Đề ôn tập giữa kì luật kinh doanh | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
"…… tài sản l việc một bàn giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ. Từ còn thiếu trong "....." . A) Thế chấp B) Cầm cố. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
1. "…… tài sản l việc một bàn giao tà i sản thuộc quyền sở hữu của m nh cho b n kia
để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ. Từ c n thiếu trong "....." l g A) Thế chấp B) Cầm cố C) Ký quỹ D) Ký cược
2. A l cổ đng sở hữu cổ phần phổ th ng trong CTPC Z. Điều lệ c ng ty kh ng c quy
định n o kh c với Luật DN hiện h nh. Vậy A kh ng c quyền y u cầu cty mua lại to
n bộ cổ phần của m nh khi
A) A biểu quyết phản đối quyết định bổ nhiệm gi m đốc cty của HĐQT
B) A biểu quyết phản đối quyết định thay đổi những quyền v nghĩa vụ của cổ đng
C) A biểu quyết phản đối quyết định tổ chức lại c ng ty của ĐHĐCĐ D) Tất cả đều đng
3. A muốn kinh doanh ng nh dịch vụ cơ kh , loại h nh DN n o A c thể th nh lập A) Cty TNHH MTV B) Hộ KD C) DNTN D) Tất cả đều đng
4. A sở hữu cổ phần ưu đi biểu quyết, mức cổ thức m A nhận được sẽ được quyết định theo
A) Quyết định của HĐQT B) Quyết định của GĐ
C) Quyết định của ĐHĐCĐ
D) Một mức ổn định hằng năm
5. Anh A nhặt được điện thoại của người kh c bỏ qu n
A) A l người chiếm hữu hợp ph p
B) A l người sử dụng hợp ph p C)
A l người sở hữu hợp ph p D) Tất cả đều đng
6. Anh S c 200 triệu đồng. Anh Q c 300 triệu đồng. S v Q muốn g p vốn c ng nhau mở
1 doanh nghiệp để kinh doanh kh ng c th m người n o kh c tham gia c ng. S v Q c
ng tham gia quản lý doanh nghiệp v chịu tr ch nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn
g p của m nh. M h nh cty n o ph hợp nhất với y u cầu tr n của S v Q A) Cty TNHH MTV B) Cty hợp danh C) Cty Cổ phần
D) Cty TNHH 2 th nh vi n trở l n.
7. Ba mẹ cho con mượn xe gắn m y đi học, con l người
A) Chiếm hữu, sử dụng bất hợp ph p
B) Sở hữu bất hợp ph p
C) Chiếm hữu, sử dụng hợp ph p D) Sở hữu hợp ph p
8. B n b n trong hợp đồng mua b n h ng ho phải đảm bảo cho b n mua:
A) Vận chuyển h ng ho đến tại trụ sở, nơi cư tr của b n mua
B) Bảo l nh đối với h ng ho đ b n
C) Quyền sở hữu tr tuệ đối với h ng ho đ b n D) Tất cả đều đng lOMoAR cPSD| 46578282
9. Chia cổ tức trong CTCP KH NG phụ thuộc v o
A) C ng sức đng g p của c c cổ đng
B) Uy t n chuy n m n của c c cổ đng
C) Chức vụ quản lý (nếu c ) của c c cổ đng D) Tất cả đều đng
10.Chủ thể n o được quyền nắm giữ cp ưu đi biểu quyết A) Cơ quan nh nước B) Cổ đng s ng lập C) Tất cả đều đng D) Tất cả đều sai
11. Chủ thể n o KH NG c thẩm quyền ban h nh văn bản QPPL
A) Hội đồng TP To n ND tối cao B) UBND tỉnh X
C) Chủ nhiệm văn ph ng CP
D) Tổng GĐ Bảo hiểm x hội VN
12.Chủ thể n o KH NG được nộp đơn mở thủ tục ph sản A) Chủ nợ c bảo đảm
B) Th nh vi n hợp danh của ct hợp danh C) Chủ sở hữu DNTN D) Tất cả đều đng
13.Chủ thể n o KH NG được nộp đơn mở thủ tục ph sản A) Chủ nợ c bảo đảm
B) Th nh vi n hợp danh của ct hợp danh C) Chủ sở hữu DNTN D) Tất cả đều đng
14.Chủ thể n o kh ng được tham gia th nh lập v quản lý DN
A) B A từng bị kết n t v thi h nh xong c ch đy 10 năm
B) ng An ( đang l trung uý cảnh s t biển)
