Đề ôn tổ chức lao động | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Đề ôn tổ chức lao động | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1.Quá trình sản xuất được cấu thành bởi:
A. Tập hợp các quá trình
B. Tập hợp các quá trình tự nhiên và quá trình lao động
C. Tập hợp các quá trình tự nhiên
D. Tập hợp các quá trình công nghệ
2.Vai trò của tổ chức lao động đối với việc tăng năng suất lao động là: A. Ảnh hưởng lớn nhất B. Quyết định C. Cản trở D. Góp phần
3.Tổ chức lao động là không cần thiết đối với A. Khu vực dịch vụ B. Khu vực hành chính C. Khu vực sản xuất
D. Các lựa chọn trên đều sai
4.Một trong những tác dụng của TCLĐKH không phải:
A. Cải thiện điều kiện lao động
B. Nâng cao năng suất lao động
C. Kế hoạch hóa lao động
D. Quyết định hạ giá thành sản phẩm
5. Tổ chức lao động là cần thiết đối với A. khu vực sản xuất B. khu vực dịch vụ C. khu vực hành chính
D. tất cả các khu vực có hoạt động lao động
6. Tổ chức lao động khoa học là nhân tố …………khoa học công nghệA. Quyết định B. Ảnh hưởng lớn nhất C. Độc lập với
D. Thúc đẩy sự phát triển
7. Để tổ chức lao động khoa học thì các tiêu chuẩn về trách
nhiệm xã hội doanh nghiệp là:
A. Điều kiện bắt buộc phải tuân thủ
B. Một trong những cơ sở cần tham khảo C. Tiền đề
D. Một trong những phương pháp bắt buộc phải áp dụng
8. Định mức lao động là………..tổ chức lao động khoa học là: A. Điều kiện B. Tiền đề C. Cơ sở hoàn thiện D. Kết quả
9. Định mức lao động là cơ sở để hoàn thiện tổ chức lao động vì:
A. tổ chức lao động là một trong những nội dung của ĐMLĐ
B. Mức lao động phải gắn liền với tiêu chuẩn về chất lượng lao
động và điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định
C. tổ chức lao động và ĐMLĐ là hai hoạt động phải thực hiện song song/ đồng thời
D. ĐMLĐ diễn ra trước TCLĐ
10. Tổ chức lao động là của định mức kỹ thuật lao động vì:
A. Cần phải hoàn thiện chế độ làm việc nghỉ ngơi trước khi khảo sát để định mức
B. Để định mức lao động kỹ thuật cần phải tổ chức lao động khoa học trước khi định mức
C. Cần phải hợp lý hóa phương pháp thao tác trước khi định mức lao động
D. Cần hoàn thiện tổ chức nơi làm việc trước khi định mức lao động
12. Thời gian bắt đầu xã hội KHKT: Cách mạng công nghiệp trên thế
giới ( cuối thế kỷ XVIII- XIX)
13. Người đặt nền móng cho khoa học tổ chức: FREDERICH
WILSON TAYLOR ( Kỹ sư người Mỹ, 1856-1915)
14. Tổ chức lao động khoa học
A. Quyết định tăng năng suất lao động
B. Góp phần phát triển toàn diện người lao động
C. Góp phần tăng năng suất lao động
D. Góp phần tăng năng suất lao động và phát triển toàn diện người lao động
15. Người đầu tiên có công sáng lập ra tổ chức lao động khoa học là:A. Người Anh B. Người Đức C. Người Mỹ D. Người Hà Lan
16. Một trong những tác dụng của Tổ chức lao động khoa học góp phần:
A. Cải thiện điều kiện lao động
B. Kế hoạch hóa lao động
C. Nâng cao năng suất lao động D. A, B, C đều đúng
17. Nguyên tắc của tổ chức lao động KHÔNG bao gồm: A. Tính đồng bộ B. Tính tổng hợp C. Tính kế hoạch D. Tính mới
18. Nguyên tắc về tính đồng bộ của việc áp dụng các biện pháp tổ
chức lao động KHÔNG đòi hỏi:
A. Phải có sự tham gia phối hợp đồng bộ của các phân xưởng,
bộ phận, phòng ban liên quan
B. Phải có sự triển khai giải quyết phối hợp đồng bộ các vấn đề
của tổ chức lao động nơi làm việc
C. Phải có sự tham gia phối hợp của cơ quan quản lí nhà nước về lao động
D. Phải có sự tham gia phối hợp thống nhất giữa các cán bộ lãnh đạo cấp cao
19. Nguyên tắc về tính tổng hợp của việc áp dụng các biện pháp
tổ chức lao động KHÔNG đòi hỏi:
A. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được tham khảo từ các đơn vị khác
B. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được cứu trong mối
quan hệ giữa bộ phận với toàn bộ
C. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được xét trên nhiều mặt
D. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được nghiên cứu
trong mối quan hệ qua lại hữu cơ với nhau
20. Nguyên tắc về tính kế hoạch của việc áp dụng các biện pháp
tổ chức lao động đòi hỏi
A. Phải lập kế hoạch về nguyên vật liệu đầu vào của doanh nghiệp
B. các biện pháp tổ chức lao động cần được kế hoạch hóa
C. phải lập kế hoạch về số lượng sản phẩm tốt-xấu trong một kỳ
D. phải lập kế hoạch về chi phí giá thành của sản phẩm
21. Nguyên tắc về tính khoa học quy định các biện pháp tổ chức lao động KHÔNG phải là:
A. Thiết kế dựa trên quan điểm cá nhân của người quản lý
B. phát thể hiện và khai thác khả năng dự trữ để nâng cao năng suất lao động
C. vận dụng các kiến thức khoa học
D. đáp ứng các yêu cầu của quy luật kinh tế thị trường
22. tổ chức lao động khoa học bắt đầu phát triển như một trào lưu
khoa học thực tiễn kể từ:
A. Nửa đầu thế kỷ XVIII B. Đầu thế kỷ XIX C. Cuối thế kỷ XVIII D. Cuối thế kỷ XIX
23. Tổ chức lao động là môn khoa học nghiên cứu những vấn đề
A. Tổ chức lao động xã hội
B. Tổ chức lao động trong phạm vi một tổ chức
C. Tổ chức lao động trong phạm vi ngành
D. Các lựa chọn trên đều sai
24. Tổ chức lao động khoa học là nhân tố……tăng năng suất lao động A. góp phần B. quyết định C. dẫn tới D. Cả a, b, c đều sai
25. Đối tượng nghiên cứu của học phần “tổ chức lao động khoa học” là: A. con người B. người lao động C. hoạt động lao động D. cả a,b,c đều đúng
26. Sự hình thành của tổ chức lao động khoa học gắn với tác động của: A. cách mạng CNH - HĐH
