Đề ôn tập giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 03 phần: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (30%); Trắc nghiệm đúng / sai (20%); Tự luận (50%). Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
T TOÁN TIN
Ngư
i son: Nguyn Th Hin
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1
NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN LP: 10
Thi gian làm bài 90 phút không k giao đ
Đề bài
Phn 1
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
D. ch ca hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
Câu 2. Cho hai tp hp
[
)
2; 4A =
( )
0;B = +∞
. Tìm khẳng định đúng.
A.
( )
4;AB = +∞
. B.
( )
0; 4AB∩=
. C.
[
)
\ 2;BA= +∞
. D.
[
)
\ 2;0AB=
.
Câu 3. Hình v nào dưới đây biểu din cho tp hp
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nht hai ẩn?
A.
2
2 31xx−≥
. B.
21xy+≤
. C.
3 10xy +≤
. D.
31xy+=
.
Câu 5. Cho góc
α
tho mãn
0° < α < 90°
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0α<
. B.
tan 0α<
. C.
cos α>0
. D.
cot α<0
.
Câu 6. Đim
( )
1; 3A
thuc min nghim nào của bất phương trình
A.
30xy+<
. B.
30xy−>
. C.
3 2 40xy + −>
. D.
2 40xy+−>
.
Câu 7. Phn gch chéo trong hình v dưới đây (không bao gồm đưng thng
d
) là min nghim ca
bất phương trình bậc nht hai ẩn nào dưới đây?
A.
20xy−<
. B.
22xy−<
. C.
22xy−≤
. D.
21xy−>
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC= =
60BAC = °
. Độ dài cnh
BC
A.
19
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
Câu 9. Tam giác
ABC
00
ˆ
ˆ
B=30 , C=45 , 3.
AB
=
Tính độ dài AC.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 10. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
5
,
12
,
13
.
A.
34
. B.
75
. C.
60
. D.
30
.
Câu 11. Phần không bị gch, k c biên trong hình vẽ min nghim ca h bất phương trình nào ?
A.
0
0
xy
y
−≥
. B.
0
0
xy
x
−≥
. C.
0
0
xy
x
−≤
. D.
0
0
xy
x
−≥
.
Câu 12. Cho đoạn thng
AB
, gi
M
là trung điểm ca
AB
. Đẳng thc vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
 
. B.
AM MB=
 
. C.
1
2
AM AB=
 
. D.
2AB BM=
 
.
Phn 2. (Trc ngim Đúng - Sai)
Câu 1. Trong 1 lng thịt chứa
26
g
protein, 1 lng cá cha
22
g
protein. Trung bình trong một
ngày, mt người đàn ông cần t 56 đến
91 g
protein. Theo lời khuyên của bác, đ tt cho sc khe thì
không nên ăn thịt nhiều hơn . Gọi
,xy
lần lượt là s lng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn
trong một ngày. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
H bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu dinng protein cn thiết trong
một ngày cho một người đàn ông là
26 22 56
26 22 91
0
0
xy
xy
xy
x
y
+≥
+≤
b)
Biu din min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu din
ng protein cn thiết trong một ngày cho một người đàn ông là một ngũ giác
c)
(1; 2)
thuc min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu din
ng protein cn thiết trong một ngày cho một người đàn ông
d)
Đim
91 91
;
48 48
B



điểm có hoành độ nhất thuc min nghim ca h bất
phương trình bậc nht hai n
,xy
để biểu diễn lượng protein cn thiết trong mt
ngày cho một người đàn ông
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
O
giao điểm của hai đường chéo. Các mệnh đ sau đúng
hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
AB AC AD+=
  
b)
AC BA AD+=
  
c)
||AB AD AC+=
 
d)
Nếu
| || |
+=
   
AB AD C B CD
thì
ABCD
là hình thoi.
Phn 3. Tr li ngn
Câu 1. Cho hai tp hp
[ 1; 2 1], (0; 6)=+ −=Am m B
. Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để
AB
.
Câu 2. Lớp 10A 45 học sinh trong đó 25 em học giỏi môn Toán, 23 em hc giỏi môn Lý, 20 em
hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán và môn Lý, 8 em học gii c môn Lý và môn Hóa, 9 em
hc gii c môn Toán môn Hóa. Hỏi lớp 10 A bao nhiêu bạn hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa?
(biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 3. Cho
1
cos
2
=x
. Tính giá tr biểu thc
22
3sin 4cos
= +Pxx
?
Câu 4. Tính giá tr biểu thc sau:
cos1 cos2 cos3 cos180
°°° °
= + + +…+D
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
(0;3); ( 1;2); (2;1)AB C
. Tìm điu kin ca tham s
m
để điểm
21
;
2
m
Mm



nằm bên trong tam giác
ABC
?
Câu 6. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua mt s quyển tập bút. Biết rng giá mt
quyển tập là 8000 đồng và giá ca mt cây bút là 6000 đng. Bn Lan có th mua được tối đa bao nhiêu
quyển tp nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 7. Cho hai lc
12
,

