Trang 1
ĐỀ 3
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT M 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 pt
Câu 1: Cho s phc
73zi=−
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
4z =
. D.
.
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y+ + + =
. Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
42
23y x x= +
?
A. Đim
( )
1; 1M
B. Đim
( )
1;1N
C. Đim
( )
2;17P
D. Đim
( )
0; 3Q
Câu 4: Khi cu
( )
S
din tích mt cu bng
16
(đvdt). Tính thể tích khi cu.
A.
( )
32
9
đvdt
. B.
( )
32
3
đvdt
. C.
( )
32 3
9
đvdt
. D.
( )
32 3
3
đvdt
.
Câu 5: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
f x x=
A.
3
2
3
x
x dx C=+
. B.
2
2
2
x
x dx C=+
. C.
3
2
3
x
x dx =
. D.
2
2x dx x C=+
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Câu 7: Các giá trị
x
thỏa mãn bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x−
là :
A.
3x
. B.
1
3
3
x
. C.
3x
. D.
10
3
x
.
Câu 8: Th tích ca khi lập phương cnh
2a
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
( )
3yx
=+
A.
\3
. B.
( )
;3−
. C.
( )
3; +
. D. .
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
4
log 1 3x −=
A.
66x =
. B.
63x =
. C.
68x =
. D.
65x =
.
Câu 11: Cho
( )
d5
d
a
f x x =
,
( )
d2
d
b
f x x =
vi
a d b
. Tính
( )
d
b
a
I f x x=
.
A.
3I =
. B.
3I =−
. C.
7.I =
. D.
0I =
.
Câu 12: Cho s phc
1
32zi=+
,
2
65zi=+
. Tìm s phc liên hp ca s phc
12
65z z z=+
A.
51 40zi=+
. B.
51 40zi=−
. C.
48 37zi=+
. D.
48 37zi=−
.
Câu 13: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho phương trình mặt phng
( )
:2 3 4 5 0P x y z + + =
. Vec
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
8a
3
8a
3
a
3
6a
Trang 2
A.
( )
3;4;5n =−
. B.
( )
4; 3;2n =
. C.
( )
2; 3;5n =−
. D.
( )
2; 3;4n =−
.
Câu 14: Trong không gian vi trc h tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k= +
Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1;2; 3a −−
. B.
( )
2; 3; 1a −−
. C.
( )
3;2; 1a −−
. D.
( )
2; 1; 3a −−
.
Câu 15: Đim o trong hình v bên là điểm biu din ca s phc
1 2 ?zi= +
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 16: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
2
x
y
x
=
+
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2y =−
.
Câu 17: Vi
,0ab>
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
( )
2
log 2log 2logab a b=+
.
C.
( )
2
log log 2logab a b=+
. D.
( )
log log logab a b=-
.
Câu 18: Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
21
x
y
x
+
=
. B.
2
33
x
y
x
=
. C.
1
22
x
y
x
+
=
. D.
24
1
x
y
x
=
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
. Điểm nào sau
đây thuộc được thng
d
?
A.
( )
3;2;2Q
. B.
( )
0; 1; 2N −−
. C.
( )
3;1;1P
. D.
( )
2;1;0M
.
Câu 20: Cn chọn 3 người đi công tác từ mt t 30 người, khi đó số cách chn là:
A.
3
30
A
B.
30
3
C.
10
D.
3
30
C
Câu 21: Cho khi chóp diện tích đáy bằng
2
6cm
chiu cao
2cm
. Thch ca khối chóp đó là:
A.
3
6cm
. B.
3
4cm
. C.
3
3cm
. D.
3
12cm
.
Câu 22: Đo hàm ca hàm s
5 2017
x
y =+
là :
A.
5
'
5ln5
x
y =
B.
' 5 .ln5
x
y =
C.
5
'
ln5
x
y =
D.
'5
x
y =
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đ nào sau đây đúng?
Trang 3
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Câu 24: Tính th tích
V
ca khi tr n kính đáy
10cmr =
chiu cao
6cmh =
.
A.
3
120 cmV
=
. B.
3
360 cmV
=
. C.
3
200 cmV
=
. D.
3
600 cmV
=
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
0;10
tha mãn
( )
10
0
d7f x x =
,
( )
6
2
d3f x x =
. Tính
( ) ( )
2 10
06
ddP f x x f x x=+

.
A.
4P =
. B.
4P =−
. C.
5P =
. D.
7P =
.
Câu 26: Một cấp số cộng
8
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
d
của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A.
4.d =
B.
5.d =
C.
6.d =
D.
7.d =
Câu 27: Mt nguyên hàm ca hàm s
3
( ) ( 1)f x x=+
A.
2
( ) 3( 1)F x x=+
. B.
2
1
( ) ( 1)
3
F x x=+
. C.
4
1
( ) ( 1)
4
F x x=+
. D.
4
( ) 4( 1)F x x=+
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên mt khong
K
như hình v bên. Trên
K
, m s có bao nhiêu
cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29: Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
. Tính
2Mm
.
A.
14
2
3
Mm
−=
. B.
13
2
3
Mm
−=
. C.
17
2
3
Mm−=
. D.
16
2
3
Mm−=
.
Câu 30: Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s luôn nghch biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 31: Nếu
23
7 7 7
log log logx ab a b=−
( )
,0ab
thì
x
nhn giá tr bng.
A.
2
ab
. B.
2
ab
. C.
2
ab
. D.
22
ab
.
Câu 32: Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
2AC a=
,
BC a=
,
23SB a=
. Tính góc gia
SA
và mt phng
( )
SBC
.
Trang 4
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 33: Cho
( ) ( )
1
0
2 d 12f x g x x−=


( )
1
0
d5g x x =
, khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
2
. B.
12
. C.
22
. D.
2
.
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 1D −−
đường thng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. Mt phng
( )
đi qua điểm
D
vuông góc
d
phương trình là
A.
2 3 8 0x y z + =
. B.
2 3 2 0x y z + =
.
C.
2 3 6 0x y z+ + + =
. D.
2 3 8 0x y z + + =
.
Câu 35: Cho hai s phc
1
2zi=+
2
3zi= +
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
.
Câu 36: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
5
.
2
=
a
d
B.
3
.
2
=
a
d
C.
25
.
3
=
a
d
D.
2
.
3
=
a
d
Câu 37: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 27 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s
có tng là mt s chn bng:
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là pơng trình tham số ca
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B
.
A.
1
1,
1
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
. B.
3
2,
1
xt
y t t R
zt
=+
=
=
.
C.
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
. D.
2
2,
2
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
.
Câu 39: S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
2
17 12 2 3 8
xx
+
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình bên. Biết
( )
0fa
, hỏi đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành ti nhiu nhất bao nhiêu điểm?
A.
4
điểm. B.
2
điểm. C.
1
điểm. D.
3
điểm.
Câu 41: Cho hàm s liên tc trên , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác cân ti
S
và nm trên mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Cạnh bên
SC
to với đáy một góc
60
. Tính th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 43: Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
10zz + =
. Tính giá tr ca
2017 2017
12
P z z=−
.
A.
3P =
. B.
23P =
. C.
3P =
. D.
0P =
.
( )
fx
( )
1
0
d2f x x =
( )
3
0
d6f x x =
( )
1
1
2 1 dI f x x
=−
8I =
16I =
3
2
I =
4I =
Trang 5
Câu 44: Cho s phc
z
tha mãn
11zi =
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi =
. Tìm giá tr nh nht ca
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3+
D.
13 3+
Câu 45: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a b c
.
A.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. B.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 1 0Pz−=
( )
: 3 0Q x y z+ + =
. Gi
d
là đường thng nm trong mt phng
( )
P
, cắt đường thng
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
vuông góc với đường thng
. Phương trình của đường thng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
3
1
xt
yt
z
=−
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
=+
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Câu 47: Mt tam giác
ABC
vuông ti
A
5AB =
,
12AC =
. Cho tam giác
ABC
quay quanh cnh huyn
BC
ta được khi tròn xoay có th tích bng:
A.
1200
13
. B.
2400
13
. C.
1200
13
. D.
3600
13
.
Câu 48: Tìm tt c giá tr ca
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 3 3 2 0
xx
mm +
nghiệm đúng với mi s
thc
x
.
A.
( )
5 2 3; 5 2 3m +
. B.
3
2
m −
. C.
3
2
m −
. D.
2m
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
13
; ;0
22
M




