Đề ôn tập giữa học kỳ I (Đề 1) năm học 2022-2023 môn toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề ôn tập giữa học kỳ I (Đề 1) năm học 2022-2023 môn toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±4
2
.
Câu 2: Biết
3
a
= -2 thì giá tr ca a bng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai s a = 1,3 và b =
1,7
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
8. 2
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(4 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
Câu 8:
Cho hình v (hình 1). Tích NK.KP bng
A. MK
2
. B. MN
2
.
C. MP
2
. D. NP
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích MN.MP bng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thức nào sau đây
là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

. B.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

.
C.
2 2 2
1 1 1
MP MN MK

. D.
2 2 2
1 1 1
MP NP MN

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bng
A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinB bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanC bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotB bng
Hình 1
P
K
N
M
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Trang 2
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết
c = 2,3 và b = 5,4 thì s đo của góc B gn bng
A. 76
0
. B. 23
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết
9
4
x
x
= 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
3 6 15 5 1
:
1 2 1 3 3 5





Bài 4 (1 điểm): Rút gn biu thc A =
3 2 2 18 8 2
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
;
cos73
0
theo th t tăng dn.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm; AC = 8cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
B
A
B
D
B
C
C
A
D
A
B
A
C
C
D
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x – 1
0
x
1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
9
4
x
x
= 10
1
3 10
2
5
10
2
4
16
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
3 6 15 5 1
:
1 2 1 3 3 5
3(1 2) 5(1 3)
.( 3 5)
1 2 1 3
( 3 5)( 3 5)
( 3) ( 5)
3 5 2












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
A =
3 2 2 18 8 2
=
22
( 2 1) (4 2)
| 2 1| | 4 2 |
2 1 4 2
5
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
; cos73
0
Ta có: cos38
0
=sin52
0
; cos73
0
= sin17
0
.
Khi góc nhn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ng giác đã cho theo th t tăng dần,
ta có: cos73
0
; sin32
0
; sin45
0
; cos38
0
.
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 4
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 4,8 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
D
H
C
B
A
Trang 5
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 36 bng
A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±6
2
.
Câu 2: Biết
3
x
= -3 thì giá tr ca x bng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai s a = 3,1 và b =
9,6
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
82:
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
20. 5
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(4 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
Câu 8: Cho hình v (hình 1). Tích HF.FG bng
A. EF
2
. B. EH
2
.
C. EG
2
. D. HG
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích EF.EG bng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thc nào sau
đây là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
EF EG EH

. B.
2 2 2
1 1 1
EF EH EG

.
C.
2 2 2
111
EF EH EG

. D.
222
1 1 1
EF FG HG

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bng
A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm.
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Hình 1
H
G
F
E
Trang 6
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinC bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanB bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotC bng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
a = 5,4 thì s đo của góc C gn bng
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết
4
9
x
x
= 15.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7





Bài 4 (1 điểm): Rút gn biu thc A =
4 2 3 12 6 3
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
;
tan37
0
theo th t tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 3cm; AC = 4cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Trang 7
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
C
D
C
A
D
C
A
B
D
C
B
C
D
A
B
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x + 1
0
x
-1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
4
9
x
x
= 15.
1
2 15
3
5
15
3
9
81
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7
3(1 2) 7(1 3)
.( 3 7)
1 2 1 3
( 3 7)( 3 7)
( 3) ( 7)
3 7 4












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
A =
4 2 3 12 6 3
=
22
( 3 1) (3 3)
| 3 1| |3 3 |
3 1 3 3
4
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
; tan37
0
Ta có: cot85
0
=tan15
0
; tan38
0
; cot32
0
=tan58
0
; tan37
0
Khi góc nhn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ợng giác đã cho theo th t tăng dần,
ta có: cot85
0
; tan37
0
; tan38
0
; cot32
0
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 8
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 2,4 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 25 bng
A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±5
2
.
Câu 2: Biết
3
a
= -2 thì giá tr ca a bng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai s a = 3,1 và b =
9,6
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
8. 2
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(2 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
D
H
C
B
A
Trang 9
Câu 8:
Cho hình v (hình 1). Tích NK.KP bng
A. MK
2
. B. AN
2
.
C. MP
2
. D. NP
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích MN.MP bng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thức nào sau đây
là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

. B.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

.
C.
2 2 2
1 1 1
MP MN MK

. D.
2 2 2
1 1 1
MP NP MN

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bng
A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinB bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanC bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotB bng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và b = 5,4 thì s đo của góc B gn bng
A. 76
0
. B. 23
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết 2
9
4
4
x
x
= 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
7 14 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5





