



















Preview text:
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho số phức z = 7 − 3i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 4 . D. z = 4 − .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0 . Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 ?
A. Điểm M (1;− ) 1 B. Điểm N ( 1 − ; ) 1 C. Điểm P( 2 − ;17)
D. Điểm Q (0; 3 − )
Câu 4: Khối cầu (S ) có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu. 32 32 32 3 32 3 A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt) . 9 3 9 3
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x là 3 x 2 x 3 x A. 2 x dx = + C . B. 2 x dx = + C . C. 2 x dx = . D. 2
x dx = 2x + C . 3 2 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − .
Câu 7: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x −1 3 là : 2 ( ) 1 10 A. x 3 . B. x 3. C. x 3 . D. x . 3 3
Câu 8: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (3 + x) là A. \ 3 − . B. (− ; 3 − ) . C. ( 3; − +) . D. .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 4 ( ) A. x = 66 . B. x = 63 . C. x = 68 . D. x = 65 . d d b Câu 11: Cho f
(x)dx = 5, f
(x)dx = 2 với a d b . Tính I = f (x)dx . a b a A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 7. . D. I = 0 .
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 51− 40i .
C. z = 48 + 37i .
D. z = 48 − 37i .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P) :2x − 3y + 4z + 5 = 0 . Vectơ
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . Trang 1 A. n = ( 3 − ;4;5). B. n = ( 4 − ; 3 − ;2). C. n = (2; 3 − ;5). D. n = (2; 3 − ;4) .
Câu 14: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a ( 1 − ;2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ).
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i? A. N . B. P . C. M . D. Q . 2x − 4
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − . Câu 17: Với ,
a b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log(a ) b = log .
a log b . B. ( 2
log ab )= 2log a + 2log b . C. ( 2
log ab )= log a + 2log b . D. log(a )
b = log a - log b .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + 2 2x x +1 2x − 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1 x −1 y z +1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau 2 1 2
đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P (3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) .
Câu 20: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A B. 30 3 C. 10 D. 3 C 30 30
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 6cm . B. 3 4cm . C. 3 3cm . D. 3 12cm .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 5x y = + 2017 là : 5x 5x A. y ' = B. ' 5 . x y = ln 5 C. y ' = D. ' 5x y = 5 ln 5 ln 5
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r =10cm và chiều cao h = 6cm . A. 3 V = 120 cm . B. 3 V = 360 cm . C. 3 V = 200 cm . D. 3 V = 600 cm . 10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
(x)dx = 7 , f
(x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
(x)dx+ f (x)dx. 0 6 A. P = 4 . B. P = 4 − . C. P = 5 . D. P = 7 .
Câu 26: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7.
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x = (x + 1) là 1 1 A. 2 F( ) x = 3(x + 1) . B. 2 F(x) = (x + 1) . C. 4 F(x) = (x + 1) . D. 4 F( ) x = 4(x + 1) . 3 4
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 3x −1
Câu 29: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 2 . Tính x − 3 2M − m . 14 − 13 − 17 16
A. 2M − m = .
B. 2M − m = .
C. 2M − m = .
D. 2M − m = . 3 3 3 3 2x −1
Câu 30: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; − ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . Câu 31: Nếu 2 3
log x = log ab − log a b ( ,
a b 0) thì x nhận giá trị bằng. 7 7 7 A. 2 ab . B. 2 a b . C. 2 a− b . D. 2 2 a b .