B. Sự phát triển của công trường thủ công
C. cuộc cách mạng công nghiệp TBCN
D. hoạt động thủ công riêng lẻ
27. Mục đích của tổ chức lao động khoa học bao gồm
A. tăng năng suất lao động
B. hạch toán chi phí lao động sống
C. bảo vệ người lao động D. cả a,b,c đều đúng
28. Tổ chức lao động khoa học là môn khoa học kinh tế nên nó
không liên quan đến các môn A. y học B. kỹ thuật C. sinh học D. cả a,b,c đều sai
29. Tổ chức lao động khoa học phải đảm bảo….điều kiện lao động A. tăng cường B. cải thiện C. không tác động đến D. cả a,b,c đều sai
30. Mục đích của tổ chức lao động KHÔNG bao gồm:
A. Hạch toán giá thành sản phẩm
B. Đảm bảo không xảy ra tai nạn lao động
C. Đảm bảo không có sản phẩm xấu
D. Đảm bảo kết quả lao động cao
31.Hiệu quả xã hội của tổ chức lao động trong doanh nghiệp
KHÔNG được thể hiện qua:
A. Mức hạ giá thành sản phẩm
B. Mức độ hứng thú trong công việc
C. Mức tăng khả năng làm việc
D. Số người lao động mắc bệnh nghề nghiệp
32. Chỉ tiêu đánh giá tổng quan hiệu quả tổ chức lao động trong doanh nghiệp là:
A. Hệ số thời gian có ích
B. Hệ số phân công lao động
C. Hiệu quả kinh tế hàng năm
D. Tỷ lệ tăng năng suất lao động
33. Đối tượng của tổ chức lao động khoa học là A. con người B. hoạt động lao động
C. lao động sống ( sức lao động) D. người lao động
34. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật là…… để tổ chức lao động khoa họcA. Cơ sở quan trọng B. căn cứ C. nhân tố quyết định D. tiền đề
35. Việc lập kế hoạch các biện pháp tổ chức lao động KHÔNG cần đảm bảo A. tính tổng hợp
B. tính hiệu quả chắc chắn C. tính liên tục D. tính tối ưu
36. Nghiên cứu tổ chức lao động hiện tại trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm công việc
A. lập chương trình nghiên cứu
B. phân tích các biện pháp tổ chức lao động của đơn vị tương tự
C. nghiên cứu các thành tựu khoa học - công nghệ để vận dụng
D. phân tích tình hình tổ chức lao động ở đối tượng đã chọn
37. Bộ máy tổ chức lao động trong doanh nghiệp không bao gồm
A. Phòng/ban chức năng công tác tổ chức lao động
B. đại diện lãnh đạo doanh nghiệp
C. các chuyên gia tư vấn về tổ chức lao động
D. cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm công tác tổ chức lao động
38. Về mặt kinh tế việc áp dụng các biện pháp tổ chức lao động
khoa học trong sản xuất KHÔNG có ý nghĩa:
A. Sự hiệu quả tư liệu sản xuất hiện có
B. nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sản xuất
C. đảm bảo sức khỏe cho người lao động
D. tiết kiệm lao động sống
39. Hiệp tác lao động là sự….cơ cấu tổ chức bộ máy trong không
gian và thời gian cụ thể A. Hình thành B. Vận hành C. Phân tích D. Chi phối
40. Một trong những yêu cầu đối với tổ chức đứng nhiều máy là:
A. Tăng hết mức cường độ lao động n B. Tm = ∑ Tti i=1
C. Đảm bảo năng suất trên các máy
D. Các lựa chọn trên đều đúng
41. Phân công lao động hợp lí thì
A. Hiệp tác lao động mới chặt chẽ
B. Hiệp tác lao động càng sâu
C. Hiệp tác lao động mới rộng
D. Các lựa chọn trên đều sai
42. Phân công lao động là ….của hiệp tác lao động A. tiền đề B. kết quả C. kế tục D. Cả a,b,c đều sai
43. Cấp bậc công việc và cấp bậc công nhân là:
A. Hai vấn đề độc lập với nhau
B. Hai vấn đề có liên quan chặt chẽ với nhau
C. Có mối quan hệ phụ thuộc
D. 2 vấn đề có liên quan chặt chẽ với nhau và có mối quan hệ phụ thuộc
44. Phân công lao động theo chức năng đã tách riêng các loại công việc khác nhau theo
A. Tính chất của quy trình công nghệ
B. Mức độ phức tạp của công việc
C. Vị trí, vai trò lao động trong sản xuất
A. Các lựa chọn trên đều sai
45. Phân công lao động theo nghề đảm bảo mục đích
A. Tận dụng được trình độ lành nghề của người lao động
B. Sử dụng mức độ phức tạp của công việc
C. Vị trí, vai trò người lao động trong sản xuất
D. Các lựa chọn trên đều sai
46. Phân công lao động theo bậc nên bố trí người lao động có cấp bậc công nhân
A. Cao hơn bậc công việc 2 bậc
B. Bằng hoặc cao hơn cấp bậc công việc 1 bậc
C. Bằng hoặc thấp hơn cấp bậc công việc 1 bậc
D. Các lựa chọn trên đều đúng
47. Anh A là thợ bậc 4 và anh B là thợ bậc 3, thì có thể nói anh A
có kỹ năng lao động và kinh nghiệm sản xuất: A. Cao hơn anh B B. Thấp hơn anh B C. Bằng anh B
D. Các lựa chọn trên đều sai
** Chỉ có thể nói anh A TRÌNH ĐỘ LÀNH NGHỀ hơn anh B
48. Phân công lao động theo nghề có thể đc chuyên môn hóa sâu
hơn hình thành phân công lao động theo: A. chức năng B. ca C. bước công việc D. máy
49. Các doanh nghiệp không nên tổ chức ca làm đêm vì:
A. Chi phí lương ca đêm cao hơn
B. Điều kiện làm việc khắc nghiệt hơn C. Cả A và B
D. Các lựa chọn trên đều sai
50. Phân công lao động là sự……… cơ cấu tổ chức bộ máy để đáp
ứng yêu cầu của sản xuất, cộng tác. A. Hình thành B. vận hành C. chi phối D. phân tích
51. Số bậc của các nghề khác nhau luôn: A. giống nhau B. khác nhau
C. phụ thuộc vào chênh lệch giữa công việc khó và dễ nhất cùng nghề
D. phụ thuộc vào số bậc kỹ thuật của người lao động
52. Phân công lao động càng sâu thì hiệp tác lao động càng: A. chặt chẽ B. Hợp lý C. Sâu D. Rộng
53. Phần công lao động sẽ dẫn đến
A. nhàm chán trong lao động B. đơn điệu
C. chuyên môn hóa lao động D. cả A,B,C đều đúng
54. Đối tượng chính cần phân chia khi phân công lao động là; A. Người lao động B. Máy móc thiết bị C. Công việc D. Nơi làm việc
55. Phân công lao động sẽ dẫn đến
A. Chuyên môn hóa lao động
B. Tính đơn điệu trong lao động