FF
có điểm đt
A
to với nhau góc
45
°
, biết rằng cường độ ca hai lc
1
F
2
F
lần lượt bằng
60 ,90 NN
. Tính cường độ tng hp ca hai lc trên?
Câu 8. Gi s
CD h=
là chiu cao của tháp trong đó
C
là chân tháp. Chọn hai điểm
A
,
B
trên mt
đất sao cho ba điểm
,AB
C
thẳng hàng. Ta đo được
24 AB m=
,
63 , 48CAD CBD
°°
= =
. Tính
chiu cao
h
ca tháp?
ĐÁP ÁN
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
Li gii
Chn D
Vì nếu
,mn
là hai s t nhiên, có tích
.mn
là s l
,mn
là các s t nhiên l.
Ngưc li nếu
,mn
là các s t nhiên l
tích
.mn
là s l
Vậy tích của hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l
Câu 2. Cho hai tp hp
[
)
2; 4A =
( )
0;B = +∞
. Tìm khẳng định đúng.
A.
( )
4;AB = +∞
. B.
( )
0; 4AB∩=
. C.
[
)
\ 2;BA= +∞
. D.
[
)
\ 2;0AB=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
[
)
2;AB = +∞
;
( )
0; 4AB∩=
;
[
)
\ 4;BA= +∞
;
[ ]
\ 2;0AB=
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 3. Hình v nào dưới đây biểu din cho tp hp
?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có
[ ]
( ) ( )
2;1 0;1 0;1−∩ =
.
Vậy tập hp
[ ]
( ) ( )
2;1 0;1 0;1−∩ =
có biểu din trên trc s là hình dưới đây
Câu 4. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nht hai ẩn?
A.
2
2 31xx−≥
. B.
21xy+≤
. C.
3 10xy +≤
. D.
31xy+=
.
Li gii
Chn B
+ Bất phương trình bậc nht hai ẩn có dạng:
( )
22
;;; 0
ax by c ax by c ax by c ax by c a b
+> +< +≥ +≤ +≠
+ Vậy bất phương trình
21xy
+≤
là bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 5. Cho góc
α
tho mãn
0° < α < 90°
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0α<
. B.
tan 0α<
. C.
cos α>0
. D.
cot α<0
.
Câu 6. Đim
( )
1; 3A
thuc min nghim nào của bất phương trình
A.
30xy+<
. B.
30xy−>
. C.
3 2 40xy + −>
. D.
2 40
xy+−>
.
Li gii
Chn C
+ Ta có:
1 3.3 0−+ <
(sai)
( )
1; 3A
không thuộc min nghim của bất phương trình
30xy+<
.
+ Ta có:
1 3.3 0−− >
(sai)
( )
1; 3A
không thuộc min nghim của bất phương trình
30
xy−>
.
+ Ta có:
( )
3. 1 2.3 4 0 + −>
(đúng)
( )
1; 3A
thuc min nghim ca bất phương trình
3 2 40xy + −>
.
+ Ta có:
( )
2. 1 3 4 0 +−>
(sai)
( )
1; 3A
không thuộc min nghim ca bất phương trình
2 40xy+−>
.
Câu 7. Phn gch chéo trong hình v dưới đây (không bao gồm đưng thng
d
) là min nghim ca
bất phương trình bậc nht hai ẩn nào dưới đây?
A.
20xy−<
. B.
22xy−<
. C.
22xy−≤
. D.
21xy−>
.
Li gii
Chn B
d đi qua A(0;-1) và B(2;0) nên pt đt d: x -2y = 2 loi A và D
Mt khác min nghiệm không chứa bờ d nên loi C
Câu 8. Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC= =
60BAC = °
. Độ dài cnh
BC
A.
19
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
Li gii
Áp dụng định lý cosin ta có:
2 2 2 22
2 . . os 2 3 2.2.3. os60 =7BC AB AC AB AC c BAC c= + =+− °
.
Suy ra
7BC
=
.
Câu 9. Tam giác
ABC
00
ˆ
ˆ
B=30 , C=45 , 3.AB =
Tính độ dài AC.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 10. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
5
,
12
,
13
.
A.
34
. B.
75
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Na chu vi ca tam giác là:
5 12 13
15
2
p
++
= =
Din tích ca tam giác là:
(
)( )
( )
( )(
)( )
5 12 13 15 15 5 15 12 15 13 30S pp p p
= −= −=
.
Câu 11. Phần không bị gch, k c biên trong hình vẽ là min nghim ca h bất phương trình nào ?
A.
0
0
xy
y
−≥
. B.
0
0
xy
x
−≥
. C.
0
0
xy
x
−≤
. D.
0
0
xy
x
−≥
.
Câu 12. Cho đoạn thng
AB
, gi
M
là trung điểm ca
AB
. Đẳng thc vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
 
. B.
AM MB=
 
. C.
1
2
AM AB
=
 
. D.
2AB BM
=
 
.
Li gii
Ta có
1
2
AM AB=
Mt khác
AM

AB

cùng hướng
1
2
AM AB⇒=
 
.
Phn 2
Câu 1
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) H bất phương trình bc nht hai n
,xy
để biu din ng protein cn thiết
trong mt ngày cho mt ngưi đàn ông là:
26 22 56
26 22 91
0
0
xy
xy
xy
x
y
+≥
+≤
b) Min nghim ca h trên là min t giác
ABCD
vi
7 7 91 91
;, ;
6 6 48 48



AB
,
91 28
0; , 0;
22 11



CD
Hình
c) Mt nghim
(
)
00
;
xy
ca h bất phương trình vi
00
,xy
(
)
00
; (1; 2)
=xy
.
d) Đim
91 91
;
48 48
B



là đim có hoành đ ln nht
Câu 2.
HD
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Ta có:
+= =
   
