Tng h p ch t sát trùng
Chất sát
trùng
Cách sử dụng
Khả năng
tiêu diệt mầm
bệnh
Ưu điểm Nhược điểm
Điểm đặc
biệt
80%)
Ngâm dụng cụ
(10-15 phút), sát
trùng bề mặt
Diệt vi khuẩn
(Gram+,
Gram-, AFB)
nấm, không
hiệu quả với
bào tử virus
không vỏ
Diệt khuẩn
nhanh, rẻ,
không tồn
dư, an toàn
môi trường
Làm khô da, dễ
cháy
Phá hủy màng
tế bào nhờ
hòa tan lipid
Phenol
Sát trùng trong
phòng thí
nghiệm, bệnh
viện, kết hợp
phòng
Diệt vi khuẩn,
virus, nấm,
không hiệu
quả với bào tử
vi khuẩn
Hiệu quả tốt
trên bề mặt
chất hữu
Mùi khó chịu,
gây kích ứng
da
Gây biến tính
protein, phá
vỡ màng tế
bào
Bisphenol
Sát trùng da
(hexachlorophen
e) hoặc làm chất
kháng khuẩn
(triclosan trong
phòng)
Diệt VK
Gram+,
Staphylococcu
s,
Streptococcus
Hiệu quả tốt
trên da bề
mặt cứng
thể gây hại
cho não, làm
thay đổi
hormone
Lâu tồn tại
trên da, hiệu
quả cao khi
sát trùng trước
phẫu thuật
Chlorhexidine
gluconate
Sát trùng bề mặt
da, dụng cụ y
khoa (4% trong
alcohol)
Diệt VK
Gram+,
Gram-, virus
vỏ
Hiệu quả cao
trên bề mặt
chất hữu
Gây kích ứng
nhẹ trên da,
mắt
Duy trì hiệu
quả lâu dài, ít
bị ảnh hưởng
bởi chất hữu
Triclosan
Thành phần
trong phòng
kháng khuẩn,
kem đánh răng,
dụng cụ nhà bếp
Diệt VK
Gram+,
Gram-, nấm
men; hiệu quả
kém trên virus
nấm mốc
Giá rẻ, dễ
sản xuất
Làm thay đổi
hormone tuyến
giáp, hiệu quả
kém với
Pseudomonas
aeruginosa
khả năng
chống vi
khuẩn tồn tại
trên da lâu dài
Chlorine
(NaOCl)
Dùng 5.25-
6.15% nồng độ
cho bề mặt,ủng,
phương tiện duy
chuyển thời gian
tiếp xúc ~30
phút
Diệt vi khuẩn,
mycobacteria,
virus, nấm,
bào tử vi
khuẩn
Tác dụng
nhanh, hiệu
quả với nước
cứng
Giảm hiệu quả
khi chất
hữu cơ, tạo khí
độc
(trihalomethane
), ăn mòn kim
loại nồng độ
cao (>500
ppm)
Diệt được
nhiều nhóm vi
sinh vật
nồng độ thấp
Chlorine Sát trùng chuồng Diệt vi khuẩn, Hiệu quả Chi phí cao, Không bị ảnh
dioxide
(ClO2)
trại (250-500
ppm), sát trùng
nước uống
virus, bào tử
vi khuẩn
cao, thời
gian tiếp xúc
ngắn, ít ăn
mòn
cần kiểm soát
chặt chẽ
hưởng bởi
biofilm, nước
cứng, chất
hữu
Formaldehyd
e
Sát trùng không
khí (dạng khí),
bảo quản mẫu
sinh học, sản
xuất vaccine
Diệt VK
Gram+,
Gram-, bào tử,
nấm men,
virus
Hiệu quả
cao, sát
trùng diện
rộng
Mùi khó chịu,
gây kích ứng
mắt, phổi; độc
hại, gây đột
biến ung thư
Được dùng
phổ biến trong
sản xuất
vaccine
Paracetic acid
(PAA)
Sát trùng nước,
xử nước thải,
rửa trái cây
(nồng độ 200-
500 ppm)
Diệt VK
Gram+,
Gram-, nấm
trong <5 phút;
diệt bào tử
virus trong
30p
Hiệu quả cao
ngay cả khi
mặt chất
hữu
Gây ăn mòn
kim loại,
khả năng kích
thích khối u
Sử dụng rộng
rãi trong
ngành thực
phẩm xử
nước
Glutaraldehy
de
Pha loãng 2-3%,
sát trùng dụng cụ
y khoa, chuồng
trại
Diệt vi khuẩn,
vi khuẩn lao,
virus (10
phút), diệt bào
tử (3-10 giờ)
Hiệu quả cao
hơn
formaldehyd
e, không ăn
mòn
Gây dị ứng
đường hấp,
ngứa da
thể thay
thế bằng
ortho-
phthalaldehyd
e, ít kích ứng
hơn
Hydrogen
Peroxide
(H2O2)
Sát trùng da (3-
3.5%), dụng cụ y
khoa (7.5%)
Diệt vi khuẩn,
nấm mốc; mất
hoạt tính bởi
enzyme
catalase
Không để lại
lượng,
không độc
Gây ăn mòn
kim loại, không
dùng cho vết
thương hở,
giảm hoạt tính
khi chất
HC
Hoạt tính tăng
dưới nhiệt độ
cao tia UV
Quaternary
ammonium
Sát trùng bề mặt,
pha trong nước
để khử trùng
Diệt VK
Gram+,
Gram-, nấm,
virus vỏ
kém với bào
tử vk lao
Không độc,
không mùi,
không ăn
mòn, hoạt
tính bề mặt
cao
Giảm hoạt
tính khi
nước cứng,
chất hữu
Thường dùng
trong sát trùng
bề mặt
chuồng trại
sở chế biến
thực phẩm
Vôi (Calcium
hydroxide)
Phun lên nền
chuồng, xử
khi chôn xác thú,
phân
Diệt vi khuẩn,
nấm mốc
Giá rẻ, dễ sử
dụng
Mất tác dụng
trong môi
trường ẩm, hạt
mịn gây bệnh
hấp
Tạo nhiệt khi
tác dụng với
nước, diệt vi
khuẩn nhanh
Hợp chất
kiềm
Sát trùng nền
chuồng (NaOH
10-30%, KOH),
vệ sinh phương
Diệt vi khuẩn,
bào tử
Hiệu quả
cao, giá rẻ
Ăn mòn mạnh,
nguy hiểm khi
tiếp xúc trực
tiếp
NaOH 30%
diệt bào tử
trong 10 phút
tiện vận chuyển
Câu 1. Stress hormone tác động nào đến th?
A. Tăng tổng hợp glucose
B. Giảm tổng hợp các hormone sinh dc
C. Giảm đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu 2. Sự sinh nhiệt trong thể không phụ thuộc giai đoạn sinh trưởng
A. Đúng
B. Không đúng
Câu 3. thể người động vât thể hấp thu (nhận) nhiệt từ
A. Các tia bức xạ (ánh sáng) mặt trời
B. Không k
C. Bức xạ nhiệt từ mái nhà/chồng
D. Tất cả các nguồn trên
Câu 4. Sự di chuyển không khí hay quạt làm tăng chế thải nhiệt o?
A. Bức xạ nhiệt
B. Dẫn truyền
C. Đối lưu
D. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 5. Trời nóng, thể người động vật máu nóng thải nhiệt hiệu quả nhất qua chế
A. Dẫn truyền
B. Bốc hơi nước
C. Đối lưu
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu 6. Trời nóng, thể người động vật khó thải nhiệt qua chế o?
A. Bức x
B. Đối lưu
C. Bốc hơi c
D. Chọn A B
Câu 7. A:W tỉ lệ giữa diện tích da trọng lượng thể. Khi vật nuôi gian đoạn vỗ
béo, t l A:W
A. Cao
B. Thp
C. Không liên quan
Câu 8. Ẩm độ nào cho biết hơi nước trong không khí đang gần hay xa mức bảo a?
A. Ẩm độ tương đi
B. Ẩm độ tuyệt đối
C. Ẩm độ cực đi
D. Chọn A B
Câu 9. Buổi trưa, khi nhiệt độ không khí cao, ẩm độ tương đối (RH)
A. Tăng
B. Giảm
Câu 10. Trong chuồng kín, nên duy trì ẩm độ tương đối của không khí khoảng
A. 50 - 55%
B. 60 - 65%
C. 70 - 75%
D. Không liên quan
Câu 11. Trời nóng, trứng vỏ mỏng, dễ bị vỡ do
A. mái thở nhiều
B. mái ăn ít
C. Cả hai do trên
Câu 12. Vật nuôi mát hơn khi được phun nước trực tiếp lên thể (và quạt) do
A. Bốc hơi nước trong không khí
B. Bốc hơi nước từ lông
C. Nước làm mát thể
D. Bốc hơi nước từ da
Câu 13. chế mất nhiệt nào sau đây tăng khi ẩm độ tương đối (RH) của không khí cao?
A. Bức xạ nhiệt
B. Bốc hơi c
C. Dẫn truyền
D. Đối lưu
Câu 14. Trời lạnh, động vật con thể mất nhiệt nhiều nhất qua chế
A. Bốc hơi c
B. Dẫn truyền
C. Bức xạ nhiệt
D. Các chế mất nhiệt như nhau
Câu 15. Chỉ số nhiệt ẩm (chỉ số nóng bức, heat index, heat stress index) được dùng để
đánh giá
A. Liên quan giữa nhiệt độ ẩm độ tương đối của không khí tại một thời điểm
B. Liên quan giữa nhiệt độ ẩm độ tuyệt đối không khí tại một thời đim
C. Khả năng stress nhiệt của động vật tại một thời điểm
A ha C
Câu 16. Theo dõi chỉ số nhiệt - ẩm (heat index, heat stress index) ý nghĩa nhất đối với
loài vật nuôi nào?
A. Bò
B. Heo
C. Gà
D. Chỉ số này như nhau với các loài vật
Câu 17. Virus nào tồn tại trong thời gian lâu hơn khi không khí nhiệt độ cao?