Bài 4 (1 điểm): Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
2
15 8 15 16aa
ti a =
2 15
15
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
;
cos73
0
theo th t tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm; AC = 8cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Hình 1
P
K
N
M
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Trang 10
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
B
A
C
D
B
B
C
A
D
A
D
A
C
C
D
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x – 1
0
x
1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
2
9
4
4
x
x
= 10
3
4 10
2
5
10
2
4
16
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
7 14 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
7(1 2) 5(1 3)
.( 7 5)
1 2 1 3
( 7 5)( 7 5)
( 7) ( 5)
7 5 2












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
2
2
15 8 15 16
( 15 4)
15 4
15
2. . 15 4
15
22
aa
a
a




0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
; cos73
0
Ta có: cos38
0
=sin52
0
; cos73
0
= sin17
0
.
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ợng giác đã chotheo thứ t tăng dần,
ta có: cos73
0
; sin32
0
; sin45
0
; cos38
0
.
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 11
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 4,8 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế s, tính được AD ≈ 4,85 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 49 bng
A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±7
2
.
Câu 2: Biết
3
x
= -3 thì giá tr ca x bng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai s a = 3,1 và b =
9,7
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
82:
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
20. 5
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(4 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
D
H
C
B
A
Trang 12
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
Câu 8: Cho hình v (hình 1). Tích HF.FG bng
A. EF
2
. B. EH
2
.
C. EG
2
. D. HG
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích EF.EG bng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thc nào sau
đây là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
EF EG EH

. B.
2 2 2
1 1 1
EF EH EG

.
C.
2 2 2
111
EF EH EG

. D.
222
1 1 1
EF FG HG

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bng
A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinC bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanB bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotC bng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và a = 5,4 thì s đo ca góc C gn bng
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết 3
4
9
x
x
= 51.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7





Bài 4 (1 đim): Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
2
7 10 7 25aa
ti a = 3
7
7
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
;
tan37
0
theo th t tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 3cm; AC = 4cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Hình 1
H
G
F
E
Trang 13
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
C
D
B
A
D
C
A
B
D
C
C
C
D
A
B
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x + 1
0
x
-1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
3
4
9
x
x
= 51
1
6 51
3
17
51
3
9
81
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7
3(1 2) 7(1 3)
.( 3 7)
1 2 1 3
( 3 7)( 3 7)
( 3) ( 7)
3 7 4












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
2
2
7 10 7 25
( 7 5)
75
7
3. . 7 4
7
11
aa
a
a




0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
; tan37
0
Ta có: cot85
0
=tan15
0
; tan38
0
; cot32
0
=tan58
0
; tan37
0
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ợng giác đã chotheo thứ t tăng dần,
ta có: cot85
0
; tan37
0
; tan38
0
; cot32
0
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 14
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 2,4 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
D
H
C
B
A
| 1/14

