Đề thi Olimpic Toán 11 năm 2023 – 2024 cụm Thạch Thất & Quốc Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi Olimpic cấp cụm môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 cụm Thạch Thất & Quốc Oai, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
CỤM THẠCH THẤT-QUỐC OAI
Kỳ thi Olimpic cấp Cụm các môn văn hóa
lớp 10 và 11 năm học 2023-2024
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….Số báo danh:…………………………
Câu 1 (5 điểm)
a) Giải phương trình
2
2cos 3sin 0.xx
b) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,,M N E
lần lượt trung
điểm của các đoạn thẳng
,AD SD
. Chứng minh rằng
( ) / /( )MNE SAB
.
Câu 2 (5 điểm)
a) Cho các số
5 , 2 3 , 2x y x y x y
theo thứ tự lập thành cấp số cộng, các số
22
( 1) , 1, ( 1)y xy x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm
,xy
.
b) Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần.
Câu 3 (4 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
22
log (2 ) log 1 0x x m
đúng
2
nghim phân bit thuc khong
0;1
.
b) Cho dãy s
()
n
u
được xác định bởi
1
2
1
2
2024
*
,
2025
nn
n
u
uu
u n N

Đặt
12
2 3 1
*
... ,
1 1 1
n
n
n
u
uu
S n N
u u u
. Chứng minh rằng
*
2025,
n
S n N
.
Câu 4 (4 điểm)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SA SB SC
, đường cao
SO
của
hình chóp
.S ABC
có độ dài bằng 2a.
a) Chứng minh rằng
SA BC
.
b)
M
điểm thuộc đường cao
AH
của tam giác
ABC
(
M
khác
A
H
). Mặt phẳng
P
đi
qua
M
và vuông góc với
AH
cắt hình chóp theo thiết diện. Tìm vị trí của
M
để diện tích thiết
diện lớn nhất.
Câu 5 (2 điểm). Cho các số thực
,,a b c
lớn hơn 1, thỏa mãn




2 2 2
144
log 5 16 27 log 2a b c ab bc ca
ab b c ca
Tính giá trị của biểu thức
23T a b c
.
-----------------Hết-----------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Chữ kí cán bộ coi thi số 1:................................Chữ kí cán bộ coi thi số 2:..........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LP 11-NĂM HỌC 2023-2024
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1a
Giải phương trình
2
2cos 3sin 0.xx
PT đã cho tương đương với PT
2
2sin 3sin 2 0xx
sin 2
1
sin
2
x
x

*
sin 2x 
vô nghim;
*
2
1
6
sin ,
5
2
2
6
xk
x k Z
xk


KL: Phương trình đã cho có 2 họ nghim là
5
2 , 2 ,( )
66
x k x k k Z


1.0
1.0
1.0
1b
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N, E lần lượt là
trung đim của các đoạn thng AD, SD và SC. Chng minh rng (MNE)//(SAB).
Hình v. HS v đúng hình
Ta có MN là đường trung bình ca tam giác SAD
/ / / /( )MN SA MN SAB
(1)
0.5
Ta có NE là đường trung bình ca tam giác SDC
//NE CD
0.5
Do ABCD là h.b.h
/ / / / / /( )CD AB NE AB NE SAB
(2)
0.5
T (1) và (2) suy ra
( ) / /( )MNE SAB
0.5
2a
Cho các s
5 , 2 3 , 2x y x y x y
theo th t lp thành cp s cng, các s
22
( 1) , 1, ( 1)y xy x
theo th t lp thành cp s nhân. Tính
,xy
.
5 , 2 3 , 2x y x y x y
theo th t lp thành cp s cng
2(2 3 ) ( 2 ) (5 )
2 7 0 (1)
x y x y x y
xy
0.5
22
( 1) , 1, ( 1)y xy x
theo th t lp thành cp s nhân
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)
1 ( 1)( 1) (2)
1 ( 1)(1 ) (3)
xy y x
xy y x
xy y x
0.5
T (1) và (2) ta có HPT
14
2 7 0
9
2 4
9
x
xy
xy
y