C) Cty Green Hill (trụ sở tại Paris, France) D) UBND Tp.HCM
15.Chủ thể n o sau đy được quyền th nh lập doanh nghiệp
A) UBND tỉnh Quảng B nh B) Khoa Luật UEH C) DNTN B nh An D) Tất cả đều sai
16.Chủ thể n o sau đy kh ng được mua cổ phần của CTCP A) Người t n tật
B) Người đang bị truy cứu tr ch nhiệm h nh sự
C) Người chưa th nh ni n D) Tất cả đều sai
17.Cơ cấu tổ chức sau l của DN n o: Hội đồng th nh vi n — Gi m đốc/Tổng GĐ — Kiểm so t vi n
A) C ng ty TNHH MTV l tổ chức B) C ng ty TNHH MTV l c nh n
C) C ng ty TNHH 2 TV trở l n D) C ng ty hợp danh
18.Cơ quan n o trong cty TNHH 2 tv trở l n c quyền ra quyết định giải thể cty A) Hội đồng quản trị lOMoAR cPSD| 46578282
B) Đại hội đồng cổ đng C) Hội đồng th nh vi n D) Đại hội th nh vi n
19.CTCP A dự định mua lại căn nh ri ng của B (đang l GĐ của cty A) với gi trị hợp
đồng bằng khoảng 10% tổng gi trị t i sản cty A được ghi nhận trong b o c o t i ch
nh gần nhất. Hợp đồng n y chỉ được ký kết sau khi A) Được sự chấp thuận của ĐHĐCĐ
B) Được sự chấp thuận của BKS
C) Được sự chấp thuận của HĐQT
D) Do người đại diện theo ph p luật ký kết m kh ng cần sự chấp thuận của ĐHĐCĐ hay HĐQT
20.CTCP A giao kết hợp đồng mua b n với Cty TNHH B, gi trị 900 tr, giao h ng 3 lần,
gi trị tương ứng mỗi lần 300 tr. Sau 2 đợt giao h ng v thanh to n b nh thường, đến
lần thứ 3, d b n b n đ giao h ng nhưng b n mua chậm thanh to n 30 ng y. Trong
hợp đồng c thủa thuận phạt vi phạm, b n b n c quyền y u cầu
A) Chỉ được y u cầu b n mua trả l i t nh tr n số tiền chậm thanh to n B)
Chỉ được phạt vi phạm
C) B n mua phải chịu đồng thời phạt vi phạm v thanh to n tiền l i tr n số tiền chậm trả D) Kh ng c đp n đng
21.CTCP A giao kết hợp đồng mua b n với Cty TNHH B, gi trị 900 tr, giao h ng 3 lần,
gi trị tương ứng mỗi lần 300 tr. Sau 2 đợt giao h ng v thanh to n b nh thường, đến
lần thứ 3, d b n b n đ giao h ng nhưng b n mua chậm thanh to n 30 ng y. Biết hợp
đồng c điều khoản: "Nếu b n mua chậm thanh to n th phải chịu khoảng tiền phạt
bằng 1% gi trị phần phải thanh to n cho mỗi ng y
chậm trễ". Vậy b n mua phải chịu phạt bao nhi u A) 90 tr B) 24 tr C) 72 tr D) 270 tr
22.CTCP Z c 6 cổ đng g p vốn gồm A g p 35%, B g p 25%, C g p 15%, D g p 10%, E
g p 5% v F g p 10. Tại cuộc họp ĐHĐCĐ lần 1, chỉ c A, B v C tham dự. C c cổ đng kh c
kh ng tham dự, cũng kh ng c giấy uỷ quyền cho ai tham dự, biểu quyết. Khi biểu quyết
th ng qua b o c o t i ch nh năm, B kh ng đồng ý v cho rằng cuộc họp kh ng đủ cổ đng
tham dự. Theo LDN hiện h nh th A) Cuộc họp ĐHĐCĐ hợp lệ, nhưng biểu quyết th ng qua BCTC kh ng hợp lệ
B) Cuộc họp ĐHĐCĐ kh ng hợp lệ n n quyết định th ng qua BCTC kh ng hợp lệ
C) Cuộc họp ĐHĐCĐ hợp lệ v quyết định th ng qua BCTC cũng hợp lệ
D) Tất cả đều kh ng hợp lệ
23.Cty A khởi kiện Cty B ra to y u cầu thanh to n phần chậm trễ trong hợp đồng, tr
ch nhiệm chứng minh thuộc về A) Cty A B) Cty B C) To n D) Tất cả đều đng
24.Cty TNHH 2 tv c bao nhi u người đại diện theo ph p luật A) 1
B) Nhiều C) Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 46578282 D) Tất cả đều đng
25.Cty TNHH A mua 100 tấn h ng ho với gi 6 tr/tấn của DNTN B để b n lại cho cty
