Đề ôn thi hk2 môn hóa 10 năm 2022 có đáp án (đề 1)

Chúc các bạn đạt thành tích cao!! Đề ôn thi hk2 môn hóa 10 năm 2022 có đáp án (đề 1)

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi hk2 môn hóa 10 năm 2022 có đáp án (đề 1)

Chúc các bạn đạt thành tích cao!! Đề ôn thi hk2 môn hóa 10 năm 2022 có đáp án (đề 1)

43 22 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: O=16; H=1; S= 32; Fe = 56; Ca = 40.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là:
A. 0, +2, +4, +6 B. -2, +4, +6 C. -2, +4, +5 D. -2, 0, +4, +6
Câu 2: Kim loại bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc, nguội là:
A. Al B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 3: H
2
SO
4
đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy thể làm chúng hóa đen do tính chất
nào dưới đây:
A. oxi hóa mạnh B. háo nước C. axit mạnh D. khử mạnh
Câu 4: Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì:
A. ozon làm cho trái đất ấm hơn.
B. ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. ozon hấp thụ tia cực tím.
D. ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon.
Câu 5: Hơi thủy ngân rt độc, do đó phải thu hi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. Nh nước brom lên git thy ngân. B. Nh nước ozon lên git thy ngân.
C. Rc bột lưu huỳnh lên git thy ngân. D. Rc bt photpho lên git thy ngân.
Câu 6: Nh bo qun bằng nước ozon, mn Bc Lào Cai, cam Giang đã đưc bo
qun tốt hơn, nh đó con nông dân đã thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây
làm cho nưc ozon có th bo qun hoa qu ơi lâu ngày:
A. Ozon là một khí đc.
B. Ozon độc và d tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính cht oxi hoá mnh, kh năng sát trùng cao và d tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính ty màu.
Câu 7: Đây là đơn chất gì?
- điều kiện thường đơn chất này có trng thái rn, màu vàng.
- Đơn chất y thường đưc tìm thy các suối nưc nóng, gn ming núi la hoc các
m mui.
- Là thành phn quan trng trong phát minh ni tiếng nht của ngưi Trung Hoa c đi.
A. Lưu huỳnh B. Vàng C. Cacbon D. Oxi
Câu 8: Cu hình electron lp ngoài cùng ca các nguyên t nhóm VIA là
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6
Câu 9: Bc tiếp xúc vi không khí có H
2
S b biến đổi thành sunfua:
4Ag + 2H
2
S +O
2
2Ag
2
S + 2H
2
O
Mệnh đề din t đúng tính chất ca các cht phn ng là:
A. H
2
S là cht oxi hóa, Ag là cht kh. B. Ag là cht kh, O
2
là cht oxi hóa.
C. H
2
S là cht kh, Agcht oxi hóa. D. Ag là cht oxi hóa, O
2
là cht kh.
Câu 10: Trong các phn ng hoá học, để chuyn thành anion, nguyên t ca các nguyên t
halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
A. Nhn thêm 1 electron B. Nhn thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
Câu 11: Cho 2 phn ng sau :
H
2
+ S
o
t
⎯⎯
H
2
S (1)
S + O
2
o
t
⎯⎯
SO
2
(2)
Kết luận nào sau đây đúng được rút ra t 2 phn ng trên:
A. S ch có tính kh. B. S ch có tính oxi hóa.
C. S va có tính kh, va có tính oxi hóa. D. S ch tác dng vi các phi kim.
Câu 12: Mui clorua quan trng nht là mui X. Ngoài vic bo qun thức ăn bảo qun
thc phm, X nguyên liu quan trọng đối vi ngành công nghip hóa chất điều chế Cl
2
,
H
2
, NaOH, nước Gia-ven… X là mui:
A. NaCl B. CuCl
2
C. CaCl
2
D. AgCl
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (ghi điều
kin nếu có).
