Đề ôn tập trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho. GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi. Tiền mạnh thì bằng. GDP danh nghĩa bằng. Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho. Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Câu Hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi:
a.
Tỷ lệ tăng trưởng năm nh toán bằng không b.
Giá năm nh toán bằng giá năm trước c.
Sản lượng năm nh toán bằng sản lượng năm gốc d.
Năm đó là năm gốc
Phản hồi
The correct answer is: Năm đó là năm gốc
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, số nhân ền tăng sẽ làm cho:
a.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng ền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền giảm c.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền không đổi d.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giảm phát GDP được nh bằng cách:
a.
GDP danh nghĩa nhân với CPI
b.
GDP thực nhân với CP
lOMoARcPSD| 47206071
c.
GDP thực chia cho GDP danh nghĩa cùng một năm d.
GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng một năm
Phản hồi
The correct answer is: GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng một năm
Câu Hỏi 4
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Đường tổng cầu là:
a.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp, chính phủ và người êu dùng nước ngoài mun
mua ở mỗi mức giá b.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và người êu dùng nước
ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ muốn mua ở mỗi mức giá
Phản hồi
The correct answer is: Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và
người êu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Thặng dư thương mại:
a.
Giá trị xut khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu b.
Giá trị xut khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu c.
Giá trị xut khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu
Giá trị xut khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu
lOMoARcPSD| 47206071
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị xut khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tiền mạnh thì bằng:
a.
Khối ền hay cung ền b.
Tiền mặt nhân với số nhân ền c.
Tiền mặt cộng ền gửi d.
Tiền mặt cộng ền dự tr
Phản hồi
The correct answer is: Tiền mặt cộng ền dự tr
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
GDP danh nghĩa bằng:
a.
Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, nh theo sản lượng năm gốc b.
Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, nh theo giá năm gốc c.
Phản hồi
The correct answer is: Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, nh theo giá năm nh toán
Câu Hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ ền mặt giảm sẽ làm cho:
lOMoARcPSD| 47206071
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
GDP là tổng của:
a.
Phản hồi
The correct answer is: Tiêu dùng, đầu tư, chi êu chính phủ và xuất khẩu ròng
Câu Hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu
ng:
a.
Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn giảm b.
lOMoARcPSD| 47206071
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng
Câu Hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh:
a.
Giá tất cả hàng hóa dịch vụ được người êu dùng mua
Phản hồi
The correct answer is: Giá tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước
Câu Hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Thặng dư ngân sách là:
Phần thu nhập còn lại của hộ gia đình sau khi trả thuế và chi êu c.
Phần tổng thuế và các khoản mua sắm của chính phủ d.
Phần còn lại của tổng thu nhập của nền kinh tế sau khi chi cho êu dùng và chi mua sắm của chính phủ Phn
hồi
The correct answer is: Phần vượt ca tổng thuế so với chi mua sắm của chính phủ
lOMoARcPSD| 47206071
Câu Hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất là 10%/năm. Giá trị hiện tại của 100 đô la nhận được sau 10 năm là bao nhiêu?
a.
210.35 đô la b.
300.50 đô la
200.50 đô la Phản hồi
The correct answer is: 259.37 đô la
Câu Hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, ền mạnh tăng sẽ làm cho: a.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền không đổi b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền giảm
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Thâm hụt thương mại:
a.
Giá trị xut khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu
lOMoARcPSD| 47206071
Giá trị xut khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu d.
Giá trị xut khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị xut khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu
Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:
a.
Tt cả các câu đều đúng b.
Là lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm phát
Phản hồi
The correct answer is: Thường được công bố mà không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát
Câu Hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tính theo phương pháp tổng chi êu thì GDP là tổng của: a.
Tiền lương, ền lãi, ền thuê và lợi nhuận
Phản hồi
lOMoARcPSD| 47206071
The correct answer is: Tiêu dùng, đầu tư, chi êu chính phủ và xuất khẩu ròng
Câu Hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu sẽ làm cho:
a.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng ền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền giảm c.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền không đổi d.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo dài thì lãi suất và qui mô thị
trường vốn vay có xu hưng:
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn giảm
Câu Hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47206071
Tỷ lệ dự tr tùy ý do:
a.