CP C với gi 6,5 tr/tấn. Đến ng y giao h ng, B kh ng giao h ng n n A kh ng c h ng để
giao cho C v bị C phạt hợp đồng 52 tr. Vậy A c quyền y u cầu B bồi thường thiệt hại số tiền
A) 102 tr (gồm 52 tr A bị C phạt v 50 tr khoản lợi trực tiếp A đng lẽ được hưởng nếu B kh ng vi phạm)
B) 50 tr (l khoản lợi trực tiếp A đng lẽ được hưởng nếu B kh ng vi phạm) C) 52 tr (A bị C phạt ) D) Tất cả đều sai
26.DN được ph p kinh doanh khi
A) Được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B) Được cấp giấy ph p kinh doanh C) Tất cả đều đng D) Tất cả đều sai 27.DNTN kh ng được A) Ph t h nh chứng kho n B) Tăng vốn của DN C) Giảm vốn của DN D) B n DN
28.Doanh nghiệp A (tại quận 10, TPHCM) v B (quận Ninh Kiều, TP Cần thơ) c ng
giao kết hợp đồng, trong đ n u r chọn VTA (TPHCM) l cơ quan giải quyết tranh
chấp nếu c ph t sinh, vậy:
A) To n ND tại TPHCM c thể giải quyết tranh chấp ph t sinh
B) To n quận 10 c thể giải quyết tranh chấp ph t sinh C) Chỉ VTA mới c thẩm
quyền giải quyết tranh chấp ph t sinh
D) To n tại Ninh Kiều v VTA giải quyết tranh chấp ph t sinh
29.Đại hội đồng cổ đ ng trong CTCP KH NG bao gồm
A) Cổ đng ưu đi biểu quyết B) Cổ đng ưu đi cổ tức C) Cổ đng phổ th ng D) Tất cả đều sai
30.Đu l điều kiện để giao dịch d n sự c hiệu lực
A) Chủ thể tham gia giao dịch phải c tr nh độ chuy n m n
B) Chủ thể tham gia giao dịch phải ho n to n tự nguyện
C) Chủ thể tham gia giao dịch phải biết c c quy định ph p luật
D) Chủ thể tham gia giao dịch phải c chứng chỉ h nh nghề
31.Điều khoản n o l điều khoản bắt buộc c c b n phải thoả thuận trong hợp đồng? A) Số lượng B) Chất lượng
C) Thời hạn thực hiện hợp đồng D) Tất cả đều sai
32.Điều kiện để triệu tập họp Đại hội đồng cổ đng
A) Cổ đng sở hữu t nhất 10% tổng số cổ phần phổ th ng
B) Cổ đng sở hữu t nhất 5% tổng số cổ phần c ng ty
C) Cổ đng sở hữu t nhất 5% tổng số cổ phần phổ th ng
D) Cổ đng sở hữu t nhất 5% tổng số cổ phần phổ th ng trong thời hạn li n tục t nhất 6 th ng lOMoAR cPSD| 46578282
33.Đnh chỉ hợp đồng th hợp đồng sẽ bị chấm dứt kể từ thời điểm
A) Thực hiện hợp đồng B) Ký kết hợp đồng C) Thanh to n hợp đồng
D) Ph a b n kia nhận được th ng b o đnh chỉ hợp đồng
34.Đối tượng n o sau đy kh ng thể trở th nh cổ đng phổ th ng trong CTCP A) DNTN B) Chủ sở hữu DNTN
C) Trưởng ph ng kế to n của 1 DNNN D) Tất cả đều đng
35.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh l loại văn bản A) Quy phạm ph p luật B) Thi h nh ph p luật C) Sử dụng ph p luật D) p dụng ph p luật
36.Hậu quả của hợp đồng v hiệu:
A) Hai b n ho n trả lại cho nhau những g đ nhận
B) Quan hệ hợp đồng giữa 2 b n chấm dứt
C) Mỗi b n tự g nh chịu thiệt hại ph t sinh D) Tất cả đều đng
37.H nh thức tổ chức lại DN trong đ KH NG chấm dứt sự tồn tại của DN bị tổ chức lại l A) S p nhập B) Hợp nhất C) Chia D) T ch
38.Hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh tại -
A) Cơ quan ĐKKD cấp tỉnh
B) Cơ quan ĐKKD cấp huyện C) Cơ quan ĐKKD cấp x D) Tất cả đều đng
39.Hợp đồng bị v hiệu trong trường hợp n o
A) Hợp đồng thoả thuận về trường hợp miễn trừ tr ch nhiệm B)
Hợp đồng kh ng thoả thuận về thời gian giao h ng
C) Hợp đồng thoả thuận thanh to n bằng ngoại tệ trong trường hợp kh ng c yếu tố nước ngo i