A. Virus không vỏ lipid
B. Virus vỏ lipid
C. Nhiệt độ không khí không ảnh hưởng đến khả năng tồn tại của virus
Câu 18. Theo QCVN 01-39:2011, chỉ tiêu mức giám sát B trong nước dùng sở
chăn nuôi
A. Được kiểm tra ít nhất mỗi 3 tháng
B. Được kiểm tra ít nhất mỗi 6 tháng
C. Được kiểm tra ít nhất mỗi năm
D. Không xác định
Câu 19. Theo QCVN 01-39:2011, pH trong nước dùng cho các chở chăn nuôi thuộc
A. Mức giám sát A
B. Mức giám sát B
Câu 20. Gia súc uống nước nồng độ sulfate cao thể bị
A. Giảm hấp thi các vitamin
B. Giảm hấp thu đạm béo
C. Giảm hấp thu một số vi khng
D. Các lựa chọn trên đều không đúng
Câu 21. Nước ngầm nồng độ oxy hòa tan cao
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Nồng độ nitrate trong nước ngầm thường cao do
A. Các muối nitrate trong đất hòa tan vào nước ngm
B. Vi khuẩn oxy hóa các chất chứa N trong đất
C. Cả hai nguyên nhân trên (A B)
D. Nước ngầm thường không nitrate
Câu 23. Ion nào trong nước uống thể dẫn đến tình trạng methemoglobinemia thú dạ
dày đơn?
A. Nitrite
B. Nitrate
C. Nitrite và nitrate
Câu 24. Theo QCVN -1-39:2011 hàm lượng nitrate trong nước uống của gia súc, gia cầm
là
A. 3 mg/L
B. 20 mg/L
C. 50 mg/L
Câu 25. BOD (nhu cầu oxy sinh học) trong nước cao nghĩa
A. Nồng độ oxy hòa tan trong nước cao
B. Tổng lượng chất hữu trong nước cao
C. Nước nhiều vi sinh vật hiếu khí hoạt động
D. Nước nhiều chất hữu thể bị phân hủy sinh hc
Câu 26. Khi nhiệt độ không khí cao gần bằng hay cao hơn hơn thân nhiệt, người vật
nuôi thải nhiệt chủ yếu bằng chế
A. Đối lưu
B. Bốc hơi nước
C. Dẫn truyền
D. Bức xạ nhiệt
Câu 27. Khi nhiệt độ môi trường cao, biện pháp phun sương để giảm nhiệt độ không khí
hiệu quả cao khi
A. Ẩm độ tương đối của không khí thấp
B. Khi ẩm độ tương đối của không khí cao
C. Hiệu quả giảm thải nhiệt độ không khí bằng phun sương không phụ thuộc ẩm độ của
không khí
Câu 28. Tia tử ngoại bước sóng
A. Dưới 400 nm
B. 400 - 700 nm
C. Trên 760 nm
Câu 29. Tia sáng nào thể trực tiếp gây ung thư
A. Tia tử ngoại A B
B. Tia tử ngoại A C
C. Tia tử ngoại B C
Câu 30. Theo QCVN, nồng độ khí NH trong không khí chuồng nuôi không nên vượt
3
quá
A. 5 ppm
B. 10 ppm
C. 20 ppm
Câu 31. Một trong các chế c động của khí NH ảnh hưởng đến sức khỏe của người
3
vật nuôi là
A. Kích ứng niêm mạc đường hấp, giảm khả năng đề kháng, tạo điều kiện cho
các vi sinh vật gây nhiễm trùng gây bệnh
B. Ức chế các enzyme cytochrome oxidase của ty thể, ức chế hấp tế o
C. Gây hiện tượng methemoglobinemia
Câu 32. Để làm giảm nồng độ các khí độc/mùi hôi trong chuồng nuôi
A. Nên giảm thành phần protein trong khẩu phn
B. Nên giảm thành phần protein tinh trong khẩu phần
C. Nên tăng khả năng tiêu hóa protein cho vật ni
Câu 33. Phương thức thải nhiệt nào gia tăng khi ẩm độ không khí cao
A. Đối lưu
B. Dẫn truyền
C. Bức x
D. Bốc hơi c
Câu 34. Thải nhiệt bằng đối lưu quá trình
A. Thải nhiệt từ sự truyền nhiệt trực tiếp từ vật thể nhiệt độ cao sang vật thể nhiệt độ
thp
B. Thải nhiệt nhờ sự chuyển động của không khí hơi nước chung quanh
C. Thải nhiệt bốc hơi nước qua da
D. Thải nhiệt bằng các tia bức x
Câu 35. Phương thức thải nhiệt không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm độ không k
A. Đối lưu
B. Dẫn truyền
C. Bức x
D. Cả B C đúng
Câu 36. Khi nhiệt độ không khí thấp (lạnh), gia súc bị mất nhiệt nhiều hơn khi ẩm độ
không k
A. Cao
B. Thấp
Câu 37. Nhiệt độ không khí chuồng nuôi bị ảnh hưởng bởi
A. Độ m
B. Nhiệt đ
C. Mật độ nuôi, thiết kế chuồng tri
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Chuồng nuôi cần hệ thống thông gió thích hợp đ:
A. Loại bỏ hơi ẩm giảm nhiệt độ không khí
B. Loại bỏ khí độc vi sinh vt
C. Cung cấp không khí sạch
D. Chọn A, B C
Câu 39. Trong điều kiện bình thường, phương thức thải nhiệt nào của thể chiếm tỷ lệ
cao nht
A. Đối lưu
B. Dẫn truyền
C. Bức x
D. Bốc hơi
Câu 40. Tác hại của bụi trong không khí chuồng nuôi thường kết hợp với ảnh hưởng ca
A. Khí đc
B. Vi sinh vt
C. Ẩm độ cao
D. Chọn A B
Câu 41. Một trong những chế gây độc của H S tác động lên thần kinh trung ương
2
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Một trong những biện pháp làm giảm nồng độ NH trong không khí chuồng nuôi
3
là:
A. Giảm thành phần protein trong khẩu phần
B. Tăng thành phần protein trong khẩu phần
C. Giảm protein thô, tăng khả năng tiêu hóa protein
D. Chọn A C
Câu 43. Vật nuôi trong môi trường nồng độ NH cao lâu ngày s:
3
A. Dễ mắc các bệnh đường hấp mãn tính
B. Giảm năng suất
C. Thích ngủ
D. Chọn A B
Câu 44. Tại sao phải loại bỏ P khỏi nước thải trước khi đổ ra môi trường
A. P 1 chất độc độc tính với người gia súc
B. P 1 yếu tố dinh dưỡng giúp tảo phát triển, gây hiện tượng phú dưỡng
C. P 1 chất hại ch các vsv sông trong c
D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Nước tham gia vào quá trình nào trong thể?
A. Biến ỡng
B. Hấp thu bài tiết
C. Làm dung môi
D. Tất cả các quá trình trên
Câu 46. Nước chiếm tỉ lệ bao nhiêu trọng lượng thể
A. 30 - 40%
B. 50 - 60%
C. 60 - 70%
D. 80 - 90%
Câu 47. Vật nuôi uống nước nồng độ chloride cao thể b
A. Viêm dạ dày ruột, viêm thận
B. Viêm thận, viêm gan phù
C. Tăng tiết dịch tiêu hóa, viêm dạ dày ruột
Câu 48. Vật nuôi nào nhạy cảm với chloride trong nước n
A. Gia súc
B. Gia cm
**Câu 49. Vsv nào nhạy cảm với Chloramine
A. Vk gram âm (-) vk gram dương không bào tử (+)
B. Vk lao
C. Bào tử vk
D. Tất cả đều đúng
**Câu 50. Vsv nào nhạy cảm với chất sát trùng Iodine
A. Vk gram âm (-) vk gram dương không bào tử (+)
B. Vk lao
C. Bào tử vk
D. Tất cả đều đúng
Câu 51. Vsv nào nhạy cảm với Chlorhexidine
A. Vk gram âm (-) vk gram dương không bào tử (+)
B. Vk lao
C. Bào tử vk
D. Tất cả đều đúng
Câu 52. Vsv nào nhạy cảm với chất sát trùng Phenolics
A. Vk gram âm (-) vk gram dương không bào tử (+)
B. Vk lao
C. Bào tử vk
D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Vsv nào nhạy cảm với NaOH KOH
A. Vk gram âm (-) vk gram dương không bào tử (+)
B. Vk lao
C. Bào tử vk
D. Tất cả đều đúng
Câu 54. Vsv nào nhạy cảm với Fomaldehyde
A. Vk gram âm (-) vk gram dương không bào tử (+)
B. Vk laocl
C. Bào tử vk
D. Tất cả đều đúng
Câu 55. Nước thải hầm biogas
A. Không được đổ ra môi trường, phải qua xử lý, bổ sung hay dùng trong nông nghiệp
B. Đạt yêu cầu, thể đổ ra môi trường không gây ô nhiễm
C. Tùy từng hầm biogas nước thải đạt tiêu chuẩn để đô ra môi trường hay không
Câu 56. Vsv chỉ danh ô nhiễm ớc
A. Coliforms
B. Streptococcus
C. Salmonella spp.
D. Cầu khuẩn dung huyết
Câu 57. Coliforms không bao gồm giống nào trong những vi khuẩn dưới đây
A. Escherichia
B. Shigella
C. Enterobacter
D. Citrobacter
Câu 58. Tác hại của endotoxin trong không khí đối với người vật nuôi
A. thể gây shock nội độc tố - làm giãn mạch, gây trụy tim mạch
B. thể gây dị ứng, thể kích ng, làm giảm khả năng đề kháng của đường hấp
C. thể gây nhiễm trùng bệnh truyền nhiễm
Câu 59. Vật nuôi uống nước nồng độ sulfate cao thể b
A. Viêm dạ dày, ruột
B. Giảm ăn, tích nước tiêu chảy
C. Phân mềm, thể tiêu chy Nước
Câu 61. Hiện tượng phú dưỡng ?
A. Phú dưỡng hiện tượng tảo các vi khuẩn quang hợp tăng sinh mạnh trong
các nguồn nước nhiều chất dinh dưỡng.
B. Phú dưỡng hiện tượng nguồn nước bị ô nhiễm chất hữu nặng, bị cạn kiệt oxy
do vi khuẩn nấm phân hủy (hiếu khí) các chất thải trong nước
C. Phú dưỡng hiện tượng nguồn nước bị ô nhiễm các kim loại nặng, ảnh hưởng đến các
sinh vật sống trong ớc.