S
1
H
2
S
2
⎯⎯
SO
2
H
2
SO
4
4
⎯⎯
CO
2
Câu 2 (2,0 điểm): Nêu hiện tượng giải thích khi thực hiện c thí nghiệm sau (viết
phương trình phản ứng nếu có).
a. Thí nghiệm 1: Cho đinh sắt vào dung dịch H
2
SO
4 loãng
b. Thí nghiệm 2: Sục khí SO
2
vào dung dịch brom
Câu 3 (3,0 điểm): Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm FeO Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phn phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
c. Cho 6,4 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu
được khí SO
2
. Sục toàn bộ lượng khí SO
2
thu được vào dung dịch nước vôi trong lấy
thấy xuất hiện kết tủa. Cho biết khối lượng dung dịch nước vôi trong tăng hay giảm bao
nhiêu gam?
==========HT==========
Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 10
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu đúng được 0,25 điểm
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
ng dn gii
Đim
1
1.S + H
2
0
t
⎯⎯
H
2
S
0.5
2. 2H
2
S + 3O
2
0
t
⎯⎯
2SO
2
+ 2H
2
O
0.5
3.SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
⎯⎯
H
2
SO
4
+ 2HBr
0.5
4.H
2
SO
4
+ CaCO
3
⎯⎯
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
0.5
2
a.Hiện tượng: Có khí không màu, không mùi bay ra
Phương trình phản ng: Fe + H
2
SO
4
⎯⎯
FeSO
4
+ H
2
0.5
0.5
b.Hiện tượng: Dung dch nưc brôm mt màu
Phương trình phản ng: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
⎯⎯
H
2
SO
4
+ 2HBr
0.5
0.5
1D
2A
3B
4C
5C
6C
7A
8A
9B
10A
11C
12A
3
a.PTPƯ:
FeO + H
2
SO
4
⎯⎯
FeSO
4
+ H
2
O (1)
Fe + H
2
SO
4
⎯⎯
FeSO
4
+ H
2
(2)
1
Theo PT(2): nFe
= nH
2
= 2,24: 22,4 = 0,1 mol.
Suy ra : mFe = 5,6 gam; mFeO = 7,2 gam.
%mFeO = 7,2x100:12,8 = 56,25%.
%mFe = 100% - 56,25% = 43,75%.
0.25
0.25
0.25
0.25
b.2FeO + 4H
2
SO
4
⎯⎯
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O (3)
2Fe + 6H
2
SO
4
⎯⎯
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (4)
SO
2
+ Ca(OH)
2
⎯⎯
CaSO
3
+ H
2
O (5)
Theo phương trình 3,4,5: n
SO2
= n
CaSO3
= 0,1 mol.
m
CaSO3
= 0,1 x120 = 12 gam.
Vì m
SO2
= 0,1x64 = 6,4 gam < m
CaSO3
⎯⎯
m
CaSO3
m
SO2
= 12 6,4 = 5,6 gam.
Vy: khi lưng dung dch nưc vôi trong gim 5,6 gam.
0.5
0.5
Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đúng vn cho s điểm tối đa!
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (Đề có 02 trang)
Môn: Hóa học - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: O=16; H=1; S= 32; Fe = 56; Ca = 40.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1
: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là:
A. 0, +2, +4, +6 B. -2, +4, +6 C. -2, +4, +5 D. -2, 0, +4, +6
Câu 2: Kim loại bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là: A. Al B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 3: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. oxi hóa mạnh B. háo nước C. axit mạnh D. khử mạnh
Câu 4: Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì:
A. ozon làm cho trái đất ấm hơn.
B. ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. ozon hấp thụ tia cực tím.
D. ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon.
Câu 5: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 6: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo
quản tốt hơn, nhờ đó bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây
làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:
A. Ozon là một khí độc.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
Câu 7: Đây là đơn chất gì?
- Ở điều kiện thường đơn chất này có trạng thái rắn, màu vàng.