và mt cu
( )
2 2 2
:8S x y z+ + =
. Một đường
thẳng đi qua điểm
M
và ct
( )
S
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Din tích ln nht ca tam giác
OAB
bng
A.
4
. B.
27
. C.
22
. D.
7
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên và có bng xét du
( )
fx
như sau
Hi hàm s
( )
2
2y f x x=−
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
BẢNG ĐÁP ÁN
Trang 6
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho s phc
73zi=−
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
4z =
. D.
.
Li gii
Chn C
Ta có
7 9 4z = + =
.
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y+ + + =
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi s phương trình mặt cu
2 2 2 2 2 2
( ): 2 2 2 0 ( 0)S x y z ax by cz d a b c d+ + + = + +
Ta có:
2, 1, 0, 4a b c d= = = =
Bán kính
2 2 2
3R a b c d= + + =
.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
42
23y x x= +
?
A. Đim
( )
1; 1M
B. Đim
( )
1;1N
C. Đim
( )
2;17P
D. Đim
( )
0; 3Q
Li gii
Chn B
Câu 4: Khi cu
( )
S
din tích mt cu bng
16
(đvdt). Tính thể tích khi cu.
A.
( )
32
9
đvdt
. B.
( )
32
3
đvdt
. C.
( )
32 3
9
đvdt
. D.
( )
32 3
3
đvdt
.
Li gii
Chn B
22
16
4 16 4 2
4
S R R R

= = = = =
.
( )
33
4 4 32
.2
3 3 3
đvdtVR

= = =
.
Câu 5: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
f x x=
A.
3
2
3
x
x dx C=+
. B.
2
2
2
x
x dx C=+
. C.
3
2
3
x
x dx =
. D.
2
2x dx x C=+
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
2
3
x
x dx C=+
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
1.C
2.D
3.B
4.B
5.A
6.A
7.A
8.B
9.C
10.D
11.A
12.D
13.D
14.A
15.D
16.B
17.C
18.C
19.C
20.D
21.B
22.B
23.D
24.D
25.A
26.B
27.C
28.B
29.C
30.B
31.C
32.B
33.C
34.D
35.A
36.D
37.A
38.B
39.A
40.B
41.D
42.B
43.A
44.B
45.C
46.C
47.A
48.C
49.D
50.D
Trang 7
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Li gii
Chn A
T đồ th hàm s suy ra hàm s đạt cực đại ti
1x =−
.
Câu 7: Các giá trị
x
thỏa mãn bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x−
là :
A.
3x
. B.
1
3
3
x
. C.
3x
. D.
10
3
x
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
2
log 3 1 3 3 1 8 3x x x
.
Câu 8: Th tích ca khi lập phương cnh
2a
bng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Th tích khi lập phương cạnh
2a
( )
3
3
28V a a==
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
( )
3yx
=+
A.
\3
. B.
( )
;3−
. C.
( )
3; +
. D. .
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
3 0 3xx +
Do đó tập xác định
( )
3;D = +
.
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
4
log 1 3x −=
A.
66x =
. B.
63x =
. C.
68x =
. D.
65x =
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
10x −
1x
.
( )
4
log 1 3x −=
3
14x =
65x=
.
Câu 11: Cho
( )
d5
d
a
f x x =
,
( )
d2
d
b
f x x =
vi
a d b
. Tính
( )
d
b
a
I f x x=
.
A.
3I =
. B.
3I =−
. C.
7.I =
. D.
0I =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
d d d
b d b
a a d
I f x x f x x f x x= = +
( ) ( )
dd
dd
ab
f x x f x x=−

5 2 3= =
.
Câu 12: Cho s phc
1
32zi=+
,
2
65zi=+
. Tìm s phc liên hp ca s phc
12
65z z z=+
A.
51 40zi=+
. B.
51 40zi=−
. C.
48 37zi=+
. D.
48 37zi=−
.
Li gii
Chn D
8a
3
8a
3
a
3
6a
Trang 8
Ta có:
12
65z z z=+
( ) ( )
6 3 2 5 6 5ii= + + +
48 37i=+
.
Suy ra
48 37zi=−
.
Câu 13: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho phương trình mặt phng
( )
:2 3 4 5 0P x y z + + =
. Vec
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
A.
( )
3;4;5n =−
. B.
( )
4; 3;2n =
. C.
( )
2; 3;5n =−
. D.
( )
2; 3;4n =−
.
Li gii
Chn D
D thy
( )
P
có véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 3;4n =−
.
Câu 14: Trong không gian vi trc h tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k= +
Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
( )
1;2; 3a −−
. B.
( )
2; 3; 1a −−
. C.
( )
3;2; 1a −−
. D.
( )
2; 1; 3a −−
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
;;a xi y j zk a x y z= + +
nên
( )
1;2; 3 .a −−
Do đó Chọn A
Câu 15: Đim o trong hình v bên là điểm biu din ca s phc
1 2 ?zi= +
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Li gii
Chn D
12zi= +
nên điểm biu din s phc
z
có tọa độ
( )
1;2
, đi chiếu hình v ta thấy đó là đim
Q
.
Câu 16: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
2
x
y
x
=
+
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
2x =−
. D.
2y =−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
24
lim
2
x
x
x
→+
+
24
lim
2
x
x
x
→−
=
+
2=
.
Vy
2y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Câu 17: Vi
,0ab>
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
( )
2
log 2log 2logab a b=+
.
C.
( )
2
log log 2logab a b=+
. D.
( )
log log logab a b=-
.
Li gii
Chn C
Vi
,0ab>
ta có:
( )
log log logab a b=+
.
( )
22
log log log log 2logab a b a b= + = +
.
Vậy C đúng.
Câu 18: Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào dưới đây?
Trang 9
A.
2
21
x
y
x
+
=
. B.
2
33
x
y
x
=
. C.
1
22
x
y
x
+
=
. D.
24
1
x
y
x
=
.
Li gii
Chn C
Da vào hình v ta thấy đồ th có tim cn ngang
1
2
y =
tim cận đứng
1x =
.
Phương án A: TCN:
1
2
y =
và TCĐ:
1
2
x =
(loi).
Phương án B: TCN:
2
3
y =
và TCĐ:
1x =
(loi).
Phương án D: TCN:
2y =
và TCĐ:
1x =
(loi).
Phương án C: TCN:
1
2
y =
và TCĐ:
1x =
(tha mãn).
Câu 19: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 1 2
x y z
d
−+
==
. Điểm nào sau
đây thuộc được thng
d
?
A.
( )
3;2;2Q
. B.
( )
0; 1; 2N −−
. C.
( )
3;1;1P
. D.
( )
2;1;0M
.
Li gii
Chn C
Thay trc tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thng
d
ta thy ch có điểm
( )
3;1;1P
tha mãn vì
3 1 2 1 1
1
2 1 2
−+
= = =
.
Câu 20: Cn chọn 3 người đi công tác từ mt t 30 người, khi đó số cách chn là:
A.
3
30
A
B.
30
3
C.
10
D.
3
30
C
Lời giải
Chn D
Mi cách chn thỏa đề bài là mt t hp chp 3 ca 30
Do đó số cách chn
3
30
C
cách
Câu 21: Cho khi chóp diện tích đáy bằng
2
6cm
chiu cao
2cm
. Thch ca khối chóp đó là:
A.
3
6cm
. B.
3
4cm
. C.
3
3cm
. D.
3
12cm
.
Li gii
Chn B
Th tích ca khi chóp là:
( )
3
11
. .2.6 4
33
day
V h S cm= = =
.
Câu 22: Đo hàm ca hàm s
5 2017
x
y =+
là :
A.
5
'
5ln5
x
y =
B.
' 5 .ln5
x
y =
C.
5
'
ln5
x
y =
D.
'5
x
y =
Li gii
Chn B
Do
( )
5 ' 5 .ln5
xx
=
là mệnh đề đúng.
Trang 10
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đ nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0;1
.
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định ti
0x =
.
Câu 24: Tính th tích
V
ca khi tr n kính đáy
10cmr =
chiu cao
6cmh =
.
A.
3
120 cmV
=
. B.
3
360 cmV
=
. C.
3
200 cmV
=
. D.
3
600 cmV
=
.
Li gii
Chn D
Th tích khi tr là:
2
V r h
=
2
.10 .6
=
3
600 cm
=
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
0;10
tha mãn
( )
10
0
d7f x x =
,
( )
6
2
d3f x x =
. Tính
( ) ( )
2 10
06
ddP f x x f x x=+