AC BA BC AD
(vì
ABCD
là hình bình hành).
Ta có
:| | | |+= =
  
AB AD AC AC
(vì
ABCD
là hình bình hành).
b) Ta có :
| || | | || |
+=−⇔ = ⇔=
     
AB AD C B CD AC DB AC BD
.
ABCD
là hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau nên
ABCD
là hình ch nht.
Phn 3
Li gii câu 1
Điu kin:
12 1 2+< −⇔ >mmm
Để
AB
thì
1
10
7
1
7
2 16
2
2
>−
+>

⇔− < <

−<
<

m
m
m
m
m
.
So điều kiện ta được
7
2
2
<<m
. Vì m nguyên nên
3=
m
. Vậy có 1 giá trị m.
Câu 2.Gọi
,,TLH
ln lưt là tp hp các hc sinh gii môn Toán, Lý, Hóa.
Ta có:
| |||||| || || || || |∪∪ = + + + ∩∩TLH T L H TL LH HT T LH
45 25 23 20 11 8 9 | |=++−+∩TLH
| |5
∩∩ =TLH
.
Vy có 5 hc sinh gii c 3 môn.
Câu 3. Tr li:
13
4
Ta có:
( )
22 2 2 2
1 13
3sin 4cos 3 1 cos 4cos 3 cos 3
44
=+=+=+=+=Pxx x x x
.
Câu 4.
Tr li:
1
( ) (
)
cos1 cos179 cos2 cos178D
° °° °
=+ ++ +
( )
( ) ( ) ( )
(
) (
)
( )
cos89 cos91 cos90 cos180
cos1 cos 180 1 cos2 cos 180 2 cos89 cos 180 89 0 1
cos1 cos1 cos2 cos2 cos89 cos89 1
00 001 1.
°° ° °
°°°°°° °°°
°° ° ° ° °
…+ + + +

=+−++−+++−+

= + +…+
=++++−=
Câu 5 Tr li:
13 7
84
m<<
Li gii
Đưng thng
03
: 30
10 23
xy
AB x y
−−
= +=
−−
.
Đưng thng
03
: 30
20 13
xy
AC x y
−−
= +−=
−−
.
Đưng thng
21
: 3 50
2 ( 1) 1 2
xy
BC x y
−−
= + −=
−−
.
Điu kin cn và đ để đim
M
nm bên trong tam giác
ABC
là đim
M
cùng vi mi đnh
,,ABC
ln lưt cùng phía vi nhau đi vi cnh
,,AB AC BC
13
21
(1 0 3 3 5) (1 3 5) 0
8
2
2 1 7 13 7
(1 ( 1) 1 2 3) (1 1 3) 0
2 4 84
2 1 14 0( )
(1.2 1.1 3) (1 1 3) 0
2
>
+⋅− +⋅ >

+⋅ +⋅ > < < <


−>

+ −⋅ + >

m
m
m
m
m mm
m tm
m
Câu 6 Tr li: 11
Li gii
Bt phương trình biu din s tp và bút có th mua đưc ph thuc vào s tin mang theo là
8000 6000 150000xy
+≤
Bn Lan có th mua đưc ti đa s quyn tp nếu bn đã mua 10 cây bút là
8000 6000.10 150000 11, 25xx+ ⇔≤
x
nguyên dương nên s quyn tp ti đa bn Lan mua đưc là 11 quyn.
Tr li
Câu 7
139,06 N
Li gii
Đặt
12
,= =
  
F AB F AD
.
V hình bình hành
ABCD
.
Ta có:
12
+= + =
   
F F AB AD AC
.
45 135
°°
=⇒=
BAD ABC
;
90AD BC= =
Theo đnh lí cosin ta có :
2 22
22
2 cos135
2
60 90 2 60 90 19336,75 139,06.
2
AC AB BC AB BC
AC
°
= + ⋅⋅
= + ⋅⋅⋅
Vy vectơ hp lc ca
12
,

FF
có đ ln là:
12
139,06 +≈

FF N
.
Tr li Câu8 : xấp xỉ
36, 4 /km h
.
Li gii
Gọi
12
,vv

ln lưt là vectơ vn tc ca dòng nưc đi vi b và ca nô đi vi dòng nưc. Khi
đó vn tc ca ca nô đi vi b chính là tng
12
vv+

. Đt
12
,v AD v AB= =
 
vi
A
là v trí ca
ca nô.
V hình bình hành
ABCD
, ta có:
12
. v v AB AD AC+= + =
  
Theo đnh lí Py-ta-go:
22
10 35 5 53 36,4 / . AC km h= +=
Vy vn tc ca ca nô đi vi b là xp x
36, 4 /km h
.
Tr li
Câu 9: khong
68,91 m
Li gii
Ta có
11
63 48 15DD
α β αβ
°°°
= +⇒ =−= =
.
Áp dng đnh lí sin vào tam giác
ABD
, ta có
11
sin 24 sin 48
68,91
sin sin15
sin sin
AD AB AB
AD m
DD
β
β
°
°
⋅⋅
= ⇒= =
Trong tam giác vuông
ACD
, có
sin 68,91 . h CD AD m
α
==⋅≈
Vy chiu cao ca cái tháp khong
68,91 m
.
Trang 1
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
T TOÁN TIN
Ngưi son: Trn Th Tình
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1
NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN LP: 10
Thi gian làm bài 90 phút không k giao đ
I. TRC NGHIM (3,0 ĐIM): Thí sinh tr li t câu 1 dến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch
chn mt phương án.
Câu 1. Chn khẳng định đúng.
A.
1
2
−∈
. B.
5
. C.
10
. D.
7
.
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
32xy
−+<
. B.
20xy−≤
. C.
2
20
x
−≥
. D.
40xy z−+ <
.
Câu 3. Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
:1x xx
∀∈ >
A.
2
:1x xx∀∈
. B.
2
:1x xx∃∈
. C.
2
:1x xx∃∈
. D.
2
:1x xx∃∈ >
.
Câu 4. Vectơ có điểm đu
M
điểm cui
N
được kí hiệu như thế nào là đúng?
A.
MN