0.5
T (1) và (2) ta có HPT
0, 0
2 7 0
99
2
,
4 14
xy
xy
xy x y
xy


1.0
KL:
14
9
4
9
x
y

,
9
4
9
14
x
y

,
0
0
x
y
0.5
2b
Gieo mt con xúc sc 4 ln. Tính xác suất để mt 6 chm xut hin ít nht 1 ln.
Gi A
i
là biến c “Ln th i xut hin mt 6 chm”,
1;2;3;4i
suy ra các
biến c A
i
độc lp.
A là biến c “Mt 6 chm xut hin ít nht 1 lần”
:A
”C 4 lần đều
không xut hin mt 6 chấm”
Ta có
15
( ) ( )
66
ii
P A P A
1.0
4
1 2 3 4 1 2 3 4
5
( ) ( ) ( ). ( ). ( ). ( )
6
P A P A A A A P A P A P A P A



4
5
( ) 1
6
PA



1,0
3a
Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
22
log 2 log 1 0x x m
có đúng
2
nghim phân bit thuc khong
0;1
.
2
22
2
22
2
22
log 2 log 1 0
(1 log ) log 1 0
log 3log 0
x x m
x x m
x x m
0,5
Đặt
2
log (0;1) 0t x x t ;
ta đưc PT
2
30t t m
(1)
0.5
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân bit thuc khong (0; 1)
PT (1) có 2 nghim âm phân bit.
0,5
9 4 0
9
3 0 0
4
0
m
b
Sm
a
c
Pm
a
. Vy
9
0
4
m
0.5
3b
Cho dãy s
()
n
u
được xác đnh bi
1
2
*
1
2
2024
,
2025
nn
n
u
uu
u n N

Đặt
*
12
2 3 1
... ,
1 1 1
n
n
n
u
uu
S n N
u u u
. Chng minh rng
*
2025,
n
S n N
* Chng minh
2,
n
un
. (PP quy np)
Ta có
1
2u
, Ta có
1
( 1)
2025
kk
kk
uu
uu

Gi s
11
2 0 2
k k k k k
u u u u u

Suy ra
2,
n
un
.
0,5
Ta có
2
1
1
11
( 1)
2025 2025
2025 ( 1) ( 1) ( 1)
11
2025
1 1 1
n n n n
nn
n n n n
n
n n n
u u u u
uu
u u u u
u
u u u





0,5
Suy ra
12
2 3 1
1 1 1 1
...
1 1 1
1 1 1 2025
2025 2025 1 2025
1 1 1 1
n
n
n
n n n
u
uu
S
u u u
u u u u
0,5
Do
2,
n
un
nên
2025
n
S
0.5
4a
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh ,
SA SB SC
, đường cao
SO
ca hình chóp S.ABC có đ dài bng 2a.
a) Chng minh rng
SA BC
T
SA SB SC
OA OB OC
O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác ABC
O cũng là trc tâm ca tam giác ABC
AO BC
1.0
Ta có
( do ( )
()
BC SO SO ABC
BC SAO BC SA
BC AO

1.0
a
4b
b)
là đim thuc đưng cao
AH
ca tam giác (
M
khác
H
). Mt phng
đi qua và vuông góc vi ct hình chóp theo thiết din. Tìm v trí ca
M
để din tích thiết din ln nht.
V đúng hình, dựng đưc thiết din trong 2 trường hp.
Hình 1 Hình 2
0.5
qua và vuông góc vi nên song song vi đưng thng ,
đồng thi song song hoc cha .
Đặt
+TH1: Khi thì thiết din là mt tam giác (hình 1). Ta có:
;
Din tích thiết diện khi đó là . Trong trường hp này
din tích thiết din ln nht là khi .
0.5
+ TH2: Khi thì thiết din là hình thang (hình 2).
Ta có:
M
ABC
A
P
M
AH
P
M
AH
P
BC
P
SO
3
0
2
a
AM x x




