Đề ôn thi học kỳ I năm 2022-2023 môn toán 9

Tổng hợp Đề ôn thi học kỳ I năm 2022-2023 môn toán 9 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ ÔN THI HC K I NĂM 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
Câu 1. S nào sau đây là căn bậc hai s hc ca a = 0,49?
A. -0,7 B. 0,7 C. 0,49 D. -0,49
Câu 2. Mt ti vi 32 inch có chiu dài là 25 inch. Tính chiu rng ca ti vi theo cm biết 1 inch =
2,54cm. (Làm tròn 3 ch s thp phân).
A. 50,736 cm. B. 50,737 cm. C. 103,144 cm. D. 103,145 cm.
Câu 3. Biu thc
5x
có nghĩa khi:
A.
0x
B.
5x
C.
0x
D.
5x
Câu 4. Kết qu ca
22
5 2 3 2 5
A. 1,7. B. 1,7. C.
5 3 5
. D.
.
Câu 5. Kết qu ca phép tính
20. 72. 4,9
là:
A. 82 B. 81 C. 80 D. 84
Câu 6. Tìm s x âm để
2
4 1 8 0 x
A.
5x
B.
5x
C.
3x
D.
2x
Câu 7. Tính
42
50ab
được kết qa là :
A.
2
25ab
B.
2
25ab
C.
2
25ab
D.
42
25ab
Câu 8. Thc hin phép tính
2 28 2 63 3 175 112
ta có kết qu
A.
97
B.
7
C.
29 7
D.
13 7
Câu 9. Thc hin phép tính
3 7 14
7 2 7 2

ta có kết qu
A. 2 B.
2 7 2
C.
2 7 2
D.
2
Câu 10. Giá tr ca biu thc
2 26 81
49 625
7 3 169

A. -17 B. 15 C. 18 D. 17
Câu 11. Giá tr ca biu thc
2
32 1 2
bng:
?
25inch
32inch
Trang 2
A.
4 1 2
B.
4 2 1
C.
82
D.
4 2 2
Câu 12. Tìm x biết
4
4 20 3 5 9x 45 6
3
xx
A.
6x
B.
5x
C.
1x
D.
2x
Câu 13. Tính:
3
33
3
64 125 3
có kết qu thu gn là:
A. 2 B. - 2 C. 4 D. 12
Câu 14. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s bc nht?
A.
y 0x 5
B.
2
y3
x

C.
y 1 3 x 7
D.
2
y x 1
7

Câu 15. Hàm s bc nht:
(2 2) 3y m x
là hàm s đồng biến trên R khi
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m 
D.
1m 
Câu 16. Xác định a để đồ th hàm s
y ax 2
đi qua điểm A(1; 1)
A.
a1
B.
a1
C.
a3
D.
a2
Câu 17. Đồ th ca hàm s
y x 3
là đưng thng nào?
A.
1
(d )
B.
2
(d )
C.
3
(d )
D.
4
(d )
Câu 18. V trí tương đi ca hai đưng thng
y x 4
y 2x 3
là:
A. Hai đưng thng trên song song B. Hai đưng thng trên trùng nhau
C. Hai đưng thng trên ct nhau D. C 3 câu đều sai
x
d
3
d
4
d
2
d
1
y
-3
-2
-1
-3
-1
4
3
2
1
4
3
2
O
1
5
-2
-4
Trang 3
Câu 19. Tìm m để hai hàm s bc nht
y m 2 x 7
y 2m 1 x 1
ct nhau ?
A.
1
m
2
B.
m2
C.
m1
D.
1
m 1;m 2;m
2
Câu 20. Góc to bởi đường thng
y 3x 5
vi trc Ox là góc:
A. Nhn B. C. Vuông D. Bt
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phi là phương trình bậc nht hai n?
A.
0x 2y 4
B.
2
3y 0
x

