Đề sát hạch lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra sát hạch lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thuận Thành số 2, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu hỏi đúng sai; Câu hỏi tự luận. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 001 Trang 1/3
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 2
ĐỀ KIM TRA SÁT HCH LN 1
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 001
A. TRC NGHIỆM (3 điểm). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN. Câu trắc nghim nhiu phương án
lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. S mt ca hình chóp ngũ giác
A. 6. B. 12. C. 10. D. 5.
Câu 2. Gieo ngu nhiên mt con xúc sc cân đi và đng cht hai ln liên tiếp.
A
là biến c “S chm xut
hin ln th nht là s l”,
B
là biến c “S chm xut hin ln th hai là s l”. Chn khẳng định đúng?
A. Biến c giao ca hai biến c
A
B
là “S chm xut hin ln th nht hoc ln th 2 là s l”.
B. Hai biến c
A
B
xung khc.
C.
A
B
là hai biến c đối nhau.
D. Biến c giao ca hai biến c
A
B
là “S chm xut hin hai lần gieo đều là s l”.
Câu 3. Dãy s nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
111
,,
234
. B.
111
,,
432
. C.
. D.
3, 3, 3
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
sin sin 180
αα
= °−
. B.
( )
cot cot 180
αα
= °−
.
C.
( )
tan tan 180
αα
= °−
. D.
( )
cos cos 180
αα
= °−
.
Câu 5. Cho
0>a
1
a
, khi đó
7
log
a
a
bng
A.
1
.
7
B.
7.
C.
7.
D.
1
.
7
Câu 6. Cho tam giác
ABC
bt kì vi
,,BC a CA b AB c= = =
,
p
là na chu vi. Mệnh đề nào sau đây là mnh
đề sai?
A.
4
ABC
abc
S
R
=
,
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác. C.
1
sin
2
ABC
S ab C
=
.
B.
ABC
p
S
r
=
,
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác. D.
(
)(
)( )
ABC
S pp a p b p c
= −−
.
Câu 7. Tìm tp giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s sau
=−+
2
3 2 sin 2 4yx
A.
=min 5y
,
= +max 4 3y
. B.
=min 5y
,
= +max 4 2 3y
.
C.
=
min 6y
,
= +
max 4 3y
. D.
=min 5y
,
= +max 4 5y
.
Câu 8. Đưng cong trong hình bên dưi là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s các phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
1
2
x
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
2
logyx=
. D.
2
x
y =
.
Mã đ 001 Trang 2/3
Câu 9. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Hình chiếu ca đim C theo phương
AA '
lên mt phng
( )
''''
ABC D
A.
'
D
. B.
'
A
. C.
'C
. D.
'B
.
Câu 10. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
. Người đó bắn hai
viên đạn mt cách đc lp. Tìm xác sut ca biến c
A
: “Mt viên trúng mc tiêu và mt viên trưt mc
tiêu”.
A.
(
)
0, 24
P
A =
. B.
( )
0, 48P A =
. C.
( )
0,16P A =
. D.
( )
0,36P A =
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 16Cx y ++ =
. Ta đ tâm
I
ca
đường tròn
( )
C
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 3−−
. C.
( )
3;1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 12. Tính
32
lim
21
n
n
+
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
1
.
B. T LUẬN (7 điểm). Thí sinh làm bài trên Giấy thi
PHN I (4 điểm). Câu hi đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu hi, thí sinh tr li Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Bảng s liệu dưới đây cho biết chiu cao (cm) ca 50 hc sinh lp 11.
Chiu cao
S ng
[
)
145;150
8
[
)
150;155
12
[
)
155;160
14
[
)
160;165
8
[
)
165;170
8
n = 50
a) Giá tr trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên là 157,4.
b) Giá tr đại din ca nhóm
[160;165)
162,5
.
c) Mt ca mu s liu ghép nhóm trên thuc khong
( )
155; 156
.
d) Trung v ca mu s liu ghép nhóm trên thuc khong
( )
157; 158
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm O,
(
)
SA ABCD
.
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
SO
.
b)
BC SB
.
c) Mt phng
( )
SAC
là mt phng trung trc của đoạn thng
BD
.
d)
( )
CD SAD
.
Câu 3. Cho hàm s
2
32yx x=−+
có đồ th là mt parabol
( )
P
.
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;5 .
b)
( )
P
cắt đường thng
2yx= +
ti duy nht một điểm.
c) Bề lõm ca parabol
( )
P
quay lên trên.
d)
( )
P
có trục đối xứng là đường thng
3.x
=
Mã đ 001 Trang 3/3
Câu 4. Cho dãy s
(
)
n
u
( )
*
34 .
n
un n
=−∈
a) S
176
là s hng th
59
. b) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng.
c)
20
37.u =
d)
20 1 2 20
... 550.S uu u= + ++ =
PHN II (3 điểm). u hỏi tự luận. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giải phương trình
2
sin
42
x
π

−=


.
Câu 2. Cho hàm s
2
1 khi 2
() .
2 3 khi 2
xx
y fx
mx x
−<
= =
+≥
Tìm
m
để hàm s
()y fx=
liên tc ti
= 2x
.
Câu 3. Cho
{ }
*
| 50Sn n= ∈Ν
. Ly ngu nhiên mt s thuc tp S. Tính xác sut đ ly đưc s chia hết
cho 2 hoc chia hết cho 3 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
. Gi
,EF
ln lưt là trung đim ca các cnh
AC
''AB
.
Chng minh rng
( )
EF / / ' ' .BCC B
Câu 5. Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
=AB a
,
2=
AC a
,
SA
vuông góc với mt phng
đáy,
2.=SA a
Gi
ϕ
góc phng nh din
[ ]
,,A SC B
. Tính
cos ?
ϕ
=
Câu 6. Cho
,
ab
là các s thc lớn hơn
1
. Khi biu thc
2
log 16log
ab
Pb a= +
đạt giá tr nh nht, giá tr ca
2
log
ab
ab
bằng bao nhiêu?
------ HT ------
Mã đ 002 Trang 1/3
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 2
ĐỀ KIM TRA SÁT HCH LN 1
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 002
A. TRC NGHIỆM (3 điểm). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN. Câu trắc nghim nhiu phương
án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Dãy s nào dưới đây là dãy số gim?
A.
111
,,
432
. B.
111
,,
234
. C.
3, 3, 3
. D.
.
Câu 2. Cho
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
,
p
là na chu vi,
,Rr
ln lưt là bán kính đưng tròn ngoi
tiếp, ni tiếp ca
ABC
. Din tích ca
ABC
A.
( )( )( )
ABC
S papbpc
=−−
. B.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
.
C.
.
ABC
S pr
=
. D.
2
ABC
abc
S
R
=
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s:
tan 2
6
yx
π

= +


?
A.
\,
62
k
k
ππ

+∈



. B.
\,
6
kk
π
π

+∈



. C.
\,
2
kk
π
π

+∈



. D.
\,
62
k
k
ππ

+∈



.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


. B.
2
3
x
y

=


. C.
( )
0,5
x
y =
. D.
( )
3
x
y
=
.
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) (
) ( )
22
: 1 3 16Cx y+ ++ =
. Tọa độ tâm
I
ca
đường tròn
( )
C
A.
( )
1; 3−−
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Câu 6. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,7
. Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lp. Tìm xác sut ca biến c
A
: “Mt viên trúng mc tiêu và một viên trượt
mc tiêu”.
A.
(
)
0, 49P A =
. B.
( )
0, 42P A =
. C.
( )
0,09P A =
. D.
( )
0, 21P A =
.
Câu 7. Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
là biến c “Ln
đầu xut hin mt 6 chm” và
B
là biến c “Ln th hai xut hin mt 6 chm”.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
A
B
là hai biến c xung khc.
B.
A
B
là hai biến c độc lp.
C.
AB
là biến c “Tng s chm trên mt xut hin ca hai ln gieo bng 12.
D.
AB
là biến c “Ít nht mt ln xut hin mt 6 chm”.
Câu 8. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Hình chiếu của điểm B theo phương
AA '
lên mt phng
( )
''''ABCD
A.
'
A
. B.
'
C
. C.
'
B
. D.
'D
.
Câu 9. Tính
32
lim
1
n
n
−+
+
bng
A.
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 10. S mt ca hình chóp lc giác
A. 12. B. 8. C. 7. D. 6.
Mã đ 002 Trang 2/3
Câu 11. Tập xác định ca hàm s
( )
5
log 11yx=
là:
A.

1 1; .
B.

;11 .
C.

1 1; .
D.
;11 .
Câu 12. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b+= +
. B.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−= +
.
C.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b−=
. D.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b+= +
.
B. T LUẬN (7 điểm). Thí sinh làm bài trên Giấy thi
PHN I (4 điểm). Câu hi đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu hi, thí sinh tr li Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Bảng s liệu dưới đây cho biết chiu cao (cm) ca 50 hc sinh lp 11.
Chiu cao
S ng
[
)
145;150
6
[
)
150;155
15
[
)
155;160
11
[
)
160;165
10
[
)
165;170
8
n = 50
a) Trung v ca mu s liu ghép nhóm trên thuc khong
( )
157; 158
.
b) Giá tr đại din ca nhóm
[165;170)
là 167.
c) Mt ca mu s liu ghép nhóm trên thuc khong
( )
153; 154
.
d) Giá tr trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên là 157,4.
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
( )
*
34 .
n
un n=−∈
a)
20 1 2 20
... 505.S uu u= + ++ =
b) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân.
c)
20
56.u =
d) S
176
là s hng th
60
.
Câu 3. Cho hàm s
2
45yx x=−+ +
có đồ th là mt parabol
( )
P
.
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;5 .
b)
( )
P
cắt đường thng
5yx
= +
ti hai điểm phân bit.
c)
(
)
P
có trục đối xứng là đường thng
2.
x =
d) Bề lõm ca parabol
( )
P
quay lên trên.
Câu 4. Cho chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
( )
SA ABCD
.
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
SO
.
b)
CD SD
.
c)
( )
BC SAB
.
d) Mt phng
( )
SAC
là mt phng trung trc của đoạn thng
BD
.
PHN II (3 điểm). u hỏi tự luận. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giải phương trình
2
cos
42
x
π

−=


.
Câu 2. Cho hàm s
2
khi 1
()
2 3 khi 1
<
=
−≥
xx
fx
mx x
. Tìm
m
để hàm s liên tc ti
1x =
.
Mã đ 002 Trang 3/3
Câu 3. Cho
{ }
*
| 60Sn n= ∈Ν
. Ly ngu nhiên mt s thuc tp S. Tính xác sut đ s lấy được chia
hết cho 2 hoc chia hết cho 3 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca các cnh
BC
''AB
. Chng minh rng
( )
// ' ' .
MN ACC A
Câu 5. Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
2.
SA a
=
Gi
ϕ
góc phng nh din
[ ]
,,A SC B
. Tính
cos
ϕ
.
Câu 6. Cho
,ab
là các s thc ln n
1
. Khi biu thc
2
log 16log
ab
Pb a= +
đạt giá tr nh nht, giá tr
ca
3
log
ab
ab
bng bao nhiêu?
------ HT ------
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 2
NG DN CHM Đ KIM TRA
SÁT HCH LN 1 - NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
A. TRC NGHIỆM (3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
001
A
D
B
D
D
B
A
D
C
B
A
C
003
D
C
C
C
C
C
D
A
B
A
B
C
005
B
A
C
C
D
C
D
D
A
A
C
D
B. T LUẬN (7 điểm).
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi đúng sai.
Câu
001
003
005
Câu
2
Câu
4
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
a)
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
b)
Đ
Đ
S
Đ
S
S
S
Đ
S
S
c)
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
d)
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
S
S
Đ
PHẦN II (3 điểm). Câu hỏi tự lun.
MÃ 001, 003, 005
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
(0,5)
đim
( )
2
2
44
sin sin sin
3
42 4 4
2
44
xk
xx k
xk
ππ
π
π ππ
ππ
π
−=+
 
−= −=
 
 
−= +
0,25
( )
2
2
2
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
⇔∈
= +
.
0,25
2
(0,5)
đim
Ta có
(
)
−−
→→
= −=
2
22
lim ( ) lim 1 3
xx
fx x
.
++
→→
= += +
22
lim ( ) lim(2 3) 4 3
xx
f x mx m
.
= +(2) 4 3fm
.
0,25
Hàm s liên tục tại
−+
→→
= = += ==
22
lim ( ) lim ( ) (2) 4 3 3 0
2
xx
x
fx fx f m m
.
0,25
3
(0,5)
đim
Xét phép th ly ngu nhiên mt s thuộc tập
S
, có
( )
1
50
50.
nC
Ω= =
Gi
A
là biến c lấy được s chia hết cho 2.
Tập các số chia hết cho 2 là:
{ }
2,4,6,8,...,50
( ) ( )
25 1
25
50 2
nA PA⇒= ==
.
Gi
B
là biến c lấy được s chia hết cho 3.
Tập các số chia hết cho 3 là:
{ }
3,6,9,12,..., 48
( ) ( )
8
16 .
25
nB PB⇒= =
0,25
Tập các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là:
{ }
6,12,18,..., 48 .
( )
( )
84
8.
50 25
nA B PA
∩= = =
Xác sut cần tìm là
( ) ( ) ( )
( )
33
.
50
PA B PA PB PA B∪= + ∩=
0,25
4
(0,5)
đim
Gọi
K
là trung điểm của
BC
//
1
2
EK AB
EK AB
=
Lại có
'/ /
1
'
2
FB AB
FB AB
=
EF 'BK
là hình bình hành
0,25
EF / / '
BK
( )
( )
( )
''
// ' ' .
' ''
EF BCC B
EF BCC B
B K BCC B
0,25
5
(0,5)
đim
K
( )
BK SC K SC⊥∈
( )
BH AC H AC⊥∈
Ta có:
( )
.
BH AC
BH SAC BH SC
BH SA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
SC BK
SC BHK SC HK
SC BH
⇒⊥ ⇒⊥
Do đó góc phẳng nh din
[ ]
,,A SC B BKH=
0,25
22
3BC AC AB a= −=
Tam giác vuông
ABC
. .3 3
.
22
BA BC a a a
BH
AC a
= = =
Tam giác vuông
SAB
22
5.SB SA AB a= +=
Tam giác vuông
SAC
22
2 2.SC SA AC a= +=
BC AB
BC SA
nên
( )
BC SAB BC SB ⊥⇒
tam giác
SBC
vuông tại
B
Khi đó
. 30
.
4
SB BC a
BK
SC
= =
( )
BH SAC BH HK ⇒⊥⇒
tam giác BHK vuông tại H có
10 15
sin os
= .
55
BH
BKH c
BK
ϕ
= =
0,25
6
(0,5)
đim
,ab
là các s thực lớn hơn
1
nên
log 0.
a
b >
Khi đó ta có:
22 2
3
8 8 88
log 16log log 3
log . . 12
log log lo
g log
a ba a
a a aa
Pb ab b
b b bb
= + = ++ =
.
Giá tr nh nhất của biu thc
P
bằng 12 đạt được khi và chỉ khi
2
8
log
log
a
a
b
b
=
3
log 8 log 2.
aa
bb =⇔=
0,25
Do đó:
2
2
1
1 log
log
2
2
log .
log 1 2log 5
a
a
ab
aa
b
ab
ab
ab b
+
= = =
+
0,25
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 2
NG DN CHM Đ KIM TRA
SÁT HCH LN 1 - NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
A. TRC NGHIỆM (3 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
002
B
C
D
D
A
B
A
C
A
C
D
A
004
C
B
A
A
A
B
D
B
D
B
C
D
006
C
C
C
A
B
D
C
B
C
B
D
C
B. T LUẬN (7 điểm).
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi đúng sai.
Câu
002
004
006
Câu
2
Câu
4
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
a)