D) Hợp đồng kh ng thoả thuận về gi
40.Hợp đồng c hiệu lực khi
A) Nội dung thoả thuận kh ng vi phạm ph p luật
B) Người ký kết hợp đồng phải c năng lực h nh vi
C) C c b n tham gia ho n to n tự nguyện D) Tất cả đều đng
41.Kết quả điều tra của cơ quan điều tra c ng an tỉnh X cho biết từ 2017, ng Z đ c h
nh vi lập c c c ng ty để mua b n ho đơn GTGT. H nh vi n y c dấu hiệu vi phạm A) D n sự B) H nh ch nh C) Kỷ luật lOMoAR cPSD| 46578282 D) H nh sự
42.Loại h nh c ng ty n o m tv khi chuyển nhượng vốn g p phải ưu ti n b n cho c c tv c
n lại trong cty trước A) Cty TNHH 2 tv trở l n B) Cty CP C) Cty TNHH MTV D) Cty hợp danh
43.Loại h nh DN n o KH
NG được quyền ph t h nh chứng kho n A) Cty hợp danh B) Cty TNHH MTV C) Cty TNHH tr n 2 TV D) Tất cả đều đng
44.Loại h nh DN n o ở Việt Nam hiện nay kh ng được quyền ph t h nh bất kỳ loại
chứng kho n n o theo quy định của PL. A) DNTN B) CTCP C) Cty TNHH D) Cty Hợp danh
45.Loại h nh DN n o ở VN hiện nay kh ng c quyền ph t h nh một loại chứng kho n n o A) Cty TNHH B) Cty CP C) DNTN D) Kh ng c đp n đng
46.Loại h nh doanh nghiệp n o bắt buộc phải c KIỂM S T VI N
A) CTCP c từ 11 cổ đng trở l n B) CT TNHH MTV
C) CTCP c cổ đng l tổ chức sở hữu từ 50% tổng số CP của c ng ty D) Tất cả đều đng
47.Loại t i sản n o bắt buộc phải đăng ký quyền sở hữu A) Nh , đất, USD
B) Nh , đất, v ng bạc, đ quý
C) Nh , đất, t c phẩm nghệ thuật D) Nh , đất, xe m t
48.Luật thương mại KH NG điều chỉnh hoạt động giữa: A) C nh n với c nh n
B) Thương nh n với thương nh n
C) Thương nh n với c nh n, tổ chức kh ng c mục đch lợi nhuận (chọn Luật TM để p dụng) D) Tất cả đều đng
49.Một người tự ch m lửa đốt xe gắn m y khi bị cảnh s t giao th ng lập bi n bản xử phạt, l h nh vi: A) Ph hoại t i sản B) Huỷ hoại t i sản
C) Định đoạt t i sản đng ph p luật
D) Định đoạt t i sản tr i ph p luật
50.Mức phạt vi phạm hợp đồng KDTM tối đa l A) 8% gi trị HĐ lOMoAR cPSD| 46578282
B) Do c c b n tự thoả thuận
C) 12% gi trị HĐ bị vi phạm
D) 8% gi trị HĐ bị vi phạm
51.Nếu c c b n kh ng c thoả thuận kh c, đối với những vi phạm kh ng cơ bản trong
hợp đồng, b n bị vi phạm kh ng được p dụng loại chế t i n o
A) Tạm ngừng thực hiện hợp đồng B)
Đnh chỉ thực hiện hợp đồng C) Huỷ bỏ hợp đồng
D) Tất cả đều kh ng được p dụng
52.Nếu chủ sở hữu DNTN bị bắt tạm giam th :
A) Chủ DNTN phải l m thủ tục cho người kh c thu lại DN
B) Chủ DNTN phải l m thủ tục giải thể DN
C) Chủ DNTN phải uỷ quyền cho người kh c thực hiện quyền v nghĩa vụ của m nh D) Tất cả đều đng
53.Nghĩa vụ ph t sinh từ căn cứ n o sau đy A) Hợp đồng
B) H nh vi ph p lý đơn phương
C) Thực hiện c ng việc kh ng c uỷ quyền D) Tất cả đều đng
54.Người đại diện theo ph p luật của cty TNHH 2 tv phải l
A) Th nh vi n c tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ cao nhất
B) GĐ/TGĐ hoặc Chủ tịch HĐTV C) Tất cả đều đng D) Tất cả đều sai
55.Người đại diện theo ph p luật của cty TNHH 2 tv phải l
A) Th nh vi n c tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ cao nhất
B) GĐ/TGĐ hoặc Chủ tịch HĐTV
C) Tất cả đều đng D) Tất cả đều sai
56.Người l m việc theo hợp đồng lao động kh c với người l m dịch vụ ở những điểm n o sau đy