. B.
MN

. C.
MN
. D.
NM

.
Câu 5. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết li tp hp
{
}
:1 2Ax x= −<
ta được
A.
(
]
2;1A =
. B.
( )
1; 2A =
. C.
[ ]
1; 2A =
. D.
(
]
1; 2
A =
.
Câu 6. Xét tam giác
ABC
tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác n kính
,.R BC a=
Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
sin
a
R
A
=
. B.
2
sin
a
R
A
=
. C.
4
sin
a
R
A
=
. D.
3
sin
a
R
A
=
.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
. B.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
Câu 8. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng?
A.
AB BC AC−=
  
. B.
AB AC BC+=
  
. C.
AB BC AC+=
  
. D.
AB AC BC−=
  
.
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB BC=
 
. B.
AB

,
AC

cùng hưng.
C.
AC BD=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 10. Tam giác
ABC
20, 18, 10a bc
= = =
. Diện tích ca tam giác
ABC
bằng:
A.
24 14
ABC
S
=
. B.
48
ABC
S
=
. C.
14
ABC
S
=
. D.
24
ABC
S
=
.
Câu 11. Cho hai tập hp
[
)
3; 5A =
(
]
0;7B =
. Xác định tp hp
AB
.
A.
[ ]
5; 7
. B.
[ ]
3; 0
. C.
[ ]
3; 7
. D.
( )
0;5
.
Câu 12. Lp
10 2A
35
học sinh chơi cầu lông,
24
học sinh chơi bóng đá; trong đó có
10
học sinh chơi cả
cầu lông và bóng đá. Hỏi lớp
10 2A
có bao nhiêu học sinh?
A.
50
. B.
49
. C.
48
. D.
59
.
Trang 2
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIM): Thí sinh tr li t câu 13 dến câu 14. Mi ý a), b),
c), d) mi câu hi. thí sinh chn đúng hoc sai.
III. T LUN (5,0 ĐIM).
Câu 1: (2 đim)
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lầnợt là trung điểm ca AB, AC, BC.
a) Tính
NA NP
 
;
MN PN
 
MN NC
 
b) Phân tích
AM

theo hai vectơ
MN

MP

Câu 2: (1 đim) .
Tìm min nghim của bất phương trình sau: 3x - 4y 3
Câu 3 : (1 điểm)
Cho các tập hp :
22
{x (5 3 )( 2 3) 0}A x xx x= −=
,
2
{x 4}Bx=∈<
.
Tìm
AB
; A\B .
Câu 4: ( 1 đim)
Cho tam giác có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cnh AB=5, góc
 =
30
0
. Tính diện tích tam giác .
------------- HT -------------
ABC
ABC
Trang 3
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
C
B
D
B
A
C
A
A
C
B
Câu 13:
Câu 14:
I. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 đim) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm ca AB, AC, BC.
a) Tính độ dài các vecto sau:
NA NP
 
;
MN NC
 
MN PN
 
b) Phân tích
AM

theo hai vectơ
;MN MP
 
.
Gii
a) (0,5đ)
MN NC
 
=
MN MP
 
=
PN

. Suy ra độ dài bằng a/2 (Vì
NC MP=
 
)
(0,5đ)
MN PN
 
=
MN NP+
 
=
MP

. Suy ra độ dài bằng a/2
(0, 5đ)
NA NP
 
=
3
2
a
b)
AM NP MP MN= =
   
(0, 5đ)
Câu 2: (1 đim) Tìm mieề n nghie󰈨 m cu󰈖 a baấ t phương trınh sau: 3x - 4y ≥ 3
(0,5đ) + V đường thẳng d: 3x 4y = 3. Lấy điểm O (0; 0). Ta có: 3 . 0 4 . 0 = 0 > – 3.
(0,5đ) + Vy min nghim của bất phương trình 3x 4y – 3 là nửa mt phẳng không bị gch chứa điểm O (0;
0) k c đường thẳng d.
Câu 3 : (1 đim)
Cho các tập hp :
22
{x (5 3 )( 2 3) 0}A x xx x= −=
,
2
{x 4}Bx=∈<
.
Tìm
AB
; A\B .
Gii: (0,25đ) +) A={ 0;3};
(0,25đ) +) B={-1;0;1}
(0,25đ) +)
AB
={-1;0;1;3}
Trang 4
(0,25đ) +) A\B ={3}
Câu 4: ( 1 đim)
Cho tam giác có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cnh AB=5, góc
 =
30
0
. Tính diện tích tam giác .
Gii :
(0,5đ) +) Chứng minh: Tam giác . Hai đường trung tuyến vuông góc
với nhau khi và chỉ khi các cạnh liên hệ với nhau bởi đẳng thức
Tht vy,
Gi là trọng tâm tam giác
Ta có:
Trong tam giác ta có:
(0,5đ) +) Vì .
2 22
5AM BN c a b⇒=+
Trong tam giác , ta
2
222
2
2a osC
cosC
c
c b a bc ab=+− =
Khi đó
1 25 3
sin
23
S ab C= =
ABC
ABC
ABC
, , AB c BC a CA b
AM
BN
, , abc
22 2
5ab c
G
.ABC
2 2 2 22 2
2
2 4 24
AC AB BC b c a
AM