Câu 62. Vi sinh vật chỉ danh ô nhiễm nước những vi sinh vt
A. trú trong nước
B. trú trong ruột người động vật máu ng
C. Gây bệnh đường ruột người động vật máu nóng.
D. CB C.
Câu 63. Probiotics là:
A. Những vi khuẩn lactic khả năng: lên men carbohydrate không được tiêu hóa sinh
acid trong ruột già; sinh các chất kháng khuẩn; kích thích hệ miễn dịch vật chủ.
B. Các carbohydrate các tính chất; không được tiêu a hấp thu ruột non, được vi
khuẩn lactic lên men sinh acid trong ruột già; kích thích hệ miễn dịch vật chủ.
C. Các acid hữu mạch ngắn được bổ sung vào thức ăn vật nuôi để ức chế sự phát triển
của các vi khuẩn không lợi, phòng bệnh cho vật nuôi giảm mùi hôi trong chuồng.
Câu 64. Một trong những lợi ích của các sản phẩm prebiotics được bổ sung trong thức ăn
vật nuôi ?
A. Làm cơ chất cho các vi khuẩn lactic lên men sinh acid trong ruột già, từ đó ức chế sự
tăng sinh của các vi khuẩn hại trong ruột.
B. Lên men carbohydrate không được tiêu hóa và hấp thu ruột non, sinh acid trong ruột
già, từ đó ức chế sự tăng sinh của các vi khuẩn hại.
C. Cạnh tranh với các vi khuẩn gây bệnh và các vi khuẩn hoại sinh trong ruột già, làm
giảm số lượng các vi sinh vật này.
Câu 65. Khi nhiệt độ môi trường cao, biện pháp phun sương để giảm nhiệt độ không khí
hiệu quả cao khi:
A. Khi ẩm độ tương đối của không khí cao.
B. Ẩm độ tương đối của không khí thấp.
C. Hiệu quả giảm nhiệt độ không khí bằng phun sương không phụ thuộc ẩm độ của không
khí.
Câu 66. Sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước?
A. Vi khuẩn nm
B. Nguyên sinh động vt
C. Chim, cá, các sinh vật thủy sinh
D. Tất ccác sinh vật trên
Câu 67. COD - nhu cầu oxy hóa học là:
A. Lượng oxy cần để oxy hóa chất hữu trong nước
B. Lượng chất oxy hóa (tính ra oxy) cần để oxy hóa chất hữu trong nước
C. Lượng oxy cần thiết cho vi sinh vật oxy hóa chất hữu trong ớc
D. Khối lượng chất hữu trong c
Câu 68. Một trong những lợi ích của các sản phẩm prebiotics được bổ sung trong thức ăn
vật nuôi ?
a. Prebiotics ức chế sự phát triển của các vsv không lợi
A. Prebiotics được các vi khuẩn lên men sinh acid trong ruột già
B. Tiêu diệt các vsv gây bệnh các vi khuẩn hoại sinh phân giải đạm sinh mùi thối
Câu 69. COD (nhu cầu oxy hóa học) trong nước thấp (hay bằng không) nghĩa ?
A. Mức độ ô nhiễm chất hữu cao
B. Mức độ ô nhiễm chất hữu thấp, hay không ô nhiễm
C. Mức độ ô nhiễm chất cao
D. Mức độ ô nhiễm chất thấp, hay không ô nhiễm
Câu 70. huô trong không khí chuồng nuôi thành phần chính là
A. Bụi hữu cơ
B. Bụi cơ
C. Thức ăn vi sinh vt
D. Tất cả đều đúng
Câu 71. Hàm lượng vi sinh vật trong không khí chuồng nuôi gia súc nào thấp nht
A. Heo
B. Trâu bò
C. nuôi trên lồng
D. nuôi trên nn
MÔI TRƯỜNG SỨC KHỎE VẬT NUÔI
Câu 1. Vi rút nào khả năng tồn tại trong chất thải trong chất thải lâu hơn ?
A. Vi rút Newcastle
B. Vi rút m
C. Vi rút Gumboro
Câu 2. Nồng độ nitrate trong nước ngầm cao do
A. Đất nhiễm từ phân bón nông nghiệp
B. Đất nhiễm chất thải sinh hoạt hay chăn nuôi
C. Nước ngầm thường không nitrate
D. Nhiễm phân bón nông nghiệp chất thải sinh hoạt hay chăn nuôi
Câu 3. Tia hồng ngoại bước ng:
A. 400-700nm
B. Trên 760nm
C. 200-400nm
Câu 4. Chất sát trùng nào thường được khuyến khích dùng trong hố/ khay khử trùng ủng
hay phương tiện vận chuyển hơn ?
A. Dung dịch Ca(OH)2
B. Các hypochlorie (NaCIO, Ca(OCL)2)
C. Glutaraldehyde
D. Phú quý do trời
Câu 5. Khi nguồn nước mặt bị ô nhiễm chất hữu nghiêm trọng, các vi sinh vật sống
trong nước bị chết chủ yếu do…
A. Nồng độ H2S các chất hôi thối quá cao
B. Ô xy hòa tan trong nước bị tiêu thụ hết do quá trình tự làm sạch
C. Nguồn nước hết chất dinh ng
D. Nguồn nước chứa nhiều chất đc
Câu 6. Đối tượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong việc phát tán mầm bệnh
giữa các tỉnh thành hay giữa các quốc gia ?
A. Con người
B. Gió, bão
C. Không khí
D. Công trùng, chuột
Câu 7. Đối tượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong việc phát tán mầm bệnh
giữa các khu vực trong một trại chăn nuôi?
A. c
B. Con người
C. Không k
Câu 8. Sinh vật nào đóng vai clo
trò quan trọng nhất trong quá trình tự làm sạch của nước ?
A. Vi khuẩn nấm
B. Chim, các sinh vật thủy sinh
C. Tất cả các sinh vật đóng vai trò như nhau trong quá trình tự làm sạch ớc
D. Nguyên sinh động vt
Câu 9. Chỉ số nhiệt- ẩm (heat index, heat stress index) được dùng để theo dõi
A. Khả năng chịu đựng nhiệt độ cao của người vật nuôi tại một mức ẩm độ tương
đối
B. Mối tương quan nhiệt độ ẩm độ tương đối của không khí tại một thời điểm
C. Mối tương quan giữa nhiệt độ ẩm độ tuyệt đối không khí, tại một thời điểm
Câu 10. Peracetic acid thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
B. Nấm men, nấm mốc
C. Tất cả các vi sinh vật bào tử vi khuẩn
D. Tất cả sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
Câu 11. Vi rút nào khả năng tồn tại lâu trong không khí nhiệt độ cao ?
A. Vi rút vỏ lipid
B. Nhiệt độ không khí không ảnh hưởng đến khả năng tồn tại của các vi rút
C. Vi rút không vỏ lipid
Câu 12. Lợi ích của các vi khuẩn probiotic
A. Ức chế tăng sinh của các vi khuẩn đường ruột
B. Tăng cường đáp ứng miễn dịch hệ tiêu hóa thể
C. Làm giảm hấp thu các chất độc trong ruột
**Câu 13. Hydrogen peroxide (H2O2) thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
B. Nấm men, nấm mốc
C. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
D. Hầu hế các vi sinh vật bào tử vi khuẩn
Câu 14. Phương pháp nào hiệu quả tiệt trùng cao hơn ?
A. Autuclave
B. Sấy
Câu 15. Đối tường nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong việc phát tán mầm bệnh
giữa các khu vực trong một trại chăn nuôi ?
A. Không k
B. Vật nuôi
C. Chim, chuột
Câu 16. Biện pháp nào sau đây thể làm giảm nồng độ các khí mùi hôi/ khí độc trong
chuồng nuôi, nhưng ít ảnh hưởng bất lợi đến năng suất ?
A. Giảm thành phần protein trong khẩu phần
B. Giảm thành phần protein thô trong khẩu phần ăn
C. Giảm thành phàn protein tinh trong khẩu phần
Câu 17. Ánh sáng mặt trời chiếu tới mặt đất không tia nào sau đây ?
A. Tử ngoại B
B. Tử ngoại A
C. Tử ngoại C
Câu 18. Trời nóng, thải nhiệt tốt hơn khi ẩm độ tương đối (RH) của không khí…
A. Thấp
B. RH của không khí gần như không ảnh hưởng đến sự thải nhiệt trên bò
C. Cao
Câu 19. Loại nước nào dưới đây nồng độ ô xy hòa tan (OD) thấp ?
A. Nước ngầm
B. Nước bị ô nhiễm các chất hữu
C. Nước thủy cục (nước y)
D. Tất cả các nguồn nước trên đều nồng độ ô xy hòa tan thấp
Câu 21. Nước ngầm thường hàm lượng bicarbonate cao
A. Đúng
B. Sai
**Câu 22. Chất sát trùng nào sau đây ít bị chất hữu làm giảm tác dụng ?
A Các hypochlone (NaClO Ca(OH)2)
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
A. Các hypochlone (NaClO, Ca(OH)2)
B. Hydrogen peroxide
C. Glutaraldehyde
Câu 23. Tia tử ngoại bước sóng:
A. Trên 760 nm
B. 400- 700 nm
C. 200- 400 nm
Câu 24. Đối tượng, hiện tượng hay hoạt động nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong
việc phát tán mầm bệnh giữa các tỉnh thành hay giữa các quốc gia ?
A. Chim, chuột
B. Mua bán động vật
C. Gió, bão
D. Không khí
Câu 26. Tác nhân sát trùng nào sau đây thể dùng sát trùng nước uống cho vật nuôi ?
