Đề rà soát Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Tản Hồng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Tản Hồng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD & ĐT BA VÌ
TRƯỜNG THCS TẢN HNG
ĐỀ RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9
m hc: 2022-2023
Môn: Toán
Ngày rà soát: 27/5/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2,0 đim) Cho hai biu thc
2
3
x
A
x
=
3 9 10
4
22
xx
B
x
xx
=+−
−+
(vi
0; 4, 9xxx≥≠
)
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 36.
b) Rút gn biu thc B.
c) m các giá tr ca x để biu thc P = B:A có giá tr nguyên.
Bài II. (2,0 đim):
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Mt ca nô chuyn đng xuôi dòng t A đến B sau đó ngưc dòng t B v A hết tng cng
5 gi. Biết quãng đưng sông t A đến B dài 60 kmvn tc ca dòng c là 5km/h.
Tính vn tc thc ca ca nô (Vn tc thc ca ca nô khi nưc đng yên).
2) Mt qu bóng tennis đưng kính 6,5 cm. Tính din tích nguyên
liu cn dùng đ làm mt xung quanh ca qu bóng (làm tròn đến
ch s thp phân th 2, gi thiết rng nguyên liu làm các mi ni
là không đáng k, ly
3,14
π
).
Bài III. (2,5 đim) 1) Cho h phương trình:
1
31
x my m
mx y m


a) Gii h phương trình khi m = 2
b) m các giá tr ca m đ phương trình nghim duy nht (x; y) sao cho x, y có giá
tr nh nht.
2) Cho ba đưng thng: d
1
: y
1
= 5x + 1; d
2
: y
2
= 2x + 4; d
3
: y
3
= (m
2
+ 1)x + m – 1
a) Tìm giá tr ca m đ d
1
// d
3
b) Tìm các giá tr ca m đ 3 đưng thng trên ct nhau ti 1 đim.
Bài IV: (3 đim)
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O), các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti
H. K đưng kính AQ ca đưng tròn (O) ct cnh BC ti I.
1) Chng minh bn đim A, F, H, E cùng thuc mt đưng tròn.
2) Chng minh:
3) Gi P là giao đim ca AH và EF. Chng minh
AEP
đồng dng vi
ABI
PI HQ
.
Bài V. (0,5 đim)
Cho 3 s a, b, c dương. Chng minh rng:
1
22 2
abc
bccaab
++
++ +
.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~HT~~~~~~~~~~~~~~~~~~
HƯỚNG DN CHẤM THI RÀ SOÁT LỚP 9
NĂM HC 2022 - 2023
Bài
Ni dung
Biểu
điểm
Bài I
2 đ
a) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 36
Ta có x = 9 (TMĐK) thay vào biu thc A ta đc
36 2
36 3
4
3
A
A
=
=
Vy giá tr ca biu thc
4
3
A
=
khi x = 36
0,25
0,25
b) Rút gn B
2
3 9 10
4
22
( 2) 3( 2) 9 10
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 5)( 5)
2 3 6 9 10
( 2)( 2)
44
( 2)( 2)
( 2)
( 2)( 2)
2
2
xx
B
x
xx
xx x x
xx xx xx
xxx x
xx
xx
xx
x
xx
x
x
=+−
−+
+−
=+−
−+ −+ +
+ + −− +
−+
−+
=
−+
=
−+
=
+
Vậy .......................
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Tìm các giá tr ca x đ biu thc P = B:A có giá tr
nguyên:
:
22
:
23
3
2
P BA
xx
xx
x
x
=
−−
=
+−
=
+
35
1
22
x
P
xx
= =
++
Để P Z
5
2
Z
x
+
Xét
5
2x +
> 0 và có
22x +≥
vi mi x 0, 4, 9
=> 0 <
5
2x +
5
2
5
2
Z
x
+
=>
5
2x +
= 1 hoặc
5
2x +
= 2
5
2
x +
= 1 => x = 9(TM)
5
2
x +
= 2 => x =
1
4
(TM)
Kết luận: Vậy x = 9 hoặc x =
1
4
0,25
0,25
Bài II
2,0 đ
1) 1,5 đ
Gäi vËn tèc thùc cña ca n« lµ x ( km/h) ( x>5)
VËn tèc xu«i dßng cña ca n« lµ x + 5 (km/h)
VËn tèc ngîc dßng cña ca n« lµ x - 5 (km/h)
Thêi gian ca n« ®i xu«i dßng lµ :
60
5x
+
( giê)
Thêi gian ca n« ®i xu«i dßng lµ :
60
5
x
( giê)
Theo bµi ra ta cã PT:
60
5
x
+
+
60
5x
= 5
<=> 60(x-5) +60(x+5) = 5(x
2
25)
<=> 5 x
2
120 x 125 = 0
x
1
= -1 ( kh«ng TM§K)
x
2
= 25 ( TM§K)
VËy v©n tèc thùc cña ca n« lµ 25 km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. 0,5
Áp dng công thc:
2
4Sxq R
π
=
Thay s tính đưc :
22
4 .(6,5 : 2) 4.3,14.10,5625 132,665 132,67( )
xq
S cm
π
=≈=
Din tích nguyên liu cn dùng đ m mt xung quanh ca qu
bóng tennis khong 132,67cm
2
0,25
0,25
Bài
III
(2,0 đ)
1) a. Thay m = 2 h đã cho tr thành:
23
25
xy
xy


..................
7
3
1
3
x
y
Vy......
0,25
0,5
0,25
b.
............................
Vy m = ±1 là giá tr cn tìm
Giá tr nh nht ca S = -1 khi m=0
0,25
0,25
2a,
...........................
Vy m = -2 là giá tr cn tìm
0,25
0,25
b.
Tìm đưc ta đ giao đim A(1;6) ca d
1
và d
3
Vy m = -3 là giá tr cn tìm
0,25
0,25
Bài
IV
V hình đúng đến câu a
0,25
1.
0
0
( ) 90
( ) 90
BE AC gt AEH
CF AB g t HFA
⇒=
⇒=
Xét t giác AFHE có:
00 0
90 90 180AEH HFA+ =+=
Mà hai góc này v trí đi nhau nên t giác AFHE ni tiếp.
Vy bn đim A, F, H, E cùng thuc mt đưng tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
Xét đưng tròn (O) ta có:
( hai góc nt cùng chn
AC
)
0
90ACQ =
( góc nt chn na đưng tròn)
Xét
ABD
ACQ
có:
0
90ADB ACQ= =
Suy ra
ABD
đồng dng
ACQ
Suy ra
0,25
0,25
0,25
0,25
BAD CAQ BAD DAQ DAQ QAC
BAI PAE
=⇒+ = +
⇒=
Hoc c/m t giác BFEC nt
ABI AEP⇒=
C/m
AEP
đồng dng
ABI
(g-g)
AEP
đồng dng vi
ABI
(1)
AE AP
AB AI
⇒=
C/m
AEH
đồng dng vi
ABQ
0.25
(2)
AE AH
AB AQ
⇒=
T (1) và (2) suy ra
AP AH AP AI
AI AQ AH AQ
PI HQ
=⇒=
( đnh lí Ta Lét đo)
0.25
0.25
Bài V
0,5 đ
Ta có:
( )
( )
2
2
222
(2)(2)
4
abc
b cb a a b c
++
+ + = ++
( )( )
( )
2
( 2) ( 2)
2 22
a ab a ab a
bc bcba
abc
++
=
+ ++
++
Tương t ta đưc:
(
)
2
( 2)
2
b bc b
ca
abc
+
+
++
( )
2
( 2)
2
c ca c
ab
abc
+
+
++
Suy ra:
222
222
2
( 2) ( 2) ( 2)
222()()()
( ) 2( )
1
()
+++
++ + +
+ + + ++ ++ ++
++ + ++
≥=
++
a b c ab a bc b ca c
b c c a a b abc abc abc
a b c ab bc ca
abc
Vy bt đẳng thc đã đưc c/m.
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT BA VÌ
ĐỀ RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9
TRƯỜNG THCS TẢN HỒNG Năm học: 2022-2023 Môn: Toán Ngày rà soát: 27/5/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x − 2 A − = và x 3 9 x 10 B = + − x − 3 x − 2 x + 2 x − 4
(với x ≥ 0;x ≠ 4, x ≠ 9 )
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = B:A có giá trị nguyên.
Bài II. (2,0 điểm):
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ca nô chuyển động xuôi dòng từ A đến B sau đó ngược dòng từ B về A hết tổng cộng
5 giờ. Biết quãng đường sông từ A đến B dài 60 km và vận tốc của dòng nước là 5km/h.
Tính vận tốc thực của ca nô (Vận tốc thực của ca nô khi nước đứng yên).
2) Một quả bóng tennis có đường kính 6,5 cm. Tính diện tích nguyên
liệu cần dùng để làm mặt xung quanh của quả bóng (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 2, giả thiết rằng nguyên liệu làm các mối nối
là không đáng kể, lấy π ≈ 3,14 ).
Bài III. (2,5 điểm) 1) Cho hệ phương trình: xmy m1 
mx y  3m  1 
a) Giải hệ phương trình khi m = 2
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x, y có giá trị nhỏ nhất.
2) Cho ba đường thẳng: d1: y1 = 5x + 1; d2: y2 = 2x + 4; d3: y3 = (m2 + 1)x + m – 1
a) Tìm giá trị của m để d1 // d3
b) Tìm các giá trị của m để 3 đường thẳng trên cắt nhau tại 1 điểm.
Bài IV: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H. Kẻ đường kính AQ của đường tròn (O) cắt cạnh BC tại I.
1) Chứng minh bốn điểm A, F, H, E cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh:  =  BAD CA . Q
3) Gọi P là giao điểm của AH và EF. Chứng minh A
EP đồng dạng với A
BI PI HQ .
Bài V. (0,5 điểm)
Cho 3 số a, b, c dương. Chứng minh rằng: a b c + + ≥1 .
b + 2c c + 2a a + 2b
~~~~~~~~~~~~~~~~~~HẾT~~~~~~~~~~~~~~~~~~
HƯỚNG DẪN CHẤM THI RÀ SOÁT LỚP 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài Nội dung Biểu điểm
Bài I a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
2 đ Ta có x = 9 (TMĐK) thay vào biểu thức A ta đc 36 − 2 A = 36 −3 0,25 4 A = 3
Vậy giá trị của biểu thức 4 A = khi x = 36 3 0,25 b) Rút gọn B x 3 9 x −10 B = + − x − 2 x + 2 x − 4 x( x + 2) 3( x − 2) 9 x −10 0,25 = + −
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 5)( x + 5)
x + 2 x + 3 x − 6 − 9 x +10
( x − 2)( x + 2) x − 4 x + 4 = 0,25
( x − 2)( x + 2) 2 ( x − 2) = 0,25
( x − 2)( x + 2) x − 2 = x + 2 0,25
Vậy .......................