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có SA⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , AC = 2a , BC = a ,
SB = 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). Trang 3 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . 1 1 1
Câu 33: Cho f
(x)−2g(x)dx =12 và g
(x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 0 0 0 A. 2 − . B. 12 . C. 22 . D. 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D( 2 − ;1;− ) 1 và đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 d : = =
. Mặt phẳng ( ) đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 − 3
A. 2x − y + 3z −8 = 0 .
B. 2x − y − 3z + 2 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 6 = 0 .
D. 2x − y + 3z +8 = 0 .
Câu 35: Cho hai số phức z = 2 + i và z = 3
− + i . Phần ảo của số phức 1 2 z z bằng 1 2 A. −5 . B. −5i . C. 5 . D. 5i .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 5 3 2 5 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 2 3 3
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . x = 1+ t x = 3 + t
A. y = 1+ t ,t R .
B. y = 2 − t ,t R . z = −1− t z = −1− t x =1− t x = 2 + t
C. y = t − ,t R .
D. y = 2 + t ,t R . z = 1+ t z = −2 − t x x
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − ) ( + ) 2 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Biết f (a) 0 , hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm. 1 3 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
(x)dx = 2, f
(x)dx = 6. Tính I = f
( 2x−1)dx . 0 0 1 −
A. I = 8 . B. I = 3 16 . C. I = . D. I = 4 . 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Câu 43: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − z +1 = 0 . Tính giá trị của 2017 2017 P = z − z . 1 2 1 2 A. P = 3 . B. P = 2 3 . C. P = 3 . D. P = 0 . Trang 4
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z − w . A. 13 − 3 B. 17 − 3 C. 17 + 3 D. 13 + 3
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0 có
bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c .
A. f (b) f (a) f (c) .
B. f (a) f (b) f (c) .
C. f (a) f (c) f (b) .
D. f (c) f (a) f (b) .
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 = =
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − x = 3 + t x = 3 − t x = 3 + t x = 3 + t
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t . z = 1+ t z = 1 z = 1 z = 1+ t
Câu 47: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 , AC = 12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền
BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 2400 1200 3600 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 48: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x − 2( + ) 1 3x m
−3− 2m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x . 3 3 A. m ( 5
− − 2 3;− 5 + 2 3). B. m − . C. m − . D. m 2 . 2 2 1 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ; 0
và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Một đường 2 2
thẳng đi qua điểm M và cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 .
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu f ( x) như sau
Hỏi hàm số y = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. BẢNG ĐÁP ÁN Trang 5 1.C 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7.A 8.B 9.C 10.D 11.A 12.D 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.C 20.D 21.B 22.B 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.B 31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.D 37.A 38.B 39.A 40.B 41.D 42.B 43.A 44.B 45.C 46.C 47.A 48.C 49.D 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức z = 7 − 3i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 4 . D. z = 4 − . Lời giải Chọn C Ta có z = 7 + 9 = 4 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0 .Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2
(S) : x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (a + b + c − d 0) Ta có: a = 2
− ,b =1,c = 0,d = 4 − Bán kính 2 2 2
R = a + b + c − d = 3.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 ?
A. Điểm M (1;− ) 1 B. Điểm N ( 1 − ; ) 1 C. Điểm P( 2 − ;17)
D. Điểm Q (0; 3 − ) Lời giải Chọn B
Câu 4: Khối cầu (S ) có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu. 32 32 32 3 32 3 A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt) . 9 3 9 3 Lời giải Chọn B 16 2 2
S = 4 R = 16 R = = 4 R = 2 . 4 4 4 32 3 3 V = R = .2 = (đvdt). 3 3 3
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x là 3 x 2 x 3 x A. 2 x dx = + C . B. 2 x dx = + C . C. 2 x dx = . D. 2
x dx = 2x + C . 3 2 3 Lời giải Chọn A 3 x 2 Ta có x dx = + C . 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị Trang 6
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
Câu 7: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x −1 3 là : 2 ( ) 1 10 A. x 3 . B. x 3. C. x 3 . D. x . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có log 3x −1 3 3x −1 8 x 3 . 2 ( )
Câu 8: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh 2a là V = ( a)3 3 2 = 8a .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (3 + x) là A. \ 3 − . B. (− ; 3 − ) . C. ( 3; − +) . D. . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định 3 + x 0 x 3 −
Do đó tập xác định D = ( 3; − +) .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 là 4 ( ) A. x = 66 . B. x = 63 . C. x = 68 . D. x = 65 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x −1 0 x 1. log x −1 = 3 3
x −1= 4 x = 65. 4 ( ) d d b Câu 11: Cho f
(x)dx = 5, f
(x)dx = 2 với a d b . Tính I = f (x)dx . a b a A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 7. . D. I = 0 . Lời giải Chọn A b d b d d Ta có I = f
(x)dx = f
(x)dx+ f
(x)dx = f
(x)dx− f
(x)dx =5−2 =3. a a d a b
Câu 12: Cho số phức z = 3 + 2i , z = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6z + 5z 1 2 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 51− 40i .