C.
5x y 2 0
D.
1 4x 5
y
23

Câu 22. Cp nghim ca h phương trình
2x y 3
x 2y 4


là:
A.
1;2
B.
2; 3
C.
4;1
D.
2; 1
Câu 23. Xác đnh các h s a, b đ h phương trình
2x by 4
bx ay 5
có cp nghim là
1; 2
A.
a 4;b 3
B.
a 4;b 3
C.
a 4;b 3
D.
a 4;b 3
Câu 24. Cho ABC AH đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu
0
90BAC
thì hệ thức nào
dưới đây đúng:
A. AB
2
= AC
2
+ CB
2
B. AH
2
= HB. BC
C. AB
2
= BH. BC D. Không câu nào đúng
Câu 25. Trong hình v bên, x có giá tr bng
A. 9,6 B. 10 C. 9,5 D. 8,6
Câu 26. T s ng giác nào sai trong hình v dưới đây:
x
20
16
12
Trang 4
A.
4
sin
5
B.
5
cos
3
C.
4
tan
3
D.
3
cot g
4
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos35 sin40
. B.
sin35 cos40
.
C.
sin35 sin40
. D.
cos35 cos40
.
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông ti A có BC = 5cm,
C
= 30
0
(hình 4), trường hợp nào sau đây là
đúng:
A. AB = 2,5 cm B. AB =
53
2
cm C. AC =
53
cm D. AC = 5
3
3
cm.
Câu 29. Mt chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân ng mt khong bng bao nhiêu để
nó tạo đưc vi mặt đất mt góc an toàn
0
65
(tc là đm bo thang không b đổ khi s dng) (kết qu
được làm tròn đến ch s thp phân th hai).
A. 1,27 m B. 1,40 m C. 2,71m D. 3,31m
Câu 30. Tính chiu cao ca cây trong hình v sau (làm tròn đến đề-xi-mét).
α
4
3
5
C
B
A
30
5 cm
Trang 5
A. 21m B. 22,7m C. 19,3m D. 20m
Câu 31. Một người quan sát đài hải đăng cao 80 feet (đơn vị đo ng Anh) so vi mặt nước bin,
nhìn mt chiếc tàu xa vi góc
0
0 42'
. Hi khong cách t tàu đến chân hải đăng tính theo đơn v hi
lí là bao nhiêu? (1 hải lí = 5280 feet) (hình dưi)
A. 1,5 B. 2,35 C. 1,78 D. 1,24
Câu 32. Đường tròn là hình
A. không có trục đối xứng. B. có hai trục đối xứng.
C. có vô số trục đối xứng. D. có một trục đối xứng.
Câu 33. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB một dây CD. Kẻ AE BF vuông góc với CD
lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.
A. CE > DF B. CE = 2DF C. CE < DF D. CE = DF
Câu 34. Cho đường tròn (O), y cùng AB và CD với CD = AB. Giao điểm K của các đường thẳng
AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn y cắt KA và KC lần lượt tại
M và N. So sánh KM và KN.
Trang 6
A. KN > KM B. KN < KM C. KN = KM D. KN =
4
3
KM
Câu 35. Cho đường tròn (O; R = 20). Choy cung MN có độ dài 36. Khoảng cách từ tâm O đến dây
cung là?
A. 15 B.
35
C.
76
D. 20
Câu 36. Đưng thẳng và đường tròn có nhiu nhất bao nhiêu điểm chung?
A. Có vô s điểm chung B. 1
C. 2 D. 3
Câu 37. Cho đưng thng a là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). Khi đó khoảng cách tm O ca
đường tròn đến đường thng a là:
A. Lớn hơn bán kính R B. Bng bán kính R
C. Nh hơn bán kính R D. Bng hai ln bán kính R
Câu 38. Cho tam giác MNP MN = 5cm; NP = 12cm; MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M; NM).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP là tiếp tuyến ca (M; MN) B. MP là tiếp tuyến ca (M;MN)
C. MNP vuông ti M D. MNP vuông ti P
Câu 39. Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?
A. Khong cách t điểm đó đến hai tiếp điểm là bng nhau.
B. Tia ni t điểm đó tới tâm là tia phân giác ca góc to bi hai bán kính.
C. Tia ni t tâm tới điểm đó là tia phân giác ca góc to bi hai bán kính.
D. Tia ni t điểm đó tới tâm là tia phân giác ca góc to bi tiếp tuyến.
Câu 40. Cho tam giác đều ABC ngoi tiếp đường tròn có đường kính bng 2cm. Din tích ca tam
giác ABC bng:
A.
2
3 3 cm
B.
2
3 3
cm
4
C.
2
3 cm
D.
2
6 cm
T LUN
Bài 1: Thc hin phép tính : a) A =
5 20 3 45
b) Tìm x, biết:
32x
Trang 7
Bài 2: (2 điểm) Cho biu thc:
2 x 9 2 x 1 x 3
P
( x 3)( x 2) x 3 x 2
a) Vi giá tr nào ca x thì biu thức P xác định?