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = B:A có giá trị nguyên: P = B : A x − 2 x − 2 = : x + 2 x − 3 x − 3 = x + 2 x − 3 5 P = = 1− x + 2 x + 2
Để P ∈ Z  5 ∈Z x + 2
Xét 5 > 0 và có x + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0, 𝑥𝑥 ≠ 4, 𝑥𝑥 ≠ 9 x + 2 => 0 < 5 ≤ 5 0,25 x + 2 2 Mà 5
Z => 5 = 1 hoặc 5 = 2 x + 2 x + 2 x + 2 5 = 1 => x = 9(TM) x + 2 5 = 2 => x = 1(TM) x + 2 4 0,25
Kết luận: Vậy x = 9 hoặc x = 1 4 Bài II 1) 1,5 đ 2,0 đ
Gäi vËn tèc thùc cña ca n« lµ x ( km/h) ( x>5) 0,25
VËn tèc xu«i dßng cña ca n« lµ x + 5 (km/h)
VËn tèc ng­îc dßng cña ca n« lµ x - 5 (km/h) 0,25
Thêi gian ca n« ®i xu«i dßng lµ : 60 ( giê) x + 5
Thêi gian ca n« ®i xu«i dßng lµ : 60 ( giê) x − 5 0,25
Theo bµi ra ta cã PT: 60 + 60 = 5 x + 5 x − 5 0,25
<=> 60(x-5) +60(x+5) = 5(x2 – 25)
<=> 5 x2 – 120 x – 125 = 0  x1 = -1 ( kh«ng TM§K) 0,25  x2 = 25 ( TM§K)
VËy v©n tèc thùc cña ca n« lµ 25 km/h. 0,25 2. 0,5 Áp dụng công thức: 2 Sxq = 4π R 0,25 Thay số tính được : 2 2
S = 4π.(6,5 : 2) ≈ 4.3,14.10,5625 = 132,665 ≈ 132,67(cm ) xq
Diện tích nguyên liệu cần dùng để làm mặt xung quanh của quả 0,25
bóng tennis khoảng 132,67cm2 Bài
1) a. Thay m = 2 hệ đã cho trở thành: III
x  2y  3  0,25 (2,0 đ)  2x y   5   7 x   0,5 .................. 3   1 y   3 Vậy...... 0,25 b. ............................
Vậy m = ±1 là giá trị cần tìm 0,25
Giá trị nhỏ nhất của S = -1 khi m=0 0,25 2a, ........................... 0,25
Vậy m = -2 là giá trị cần tìm 0,25 b.
Tìm được tọa độ giao điểm A(1;6) của d1và d3 0,25
Vậy m = -3 là giá trị cần tìm 0,25
Bài Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 IV 1.
BE AC (gt) ⇒  0 AEH = 90 0,25 0,25
CF AB (gt) ⇒  0 HFA = 90 Xét tứ giác AFHE có: 0,25  +  0 0 0
AEH HFA = 90 + 90 = 180
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác AFHE nội tiếp. 0,25
Vậy bốn điểm A, F, H, E cùng thuộc một đường tròn.
Xét đường tròn (O) ta có:  = 
ABC AQC ( hai góc nt cùng chắn  AC ) 0,25  0
ACQ = 90 ( góc nt chắn nửa đường tròn) Xét 0,25 ABD ACQ có:  =  ABC AQC  =  0 ADB ACQ = 90 Suy ra A
BD đồng dạng ACQ 0,25 Suy ra  =  BAD CA . Q 0,25 Vì
 =  ⇒  +  =  +  BAD CAQ BAD DAQ DAQ QAC ⇒  =  BAI PAE
Hoặc c/m tứ giác BFEC nt ⇒  =  0.25 ABI AEP C/m A
EP đồng dạng ABI (g-g) Vì A
EP đồng dạng với ABI AE AP ⇒ = (1) AB AI C/m A
EH đồng dạng với ABQ AE AH ⇒ = 0.25 (2) AB AQ AP AH AP AI Từ (1) và (2) suy ra = ⇒ = AI AQ AH AQ PI HQ 0.25 ( định lí Ta Lét đảo) Bài V Ta có: 0,5 đ
(2a + 2b + 2c)2
(b + 2c)(b + 2a) ≥
= (a + b + c)2 4 a ( a b + 2a) a(b + 2a) = ≥ b + 2c
(b + 2c)(b + 2a) (a+ b+c)2 Tương tự ta được: b ( b c + 2b) ≥
c + 2a (a + b + c)2 c c(a + 2c) ≥
a + 2b (a + b + c)2 0,25 Suy ra: a b c a(b + 2a) b(c + 2b) c(a + 2c) + + ≥ + + 2 2 2
b + 2c c + 2a a + 2b (a + b + c)
(a + b + c)
(a + b + c) 2 2 2
(a + b + c ) + 2(ab + bc + ca) ≥ =1 0,25 2
(a + b + c)
Vậy bất đẳng thức đã được c/m.
Document Outline

  • Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và
  • (với )