.
A.
4P =
. B.
4P =−
. C.
5P =
. D.
7P =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
10 2 6 10
0 0 2 6
d d d df x x f x x f x x f x x= + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 10 10 6
0 6 0 2
d d d d 4f x x f x x f x x f x x + = =
.
Câu 26: Một cấp số cộng
8
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
d
của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A.
4.d =
B.
5.d =
C.
6.d =
D.
7.d =
Lời giải
Chn B
1
81
5
5
40 7
u
d
u u d
=
⎯⎯ =
= = +
Vậy
5d =
Câu 27: Mt nguyên hàm ca hàm s
3
( ) ( 1)f x x=+
A.
2
( ) 3( 1)F x x=+
. B.
2
1
( ) ( 1)
3
F x x=+
. C.
4
1
( ) ( 1)
4
F x x=+
. D.
4
( ) 4( 1)F x x=+
.
Li gii
Chn C
Áp dng h qu chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên mt khong
K
như hình v bên. Trên
K
, m s có bao nhiêu
cc tr?
Trang 11
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Trên
K
, hàm s
2
cc tr.
Câu 29: Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
. Tính
2Mm
.
A.
14
2
3
Mm
−=
. B.
13
2
3
Mm
−=
. C.
17
2
3
Mm−=
. D.
16
2
3
Mm−=
.
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho xác định trên
0;2
.
Ta có:
( )
2
8
0, 0;2
3
yx
x
=
.
( )
1
0
3
y =
,
( )
25y =−
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho là
1
3
M =
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho là
5m =−
Vy
17
2
3
Mm−=
Câu 30: Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm s luôn nghch biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên .
Li gii
Chn B
TXĐ:
\ 1 .D =−
( )
2
3
0, 1.
1
yx
x
=
+
Suy ra hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 31: Nếu
23
7 7 7
log log logx ab a b=−
( )
,0ab
thì
x
nhn giá tr bng.
A.
2
ab
. B.
2
ab
. C.
2
ab
. D.
22
ab
.
Li gii
Chn C
23
7 7 7
log log logx ab a b=−
2
2
7 7 7 7
32
log log log log
ab b
x a b
a b a
= = =
2
x a b
=
.
Trang 12
Câu 32: Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
2AC a=
,
BC a=
,
23SB a=
. Tính góc gia
SA
và mt phng
( )
SBC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn B
K
AH SB
(
H SB
) (1). Theo gi thiết ta có
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
(2) . T
( )
1
( )
2
suy ra,
( )
AH SBC
. Do đó góc giữa
SA
và mt phng
( )
SBC
bng góc gia
SA
SH
bng góc
ASH
Ta có
22
3AB AC BC a= =
. Trong vuông
SAB
ta có
31
sin
2
23
AB a
ASB
SB
a
= = =
. Vy
30ASB ASH==
.
Do đó góc giữa
SA
và mt phng
( )
SBC
bng
30
.
Câu 33: Cho
( ) ( )
1
0
2 d 12f x g x x−=


( )
1
0
d5g x x =
, khi đó
( )
1
0
df x x
bng
A.
2
. B.
12
. C.
22
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 d d 2 df x g x x f x x g x x =


( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
d 2 d 2 d 12 2.5 22f x x f x g x x g x x = + = + =


.
Câu 34: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 1D −−
đường thng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
d
+
==
. Mt phng
( )
đi qua điểm
D
vuông góc
d
phương trình là
A.
2 3 8 0x y z + =
. B.
2 3 2 0x y z + =
.
C.
2 3 6 0x y z+ + + =
. D.
2 3 8 0x y z + + =
.
Li gii
Chn D
Mt phng
( )
vuông góc
d
nên vtpt ca
( )
là:
( )
2; 1;3n
=−
uur
.
Vậy phương trình
( )
:
2 3 8 0x y z + + =
.
Câu 35: Cho hai s phc
1
2zi=+
2
3zi= +
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
.
Li gii
Chn A
Trang 13
Ta có
( )( )
12
2 3 5 5z z i i i= + =
.
Vy phn o ca s phc
12
zz
bng
5
.
Câu 36: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
5
.
2
=
a
d
B.
3
.
2
=
a
d
C.
25
.
3
=
a
d
D.
2
.
3
=
a
d
Li gii
Chn D
K
,⊥⊥OH BC OK SH
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
;
⊥⊥