C. z = 48 + 37i .
D. z = 48 − 37i . Lời giải Chọn D Trang 7
Ta có: z = 6z + 5z = 6(3+ 2i) + 5(6 + 5i) = 48 + 37i . 1 2
Suy ra z = 48 − 37i .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P) :2x −3y + 4z + 5 = 0 . Vectơ
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . A. n = ( 3 − ;4;5). B. n = ( 4 − ; 3 − ;2). C. n = (2; 3 − ;5). D. n = (2; 3 − ;4) . Lời giải Chọn D
Dễ thấy ( P) có véc tơ pháp tuyến là n = (2; 3 − ;4).
Câu 14: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a ( 1 − ;2; 3 − ). B. a (2; 3 − ;− ) 1 . C. a ( 3 − ;2;− ) 1 . D. a (2; 1 − ; 3 − ). Lời giải Chọn A
Ta có a = xi + y j + zk a ( ;
x y; z) nên a ( 1 − ;2; 3 − ).Do đó Chọn A
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i? A. N . B. P . C. M . D. Q . Lời giải Chọn D Vì z = 1
− + 2i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ ( 1
− ;2) , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q. 2x − 4
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. y = 2 − . Lời giải Chọn B 2x − 4 2x − 4 Ta có: lim = lim = . x→+ x + 2 x→− x + 2 2
Vậy y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Câu 17: Với ,
a b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log(a ) b = log .
a log b . B. ( 2
log ab )= 2log a + 2log b . C. ( 2
log ab )= log a + 2log b . D. log(a )
b = log a - log b . Lời giải Chọn C Với , a b> 0 ta có: log(a )
b = log a + log b . ( 2 ab ) 2 log
= log a + log b = log a + 2 log b . Vậy C đúng.
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 8 x + 2 2x x +1 2x − 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 3x − 3 2x − 2 x −1 Lời giải Chọn C 1
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang y =
và tiệm cận đứng x = 1 . 2 Phương án A: TCN: 1 y = và TCĐ: 1 x = (loại). 2 2 Phương án B: TCN: 2 y =
và TCĐ: x = 1 (loại). 3
Phương án D: TCN: y = 2 và TCĐ: x =1 (loại). Phương án C: TCN: 1 y =
và TCĐ: x = 1 (thỏa mãn). 2 x −1 y z +1
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau 2 1 2
đây thuộc được thẳng d ? A. Q (3;2;2). B. N (0; 1 − ; 2 − ). C. P (3;1; ) 1 . D. M (2;1;0) . Lời giải Chọn C
Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm P (3;1; ) 1 thỏa mãn vì 3 −1 2 1+1 = = =1 . 2 1 2
Câu 20: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. 3 A B. 30 3 C. 10 D. 3 C 30 30 Lời giải Chọn D
Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30
Do đó số cách chọn là 3 C cách 30
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6cm và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 3 6cm . B. 3 4cm . C. 3 3cm . D. 3 12cm . Lời giải Chọn B 1 1
Thể tích của khối chóp là: V = . h S = .2.6 = 4 cm . day ( 3) 3 3
Câu 22: Đạo hàm của hàm số 5x y = + 2017 là : 5x 5x A. y ' = B. ' 5 . x y = ln 5 C. y ' = D. ' 5x y = 5 ln 5 ln 5 Lời giải Chọn B Do (5x )' 5 .x = ln 5 là mệnh đề đúng. Trang 9
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x = 0 .
Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r =10cm và chiều cao h = 6cm . A. 3 V = 120 cm . B. 3 V = 360 cm . C. 3 V = 200 cm . D. 3 V = 600 cm . Lời giải Chọn D Thể tích khối trụ là: 2 V = r h 2 = .10 .6 3 = 600 cm . 10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 0;10 thỏa mãn f
(x)dx = 7 , f
(x)dx = 3. Tính 0 2 2 10 P = f
(x)dx+ f (x)dx. 0 6 A. P = 4 . B. P = 4 − . C. P = 5 . D. P = 7 . Lời giải Chọn A 10 2 6 10 Ta có: f
(x)dx = f
(x)dx+ f
(x)dx+ f (x)dx 0 0 2 6 2 10 10 6 f
(x)dx+ f
(x)dx = f
(x)dx− f (x)dx = 4. 0 6 0 2
Câu 26: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp
số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4.
B. d = 5.
C. d = 6.
D. d = 7. Lời giải Chọn B u = 5 1 ⎯⎯ →d = 5
40 = u = u + 7d 8 1 Vậy d = 5
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x = (x + 1) là 1 1 A. 2 F( ) x = 3(x + 1) . B. 2 F(x) = (x + 1) . C. 4 F(x) = (x + 1) . D. 4 F( ) x = 4(x + 1) . 3 4 Lời giải Chọn C
Áp dụng hệ quả chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? Trang 10 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Trên K , hàm số có 2 cực trị. 3x −1
Câu 29: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 2 . Tính x − 3 2M − m . 14 − 13 − 17 16
A. 2M − m = .
B. 2M − m = .
C. 2M − m = .
D. 2M − m = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định trên 0; 2 . 8 − Ta có: y = 0, x 0;2 . 2 (x −3) y ( ) 1 0 = , y (2) =− 5 3 1
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M = 3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m = 5 − 17 Vậy 2M − m = 3 2x −1
Câu 30: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; − ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; − ) 1 và ( 1 − ;+).
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải Chọn B TXĐ: D = \ − 1 . 3 y = − ( x + ) 0, x 1. 2 1
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; − ) 1 và (1;+) . Câu 31: Nếu 2 3
log x = log ab − log a b ( ,
a b 0) thì x nhận giá trị bằng. 7 7 7 A. 2 ab . B. 2 a b . C. 2 a− b . D. 2 2 a b . Lời giải Chọn C 2 ab b 2 3 −
log x = log ab − log a b 2 log x = log = log = log a b 2 x a− = b . 7 7 7 7 7 3 7 2 7 a b a Trang 11
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có SA⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , AC = 2a , BC = a ,
SB = 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B BC ⊥ SA
Kẻ AH ⊥ SB ( H SB ) (1). Theo giả thiết ta có
BC ⊥(SAB) BC ⊥ AH (2) . Từ ( ) 1 và (2) BC ⊥ AB
suy ra, AH ⊥(SBC) . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC )bằng góc giữa SA và SH bằng góc ASH AB a 3 1 Ta có 2 2
AB = AC − BC = a 3 . Trong vuông S
AB ta có sin ASB = = = . Vậy SB 2a 3 2
ASB = ASH = 30 .
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 30 . 1 1 1
Câu 33: Cho f
(x)−2g(x)dx =12 và g
(x)dx = 5, khi đó f (x)dx bằng 0 0 0 A. 2 − . B. 12 . C. 22 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 1 1 1 f
(x)−2g(x)dx = f
(x)dx−2 g (x)dx 0 0 0 1 1 1 f
(x)dx = f
(x)−2g(x)dx+2 g
(x)dx =12+2.5 = 22 . 0 0 0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D( 2 − ;1;− ) 1 và đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 d : = =
. Mặt phẳng ( ) đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 − 3
A. 2x − y + 3z −8 = 0 .
B. 2x − y − 3z + 2 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 6 = 0 .
D. 2x − y + 3z +8 = 0 . Lời giải Chọn D uur
Mặt phẳng ( ) vuông góc d nên vtpt của ( ) là: n = − (2; 1;3) .