Ngân hàng trung ương qui định b.
Ngân hàng nhà nước qui định
c.
Hệ thống dự trữ liên bang qui định d.
Ngân hàng thương mại qui định
Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng thương mại qui đnh
Câu Hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói
tỷ giá e đã:
a.
Không đổi b.
Không thể trả lời
Giảm
Phản hồi
The correct answer is: Tăng
Câu Hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, cầu ền tăng sẽ làm cho: a.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền giảm
lOMoARcPSD| 47206071
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, lượng cân bằng ền không đổi
Câu Hỏi 23
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho:
a.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền không đổi c.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền giảm d.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng ền tăng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ dự tr bắt buộc là:
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ giữa lượng ên dự trữ bắt buộc và ền gửi
lOMoARcPSD| 47206071
Câu Hỏi 25
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Số nhân ền sẽ tăng khi:
a.
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
Câu Hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ dự tr bắt buộc do:
Do hệ thống liên ngân hàng qui định c.
Ngân hàng thương mại qui định d.
Do ngân hàng kinh doanh qui định
Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng trung ương qui đnh
Câu Hỏi 27
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là:
a.
lOMoARcPSD| 47206071
Là sự giảm giá trị của một đồng ền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được
b.
Là sự gia tăng giá trị của mt đồng ền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được c.
Là tỷ giá hối đoái thực d.
Mức mà một người có thể mua bán một loại ền tệ của một quốc gia
với ền tệ của quốc gia khác
Phản hồi
The correct answer is: Mức mà một người có thể mua bán một loại ền tệ của một quốc gia với ền tệ của quốc gia
khác
Câu Hỏi 28
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi Tỷ lệ
ền mặt là:
a.
Tỷ lệ gia ền mặt trong lưu thông và ền mạnh b.
Tỷ lệ gia ền mặt trong lưu thông và ền giấy
Tỷ lệ giữa lượng ền mặt trong lưu thông và ền gửi Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ giữa lượng ền mặt trong lưu thông và ền gửi
Câu Hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Cầu ền tăng khi:
Phản hồi
lOMoARcPSD| 47206071
The correct answer is: Thu nhập tăng
Câu Hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho:
a.
Xut khẩu giảm, nhập khẩu tăng, xuất khẩu ròng giảm b.
Xut khẩu tăng, nhập khẩu tăng c.
Xut khẩu giảm, nhập khẩu giảm d.
Xut khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng
Phản hồi
The correct answer is: Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng
Câu Hỏi 31
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Mức cung ền sẽ tăng khi:
a.
Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu Hỏi 32
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ng:
lOMoARcPSD| 47206071
d.
Hiu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái Phản hồi
The correct answer is: Hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái
Câu Hỏi 33
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của:
a.
Tiêu dùng, đầu tư, chi êu chính phủ và xuất khẩu ròng b.
Tổng giá trị đầu ra trừ tổng chi phí c.
Tiền lương, ền lãi, ền thuê và lợi nhuận d.
Tiền lương, ền lãi, ền thuế và lợi nhuận
Phản hồi
The correct answer is: Tiền lương, ền lãi, ền thuê và lợi nhuận
Câu Hỏi 34
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, cầu ền giảm sẽ làm cho:
a.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng ền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền không đổi c.
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền không đổi
lOMoARcPSD| 47206071
Câu Hỏi 35
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Cầu ền tăng khi:
a.
Thu nhập giảm b.
Chỉ số giá giảm c.
Giá cả hàng hóa dịch vụ có xu hướng giảm d.
Chỉ số giá tăng
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ số giá tăng
Câu Hỏi 36
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho:
d.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền giảm
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 37
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, cung ền tăng sẽ làm cho:
lOMoARcPSD| 47206071
d.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng ền tăng
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng ền tăng
Câu Hỏi 38
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Số nhân ền sẽ tăng khi:
Tỷ lệ ền mặt tăng c.
Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng d.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ ền mặt giảm
Câu Hỏi 39
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Số nhân ền sẽ tăng khi:
Tỷ lệ ền mặt tăng c.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng d.
Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng
Phản hồi
lOMoARcPSD| 47206071
The correct answer is: Tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm
Câu Hỏi 40
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tiền mạnh sẽ tăng khi:
d.
Ngân hàng trung ương bán quí kim ra
Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào
| 1/17

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Câu Hỏi 1 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi: a.
Tỷ lệ tăng trưởng năm tính toán bằng không b.
Giá năm tính toán bằng giá năm trước c.
Sản lượng năm tính toán bằng sản lượng năm gốc d. Năm đó là năm gốc Phản hồi
The correct answer is: Năm đó là năm gốc Câu Hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho: a.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm c.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi d.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giảm phát GDP được tính bằng cách: a.
GDP danh nghĩa nhân với CPI b. GDP thực nhân với CP lOMoAR cPSD| 47206071 c.
GDP thực chia cho GDP danh nghĩa cùng một năm d.
GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng một năm Phản hồi
The correct answer is: GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng một năm Câu Hỏi 4 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Đường tổng cầu là: a.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp, chính phủ và người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá b.
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và người tiêu dùng nước
ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ muốn mua ở mỗi mức giá Phản hồi
The correct answer is: Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và
người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá Câu Hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Thặng dư thương mại: a.
Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu b.
Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu c.
Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu
Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi
The correct answer is: Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu Câu Hỏi 6 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Tiền mạnh thì bằng: a.
Khối tiền hay cung tiền b.
Tiền mặt nhân với số nhân tiền c.
Tiền mặt cộng tiền gửi d.
Tiền mặt cộng tiền dự trữ Phản hồi
The correct answer is: Tiền mặt cộng tiền dự trữ Câu Hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi GDP danh nghĩa bằng: a.
Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo sản lượng năm gốc b.
Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm gốc c. Phản hồi
The correct answer is: Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm tính toán Câu Hỏi 8 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho: lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi GDP là tổng của: a. Phản hồi
The correct answer is: Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng Câu Hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng: a.
Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn giảm b. lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng Câu Hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh: a.
Giá tất cả hàng hóa dịch vụ được người tiêu dùng mua Phản hồi
The correct answer is: Giá tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước Câu Hỏi 12 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Thặng dư ngân sách là:
Phần thu nhập còn lại của hộ gia đình sau khi trả thuế và chi tiêu c.
Phần tổng thuế và các khoản mua sắm của chính phủ d.
Phần còn lại của tổng thu nhập của nền kinh tế sau khi chi cho tiêu dùng và chi mua sắm của chính phủ Phản hồi
The correct answer is: Phần vượt của tổng thuế so với chi mua sắm của chính phủ lOMoAR cPSD| 47206071 Câu Hỏi 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất là 10%/năm. Giá trị hiện tại của 100 đô la nhận được sau 10 năm là bao nhiêu? a. 210.35 đô la b. 300.50 đô la 200.50 đô la Phản hồi
The correct answer is: 259.37 đô la Câu Hỏi 14 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, tiền mạnh tăng sẽ làm cho: a.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Thâm hụt thương mại: a.
Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay nhập siêu lOMoAR cPSD| 47206071
Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu d.
Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay xuất siêu Phản hồi
The correct answer is: Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu Câu Hỏi 16 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất danh nghĩa là lãi suất: a.
Tất cả các câu đều đúng b.
Là lãi suất đã điều chỉnh tác động của lạm phát Phản hồi
The correct answer is: Thường được công bố mà không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát Câu Hỏi 17 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tính theo phương pháp tổng chi tiêu thì GDP là tổng của: a.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận Phản hồi lOMoAR cPSD| 47206071
The correct answer is: Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng Câu Hỏi 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu sẽ làm cho: a.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm c.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi d.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 19 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo dài thì lãi suất và qui mô thị
trường vốn vay có xu hướng: Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn giảm Câu Hỏi 20 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 47206071
Tỷ lệ dự trữ tùy ý do: a.