=

⊥⊥

OH BC OK BC
BC SOH OK SBC d O SBC OK
SO BC OK SH
2
2
2 2 2
1 1 1 2 2
;2
2 9 3
a a a
OH SO a OK OK
OK SO OH
= = = + = =
Câu 37: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 27 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s
có tng là mt s chn bng:
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Li gii
Chn A
( )
2
27
351nCW = =
* Trường hp 1: hai s được chọn đều là s chn:
2
1 13
78nC==
* Trường hp 2: hai s được chọn đều là s l:
2
2 14
91nC==
( )
12
78 91 169n A n n= + = + =
( )
( )
( )
169 13
351 27
nA
PA
n
= = =
W
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là pơng trình tham số ca
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B
.
A.
1
1,
1
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
. B.
3
2,
1
xt
y t t R
zt
=+
=
=
.
C.
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
. D.
2
2,
2
xt
y t t R
zt
=+
= +
=
.
Li gii
Chn B
O
A
B
D
C
S
H
K
Trang 14
Ta có
( )
2;2; 2AB =−
( )
1; 1;1u =
là mt VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;1A
( )
3;2; 1B
.
Vậy đường thng
( )
( )
đi qua 1;0;1
VTC
:
1; 1P ;1
A
AB
u
=
có phương trình
1
,
1
xt
y t t R
zt
=−
=
=+
.
Câu 39: S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
2
17 12 2 3 8
xx
+
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
12
3 8 3 8 , 17 12 2 3 8
+ = =
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
17 12 2 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8
x x x x x x
+ + + +
2
2 2 0x x x
. Vì
x
nhn giá tr nguyên nên
2; 1;0x
.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình bên. Biết
( )
0fa
, hỏi đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành ti nhiu nhất bao nhiêu điểm?
A.
4
điểm. B.
2
điểm. C.
1
điểm. D.
3
điểm.
Li gii
Chn B
.
Theo hình v ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
'
d0
b
b
a
a
f x x f x f b f a= =


.
Hay :
( ) ( )
0f b f a
.
Tương tự :
( ) ( )
f c f b
.
Hàm s
( ) ( ) ( )
0f a f b f c
= = =
hay hàm s
3
điểm cc tr ti
,,x a x b x c= = =
.
Tóm li, hàm s
( )
fx
phi thỏa mãn các điều kin sau:
Hàm s 3 điểm cc tr ti
,,x a x b x c= = =
tha
abc
.
( ) ( )
0f b f a
.
( ) ( )
f c f b
.
Là hàm s bc bn có h s
0a
.
T đó, ta có thể lập được bng biến thiên như sau :
Trang 15
.
Vậy đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành ti nhiu nhất 2 điểm.
Câu 41: Cho hàm s liên tc trên và có , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt .
Đổi cn:
Ta có: .
+ .
+ Tính : Đt .
Thay vào ta được .
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác cân ti
S
và nm trên mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Cạnh bên
SC
to với đáy một góc
60
. Tính th tích
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
( )
fx
( )
1
0
d2f x x =
( )
3
0
d6f x x =
( )
1
1
2 1 dI f x x
=−
8I =
16I =
3
2
I =
4I =
2 1 d 2dt x t x= =
13
11
xt
xt
= =
= =
( )
( ) ( )
1 0 1
3 3 0
11
d d d
22
I f t t f t t f t t
−−

= = +


( )
1
( ) ( )
11
00
d d 2f t t f x x==

( )
0
3
df t t
( ) ( ) ( )
0 0 3
3 3 0
d d d d d 6z t z t f t t f z z f z z
= = = = =
( )
1
4I =
A
a
a
I
D
C
B
S
Trang 16
Ta có:
SAB
cân ti
S
SI AB
( )
1
Mt khác:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
=
( )
2
T
( )
1
( )
2
, suy ra:
( )
SI ABCD
SI
là chiu cao ca hình chóp
.S ABCD
IC
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
( )
( )
( )
, , 60SC ABCD SC IC SCI = = =
Xét
IBC
vuông ti
B
, ta có:
2
2 2 2
5
22
aa
IC IB BC a

= + = + =


Xét
SIC
vuông ti
I
, ta có:
5 15
.tan60 . 3
22
aa
SI IC= = =
Vy thch khi chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 15 15
. . . .
3 3 2 6
ABCD
aa
V S SI a= = =
.
Câu 43: Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
10zz + =
. Tính giá tr ca
2017 2017
12
P z z=−
.
A.
3P =
. B.
23P =
. C.
3P =
. D.
0P =
.
Li gii
Chn A
2
1 10zz + =
1
2
13
22
13
22
zi
zi
=+
=−
.
Ta có:
( )
2017
13i+
( ) ( )
672
3
1 3 1 3ii

= + +


( )
( )
672
8 1 3i= +
.
( ) ( ) ( )
672
2017 3
1 3 1 3 1 3i i i

=


( )
( )
672
8 1 3i=
.
Suy ra:
( )
( )
672
2017 2017
12
2017
1
. 8 2 3 3
2
P z z i= = =
.
Câu 44: Cho s phc
z
tha mãn
11zi =
, s phc
w
tha mãn
2 3 2wi =
. Tìm giá tr nh nht ca
zw
.
A.
13 3
B.
17 3
C.
17 3+
D.
13 3+
Li gii
Chn B
Gi
( )
;M x y
biu din s phc
z x iy=+
thì
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
1;1I
, bán kính
1
1R =
.
( )
;N x y

biu din s phc
w x iy

=+
thì
N
thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
2; 3I
, bán kính
2
2R =
.
Giá tr nh nht ca
zw
chính là giá tr nh nht của đoạn
MN
.
Ta có
( )
12
1; 4II =−
12
17II=
12
RR+
( )
2
C
ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R=
17 3=−
Câu 45: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0a b c
.
Trang 17
A.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. B.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Li gii
Chn C
Bng biến thiên ca
b
:
Do đó ta có
( ) ( )
f c f b
(1)
Ta gi
1 2 3
,,S S S
lần lượt là các phn din tích gii hn bởi đồ th hàm s
b
trục hoành như hình
bên.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
2 1 3
0
0
d d d
bc
bc
ab
ab
S S S f x x f x x f x x f x f x f x
+ + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00f f b f f a f c f b +
( ) ( )
f a f c
(2)
T (1) và (2) suy ra
( ) ( ) ( )
f a f c f b
.
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 1 0Pz−=
( )
: 3 0Q x y z+ + =
. Gi
d
là đường thng nm trong mt phng
( )
P
, cắt đường thng
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
vuông góc với đường thng
. Phương trình của đường thng
d
A.
3
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
3
1
xt
yt
z
=−
=
=
. C.
3
1
xt
yt
z
=+
=
=
. D.
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
.
Li gii
Trang 18
Chn C
Đặt
( )
0;0;1
P
n =
( )
1;1;1
Q
n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
Q
.
Do
( ) ( )
PQ =
nên
có một véctơ chỉ phương
( )
, 1;1;0
PQ
u n n

= =

.
Đưng thng
d
nm trong
( )
P
d ⊥
nên
d
một véctơ chỉ phương
,
dP
u n u
=
( )
1; 1;0=
.
Gi
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
==
−−
( )
A d d A d P

= =
Xét h phương trình
10
1 2 3
1 1 1
z
x y z
−=
==
1
0
3
z
y
x
=
=
=
( )
3;0;1A
.
Do đó phương trình đường thng
3
:
1
xt
d y t
z
=+
=
=
.
Câu 47: Mt tam giác
ABC
vuông ti
A
5AB =
,
12AC =
. Cho tam giác
ABC
quay quanh cnh huyn
BC
ta được khi tròn xoay có th tích bng:
A.
1200
13
. B.
2400
13
. C.
1200
13
. D.
3600
13
.
Li gii
Chn A
.
Gi
AH
là đường cao ca tam giác
ABC
thì khi tròn xoay to thành là 2 khối nón chung đáy với bán
kính là
22
5.12 60
13
5 12
R AH= = =
+
và các chiu cao lần lượt
1
h BH=
,
2
h CH=
tha
12
13h h BC+ = =
.
Vy thch khi tròn xoay là
( )
2
2
12
1 1 60 1200
.13
3 3 13 13
V R h h