22
2
22
2
4
9 99
bc
a
AG AM

2 2 2 22 2
2
2 4 24
BA BC AC c a b
BN


22 2
22
1
9 18 36
cab
GN BN

AGN
22
22222
222
22
222 2
2
9 9 18 36 4
cos
2. .
2
2. .
9 9 18 36
bc
a cabb
AG GN AN
AGN
AG GN
bc
acab




22
22222
22
222 2
2
9 9 18 36 4
2
2. .
9 9 18 36
bc
a cabb
bc
acab


2 22
22
222 2
10 2
0
2
36.2. .
9 9 18 36
c ab
bc
acab



0
90 .AGN
ABC
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TỔ TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2024 – 2025
Người soạn: Nguyễn Thị Hiển MÔN TOÁN LỚP: 10
Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề Đề bài Phần 1
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
B.
Tích của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
C.
Tổng của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.
D.
Tích của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.
Câu 2. Cho hai tập hợp A = [ 2;
− 4) và B = (0;+∞). Tìm khẳng định đúng.
A. AB = (4;+∞).
B. AB = (0;4) .
C. B \ A = [ 2;
− +∞) . D. A \ B = [ 2; − 0) .
Câu 3. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn cho tập hợp [ 2; − ] 1 ∩(0; ) 1 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x − 3x ≥1.
B. 2x + y ≤1.
C. 3xy +1≤ 0 .
D. 3x + y =1.
Câu 5. Cho góc α thoả mãn 0° < α < 90° . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin α < 0 . B. tan α < 0 . C. cos α > 0. D. cot α < 0 .
Câu 6. Điểm A( 1;
− 3) thuộc miền nghiệm nào của bất phương trình
A. x + 3y < 0 .
B. x − 3y > 0 . C. 3
x + 2y − 4 > 0. D. 2x + y − 4 > 0 .
Câu 7. Phần gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không bao gồm đường thẳng d ) là miền nghiệm của
bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?
A. 2x y < 0 .
B. x − 2y < 2.
C. x − 2y ≤ 2.
D. x − 2y >1.
Câu 8. Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và 
BAC = 60° . Độ dài cạnh BC A. 19 . B. 7 . C. 13 . D. 7 .
Câu 9. Tam giác ABC có 0 0 ˆ ˆ
B=30 , C=45 , AB = 3. Tính độ dài AC. A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 6 . 2 2 3
Câu 10. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 34. B. 7 5 . C. 60 . D. 30.
Câu 11. Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ? x y ≥ 0 x y ≥ 0 x y ≤ 0 x y ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . y ≥ 0 x ≤ 0 x ≥ 0 x ≥ 0
Câu 12. Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?        
A. AB = 2MA.
B. AM = MB . C. 1 AM = AB .
D. AB = 2BM . 2
Phần 2. (Trắc ngiệm Đúng - Sai)
Câu 1.
Trong 1 lạng thịt bò chứa 26 g protein, 1 lạng cá chứa 22 g protein. Trung bình trong một
ngày, một người đàn ông cần từ 56 đến 91 g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì
không nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn
trong một ngày. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong
26x + 22y ≥ 56
26x +22y ≤ 91 
một ngày cho một người đàn ông là x y x ≥ 0  y ≥ 0 
b) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn
lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông là một ngũ giác
c) (1;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn
lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông d) Điểm 91 91 B ;  
là điểm có hoành độ bé nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất 48 48   
phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một
ngày cho một người đàn ông
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a)   
AB + AC = AD
b)   
AC + BA = AD
c)  
| AB + AD |= AC d)
   