Vậy phương trình ( ) : 2x − y +3z +8 = 0 .
Câu 35: Cho hai số phức z = 2 + i z = 3 − + i 1 và 2
. Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 A. −5 . B. −5i . C. 5 . D. 5i . Lời giải Chọn A Trang 12
Ta có z z = 2 + i 3 − −i = 5 − − 5i . 1 2 ( )( )
Vậy phần ảo của số phức z z bằng −5 . 1 2
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 5 3 2 5 2 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D S K A B H O D C Kẻ OH ⊥ B , C OK ⊥ SH OH ⊥ BC OK ⊥ BC Ta có:
BC ⊥ (SOH )
OK ⊥ (SBC) d ( ;
O (SBC )) = OK SO ⊥ BC OK ⊥ SH 2 a 1 1 1 2a a 2 Vì 2 OH = ; SO = a 2 = + OK = OK = 2 2 2 2 OK SO OH 9 3
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Lời giải Chọn A n( ) 2 W = C = 351 27
* Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn: 2 n = C = 78 1 13
* Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ: 2 n = C = 91 2 14 n( )
A = n + n = 78+ 91= 169 1 2 n( ) A 169 13 P( ) A = = = n( ) W 351 27
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . x = 1+ t x = 3 + t
A. y = 1+ t ,t R .
B. y = 2 − t ,t R . z = −1− t z = −1− t x =1− t x = 2 + t
C. y = t − ,t R .
D. y = 2 + t ,t R . z = 1+ t z = −2 − t Lời giải Chọn B Trang 13 Ta có AB = (2; 2; 2 − ) u = ( 1 − ; 1 − ; )
1 là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; ) 1 và B(3;2;− ) 1 . = − x 1 t đi qua A (1;0 ) ;1
Vậy đường thẳng AB :
có phương trình là y = t − ,t R . VTCP u = ( 1 − ; 1 − ) ;1 z =1+t x x
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − ) ( + ) 2 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 1− + = − ( − )=( − )2 3 8 3 8 , 17 12 2 3 8 . 2 2 2 x x 2 x x 2 − x x
Do đó (17 −12 2) (3+ 8) (3− 8) (3+ 8) (3+ 8) (3+ 8) 2 2
− x x 2
− x 0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x 2 − ; 1 − ; 0 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Biết f (a) 0 , hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm. Lời giải Chọn B . b b Theo hình vẽ ta có : ' f
(x)dx = f (x) = f
(b)− f (a) 0. a a
Hay : f (b) f (a) 0 .
Tương tự : f (c) f (b).
Hàm số có f (a) = f (b) = f (c) = 0 hay hàm số có 3 điểm cực trị tại x = , a x = , b x = c .
Tóm lại, hàm số f ( x) phải thỏa mãn các điều kiện sau:
Hàm số có 3 điểm cực trị tại x = , a x = ,
b x = c thỏa a b c .
f (b) f (a) 0 .
f (c) f (b) .
Là hàm số bậc bốn có hệ số a 0 .
Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau : Trang 14 .