= + = =


.
Câu 48: Tìm tt c giá tr ca
m
để bất phương trình
( )
9 2 1 3 3 2 0
xx
mm +
nghiệm đúng với mi s
thc
x
.
A.
( )
5 2 3; 5 2 3m +
. B.
3
2
m −
.
d'
d
Q
P
I
B
H
A
C
Trang 19
C.
3
2
m −
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
Đặt
3
x
t =
,
0t
. Khi đó, bất phương trình trở thành:
( )
2
2 1 3 2 0t m t m +
( )( )
1 3 2 0t t m +
3 2 0tm
32tm +
( )
1
(Do
0t
).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
x
thì
( )
1
phi nghiệm đúng với mi
( )
0;t +
.
Điều này tương đương với
3 2 0m+
3
2
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
3
2
m −
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
13
; ;0
22
M




và mt cu
( )
2 2 2
:8S x y z+ + =
. Một đường
thẳng đi qua điểm
M
và ct
( )
S
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Din tích ln nht ca tam giác
OAB
bng
A.
4
. B.
27
. C.
22
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
và bán kính
22R =
.
Ta có:
13
; ;0
22
OM
=



1OM R =
điểm
M
nm trong mt cu
( )
S
.
Gi
H
là trung điểm
AB OH OM
.
Đặt
01OH x x=
.
Đặt
2 2 2
8
sin
22
AH OA OH x
AOH
OA OA

−−
= = = =
;
cos
22
OH x
OA
==
.
Suy ra
2
8
sin 2sin cos
4
xx
AOB

==
.
Ta có:
2
1
. .sin 8
2
OAB
S OAOB AOB x x
= =
vi
01x
.
Xét hàm s
( )
2
8f x x x=−
trên đoạn
0;1
( )
22
2
22
82
8 0, 0;1
88
xx
f x x x
xx
= =
−−
( ) ( )
0;1
max 1 7f x f = =
Vy din tích ln nht ca tam giác
OAB
bng
7
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên và có bng xét du
( )
fx
như sau
Hi hàm s
( )
2
2y f x x=−
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
( )
2
2g x f x x=−
. Ta có
( ) ( )
( )
2
2 2 2g x x f x x

=
.
Trang 20
( )
22
22
22
11
1
2 2 2 2 0
12
0
2 1 2 1 0
1
3
2 3 2 3 0
xx
x
x x x x
x
gx
x x x x
x
x
x x x x
==
=


= + =
=

=

= =
=−

=
= =

.
Trong đó các nghiệm
1, 1, 3
là nghim bi l
12
là nghim bi chn. Vì vy hàm s
( )
gx
ch đổi
dấu khi đi qua các nghiệm
1, 1, 3
.
Ta có
( ) ( )
0 2 0 0gf

=
(do
( )
00f
).
Bng xét du
( )
gx
Vy hàm s
( )
2
2y f x x=−
đúng
1
điểm cc tiu
1x =
.