A) Người l m việc theo hợp đồng lao động phải chấp h nh nội quy tại nơi l m việc
B) Người l m việc theo hợp đồng lao động lĩnh lương h ng th ng
C) Người l m việc theo hợp đồng lao động c thời gian l m việc kh ng qu 12h/ng y D) Tất cả đều đng
57.Người lao động c quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong những
trường hợp n o sau đy
A) Bị quấy rối t nh dục
B) Bị người sử dụng lao động ngược đi
C) Kh ng được trả lương đầy đủ đng hạn
D) Tất cả c c đp n đều đng
58.Nhận định n o dưới đy kh ng đng đối với Cty TNHH
A) Cty TNHH Được quyền ph t h nh cổ phần để huy động vốn
B) Cty TNHH L một loại h nh doanh nghiệp
C) Cty TNHH C tư c ch ph p nh n
D) Cty TNHH C thể chuyển đổi sang h nh thức CTCP
59.Nhận định n o dưới đy kh ng đng về Cty hợp danh
A) Cty hợp danh c tối thiểu 3 th nh vi n hợp danh lOMoAR cPSD| 46578282
B) Th nh vi n g p vốn chịu tr ch nhiệm hữu hạn
C) Cty hợp danh c tư c ch ph p nh n
D) Cty hợp danh kh ng được ph p ph t h nh cổ phần huy động vốn
60.Nhận định n o dưới đy l 1 nhận định ĐNG về CTCP theo quy định của LDN 2020
A) CTCP kh ng c tư c ch ph p nh n.
B) CTCP c tối đa 50 cổ đng
C) CTCP kh ng được ph p ph t h nh cổ phần để huy động vốn
D) CTCP c tối thiểu 3 cổ đng
61.Nhận định n o đng
A) Kh ng p dụng thử việc đối với HĐLĐ kh ng x c định thời hạn
B) Người sử dụng lao động sẽ quyết định p dụng thử việc đối với HĐLĐ
C) Kh ng p dụng thử việc đối với HĐLĐ c x c định thời hạn
D) Kh ng p dụng thử việc đối với HĐLĐ dưới 01 th ng
62.Nhận định n o đng
A) Trọng t i vi n c thể kh ng cần tốt nghiệp đại học
B) Trung t m trọng t i c quyền y u cầu trọng t i vi n của trung t m thoả m n điều kiện về bằng cấp đại học
C) Trọng t i vi n c thể l ngước nước ngo i D) Tất cả đều đng
63.Nhận định n o ĐNG về CTCP A) Kh ng c tư c ch ph p nh n
B) Tối đa kh ng qu 50 th nh vi n
C) Cổ đng chịu tr ch nhiệm v hạn đối với c c khoản nợ của cty
D) Loại h nh cty đối vốn
64.Nhận định n o l ĐNG
A) Phạt vi phạm chỉ được p dụng nếu c c b n c thoả thuận trong HĐ
B) Bồi thường thiệt hại chỉ được p dụng nếu c c b n c thoả thuận trong HĐ
C) Chỉ được p dụng c c loại tr ch nhiệm ph p lý do vi phạm hợp đồng nếu c c b n c thoả thuận trong HĐ
D) Mọi tr ch nhiệm ph p lý đều c thể được p dụng ngay cả khi c c b n kh ng thoả thuận trong HĐ
65.Nhận định n o SAI về cty TNHH từ 2 tv trở l n
A) Nếu tv cty bị mất NLHV, th quyền của tv đ sẽ được thực hiện th ng qua người đại diện
B) Khi tv cty chết th người thừa kế đương nhi n trở th nh tv cty
C) Khi tv đem phần vốn tặng cho người kh c th người được tặng cho đương nhi n trở th nh tv cty
D) Phần vốn g p của tv c thể d ng để trả nợ
66.Nhận định n o sau đy ĐNG
A) Người bị nhiễm HIV kh ng c quyền x c lập v thực hiện HĐ lao động
B) Chỉ khi n o HĐ lao động được x c lập bằng văn bản th mới c gi trị ph p lý
C) Nếu NLĐ đồng ý th NSDLĐ được ph p giữ hồ sơ gốc c c loại giấy tờ c nh n của NLĐ (CMND, bằng ĐH ) D) Tất cả đều sai
67.Nhận định n o sau đ y KH NG ĐNG về c ng ty tr ch nhiệm hữu hạn theo quy định của LDN 2020:
A) Cty TNHH c thể chuyển đổi th nh CTCP
B) Cty TNHH l một loại h nh DN lOMoAR cPSD| 46578282
C) Cty TNHH được quyền ph t h nh cổ phần để huy động vốn
D) Cty TNHH c tư c ch ph p nh n
68.Nhận định n o sau đy l ĐNG
A) Quyết định của trọng t i thương mại kh ng c t nh chung thẩm
B) Thoả thuận trọng t i phải được lập trước khi xảy ra tranh chấp C) Trọng t i vi
n nhất định phải c tr nh độ đại học
D) Hội đồng trọng t i kh ng nh n danh nh nước để giải quyết tranh chấp
69.Nhận định n o sau đy l ĐNG
A) Cổ đng sở hữu CP ưu đi biểu quyết được quyền chuyển nhượng CP của m nh cho người kh c
B) CP ưu đi cổ tức kh ng được chuyển th nh CP phổ th ng
C) Cổ đng sở hữu CP ưu đi ho n lại c quyền biểu quyết D) Tất cả đều sai
70.Nhận định n o sau đy l đng
A) Chỉ cần vi phạm hợp đồng, b n vi phạm sẽ g nh chịu chế t i trong mọi trường hợp
B) Chỉ khi giao kết hợp đồng tr i ph p luật th mới bị p dụng chế t i
C) Chỉ cần c vi phạm th c quyền phạt vi phạm
D) Chế t i bồi thường thiệt hại được p dụng ngay cả khi kh ng c thoả thuận trước
71.Nhận định n o sau đy l đng:
A) Mọi hợp đồng phải giao kết bằng văn bản mới c hiệu lực B)
Mọi c nh n đều c thể giao kết hợp đồng
C) Nội dung của hợp đồng kh ng được tr i ph p luật D) Kh ng c đp n đng
72.Nhận định n o sau đy l SAI
A) Việc cầm cố t i sản phải được lập th nh hợp đồng bằng VB
B) B n cầm cố giao t i sản cho b n nhận cầm cố C) T i sản cầm
cố c thể l kim loại quý, đ quý
D) B n thế chấp giao t i sản cho b n nhận thế chấp
73.Nhận định n o sau đy l SAI
A) Chủ DNTN kh ng c quyền quyết định đối với mọi hoạt động của DN
B) Người mua DNTN th phải đang ký kinh doanh lại theo quy định của luật
C) Chủ DNTN l nguy n đơn, bị đơn, người c quyền lợi v nghĩa vụ li n quan trước To n
D) Chủ DNTN phải chịu c c khoản nợ v nghĩa vụ t i sản kh c m DN chưa thực hiện khi b n
DN cho người kh c, trừ trường hợp luật c quy định kh c
74.Nhận định n o sau đy l SAI
A) BLDS kh ng điều chỉnh c c quan hệ hợp đồng ph t sinh trong hoạt động TM giữa c c b n
B) Hợp đồng được tự do giao kết nhưng kh ng được tr i PL v đạo đức x hội
C) C c b n kh ng nhất thiết phải thoả thuận địa điểm giao h ng trong HĐ mua b n h ng ho
D) Hộ KD c thể tham gia v o quan hệ hợp đồng m Luật TM điều chỉnh
75.Nhận định n o sau đy SAI
A) Một t i sản c thể d ng để đảm bảo thực hiện nhiều nghĩa vụ
B) T i sản cầm cố phải lu n l động sản
C) Thời hạn của hợp đồng thế chấp phụ thuộc v thời hạn của HĐ ch nh
D) Thế chấp kh ng l biện ph p bắt buộc phải c trong c c hợp đồng
76.Nhận định n o sau đy về GĐ/TGĐ cty TNHH tr n 2 tv l SAI
A) Do HĐTV bổ nhiệm, miễn nhiệm lOMoAR cPSD| 46578282
B) L người điều h nh hoạt động kinh doanh h ng ng y của cty
C) Cty kh ng c quyền thu GĐ để điều h nh cty D) Tất cả đều đng
77.Nhận định n o sau đy về th nh vi n hợp danh l SAI
A) Sau khi cty tuy n bố ph sản, được miễn trừ nghĩa vụ về t i sản đối với c c chủ nợ chưa được thanh to n
B) Chỉ c 1 phiếu biểu quyết khi dự họp Hội đồng TV
C) C quyền quản lý c ng ty
D) Chịu tr ch nhiệm v hạn về nghĩa vụ t i sản
78.Những vật n o sau đy kh ng được xem l t i sản của c nh n
A) Giếng nước tr n đất của người d n
B) Mạch nước ngầm dưới nh d n C) C y trong vườn nh người d n
D) Tất cả đều kh ng đng
79.Ở Việt Nam, ph p luật tồn tại dưới h nh thức n o sau đy?
