Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±4
2
.
Câu 2: Biết
3
a
= -2 thì giá tr ca a bng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai s a = 1,3 và b =
1,7
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
8. 2
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(4 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
Câu 8:
Cho hình v (hình 1). Tích NK.KP bng
A. MK
2
. B. MN
2
.
C. MP
2
. D. NP
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích MN.MP bng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thức nào sau đây
là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

. B.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

.
C.
2 2 2
1 1 1
MP MN MK

. D.
2 2 2
1 1 1
MP NP MN

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bng
A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinB bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanC bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotB bng
Hình 1
P
K
N
M
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Trang 2
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết
c = 2,3 và b = 5,4 thì s đo của góc B gn bng
A. 76
0
. B. 23
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết
9
4
x
x
= 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
3 6 15 5 1
:
1 2 1 3 3 5





Bài 4 (1 điểm): Rút gn biu thc A =
3 2 2 18 8 2
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
;
cos73
0
theo th t tăng dn.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm; AC = 8cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
B
A
B
D
B
C
C
A
D
A
B
A
C
C
D
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x – 1
0
x
1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
9
4
x
x
= 10
1
3 10
2
5
10
2
4
16
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
3 6 15 5 1
:
1 2 1 3 3 5
3(1 2) 5(1 3)
.( 3 5)
1 2 1 3
( 3 5)( 3 5)
( 3) ( 5)
3 5 2












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
A =
3 2 2 18 8 2
=
22
( 2 1) (4 2)
| 2 1| | 4 2 |
2 1 4 2
5
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
; cos73
0
Ta có: cos38
0
=sin52
0
; cos73
0
= sin17
0
.
Khi góc nhn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ng giác đã cho theo th t tăng dần,
ta có: cos73
0
; sin32
0
; sin45
0
; cos38
0
.
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 4
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 4,8 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
D
H
C
B
A
Trang 5
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 36 bng
A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±6
2
.
Câu 2: Biết
3
x
= -3 thì giá tr ca x bng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai s a = 3,1 và b =
9,6
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
82:
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
20. 5
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(4 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
Câu 8: Cho hình v (hình 1). Tích HF.FG bng
A. EF
2
. B. EH
2
.
C. EG
2
. D. HG
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích EF.EG bng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thc nào sau
đây là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
EF EG EH

. B.
2 2 2
1 1 1
EF EH EG

.
C.
2 2 2
111
EF EH EG

. D.
222
1 1 1
EF FG HG

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bng
A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm.
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Hình 1
H
G
F
E
Trang 6
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinC bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanB bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotC bng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
a = 5,4 thì s đo của góc C gn bng
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết
4
9
x
x
= 15.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7





Bài 4 (1 điểm): Rút gn biu thc A =
4 2 3 12 6 3
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
;
tan37
0
theo th t tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 3cm; AC = 4cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Trang 7
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
C
D
C
A
D
C
A
B
D
C
B
C
D
A
B
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x + 1
0
x
-1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
4
9
x
x
= 15.
1
2 15
3
5
15
3
9
81
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7
3(1 2) 7(1 3)
.( 3 7)
1 2 1 3
( 3 7)( 3 7)
( 3) ( 7)
3 7 4












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
A =
4 2 3 12 6 3
=
22
( 3 1) (3 3)
| 3 1| |3 3 |
3 1 3 3
4
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
; tan37
0
Ta có: cot85
0
=tan15
0
; tan38
0
; cot32
0
=tan58
0
; tan37
0
Khi góc nhn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ợng giác đã cho theo th t tăng dần,
ta có: cot85
0
; tan37
0
; tan38
0
; cot32
0
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 8
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 2,4 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 25 bng
A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±5
2
.
Câu 2: Biết
3
a
= -2 thì giá tr ca a bng
A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai s a = 3,1 và b =
9,6
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
8. 2
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(2 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
D
H
C
B
A
Trang 9
Câu 8:
Cho hình v (hình 1). Tích NK.KP bng
A. MK
2
. B. AN
2
.
C. MP
2
. D. NP
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích MN.MP bng
A. MK.KP. B. MK.KN.
C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thức nào sau đây
là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

. B.
2 2 2
1 1 1
MP MK MN

.
C.
2 2 2
1 1 1
MP MN MK

. D.
2 2 2
1 1 1
MP NP MN

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bng
A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinB bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanC bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotB bng
A. sinC. B. cosC.
C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và b = 5,4 thì s đo của góc B gn bng
A. 76
0
. B. 23
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết 2
9
4
4
x
x
= 10.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
7 14 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5





