



Preview text:
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ AO 3i 4 j 2k 5 j . Tọa độ của điểm A là
A. A3; 2; 5 . B. A 3 ; 1 7; 2.
C. A3;17; 2 . D. A3; 5; 2 .
Câu 2. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 3 e x f x
và F 0 2 . Hãy tính F 1 . 15 10 15 10 A. 6 . B. . C. 4 . D. 4 . e e e e
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1;
1 , N 1;1;0 và mặt
phẳng Q : x 3y 3z 5 0 . Mặt phẳng P đi qua hai điểm M , N và vuông góc với
mpQ có phương trình là
A. 3x 2 y z 5 0 . B. 3x
2y z 5 0 . C. 3
x 2y z 3 0 .
D. 3x 2 y z 1 0 . 1
Câu 4. Cho f x liên tục trên và thỏa mãn f 2 16 , f
2xdx 2. 0 2 Tích phân xf
xdxbằng? 0 A. 36 . B. 30 . C. 16 . D. 28 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A2;0;0 , M 1;1
;1 . Mặt phẳng P thay đổi
qua AM cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác
ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 2 6 . B. 5 6 . C. 4 6 . D. 3 6 . 3 1
Câu 6. Cho tích phân
dx a ln 3 b ln 2 c
với a, b, c . Tính S a b c . 3 2 x x 2 7 7 2 2 A. S . B. S . C. S . D. S . 6 6 3 3 1 dx Câu 7. Biết
a ln 5 bln 4 c ln 3
với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là 2 x 7x 12 0
A. a 3b 5c 0 .
B. a 3b 5c 1 .
C. a b c 2 .D. a b c 2 . Trang1
Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x . 9 37 81 A. 13 B. C. D. 4 12 12
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1; 4 ; 5
. Tọa độ điểm A đối xứng
với điểm A qua mặt phẳng Oxz là A. 1 ;4;5 . B. 1; 4; 5 . C. 1; 4 ;5 . D. 1; 4;5 .
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b b a b
A. S f
xdx. B. S f
x dx. C. S f
x dx.D. S f
xdx . a a b a e 2ln x Câu 11. Biết 1
dx a . b e
, với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 2 x 1 sau:
A. a b 3
. B. a b 6. C. a b 3. D. a b 6 . 2 x Câu 12. Biết
dx a b 2 c 35
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính 2 1 3x 9x 1
P a 2b c 7. 86 1 67 A. 2 . B. . C. . D. . 27 9 27 1 Câu 13. Tính 2
I x x 1dx được kết quả ? 0 2 2 1 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 2 4 2
Câu 14. Cho các tích phân
f (x)dx 3, f (x)dx 5 .Tính I f (2x) . dx 0 2 0 A. I 2 . B. I 3 . C. I 4 D. I 8 Câu 15. Biết 2x 2x 2 d x xe x axe
be C , a b
. Tính tích ab . 1 1 1 1 A. ab . B. ab . C. ab . D. ab . 4 4 8 8 5 2 Câu 16. Cho biết f
xdx 15. Tính giá trị của P f
53x 7dx . 1 0 A. P 27 B. P 37 C. P 15 D. P 19 Trang2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I 5
;0;5 là trung điểm của đoạn
MN , biết M 1; 4
;7 . Tìm tọa độ của điểm N . A. N 1 1;4;3 . B. N 1 0;4;3 . C. N 2 ; 2
;6 . D. N 1 1; 4 ;3 . 2 dx Câu 18. Biết
a ln 2 bln 3 c ln 5
. Khi đó giá trị a b c bằng x 1 2x 1 1 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 dx Câu 19. bằng 2x 3 1 7 1 7 1 7 A. ln . B. ln 35 . C. 2 ln . D. ln . 5 2 5 2 5 3
Câu 20. Biết ln xdx a ln 3 b ln 2 1;a,b
. Khi đó, giá trị của a b là: 2 A. 6 B. 5 C. 1 D. 5
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x x, y 0, x 0 và x 2 được tính bởi công thức: 2 1 2 A. 2 x xd . x B. 2
x xdx 2 x xd . x 0 0 1 2 1 2 C. 2
x xdx 2 x xd . x D. 2 x x d . x 1 0 0
Câu 22. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0, f 0 0 và thỏa mãn hệ thức 1
f x f x 2 x 2 . 18
3x x f x 6x
1 f x, x
.Biết x fx 2 1 e dx . a e b , với 0 ;
a b . Giá trị của a b bằng. 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. . 3 2 x
Câu 23. Biết I 3x 2
1 e dx a be với a, b là các số nguyên. Tính S a . b 0 A. S 16 . B. S 12 . C. S 10 . D. S 8 .
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 3
y x x và 2
y x x 5 33 8 37 A. . B. . C. . D. . 12 12 3 12
Câu 25. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? Trang3 2 2 A. 2
2x 2x 4dx . B. 2 2
x 2x 4dx. 1 1 2 2
C. 2x 2dx . D. 2
x 2dx. 1 1
-----------------------------------Hết ----------------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A D C A A C B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A C D D A A D C 21 22 23 24 25 C B B D B Trang4