A. Các dẫn xuất của phenol
B. Chlorhexidine
C. Các hypochlorite (NaClO, Ca(OCL)2)
D. Glutaraldehyde
**Câu 27. Chloramine thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Nấm mên, nấm mốc
B. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
C. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
D. Tất cả các vi sinh vật bào tử vi khuẩn
Câu 28. Hiện tượng phú dưỡng thể làm cho
A. các động vật trong nước thể bị chết do thiếu ô xy
B. các động vật trong nước tăng trưởng tốt do nguồn nước chứa nhiều dưỡng
chất
C. Quá trình tự làm sạch của nguồn nước bị phá vỡ do nhiễm nhiều chất hữu
Câu 29. Độ ẩm tối ưu cho quá trình phân hủy chất hữu hiếu khí (composting) là…
A. 40-60%
B. Độ ẩm của đống phân không ảnh hưởng quá trình phân
C. 70-80%
Câu 30. Tỷ lệ vật chất khô tối ưu của chất thải trong túi/ hầm biogas
A. Hệ thống càng ít nước, hiệu quả càng cao.
B. 10-20 %
C. 50%
D. Hệ thống càng loãng, hiệu quả càng cao.
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
Câu 31. Theo QCVN, nồng độ khí NH3 trong chuồng nuôi không nên vượt quá…
A. 20ppm
B. 100ppm
C. 10ppm
Câu 32. Các ammonium bậc 4 thể diệt vi sinh vật nào ?
A. Tất cả các vi sinh vật bào tử vi khuẩn
B. Vi khuẩn không bào t
C. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
**Câu 33. Các loại cồn sát trùng thông dụng thể diệt vi sinh vật nào ?
A. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
B. Vi khuẩn lao
C. Vi khuẩn Gram âm vi khuẩn Gram dương không bào t
D. Tất cả các vi sinh vât bào t
Câu 34. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm coliforms ?
A. Citrobacter
B. Enterobacter
C. Escherichia
D. Shigella
Câu 35. Trong ánh sáng mặt trời (tới mặt đất), tia bức xạ nào tác dụng nhiệt cao hơn ?
A. Ánh sáng khả kiến
B. Tử ngoại
C. Hồng ngoại
Câu 36. Trong ánh sáng mặt trời (tới mặt đất), tia bức xạ nào tác dụng sát khuẩn cao
hơn ?
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại
C. Ánh sáng khả kiến
Câu 37. chế thải/ mất nhiệt nào sau đây không phụ thuộc ẩm độ tương đối (RH) của
không khí ?
A. Đối lưu
B. Bốc hơi ớc
C. Bức xạ nhiệt
Câu 38. Theo QCVN, nồng độ khí H2S trong không khí chuồng nuôi không nên vượt quá…
A. 100ppm
B. 10ppm
C. 5ppm
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
pp
Câu 39. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm coliforms ?
A. Enterobacter
B. Escherichia
C. Leptospira
D. Hafnia
Câu 40. Một trong các quy trình sấy tiệt trùng các dụng cụ bằng kim loại, thủy tinh là…
A. 160 độ C trong 100 phút
B. 170 độ C trong 60 phút
C. 160 độ C trong 60 phút
D. 170 độ C trong 100 phút
Câu 41. Đối tượng nào hay hoạt động nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong phát không
tán mầm bệnh trong phạm vi rộng như giữa các tỉnh thành hay giữa các quốc gia ?
A. Mua bán động vật hay các sản phẩm nguồn gốc động vật
B. Con người
C. Không khí, gió
Câu 42. Tính chất nào sau đây được dùng để xác định nhóm coliforms ?
A. Lên men đường glucose sinh acid sinh khí 35-37 độ C
B. Lên men đường glucose lactose sinh acid sinh khí 35-37 độ C
C. Lên men đường lactose sinh acid sinh khí 35-37 độ C
Câu 43. Vật nuôi uống nước nồng độ sulfate cao thể bị….
A. Viêm dạ dày ruột
B. Giảm ăn, tích nước tiêu chảy
C. Phân mềm, thể tiêu chảy
Câu 44. Tổng số coliforms chỉ tiêu để đánh giá ..
A. Mức độ vấy nhiễm phân người động vật
B. Mức độ ô nhiễm nguồn nước
C. Số lượng vi sinh vật gây bệnh vấy nhiễm trong ớc
Câu 45. Loại nước nào dưới đây nồng độ oxy hòa tan (CD) cao ?
A. Nước ngầm
B. Nước bị ô nhiễm các chất hữu
C. Nước thủy cục (nước y)
D. Tất cả các nguồn nước trên đều nồng độ ô xy hòa tan thấp
Câu 46. Vi lọc (microfiltration) dùng để lọc tất cả các vi khuẩn kích thước lỗ lọc (pore)
A. 0,22 µm
B. O
C 2 0
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
C. 2,0 µm
D. 1,0 µm
Câu 47. Để hệ thống phân yếm khí biogas đạt hiệu quả cao, tỷ lệ C:N nên bao nhiêu
?
A. 50:50
B. 1:(25-30)
C. (25-30):1
Câu 48. Vi lọc (microfiltration) dùng để lọc vi rút kích thước lỗ lọc (pore)
A. 1 nm
B. 100 nm
C. 0,1 nm
D. 10 nm
Câu 49. Ion nào (trong thức ăn hay nước uống) thể dẫn đến tình trạng
methemoglobinemia thú nhai lại ?
A. Nitrite nitrate
B. Nitrate
C. Nitrite
Câu 50. Khi nhiệt độ không khí cao gần bằng hay cao hơn thân nhiệt, người vật nuôi thải
thiệt chủ yếu bằng chế nào sau đây ?
A. Dẫn truyền
B. Đối lưu
C. Bốc hơi nước
D. Bức xạ nhiệt
Câu 51. Tỷ lệ vật chất khô tối ưu của chất thải trong túi/ hầm biogas
A. 10-20%
B. Hệ thống càng loãng, hiệu quả càng cao
C. 50%
D. D. Hệ thống càng ít nước, hiệu quả càng cao.
Câu 52. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra khi ….
A. Nguồn nước nhiều chất dinh dưỡng cho các sinh vật sống trong ớc
B. Nguồn nước nhiều N P, làm cho tảo vi khuẩn quang hợp tăng sinh mạnh
C. Nguồn nước hàm lượng chất thải hữu cao, làm tăng số lượng vi sinh vt
Câu 53. Chiều tối ban đêm, khi nhiệt độ không khí giảm, ẩm độ tương đối (RH) tăng hay
giảm
A. Tăng
B. Giảm
Câu 54. Trong chuồng kín, nên duy trì độ ẩm tương đối của không khí khoảng
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
A. 60-65 %
B. 70-75 %
C. 45-50%
Câu 55. Trời nóng, vật nuôi thải nhiệt tốt hơn khi ẩm độ tương đối (RH) của không khí ..
A. RH của không khí gần như không ảnh hưởng đến sự thải nhiệt trên vật nuôi
B. Cao
C. Thấp
Câu 56. Quá trình nào giữ vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước ?
A. Ô xy hóa thủy phân hóa học
B. Sa lắng của các vật thể rắn
C. Ô xy hóa thủy phân do vi sinh vật thực hiện
Câu 57. thể thải/ mất nhiệt nào sau đây phụ thuộc ẩm độ tương đối (RH) của không
không khí ?
A. Bốc hơi ớc
B. Dẫn truyền
C. Đối lưu
Câu 58. Quá trình xử chất thải nào tiêu diệt mầm bệnh kém hơn ?
A. yếm khí hiếu khí hiệu quả diệt mầm bệnh hiệu quả như nhau
B. yếm khí biogas
C. hiếu khí (composting)
Câu 59. chế thải/mất nhiệt nào sau đây phụ thuộc ẩm độ tương đối (RH) của không
khí ?
A. Dẫn truyền
B. Bức xạ nhiệt
C. Đối lưu
Câu 60. sul nồng độ ô xy hòa tan thấp hay bằng 0
A. Đúng
B. Sai
Câu 61. Glutaraldehyde thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
B. Tất cả các vi sinh vật bào tử vi khuẩn
C. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
D. Nấm men, nấm mốc
Câu 62. Trong các loài vật nuôi, ẩm độ tương đối của không khí (làm tăng hay giảm) sự thải
nhiệt của loài vật nuôi nào nhiều nhất ?
ế
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
A. Ẩm độ tương đối tác động đến sự thải nhiệt của tất cả các loài vật nuôi như nhau
B. Heo
C. Bò
D. Gia cầm
Câu 63. COD (nhu cầu ô xy hóa học) trong nước cao nghĩa ..
A. Nước sạch
B. Nước bị ô nhiễm chất hữu mức độ cao
C. Nước không ô xy
D. Nước nhiều ci sinh vật hiếu khí hoạt động
Câu 64. Formaldehyde thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Nấm men, nấm mốc
B. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
C. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
D. Tất cả các vi sinh vật bào tử vi khuẩn
Câu 65. Vi rút nào khả năng tồn tại trong chất thải trong chất thải lâu hơn ?
A. Vi rút m
B. Vi rút Newcaltle
C. Vi rút Gumboro
Câu 66. COD (nhu cầu ô xy hóa học) ..
A. Lượng ô xy cần để ô xy hóa chất hữu trong ớc
B. Lượng chất ô xy hóa cần để ô xy hóa chất hữu trong ớc
C. Lượng chất hữu trong ớc
D. Lượng ô xy cần cho vi sinh vật ô xy hóa chất hữu trong nước
Câu 67. Lợi ích của các sản phẩm prebiotic được bổ sung trong thức ăn vật nuôi
A. Ức chế sự tăng sinh của các vi khuẩn đường ruột
B. Sinh acid, diệt các vi khuẩn gây bệnh vi khuẩn sinh khí độc/mùi i
C. Kích thích đáp ứng miễn dịch
Câu 68. Không khí con đường lan truyền mầm bệnh quan trọng
A. Trong một chuồng
B. Giữa các trại trong một địa phương
C. Giữa các khu vực khác nhau trong một trại chăn ni
Câu 69. Vi sinh vật hay nhóm vi sinh vật nào sau đây thường được dùng đánh giá vệ sinh
nước ?