A) Văn bản quy phạm ph p luật B) Tập qu n ph p C) Tiền lệ ph p D) Tất cả đều đng
80. ng Qu n l chủ DN sản xuất thức ăn v c hợp đồng cung cấp suất ăn cho c c chuyến
bay của cty Vietjet (HĐ 1). Ngo i ra ng Qu n c n mua v m y bay của Vietjet để đi du lịc
(HĐ 2), bản chất của HĐ 1 v HĐ 2 l A) Hợp đồng thương mại — d n sự
B) Hợp đồng d n sự — thương mại
C) Đều l hợp đồng thương mại
D) Đều l hợp đồng d n sự
81.Ph t hiện t i xế X vận chuyển l h ng gia s c kh ng giống như giấy chứng nhận kiểm
dịch, Chi cục trưởng quản lý thị trường TP Z đ ra quyết định xử phạt 46 triệu đồng.
Biện ph p n y l chế t i g A) H nh sự B) H nh ch nh C) Kỷ luật D) D n sự
82.Phạt tiền khi vi phạm l loại biện ph p xử lý được cơ quan nh nước p dụng khi truy
cứu loại tr ch nhiệm n o: A) D n sự, H nh sự B) D n sự, H nh ch nh C) H nh sự, H nh ch nh D) Kh ng c đp n đng
83.Quan hệ n o sau đy kh ng thuộc sự điều chỉnh của Bộ luật Lao động
A) C ng nh n cty X đnh c ng y u cầu người sử dụng lao động sửa đổi 18 hạng mục về quyền lợi lao động
B) Bộ LĐ-TB-XH quyết định xử phạt cty Y v lợi dụng hoạt động đưa người đi xuất khẩu
lao động để trục lợi bất ch nh
C) Cty Z gợi ý cho nh n vi n đăng ký th m ng y ph p của năm như một h nh thức trả thưởng
D) Tất cả đều thuộc sự điều chỉnh của Bộ luật Lao động
84.Quyền con người được ghi nhận trong A) Luật quốc gia B) Điều ước quốc tế C) Tất cả đều đng lOMoAR cPSD| 46578282 D) Tất cả đều sai
85.Quyền lực nh nước được chia th nh
A) Quyền quản lý v quyền x t xử
B) Quyền lập ph p, quyền h nh ph p v quyền tư ph p
C) Quyền con người v quyền c ng d n D) Tất cả c c quyền
86.Th nh vi n hội đồng quản trị CTCP kh ng thể l A) Chủ hộ kinh doanh B) Chủ DNTN C) B thư huyện đo n D) Tất cả đều đng
87.Th nh vi n hợp danh bị chấm dứt tư c ch th nh vi n khi
A) Bị truy cứu tr ch nhiệm h nh sự
B) Bị khai trừ khỏi c ng ty
C) Tham gia th nh lập cty hợp danh kh c D) Tất cả đều đng
88.Theo luật Ph ng chống tham nhũng hiện h nh, c c h nh vi tham nhũng trong khu
vực nh nước do người c chức vụ quyền hạn trong cơ quan tổ chức đơn vị khu vực
nh nước thực hiện bao gồm:
A) Lợi dụng chức vụ quyền hạn g y ảnh hưởng đến người kh c để trực lợi
B) Lợi dụng chức vụ quyền hạn tronng khi thi h nh nhiệm vụ c ng vụ để trục lợi C) Lạm
dụng quyền trong khi thi h nh nhiệm vụ c ng vụ v tư lợi D) Tất cả c c h nh vi
89.Theo Luật ph ng chống tham nhũng hiện h nh, cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
phạm vi quyền hạn của m nh c tr ch nhiệm
A) Bảo vệ quyền v lợi ch hợp ph p của người phản nh, b o c o, tố c o, tố gi c, b o tin, cung
cấp th ng tin về h nh vi tham nhũng
B) Tiếp nhận, xử lý kịp thời phản nh, b o c o, tố c o, tố gi c, b o tin, cung cấp th ng tin về h nh vi tham nhũng
C) Thực hiện c c biện ph p ph ng ngừa, kịp thời ph t hiện xử lý theo thẩm quyền v kiến nghị