Nếu | AB + AD | |
= CB CD | thì ABCD là hình thoi.
Phần 3. Trả lời ngắn
Câu 1.
Cho hai tập hợp A = [m +1;2m −1], B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
Câu 2
. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em
học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa?
(biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa). Câu 3. Cho 1
cos x = . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos x ? 2
Câu 4. Tính giá trị biểu thức sau: D cos1° cos 2° cos3° cos180° = + + +…+ .
Câu 5. Cho tam giác ABC có ( A 0;3); B( 1
− ;2);C(2;1) . Tìm điều kiện của tham số m để điểm  2m 1 M ; m −  
nằm bên trong tam giác ABC ? 2   
Câu 6. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một
quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu
quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.   
Câu 7. Cho hai lực F , F F 1
2 có điểm đặt A tạo với nhau góc 45° , biết rằng cường độ của hai lực 1 và
F2 lần lượt bằng 60 N,90 N. Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên?
Câu 8. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A , B trên mặt đất sao cho ba điểm ,
A B C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m ,  °  CAD 63 ,CBD 48° = = . Tính
chiều cao h của tháp? ĐÁP ÁN
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
B.
Tích của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
C.
Tổng của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.
D.
Tích của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ. Lời giải Chọn D Vì nếu ,
m n là hai số tự nhiên, có tích .
m n là số lẻ ⇒ ,
m n là các số tự nhiên lẻ. Ngược lại nếu ,
m n là các số tự nhiên lẻ ⇒ tích . m n là số lẻ
Vậy tích của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ
Câu 2. Cho hai tập hợp A = [ 2;
− 4) và B = (0;+∞). Tìm khẳng định đúng.
A. AB = (4;+∞).
B. AB = (0;4) .
C. B \ A = [ 2;
− +∞) . D. A \ B = [ 2; − 0) . Lời giải Chọn B
Ta có: AB = [ 2;
− +∞); AB = (0;4) ; B \ A = [4;+∞) ; A \ B = [ 2; − 0] Vậy đáp án đúng là B.
Câu 3. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn cho tập hợp [ 2; − ] 1 ∩(0; ) 1 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có [ 2; − ] 1 ∩(0; ) 1 = (0; ) 1 . Vậy tập hợp [ 2; − ] 1 ∩(0; ) 1 = (0; )
1 có biểu diễn trên trục số là hình dưới đây
Câu 4. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x − 3x ≥1.
B. 2x + y ≤1.
C. 3xy +1≤ 0 .
D. 3x + y =1. Lời giải Chọn B
+ Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
ax + by > c ax + by < c ax + by c ax + by c ( 2 2 ; ; ; a + b ≠ 0)
+ Vậy bất phương trình 2x + y ≤1 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 5. Cho góc α thoả mãn 0° < α < 90° . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin α < 0 . B. tan α < 0 . C. cos α > 0. D. cot α < 0 .
Câu 6.
Điểm A( 1;
− 3) thuộc miền nghiệm nào của bất phương trình
A. x + 3y < 0 .
B. x − 3y > 0 . C. 3
x + 2y − 4 > 0. D. 2x + y − 4 > 0 . Lời giải Chọn C + Ta có: 1
− + 3.3 < 0 (sai) ⇒ A( 1;
− 3) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
x + 3y < 0 . + Ta có: 1
− − 3.3 > 0 (sai) ⇒ A( 1;
− 3) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
x − 3y > 0 . + Ta có: 3. − (− )
1 + 2.3− 4 > 0 (đúng) ⇒ A( 1;
− 3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3
x + 2y − 4 > 0. + Ta có: 2.(− )
1 + 3− 4 > 0 (sai) ⇒ A( 1;
− 3) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2x + y − 4 > 0 .
Câu 7. Phần gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không bao gồm đường thẳng d ) là miền nghiệm của
bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?
A. 2x y < 0 .
B. x − 2y < 2.
C. x − 2y ≤ 2.
D. x − 2y >1. Lời giải Chọn B
d đi qua A(0;-1) và B(2;0) nên pt đt d: x -2y = 2 loại A và D
Mặt khác miền nghiệm không chứa bờ d nên loại C
Câu 8. Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 3 và 
BAC = 60° . Độ dài cạnh BC A. 19 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . Lời giải
Áp dụng định lý cosin ta có: 2 2 2 = + −  2 2 BC AB AC 2A . B AC. os
c BAC = 2 + 3 − 2.2.3. os c 60°=7 . Suy ra BC = 7 .
Câu 9. Tam giác ABC có 0 0 ˆ ˆ
B=30 , C=45 , AB = 3. Tính độ dài AC. A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 6 . 2 2 3
Câu 10. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 34. B. 7 5 . C. 60 . D. 30. Lời giải
Nửa chu vi của tam giác là: 5 12 13 p + + = = 15 2
Diện tích của tam giác là:
S = p( p − 5)( p −12)( p −13) = 15(15 − 5)(15 −12)(15 −13) = 30.
Câu 11. Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ? x y ≥ 0 x y ≥ 0 x y ≤ 0 x y ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . y ≥ 0 x ≤ 0 x ≥ 0 x ≥ 0
Câu 12. Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?        
A. AB = 2MA.
B. AM = MB . C. 1 AM = AB .
D. AB = 2BM . 2 Lời giải Ta có 1 AM = AB 2    1 
Mặt khác AM AB cùng hướng ⇒ AM = AB . 2 Phần 2 Câu 1 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết
26x + 22y ≥ 56
26x +22y ≤ 91 
trong một ngày cho một người đàn ông là: x yx ≥ 0  y ≥ 0 
b) Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD với  7 7   91 91 A ; , B ;   , 6 6 48 48       91   28 C 0; , D0;   ở Hình 22 11     
c) Một nghiệm (x ; y của hệ bất phương trình với x ; y = (1;2) . 0 0 )
x , y là ( 0 0 ) 0 0 d) Điểm 91 91 B ;  
là điểm có hoành độ lớn nhất 48 48    Câu 2. HD a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
   
a) Ta có: AC + BA = BC = AD (vì ABCD là hình bình hành).
  