C. Chuyên môn hóa công cụ dụng cụ
D. Chuyên môn hóa lao động và công cụ lao động
E. Cả a,b & c đều đúng
56. Mức độ phức tạp của công việc không phụ thuộc vào:
A. Mức độ phức tạp của công nghệ
B. Mức độ chính xác về kỹ thuật
C. Trình độ lành nghề của người lao động
D. Mức độ quan trọng của công việc
57. Phân công lao động theo bước công việc sẽ dẫn đến tính đơn
điệu….. so với phân công lao động theo nghề A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng
D. Cả a,b,c đều sai( không so sánh được)
58. phân công lao động theo nghề có thể chuyên môn hóa
sâu hơn phân công lao động theo bước công việc
60. Bố trí người lao động được thực hiện….so với phân công lao động A. sau B. đồng thời C. trước D. cả a,b,c đều sai
61. Xác định số ca làm việc trong một ngày một đêm không cần dựa
vào A. Nhiệm vụ sẽ được giao
B. Khả năng sản xuất thực tế trong một ca
C. Khả năng sản xuất dự kiến tối đa trong 1 ca
D. Nguyện vọng của người lao động
62. Yêu cầu của phân công lao động KHÔNG bao gồm:
A. Sử dụng đúng trình độ lành nghề của người lao động
B. Sử dụng hiệu quả thời gian của người lao động trong ca
C. Sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu D. Cả a,b,c đều đúng
63. Phân công lao động cá biệt là tách riêng các loại hoạt động lao động trong phạm vi: A. xã hội B. doanh nghiệp C. nghề D. nhóm ngành
64. Tổ sản xuất theo ca là tổ chức sản xuất mà các thành viên trong
tổ:A. Luân phiên nhau đảm nhiệm 3 ca trong ngày làm việc B. Làm cùng một ca C. Cả a & b
D. Các lựa chọn trên đều sai
65. Tổ sản xuất chuyên môn hóa là tổ chức sản xuất mà mọi thành viên trong số:
A. Đều có cùng một nghề
B. Đều làm việc trong cùng 1 ca
C. Luân phiên đảm nhiệm 3 ca trong 1 ngày D. Cả a và b
66. Tổ sản xuất tổng hợp là tổ sản xuất trong đó các thành viên của tổ đều:
A. Làm cùng 1 ca ( tổ sản xuất theo ca)
B. Làm cùng 1 máy ( theo máy)
C. Làm cùng 1 nghề ( chuyên môn hóa)
D. Làm các nghề khác nhau ( tổng hợp)
67. Ưu điểm của hình thức tổ chức theo máy là:
A. Thuận lợi cho bàn giao ca
B. Thuận lợi cho sinh hoạt của tổ
C. Thuận lợi cho quản lý của tổ trưởng D. Cả a,b,c đều sai
68. Ưu điểm của hình thức tổ chức tổ sản xuất theo ca
A. Thuận lợi cho việc học hỏi giữa các thành viên
B. Thuận lợi cho sinh hoạt của tổ
C. Thuận lợi cho quản lý tổ trường D. Cả a,b,c đều đúng
69. Nhược điểm của hình thức tổ chức tổ chuyên môn hóa là:
A. Không đảm bảo một người biết nhiều nghề liên quan
B. Không thuận lợi cho học hỏi giữa các thành viên
C. Không thuận lợi cho quản lý của tổ trưởng D. Cả a,b,c đều sai
70. Ưu điểm của tổ chức tổ sản xuất tổng hợp KHÔNG phải :
A. Thuận lợi cho quản lí của tổ trưởng
B. Rút ngắn chu kì sản xuất
C. Đảm bảo cho người lao động giỏi 1 nghề, biết nhiều nghề liên quan
D. Thuận lợi cho việc hiệp tác giữa các thành viên trong tổ
71. Việc bố trí lao động đứng nhiều máy có tác dụng:
A. khắc phục tính đơn điệu trong lao động
B. tăng năng suất lao động
C. tăng hiệu quả sử dụng máy D. cả a,b,c đều đúng
72. Việc bố trí lao động đứng nhiều máy………………… khắc phục
tính đơn điệu khi phân công lao động theo nghề A. chỉ có tác dụng B. có tác dụng C. không có tác dụng
D. tất cả đáp án đều sai
73. Hệ số bận việc….chứng tỏ có thời gian trống A. Bằng 1 B. Bằng 0 C. Nhỏ hơn 1 D. Nhỏ hơn 0
74. Khi bố trí nơi làm việc ta nên bố trí đối tượng cần quan sát trên: A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng C. Cả a & b D. Cả a,b,c đều sai
75. Bố trí nơi làm việc hiệu quả phải đảm bảo:
A. Thuận lợi cho phương pháp thao tác
B. nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ luôn đặt bên phải người lao động cho thuận lợi
C. các công cụ dụng cụ sử dụng luôn bố trí trong vùng quan sát tối ưu
D. phù hợp với sở thích của từng người lao động
76. Bố trí nơi làm việc phải đảm bảo
A. Thuận lợi cho phương pháp thao tác B. Đủ về số lượng C. Kịp thời D. Cả a,b,c đều sai
77. Yêu cầu của bố trí nơi làm việc không bao gồm:
A. Phù hợp tư thế làm việc B. Đầy đủ C. Giảm bớt thao tác D. Cả a,b,c đều đúng
78. Tư thế lao động tổn hao năng lượng nhất là A. Đứng B. Ngồi C. Ngồi xổm D. Nằm
79. Muốn quan sát rõ đối tượng thì nên bố trí chúng trên mặt phẳngA. Đứng B. Ngang C. Nghiêng D. Cả a,b,c đều đúng
80. Nên bố trí các dụng cụ hay sử dụng trong vùng A. làm việc tối đa
B. Làm việc hợp lý ( tối ưu) C. Làm việc bên phải
D. Làm việc bên phải và hợp lí
81. Nguyên tắc sắp xếp các công cụ dụng cụ tốt nhất là A. từ to đến nhỏ B. theo nhóm
C. theo trình tự sử dụng D. từ nhỏ đến to
82. Đối tượng của bố trí nơi làm việc không bao gồm A. Người lao động B. Không gian C. Mặt bằng D. Dụng cụ lao động
83. Khi bố trí nơi làm việc KHÔNG cần chú ý tới: A. Phương pháp thao tác B. Quy trình công nghệ
C. Sở thích của người lao động D. Cả a,b,c đều sai
84. Sử dụng hợp lý màu sắc bố trí nơi làm việc sẽ có tác dụng A. Tập trung sự chú ý
B. Tạo cảm giác hứng thú cho người lao động C. Cảnh báo D. Cả a,b,c đều đúng
85. Đối tượng của hình thức bố trí chung nơi làm việc là
A. Các loại dụng cụ, phụ tùng, đổ giá trong từng yếu tố trang bị
B. các yếu tố trang bị trong quá trình lao động ở từng nơi làm việc
C. không gian nơi làm việc
D. các yếu tố nguyên, nhiên vật liệu
** Bố trí bộ phận: sắp xếp các yếu tố trang bị trong quá trình lao động
Bố trí riêng biệt: sắp xếp các loại dụng cụ, phụ tùng đồ giá
trong từng yếu tố trang bị.