3
0
3
a
x
KIJ
3
23
3
KM AM x
KM x
SO AO
a
2 2 3
3
3
IJ AM x x
IJ
BC AH
a
2
1
.2
2
S KM IJ x
2
2
3
a
S
3
3
a
x
33
32
aa
x
IJEF
;
.
Din tích thiết diện khi đó là
.
0.5
Khi đó
Trong trưng hp này din tích thiết din ln nht là khi .
Kết hợp 2 trường hp ta có din tích thiết din ln nht là khi
0.5
5
Cho
, , 1a b c
tha mãn

2 2 2
144
log 5 16 27 log 2
ab bc ca
a b c ab bc ca
. Giá tr
ca biu thc
23T a b c
.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
5 16 27 12 12 12 3 2 2 3 2 3 0a b c ab ac bc a b b c a c
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
 2 3 1a b c
.
0.5
Suy ra
2 2 2
5 16 27 12a b c ab bc ca
.


2 2 2
log 5 16 27 log 12 1 log 12
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
a b c ab bc ca
.
(Do
1ab bc ca
)
0.5
2 2 3
3
3
IJ AM x x
IJ
BC AH
a
3
3
23
3
6
a
x
EF SG OM
EF x a
BC SH OH
a



3
2
2 3 2 3
3
6
a
x
GM HM
GM a x
SO HO
a



1 2 1
. 4 3 3 3 2 3 4 3 3 6 4 3
2 3 3
S IJ EF GM x a a x x a a x
2
2
1 1 4 3 3 6 4 3 3
4 3 3 6 4 3
3 3 2 4
x a a x a
S x a a x




2
3
4
a
S
33
8
a
x
2
3
4
a
S
33
8
a
x
Biu thức đã cho:



2 2 2
144
12
12
log 5 16 27 log
1
1 log 12 log
4
1
2. log 12. log 1 1 1 2.
4
ab bc ca
ab bc ca
ab bc ca
a b c ab bc ca
ab b c ca
ab b c ca
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi

2
12
1
log 12 .log 12 2
4
ab bc ca
ab bc ca ab bc ca
0.5
T
1
2
suy ra đng thức đã cho xảy ra khi





2
12
23
6
12
4
a
a b c
b
ab bc ca
c
.
Suy ra
2 3 12a b c
.
0.5
Chú ý: Li giải đúng theo cách khác vẫn chấm điểm ti đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Kỳ thi Olimpic cấp Cụm các môn văn hóa
CỤM THẠCH THẤT-QUỐC OAI
lớp 10 và 11 năm học 2023-2024 Môn: Toán 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….Số báo danh:………………………… Câu 1 (5 điểm)
a) Giải phương trình 2
2 cos x  3sin x  0.
b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , E lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng AD, SD SC . Chứng minh rằng (MNE) / /(SAB) . Câu 2 (5 điểm)
a) Cho các số 5x y, 2x  3 y, x  2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, các số 2 2
( y 1) , xy 1, (x 1) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm x, y .
b) Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần. Câu 3 (4 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 log (2 )
x  log x m 1  0 có đúng 2 2 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 . u   2 1 
b) Cho dãy số (u ) được xác định bởi 2  n u  2024u n n * u  , n Nn 1  2025 Đặt u u u 1 2 n * S   ...
, n N . Chứng minh rằng * S  2025, n   N . n u 1 u 1 u 1 n 2 3 n 1  Câu 4 (4 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA SB SC , đường cao SO của
hình chóp S.ABC có độ dài bằng 2a.
a) Chứng minh rằng SA BC .
b) M là điểm thuộc đường cao AH của tam giác ABC ( M khác A H ). Mặt phẳng  P đi
qua M và vuông góc với AH cắt hình chóp theo thiết diện. Tìm vị trí của M để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 5 (2 điểm). Cho các số thực a,b,c lớn hơn 1, thỏa mãn 2 log 5a  2 16b  2 27c  log
ab bc ca      2
abbcca  144  
Tính giá trị của biểu thức T a  2b  3c .
-----------------Hết-----------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Chữ kí cán bộ coi thi số 1:................................Chữ kí cán bộ coi thi số 2:..........................

ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN – LỚP 11-NĂM HỌC 2023-2024 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1a Giải phương trình 2
2 cos x  3sin x  0.
PT đã cho tương đương với PT 2
2 sin x  3sin x  2  0 1.0 sin x  2    1  sin x   2 * sin x  2  vô nghiệm;   x   k2 1  * 6 sin x    , k Z 1.0 2 5 x   k2  6
KL: Phương trình đã cho có 2 họ nghiệm là  5 x
k2 , x
k2 ,(k Z) 1.0 6 6 1b
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, E lần lượt là
trung điểm của các đoạn thẳng AD, SD và SC. Chứng minh rằng (MNE)//(SAB).
Hình vẽ. HS vẽ đúng hình
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAD
MN / /SA MN / /(SAB) (1) 0.5
Ta có NE là đường trung bình của tam giác SDC  NE / /CD 0.5
Do ABCD là h.b.h  CD / / AB NE / / AB NE / /(SAB) (2) 0.5
Từ (1) và (2) suy ra (MNE) / /(SAB) 0.5 2a
Cho các số 5x y, 2x  3y, x  2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, các số 2 2
( y 1) , xy 1, (x 1) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính x, y .
5x y, 2x  3y, x  2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng
 2(2x 3y)  (x  2y)  (5x y) 0.5
 2x  7y  0 (1) 2 2
( y 1) , xy 1, (x 1) theo thứ tự lập thành cấp số nhân 0.5 2 2 2
 (xy 1)  (y 1) (x 1)
xy 1  (y 1)(x 1) (2)
 xy1(y1)(1x) (3)  14 0.5 x
2x  7y  0  Từ (1) và (2) ta có HPT 9   
x y  2 4 y    9
x  0, y  0  1.0 2x  7 y  0 Từ (1) và (2) ta có HPT    9 9
2xy  x y
x  , y    4 14  14  9 0.5 x     x  x  0 KL: 9  , 4  ,  4  9  y  0 y       y  9  14 2b
Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần.
Gọi Ai là biến cố “Lần thứ i xuất hiện mặt 6 chấm”, i 1;2;3;  4 suy ra các biến cố Ai độc lập.
A là biến cố “Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần”  A :”Cả 4 lần đều
không xuất hiện mặt 6 chấm” 1.0 1 5
Ta có P( A )   P(A )  i 6 i 6 4  5  1,0 P( )
A P( A A A A )  P( A ).P( A ).P( A ).P( A )  1 2 3 4 1 2 3 4    6  4  5   P( ) A  1    6  3a
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2
log 2x  log x m 1  0 có đúng 2 2 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 . 2
log 2x  log x m 1  0 0,5 2 2 2
 (1 log x)  log x m 1  0 2 2 2
 log x  3log x m  0 2 2
Đặt t  log x x
; (0;1)  t  0 ta được PT 2
t  3t m  0 (1) 2 0.5
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)
 PT (1) có 2 nghiệm âm phân biệt. 0,5 0.5
  9  4m  0   b 9  9 S    3
  0  0  m  . Vậy 0  m a 4  4  c P   m  0  a 3b u   2 1 
Cho dãy số (u ) được xác định bởi 2   n u 2024u n n * u  , n Nn 1  2025 Đặ u u u t 1 2 n * S   ...
, n N . Chứng minh rằng * S  2025, n   N n u 1 u 1 u 1 n 2 3 n 1 
* Chứng minh u  2, n  . (PP quy nạp) n u (u 1)
Ta có u  2 , Ta có k k uu  1 k 1  k 2025 0,5
Giả sử u  2  u
u  0  uu  2 k k 1  k k 1  k
Suy ra u  2, n  . n Ta có 0,5 2 u u u (u 1) n n n n uu   n 1  n 2025 2025 2025(u