Ta có :| AB + AD | |= AC |= AC (vì ABCD là hình bình hành).
     
b) Ta có : | AB + AD | |= CB CD | | ⇔ AC | |
= DB |⇔ AC = BD .
ABCD là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nên ABCD là hình chữ nhật. Phần 3 Lời giải câu 1
Điều kiện: m +1< 2m −1 ⇔ m > 2  m > 1 m +1 > 0 −
Để A B thì  7  ⇔  7 ⇔ 1 − < m < . 2m −1< 6 m < 2     2 So điều kiện ta được 7
2 < m < . Vì m nguyên nên m = 3 . Vậy có 1 giá trị m. 2
Câu 2
.Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa. Ta có:
|T L H | |
= T | + | L | + | H | − | T L | − | L H | − | H T | + | T L H |
⇔ 45 = 25 + 23+ 20 −11−8 − 9+ | T L H | |
T L H |= 5 .
Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn.
Câu 3. Trả lời: 13 4 Ta có: 2 2 P = x + x = ( 2 − x) 2 2 1 13 3sin 4cos 3 1 cos
+ 4cos x = 3+ cos x = 3+ = . 4 4 Câu 4. Trả lời: −1
D (cos1° cos179° ) (cos2° cos178° = + + + )+
…+ (cos89° + cos91° ) + cos90° + cos180° = cos1° + cos 
(180° −1°)+cos2° +cos  
(180° −2°)+…+cos89° +cos   (180° −89°)+0−1 
= (cos1° − cos1° ) +(cos2° − cos2° ) +…+(cos89° − cos89° ) −1 = 0 + 0 +…+ 0 + 0 −1 = 1 − . Câu 5 Trả lời: 13 7 < m < 8 4 Lời giải Đường thẳng x − 0 y − 3 AB : =
x y + 3 = 0 . 1 − − 0 2 − 3 Đường thẳng x − 0 y − 3 AC : =
x + y − 3 = 0. 2 − 0 1− 3 Đường thẳng x − 2 y −1 BC : =
x + 3y − 5 = 0 . 2 − ( 1) − 1− 2
Điều kiện cần và đủ để điểm M nằm bên trong tam giác ABC là điểm M cùng với mỗi đỉnh ,
A B,C lần lượt cùng phía với nhau đối với cạnh AB, AC, BC  2m −1  13
(1⋅0 + 3⋅3− 5)⋅(1⋅m + 3⋅ − 5) >  0 m > 2  8    2m −1  7 13 7 ⇔ (1⋅( 1
− ) +1⋅2 − 3)⋅(1⋅m +1⋅
− 3) > 0 ⇔ m < ⇔ < m < 2 4 8 4    2m −1 14  > 0(tm)
(1.2 −1.1+ 3)⋅(1⋅m −1⋅ + 3) > 0   2  Câu 6 Trả lời: 11 Lời giải
Bất phương trình biểu diễn số tập và bút có thể mua được phụ thuộc vào số tiền mang theo là
8000x + 6000y ≤150000
Bạn Lan có thể mua được tối đa số quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút là
8000x + 6000.10 ≤150000 ⇔ x ≤11,25
x nguyên dương nên số quyển tập tối đa bạn Lan mua được là 11 quyển.
Trả lời Câu 7 ≈139,06 N Lời giải
   
Đặt F = AB, F = AD . 1 2
Vẽ hình bình hành ABCD .
    
Ta có: F + F = AB + AD = AC . 1 2 Vì  °  BAD 45 ABC 135° = ⇒ = ; AD = 90 = BC
Theo định lí cosin ta có : 2 2 2 AC AB BC 2AB BC cos135° = + − ⋅ ⋅ 2 2 − 2 = 60 + 90 − 2⋅60⋅90⋅
≈ 19336,75 ⇒ AC ≈ 139,06. 2    
Vậy vectơ hợp lực của F , F có độ lớn là: F + F ≈ 1 2 139,06 N . 1 2
Trả lời Câu8
: xấp xỉ 36,4 km / h . Lời giải  
Gọi v ,v lần lượt là vectơ vận tốc của dòng nước đối với bờ và ca nô đối với dòng nước. Khi 1 2  
   
đó vận tốc của ca nô đối với bờ chính là tổng v + v . Đặt v = AD,v = AB với A là vị trí của 1 2 1 2 ca nô.
    
Vẽ hình bình hành ABCD , ta có: v + v = AB + AD = AC. 1 2 Theo định lí Py-ta-go: 2 2
AC = 10 + 35 = 5 53 ≈ 36,4 km / . h
Vậy vận tốc của ca nô đối với bờ là xấp xỉ 36,4 km / h .
Trả lời Câu 9: khoảng68,91 m Lời giải Ta có α  β  D D α β 63° 48° 15° = + ⇒ = − = − = . 1 1
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD , ta có AD AB
AB ⋅sin β 24⋅sin 48° = ⇒ = = ≈ β  AD  68,91 m sin sin D sin D sin15° 1 1
Trong tam giác vuông ACD , có
h = CD = AD ⋅sinα ≈ 68,91 . m
Vậy chiều cao của cái tháp khoảng 68,91 m.
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TỔ TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2024 – 2025
Người soạn: Trần Thị Tình MÔN TOÁN LỚP: 10
Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM): Thí sinh trả lời từ câu 1 dến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Chọn khẳng định đúng. A. 1 − ∈ . B. 5 ∈ . C. 10 ∈ . D. 7∉ . 2
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + 3 < 2y .
B. x − 2y ≤ 0.
C. 2x − 2 ≥ 0.
D. x y + 4z < 0 .
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x > x −1” là A. 2 x
∀ ∈  : x x −1. B. 2 x
∃ ∈  : x x −1. C. 2 x
∃ ∈  : x x −1. D. 2 x
∃ ∈  : x > x −1.
Câu 4. Vectơ có điểm đầu M điểm cuối N được kí hiệu như thế nào là đúng? A.    MN . B. MN . C. MN . D. NM .
Câu 5. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết lại tập hợp A = {x∈ : 1 − < x ≤ } 2 ta được A. A = ( 2; − ] 1 . B. A = ( 1; − 2) . C. A = [ 1; − 2]. D. A = ( 1; − 2].
Câu 6. Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC = .
a Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = R.
B. a = 2R .
C. a = 4R .
D. a = 3R . sin A sin A sin A sin A
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cot(180° −α ) = −cotα .
B. sin(180° −α ) = −sinα .
C. tan(180° −α ) = tanα .
D. cos(180° −α ) = cosα
Câu 8. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
A.   
  