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho số phức z = 7 − 3i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 4 . D. z = 4 − .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0 . Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 ?
A. Điểm M (1;− ) 1 B. Điểm N ( 1 − ; ) 1 C. Điểm P( 2 − ;17)
D. Điểm Q (0; 3 − )
Câu 4: Khối cầu (S ) có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu. 32 32 32 3 32 3 A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt) . 9 3 9 3
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3 x 2 x 3 x A. 2 x dx = + C  . B. 2 x dx = + C  . C. 2 x dx =  . D. 2
x dx = 2x + C  . 3 2 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − .
Câu 7: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x −1  3 là : 2 ( ) 1 10 A. x  3 . B.x  3. C. x  3 . D. x  . 3 3
Câu 8: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a . 
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (3 + x) là A. \   3 − . B. (− ;  3 − ) . C. ( 3; − +) . D. .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 4 ( ) A. x = 66 . B. x = 63 . C. x = 68 . D. x = 65 . d d b Câu 11: Cho f
 (x)dx = 5, f
 (x)dx = 2 với a d b . Tính I = f  (x)dx . a b a A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 7. . D. I = 0 .
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 51− 40i .
C. z = 48 + 37i .
D. z = 48 − 37i .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P) :2x − 3y + 4z + 5 = 0 . Vectơ
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . Trang 1 A. n = ( 3 − ;4;5). B. n = ( 4 − ; 3 − ;2). C. n = (2; 3 − ;5). D. n = (2; 3 − ;4) .
Câu 14: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a ( 1 − ;2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ).
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i? A. N . B. P . C. M . D. Q . 2x − 4
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − . Câu 17: Với ,
a b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log(a ) b = log .
a log b . B. ( 2
log ab )= 2log a + 2log b . C. ( 2
log ab )= log a + 2log b . D. log(a )
b = log a - log b .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + 2 2x x +1 2x − 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1 x −1 y z +1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau 2 1 2
đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P (3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) .
Câu 20: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A B. 30 3 C. 10 D. 3 C 30 30
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 6cm . B. 3 4cm . C. 3 3cm . D. 3 12cm .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 5x y = + 2017 là : 5x 5x A. y ' = B. ' 5 . x y = ln 5 C. y ' = D. ' 5x y = 5 ln 5 ln 5
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r =10cm và chiều cao h = 6cm . A. 3 V = 120 cm . B. 3 V = 360 cm . C. 3 V = 200 cm . D. 3 V = 600 cm . 10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
 (x)dx = 7 , f
 (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
 (x)dx+ f  (x)dx. 0 6 A. P = 4 . B. P = 4 − . C. P = 5 . D. P = 7 .
Câu 26: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7.
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x = (x + 1) là 1 1 A. 2 F( ) x = 3(x + 1) . B. 2 F(x) = (x + 1) . C. 4 F(x) = (x + 1) . D. 4 F( ) x = 4(x + 1) . 3 4
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 3x −1
Câu 29: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  2 . Tính x − 3 2M m . 14 − 13 − 17 16
A. 2M m = .
B. 2M m = .
C. 2M m = .
D. 2M m = . 3 3 3 3 2x −1
Câu 30: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . Câu 31: Nếu 2 3
log x = log ab − log a b ( ,
a b  0) thì x nhận giá trị bằng. 7 7 7 A. 2 ab . B. 2 a b . C. 2 ab . D. 2 2 a b .
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC SA⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , AC = 2a , BC = a ,
SB = 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). Trang 3 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . 1 1 1
Câu 33: Cho  f
 (x)−2g(x)dx =12  và g
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx  bằng 0 0 0 A. 2 − . B. 12 . C. 22 . D. 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D( 2 − ;1;− ) 1 và đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 d : = =
. Mặt phẳng ( ) đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 − 3
A. 2x y + 3z −8 = 0 .
B. 2x y − 3z + 2 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 6 = 0 .
D. 2x y + 3z +8 = 0 .
Câu 35: Cho hai số phức z = 2 + i z = 3
− + i . Phần ảo của số phức 1 2 z z bằng 1 2 A. −5 . B. −5i . C. 5 . D. 5i .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 5 3 2 5 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 2 3 3
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . x = 1+ tx = 3 + t  
A.y = 1+ t ,t R .
B.y = 2 − t ,t R .   z = −1− tz = −1− t  x =1− tx = 2 + t  
C.y = t − ,t R .
D.y = 2 + t ,t R .   z = 1+ tz = −2 − tx x
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − ) ( + ) 2 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Biết f (a)  0 , hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm. 1 3 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 2, f
 (x)dx = 6. Tính I = f
 ( 2x−1)dx . 0 0 1 −
A. I = 8 . B. I = 3 16 . C. I = . D. I = 4 . 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Câu 43: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z +1 = 0 . Tính giá trị của 2017 2017 P = zz . 1 2 1 2 A. P = 3 . B. P = 2 3 . C. P = 3 . D. P = 0 . Trang 4
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 − 3 B. 17 − 3 C. 17 + 3 D. 13 + 3
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0 có
bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b c .
A. f (b)  f (a)  f (c) .
B. f (a)  f (b)  f (c) .
C. f (a)  f (c)  f (b) .
D. f (c)  f (a)  f (b) .
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 = =
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − x = 3 + tx = 3 − tx = 3 + tx = 3 + t    
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t .     z = 1+ tz = 1  z = 1  z = 1+ t
Câu 47: Một tam giác ABC vuông tại A AB = 5 , AC = 12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền
BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 2400 1200 3600 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 48: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x − 2( + ) 1 3x m
−3− 2m  0 nghiệm đúng với mọi số thực x . 3 3 A. m ( 5
− − 2 3;− 5 + 2 3). B. m  − . C. m  − . D. m  2 . 2 2  1 3 
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Một đường 2 2  
thẳng đi qua điểm M và cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 .
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu f ( x) như sau
Hỏi hàm số y = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. BẢNG ĐÁP ÁN Trang 5 1.C 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.C 10.D 11.A 12.D 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.C 20.D 21.B 22.B 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.B 31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.D 37.A 38.B 39.A 40.B 41.D 42.B 43.A 44.B 45.C 46.C 47.A 48.C 49.D 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức z = 7 − 3i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 4 . D. z = 4 − . Lời giải Chọn C Ta có z = 7 + 9 = 4 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0 .Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2
(S) : x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (a + b + c d  0) Ta có: a = 2
− ,b =1,c = 0,d = 4 −  Bán kính 2 2 2
R = a + b + c d = 3.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 ?
A. Điểm M (1;− ) 1 B. Điểm N ( 1 − ; ) 1 C. Điểm P( 2 − ;17)
D. Điểm Q (0; 3 − ) Lời giải Chọn B
Câu 4:
Khối cầu (S ) có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu. 32 32 32 3 32 3 A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt) . 9 3 9 3 Lời giải Chọn B 16 2 2
S = 4 R = 16  R = = 4  R = 2 . 4 4 4 32 3 3 V =  R = .2 = (đvdt). 3 3 3