87. Nội dung của thiết kế nơi làm việc KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng phương án bố trí tối ưu cho từng nơi làm việc cụ thể
B. Xây dựng hệ thống phục vụ theo chức năng
C. Xây dựng các yêu tố điều kiện lao động ảnh hưởng đến quá
trình lao động tại nơi làm việc.
D. Xây dựng kế hoạch đào tạo nhân lực
88. Khi thiết kế nơi làm việc KHÔNG cần căn cứ vào A. tính chất công việc B. tâm lý lãnh đạo
C. diện tích nơi làm việc D. quy trình công nghệ
89. Trong chiếu sáng nhân tạo để đảm bảo tiết kiệm thì nên dùng: Đèn LED
90. Trang bị nơi làm việc có hiệu quả khi:
A. DN trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại
B. DN cung cấp đủ số lao động
C. Việc trang bị phù hợp với nội dung của quá trình sản xuất –
kinh doanh cả số lượng và chất lượng
91. Hệ số trang bị làm việc càng….càng tốt A. lớn B. gần 1 C. nhỏ D. Cả a và b
92. Trang bị nơi làm việc được đánh giá là hợp lí khi số trang thiết bị thực tế :
A. Đảm bảo đủ so với nhu cầu của người lao động
B. Đảm bảo đủ để thực hiện công việc
C. Cao hơn so với nhu cầu của người lao động
D. Gần bằng nhu cầu đặt ra từ công việc
93. Một trong những vai trò của nơi làm việc :
A. Khảng định tình yêu công việc của người lao động
B. Thể hiện tính dân chủ của người lao động
C. Thể hiện tài năng sáng tạo và nhiệt tình của người lao động
D. Khẳng định cái tôi của người lao động trong tập thể
94. Chỉ nên áp dụng hình thức phục vụ tập trung cho những nơi
làm việc các nhu cầu phục vụ A. Nhỏ và ổn định B. Nhỏ và ko ổn định
C. Lớn và không ổn định D. Lớn và ổn định
95. Chỉ nên áp dụng hình thức phục vụ phân tán cho những nơi
làm việc cò nhu cầu phục vụ A. Nhỏ và ổn định
B. Nhỏ và không ổn định
C. Lớn và không ổn định D. Lớn và ổn định
96. Phục vụ tập trung là hình thức phục vụ nơi làm việc trong đó:
A. Mọi nhu cầu phục vụ do người lao động tự đảm nhiệm
B. Mọi nhu cầu phục vụ do một bộ phận chuyên môn đảm nhiệm
C. Nhu cầu phục vụ không đủ lớn
D. Các lựa chọn trên đều sai
*** Các hình thức phục vụ nơi làm việc: gtrinh 117 - Phục tập trung vụ : hiệu _ do quả nhất trung tâm phục vụ
đáp ứng: sử dụng hợp lí lao động, thiết bị, cơ giới hóa, tự dộng
hóa khó quản lý, lãnh đạo
- Phục vụ phân tán do :
bộ phận sản xuất, tổ sản xuất đảm
nhiệm dễ quản lí, lãnh đạo nhưng hiệu quả kte thấp, tốn thời gian
- Phục vụ hỗn hợp : phổ biến nhất _ có cả 2 loại trên
97. Phục vụ hỗn hợp là hình thức phục vụ nơi làm việc trong đó:
A. Có hình thức thì phục vụ tập trung, có hình thức thì phục vụ phân tán
B. Nhu cầu phục vụ do phân xưởng, bộ phận sản xuất, tổ sản xuất tự đảm nhiệm
C. Mọi nhu cầu phục vụ do 1 bộ phận chuyên môn đảm nhiệm
D. Mọi nhu cầu phục vụ do 1 nhóm người lao động đảm nhiệm
98. Phục vụ phân tán là hình thức phục vụ nơi làm việc, trong đó
A. nhu cầu phục vụ lo một bộ phận chuyên môn đảm nhiệm
B. mọi nhu cầu phục vụ do một người lao động tự đảm nhiệm
C. nhu cầu phục vụ do từng bộ phận sản xuất đảm nhiệm
D. nhu cầu phục vụ do một người lao động tự đảm nhiệm
99. Phục vụ phân tán có ưu điểm là A. Kiệm chi phí lao động B. hiệu quả kinh tế cao
C. dễ quản lý và dễ lãnh đạo
D. tốn ít thời gian lao động
100. Ưu điểm của hình thức phục vụ tập trung KHÔNG phải là
A. nâng cao chất lượng phục vụ
B. dễ quản lý và dễ lãnh đạo
C. cho phép tiến hành cơ giới hóa tự động hóa
D. sử dụng một cách có hiệu quả lao động và thiết bị phục vụ
101. Hoàn thiện tổ chức phục vụ nơi làm việc KHÔNG nên
A. Hợp lý hóa tổ chức lao động phục vụ nơi làm việc
B. phân tán công tác phục vụ thành các chức năng riêng
C. áp dụng các phương pháp toán kinh tế
D. tăng cường cơ khí hóa và tự động hóa lao động
102. Xu hướng chung để hoàn thiện tổ chức phục vụ nơi làm việc KHÔNG phải là
A. Áp dụng các hình thức phục vụ đang có sẳn của các đơn vị tương tự
B. hợp lý hóa tổ chức lao động phục vụ nơi làm việc
C. chuyên môn hóa các chức năng phục vụ
D. tăng cường cơ khí hóa tự động hóa lao động
103. Các nguyên tắc phục vụ nơi làm việc KHÔNG bao gồm: A. Tính đồng bộ B. Tính kế hoạch C. Tính đối xứng D. Tính linh hoạt
E. Phục vụ theo chức năng F. Tính dự phòng
G. Chất lượng và dộ tin cậy H. Tính kinh tế I. phục vụ kiểm tra
104. Mục đích của phục vụ nơi làm việc KHÔNG cần phải đảm bảo
A. Máy móc không bị ngừng trệ vì sự cố
B. cung cấp đầy đủ nguyên-nhiên-vật liệu để sản xuất được liên tục
C. tăng cường cơ khí hóa và tự động hóa lao động phục vụ
D. hạch toán chi phí nguyên vật liệu sử dụng của người lao động
105. Để đảm bảo khôi phục tối đa khả năng lao động trong ca thì nghỉ giữa ca nên: A. Nhiều và sớm B. Nhiều và muộn
C. Có thời lượng phù hợp với đặc thù công việc D. Vừa phải và sớm
106. Đối với những công việc đòi hỏi , khi nghỉ ngơi thể lực cao
nên: nghỉ dài, nhiều lần
- Đối với những công việc lao động trí óc nên tổ chức nghỉ ngắn và nhiều lần
- Đối với công việc đòi hỏi tập trung cao nên nghỉ ít và thời gian dài
107. Thời gian nghỉ ngơi phải được quy định một cách….mới có hiệu quả A. Chặt chẽ B. Linh hoạt
C. Cụ thể theo từng đối tượng D. Cả a,b,c đều sai
108. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi khoa học phải đảm bảo…..
trong chu kỳ biến động khả năng làm việc trong ca.