A. Escherichia coli
B. Salmonella
C. Virus gây bệnh đường ruột
D. Các vi sinh vật gây bệnh đường ruột

Preview text:

Tổng hợp chất sát trùng Chất sát Khả năng Điểm đặc Cách sử dụng tiêu diệt mầm Ưu điểm Nhược điểm trùng biệt bệnh Ngâm dụng cụ
Diệt vi khuẩn Diệt khuẩn
Làm khô da, dễ Phá hủy màng (10-15 phút), sát (Gram+, nhanh, rẻ, cháy tế bào nhờ trùng bề mặt Gram-, AFB) không tồn hòa tan lipid Alcohol (70-
và nấm, không dư, an toàn 80%) hiệu quả với môi trường bào tử và virus không vỏ Sát trùng trong
Diệt vi khuẩn, Hiệu quả tốt Mùi khó chịu, Gây biến tính phòng thí virus, nấm, trên bề mặt gây kích ứng protein, phá Phenol nghiệm, bệnh không hiệu có chất hữu da vỡ màng tế viện, kết hợp xà quả với bào tử cơ bào phòng vi khuẩn Sát trùng da Diệt VK
Hiệu quả tốt Có thể gây hại Lâu tồn tại (hexachlorophen Gram+,
trên da và bề cho não, làm trên da, hiệu Bisphenol
e) hoặc làm chất Staphylococcu mặt cứng thay đổi quả cao khi kháng khuẩn s, hormone sát trùng trước (triclosan trong Streptococcus phẫu thuật xà phòng)
Sát trùng bề mặt Diệt VK
Hiệu quả cao Gây kích ứng Duy trì hiệu
Chlorhexidine da, dụng cụ y Gram+, trên bề mặt nhẹ trên da, quả lâu dài, ít gluconate khoa (4% trong Gram-, virus có chất hữu mắt bị ảnh hưởng alcohol) có vỏ cơ bởi chất hữu cơ Thành phần Diệt VK Giá rẻ, dễ Làm thay đổi Có khả năng trong xà phòng Gram+, sản xuất hormone tuyến chống vi Triclosan kháng khuẩn, Gram-, nấm giáp, hiệu quả khuẩn tồn tại kem đánh răng, men; hiệu quả kém với trên da lâu dài dụng cụ nhà bếp kém trên virus Pseudomonas và nấm mốc aeruginosa Dùng 5.25-
Diệt vi khuẩn, Tác dụng
Giảm hiệu quả Diệt được 6.15% nồng độ mycobacteria, nhanh, hiệu khi có chất nhiều nhóm vi cho bề mặt,ủng, virus, nấm,
quả với nước hữu cơ, tạo khí sinh vật ở
phương tiện duy bào tử vi cứng độc nồng độ thấp Chlorine chuyển thời gian khuẩn (trihalomethane (NaOCl) tiếp xúc ~30 ), ăn mòn kim phút loại ở nồng độ cao (>500 ppm) Chlorine
Sát trùng chuồng Diệt vi khuẩn, Hiệu quả Chi phí cao, Không bị ảnh trại (250-500 virus, bào tử cao, thời cần kiểm soát hưởng bởi dioxide ppm), sát trùng vi khuẩn gian tiếp xúc chặt chẽ biofilm, nước (ClO2) nước uống ngắn, ít ăn cứng, và chất mòn hữu cơ Sát trùng không Diệt VK Hiệu quả Mùi khó chịu, Được dùng
Formaldehyd khí (dạng khí), Gram+, cao, sát gây kích ứng phổ biến trong e bảo quản mẫu
Gram-, bào tử, trùng diện mắt, phổi; độc sản xuất sinh học, sản nấm men, rộng hại, gây đột vaccine xuất vaccine virus biến và ung thư Sát trùng nước, Diệt VK
Hiệu quả cao Gây ăn mòn Sử dụng rộng xử lý nước thải, Gram+, ngay cả khi kim loại, có rãi trong
Paracetic acid rửa trái cây Gram-, nấm có mặt chất khả năng kích ngành thực (PAA) (nồng độ 200- trong <5 phút; hữu cơ thích khối u phẩm và xử lý 500 ppm) diệt bào tử và nước virus trong 30p
Pha loãng 2-3%, Diệt vi khuẩn, Hiệu quả cao Gây dị ứng Có thể thay
sát trùng dụng cụ vi khuẩn lao, hơn đường hô hấp, thế bằng
Glutaraldehy y khoa, chuồng virus (10 formaldehyd ngứa da ortho- de trại
phút), diệt bào e, không ăn phthalaldehyd tử (3-10 giờ) mòn e, ít kích ứng hơn Sát trùng da (3-
Diệt vi khuẩn, Không để lại Gây ăn mòn Hoạt tính tăng
3.5%), dụng cụ y nấm mốc; mất dư lượng,
kim loại, không dưới nhiệt độ Hydrogen khoa (7.5%) hoạt tính bởi không độc dùng cho vết cao và tia UV Peroxide enzyme thương hở, (H2O2) catalase giảm hoạt tính khi có chất HC
Sát trùng bề mặt, Diệt VK Không độc, Giảm hoạt Thường dùng pha trong nước Gram+, không mùi, tính khi có trong sát trùng Quaternary để khử trùng Gram-, nấm, không ăn nước cứng, bề mặt ammonium virus có vỏ mòn, hoạt chất hữu cơ chuồng trại và kém với bào tính bề mặt cơ sở chế biến tử và vk lao cao thực phẩm Phun lên nền
Diệt vi khuẩn, Giá rẻ, dễ sử Mất tác dụng Tạo nhiệt khi
Vôi (Calcium chuồng, xử lý nấm mốc dụng trong môi tác dụng với khi chôn xác thú,
trường ẩm, hạt nước, diệt vi hydroxide) phân mịn gây bệnh khuẩn nhanh hô hấp Hợp chất Sát trùng nền
Diệt vi khuẩn, Hiệu quả Ăn mòn mạnh, NaOH 30% kiềm chuồng (NaOH bào tử cao, giá rẻ nguy hiểm khi diệt bào tử 10-30%, KOH), tiếp xúc trực trong 10 phút vệ sinh phương tiếp tiện vận chuyển Câu 1.
Stress hormone có tác động nào đến cơ thể? A. Tăng tổng hợp glucose
B. Giảm tổng hợp các hormone sinh dục
C. Giảm đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu
2. Sự sinh nhiệt trong cơ thể không phụ thuộc giai đoạn sinh trưởng A. Đúng B. Không đúng
Câu
3. Cơ thể người và động vât có thể hấp thu (nhận) nhiệt từ
A. Các tia bức xạ (ánh sáng) mặt trời B. Không khí
C. Bức xạ nhiệt từ mái nhà/chồng
D. Tất cả các nguồn trên
Câu
4. Sự di chuyển không khí hay quạt làm tăng cơ chế thải nhiệt nào? A. Bức xạ nhiệt B. Dẫn truyền C. Đối lưu
D. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 5. Trời nóng, cơ thể người và động vật máu nóng thải nhiệt hiệu quả nhất qua cơ chế A. Dẫn truyền B. Bốc hơi nước C. Đối lưu
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu 6. Trời nóng, cơ thể người và động vật khó thải nhiệt qua cơ chế nào? A. Bức xạ B. Đối lưu C. Bốc hơi nước D. Chọn A và B
Câu
7. A:W là tỉ lệ giữa diện tích da và trọng lượng cơ thể. Khi vật nuôi ở gian đoạn vỗ béo, tỉ lệ A:W A. Cao B. Thấp C. Không liên quan
Câu 8. Ẩm độ nào cho biết hơi nước trong không khí đang ở gần hay xa mức bảo hòa?
A. Ẩm độ tương đối
B. Ẩm độ tuyệt đối C. Ẩm độ cực đại D. Chọn A và B
Câu 9. Buổi trưa, khi nhiệt độ không khí cao, ẩm độ tương đối (RH) A. Tăng B. Giảm
Câu
10. Trong chuồng kín, nên duy trì ẩm độ tương đối của không khí ở khoảng A. 50 - 55% B. 60 - 65% C. 70 - 75% D. Không liên quan
Câu 11. Trời nóng, trứng gà có vỏ mỏng, dễ bị vỡ do A. Gà mái thở nhiều B. Gà mái ăn ít C. Cả hai lý do trên
Câu
12. Vật nuôi mát hơn khi được phun nước trực tiếp lên cơ thể (và quạt) là do
A. Bốc hơi nước trong không khí
B. Bốc hơi nước từ lông C. Nước làm mát cơ thể
D. Bốc hơi nước từ da
Câu
13. Cơ chế mất nhiệt nào sau đây tăng khi ẩm độ tương đối (RH) của không khí cao? A. Bức xạ nhiệt B. Bốc hơi nước C. Dẫn truyền D. Đối lưu
Câu
14. Trời lạnh, động vật con có thể mất nhiệt nhiều nhất qua cơ chế A. Bốc hơi nước B. Dẫn truyền C. Bức xạ nhiệt
D. Các cơ chế mất nhiệt như nhau
Câu 15. Chỉ số nhiệt ẩm (chỉ số nóng bức, heat index, heat stress index) được dùng để đánh giá
A. Liên quan giữa nhiệt độ và ẩm độ tương đối của không khí tại một thời điểm
B. Liên quan giữa nhiệt độ và ẩm độ tuyệt đối không khí tại một thời điểm
C. Khả năng stress nhiệt của động vật tại một thời điểm A ha C
Câu 16. Theo dõi chỉ số nhiệt - ẩm (heat index, heat stress index) có ý nghĩa nhất đối với loài vật nuôi nào? A. Bò B. Heo C. Gà
D. Chỉ số này như nhau với các loài vật
Câu 17. Virus nào tồn tại trong thời gian lâu hơn khi không khí có nhiệt độ cao? A. Virus không có vỏ lipid B. Virus có vỏ lipid
C. Nhiệt độ không khí không ảnh hưởng đến khả năng tồn tại của virus
Câu 18. Theo QCVN 01-39:2011, chỉ tiêu ở mức giám sát B trong nước dùng ở cơ sở chăn nuôi
A. Được kiểm tra ít nhất mỗi 3 tháng
B. Được kiểm tra ít nhất mỗi 6 tháng
C. Được kiểm tra ít nhất mỗi năm D. Không xác định
Câu 19. Theo QCVN 01-39:2011, pH trong nước dùng cho các cơ chở chăn nuôi thuộc A. Mức giám sát A B. Mức giám sát B
Câu 20. Gia súc uống nước có nồng độ sulfate cao có thể bị
A. Giảm hấp thi các vitamin
B. Giảm hấp thu đạm và béo
C. Giảm hấp thu một số vi khoáng
D. Các lựa chọn trên đều không đúng
Câu 21. Nước ngầm có nồng độ oxy hòa tan cao A. Đúng B. Sai Câu 22.