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3 x 2 x 3 x A. 2 x dx = + C  . B. 2 x dx = + C  . C. 2 x dx =  . D. 2
x dx = 2x + C  . 3 2 3 Lời giải Chọn A 3 x 2 Ta có x dx = + C  . 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị Trang 6
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
Câu 7: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x −1  3 là : 2 ( ) 1 10 A. x  3 . B.x  3. C. x  3 . D. x  . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có log 3x −1  3  3x −1  8  x  3 . 2 ( )
Câu 8: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh 2a V = ( a)3 3 2 = 8a . 
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (3 + x) là A. \   3 − . B. (− ;  3 − ) . C. ( 3; − +) . D. . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định  3 + x  0  x  3 −
Do đó tập xác định D = ( 3; − +) .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 4 ( ) A. x = 66 . B. x = 63 . C. x = 68 . D. x = 65 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x −1  0  x 1. log x −1 = 3 3
x −1= 4  x = 65. 4 ( ) d d b Câu 11: Cho f
 (x)dx = 5, f
 (x)dx = 2 với a d b . Tính I = f  (x)dx . a b a A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 7. . D. I = 0 . Lời giải Chọn A b d b d d Ta có I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dxf
 (x)dx =5−2 =3. a a d a b
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 51− 40i .
C. z = 48 + 37i .
D. z = 48 − 37i . Lời giải Chọn D Trang 7
Ta có: z = 6z + 5z = 6(3+ 2i) + 5(6 + 5i) = 48 + 37i . 1 2
Suy ra z = 48 − 37i .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P) :2x −3y + 4z + 5 = 0 . Vectơ
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . A. n = ( 3 − ;4;5). B. n = ( 4 − ; 3 − ;2). C. n = (2; 3 − ;5). D. n = (2; 3 − ;4) . Lời giải Chọn D
Dễ thấy ( P) có véc tơ pháp tuyến là n = (2; 3 − ;4).
Câu 14: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a ( 1 − ;2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ). Lời giải Chọn A
Ta có a = xi + y j + zk a ( ;
x y; z) nên a ( 1 − ;2; 3 − ).Do đó Chọn A
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i? A. N . B. P . C. M . D. Q . Lời giải Chọn D z = 1
− + 2i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ ( 1
− ;2) , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q. 2x − 4
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − . Lời giải Chọn B 2x − 4 2x − 4 Ta có: lim = lim = . x→+ x + 2 x→− x + 2 2
Vậy y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Câu 17: Với ,
a b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log(a ) b = log .
a log b . B. ( 2
log ab )= 2log a + 2log b . C. ( 2
log ab )= log a + 2log b . D. log(a )
b = log a - log b . Lời giải Chọn C Với , a b> 0 ta có: log(a )
b = log a + log b . ( 2 ab ) 2 log
= log a + log b = log a + 2 log b . Vậy C đúng.
Câu 18:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 8 x + 2 2x x +1 2x − 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1 Lời giải Chọn C 1
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang y =
và tiệm cận đứng x = 1 . 2 Phương án A: TCN: 1 y = và TCĐ: 1 x = (loại). 2 2 Phương án B: TCN: 2 y =
và TCĐ: x = 1 (loại). 3
Phương án D: TCN: y = 2 và TCĐ: x =1 (loại). Phương án C: TCN: 1 y =
và TCĐ: x = 1 (thỏa mãn). 2 x −1 y z +1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau 2 1 2
đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P (3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) . Lời giải Chọn C
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm P (3;1; ) 1 thỏa mãn vì 3 −1 2 1+1 = = =1 . 2 1 2
Câu 20: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A B. 30 3 C. 10 D. 3 C 30 30 Lời giải Chọn D
Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30
Do đó số cách chọn là 3 C cách 30
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 6cm . B. 3 4cm . C. 3 3cm . D. 3 12cm . Lời giải Chọn B 1 1
Thể tích của khối chóp là: V = . h S = .2.6 = 4 cm . day ( 3) 3 3
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 5x y = + 2017 là : 5x 5x A. y ' = B. ' 5 . x y = ln 5 C. y ' = D. ' 5x y = 5 ln 5 ln 5 Lời giải Chọn B Do (5x )' 5 .x = ln 5 là mệnh đề đúng. Trang 9
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x = 0 .
Câu 24:
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r =10cm và chiều cao h = 6cm . A. 3 V = 120 cm . B. 3 V = 360 cm . C. 3 V = 200 cm . D. 3 V = 600 cm . Lời giải Chọn D Thể tích khối trụ là: 2 V = r h 2 = .10 .6 3 = 600 cm . 10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
 (x)dx = 7 , f
 (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
 (x)dx+ f  (x)dx. 0 6 A. P = 4 . B. P = 4 − . C. P = 5 . D. P = 7 . Lời giải Chọn A 10 2 6 10 Ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx+ f  (x)dx 0 0 2 6 2 10 10 6  f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dxf  (x)dx = 4. 0 6 0 2
Câu 26: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7. Lời giải Chọn B u  = 5 1  ⎯⎯ →d = 5
40 = u = u + 7d  8 1 Vậy d = 5
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x = (x + 1) là 1 1 A. 2 F( ) x = 3(x + 1) . B. 2 F(x) = (x + 1) . C. 4 F(x) = (x + 1) . D. 4 F( ) x = 4(x + 1) . 3 4 Lời giải Chọn C
Áp dụng hệ quả chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? Trang 10 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Trên K , hàm số có 2 cực trị. 3x −1
Câu 29: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  2 . Tính x − 3 2M m . 14 − 13 − 17 16
A. 2M m = .
B. 2M m = .
C. 2M m = .
D. 2M m = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định trên 0;  2 . 8 − Ta có: y = 0, x   0;2 . 2   (x −3) y ( ) 1 0 = , y (2) =− 5 3 1
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M = 3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m = 5 − 17 Vậy 2M m = 3 2x −1
Câu 30: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải Chọn B TXĐ: D = \ −  1 . 3 y =    − ( x + ) 0, x 1. 2 1
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;+) . Câu 31: Nếu 2 3
log x = log ab − log a b ( ,
a b  0) thì x nhận giá trị bằng. 7 7 7 A. 2 ab . B. 2 a b . C. 2 ab . D. 2 2 a b . Lời giải Chọn C 2 ab b 2 3 −
log x = log ab − log a b 2  log x = log = log = log a b 2 x a−  = b . 7 7 7 7 7 3 7 2 7 a b a Trang 11
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC SA⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , AC = 2a , BC = a ,
SB = 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B BC SA
Kẻ AH SB ( H SB ) (1). Theo giả thiết ta có 
BC ⊥(SAB)  BC AH (2) . Từ ( ) 1 và (2) BC AB
suy ra, AH ⊥(SBC) . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC )bằng góc giữa SA SH bằng góc ASH AB a 3 1 Ta có 2 2
AB = AC BC = a 3 . Trong vuông S
AB ta có sin ASB = = = . Vậy SB 2a 3 2
ASB = ASH = 30 .
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 30 . 1 1 1
Câu 33: Cho  f
 (x)−2g(x)dx =12  và g
 (x)dx = 5, khi đó f (x)dx  bằng 0 0 0 A. 2 − . B. 12 . C. 22 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 1 1 1  f
 (x)−2g(x)dx = f
 (x)dx−2 g  (x)dx 0 0 0 1 1 1  f
 (x)dx =  f
 (x)−2g(x)dx+2 g
 (x)dx =12+2.5 = 22 . 0 0 0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D( 2 − ;1;− ) 1 và đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 d : = =
. Mặt phẳng ( ) đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 − 3
A. 2x y + 3z −8 = 0 .
B. 2x y − 3z + 2 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 6 = 0 .
D. 2x y + 3z +8 = 0 . Lời giải Chọn D uur
Mặt phẳng ( ) vuông góc d nên vtpt của ( ) là: n = −  (2; 1;3) .
Vậy phương trình ( ) : 2x y +3z +8 = 0 .
Câu 35: Cho hai số phức z = 2 + i z = 3 − + i 1 và 2
. Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 A. −5 . B. −5i . C. 5 . D. 5i . Lời giải Chọn A Trang 12
Ta có z z = 2 + i 3 − −i = 5 − − 5i . 1 2 ( )( )
Vậy phần ảo của số phức z z bằng −5 . 1 2
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 5 3 2 5 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D S K A B H O D C Kẻ OH B , C OK SH OH BCOK BC Ta có: 
BC ⊥ (SOH )  
OK ⊥ (SBC)  d ( ;