A. Tăng tỷ trọng độ dài thời kỳ 2
B. Tăng cường độ làm việc thời kỳ 2
C. Tăng trị số năng suất tối đa thời kỳ 1 D. Cả a,b,c đều sai
109. Khả năng lao động của mọi người trong 1 ca luôn: A. Giống nhau B. Trải qua ba thời kỳ C. có hướng giảm xuống D. Cả a,b,c đều đúng
110. Khi sử dụng âm nhạc chức năng không cần chú ý đến:
A. sở thích của người lao động
B. tiếng ồn của quá trình thực hiện công việc C. nhịp điệu công việc D. cả a,b,c đều sai
111. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý KHÔNG cần đảm bảo nguyên tắc:
A. Không được bố trí người lao động làm 2 ca liên tục một ngày
B. Phải tính toán độ dài thời gian và hình thức nghỉ sao cho hạn
chế việc xuất hiện mệt mỏi
C. thời gian nghỉ ngơi phải quy định một cách chặt chẽ mới có hiệu quả
D. phải căn cứ vào nhu cầu của từng người lao động
112. Khi xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi trong tuần KHÔNG cần đảm bảo
A. Cho người lao động nghỉ theo nhu cầu cá nhân
B. thực hiện quy định của bộ luật lao động về thời gian làm thêm giờ trong một tuần
C. cho người lao động trong một tuần phải được nghỉ ít nhất một ngày lao động
D. cho người lao động được hưởng lương làm thêm giờ vào ban đêm
113. Yếu tố của chế độ làm việc, nghỉ ngơi ảnh hưởng đến khả
năng làm việc của người lao động KHÔNG phải là
A. Số lần và hình thức nghỉ ngơi
B. độ dài thời gian làm việc và nghỉ ngơi
C. thời điểm làm việc, nghỉ ngơi
D. chế độ làm việc, nghỉ ngơi của các đơn vị tương tự
114. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý KHÔNG nhằm mục đích:
A. Đảm bảo sức khỏe cho người lao động
B. đảm bảo cho người lao động được nghỉ ngơi ít nhất 60 phút trong một ca làm việc
C. giữ được khả năng làm việc của người lao động ở mức độ cao và lâu dài
D. tạo điều kiện hoàn thiện cá nhân người lao động
115. Nhóm yếu tố điều kiện chế độ làm việc và nghỉ ngơi KHÔNG bao gồm yếu tố: A. Môi trường không khí B. độ dài thời gian C. hình thức nghỉ
D. sự luân phiên giữa làm việc và nghỉ giải lao
116. Những nơi làm việc đòi hỏi sự yên tĩnh thì KHÔNGnên sử dụng sơn tường màu: A. đỏ B. xanh C. hồng D. vàng
117. Những đối tượng cần thu hút sự chú ý cao nhanh nên được sơn màu: A. đỏ B. xanh C. trắng D. vàng
118. Cây xanh tại môi trường làm việc có tác dụng gì: A. giảm độ ồn B. giảm độ bụi C. giảm căng thẳng D. cả a,b,c đều đúng
119. Khả năng chú ý của người lao động có thể tăng lên nhờ:
A. sử dụng hợp lý màu sắc tại nơi làm việc B. rèn luyện
C. bố trí hợp lý các yếu tố tại nơi làm việc D. cả a,b,c đều đúng
120. Chú ý cần phải xét đến các đặc tính:
A. Khả năng di chuyển chú ý B. Sức tập trung chú ý
C. Tính bền vững của chú ý D. Cả a,b,c đều đúng
121. Phẩm chất của trí nhớ không bao gồm: A. Nhanh B. Nhiều C. Ổn định D. Chính xác
122. Đối tượng lao động của lao động quản lý là: A. Con người B. Tổ chức C. Thông tin D. Cả a,b,c đều sai
123. Đặc điểm của hoạt động lao động quản lý: A. Tính sáng tạo B. Tính trực tiếp C. Tính cụ thể D. Cả a,b,c đều đúng
124. Hiệp tác lao động đối với lao động quản lý phải đảm bảo:
A. Tổ chức các dòng thông tin
B. Sự phù hợp về tâm sinh lý
C. Thuận lợi cho các quan hệ báo cáo D. Cả a,b,c đều đúng
125. Tổ chức nơi làm việc cho lao động quản lý phải đặc biệt chú ý đến: A. Tiếng ồn B. Rung động C. Ánh sáng D. Cả a,b, c đều đúng
126. Âm nhạc chức năng sử dụng KHÔNG hiệu quả đối với công việc:
A. Có mức độ di động cao B. Cơ khí hóa cao
C. Tải trọng thể lực thấp D. Sản xuất dây chuyền
127. Người ta thường hay sử dụng âm nhạc chức năng đối với các
công việc sản xuất mang tính chất:
A. Dây chuyền với các đặc trưng công việc không phức tạp B. sửa chữa máy C. công việc kiểm tra D. công việc thí nghiệm
128. Đổi ca làm việc hợp lí KHÔNG cần đảm bảo:
A. Không có người lao động làm việc liên tục 2 ca
B. Sản xuất diễn ra bình thường
C. Người lao động phải được nghỉ 2 ngày/1 tuần
D. Đảm bảo sức khỏe cho người lao động
129. Các trang bị tổ chức là :
A. Loại trang bị trợ giúp trực tiếp cho quá trình thao tác lao động
B. Loại trang bị phụ giúp cho thiết bị chính
C. Loại trang bị dùng để tác động lên đối tượng lao động
D. Loại trang bị để chứa đụng, bảo quản trang thiết bị công nghệ.
130. Trang bị công nghệ là:
A. Loại dụng cụ cắt, đo, đồ gá lắp
B. Trang bị giúp cho người lao động thực hiện quá trình lao động hiệu quả cao
C. Các tổ hợp máy các máy công cụ
D. các loại bàn ghế tủ giá đơ bục đứng
131. Thời gian gián đoạn là : thời gian máy ngừng hoạt động do
người lao động bận thao tác trên máy khác ,
132. Yêu cầu đối với thiết bị chính và thiết bị phụ KHÔNG bao gồm:
A. Đầy đủ về số lượng và chủng loại
B. sử dụng tiện lợi, giải phóng con người khỏi lao động chân tay nặng nhọc
C. đảm bảo độ tin cậy cao và nhanh nhạy
D. phù hợp với thẩm mỹ sản xuất
133. Tác dụng chính của việc nghiên cứu kết cấu bước công việc về mặt công nghệ là :
A. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động
B. Hoàn thiện công cụ sử dụng và trình tự thực hiện bước công việc
C. Xác định được thao tác, động tác, cử động chưa hợp lí để cải thiện
D. Hoàn thiện chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lí
** Nếu đề là về mặt LAO ĐỘNG thì khoanh C
134. Yêu cầu về mặt sinh lý khi tổ chức nơi làm việc KHÔNG bao gồm:
A. Đảm bảo hoạt động của người lao động được liên tục
B. Đảm bảo tiết kiệm sức lực cho người lao động
C. Tạo hứng thú tích cực trong lao động (mặt tâm lý)
D. Đảm bảo sức khỏe, an toàn lao động
135. Yêu cầu về mặt tâm lý, xã hội khi tổ chức nơi làm việc KHÔNG bao gồm
A. Điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện các mối quan hệ trao đổi thông tin
B. tao điều kiện thuận lợi phát huy khả năng sáng tạo cho người lao động
C. tạo thói quen làm việc hình thành tập thể lao động tốt
D. đảm bảo chất lượng sản phẩm cao, hạn chế tối đa tỷ lệ phế phẩm
136. Tư thế làm việc có lợi nhất cho sức khỏe của người lao động là A. đứng B. ngồi C. nằm D. khi đứng khi ngồi
137. Yêu cầu về mặt kinh tế khi tổ chức nơi làm việc không bao gồm
A. Đảm bảo tạo điều kiện giảm chi phí về thời gian lao động
B. tạo ra các phương pháp làm việc tiên tiến
C. tạo hứng thú tích cực trong lao động
D. sử dụng tiết kiệm diện tích làm việc
138. Điều kiện lao động thuộc nhóm các yếu tố vệ sinh của môi
trường lao động KHÔNG bao gồm: A. Rung dộng
B. Sự căng thẳng thần kinh C. Tiếng ồn D. Môi trường không khí
139. Yêu cầu của chiếu sáng trong sản xuất KHÔNG bao gồm A. Gây sấp bóng B. gây chói lòa C. tiết kiệm chi phí
D. sử dụng chủ yếu nguồn sáng tự nhiên
140. Yêu cầu đối với thiết bị an toàn vệ sinh lao động phục vụ sinh hoạt KHÔNG bao gồm
A. Chất lượng đảm bảo, dễ sử dụng
B. không quá ồn, quá loá mắt
C. đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng
D. kết cấu vững chắc và tiết kiệm diện tích sản xuất
141. Tác dụng chính của việc nghiên cứu kết cấu bước công việc về mặt lao động là
A. Hợp lý hóa phương pháp thao tác của người lao động
B. hoàn thiện công cụ sử dụng để thực hiện bước công việc
C. hoàn thiện công cụ sử dụng và trình tự thực hiện bước công việc
D. hoàn thiện chế độ làm việc-nghỉ ngơi hợp lý
142. Phương pháp tiêu chuẩn là phương pháp sử dụng :
A. Quy định, định mức mẫu, thiết kế mẫu…. về tổ chức lao động để tổ chức lao động
B. Kết quả chụp ảnh, bấm giờ, phiếu khảo sát để nghiên cứu quá trình lao động
C. thí nghiệm, trắc nghiệm để nghiên cứu khả năng làm việc của người lao động
D. kết quả thăm dò, phỏng vấn
143. Hệ số phân công lao động thể hiện
A. Phương pháp thao tác lao động hợp lý
B. trình độ tổ chức phục vụ nơi làm việc
C. mức độ chuyên môn hóa của người lao động
D. tổng thời gian mà một hay nhiều công nhân làm công việc
không phải nhiệm vụ được phân công
144. Đặc trưng của thao tác là
A. Một công cụ lao động B. tính mục đích C. một người lao động D. tại nơi làm việc
145. Giai đoạn chuyển tiếp được đặc trưng bởi sự cố định của
A. chế độ gia công, chế độ làm việc và bề mặt gia công
B. đối tượng gia công, quy trình gia công và vật liệu gia công
C. bề mặt gia công, đối tượng gia công và quy trình gia công
D. bề mặt gia công, dụng cụ, chế độ gia công
146. Về mặt lao động, bước công việc được phân chia thành A. bước chuyển tiếp
B. bước chuyển tiếp và giai đoạn chuyển tiếp
C. giai đoạn chuyển tiếp và bước chuyển tiếp
D. thao tác, động tác, cử động
147. Hệ số bận việc của người lao động(Kbv) chủ yếu được đánh giá thông qua
A. Thời gian lãng phí phục vụ ( Kht) B. thời gian bận việc
C. thời gian tác nghiệp (Kt : Hso tgian có ích)
D. thời gian người lao động không thuộc nhiệm vụ được giao (Kpc)
148. Yêu cầu của tổ chức nơi làm việc KHÔNG bao gồm
A. Tạo tinh thần thoải mái cho người lao động
B. đảm bảo tăng chu kỳ sản xuất
C. đảm bảo bớt và giảm nhẹ thao tác
D. tạo môi trường hiệp tác tốt
149. Trong mọi trường hợp ở mức độ này hay mức độ khác khả
năng việc giảm sút vào cuối kỳ là hậu quả của:
A. Tính đơn điệu của công việc B. điều kiện làm việc
C. mối quan hệ trong lao động
D. sự mệt mỏi trong cơ thể con người
150. Các yếu tố của môi trường sản xuất - kinh doanh ảnh hưởng
đến khả năng làm việc của người lao động là:
A. Căng thẳng về thể lực và thần kinh B. nhịp độ lao động
C. tất cả các nhân tố của điều kiện lao động
D. chế độ làm việc và nghỉ ngơi
151. Người lao động làm việc ít nhất 12 tháng liên tục tại doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động. Khi xây dựng chế độ
nghỉ phép trong 5 cần đảm bảo
A. Cho người lao động nghỉ ít nhất 12 ngày phép/năm
B. cho người lao động nghỉ ít nhất 14 ngày phép/năm
C. cho người lao động nghỉ ít nhất 16 ngày phép/năm
D. cho người lao động nghỉ tương ứng số này tùy theo điều kiện
lao động và theo thâm niên làm việc tại doanh nghiệp
152. Yêu cầu đối với các thiết bị thông tin liên lạc KHÔNG phải là