Nồng độ nitrate trong nước ngầm thường cao là do
A. Các muối nitrate trong đất hòa tan vào nước ngầm
B. Vi khuẩn oxy hóa các chất có chứa N trong đất
C. Cả hai nguyên nhân trên (A và B)
D. Nước ngầm thường không có nitrate Câu 23.
Ion nào trong nước uống có thể dẫn đến tình trạng methemoglobinemia ở thú dạ dày đơn? A. Nitrite B. Nitrate C. Nitrite và nitrate
Câu 24. Theo QCVN -1-39:2011 hàm lượng nitrate trong nước uống của gia súc, gia cầm là A. ≤ 3 mg/L B. ≤ 20 mg/L C. ≤ 50 mg/L
Câu 25. BOD (nhu cầu oxy sinh học) trong nước cao có nghĩa là
A. Nồng độ oxy hòa tan trong nước cao
B. Tổng lượng chất hữu cơ trong nước cao
C. Nước có nhiều vi sinh vật hiếu khí hoạt động
D. Nước có nhiều chất hữu cơ có thể bị phân hủy sinh học
Câu 26. Khi nhiệt độ không khí cao gần bằng hay cao hơn hơn thân nhiệt, người và vật
nuôi thải nhiệt chủ yếu bằng cơ chế A. Đối lưu B. Bốc hơi nước C. Dẫn truyền D. Bức xạ nhiệt
Câu 27. Khi nhiệt độ môi trường cao, biện pháp phun sương để giảm nhiệt độ không khí có hiệu quả cao khi
A. Ẩm độ tương đối của không khí thấp
B. Khi ẩm độ tương đối của không khí cao
C. Hiệu quả giảm thải nhiệt độ không khí bằng phun sương không phụ thuộc ẩm độ của không khí
Câu 28. Tia tử ngoại có bước sóng A. Dưới 400 nm B. 400 - 700 nm C. Trên 760 nm
Câu 29. Tia sáng nào có thể trực tiếp gây ung thư A. Tia tử ngoại A và B B. Tia tử ngoại A và C
C. Tia tử ngoại B và C
Câu 30. Theo QCVN, nồng độ khí NH3 trong không khí chuồng nuôi không nên vượt quá A. 5 ppm B. 10 ppm C. 20 ppm
Câu 31. Một trong các cơ chế tác động của khí NH3 ảnh hưởng đến sức khỏe của người và vật nuôi là
A. Kích ứng niêm mạc đường hô hấp, giảm khả năng đề kháng, tạo điều kiện cho
các vi sinh vật gây nhiễm trùng và gây bệnh
B. Ức chế các enzyme cytochrome oxidase của ty thể, ức chế hô hấp tế bào
C. Gây hiện tượng methemoglobinemia
Câu 32. Để làm giảm nồng độ các khí độc/mùi hôi trong chuồng nuôi
A. Nên giảm thành phần protein trong khẩu phần
B. Nên giảm thành phần protein tinh trong khẩu phần
C. Nên tăng khả năng tiêu hóa protein cho vật nuôi
Câu
33. Phương thức thải nhiệt nào gia tăng khi ẩm độ không khí cao A. Đối lưu B. Dẫn truyền C. Bức xạ D. Bốc hơi nước
Câu 34. Thải nhiệt bằng đối lưu là quá trình
A. Thải nhiệt từ sự truyền nhiệt trực tiếp từ vật thể có nhiệt độ cao sang vật thể có nhiệt độ thấp
B. Thải nhiệt nhờ sự chuyển động của không khí và hơi nước chung quanh
C. Thải nhiệt bốc hơi nước qua da
D. Thải nhiệt bằng các tia bức xạ
Câu 35. Phương thức thải nhiệt không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm độ không khí A. Đối lưu B. Dẫn truyền C. Bức xạ D. Cả B và C đúng
Câu
36. Khi nhiệt độ không khí thấp (lạnh), gia súc bị mất nhiệt nhiều hơn khi ẩm độ không khí A. Cao B. Thấp
Câu 37. Nhiệt độ không khí chuồng nuôi bị ảnh hưởng bởi A. Độ ẩm B. Nhiệt độ
C. Mật độ nuôi, thiết kế chuồng trại D. Tất cả đều đúng
Câu
38. Chuồng nuôi cần hệ thống thông gió thích hợp để:
A. Loại bỏ hơi ẩm và giảm nhiệt độ không khí
B. Loại bỏ khí độc và vi sinh vật
C. Cung cấp không khí sạch D. Chọn A, B và C
Câu
39. Trong điều kiện bình thường, phương thức thải nhiệt nào của cơ thể chiếm tỷ lệ cao nhất A. Đối lưu B. Dẫn truyền C. Bức xạ D. Bốc hơi
Câu 40. Tác hại của bụi trong không khí chuồng nuôi thường kết hợp với ảnh hưởng của A. Khí độc B. Vi sinh vật C. Ẩm độ cao D. Chọn A và B
Câu
41. Một trong những cơ chế gây độc của H2S là tác động lên thần kinh trung ương A. Đúng B. Sai
Câu 42. Một trong những biện pháp làm giảm nồng độ NH3 trong không khí chuồng nuôi là:
A. Giảm thành phần protein trong khẩu phần
B. Tăng thành phần protein trong khẩu phần
C. Giảm protein thô, tăng khả năng tiêu hóa protein D. Chọn A và C
Câu 43. Vật nuôi trong môi trường có nồng độ NH3 cao lâu ngày sẽ:
A. Dễ mắc các bệnh đường hô hấp mãn tính B. Giảm năng suất C. Thích ngủ D. Chọn A và B
Câu 44. Tại sao phải loại bỏ P khỏi nước thải trước khi đổ ra môi trường
A. P là 1 chất độc có độc tính với người và gia súc
B. P là 1 yếu tố dinh dưỡng giúp tảo phát triển, gây hiện tượng phú dưỡng
C. P là 1 chất có hại ch các vsv sông trong nước D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Nước tham gia vào quá trình nào trong cơ thể? A. Biến dưỡng B. Hấp thu và bài tiết C. Làm dung môi
D. Tất cả các quá trình trên Câu 46.
Nước chiếm tỉ lệ bao nhiêu trọng lượng cơ thể A. 30 - 40% B. 50 - 60% C. 60 - 70% D. 80 - 90% Câu 47.
Vật nuôi uống nước có nồng độ chloride cao có thể bị
A. Viêm dạ dày ruột, viêm thận
B. Viêm thận, viêm gan và phù
C. Tăng tiết dịch tiêu hóa, viêm dạ dày ruột
Câu 48. Vật nuôi nào nhạy cảm với chloride trong nước hơn A. Gia súc B. Gia cầm
**Câu 49. Vsv nào nhạy cảm với Chloramine
A. Vk gram âm (-) và vk gram dương không bào tử (+) B. Vk lao C. Bào tử vk D. Tất cả đều đúng
**Câu 50. Vsv nào nhạy cảm với chất sát trùng Iodine
A. Vk gram âm (-) và vk gram dương không bào tử (+) B. Vk lao C. Bào tử vk D. Tất cả đều đúng
Câu 51. Vsv nào nhạy cảm với Chlorhexidine
A. Vk gram âm (-) và vk gram dương không bào tử (+) B. Vk lao C. Bào tử vk D. Tất cả đều đúng
Câu 52. Vsv nào nhạy cảm với chất sát trùng Phenolics
A. Vk gram âm (-) và vk gram dương không bào tử (+) B. Vk lao C. Bào tử vk D. Tất cả đều đúng
Câu 53. Vsv nào nhạy cảm với NaOH và KOH
A. Vk gram âm (-) và vk gram dương không bào tử (+) B. Vk lao C. Bào tử vk D. Tất cả đều đúng
Câu 54. Vsv nào nhạy cảm với Fomaldehyde
A. Vk gram âm (-) và vk gram dương không bào tử (+) B. Vk laocl C. Bào tử vk D. Tất cả đều đúng
Câu 55. Nước thải hầm ủ biogas
A. Không được đổ ra môi trường, phải qua xử lý, bổ sung hay dùng trong nông nghiệp
B. Đạt yêu cầu, có thể đổ ra môi trường không gây ô nhiễm
C. Tùy từng hầm biogas mà nước thải đạt tiêu chuẩn để đô ra môi trường hay không Câu 56.
Vsv chỉ danh ô nhiễm nước A. Coliforms B. Streptococcus C. Salmonella spp. D. Cầu khuẩn dung huyết
Câu 57. Coliforms không bao gồm giống nào trong những vi khuẩn dưới đây A. Escherichia B. Shigella C. Enterobacter D. Citrobacter
Câu 58. Tác hại của endotoxin trong không khí đối với người và vật nuôi là
A. Có thể gây shock nội độc tố - làm giãn mạch, gây trụy tim mạch
B. Có thể gây dị ứng, có thể kích ứng, làm giảm khả năng đề kháng của đường hô hấp
C. Có thể gây nhiễm trùng và bệnh truyền nhiễm
Câu 59. Vật nuôi uống nước có nồng độ sulfate cao có thể bị A. Viêm dạ dày, ruột
B. Giảm ăn, tích nước ở mô và tiêu chảy
C. Phân mềm, có thể tiêu chảy Nước Câu 61.
Hiện tượng phú dưỡng là gì?
A. Phú dưỡng là hiện tượng tảo và các vi khuẩn quang hợp tăng sinh mạnh trong
các nguồn nước có nhiều chất dinh dưỡng.
B. Phú dưỡng là hiện tượng nguồn nước bị ô nhiễm chất hữu cơ nặng, bị cạn kiệt oxy
do vi khuẩn và nấm phân hủy (hiếu khí) các chất thải trong nước
C. Phú dưỡng là hiện tượng nguồn nước bị ô nhiễm các kim loại nặng, ảnh hưởng đến các
sinh vật sống trong nước. Câu 62.