Vậy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm. 1 3 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
(x)dx = 2, f
(x)dx = 6. Tính I = f
( 2x−1)dx . 0 0 1 −
A. I = 8 . B. I = 3 16 . C. I = . D. I = 4 . 2 Lời giải Chọn D
Đặt t = 2x −1 dt = 2dx . x = 1 − t = −3 Đổi cận: x =1 t = 1 1 0 1 1 1 Ta có: I = f
( t )dt = f
( t−)dt + f
(t)dt ( )1 . 2 2 3 − 3− 0 1 1 + f
(t)dt = f (x)dx = 2. 0 0 0 0 0 3 + Tính f ( t −
)dt : Đặt z = t − dz = d − t f
( t−)dt = − f
(z)dz = f (z)dz = 6. 3 − 3 − 3 0 Thay vào ( ) 1 ta được I = 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6 Lời giải Chọn B S A I B a D a C
Gọi I là trung điểm của AB . Trang 15 Ta có: S
AB cân tại S SI ⊥ AB ( )1 ( SAB) ⊥ (ABCD) Mặt khác: ( (2) SAB )(ABCD) = AB Từ ( )
1 và (2) , suy ra: SI ⊥ ( ABCD)
SI là chiều cao của hình chóp S.ABCD
IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABCD)
(SC,( ABCD)) = (SC,IC) = SCI = 60 2 a a 5 Xét I
BC vuông tại B, ta có: 2 2 2 IC = IB + BC = + a = 2 2 a 5 a 15 Xét SIC
vuông tại I , ta có: SI = IC.tan 60 = . 3 = 2 2 3 1 1 a 15 a 15
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V = .S .SI = .a . = . 3 ABCD 3 2 6
Câu 43: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − z +1 = 0 . Tính giá trị của 2017 2017 P = z − z . 1 2 1 2 A. P = 3 . B. P = 2 3 . C. P = 3 . D. P = 0 . Lời giải Chọn A 1 3 z = + i 1 2 2 2
z − z +1 =10 . 1 3 z = − i 2 2 2 672 3 672 Ta có: ( + )2017 1 3i
= (1+ 3i) (1+ 3i) = ( 8 − ) (1+ 3i) . ( − 672 i) = ( − i ) 672 2017 3 1 3 1 3 (1− 3i) = ( 8 − ) (1− 3i). 1 672 Suy ra: 2017 2017 P = z − z = . 8 − 2 3i = 3 . 1 2 2017 ( ) ( ) 2
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z − w . A. 13 − 3 B. 17 − 3 C. 17 + 3 D. 13 + 3 Lời giải Chọn B Gọi M ( ;
x y) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán kính R = 1. 1 ( ) 1 ) 1
N ( x ; y) biểu diễn số phức w = x + iy thì N thuộc đường tròn (C có tâm I 2; 3
− , bán kính R = 2 . 2 ( ) 2 ) 2
Giá trị nhỏ nhất của z − w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . Ta có I I = 1; 4
− I I = 17 R + R (C và (C ở ngoài nhau. 2 ) 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2 MN
= I I − R − R = 17 − 3 min 1 2 1 2
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0 có
bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0 b c . Trang 16
A. f (b) f (a) f (c) .
B. f (a) f (b) f (c) .
C. f (a) f (c) f (b) .
D. f (c) f (a) f (b) . Lời giải Chọn C
Bảng biến thiên của b :
Do đó ta có f (c) f (b) (1)
Ta gọi S , S , S lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 2 3
b và trục hoành như hình bên. b 0 c
S S + S − f (x) b c dx f
(x)dx+ f
(x)dx − f (x) f (x)0 + f x 2 1 3 ( ) 0 a b 0 a b
f (0) − f (b) f (0) − f (a) + f (c)− f (b)
f (a) f (c) (2)
Từ (1) và (2) suy ra f (a) f (c) f (b) .