A. Đảm bảo nhiều nơi làm việc có thể cùng liên lạc người phụ trách
B. phù hợp đặc điểm tổ chức sản xuất- kinh doanh tại nơi làm việc
C. đảm bảo thiết bị phù hợp với nhu cầu cá nhân của từng người sử dụng D. đảm bảo tin cậy cao
153. Yêu cầu đối với trang bị công nghệ KHÔNG bao gồm:
A. Đảm bảo tính đồng bộ
B. Đảm bảo tính thẩm mỹ
C. phù hợp với đặc điểm quy trình công nghệ, loại hình sản xuất
D. Tiết kiệm diện tích sản xuất, kết cấu vững chắc
154. Các thiết bị an toàn, vệ sinh lao động, phục vụ sinh hoạt gồm:
A. Các thiết bị thông gió, chiếu sáng, giá đỡ, găng tay, khẩu trang
B. Các loại lưới, tấm chắn bảo vệ, các thiết bị thông gió, chiếu
sáng, khẩu trang, mũ, găng tay, pt sinh hoạt
C. các loại găng tay, khẩu trang, mũ, bộ đàm, tấm chắn bảo vệ
D. các loại lưới, tấm chắn bảo vệ, các loại giá đỡ
155. Khả năng chú ý của người lao động KHÔNG thể tăng lên nhờ
A. sử dụng hợp lý màu sắc tại nơi làm việc
B. sự rèn luyện của từng cá nhân
C. bố trí hợp lý khác đi yếu tố nơi làm việc
D. tăng số lần nghỉ trong ca
156. Hệ số hợp lý hóa phương pháp lao động( Kppld) phản ánh hiệu quả của A. phân công lao động B. hiệp tác lao động
C. tổ chức nơi làm việc
D. mức độ sử dụng thời gian ngày làm việc của người lao động
157. Khối lượng công việc hoàn thiện tổ chức lao động trong
doanh nghiệp KHÔNG phụ thuộc vào
A. quy mô hoạt động của doanh nghiệp
B. loại hình sản xuất-kinh doanh
C. loại hình sở hữu của doanh nghiệp
D. công nghệ và tốc độ đổi mới công nghệ mà doanh nghiệp sử dụng
158. Các biện pháp về mặt tổ chức để chống lại tiếng ồn KHÔNG bao gồm
A. Tuyển chọn những người có đủ sức khỏe làm việc
B. khám sức khỏe định kỳ cho người lao động
C. sử dụng công nghệ cũ
D. xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý
159. Thiết bị chính (thiết bị công nghệ) là những thiết bị:
A. Dùng để bốc xếp nguyên liệu tại nơi làm việc
B. để hoàn thành một công việc nhất định
C. để hoàn thành một công việc nhất định tại một nơi làm việc nhất định
D. dùng để tác động trực tiếp lên đối tượng lao động làm chống
biến đổi về chất tạo thành sản phẩm
159. Thiết bị phụ (thiết bị công nghệ) là các thiết bị bốc xếp, vận chuyển
160. Làm việc trong điều kiện khí hậu nóng thì
A. Khả năng làm việc của con người sẽ tăng
B. hiệu suất của lao động chân tay giảm
C. hiệu suất của lao động trí óc tăng
D. năng suất lao động được đảm bảo
161. Yếu tố cấu thành nơi làm việc KHÔNG bao gồm A. dụng cụ lao động B. người lao động C. không gian D. mặt bằng
162. Nguyên nhân chủ yếu của sự không ổn định khả năng làm việc là do
A. Đặc thù điều kiện phục vụ nơi làm việc B. đặc thù công việc C. môi trường làm việc
D. những thay đổi chức năng sinh lý và tâm lý trong cơ thể người lao động
163. Một trong những yếu tố không ảnh hưởng đến việc tổ chức
làm ca đêm của doanh nghiệp là
A. loại hình sở hữu của doanh nghiệp
B. tâm sinh lý của người lao động C. chi phí tiền lương D. điều kiện làm việc
164. Yêu cầu đối với thiết bị thông tin liên lạc KHÔNG bao gồm
A. Đảm bảo tính nhanh nhạy
B. tiết kiệm thời gian trực tiếp sản xuất
C. nhiều nơi làm việc có thể cùng liên lạc với người phụ trách D. tính chính xác cao
E. cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm công tác tổ chức lao động
165. Các nhà sinh lý học đã xác định rằng, độ dài tối ưu của thời gian nghỉ ăn giữa ca là: A. Từ 30 đến 50 phút B. từ 45 đến 60 phút C. từ 35 đến 60 phút D. từ 40 đến 60 phút
166. Trong mọi thời điểm doanh nghiệp đều nên tổ chức làm việc 3 ca vì
A. để đảm bảo tạo nhiều sản phẩm cho xã hội
B. để tận dụng hiệu quả làm việc của máy móc thiết bị
C. đảm bảo tối đa hóa lợi ích
D. tất cả đáp án trên đều sai
167. Điều kiện lao động không bao gồm
A. sự căng thẳng thần kinh B. rung động C. tiếng ồn D. tất cả đều sai
168. Áp dụng mô hình thời gian làm việc linh hoạt ….. hạ giá thành sản phẩm A. Quyết định B. Góp phần C. Cản trở D. Không tác động
169. Cốt lõi của mô hình thời gian làm việc linh hoạt là sự biến đổi
vềA. Thời gian làm việc trong tuần
B. Thời điểm, thời gian và độ dài của thời gian làm việc
C. thời gian làm việc trong tháng
D. điều kiện trong và ngoài doanh nghiệp
170. Đặc điểm của thời gian làm việc linh hoạt là A. Tính đồng loạt B. tính cố định C. tính nhất thể hóa
D. mềm dẻo và độc lập-không nhất thể hóa
172. Lợi ích mang lại cho doanh nghiệp khi áp dụng mô hình thời gian làm việc linh hoạt:
A. Mở rộng cơ hội kiếm việc làm hơn cho người lao động
B. tạo điều kiện điều chỉnh số lượng người lao động phù hợp với
nhu cầu sử dụng lao động
C. góp phần giảm tỷ lệ người thất nghiệp
D. người lao động có thể sắp xếp được thời gian phù hợp với nhu cầu của mình
173.. Áp dụng mô hình thời gian làm việc linh hoạt……….. làm
giảm tỷ lệ người thất nghiệp A. Sẽ B. có thể C. chắc chắn D. góp phần
174. Yếu tố người sử dụng lao động KHÔNG cần xem xét khi áp
dụng mô hình thời gian làm việc không đầy đủ : A. Môi trường làm việc
B. Khối lượng công việc C. Nội dung công việc D. Tính chất công việc
175. Mô hình thời gian làm việc không đầy đủ KHÔNG bao gồm A. làm việc 48h/ 1 tuần B. làm việc 30h/ 1 tuần C. làm việc 20h/ 1 tuần D. Làm việc 40h/ 1 tuần
176. Nhược điểm của mô hình thời gian làm việc không đầy đủ KHÔNG phải là
A. Người lao động có nhiều điều bất lợi hơn so với người lao
động làm việc trọn thời gian
B. tăng chi phí tiền lương làm thêm giờ
C. tăng chi phí an toàn vệ sinh lao động
D. tăng chi phí quản lý lao động
E. tăng chi phí đào tạo, tuyển dụng
177. Mô hình thời gian làm việc không đầy đủ KHÔNG áp dụng đối
với trường hợp nào sau đây:
A. Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại
B. doanh nghiệp làm việc thời vụ
C. lao động chất xám, lao động chuyên môn-kỹ thuật có trình độ cao
D. lao động làm việc theo hình thức khoán sản phẩm
E. doanh nghiệp làm việc theo chế độ 48h/tuần
178. Nhược điểm của mô hình xê dịch thời gian làm việc là
A. Tăng chi phí của doanh nghiệp( chi phí ktra, bàn giao công
việc, bồi dưỡng cán bộ tổ chức..)