Vi sinh vật chỉ danh ô nhiễm nước là những vi sinh vật A. Cư trú trong nước
B. Cư trú trong ruột người và động vật máu nóng
C. Gây bệnh đường ruột ở người và động vật máu nóng. D. Cả B và C. Câu 63. Probiotics là:
A. Những vi khuẩn lactic có khả năng: lên men carbohydrate không được tiêu hóa sinh
acid trong ruột già; sinh các chất kháng khuẩn; kích thích hệ miễn dịch vật chủ.
B. Các carbohydrate có các tính chất; không được tiêu hóa và hấp thu ở ruột non, được vi
khuẩn lactic lên men sinh acid trong ruột già; kích thích hệ miễn dịch vật chủ.
C. Các acid hữu cơ mạch ngắn được bổ sung vào thức ăn vật nuôi để ức chế sự phát triển
của các vi khuẩn không có lợi, phòng bệnh cho vật nuôi và giảm mùi hôi trong chuồng. Câu 64.
Một trong những lợi ích của các sản phẩm prebiotics được bổ sung trong thức ăn vật nuôi là gì?
A. Làm cơ chất cho các vi khuẩn lactic lên men sinh acid trong ruột già, từ đó ức chế sự
tăng sinh của các vi khuẩn có hại trong ruột.
B. Lên men carbohydrate không được tiêu hóa và hấp thu ở ruột non, sinh acid trong ruột
già, từ đó ức chế sự tăng sinh của các vi khuẩn có hại.
C. Cạnh tranh với các vi khuẩn gây bệnh và các vi khuẩn hoại sinh trong ruột già, làm
giảm số lượng các vi sinh vật này. Câu 65.
Khi nhiệt độ môi trường cao, biện pháp phun sương để giảm nhiệt độ không khí có hiệu quả cao khi:
A. Khi ẩm độ tương đối của không khí cao.
B. Ẩm độ tương đối của không khí thấp.
C. Hiệu quả giảm nhiệt độ không khí bằng phun sương không phụ thuộc ẩm độ của không khí. Câu 66.
Sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước? A. Vi khuẩn và nấm
B. Nguyên sinh động vật
C. Chim, cá, và các sinh vật thủy sinh
D. Tất cả các sinh vật trên Câu 67.
COD - nhu cầu oxy hóa học là:
A. Lượng oxy cần để oxy hóa chất hữu cơ trong nước
B. Lượng chất oxy hóa (tính ra oxy) cần để oxy hóa chất hữu cơ trong nước
C. Lượng oxy cần thiết cho vi sinh vật oxy hóa chất hữu cơ trong nước
D. Khối lượng chất hữu cơ trong nước Câu 68.
Một trong những lợi ích của các sản phẩm prebiotics được bổ sung trong thức ăn vật nuôi là gì?
a. Prebiotics ức chế sự phát triển của các vsv không có lợi
A. Prebiotics được các vi khuẩn lên men sinh acid trong ruột già
B. Tiêu diệt các vsv gây bệnh và các vi khuẩn hoại sinh phân giải đạm sinh mùi thối Câu 69.
COD (nhu cầu oxy hóa học) trong nước thấp (hay bằng không) có nghĩa là?
A. Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ cao
B. Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ thấp, hay không ô nhiễm
C. Mức độ ô nhiễm chất vô cơ cao
D. Mức độ ô nhiễm chất vô cơ thấp, hay không ô nhiễm
Câu 70. huô trong không khí chuồng nuôi có thành phần chính là A. Bụi hữu cơ B. Bụi vô cơ
C. Thức ăn và vi sinh vật D. Tất cả đều đúng
Câu 71. Hàm lượng vi sinh vật trong không khí chuồng nuôi gia súc nào là thấp nhất A. Heo B. Trâu bò C. Gà nuôi trên lồng D. Gà nuôi trên nền
MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE VẬT NUÔI
Câu 1. Vi rút nào có khả năng tồn tại trong chất thải ở trong chất thải lâu hơn ? A. Vi rút Newcastle B. Vi rút cúm C. Vi rút Gumboro
Câu 2. Nồng độ nitrate trong nước ngầm cao là do…
A. Đất nhiễm từ phân bón nông nghiệp
B. Đất nhiễm chất thải sinh hoạt hay chăn nuôi
C. Nước ngầm thường không có nitrate
D. Nhiễm phân bón nông nghiệp và chất thải sinh hoạt hay chăn nuôi
Câu 3. Tia hồng ngoại có bước sóng: A. 400-700nm B. Trên 760nm C. 200-400nm
Câu 4. Chất sát trùng nào thường được khuyến khích dùng trong hố/ khay khử trùng ủng
hay phương tiện vận chuyển hơn ? A. Dung dịch Ca(OH)2
B. Các hypochlorie (NaCIO, Ca(OCL)2) C. Glutaraldehyde D. Phú quý do trời
Câu 5. Khi nguồn nước mặt bị ô nhiễm chất hữu cơ nghiêm trọng, các vi sinh vật sống
trong nước bị chết chủ yếu do…
A. Nồng độ H2S và các chất hôi thối quá cao
B. Ô xy hòa tan trong nước bị tiêu thụ hết do quá trình tự làm sạch
C. Nguồn nước hết chất dinh dưỡng
D. Nguồn nước chứa nhiều chất độc
Câu 6. Đối tượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong việc phát tán mầm bệnh
giữa các tỉnh thành hay giữa các quốc gia ? A. Con người B. Gió, bão C. Không khí D. Công trùng, chuột
Câu 7. Đối tượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong việc phát tán mầm bệnh
giữa các khu vực trong một trại chăn nuôi? A. Nước B. Con người C. Không khí
Câu 8. Sinh vật nào đóng vai clo
trò quan trọng nhất trong quá trình tự làm sạch của nước ? A. Vi khuẩn và nấm
B. Chim, cá và các sinh vật thủy sinh
C. Tất cả các sinh vật đóng vai trò như nhau trong quá trình tự làm sạch nước D. Nguyên sinh động vật
Câu 9. Chỉ số nhiệt- ẩm (heat index, heat stress index) được dùng để theo dõi …
A. Khả năng chịu đựng nhiệt độ cao của người và vật nuôi tại một mức ẩm độ tương đối
B. Mối tương quan nhiệt độ và ẩm độ tương đối của không khí tại một thời điểm
C. Mối tương quan giữa nhiệt độ và ẩm độ tuyệt đối không khí, tại một thời điểm
Câu 10. Peracetic acid có thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao B. Nấm men, nấm mốc
C. Tất cả các vi sinh vật và bào tử vi khuẩn
D. Tất cả sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
Câu 11. Vi rút nào có khả năng tồn tại lâu trong không khí có nhiệt độ cao ? A. Vi rút có vỏ lipid
B. Nhiệt độ không khí không ảnh hưởng đến khả năng tồn tại của các vi rút C. Vi rút không vỏ lipid
Câu 12. Lợi ích của các vi khuẩn probiotic là …
A. Ức chế tăng sinh của các vi khuẩn đường ruột
B. Tăng cường đáp ứng miễn dịch ở hệ tiêu hóa và cơ thể
C. Làm giảm hấp thu các chất độc trong ruột
**Câu 13. Hydrogen peroxide (H2O2) có thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao B. Nấm men, nấm mốc
C. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
D. Hầu hế các vi sinh vật và bào tử vi khuẩn
Câu 14. Phương pháp nào có hiệu quả tiệt trùng cao hơn ? A. Autuclave B. Sấy
Câu 15. Đối tường nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong việc phát tán mầm bệnh
giữa các khu vực trong một trại chăn nuôi ? A. Không khí B. Vật nuôi C. Chim, chuột
Câu 16. Biện pháp nào sau đây có thể làm giảm nồng độ các khí có mùi hôi/ khí độc trong
chuồng nuôi, nhưng ít ảnh hưởng bất lợi đến năng suất ?
A. Giảm thành phần protein trong khẩu phần
B. Giảm thành phần protein thô trong khẩu phần ăn
C. Giảm thành phàn protein tinh trong khẩu phần
Câu 17. Ánh sáng mặt trời chiếu tới mặt đất không có tia nào sau đây ? A. Tử ngoại B B. Tử ngoại A C. Tử ngoại C
Câu 18. Trời nóng, BÒ thải nhiệt tốt hơn khi ẩm độ tương đối (RH) của không khí… A. Thấp
B. RH của không khí gần như không ảnh hưởng đến sự thải nhiệt trên bò C. Cao
Câu 19. Loại nước nào dưới đây có nồng độ ô xy hòa tan (OD) thấp ? A. Nước ngầm
B. Nước bị ô nhiễm các chất hữu cơ
C. Nước thủy cục (nước máy)
D. Tất cả các nguồn nước trên đều có nồng độ ô xy hòa tan thấp
Câu 21. Nước ngầm thường có hàm lượng bicarbonate cao A. Đúng B. Sai
**Câu 22. Chất sát trùng nào sau đây ít bị chất hữu cơ làm giảm tác dụng ?
A Các hypochlone (NaClO Ca(OH)2)
A. Các hypochlone (NaClO, Ca(OH)2) B. Hydrogen peroxide
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn) C. Glutaraldehyde
Câu 23. Tia tử ngoại có bước sóng: A. Trên 760 nm B. 400- 700 nm C. 200- 400 nm
Câu 24. Đối tượng, hiện tượng hay hoạt động nào sau đây đóng vai trò quan trọng hơn trong
việc phát tán mầm bệnh giữa các tỉnh thành hay giữa các quốc gia ? A. Chim, chuột B. Mua bán động vật C. Gió, bão D. Không khí
Câu 26. Tác nhân sát trùng nào sau đây có thể dùng sát trùng nước uống cho vật nuôi ?
A. Các dẫn xuất của phenol B. Chlorhexidine
C. Các hypochlorite (NaClO, Ca(OCL)2) D. Glutaraldehyde
**Câu 27. Chloramine có thể diệt các vi sinh vật nào ? A. Nấm mên, nấm mốc
B. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
C. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
D. Tất cả các vi sinh vật và bào tử vi khuẩn
Câu 28. Hiện tượng phú dưỡng có thể làm cho …
A. Cá và các động vật trong nước có thể bị chết do thiếu ô xy
B. Cá và các động vật trong nước tăng trưởng tốt do nguồn nước chứa nhiều dưỡng chất
C. Quá trình tự làm sạch của nguồn nước bị phá vỡ do nhiễm nhiều chất hữu cơ
Câu 29. Độ ẩm tối ưu cho quá trình phân hủy chất hữu cơ hiếu khí (composting) là… A. 40-60%
B. Độ ẩm của đống phân ủ không ảnh hưởng quá trình ủ phân C. 70-80%
Câu 30. Tỷ lệ vật chất khô tối ưu của chất thải trong túi/ hầm ủ biogas là…
A. Hệ thống càng ít nước, hiệu quả càng cao. B. 10-20 % C. 50%
D. Hệ thống càng loãng, hiệu quả càng cao.
Câu 31. Theo QCVN, nồng độ khí NH3 trong chuồng nuôi không nên vượt quá…
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn) A. 20ppm B. 100ppm C. 10ppm
Câu 32. Các ammonium bậc 4 có thể diệt vi sinh vật nào ?
A. Tất cả các vi sinh vật và bào tử vi khuẩn B. Vi khuẩn không bào tử
C. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
**Câu 33. Các loại cồn sát trùng thông dụng có thể diệt vi sinh vật nào ?
A. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn B. Vi khuẩn lao
C. Vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương không bào tử
D. Tất cả các vi sinh vât và bào tử
Câu 34. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm coliforms ? A. Citrobacter B. Enterobacter C. Escherichia D. Shigella
Câu 35. Trong ánh sáng mặt trời (tới mặt đất), tia bức xạ nào có tác dụng nhiệt cao hơn ? A. Ánh sáng khả kiến B. Tử ngoại C. Hồng ngoại
Câu 36. Trong ánh sáng mặt trời (tới mặt đất), tia bức xạ nào có tác dụng sát khuẩn cao hơn ? A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Ánh sáng khả kiến
Câu 37. Cơ chế thải/ mất nhiệt nào sau đây không phụ thuộc ẩm độ tương đối (RH) của không khí ? A. Đối lưu B. Bốc hơi nước C. Bức xạ nhiệt
Câu 38. Theo QCVN, nồng độ khí H2S trong không khí chuồng nuôi không nên vượt quá… A. 100ppm B. 10ppm C. 5ppm pp
Câu 39. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc nhóm coliforms ?
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn) A. Enterobacter B. Escherichia C. Leptospira D. Hafnia
Câu 40. Một trong các quy trình sấy tiệt trùng các dụng cụ bằng kim loại, thủy tinh là… A. 160 độ C trong 100 phút B. 170 độ C trong 60 phút C. 160 độ C trong 60 phút D. 170 độ C trong 100 phút
Câu 41. Đối tượng nào hay hoạt động nào sau đây không đóng vai trò quan trọng trong phát
tán mầm bệnh trong phạm vi rộng như giữa các tỉnh thành hay giữa các quốc gia ?
A. Mua bán động vật hay các sản phẩm có nguồn gốc động vật B. Con người C. Không khí, gió
Câu 42. Tính chất nào sau đây được dùng để xác định nhóm coliforms ?
A. Lên men đường glucose sinh acid và sinh khí ở 35-37 độ C
B. Lên men đường glucose và lactose sinh acid và sinh khí ở 35-37 độ C
C. Lên men đường lactose sinh acid và sinh khí ở 35-37 độ C
Câu 43. Vật nuôi uống nước có nồng độ sulfate cao có thể bị…. A. Viêm dạ dày ruột
B. Giảm ăn, tích nước ở mô và tiêu chảy
C. Phân mềm, có thể tiêu chảy
Câu 44. Tổng số coliforms là chỉ tiêu để đánh giá ..
A. Mức độ vấy nhiễm phân người và động vật
B. Mức độ ô nhiễm nguồn nước
C. Số lượng vi sinh vật gây bệnh vấy nhiễm trong nước
Câu 45. Loại nước nào dưới đây có nồng độ oxy hòa tan (CD) cao ? A. Nước ngầm
B. Nước bị ô nhiễm các chất hữu cơ
C. Nước thủy cục (nước máy)
D. Tất cả các nguồn nước trên đều có nồng độ ô xy hòa tan thấp
Câu 46. Vi lọc (microfiltration) dùng để lọc tất cả các vi khuẩn có kích thước lỗ lọc (pore) là … A. 0,22 µm B. O C 2 0 C. 2,0 µm D. 1,0 µm
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn)
Câu 47. Để hệ thống ủ phân yếm khí biogas đạt hiệu quả cao, tỷ lệ C:N nên là bao nhiêu ? A. 50:50 B. 1:(25-30) C. (25-30):1
Câu 48. Vi lọc (microfiltration) dùng để lọc vi rút có kích thước lỗ lọc (pore) là … A. 1 nm B. 100 nm C. 0,1 nm D. 10 nm
Câu 49. Ion nào (trong thức ăn hay nước uống) có thể dẫn đến tình trạng
methemoglobinemia ở thú nhai lại ? A. Nitrite và nitrate B. Nitrate C. Nitrite
Câu 50. Khi nhiệt độ không khí cao gần bằng hay cao hơn thân nhiệt, người và vật nuôi thải
thiệt chủ yếu bằng cơ chế nào sau đây ? A. Dẫn truyền B. Đối lưu C. Bốc hơi nước D. Bức xạ nhiệt
Câu 51. Tỷ lệ vật chất khô tối ưu của chất thải trong túi/ hầm ủ biogas là… A. 10-20%
B. Hệ thống càng loãng, hiệu quả càng cao C. 50%
D. D. Hệ thống càng ít nước, hiệu quả càng cao.
Câu 52. Hiện tượng phú dưỡng xảy ra khi ….
A. Nguồn nước có nhiều chất dinh dưỡng cho các sinh vật sống trong nước
B. Nguồn nước có nhiều N và P, làm cho tảo và vi khuẩn quang hợp tăng sinh mạnh
C. Nguồn nước có hàm lượng chất thải hữu cơ cao, làm tăng số lượng vi sinh vật
Câu 53. Chiều tối và ban đêm, khi nhiệt độ không khí giảm, ẩm độ tương đối (RH) tăng hay giảm A. Tăng B. Giảm
Câu 54. Trong chuồng kín, nên duy trì độ ẩm tương đối của không khí ở khoảng A. 60-65 %
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn) B. 70-75 % C. 45-50%
Câu 55. Trời nóng, vật nuôi thải nhiệt tốt hơn khi ẩm độ tương đối (RH) của không khí ..
A. RH của không khí gần như không ảnh hưởng đến sự thải nhiệt trên vật nuôi B. Cao C. Thấp
Câu 56. Quá trình nào giữ vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước ?
A. Ô xy hóa và thủy phân hóa học
B. Sa lắng của các vật thể rắn
C. Ô xy hóa và thủy phân do vi sinh vật thực hiện
Câu 57. Cơ thể thải/ mất nhiệt nào sau đây không phụ thuộc ẩm độ tương đối (RH) của không khí ? A. Bốc hơi nước B. Dẫn truyền C. Đối lưu
Câu 58. Quá trình xử lý chất thải nào tiêu diệt mầm bệnh kém hơn ?
A. Ủ yếm khí và hiếu khí có hiệu quả diệt mầm bệnh hiệu quả như nhau B. Ủ yếm khí biogas
C. Ủ hiếu khí (composting)
Câu 59. Cơ chế thải/mất nhiệt nào sau đây phụ thuộc ẩm độ tương đối (RH) của không khí ? A. Dẫn truyền B. Bức xạ nhiệt C. Đối lưu
Câu 60. sul có nồng độ ô xy hòa tan thấp hay bằng 0 A. Đúng B. Sai
Câu 61. Glutaraldehyde có thể diệt các vi sinh vật nào ?
A. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
B. Tất cả các vi sinh vật và bào tử vi khuẩn
C. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn D. Nấm men, nấm mốc
Câu 62. Trong các loài vật nuôi, ẩm độ tương đối của không khí (làm tăng hay giảm) sự thải
nhiệt của loài vật nuôi nào nhiều nhất ? Ẩ ố ế ấ
A. Ẩm độ tương đối tác động đến sự thải nhiệt của tất cả các loài vật nuôi như nhau B. Heo
Downloaded by ??t ?inh T?n (22112048@st.hcmuaf.edu.vn) C. Bò D. Gia cầm
Câu 63. COD (nhu cầu ô xy hóa học) trong nước cao có nghĩa là .. A. Nước sạch
B. Nước bị ô nhiễm chất hữu cơ ở mức độ cao
C. Nước không có ô xy
D. Nước có nhiều ci sinh vật hiếu khí hoạt động
Câu 64. Formaldehyde có thể diệt các vi sinh vật nào ? A. Nấm men, nấm mốc
B. Tất cả vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
C. Vi khuẩn không bào tử, kể cả vi khuẩn lao
D. Tất cả các vi sinh vật và bào tử vi khuẩn
Câu 65. Vi rút nào có khả năng tồn tại trong chất thải ở trong chất thải lâu hơn ? A. Vi rút cúm B. Vi rút Newcaltle C. Vi rút Gumboro
Câu 66. COD (nhu cầu ô xy hóa học) là ..
A. Lượng ô xy cần để ô xy hóa chất hữu cơ trong nước
B. Lượng chất ô xy hóa cần để ô xy hóa chất hữu cơ trong nước
C. Lượng chất hữu cơ trong nước
D. Lượng ô xy cần cho vi sinh vật ô xy hóa chất hữu cơ trong nước
Câu 67. Lợi ích của các sản phẩm prebiotic được bổ sung trong thức ăn vật nuôi là …
A. Ức chế sự tăng sinh của các vi khuẩn đường ruột
B. Sinh acid, diệt các vi khuẩn gây bệnh và vi khuẩn sinh khí độc/mùi hôi
C. Kích thích đáp ứng miễn dịch
Câu 68. Không khí là con đường lan truyền mầm bệnh quan trọng A. Trong một chuồng
B. Giữa các trại trong một địa phương
C. Giữa các khu vực khác nhau trong một trại chăn nuôi
Câu 69. Vi sinh vật hay nhóm vi sinh vật nào sau đây thường được dùng đánh giá vệ sinh nước ? A. Escherichia coli B. Salmonella
C. Virus gây bệnh đường ruột
D. Các vi sinh vật gây bệnh đường ruột