cơ quan nh nước c thẩm quyền xử lý tham những trong cơ quan, đơn vị, tổ chức của m nh D) Tất cả
90.Theo Luật ph ng chống tham nhũng hiện h nh, việc tiếp nhận, xử lý phản nh về h
nh vi tham nhũng được thực hiện theo quy định n o
A) Quy định của ph p luật về tiếp c ng d n B)
Quy định ph p luật h nh sự C) Tất cả đều đng D) Tất cả đều sai
91.Theo trường ph i Luật tự nhi n th ph p luật l
A) Sản phẩm s ng tạo của con người
B) H nh thức tồn tại của c ng lý
C) Lời răn dạy của thượng đế
D) Ý ch của giai cấp thống trị
92.Thoả thuận trọng t i v hiệu trong trường hợp
A) Thoả thuận trọng t i được c c b n thống nhất với nhau qua cuộc họp video đm ph n hợp đồng lOMoAR cPSD| 46578282
B) Người x c lập kh ng phải l người c thẩm quyền
C) Tranh chấp ph t sinh trong lĩnh vực lao động D) Tất cả đều đng
93.Tranh chấp giữa tập thể lao động với DN về vấn đề n o sau đy kh ng phải l tranh
chấp lao động về quyền
A) Tập thể lao động y u cầu điều chỉnh việc bố tr ca l m việc v chi trả chế độ l m việc th m giờ
B) Tập thể lao động y u cầu thay đổi c ch t nh chế độ nghỉ ph p hằng năm
C) Tập thể lao động y u cầu tăng trợ cấp nặng nhọc, độc hại D) Tất cả đều đng
94.Trong giải quyết tranh chấp thương mại, nhận định n o về To n sau đy l đng
A) Đương sự c quyền tự do thoả thuận với nhau, miễn kh ng tr i PL v đạo đức x hội B) To
n c tr ch nhiệm thu thập chứng cứ để chứng minh
C) Mọi vụ n đều được giải quyết ở 2 cấp x t xử sơ thẩm v ph c thẩm
D) To n lu n x t xử c ng khai
95.Trường hợp n o kh ng cần thay đổi trọng t i vi n
A) L luật sư của 1 b n trước khi tranh chấp n y được đưa ra trọng t i
B) L thẩm ph n đ về hưu v l m h ng x m của 1 trong c c b n tranh chấp
C) L người đại diện của 1 b n trong tranh chấp D) Tất cả đều sai
96.Tự do kinh doanh l
A) Nghĩa vụ của nh nước B) Nghĩa vụ của c ng d n C) Quyền con người D) Quyền của nh nước
97.Vi phạm cơ bản nghĩa vụ trong hợp đồng KH
NG l căn cứ để p dụng chế t i A) Đnh chỉ hợp đồng B) Huỷ bỏ hợp đồng
C) Buộc thực hiện đng hợp đồng
D) Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
98.Vi phạm n o l vi phạm h nh sự
A) Cty A bị Uỷ ban ck nh nước phạt 60 triệu v c ng bố th ng tin kh ng đng thời hạn quy định
B) Cty dược phẩm B bị thanh tra bộ Y tế xử phạt 30 triệu v kinh doanh thuốc thiếu th ng tin nh nhập khẩu
C) Trung t m ngoại ngữ C sao ch p nội dung từ video của người kh c d ng l m tư liệu giảng dạy tại trung t m D) Tất cả đều sai
99.Việc đặt t n cho DN phải đp ứng c c y u cầu
A) T n Dn phải viết bằng chữ c i tiếng Việt, J, F, W, Z, chữ số v ký hiệu
B) T n DN kh ng được tr i ph p luật v đạo đức x hội
C) T n DN kh ng được tr ng hoặc g y nhầm lẫn với t n DN đ đăng ký trong phạm vi cả nước D) Tất cả đều đng
100.Việc quản lý, thanh lý t i sản của DN l m v o t nh trạng ph sản do A) Thẩm ph n đảm nhiệm
B) Quản t i vi n thực hiện C) Tất cả đều đng D) Tất cả đều sai