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM:
(5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±42.
Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b = 1, 7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a Câu 8: M
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. MN2. C. MP2. D. NP2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng A. MK.KP. B. MK.KN. C. MK.MP. D. MK.NP. N K P
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây Hình 1 là đúng? 1 1 1 1 1 1 A.   . B.   . 2 2 2 MP MK MN 2 2 2 MP MK MN 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 MP MN MK 2 2 2 MP NP MN
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bằng A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng b c c b c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng a B C Trang 1 Hình 2 A. sinC. B. cosC. C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết
c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760. B. 230. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? x
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 9x  = 10. 4  3  6 15  5  1
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 3  5  
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 3  2 2  18  8 2 .
Bài 5 (0,5 điểm):
Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320;
cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A B D B C C A D A B A C C D
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x – 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 9x  = 10 4 1 3 x x  10 2 5 0,25 x  10 2 0,25 x  4 0,25 x  16 3  3  6 15  5  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 3  5   0.25  3(1 2) 5(1 3)     .( 3  5)   1 2 1 3   0,25  ( 3  5)( 3  5) 0,25 2 2  ( 3)  ( 5)  3  5  2 0,25 4
A = 3  2 2  18  8 2 = 0,25 (1 đ) 2 2 ( 2 1)  (4  2) 0,25 |  2 1|  | 4  2 | 0,25  2 1 4  2 0,25  5 5
sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ)
Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần,
ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 3 A B H D C 0,25 -Tính AH: 1 1 1   0,25 2 2 2 AH AB AC
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 0,25 AB AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB AD
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. Trang 4
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 36 bằng A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±62.
Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a
Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau H G F đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 Hình 1 A.   . B.   . 2 2 2 EF EG EH 2 2 2 EF EH EG 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 EF EH EG 2 2 2 EF FG HG
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bằng A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm. A c b a B C Hình 2 Trang 5
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng b a c b A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng b c c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và
a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650. B. 250. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? Bài 2 (0,75 điể x
m): Tìm số không âm x biết 4x  = 15. 9     Bài 3 (1 điể 3 6 21 7 1
m): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 3  7  
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 4  2 3  12 6 3 .
Bài 5 (0,5 điểm):
Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320;
tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D C A D C A B D C B C D A B
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x + 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  -1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 4x  = 15. 9 1 2 x x  15 3 5 0,25 x  15 3 0,25 x  9 0,25 x  81 3  3  6 21  7  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 3  7   0.25  3(1 2) 7 (1 3)     .( 3  7)   1 2 1 3   0,25  ( 3  7)( 3  7) 2 2  0,25 ( 3)  ( 7 )  3  7  4  0,25 4
A = 4  2 3  12  6 3 = 0,25 (1 đ) 2 2 ( 3 1)  (3  3) 0,25 |  3 1|  | 3 3 | 0,25  3 1 3 3 0,25  4 5
cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ)
Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần,
ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 7 A B H D C 0,25 -Tính AH: 0,25 1 1 1   2 2 2 AH AB AC 0,25
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 AB AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB AD
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM:
(5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52.
Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(2  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a Trang 8 Câu 8: M
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. AN2. C. MP2. D. NP2.
Câu 9
: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng N K P A. MK.KP. B. MK.KN. Hình 1 C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A.   . B.   . 2 2 2 MP MK MN 2 2 2 MP MK MN 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 MP MN MK 2 2 2 MP NP MN
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng b c c b c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng A. sinC. B. cosC. a B C C. tanC. D. cotC. Hình 2
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760. B. 230. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa? Bài 2 (0,75 điể 9x
m): Tìm số không âm x biết 2 4x  = 10. 4     Bài 3 (1 điể 7 14 15 5 1
m): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 7  5   Bài 4 (1 điể 2 15
m): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
15a  8a 15 16 tại a = . 15
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320;
cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 9
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A C D B B C A D A D A C C D
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x – 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  1/2 0,25 2 9x (0,75 đ) 2 4x  = 10 4 3 4 x x  10 2 5 0,25 x  10 2 0,25 x  4 0,25 x  16 3  7  14 15  5  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 7  5   0.25  7(1 2) 5(1 3)     .( 7  5)   1 2 1 3   0,25  ( 7  5)( 7  5) 0,25 2 2  ( 7)  ( 5)  7  5  2 0,25 4 2
15a  8a 15 16 (1 đ) 2  (a 15  4)  0,25 a 15  4 0,25 15  2. . 15  4 15 0,25  2   2 0,25 5
sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ)
Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 10 A B H D C -Tính AH: 1 1 1   0,25 2 2 2 AH AB AC
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 AB 0,25 AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB 0,25 AD
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72.
Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . Trang 11 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a
Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau H G F đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 Hình 1 A.   . B.   . 2 2 2 EF EG EH 2 2 2 EF EH EG 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 EF EH EG 2 2 2 EF FG HG
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng b c c b c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. a B C C. sinB. D. cotB. Hình 2
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650. B. 250. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? Bài 2 (0,75 điể x
m): Tìm số không âm x biết 3 4x  = 51. 9     Bài 3 (1 điể 3 6 21 7 1
m): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 3  7   7
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
7a 10a 7  25 tại a = 3 . 7
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320;
tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 12
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D B A D C A B D C C C D A B
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x + 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  -1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 3 4x  = 51 9 1 6 x x  51 3 17 0,25 x  51 3 0,25 x  9 0,25 x  81 3  3  6 21  7  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 3  7   0.25  3(1 2) 7 (1 3)     .( 3  7)   1 2 1 3   0,25  ( 3  7)( 3  7) 2 2  0,25 ( 3)  ( 7 )  3  7  4  0,25 4 2
7a 10a 7  25 (1 đ) 2  (a 7  5)  0,25 a 7  5 0,25 7  3. . 7  4 7 0,25  1   1 0,25 5
cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ)
Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 13 A B H D C -Tính AH: 1 1 1   0,25 2 2 2 AH AB AC
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 AB 0,25 AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB 0,25 AD
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. Trang 14