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
b)
S
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
c)
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
d)
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
PHẦN II (3 điểm). Câu hỏi tự lun.
MÃ 002, 004, 006
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
(0,5)
đim
( )
2
2
44
42 4 4
2
44
xk
cos x cos x cos k
xk
ππ
π
π ππ
ππ
π
−=+
 
−= −=
 
 
=−+
0,25
( )
2
2
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
⇔∈
=
0,25
2
(0,5)
đim
2
11
lim ( ) lim 1
xx
fx x
−−
→→
= =
.
11
lim ( ) lim(2 3) 2 3
xx
f x mx m
++
→→
= −=
.
0,25
(1) 2 3fm=
.
Hàm s liên tc ti
11
lim ( ) lim ( ) (1) 2 3 1 21
xx
fx fx f m mx
−+
→→
= = ⇔−
=
= =
.
0,25
3
(0,5)
đim
Xét phép th ly ngu nhiên mt s thuc tp
S
, có
( )
1
60
60.nCΩ= =
Gi
A
là biến c lấy được s chia hết cho 2.
Tập các s chia hết cho 2 là:
{
}
2,4,6,8...60
( ) ( )
30 1
30
60 2
nA PA⇒===
.
Gi
B
là biến c lấy được s chia hết cho 3.
Tập các s chia hết cho 3 là:
{ }
3,6,9,12,...,60
( ) ( )
20 1
20 .
60 3
nB PB⇒= ==
0,25
Tập các s va chia hết cho 2 va chia hết cho 3 là:
{ }
6,12,18,...,60 .
( ) (
)
10 1
10 .
60 6
nA B PA ∩= = =
Xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
( )
2
.
3
PA B PA PB PA B∪= + ∩=
0,25
4
(0,5)
đim
Gọi
E
là trung điểm của
AC
//
1
2
ME AB
ME AB
=
Lại
' //
1
'
2
A N AB
A N AB
=
'MNA E
là hình bình
hành
0,25
// 'MN A E
( )
( )
(
)
''
// ' ' .
' ''
MN ACC A
MN ACC A
A E ACC A
0,25
5
(0,5)
đim
0,25
A
C
B
S
K
H
Gi
H
,
K
ln t là hình chiếu vuông góc ca
A
trên các cnh
SB
,
SC
khi đó ta
có.Ta
( )
,1⊥⊥AH SB AK SC
( )
⇒⊥SA ABC SA BC
Mặt khác
BC AB
(
)
⇒⊥BC SAB
⇒⊥BC AH
(2).
Từ (1) và (2)
⇒⊥AH SC
(3).
Mặt khác ta li có
AK SC
(4).
Từ (3) và (4) ta có
( )
SC AHK
⇒⊥SC HK
.
Vy
( ) ( )
( )
(
)
,,= =
SAC SBC AK HK AKH
.
Do
( )
⇒⊥AH SBC AH HK
hay tam giác
AHK
vuông ti
H
.
Ta có
22
.6
3
AB SA a
AH
AB SA
= =
+
;
22
. 23
3
AC SA a
AK
AC SA
= =
+
6
3
a
HK
⇒=
.
Vy
2
cos
2
HK
AKH
AK
= =
.
0,25
6
(0,5)
đim
,ab
là các s thc lớn hơn
1
nên
log 0.
a
b >
Khi đó ta có:
22 2
3
8 8 88
log 16log log 3 log . . 12
log log log log
a ba a
a a aa
Pb ab b
b b bb
= + = ++ =
.
Giá tr nh nht ca biu thc
P
bằng 12 đạt được khi và ch khi
2
8
log
log
a
a
b
b
=
3
log 8 log 2.
aa
bb =⇔=
0,25
Do đó:
( )
3
3
1
log log
log
3
2
log .
log log 3log 14
aa
a
ab
a aa
ab
ab
ab
ab a b
+
= = =
+
0,25
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ....... Mã đề 001
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN. Câu trắc nghiệm nhiều phương án

lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Số mặt của hình chóp ngũ giác là A. 6. B. 12. C. 10. D. 5.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. A là biến cố “Số chấm xuất
hiện ở lần thứ nhất là số lẻ”, B là biến cố “Số chấm xuất hiện ở lần thứ hai là số lẻ”. Chọn khẳng định đúng?
A. Biến cố giao của hai biến cố A B là “Số chấm xuất hiện ở lần thứ nhất hoặc lần thứ 2 là số lẻ”.
B. Hai biến cố A B xung khắc.
C. A B là hai biến cố đối nhau.
D. Biến cố giao của hai biến cố A B là “Số chấm xuất hiện hai lần gieo đều là số lẻ”.
Câu 3. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. , , . B. , , . C. 2, 4, 3. D. 3, 3, 3. 2 3 4 4 3 2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. sinα = −sin (180° −α ) .
B. cotα = cot (180° −α ) .
C. tanα = tan (180° −α ) .
D. cosα = −cos(180° −α ) .
Câu 5. Cho a > 0 và a ≠ 1, khi đó 7 log a bằng a A. 1  . B. 7. C. 7. D. 1 . 7 7
Câu 6. Cho tam giác ABC bất kì với BC = a,CA = ,
b AB = c , p là nửa chu vi. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. abc S = , R S = . ∆ ab C ABC ∆ 4R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. C. 1 ABC sin 2 B. p S
= , r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. D. S = − − − . ∆ p p a p b p c ABC ( )( )( ) ABCr
Câu 7. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = − 2 3 2sin 2x + 4
A. min y = 5 , max y = 4 + 3 .
B. min y = 5 , max y = 4 + 2 3 .
C. min y = 6 , max y = 4 + 3 .
D. min y = 5 , max y = 4 + 5 .
Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? x A. 1 y   =  .
B. y = log x .
C. y = log x . D. 2x y = . 2    1 2 2 Mã đề 001 Trang 1/3
Câu 9. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Hình chiếu của điểm C theo phương AA ' lên mặt phẳng
( A'B'C 'D') là A. D'. B. A'. C. C '. D. B '.
Câu 10. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn hai
viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất của biến cố A : “Một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu”.
A. P( A) = 0,24 .
B. P( A) = 0,48.
C. P( A) = 0,16.
D. P( A) = 0,36.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) ( x − )2 + ( y + )2 : 1
3 =16 . Tọa độ tâm I của
đường tròn (C) là A. (1; 3 − ) . B. ( 1; − 3 − ) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. (1;3) . Câu 12. Tính 3n + 2 lim bằng 2n −1 A. 3 − . B. 2 − . C. 3 . D. 1. 2
B. TỰ LUẬN (7 điểm). Thí sinh làm bài trên Giấy thi
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu hỏi, thí sinh trả lời Đúng hoặc Sai.
Câu 1.
Bảng số liệu dưới đây cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11. Chiều cao Số lượng [145;150) 8 [150;155) 12 [155;160) 14 [160;165) 8 [165;170) 8 n = 50
a) Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 157,4.
b) Giá trị đại diện của nhóm [160;165) là 162,5.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng (155; 156) .
d) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng (157; 158) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA ⊥ ( ABCD) .
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO .
b) BC SB .
c) Mặt phẳng (SAC)là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD .
d) CD ⊥ (SAD). Câu 3. Cho hàm số 2
y = x −3x + 2 có đồ thị là một parabol (P) .
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;5).
b) (P) cắt đường thẳng y = x + 2 tại duy nhất một điểm.
c) Bề lõm của parabol (P) quay lên trên.
d) (P) có trục đối xứng là đường thẳng x = 3. Mã đề 001 Trang 2/3
Câu 4. Cho dãy số (u u = n nn ( * 3 4  ). n )
a) Số 176 là số hạng thứ 59.
b) Dãy số (u là một cấp số cộng. n ) c) u = 37.
S = u + u +...+ u = 550. 20 d) 20 1 2 20
PHẦN II (3 điểm). Câu hỏi tự luận.
Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 6.  π
Câu 1. Giải phương trình  2 sin x − =  . 4    2 2  − < Câu 2. x 1 khi x 2
Cho hàm số y = f (x) = 
. Tìm m để hàm số y = f (x) liên tục tại x = 2 . 2mx + 3 khi x ≥ 2
Câu 3. Cho S = { *
n∈ Ν | n ≤ }
50 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để lấy được số chia hết
cho 2 hoặc chia hết cho 3 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AC A'B' .
Chứng minh rằng EF / / (BCC 'B').
Câu 5. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B AB = a , AC = 2a , SAvuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2 .
a Gọi ϕ là góc phẳng nhị diện [ ,
A SC, B] . Tính cosϕ = ?
Câu 6. Cho a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi biểu thức 2 P = log b +
a đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của a 16logb
log a b bằng bao nhiêu? 2 ab
------ HẾT ------ Mã đề 001 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ....... Mã đề 002
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN. Câu trắc nghiệm nhiều phương
án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dãy số nào dưới đây là dãy số giảm? 1 1 1 1 1 1 A. , , . B. , , . C. 3, 3, 3. D. 2, 4, 3. 4 3 2 2 3 4 Câu 2. Cho A
BC BC = a,CA = ,
b AB = c , p là nửa chu vi, ,
R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp của A
BC . Diện tích của ABC A. S = − − − . B. 1 S = ac C . ∆ABC sin ∆ p a p b p c ABC ( )( )( ) 2 C. S = . abc = . ∆ p r ABC . D. S ABC ∆ 2R
Câu 3. Tập xác định của hàm số:  π y tan 2x  = +  ? 6     π − π π A. π π π  \ k   k   ,k  +
∈ . B.  \  + kπ,k ∈ . C.  \  + kπ ,k ∈ . D.  \  + ,k ∈ . 6 2        6   2   6 2 
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x A. 1 y   = x  . B. 2 y   = .
C. y = (0,5) . D. y = ( 3) . π       3 
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y + )2 : 1
3 =16 . Tọa độ tâm I của
đường tròn (C) là A. ( 1; − 3 − ) . B. (1; 3 − ) . C. (1;3) . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 6. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,7 . Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất của biến cố A : “Một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu”.
A. P( A) = 0,49 .
B. P( A) = 0,42 .
C. P( A) = 0,09.
D. P( A) = 0,21.
Câu 7. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Lần
đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. A và B là hai biến cố xung khắc.
B. A và B là hai biến cố độc lập.
C. AB là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
D. AB là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.
Câu 8. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Hình chiếu của điểm B theo phương AA ' lên mặt phẳng
( A'B'C 'D') là A. ' A . B. ' C . C. ' B . D. D'. Câu 9. Tính 3 − n + 2 lim bằng n +1 A. 3 − . B. 2 − . C. 3 . D. 1. 2
Câu 10. Số mặt của hình chóp lục giác là A. 12. B. 8. C. 7. D. 6. Mã đề 002 Trang 1/3
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log 11− x là: 5 ( ) A.     11; . B.   ;  11 .
C. 11;. D. ;  11 .
Câu 12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. cos(a + b) = cos a cosb + sin asin b .
B. cos(a b) = cos a cosb + sin asin b .
C. sin(a b) = sin a cosb − cos asin b .
D. sin(a + b) = sin a cosb + cos asin b .
B. TỰ LUẬN (7 điểm). Thí sinh làm bài trên Giấy thi
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu hỏi, thí sinh trả lời Đúng hoặc Sai.
Câu 1.
Bảng số liệu dưới đây cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11. Chiều cao Số lượng [145;150) 6 [150;155) 15 [155;160) 11 [160;165) 10 [165;170) 8 n = 50
a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng (157; 158) .
b) Giá trị đại diện của nhóm [165;170) là 167.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng (153; 154) .
d) Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 157,4.
Câu 2. Cho dãy số (u u = n nn ( * 3 4  ). n )
a) S = u + u +...+ u = 505. 20 1 2 20
b) Dãy số (u là một cấp số nhân. n ) c) u = 56. 20
d) Số 176 là số hạng thứ 60 . Câu 3. Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 5 có đồ thị là một parabol (P) .
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;5).
b) (P) cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt.
c) (P) có trục đối xứng là đường thẳng x = 2.
d) Bề lõm của parabol (P) quay lên trên.
Câu 4. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ ( ABCD) .
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là SO .
b) CD SD .
c) BC ⊥ (SAB) .
d) Mặt phẳng (SAC)là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD .
PHẦN II (3 điểm). Câu hỏi tự luận.
Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 6.  π
Câu 1. Giải phương trình  2 cos x − =  . 4    2 2  Câu 2. Cho hàm số x khi x <1 f (x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1.
2mx − 3 khi x ≥ 1 Mã đề 002 Trang 2/3
Câu 3. Cho S = { *
n∈ Ν | n ≤ }
60 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để số lấy được chia
hết cho 2 hoặc chia hết cho 3 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC
A'B ' . Chứng minh rằng MN / / ( ACC ' A').
Câu 5. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a 2. Gọi ϕ là góc phẳng nhị diện [ ,
A SC, B] . Tính cosϕ .
Câu 6. Cho a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi biểu thức 2 P = log b +
a đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị a 16logb của log ab bằng bao nhiêu? 3 ab
------ HẾT ------ Mã đề 002 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
SÁT HẠCH LẦN 1 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 001 A D B D D B A D C B A C 003 D C C C C C D A B A B C 005 B A C C D C D D A A C D
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi đúng sai. 001 003 005
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 a) S Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ S Đ b) Đ Đ S Đ S Đ S S S Đ S S c) S S Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ d) S Đ S Đ Đ S S S Đ S S Đ
PHẦN II (3 điểm). Câu hỏi tự luận. MÃ 001, 003, 005 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1  π π 0,25 x − = + k2π  π  2  π  π  (0,5) 4 4 sin  x − = ⇔  sin  x − =  sin ⇔  (k ∈)     π π điểm 4 2 4 4  3 x − = + k2π  4 4  π 0,25 x = + k2π  ⇔ 2 (k ∈)  . x = π + k2 Ta có 0,25 (0,5) lim f (x) = 2 lim x −1 = 3. − − ( ) điểm x→2 x→2
lim f (x) = lim(2mx + 3) = 4m + 3 . + + x→2 x→2
f (2) = 4m + 3 .