O (SBC )) = OK SO BCOK SH 2 a 1 1 1 2a a 2 Vì 2 OH = ; SO = a 2  = +  OK =  OK = 2 2 2 2 OK SO OH 9 3
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Lời giải Chọn A n( ) 2 W = C = 351 27
* Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn: 2 n = C = 78 1 13
* Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ: 2 n = C = 91 2 14 n( )
A = n + n = 78+ 91= 169 1 2 n( ) A 169 13 P( ) A = = = n( ) W 351 27
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . x = 1+ tx = 3 + t  
A.y = 1+ t ,t R .
B.y = 2 − t ,t R .   z = −1− tz = −1− t  x =1− tx = 2 + t  
C.y = t − ,t R .
D.y = 2 + t ,t R .   z = 1+ tz = −2 − tLời giải Chọn B Trang 13 Ta có AB = (2; 2; 2 − )  u = ( 1 − ; 1 − ; )
1 là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 .  = −  x 1 t đi qua A  (1;0 ) ;1 
Vậy đường thẳng AB : 
có phương trình là y = t − ,t R . VTCP u =  ( 1 − ; 1 − ) ;1 z =1+tx x
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − ) ( + ) 2 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 1− + = − ( − )=( − )2 3 8 3 8 , 17 12 2 3 8 . 2 2 2 x x 2 x x 2 − x x
Do đó (17 −12 2)  (3+ 8)  (3− 8)  (3+ 8)  (3+ 8)  (3+ 8) 2  2
x x  2
−  x  0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x 2 − ; 1 − ;  0 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Biết f (a)  0 , hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm. Lời giải Chọn B . b b Theo hình vẽ ta có : ' f
 (x)dx =  f (x) = f
(b)− f (a)  0. a a
Hay : f (b)  f (a)  0 .
Tương tự : f (c)  f (b).
Hàm số có f (a) = f (b) = f (c) = 0 hay hàm số có 3 điểm cực trị tại x = , a x = , b x = c .
Tóm lại, hàm số f ( x) phải thỏa mãn các điều kiện sau:
Hàm số có 3 điểm cực trị tại x = , a x = ,
b x = c thỏa a b c .
f (b)  f (a)  0 .
f (c)  f (b) .
Là hàm số bậc bốn có hệ số a  0 .
Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau : Trang 14 .
Vậy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm. 1 3 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 2, f
 (x)dx = 6. Tính I = f
 ( 2x−1)dx . 0 0 1 −
A. I = 8 . B. I = 3 16 . C. I = . D. I = 4 . 2 Lời giải Chọn D
Đặt t = 2x −1 dt = 2dx . x = 1 −  t = −3 Đổi cận:  x =1 t = 1 1 0 1 1 1   Ta có: I = f
 ( t )dt =  f
 ( t−)dt + f
 (t)dt ( )1 . 2 2 3 −  3− 0  1 1 + f
 (t)dt = f  (x)dx = 2. 0 0 0 0 0 3 + Tính f ( t − 
)dt : Đặt z = t −  dz = d − t f
 ( t−)dt = − f
 (z)dz = f  (z)dz = 6. 3 − 3 − 3 0 Thay vào ( ) 1 ta được I = 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6 Lời giải Chọn B S A I B a D a C
Gọi I là trung điểm của AB . Trang 15 Ta có: S
AB cân tại S SI AB ( )1 (  SAB) ⊥  (ABCD) Mặt khác: ( (2)  SAB  )(ABCD) = AB Từ ( )
1 và (2) , suy ra: SI ⊥ ( ABCD)
SI là chiều cao của hình chóp S.ABCD
IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABCD)
 (SC,( ABCD)) = (SC,IC) = SCI = 60 2  a a 5 Xét I
BC vuông tại B, ta có: 2 2 2 IC = IB + BC = + a =    2  2 a 5 a 15 Xét SIC
vuông tại I , ta có: SI = IC.tan 60 = . 3 = 2 2 3 1 1 a 15 a 15
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V = .S .SI = .a . = . 3 ABCD 3 2 6
Câu 43: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z +1 = 0 . Tính giá trị của 2017 2017 P = zz . 1 2 1 2 A. P = 3 . B. P = 2 3 . C. P = 3 . D. P = 0 . Lời giải Chọn A  1 3 z = + i 1 2 2 2
z z +1 =10   .  1 3 z = − i 2  2 2 672 3   672 Ta có: ( + )2017 1 3i
= (1+ 3i)  (1+ 3i) = ( 8 − ) (1+ 3i) .   (   − 672 i) = ( − i  ) 672 2017 3 1 3 1 3  (1− 3i) = ( 8 − ) (1− 3i).   1 672 Suy ra: 2017 2017 P = zz = . 8 − 2 3i = 3 . 1 2 2017 ( ) ( ) 2
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13 − 3 B. 17 − 3 C. 17 + 3 D. 13 + 3 Lời giải Chọn B Gọi M ( ;
x y) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán kính R = 1. 1 ( ) 1 ) 1
N ( x ; y) biểu diễn số phức w = x + iy thì N thuộc đường tròn (C có tâm I 2; 3
− , bán kính R = 2 . 2 ( ) 2 ) 2
Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . Ta có I I = 1; 4
−  I I = 17  R + R  (C và (C ở ngoài nhau. 2 ) 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2  MN
= I I R R = 17 − 3 min 1 2 1 2
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0 có
bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b c . Trang 16
A. f (b)  f (a)  f (c) .
B. f (a)  f (b)  f (c) .
C. f (a)  f (c)  f (b) .
D. f (c)  f (a)  f (b) . Lời giải Chọn C
Bảng biến thiên của b :
Do đó ta có f (c)  f (b) (1)
Ta gọi S , S , S lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 2 3
b và trục hoành như hình bên. b 0 c
S S + S  − f   (x) b c dx f
 (x)dx+ f
 (x)dx  − f (x)  f (x)0 + f x 2 1 3 ( ) 0 a b 0 a b
f (0) − f (b)  f (0) − f (a) + f (c)− f (b)
f (a)  f (c) (2)
Từ (1) và (2) suy ra f (a)  f (c)  f (b) .
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 = =
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − x = 3 + tx = 3 − tx = 3 + tx = 3 + t    
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t .     z = 1+ tz = 1  z = 1  z = 1+ tLời giải Trang 17 Chọn C d' Q I d P Đặt n = (0;0; ) 1 và n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến của ( P) và (Q) . Q (1;1; ) 1 P
Do  = (P) (Q) nên  có một véctơ chỉ phương u = n , n  = −    ( 1;1;0 . P Q )
Đường thẳng d nằm trong (P) và d ⊥  nên d có một véctơ chỉ phương là u = n ,u = ( 1 − ; 1 − ;0) . d P   x −1 y − 2 z − 3 Gọi d : = =
A = d  d A = d (P) 1 1 − 1 − z −1 = 0 z =1  
Xét hệ phương trình  x −1 y − 2
z − 3   y = 0  A(3;0; ) . = = 1   1 1 − 1 − x = 3  x = 3 + t
Do đó phương trình đường thẳng d : y = t . z =1 
Câu 47: Một tam giác ABC vuông tại A AB = 5 , AC = 12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền
BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 2400 1200 3600 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A C A H B .
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì khối tròn xoay tạo thành là 2 khối nón có chung đáy với bán 5.12 60
kính là R = AH = =
và các chiều cao lần lượt là h = BH , h = CH thỏa h + h = BC = 13 . 1 2 1 2 2 2 + 13 5 12
Vậy thể tích khối tròn xoay là 2 1 1 60 1200 2 VR (h h    = + = .13 = . 1 2 )   3 3  13  13
Câu 48: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x − 2( + ) 1 3x m
−3− 2m  0 nghiệm đúng với mọi số thực x . 3 A. m ( 5
− − 2 3;− 5 + 2 3). B. m  − . 2 Trang 18 3 C. m  − . D. m  2 . 2 Lời giải Chọn C Đặt 3x t =
, t  0 . Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t − 2(m + )
1 t − 3 − 2m  0  (t + )
1 (t − 3− 2m)  0  t − 3− 2m  0  t  3 + 2m ( ) 1 (Do t  0 ).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  thì ( )
1 phải nghiệm đúng với mọi t (0;+ ) .
Điều này tương đương vớ 3
i 3 + 2m  0  m  − . 2 3
Vậy giá trị cần tìm của m m  − . 2  1 3 
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0  
 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Một đường 2 2  
thẳng đi qua điểm M và cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm O(0;0;0) và bán kính R = 2 2 .  1 3  Ta có: OM =  ; ; 0  
  OM =1 R  điểm M nằm trong mặt cầu (S ) . 2 2  
Gọi H là trung điểm AB OH OM .
Đặt OH = x  0  x 1. 2 2 2 AH OA OH 8 x OH x Đặt AOH  sin − − =  = = = ; cos = = . OA OA 2 2 OA 2 2 2 x 8 x Suy ra sin AOB 2sin cos − = = . 4 1 Ta có: 2 S = O . A O .
B sin AOB = x 8 − x với 0  x  1. OAB 2
Xét hàm số f ( x) 2
= x 8− x trên đoạn 0;  1 − f ( x) 2 2 x 8 2x 2 = 8 − x − =  0, x  0 
;1  max f ( x) = f ( ) 1 = 7 2 2 8 − x 8 − x 0; 1
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 .
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu f ( x) như sau
Hỏi hàm số y = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D
Đặt g ( x) = f ( 2
x − 2x) . Ta có g( x) = ( x − ) f ( 2 2 2 x − 2x) . Trang 19 x =1 x =1 x = 1    2 2 − = − − + =   =   g( x) x 2x 2 x 2x 2 0 x 1 2 = 0     . 2  2 x − 2x = 1
x − 2x −1 = 0 x = 1 −    2 2
x − 2x = 3
x − 2x −3 = 0 x = 3 Trong đó các nghiệm 1
− , 1, 3 là nghiệm bội lẻ và 1 2 là nghiệm bội chẵn. Vì vậy hàm số g(x) chỉ đổi
dấu khi đi qua các nghiệm 1 − , 1, 3. Ta có g(0) = 2
f (0)  0 (do f (0)  0).
Bảng xét dấu g( x)
Vậy hàm số y = f ( 2
x − 2x) có đúng 1 điểm cực tiểu là x =1 . Trang 20