b) Rút gn biu thc P.
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm s y = (m 1)x + 2 (d
1
)
a) Xác định m để hàm s đồng biến trên .
b) V đồ th hàm s khi m = 2
c) Với m = 2, tìm giao điểm ca hai đưng thng (d
1
) và (d
2
): y = 2x 3.
Câu 4:Cho đường tròn tâm O đưng kính BC, đim A thuc đường tròn. V bán kính OK song song
vi BA ( K A nm cùng phía đối vi BC ). Tiếp tuyến vi đường tròn (O) ti C ct OK I, OI ct
AC ti H.
a) Chng minh tam giác ABC vuông ti A.
b) Chng minh rng: IA là tiếp tuyến ca đường tròn (O)
c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI.
d) Chng minh rng CK là phân giác ca góc ACI.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I NĂM 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
Câu 1. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a = 0,49? A. -0,7 B. 0,7 C. 0,49 D. -0,49
Câu 2. Một ti vi 32 inch có chiều dài là 25 inch. Tính chiều rộng của ti vi theo cm biết 1 inch =
2,54cm. (Làm tròn 3 chữ số thập phân). 25inch ? 32inch A. 50,736 cm. B. 50,737 cm. C. 103,144 cm. D. 103,145 cm.
Câu 3. Biểu thức x  5 có nghĩa khi:
A. x  0
B. x  5
C. x  0 D. x  5 2 2
Câu 4. Kết quả của  5  2  3  2 5 là A. 1,7. B. – 1,7. C. 5  3 5 . D. 3 5  5 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 20. 72. 4,9 là: A. 82 B. 81 C. 80 D. 84
Câu 6. Tìm số x âm để   x2 4 1 8  0
A. x  5 B. x  5  C. x  3  D. x  2  Câu 7. Tính 4 2
50a b được kết qủa là : A. 2 2 5a b B. 2 2 5a b C. 2 2 5a b D. 4 2 2 5a b
Câu 8. Thực hiện phép tính 2 28  2 63  3 175  112 ta có kết quả A. 9  7 B.  7 C. 29 7 D. 13  7 3 7  14
Câu 9. Thực hiện phép tính  ta có kết quả 7  2 7  2 A. 2 B. 2 7  2 C. 2 7  2 D. 2  2 26 81
Câu 10. Giá trị của biểu thức 49   625 7 3 169 A. -17 B. 15 C. 18 D. 17
Câu 11. Giá trị của biểu thức   2 32 1 2 bằng: Trang 1
A. 4 1 2  B. 4  2   1 C. 8 2 D. 4 2  2  4
Câu 12. Tìm x biết 4x  20  3 5  x  9x  45  6 3
A. x  6 B. x  5  C. x  1  D. x  2  Câu 13. Tính:     3 3 3 3 64 125 3
có kết quả thu gọn là: A. 2 B. - 2 C. 4 D. 12
Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2
A. y  0x  5 B. y   3 x 2
C. y  1 3x  7 D. y   x  1 7
Câu 15. Hàm số bậc nhất: y  (2m  2)x  3là hàm số đồng biến trên R khi A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m  1 
Câu 16. Xác định a để đồ thị hàm số y  ax  2 đi qua điểm A(1; 1) A. a 1 B. a  1  C. a  3 D. a 2
Câu 17. Đồ thị của hàm số y  x  3 là đường thẳng nào? y d 1 5 4 3 2 d 4 1 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -1 -2 d 3 -3 d 2 A. (d ) B. (d ) C. (d ) D. (d ) 1 2 3 4
Câu 18. Vị trí tương đối của hai đường thẳng y  x  4 và y  2x  3 là:
A. Hai đường thẳng trên song song
B. Hai đường thẳng trên trùng nhau
C. Hai đường thẳng trên cắt nhau
D. Cả 3 câu đều sai Trang 2
Câu 19. Tìm m để hai hàm số bậc nhất y  m  2x  7 và y   2  m   1 x 1 cắt nhau ? 1 A. m  B. m  2 2 1 C. m  1
D. m  1;m  2;m  2
Câu 20. Góc tạo bởi đường thẳng y  3x  5 với trục Ox là góc: A. Nhọn B. C. Vuông D. Bẹt
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 1 4x 5
A. 0x  2y  4 B.  3y  0
C. 5x  y  2  0 D. y   x 2 3 2x  y  3
Câu 22. Cặp nghiệm của hệ phương trình  là: x  2y  4
A. 1;2 B. 2;  3  C.  4  ;  1 D. 2;  1 2x  by  4 
Câu 23. Xác định các hệ số a, b để hệ phương trình 
có cặp nghiệm là 1; 2   bx  ay  5  A. a  4;b  3  B. a  4  ;b  3  C. a  4  ;b  3 D. a  4;b  3
Câu 24. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Nếu 0
BAC  90 thì hệ thức nào dưới đây đúng:
A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC
D. Không câu nào đúng
Câu 25. Trong hình vẽ bên, x có giá trị bằng 16 12 x 20 A. 9,6 B. 10 C. 9,5 D. 8,6
Câu 26. Tỉ số lượng giác nào sai trong hình vẽ dưới đây: Trang 3 5 4 α 3 4 5 4 3 A. sin  B. cos  C. tan   D. cot g  5 3 3 4
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 35  sin 40 .
B. sin 35  cos 40 .
C. sin 35  sin 40 .
D. cos35  cos 40 .
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), trường hợp nào sau đây là đúng: A 30 B C 5 cm 5 3 3 A. AB = 2,5 cm B. AB = cm C. AC = 5 3 cm D. AC = 5 cm. 2 3
Câu 29. Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để
nó tạo được với mặt đất một góc an toàn 0
65 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) (kết quả
được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 1,27 m B. 1,40 m C. 2,71m D. 3,31m
Câu 30. Tính chiều cao của cây trong hình vẽ sau (làm tròn đến đề-xi-mét). Trang 4 A. 21m B. 22,7m C. 19,3m D. 20m
Câu 31. Một người quan sát ở đài hải đăng cao 80 feet (đơn vị đo lường Anh) so với mặt nước biển,
nhìn một chiếc tàu ở xa với góc 0
0 42'. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng tính theo đơn vị hải
lí là bao nhiêu? (1 hải lí = 5280 feet) (hình dưới) A. 1,5 B. 2,35 C. 1,78 D. 1,24
Câu 32. Đường tròn là hình
A.
không có trục đối xứng.
B. có hai trục đối xứng.
C. có vô số trục đối xứng.
D. có một trục đối xứng.
Câu 33. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD
lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF. A. CE > DF B. CE = 2DF C. CE < DF D. CE = DF
Câu 34. Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD = AB. Giao điểm K của các đường thẳng
AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN. Trang 5 4 A. KN > KM B. KN < KM C. KN = KM D. KN = KM 3
Câu 35. Cho đường tròn (O; R = 20). Cho dây cung MN có độ dài 36. Khoảng cách từ tâm O đến dây cung là? A. 15 B. 35 C. 76 D. 20
Câu 36. Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?
A. Có vô số điểm chung B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37. Cho đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). Khi đó khoảng cách từ tâm O của
đường tròn đến đường thẳng a là:
A. Lớn hơn bán kính R B. Bằng bán kính R
C. Nhỏ hơn bán kính R
D. Bằng hai lần bán kính R
Câu 38. Cho tam giác MNP có MN = 5cm; NP = 12cm; MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M; NM).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP là tiếp tuyến của (M; MN)
B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)
C. ∆MNP vuông tại M
D. ∆MNP vuông tại P
Câu 39. Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?
A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.
B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.
D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.
Câu 40. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn có đường kính bằng 2cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: 3 3 A. 2 3 3 cm B. 2 cm C. 2 3 cm D. 2 6 cm 4 TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện phép tính : a) A = 5  20  3  45 b) Tìm x, biết: x  3  2 Trang 6 2 x  9 2 x  1 x  3
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: P    ( x  3)( x  2) x  3 x  2
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định?
b) Rút gọn biểu thức P.
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên .
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3.
Câu 4:Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính OK song song
với BA ( K và A nằm cùng phía đối với BC ). Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt OK ở I, OI cắt AC tại H.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI.
d) Chứng minh rằng CK là phân giác của góc ACI. Trang 7