- Đơn chất này thường được tìm thấy ở các suối nước nóng, gần miệng núi lửa hoặc ở các mỏ muối.
- Là thành phần quan trọng trong phát minh nổi tiếng nhất của người Trung Hoa cổ đại. A. Lưu huỳnh B. Vàng C. Cacbon D. Oxi
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 9: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: 4Ag + 2H → 2S +O2 2Ag2S + 2H2O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là:
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa.
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 10: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố
halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
Câu 11: Cho 2 phản ứng sau : o H t ⎯⎯→ 2 + S H2S (1) o S + O t ⎯⎯→ 2 SO2 (2)
Kết luận nào sau đây đúng được rút ra từ 2 phản ứng trên:
A. S chỉ có tính khử.
B. S chỉ có tính oxi hóa.
C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. S chỉ tác dụng với các phi kim.
Câu 12: Muối clorua quan trọng nhất là muối X. Ngoài việc bảo quản thức ăn và bảo quản
thực phẩm, X là nguyên liệu quan trọng đối với ngành công nghiệp hóa chất điều chế Cl2,
H2, NaOH, nước Gia-ven… X là muối: A. NaCl B. CuCl2 C. CaCl2 D. AgCl II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có). S 1 ⎯⎯ → H 3 4 2S 2 ⎯⎯ → SO2 ⎯⎯ → H2SO4 ⎯⎯ → CO2
Câu 2 (2,0 điểm): Nêu hiện tượng và giải thích khi thực hiện các thí nghiệm sau (viết
phương trình phản ứng nếu có).
a. Thí nghiệm 1: Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng
b. Thí nghiệm 2: Sục khí SO2 vào dung dịch brom
Câu 3 (3,0 điểm): Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng,
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
c. Cho 6,4 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu
được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào dung dịch nước vôi trong lấy dư
thấy xuất hiện kết tủa. Cho biết khối lượng dung dịch nước vôi trong tăng hay giảm bao nhiêu gam?
==========HẾT==========
Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 10
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1D 2A 3B 4C 5C 6C 7A 8A 9B 10A 11C 12A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm 0.5 0 1.S + H t ⎯⎯→ 2 H2S 0.5 1 0 2. 2H t ⎯⎯→ 2S + 3O2dư 2SO2 + 2H2O 0.5 3.SO2 + Br2 + H2O ⎯⎯ → H2SO4 + 2HBr 0.5 4.H2SO4 + CaCO3 ⎯⎯ → CaSO4 + CO2 + H2O
a.Hiện tượng: Có khí không màu, không mùi bay ra 0.5
Phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 ⎯⎯ → FeSO4 + H2 0.5
b.Hiện tượng: Dung dịch nước brôm mất màu 0.5
Phương trình phản ứng: SO2 + Br2 + H2O ⎯⎯ → H2SO4 + 2HBr 0.5 2 a.PTPƯ: FeO + H2SO4 ⎯⎯ → FeSO4 + H2O (1) 1 Fe + H2SO4 ⎯⎯ → FeSO4 + H2(2)
Theo PT(2): nFe = nH2 = 2,24: 22,4 = 0,1 mol. 0.25
Suy ra : mFe = 5,6 gam; mFeO = 7,2 gam. 0.25
%mFeO = 7,2x100:12,8 = 56,25%.
%mFe = 100% - 56,25% = 43,75%. 0.25 3 0.25 b.2FeO + 4H2SO4 ⎯⎯
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (3) 2Fe + 6H2SO4 ⎯⎯
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (4) SO 0.5 2 + Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaSO3 + H2O (5) Theo phương trình 3,4,5: n SO2 = nCaSO3= 0,1 mol. m CaSO3 = 0,1 x120 = 12 gam. Vì m
SO2 = 0,1x64 = 6,4 gam < mCaSO3 ⎯⎯ → m
CaSO3 – mSO2 = 12 – 6,4 = 5,6 gam.
Vậy: khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 5,6 gam. 0.5
Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho số điểm tối đa!