Ngân hàng trung ương qui định b.
Ngân hàng nhà nước qui định c.
Hệ thống dự trữ liên bang qui định d.
Ngân hàng thương mại qui định Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng thương mại qui định Câu Hỏi 21 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói tỷ giá e đã: a. Không đổi b. Không thể trả lời Giảm Phản hồi The correct answer is: Tăng Câu Hỏi 22 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền tăng sẽ làm cho: a.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm lOMoAR cPSD| 47206071 Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền không đổi Câu Hỏi 23 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho: a.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi c.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm d.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 24 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là: Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ giữa lượng tiên dự trữ bắt buộc và tiền gửi lOMoAR cPSD| 47206071 Câu Hỏi 25 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Số nhân tiền sẽ tăng khi: a. Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm Câu Hỏi 26 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do:
Do hệ thống liên ngân hàng qui định c.
Ngân hàng thương mại qui định d.
Do ngân hàng kinh doanh qui định Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng trung ương qui định Câu Hỏi 27 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là: a. lOMoAR cPSD| 47206071
Là sự giảm giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được b.
Là sự gia tăng giá trị của một đồng tiền đo bằng số ngoại tệ mà nó có thể mua được c.
Là tỷ giá hối đoái thực d.
Mức mà một người có thể mua bán một loại tiền tệ của một quốc gia
với tiền tệ của quốc gia khác Phản hồi
The correct answer is: Mức mà một người có thể mua bán một loại tiền tệ của một quốc gia với tiền tệ của quốc gia khác Câu Hỏi 28 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Tỷ lệ tiền mặt là: a.
Tỷ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền mạnh b.
Tỷ lệ giữa tiền mặt trong lưu thông và tiền giấy
Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi Câu Hỏi 29 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cầu tiền tăng khi: Phản hồi lOMoAR cPSD| 47206071
The correct answer is: Thu nhập tăng Câu Hỏi 30 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Xóa cờ Đoạn văn câu hỏi
Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho: a.
Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng, xuất khẩu ròng giảm b.
Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng c.
Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm d.
Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng Phản hồi
The correct answer is: Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng Câu Hỏi 31 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mức cung tiền sẽ tăng khi: a.
Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc Câu Hỏi 32 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ứng: lOMoAR cPSD| 47206071 d.
Hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái Phản hồi
The correct answer is: Hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái Câu Hỏi 33 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của: a.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng b.
Tổng giá trị đầu ra trừ tổng chi phí c.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận d.
Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế và lợi nhuận Phản hồi
The correct answer is: Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận Câu Hỏi 34 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền giảm sẽ làm cho: a.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng b.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi c. Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi lOMoAR cPSD| 47206071 Câu Hỏi 35 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cầu tiền tăng khi: a. Thu nhập giảm b. Chỉ số giá giảm c.
Giá cả hàng hóa dịch vụ có xu hướng giảm d. Chỉ số giá tăng Phản hồi
The correct answer is: Chỉ số giá tăng Câu Hỏi 36 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho: d.
Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 37 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng sẽ làm cho: lOMoAR cPSD| 47206071 d.
Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng Câu Hỏi 38 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Số nhân tiền sẽ tăng khi:
Tỷ lệ tiền mặt tăng c.
Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng d.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ tiền mặt giảm Câu Hỏi 39 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Số nhân tiền sẽ tăng khi:
Tỷ lệ tiền mặt tăng c.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng d.
Tỷ lệ dự trữ tùy ý tăng Phản hồi lOMoAR cPSD| 47206071
The correct answer is: Tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm Câu Hỏi 40 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi Tiền mạnh sẽ tăng khi: d.
Ngân hàng trung ương bán quí kim ra Phản hồi
The correct answer is: Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào