai toàn thắng”.
A. P(C) = 0,36 .
B. P(C) = 0,16 .
C. P(C) = 0,24 .
D. P(C) = 0.64 .
Câu 10. Cho chuyển động xác định bởi phương trình s = s(t) 3 2 = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12m/s . B. 0m/s. C. 11m/s . D. 6m/s.
Câu 11. Cho hàm số f (x) 2
= x + 8 . Tính giá trị của biểu thức S = f ( ) 1 + 3 f ′( ) 1 . A. S = 4 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S = 8.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SH vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) , với H là trung điểm của cạnh AB . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
SC lên mặt phẳng ( ABCD) là
A. đường thẳng HC . B. đường thẳng AC . C. đường thẳng SA . D. đường thẳng AH .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI: (Học sinh điền đúng, sai trên giấy thi tự luận). Câu 1. a) Cho ,
A B là 2 biến cố độc lập nhau, khi đó P( AB) = P( A).P(B) b) Cho ,
A B là 2 biến cố, biết rằng P( A) 1 = P(B) 1 =
P( AB) 1 , , = . , A B là 2 biến cố 3 6 2 xung khắc nhau.
c) Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên
từ hộp 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là 25 . 42
d) Trong một trò chơi điện tử, xác suất để Tú thắng một trận là 0,4 . Tú phải chơi ít nhất
5 trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95.
Câu 2. a) Cho hàm số f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2. Khi đó giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim = 2 . x→6 x − 6
b) Đạo hàm của hàm số 3
f (x) = 2x +1 tại x = 2 bằng 12.
c) Đạo hàm của hàm số cos x y = là 1 y′ = − . sin x + cos x (sin x + cos x)2 d) Cho hàm số = ( ) 2024 = ln x y f x
. Đặt S = f ′( )
1 + f ′(2) + f ′(3) +...+ f ′(2024). Khi đó: x +1 S = 2024 .
PHẦN III (2.0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số = ( ) 5− 2mx y f x =  5 m , m −  ∈ ≠ 
. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham x + 2  4 
số m để f ′(− )
1 . f ′(0) = 4. Tính tổng các phần tử của tập S .
Câu 2. Số nghiệm âm của phương trình 2x−4 1 3 = là bao nhiêu?. 9
Câu 3. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 6,4,3.
Câu 4. Hai bạn An và Bình cùng chơi cờ vua với nhau. Trong một ván cờ, xác suất An thắng
Bình là 0,4 và xác suất để Bình thắng An là 0,35. Hai bạn sẽ dừng chơi khi có người
thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ (làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a
. Tính khoảng cách SB CI với I là trung điểm của AB .
Câu 2. Có ba chiếc hộp: hộp I có 5 bi đỏ và 6 bi vàng; hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi xanh, hộp III có
5 bi đỏ, 2 bi xanh và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó.
Tính xác suất để viên bi lấy được có màu đỏ. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.D 5.C 6.B 7.A 8.B 9.A 10.A 11.A 12.A ĐĐĐS ĐSĐS -2,5 1 72 0,19 a 3 57 4 110
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 7
GV biên soạn: Nguyễn Thị Yến Ly – GV phản biện: Mai Ngọc Thi.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với mọi số thực a dương, log a bằng 5 25 A. 1 log a . B. log a +1. C. log a − 2. D. log a + 2. 5 25 5 5 5
Câu 2. Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 − là 1 ( ) 2 A. x = 2 . B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 5. 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC là tam giác cân tại A SA ⊥ ( ABC) . Gọi M là trung
điểm BC E là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC ⊥ (SAE).
B. BC ⊥ (SAM ).
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = AD = 5 và AA′ = 5 2 . Góc giữa đường
thẳng CA′ và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A. 0 30 .. B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 ..
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O SA ⊥ ( ABCD) . Biết
SB = a 2 . Gọi I là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ I đến ( ABCD) ? A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a . 3 2 2
Câu 6. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Cho biết hai biến cố A : "Có ít
nhất một lần xuất hiện mặt sấp”, B : "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa". Khi đó số
phần tử của biến cố AB bằng: A. 4. B. 2. C. 8. D. 7.
Câu 7. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. P( AB) = P( A) + P(B) .
B. P( AB) = P( A) P(B).
C. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
D. P( AB) = 0.
Câu 8. Hai vận động viên A và B cùng ném bóng vào rổ một cách độc lập với nhau. Xác suất
ném trúng rổ của hai vận động viên lần lượt là 3 và 2 . Tính xác suất của biến cố C: “cả 4 3
hai vận động viên đều ném trật” là: A. P(C) 1 = . B. P(C) 7 = . C. P(C) 1 = . D. P(C) 1 = . 4 12 12 3
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2. Giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim bằng x→6 x − 6 A. 12.. B. 2 . C. 1.. D. 1 .. 3 2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( )′ 1 x = . B. (x)′ = 0. xC.  1  1 =   .
D. (k.x)′ = k , với k là hằng số. 2  x x
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = . B. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = − . C. ( ) 3 2.ex f x − ′ = . D. ( ) 2 3 e x f x − ′ = . 3
Câu 12. Một chất điểm có phương trình chuyển động s(t) t 2 =
− 2t + 2t +1, trong đó t > 0 , t tính 3
bằng giây, s(t) tính bằng mét. Tính gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm mà vận
tốc tức thời của chất điểm bằng 7 m/s. A. 6 − 2 m / s . B. 14 − 2 m / s . C. 6 2 m / s . D. 14 2 m / s .
PHẦN 2: Trắc nghiệm “đúng – sai”. (Mỗi ý trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm).
Câu 1. Một hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời
2 viên bi từ hộp. Cho các biến cố sau:
A: “Hai viên bi lấy ra cùng màu xanh”
B: “Hai viên bi lấy ra cùng màu đỏ”
C: “Hai viên bi lấy ra cùng màu”
D: “Hai viên bi lấy ra khác màu”
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Biến cố A và B xung khắc.
b) Biến cố C là biến cố hợp của biến cố A và biến cố B.
c) P(C) 17 = . 55
d) P(D) 28 = . 55
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) y′(0) = 2 .
b) 4y + y′′ = 0 .
c) Có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình y′ = m có nghiệm.