1)  (u 1)  u (u 1) n 1  nn n u  1 1  n   2025   u 1 u 1 u 1 n 1   n n 1   Suy ra u u u 1 2 S   ... nn u 1 u 1 u 1 0,5 2 3 n 1   1 1   1  2025  2025    20251   2025  u 1 u 1 u 1 u 1  1 n 1    n 1   n 1  Do u  2, n  nên S  2025 0.5 n n 4a
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA SB SC , đường cao SO
của hình chóp S.ABC có độ dài bằng 2a.
a) Chứng minh rằng SA BC
Từ SA SB SC OA OB OC  O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam 1.0
giác ABC  O cũng là trực tâm của tam giác ABC  AO BC
BC SO( do SO  (ABC) 1.0 Ta có 
BC  (SAO)  BC SABC AO 4b
b) M là điểm thuộc đường cao AH của tam giác ABC ( M khác A H ). Mặt phẳng
P đi qua M và vuông góc với AH cắt hình chóp theo thiết diện. Tìm vị trí của M
để diện tích thiết diện lớn nhất.
Vẽ đúng hình, dựng được thiết diện trong 2 trường hợp. 0.5 Hình 1 Hình 2
P qua M và vuông góc với AH nên P song song với đường thẳng BC ,
đồng thời P song song hoặc chứa SO .   Đặ a 3
t AM x  0  x     2   0.5 a 3 +TH1: Khi 0  x
thì thiết diện là một tam giác KIJ (hình 1). Ta có: 3 KM AM 3x    IJ AM x x KM  2 2 3 2x 3 ;    IJ SO AO a 3 BC AH a 3 3 1
Diện tích thiết diện khi đó là 2 S
KM .IJ  2x . Trong trường hợp này 2 2 2a a
diện tích thiết diện lớn nhất là S  3 khi x  . 3 3 a 3 a 3 + TH2: Khi  x
thì thiết diện là hình thang IJEF (hình 2). 3 2 Ta có: IJ AM 2x 2x 3    IJ  ; BC AH a 3 3 0.5 a 3   x   EF SG OM 3     
EF  2x 3  aBC SH OH a 3 6  a 3    xGM HM 2    
GM  23a  2x 3 . SO HO a 3 6
Diện tích thiết diện khi đó là 1 S  IJ EF  2 GM
x a ax  1 . 4 3 3 3 2 3 
4x 33a6a4x 3. 2 3 3     
Khi đó   x a a x  2 2 1
1 4x 3 3a 6a 4x 3 3a S 4 3 3 6 4 3       3 3 2 4   2 Trong trườ 3a a
ng hợp này diện tích thiết diện lớn nhất là S  3 3 khi x  . 4 8 2 0.5 3a
Kết hợp 2 trường hợp ta có diện tích thiết diện lớn nhất là S  khi 4 3a 3 x  8 5
Cho a,b,c  1 thỏa mãn 2 log 5a  2 16b  2 27c  log
ab bc ca        2 . Giá trị ab bc ca 144
của biểu thức T a  2b  3c . Ta có: a b c ab ac
bc  a b2   b c2  a c2 2 2 2 5 16 27 12 12 12 3 2 2 3 2 3  0. 0.5
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  2b  3c   1 . Suy ra 2 a  2 b  2 5 16
27c  12ab bc ca .  2 a  2 b  2 log 5 16 27c  log
12 ab bc ca   1          log   12 ab bc ca ab bc ca ab bc ca 0.5 .
(Do ab bc ca  1) Biểu thức đã cho: 2 log 5a  2 16b  2 27c  log
ab bc ca
abbcca   144    1 1 log 12 log
ab bc ca
abbcca 12   4  1 2. log 12. log
ab bc ca  1  1  1  0.5 abbc 2. ca 12   4
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1 log 12 .log
ab bc ca ab bc ca  2 12 abbc 2 ca 12     4 Từ  
1 và 2 suy ra đẳng thức đã cho xảy ra khi a  12
a  2b  3c    b  6 .  0.5
ab bc ca   2 12 c   4
Suy ra a  2b  3c  12 .
Chú ý: Lời giải đúng theo cách khác vẫn chấm điểm tối đa.
Document Outline

  • TOAN_11_DE HSG CUM 23-24
  • TOAN_11_DAP AN HSG CUM 23-24