Bài 4 (1 điểm): Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
2
15 8 15 16aa
ti a =
2 15
15
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
;
cos73
0
theo th t tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 6cm; AC = 8cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Hình 1
P
K
N
M
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Trang 10
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
B
A
C
D
B
B
C
A
D
A
D
A
C
C
D
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x – 1
0
x
1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
2
9
4
4
x
x
= 10
3
4 10
2
5
10
2
4
16
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
7 14 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
7(1 2) 5(1 3)
.( 7 5)
1 2 1 3
( 7 5)( 7 5)
( 7) ( 5)
7 5 2












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
2
2
15 8 15 16
( 15 4)
15 4
15
2. . 15 4
15
22
aa
a
a




0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
sin45
0
; cos38
0
; sin32
0
; cos73
0
Ta có: cos38
0
=sin52
0
; cos73
0
= sin17
0
.
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ợng giác đã chotheo thứ t tăng dần,
ta có: cos73
0
; sin32
0
; sin45
0
; cos38
0
.
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 11
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 4,8 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế s, tính được AD ≈ 4,85 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau
(T câu 1 đến câu 15 và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là
1.A).
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 49 bng
A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±7
2
.
Câu 2: Biết
3
x
= -3 thì giá tr ca x bng
A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai s a = 3,1 và b =
9,7
. So sánh a và b thì kết qu
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a
b.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
82:
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
8:2
. B.
82
. C.
82
. D.
8.2
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
20. 5
bng giá tr biu thức nào sau đây?
A.
20 5
. B.
20:5
. C.
20 5
. D.
20.5
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
(4 5)
đưc kết qu
A.
25
. B.
52
. C.
45
. D.
54
.
D
H
C
B
A
Trang 12
Câu 7: Vi a
0 và a
1, trục căn thức mu ca biu thc
1
1
a
a
đưc kết qu
A.
12
1
aa
a

. B.
12
1
aa
a

. C.
12
1
aa
a

. D.
1
1
aa
a

.
Câu 8: Cho hình v (hình 1). Tích HF.FG bng
A. EF
2
. B. EH
2
.
C. EG
2
. D. HG
2
.
Câu 9: Cho hình v (hình 1). Tích EF.EG bng
A. EG.GH. B. EF.EG.
C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình v (hình 1). H thc nào sau
đây là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
EF EG EH

. B.
2 2 2
1 1 1
EF EH EG

.
C.
2 2 2
111
EF EH EG

. D.
222
1 1 1
EF FG HG

.
Câu 11: Cho hình v (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bng
A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu 12: Cho hình v (hình 2). SinC bng
A.
b
a
. B.
a
b
. C.
c
a
. D.
b
c
.
Câu 13: Cho hình v (hình 2). TanB bng
A.
b
a
. B.
c
a
. C.
c
b
. D.
b
c
.
Câu 14: Cho hình v (hình 2). CotC bng
A. tanB. B. cosB.
C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình v (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và a = 5,4 thì s đo ca góc C gn bng
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 46
0
. D. 67
0
.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Vi giá tr nào ca x thì
21x
có nghĩa?
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm s không âm x biết 3
4
9
x
x
= 51.
Bài 3 (1 điểm): Rút gn biu thc
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7





Bài 4 (1 đim): Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
2
7 10 7 25aa
ti a = 3
7
7
.
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các t s ng giác. Hãy sp xếp cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
;
tan37
0
theo th t tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 3cm; AC = 4cm. K phân
giác AD ca góc A (D
BC). Tính AD (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th
hai).
(Gi ý: K đưng cao AH ca tam giác ABC).
____Hết.____
Hình 2
c
b
a
C
B
A
Hình 1
H
G
F
E
Trang 13
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chn
C
D
B
A
D
C
A
B
D
C
C
C
D
A
B
II. T LUN: 5 điểm
Bài
Ni dung li gii
Đim
1
(0,5 đ)
21x
có nghĩa khi 2x + 1
0
x
-1/2
0,25
0,25
2
(0,75 đ)
3
4
9
x
x
= 51
1
6 51
3
17
51
3
9
81
xx
x
x
x

0,25
0,25
0,25
3
(1 đ)
22
3 6 21 7 1
:
1 2 1 3 3 7
3(1 2) 7(1 3)
.( 3 7)
1 2 1 3
( 3 7)( 3 7)
( 3) ( 7)
3 7 4












0.25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đ)
2
2
7 10 7 25
( 7 5)
75
7
3. . 7 4
7
11
aa
a
a




0,25
0,25
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
cot85
0
; tan38
0
; cot32
0
; tan37
0
Ta có: cot85
0
=tan15
0
; tan38
0
; cot32
0
=tan58
0
; tan37
0
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các t s ợng giác đã chotheo thứ t tăng dần,
ta có: cot85
0
; tan37
0
; tan38
0
; cot32
0
0,25
0,25
6
(1,25 đ)
Hình v đúng
0,25
Trang 14
-Tính AH:
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Thế s và tính được AH = 2,4 cm.
- S dng sinB =
AH
AB
,tính được
0
53B
0
82ADB
- S dng sinADB =
AH
AD
AD = AH : sinADB
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
D
H
C
B
A

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM:
(5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. -4. B. 4. C. ±4. D. ±42.
Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 1,3 và b = 1, 7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a Câu 8: M
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. MN2. C. MP2. D. NP2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng A. MK.KP. B. MK.KN. C. MK.MP. D. MK.NP. N K P
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây Hình 1 là đúng? 1 1 1 1 1 1 A.   . B.   . 2 2 2 MP MK MN 2 2 2 MP MK MN 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 MP MN MK 2 2 2 MP NP MN
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì PK bằng A. 1,5cm. B. 3,2cm. C. 4,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng b c c b c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng a B C Trang 1 Hình 2 A. sinC. B. cosC. C. tanC. D. cotC.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết
c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760. B. 230. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? x
Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 9x  = 10. 4  3  6 15  5  1
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 3  5  
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 3  2 2  18  8 2 .
Bài 5 (0,5 điểm):
Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320;
cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A B D B C C A D A B A C C D
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x – 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 9x  = 10 4 1 3 x x  10 2 5 0,25 x  10 2 0,25 x  4 0,25 x  16 3  3  6 15  5  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 3  5   0.25  3(1 2) 5(1 3)     .( 3  5)   1 2 1 3   0,25  ( 3  5)( 3  5) 0,25 2 2  ( 3)  ( 5)  3  5  2 0,25 4
A = 3  2 2  18  8 2 = 0,25 (1 đ) 2 2 ( 2 1)  (4  2) 0,25 |  2 1|  | 4  2 | 0,25  2 1 4  2 0,25  5 5
sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ)
Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần,
ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 3 A B H D C 0,25 -Tính AH: 1 1 1   0,25 2 2 2 AH AB AC
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 0,25 AB AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB AD
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. Trang 4
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 36 bằng A. -6. B. ±6. C. 6. D. ±62.
Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a
Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau H G F đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 Hình 1 A.   . B.   . 2 2 2 EF EG EH 2 2 2 EF EH EG 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 EF EH EG 2 2 2 EF FG HG
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HF bằng A. 6,2cm. B. 3,6cm. C. 6,4cm. D. 4,8cm. A c b a B C Hình 2 Trang 5
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng b a c b A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng b c c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. C. sinB. D. cotB.
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và
a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650. B. 250. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? Bài 2 (0,75 điể x
m): Tìm số không âm x biết 4x  = 15. 9     Bài 3 (1 điể 3 6 21 7 1
m): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 3  7  
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức A = 4  2 3  12 6 3 .
Bài 5 (0,5 điểm):
Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320;
tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D C A D C A B D C B C D A B
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x + 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  -1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 4x  = 15. 9 1 2 x x  15 3 5 0,25 x  15 3 0,25 x  9 0,25 x  81 3  3  6 21  7  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 3  7   0.25  3(1 2) 7 (1 3)     .( 3  7)   1 2 1 3   0,25  ( 3  7)( 3  7) 2 2  0,25 ( 3)  ( 7 )  3  7  4  0,25 4
A = 4  2 3  12  6 3 = 0,25 (1 đ) 2 2 ( 3 1)  (3  3) 0,25 |  3 1|  | 3 3 | 0,25  3 1 3 3 0,25  4 5
cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ)
Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần,
ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 7 A B H D C 0,25 -Tính AH: 0,25 1 1 1   2 2 2 AH AB AC 0,25
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 AB AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB AD
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM:
(5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52.
Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(2  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a Trang 8 Câu 8: M
Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. AN2. C. MP2. D. NP2.
Câu 9
: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng N K P A. MK.KP. B. MK.KN. Hình 1 C. MK.MP. D. MK.NP.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A.   . B.   . 2 2 2 MP MK MN 2 2 2 MP MK MN 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 MP MN MK 2 2 2 MP NP MN
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng b c c b c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng A. sinC. B. cosC. a B C C. tanC. D. cotC. Hình 2
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng
A. 760. B. 230. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa? Bài 2 (0,75 điể 9x
m): Tìm số không âm x biết 2 4x  = 10. 4     Bài 3 (1 điể 7 14 15 5 1
m): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 7  5   Bài 4 (1 điể 2 15
m): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
15a  8a 15 16 tại a = . 15
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320;
cos730 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 9
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A C D B B C A D A D A C C D
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x – 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  1/2 0,25 2 9x (0,75 đ) 2 4x  = 10 4 3 4 x x  10 2 5 0,25 x  10 2 0,25 x  4 0,25 x  16 3  7  14 15  5  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 7  5   0.25  7(1 2) 5(1 3)     .( 7  5)   1 2 1 3   0,25  ( 7  5)( 7  5) 0,25 2 2  ( 7)  ( 5)  7  5  2 0,25 4 2
15a  8a 15 16 (1 đ) 2  (a 15  4)  0,25 a 15  4 0,25 15  2. . 15  4 15 0,25  2   2 0,25 5
sin450; cos380; sin320; cos730 (0,5 đ)
Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 10 A B H D C -Tính AH: 1 1 1   0,25 2 2 2 AH AB AC
Thế số và tính được AH = 4,8 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 AB 0,25 AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB 0,25 AD
- Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
(Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
.
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72.
Câu 2: Biết 3 x = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27.
Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,7 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a  b.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 8 : 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8 : 2 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 8.2 .
Câu 5: Giá trị của biểu thức 20. 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20  5 . B. 20 : 5 . C. 20  5 . D. 20.5 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2
(4  5) được kết quả là A. 2  5 . B. 5  2 . C. 4  5 . D. 5  4 . Trang 11 1 a
Câu 7: Với a  0 và a  1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a 1  a  2 a 1 a  2 a 1  a  2 a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1  a 1 a 1  a 1 a
Câu 8: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.FG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2.
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.EG. C. EF.FG. D. EH.FG.
Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau H G F đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 Hình 1 A.   . B.   . 2 2 2 EF EG EH 2 2 2 EF EH EG 1 1 1 1 1 1 C.   . D.   . 2 2 2 EF EH EG 2 2 2 EF FG HG
Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = 8cm thì HG bằng A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm.
Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c
Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng b c c b c b A. . B. . C. . D. . a a b c
Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotC bằng A. tanB. B. cosB. a B C C. sinB. D. cotB. Hình 2
Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3
và a = 5,4 thì số đo của góc C gần bằng
A. 650. B. 250. C. 460. D. 670.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1 có nghĩa? Bài 2 (0,75 điể x
m): Tìm số không âm x biết 3 4x  = 51. 9     Bài 3 (1 điể 3 6 21 7 1
m): Rút gọn biểu thức    :   1 2 1 3 3  7   7
Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2
7a 10a 7  25 tại a = 3 . 7
Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320;
tan370 theo thứ tự tăng dần.
Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Kẻ phân
giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ____Hết.____ Trang 12
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C D B A D C A B D C C C D A B
II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1
2x 1 có nghĩa khi 2x + 1  0 0,25 (0,5 đ)  x  -1/2 0,25 2 x (0,75 đ) 3 4x  = 51 9 1 6 x x  51 3 17 0,25 x  51 3 0,25 x  9 0,25 x  81 3  3  6 21  7  1   (1 đ)  :   1 2 1 3 3  7   0.25  3(1 2) 7 (1 3)     .( 3  7)   1 2 1 3   0,25  ( 3  7)( 3  7) 2 2  0,25 ( 3)  ( 7 )  3  7  4  0,25 4 2
7a 10a 7  25 (1 đ) 2  (a 7  5)  0,25 a 7  5 0,25 7  3. . 7  4 7 0,25  1   1 0,25 5
cot850; tan380; cot320; tan370 (0,5 đ)
Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25
Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng.
Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần,
ta có: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) Trang 13 A B H D C -Tính AH: 1 1 1   0,25 2 2 2 AH AB AC
Thế số và tính được AH = 2,4 cm. 0,25 AH - Sử dụng sinB = ,tính được 0 B  53  0 ADB  82 AB 0,25 AH - Sử dụng sinADB =  AD = AH : sinADB 0,25 AD
- Thế số, tính được AD ≈ 2,42 cm.
Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa. Trang 14