  
  
AB BC = AC . B. AB + AC = BC .
C. AB + BC = AC .
D. AB AC = BC .
Câu 9. Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng?
A.    
AB = BC .
B. AB , AC cùng hướng.
C.    
AC = BD .
D. AB = CD.
Câu 10. Tam giác ABC a = 20, b =18, c =10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . ABC ∆ 24 ABC ∆ 14 ABC ∆ 48 ABC ∆ 24 14
Câu 11. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5) và B = (0;7]. Xác định tập hợp AB . A. [5;7]. B. [ 3 − ;0] . C. [ 3 − ;7]. D. (0;5). Câu 12. Lớp 10 2
A có 35 học sinh chơi cầu lông, 24 học sinh chơi bóng đá; trong đó có 10 học sinh chơi cả
cầu lông và bóng đá. Hỏi lớp 10 2
A có bao nhiêu học sinh? A. 50. B. 49 . C. 48 . D. 59. Trang 1
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM): Thí sinh trả lời từ câu 13 dến câu 14. Mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu hỏi. thí sinh chọn đúng hoặc sai.
III. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM). Câu 1: (2 điểm)
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
     
a) Tính NA NP ; MN PN MN NC   
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN MP Câu 2: (1 điểm) .
Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: 3x - 4y ≥ 3 Câu 3 : (1 điểm)
Cho các tập hợp : 2 2
A = {x ∈  (5x − 3x )(x − 2x − 3) = 0}, 2
B = {x ∈ x < 4} .
Tìm A B ; A\B . Câu 4: ( 1 điểm)
Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cạnh AB=5, góc 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
� 300 . Tính diện tích tam giác ABC .
------------- HẾT ------------- Trang 2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B D B A C A A C B Câu 13: Câu 14:
I. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
     
a) Tính độ dài các vecto sau: NA NP ; MN NC MN PN   
b) Phân tích AM theo hai vectơ MN;MP . Giải
      
a) (0,5đ) MN NC = MN MP = PN . Suy ra độ dài bằng a/2 (Vì NC = MP )
    
(0,5đ) MN PN = MN + NP = MP . Suy ra độ dài bằng a/2   3
(0, 5đ) NA NP = a 2
   
b) AM = NP = MP MN (0, 5đ)
Câu 2: (1 điểm) Tìm mieền nghiệm của baất phương trı̀nh sau: 3x - 4y ≥ 3
(0,5đ) + Vẽ đường thẳng d: 3x – 4y = – 3. Lấy điểm O (0; 0). Ta có: 3 . 0 – 4 . 0 = 0 > – 3.
(0,5đ) + Vậy miền nghiệm của bất phương trình 3x – 4y ≥ – 3 là nửa mặt phẳng không bị gạch chứa điểm O (0;
0) kể cả đường thẳng d. Câu 3 : (1 điểm)
Cho các tập hợp : 2 2
A = {x ∈  (5x − 3x )(x − 2x − 3) = 0}, 2
B = {x ∈ x < 4} .
Tìm A B ; A\B .
Giải: (0,25đ)
+) A={ 0;3};
(0,25đ) +) B={-1;0;1}
(0,25đ) +)
A B ={-1;0;1;3} Trang 3 (0,25đ) +) A\B ={3} Câu 4: ( 1 điểm)
Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau, cạnh AB=5, góc 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
� 300 . Tính diện tích tam giác ABC . Giải :
(0,5đ) +) Chứng minh: Tam giác ABC AB c, BC  , a
CA b . Hai đường trung tuyến AM BN vuông góc
với nhau khi và chỉ khi các cạnh ,a b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2
a b  5c Thật vậy,
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  . 2 2 2 2 2 2 2 4 b c 2 2  2 2 2 Ta có:   a 2 AC AB BC b c a AM    
AG AM   2 4 2 4 9 9 9 2 2 2 2 2 2   2 2 2 1 c a b 2 BA BC AC c a b BN     2 2
GN BN   2 4 2 4 9 18 36 Trong tam giác AGN ta có: 2 2 2 b c  2 2 2 2 2 a c a b b      2 2 2
AG GN AN 9 9 18 36 4 cos AGN   2.AG.GN 2 2 2 b c  2 2 2 2 a c a b 2.  .  9 9 18 36 2 2 2 b c  2 2 2 2 2 a c a b b     2 2 2 9 9 18 36 4
10c 2a b     0 2 2 2 b c  2 2 2 2 a c a b 2 2 2 b c  2 2 2 2 a c a b 2.  .  36.2.  .  9 9 18 36 9 9 18 36  0  AGN  90 . (0,5đ) +) Vì . 2 2 2
AM BN ⇒ 5c = a + b 2 c
Trong tam giác ABC , ta có 2 2 2 2
c = b + a − 2a osC bcab = cosC 1 25 3
Khi đó S = absin C = 2 3 Trang 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Hiển đề 10 năm 2024 2025
  • Tình đề giữa kỳ 1
  • xEM THÊM 10