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
(P): z −1= 0 và (Q): x+ y + z −3= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 = =
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 − 1 − x = 3 + t x = 3 − t x = 3 + t x = 3 + t
A. y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = −t . z = 1+ t z = 1 z = 1 z = 1+ t Lời giải Trang 17 Chọn C d' Q I d P Đặt n = (0;0; ) 1 và n =
lần lượt là véctơ pháp tuyến của ( P) và (Q) . Q (1;1; ) 1 P
Do = (P) (Q) nên có một véctơ chỉ phương u = n , n = − ( 1;1;0 . P Q )
Đường thẳng d nằm trong (P) và d ⊥ nên d có một véctơ chỉ phương là u = n ,u = ( 1 − ; 1 − ;0) . d P x −1 y − 2 z − 3 Gọi d : = =
và A = d d A = d (P) 1 1 − 1 − z −1 = 0 z =1
Xét hệ phương trình x −1 y − 2
z − 3 y = 0 A(3;0; ) . = = 1 1 1 − 1 − x = 3 x = 3 + t
Do đó phương trình đường thẳng d : y = t . z =1
Câu 47: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 , AC = 12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền
BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 2400 1200 3600 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A C A H B .
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì khối tròn xoay tạo thành là 2 khối nón có chung đáy với bán 5.12 60
kính là R = AH = =
và các chiều cao lần lượt là h = BH , h = CH thỏa h + h = BC = 13 . 1 2 1 2 2 2 + 13 5 12
Vậy thể tích khối tròn xoay là 2 1 1 60 1200 2 V R (h h = + = .13 = . 1 2 ) 3 3 13 13
Câu 48: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x − 2( + ) 1 3x m
−3− 2m 0 nghiệm đúng với mọi số thực x . 3 A. m ( 5
− − 2 3;− 5 + 2 3). B. m − . 2 Trang 18 3 C. m − . D. m 2 . 2 Lời giải Chọn C Đặt 3x t =
, t 0 . Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t − 2(m + )
1 t − 3 − 2m 0 (t + )
1 (t − 3− 2m) 0 t − 3− 2m 0 t 3 + 2m ( ) 1 (Do t 0 ).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thì ( )
1 phải nghiệm đúng với mọi t (0;+ ) .
Điều này tương đương vớ 3
i 3 + 2m 0 m − . 2 3
Vậy giá trị cần tìm của m là m − . 2 1 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ; 0
và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 8 . Một đường 2 2
thẳng đi qua điểm M và cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm O(0;0;0) và bán kính R = 2 2 . 1 3 Ta có: OM = ; ; 0
OM =1 R điểm M nằm trong mặt cầu (S ) . 2 2
Gọi H là trung điểm AB OH OM .
Đặt OH = x 0 x 1. 2 2 2 AH OA OH 8 x OH x Đặt AOH sin − − = = = = ; cos = = . OA OA 2 2 OA 2 2 2 x 8 x Suy ra sin AOB 2sin cos − = = . 4 1 Ta có: 2 S = O . A O .
B sin AOB = x 8 − x với 0 x 1. O AB 2
Xét hàm số f ( x) 2
= x 8− x trên đoạn 0; 1 − f ( x) 2 2 x 8 2x 2 = 8 − x − = 0, x 0
;1 max f ( x) = f ( ) 1 = 7 2 2 8 − x 8 − x 0; 1
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 .
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu f ( x) như sau
Hỏi hàm số y = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D
Đặt g ( x) = f ( 2
x − 2x) . Ta có g( x) = ( x − ) f ( 2 2 2 x − 2x) . Trang 19 x =1 x =1 x = 1 2 2 − = − − + = = g( x) x 2x 2 x 2x 2 0 x 1 2 = 0 . 2 2 x − 2x = 1
x − 2x −1 = 0 x = 1 − 2 2
x − 2x = 3
x − 2x −3 = 0 x = 3 Trong đó các nghiệm 1
− , 1, 3 là nghiệm bội lẻ và 1 2 là nghiệm bội chẵn. Vì vậy hàm số g(x) chỉ đổi
dấu khi đi qua các nghiệm 1 − , 1, 3. Ta có g(0) = 2
− f (0) 0 (do f (0) 0).
Bảng xét dấu g( x)
Vậy hàm số y = f ( 2
x − 2x) có đúng 1 điểm cực tiểu là x =1 . Trang 20