B. người lao động cảm thấy ít gắn bó với doanh nghiệp hơn
C. ngày nghỉ cuối tuần và nghỉ phép của người lao động không thay đổi
D. tăng thời gian làm thêm của doanh nghiệp
179. Thời gian thừa thiếu của người lao động trong mô hình xê
dịch thời gian ngày làm việc chỉ có thể bù trừ ….. A. Trong quý B. trong tháng C. trong tuần D. trong ngày
180. Mô hình xê dịch thời gian làm việc không áp dụng cho
A. Các doanh nghiệp có người lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc độc hại
B. các doanh nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ
C. các doanh nghiệp có nhiều lao động nữ
D. các doanh nghiệp làm theo thời vụ
181. Bản chất của mô hình xê dịch thời gian làm việc bao gồm
A. Linh hoạt theo độ dài thời gian
B. linh hoạt theo thời điểm
C. linh hoạt theo thời gian
D. linh hoạt theo thời gian và độ dài thời gian làm việc
182. Thời điểm bắt đầu trong mô hình xê dịch thời gian ngày làm việc có thể:
A. Lựa chọn một lần trong thời kỳ làm việc
B. lựa chọn một lần trong thời kỳ làm việc và không được lựa chọn hàng ngày
C. được lựa chọn hằng ngày
D. không được lựa chọn hàng ngày
183.Mô hình xê dịch thời gian làm việc là mô hình mà trong đó
người lao động được tự chọn………… của mình trong khoảng thời
gian được phép lựa chọn A. thời gian làm việc B. thời gian nghỉ ngơi
C. thời gian làm việc và nghỉ ngơi
D. thời điểm bắt đầu và kết thúc ca làm việc
184. Mô hình xê dịch thời gian làm việc………. tồn tại khả năng
thanh toán, bù trừ thời gian lao động thừa thiếu A. Có thể B. luôn luôn C. không bao giờ D. theo ngày
185. Người lao động làm việc theo chế độ thời gian làm việc
không đầy đủ là những người lao động có bình quân số giờ làm
việc trong tuần……….. số giờ làm việc trong tuần của người lao
động làm việc theo chế độ thời gian làm việc đầy đủ, được ký trên
cơ sở tự nguyện trong hợp đồng lao động A. Cao hơn B. ít hơn C. tương đương D. bằng
186. Mô hình nào sau đây có mức độ linh hoạt cao nhất:
A. Xê dịch thời gian ngày làm việc
B. xê dịch thời gian tuần làm việc
C. xê dịch thời gian tháng làm việc
D. xê dịch thời gian trong năm làm việc
187. Người lao động……………. về thời gian xê dịch trong mô hình
xê dịch thời gian làm việc
A. Phải xin phép người sử dụng lao động
B. thỏa thuận với người sử dụng lao động
C. không có quyền quyết định D. hoàn toàn quyết định
188. Mô hình xê dịch thời gian làm việc có “ thời gian cứng……….” là hấp dẫn nhất A. nhỏ B. vừa đủ C. lớn D. linh hoạt
189. Đặc điểm của thời gian làm việc thông thường KHÔNG bao gồm A. Tính đồng loạt B. tính đều đặn C. tính linh hoạt D. tính độc đoán E. Nhất thể hóa
190. Ưu điểm của mô hình làm việc tại nhà KHÔNG bao gồm:
A. Đảm bảo làm việc thường xuyên cho người lao động
B. góp phần làm giảm tỷ lệ thất nghiệp
C. người lao động có thể mở rộng quy mô sản xuất
D. tăng tổng sản phẩm xã hội
191. Mô hình làm việc tại nhà KHÔNG áp dụng đối với trường hợp
A. lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại
B. hình thức hợp đồng lao động với lao động chuyên môn kỹ thuật cao
C. hình thức khoán sản phẩm cho người lao động
D. hình thức đặt hàng với người lao động
193. Trong mọi thời điểm doanh nghiệp đều nên tổ chức ngày làm việc 3 ca vì
A. để đảm bảo tạo nhiều sản phẩm cho xã hội
B. để tận dụng hiệu quả làm việc máy móc thiết bị
C. đảm bảo tối đa hóa lợi nhuận
D. các lựa chọn đều sai
194. Tác dụng của tổ chức lao động khoa học không phải là:
A. hoàn thiện điều kiện lao động
B. nâng cao năng suất lao động
C. kế hoạch hóa lao động
D. quyết định hạ giá thành sản phẩm
195. Khi phân công lao động người ta KHÔNG căn cứ vào: A. số lao động hiện có
B. khối lượng của công việc
C. nguyện vọng của người lao động D. tất cả đều sai
196. Đổi ca làm việc hợp lý phải đảm bảo:
A. sản xuất bình thường
B. không có người lao động làm việc liên tục 2 ca
C. đảm bảo sức khỏe cho người lao động D. cả A,B,C đều đúng
197. Xác định số ca làm việc trong một ngày đêm dựa trên
A. nhiệm vụ sẽ được giao
B. khả năng sản xuất dự kiến tối đa trong một ca
C. khả năng sản xuất thực tế trong một ca D. cả A,B,C đều đúng
198. Nhiệm vụ của xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý KHÔNG phải:
A. tối ưu hóa đường cong khả năng làm việc
B. đảm bảo tính liên tục của cả quá trình sản xuất kinh doanh
C. đảm bảo thỏa mãn nhu cầu cá nhân của từng người lao động
D. đảm bảo thực hiện các quy định của pháp luật lao động
199. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật KHÔNG có tác dụng để:
a. Bố trí sử dụng lao động
b. Xác định cấp bậc kỹ thuật công việc và công nhân
c. Kế hoạch hóa lao động
d. Xác định chi phí sản xuất
200. Hệ số hợp lý hóa phương pháp thao tác lao động càng cao chứng tỏ:
a. Mọi người lao động đều có phương pháp tốt
b. Hiệu quả sử dụng thời gian làm việc của người lao động để hoàn thành công việc
c. Hiệp tác lao động trong đơn vị tốt
d. Công tác hoàn thiện phương pháp thao tác được quan tâm
201. . Điều kiện lao động thuận lợi sẽ tạo tiền đề cho việc:
a. Thực hiện hiệu quả các quá trình lao động
b. Trả lương trả công cho người lao động
c. Nâng cao trình độ lành nghề của người lao động
d. Đảm bảo hiệu quả nhất quá trình quản lý của doanh nghiệp
202. Đặc trưng của mô hình thời gian làm việc không đầy đủ kiểu
nhiều người lao động phân công nhau chỗ làm việc không phải là
a. Các đáp án còn lại đều sai
b. Số tuần của một chu trình bố trí lao động bằng số người lao động trong mô hình
c. Số người lao động lớn hơn số chỗ làm việc
d. Người lao động được nghỉ luân phiên
203. Giải pháp nào KHÔNG làm tăng hiệu quả áp dụng các mô hình
thời gian làm việc linh hoạt:
a. Giải pháp về quản lý, trả công lao động
b. Giải pháp về bảo hiểm xã hội
c. Giải pháp về đào tạo, hướng nghiệp
d. Giải pháp về trả lương làm thêm giờ.