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 4m + 3 = 3 ⇔ m = 0 . 0,25 − + x→2 x→2 3
Xét phép thử lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S , có n(Ω) 1 = C = 50. 0,25 50
(0,5) Gọi A là biến cố lấy được số chia hết cho 2. điểm
Tập các số chia hết cho 2 là: {2,4,6,8,..., } 50 ⇒ n( A) = ⇒ P( A) 25 1 25 = = . 50 2
Gọi B là biến cố lấy được số chia hết cho 3.
Tập các số chia hết cho 3 là: {3,6,9,12,..., }
48 ⇒ n(B) = ⇒ P(B) 8 16 = . 25
Tập các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: {6,12,18,..., } 48 . 0,25
n( AB) = ⇒ P( A) 8 4 8 = = . 50 25
Xác suất cần tìm là P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 33 = . 50 4 0,25 EK / / AB (0,5)
Gọi K là trung điểm của BC  ⇒  1 điểm EK =  AB  2 FB '/ / AB Lại có  1
⇒ EFB 'K là hình bình hành FB ' =  AB  2
EF ⊄ (BCC 'B') 0,25
⇒ EF / /B 'K mà 
EF / / (BCC 'B ') B K ⊂  (BCC B ) . ' ' ' 5
Kẻ BK SC (K SC) và (0,5)
BH AC (H AC) 0,25 điểm Ta có: BH AC
BH ⊥ (SAC) ⇒ BH SC. BH SA SC BK
SC ⊥ (BHK ) ⇒ SC HK SC BH
Do đó góc phẳng nhị diện [A SC B] =  , , BKH Có 2 2
BC = AC AB = a 3 0,25
Tam giác vuông ABC B . A BC . a a 3 a 3 BH = = = . AC 2a 2
Tam giác vuông SAB có 2 2
SB = SA + AB = a 5.
Tam giác vuông SAC có 2 2
SC = SA + AC = 2a 2. BC AB Vì 
nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB ⇒ tam giác SBC vuông tại B BC SA Khi đó S . B BC a 30 BK = = . SC 4
BH ⊥ (SAC) ⇒ BH HK ⇒ tam giác BHK vuông tại H có  BH 10 15 sin BKH = = ⇒ os c ϕ= . BK 5 5 6
a,b là các số thực lớn hơn 1 nên log b > a 0. (0,5) Khi đó ta có: 0,25 điểm 2 2 8 8 2 8 8 P = log b + a = b + + ≥ b = . a 16logb log a 33 log a . . 12 log b b b b a loga loga loga
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 12 đạt được khi và chỉ khi 2 8 log b = a log b a 3 ⇔ log b = ⇔ b = a 8 loga 2. 1 1 0,25 + log b a Do đó: log a b a 2 2 log a b = = = . 2 ab 2 log ab + b a 1 2loga 5 SỞ GD & ĐT BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
SÁT HẠCH LẦN 1 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 002 B C D D A B A C A C D A 004 C B A A A B D B D B C D 006 C C C A B D C B C B D C
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
PHẦN I (4 điểm). Câu hỏi đúng sai. 002 004 006
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 a) S S S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ b) S S Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ c) Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S S S S Đ d) Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S S
PHẦN II (3 điểm). Câu hỏi tự luận. MÃ 002, 004, 006 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1  π π 0,25 x − = + k2π  π  2  π  π  (0,5) 4 4 cosx − = ⇔  cosx − =  cos ⇔  (k ∈)     π π điểm 4 2 4 4
x − = − + k2π  4 4  π 0,25 x = + k2π  ⇔ 2 (k ∈)  x = k2 2
lim f (x) = lim x = 1. 0,25 x 1− x 1− → → (0,5)
điểm lim f (x) = lim(2mx − 3) = 2m − 3 . x 1+ x 1+ → →
f (1) = 2m − 3.
Hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (1) ⇔ 2m − 3 = 1 ⇔ m = 2 . 0,25 x 1− x 1+ → → 3
Xét phép thử lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S , có n(Ω) 1 = C = 60. 0,25 60
(0,5) Gọi A là biến cố lấy được số chia hết cho 2. điểm
Tập các số chia hết cho 2 là: {2,4,6, }
8...60 ⇒ n( A) = ⇒ P( A) 30 1 30 = = . 60 2
Gọi B là biến cố lấy được số chia hết cho 3.
Tập các số chia hết cho 3 là: {3,6,9,12,..., } 60 ⇒ n(B) = ⇒ P(B) 20 1 20 = = . 60 3
Tập các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: {6,12,18,..., } 60 . 0,25
n( AB) = ⇒ P( A) 10 1 10 = = . 60 6
Xác suất cần tìm là P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 2 = . 3 4 ME / / AB 0,25
Gọi E là trung điểm của AC  ⇒ (0,5)  1 ME =  AB điểm  2
A' N / / AB Lại có  1
MNA'E là hình bình A' N =  AB  2 hành
MN ⊄ ( ACC ' A') 0,25
MN / / A'E mà 
MN / / ( ACC ' A') A E ⊂  ( ACC A ) . ' ' ' 5 S (0,5) K 0,25 điểm H A C B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC khi đó ta có.Ta có
AH SB, AK SC ( ) 1
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC
Mặt khác BC AB BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH (2).
Từ (1) và (2) ⇒ AH SC (3).
Mặt khác ta lại có AK SC (4).
Từ (3) và (4) ta có SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC HK .
Vậy ((SAC) (SBC)) = ( AK HK ) =  , , AKH .
Do AH ⊥ (SBC) ⇒ AH HK hay tam giác AHK vuông tại H . 0,25 Ta có A . B SA a 6 AH = = ; AC.SA 2a 3 AK = = a 6 ⇒ HK = . 2 2 AB + SA 3 2 2 AC + SA 3 3 Vậy HK 2 cos AKH = = . AK 2 6
a,b là các số thực lớn hơn 1 nên log b > a 0. (0,5) Khi đó ta có: 0,25 điểm 2 2 8 8 2 8 8 P = log b + a = b + + ≥ b = . a 16logb log a 33 log a . . 12 log b b b b a loga loga loga
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 12 đạt được khi và chỉ khi 2 8 log b = a log b a 3 ⇔ log b = ⇔ b = a 8 loga 2. 1 (log 0,25 a + b a loga ) Do đó: log ab a 2 3 log ab = = = . 3 ab 3 log ab a + b a loga 3loga 14
Document Outline

  • Ma_de_001
  • Ma_de_002
  • ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
  • ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN