Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 Cánh Diều (CD) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
0
1
Hàm s mũ,
hàm s
logarit
Phép tính lũy thừa, Phép tính logarit
1 0 0 0 0 0 0 0 2
Hàm s mũ, Hàm số logarit
2 0 3 0 0 0 0 0 4
Phương trình, BPT mũ, logarit
4 0 5-7 0 0 TL1 0 0 18
2
Đạo hàm
Định nghĩa Ý nghĩa hình học ca
đạo hàm
8 0 9 0 0 TL2 0 0 14
Quy tắc tính đạo hàm
10-12 0 13-15 0 0 0 0 0 12
Đạo hàm cp hai
16-17 0 18-20 0 0 0 0 0 10
3
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian.
Hai đường thẳng vuông góc
21 0 0 0 0 0 0 0 2
Đưng thẳng vuông góc với mt
phng
22 0 23 0 0 0 0 0 4
Góc giữa đường thẳng mặt
phẳng, Góc nhị din
24-25 0 26 0 0 0 0 0 6
Hai mt phẳng vuông góc
27 0 28-30 0 0 0 0 0 8
Khong cách
31 0 32-34 0 0 0 0 0 8
Hình lăng trụ đứng, Hình chóp đều,
th tích ca mt s hình khối
0 0 35 0 0 0 0 TL3 12
Tng 15 0 20 2 5 2 0 1
T l %
30%
40%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm /câu); 03 câu T lun (mỗi câu t lun 2 ý mỗi ý 0,5 đ)
2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1 Giới hạn
1.1. Giới hạn của dãy
số; Giới hạn của hàm
số; Hàm số liên tục.
Nhận biết:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, một
số giới hạn đặc biệt.
- Nhớ được một số định lí về giới hạn của
dãy số.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô
cực.
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu
lim
n
uL=
thì
lim .
n
uL=
+ Nếu
lim , 0
nn
u Lu=
với mọi
n
thì
0L
lim .
n
uL=
+ Định lí về:
( )
lim ;
nn
uv±
(
)
lim . ;
nn
uv
lim .
n
n
u
v
- Nhớ được định nghĩa; một số định lí về
giới hạn của hàm số; quy tắc về giới hạn
vô cực; mở rộng khái niệm giới hạn của
hàm số (giới hạn một bên, các giới hạn vô
định) trong sách giáo khoa cơ bản hiện
hành.
- Biết định nghĩa hàm số liên tục tại một
điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một
khoảng; Một số định lí về hàm số liên tục
trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.
5 2 1* 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
- Tìm được một số giới hạn đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi
vô hạn.
Trong một số trường hợp đơn giản, tính
được: Giới hạn của hàm số tại một điểm;
Giới hạn một bên; Giới hạn của hàm số tại
;±∞
Một số giới hạn dạng
0
;; .
0
−∞
- Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số
đơn giản.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian
trong các các tình huống đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng các khái niệm các khái niệm
giới hạn, các định lí, các giới hạn
1
lim 0;
n
=
1
lim 0;
n
=
lim 0
n
q =
với
1.q <
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các định nghĩa, các định lí, các
quy tắc về giới hạn vô cực, các giới hạn
dạng
0
;
0
;
−∞
để tính giới hạn.
- Chứng minh được một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
2 Đạo hàm
2.1. Định nghĩa và ý
nghĩa của đạo hàm
Nhận biết:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm,
trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa vật lí và hình học của đạo
hàm.
Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của hàm lũy thừa,
hàm đa thức bậc hai, bậc ba theo định
nghĩa.
- Hiểu được ý nghĩa vật lí và hình học của
đạo hàm.
Vận dụng:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số đa thức tại một điểm thuộc đồ
thị đó.
- Biết tìm vận tốc tức thời của một chuyển
động có phương trình
( )
.S ft=
Vận dụng cao:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị đó.
1 1 1* 1
2.2. Quy tắc tính đạo
hàm
Nhận biết:
- Nhớ được đạo hàm của các hàm số
;.
n
y xy x= =
- Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích thương các hàm số; hàm hợp và đạo
hàm của hàm hợp.
Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của số đơn giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm của
tổng, hiệu, tích thương các hàm số; hàm
hợp và đạo hàm của hàm hợp để tính đạo
hàm của hàm số.
6 2 1*
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
2.3. Đạo hàm của
hàm số lượng giác
Nhận biết:
- Biết được
0
sin
lim 1.
x
x
x
=
- Biết được đạo hàm của hàm số lượng
giác.
Thông hiểu:
- Biết vận dụng
0
sin
lim 1
x
x
x
=
trong một số
giới hạn dạng
0
0
đơn giản.
- Tính được đạo hàm của một số hàm số
lượng giác đơn giản.
Vận dụng:
- Tính được đạo hàm của một số hàm số
lượng giác.
3 3 1*
2.4. Đạo hàm cấp hai
Thông hiểu:
- Hiểu được định nghĩa, cách tính, ý nghĩa
hình học và cơ học của đạo hàm cấp hai.
- Tính được đạo hàm cấp hai của một hàm
số.
- Tính được gia tốc tức thời của một
chuyển động có phương trình
( )
.s ft=
2
3
Vectơ trong
không gian.
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian.
3.1. Vectơ trong
không gian
Nhận biết:
- Nhớ được định nghĩa, các phép toán của
vectơ trong không gian.
- Biết được quy tắc hình hộp để cộng
vectơ trong không gian. Định nghĩa và
điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong
không gian.
1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Vận dụng:
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân
vectơ với một số, tích hướng của hai
vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong
không gian.
- Xét sự đồng phẳng hoặc không đồng
phẳng của ba vectơ trong không gian.
3.2. Hai đường thẳng
vuông góc
Nhận biết:
Biết được:
-Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ
trong không gian.
- Khái niệm vectơ chỉ phương của đường
thẳng.
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
- Khái niệm điều kiện hai đường thẳng
vuông góc với nhau.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai
đường thẳng.
Thông hiểu:
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng
trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian trong các bài toán đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau trong các bài toán đơn
giản.
Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của hai
vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của
1 1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau.
3.3. Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa và điều kiện để
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Biết được khái niệm phép chiếu vuông
góc.
- Biết được khái niệm mặt phẳng trung
trực của một đoạn thẳng.
Thông hiểu:
- Biết cách chứng minh một đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng, một đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng
trong một số bài toán đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng được định lý ba
đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
1 2 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
3.4. Hai mặt phẳng
vuông góc
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa góc giữa hai đường
mặt phẳng.
- Biết được định nghĩa và điều kiện để hai
mặt phẳng vuông góc.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
Thông hiểu:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng
trong một số bài toán đơn giản.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc trong một số bài toán đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc.
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ
đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt
đều để giải một số bài tập.
1
1 1**
3.5. Khoảng cách
Nhận biết:
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song.
1 1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu: Trong các bài toán đơn giản:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai
đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
Vận dụng:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai
đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
Tổng
15
20
2
1
38
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1
gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 hoặc 3.4 hoặc 3.5.
3. ĐỀ KIM TRA CKII
S GD& ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT
--------------------
kiểm tra gồm có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II NĂM HỌC
2023- 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm).
Câu 1: (NB) Cho
0, ,
a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 2: (TH) Tìm tập xác định D ca hàm s
(
)
2
2
log 2 3y xx
= −−
A.
(
] [
)
; 1 3;D = −∞ +∞
B.
[ ]
1; 3D =
C.
(
) (
)
; 1 3;
D
= −∞ +∞
D.
( )
1; 3D
=
Câu 3: (NB) Tập xác định ca hàm s
5
x
y =
A.
. B.
( )
0; +∞
. C.
{ }
\0
. D.
[
)
0;+∞
.
Câu 4: (NB) Tập nghim của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
[
)
10; +∞
. D.
( )
;10
−∞
.
Câu 5: (TH) Bất phương trình
22
log (3 2) log (6 5 )−> xx
có tập nghim là
(;)ab
. Tng
+ab
bằng
A.
8
3
. B.
28
15
. C.
26
5
. D.
11
5
.
Câu 6: (TH) Tập nghim của bất phương trình
2
4
3 27
x
A.
[ ]
1;1
. B.
(
]
;1−∞
. C.
7; 7


. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 7: (TH) Tập nghim của bất phương trình
9 2.3 3 0
xx
+ −>
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
[
)
1;+∞
.
Câu 8: (TH) Một cht điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
3
S tt=−+
, trong đó
0t >
,
t
được
tính bằng giây
( )
s
S
tính bằng mét
( )
m
. Vn tc ca chất điểm ti thời điểm
3t =
(giây) bằng
A.
33 /
ms
. B.
27 /ms
. C.
9/ms
. D.
3/ms
.
Câu 9: (NB) Tiếp tuyến ca đ th m s
1
23
x
y
x
+
=
ti điểm hoành độ
0
1x =
hệ s góc
bằng
A.
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 10: (NB) Cho
( ) ( )
,u ux v vx= =
là các hàm s có đạo hàm tại điểm
x
thuc khoảng xác định.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
' ' '.uv u v uv= +
B.
( )
' ' '.
uv uv−=
C.
'
''
.
u u v uv
vv

=


D.
( )
' ' '.uv uv
+=+
Câu 11: (NB) Đạo hàm ca hàm s
sin cosyxx= +
A.
cos sin .
y xx
=−−
B.
cos sin .y xx
= +
C.
cos sin .y xx
=
D.
2sin .yx
=
Câu 12: (NB) Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
/
1x =
. B.
(
)
/
1
x
x
=
( )
0x >
.
C.
(
)
/
1
nn
x nx
=
( )
,1nn∈>
D.
( )
/
0c =
(
c
là hng s).
Câu 13: (TH) Tính đạo hàm ca hàm s
( )
27
4
x
fx
x
+
=
+
ti
2x =
ta được:
A.
(
)
1
2
36
f
=
. B.
( )
11
2
6
f
=
. C.
( )
3
2
2
f
=
. D.
(
)
5
2
12
f
=
.
Câu 14: (TH) Đạo hàm ca hàm s
( )
2
32
2yx x=
bằng:
A.
5 43
6 20 16xxx−−
. B.
5 43
6 20 4x xx−+
. C.
53
6 16
xx+
. D.
5 43
6 20 16xxx−+
.
Câu 15: (TH) Cho hàm s
32
1
25
3
yxxx= −−
. Tp nghim của bất phương trình
0
y
A.
[
]
1; 5
. B.
. C.
( ) ( )
; 1 5;−∞ +∞
. D.
(
] [
)
; 1 5;
−∞ +∞
.
Câu 16: (NB) Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
sin 2=yx
.
A.
4 cos 2yx
′′
=
. B.
4sin 2
yx
′′
=
.
C.
4sin 2
yx
′′
=
. D.
4 cos 2
yx
′′
=
.
Câu 17: (TH) Cho hàm s
sinyx=
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0.yy
′′
+=
B.
0.yy
′′
+=
C.
0.
yy
+=
D.
0.y yy
′′
++=
Câu 18: (NB) Cho hàm s
54
31yx x x= ++
với
x
. Đạo hàm
y
′′
ca hàm s
A.
32
5 12 1
yx x
′′
=−+
. B.
43
5 12yx x
′′
=
.
C.
23
20 36
yxx
′′
=
. D.
32
20 36y xx
′′
=
.
Câu 19: (TH) Cho hàm s
( )
1
21
fx
x
=
. Tính
( )
1f 
.
A.
8
27
B.
2
9
. C.
8
27
D.
4
27
.
Câu 20: (TH) Cho hàm s
32
31yx x x= ++
. Phương trình
0y
′′
=
có nghiệm.
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 21: (NB) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
AC
′′
BD
bằng.
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 22: (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc với mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc với hai đường thng trong mt
phng
( )
α
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc với
mt phng
( )
α
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
( )
α
thì
d
vuông góc với bất k đường thng nào nm trong mt phng
( )
α
.
D. Nếu
( )
d
α
và đường thng
( )
//a
α
thì
da
.
Câu 23: (TH) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
. Gi
M
hình
chiếu ca
A
trên
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM SD
. B.
( )
AM SCD
. C.
AM CD
. D.
( )
AM SBC
.
Câu 24: (NB) Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
; tam giác ABC vuông n tại B, AB = a và
3SA a=
(tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện [A,BC,S].
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
90
.
Câu 25: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Đưng thng
SA
vuông
góc với mt phẳng đáy
2SA a=
Góc giữa đường thng
SC
mặt phng
ABCD
α
. Khi đó
tan α
bằng
A.
2
. B.
2
3
. C.
2
. D.
22
.
Câu 26: (NB) Cho lăng tr đều
.ABC A B C
′′
tt c các cạnh bằng
a
. Góc giữa đường thng
AB
và mặt phng
( )
ABC
′′
bằng
A.
60 .°
B.
45 .°
C.
30 .°
D.
90 .°
Câu 27: (NB) Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song với nhau một điểm
M
không thuộc
( )
P
( )
Q
. Qua
M
có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
( )
P
( )
Q
.
A.
3
. B. Vô số. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: (TH) Cho hình lập phương
.' ' ' '
ABCD A B C D
.Mặt phng
( )
ABCD
vuông góc với mp nào
sau đây?
A.
( )
''ACC A
B.
( )
''ABC D
C.
( )
''AB D
D.
( )
'BDC
Câu 29: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc với mt phng
(
)
ABCD
. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
(
)
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 30: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
6SA a=
vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBD
( )
ABCD
bằng?
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 31: (NB) Cho hình hộp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
2AD a=
,
CD a=
,
'2AA a=
. Đưng
chéo
'AC
có độ dài bằng
A.
5
a
. B.
7a
. C.
6a
. D.
3
a
.
Câu 32: (TH) Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
2SA AB a
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo hình vẽ). Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bằng
A.
3a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 33: (TH) Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
. Khong cách t
tâm
O
của đáy tới
( )
mp SCD
bằng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
6
a
. D.
3
a
.
Câu 34: (TH) Cho hình lăng trụ tam giác đu
.'' 'ABC A B C
tất c các cạnh bằng
a
. Khong cách
t
A
đến mt phng
( )
'A BC
bằng
A.
12
7
a
. B.
21
7
a
. C.
6
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 35: (TH) Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích ca khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
PHN II: TRC NGHIM KHÁCH QUAN 3,0 điểm.
Câu 1: Giải bpt:
x xx
2.2 3.3 6 1+ >−
.
Câu 2: Cho
21
2
x
y
x
+
=
( )
C
. m trên đường thẳng
3x =
các điểm qua đó kẻ được tiếp tuyến
của
( )
C
Câu 3: t các hình chóp S.ABC thỏa mãn
SA a;SB 2a;SC 3a
= = =
với a là hng s cho trước. Tìm
giá tr ln nht ca th tích khi chóp S.ABC?
........................... HT ........................
4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
A
C
D
A
B
B
B
C
C
B
A
D
D
C
A
D
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B
D
A
A
B
B
A
D
D
B
D
C
B
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài
Đáp án
Thang
điểm
1
(1,0
điểm)
1. Giải bpt:
x xx
2.2 3.3 6 1+ >−
.
Lời giải:
Chia hai vế cho 6
x
> 0 ta được
xxx
231
1
326
++>
.
0.25
Hàm số
xxx
231
f(x)
326
=++
nghịch biến.
0.25
+ Với
x2
,
f(x) f(2) 1≤=
, BPT vô nghiệm.
0.25
+ Với x < 2, f(x) > f(2) = 1, BPT nghiệm đúng.
Vậy nghiệm của BPT là x < 2.
0.25
2
(1.0
điểm)
2. Cho
21
2
x
y
x
+
=
( )
C
. Tìm trên đường thẳng
3x
=
các điểm qua đó kẻ
được tiếp tuyến của
( )
C
Lời giải:
Giải. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
x
(
0
2x
) là:
( )( ) ( )
00 0
:'y y x x x yx∆= +
( )
( )
0
0
2
0
0
21
5
:
2
2
x
y xx
x
x
+
∆= +
.
0.25
Điểm
A
nằm trên đường thẳng
3x =
tọa độ
A
có dạng
(
)
3;Aa
.
Qua
A
tiếp tuyến tới
( )
C
khichỉ khi phương trình sau đây có nghiệm đối với
0
x
:
( )
( )
0
0
2
0
0
21
5
:3
2
2
x
ax
x
x
+
∆= +
.
( )
1
Ta thấy
0.25
(
)
1
(
) (
)
( )
( )
(
)
2
0 0 00 0
0
2 53 2 1 2 2 0
20
ax x x x x
x
=−−+ +
−≠
( ) ( )
(
)(
)
2
0 0 00
2 53 2 1 2ax x x x=−−+ +
( ) ( )
2
00
2 221 4170a x axa + ++=
.
(
)
2
Trường hợp 1.
20a −=
2a =
. Khi đó
( )
2
trở thành
0
10 21 0x +=
0
21
10
x =
.
Trong trường hợp này
( )
2
có nghiệm
( )
1
có nghiệm.
0.25
Trường hợp 2.
20a
−≠
2a
. Khi đó
( )
2
phương trình bậc hai
5 35a
∆= +
. Do đó, trong trường hợp này
( )
1
nghiệm khi chỉ khi
( )
2
nghiệm, tức là
0
∆≥
5 35 0a
−+
7a
.
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là
( )
{ }
3; 7A aa
.
0.25
3
(1,0
điểm)
3. t các hình chóp S.ABC thỏa mãn
SA a;SB 2a;SC 3a
= = =
với a là hng
s cho trước. Tìm giá tr ln nht ca th tích khi chóp S.ABC?
Bài giải:
2
SBC
1 11
S SB.SC.sin BSC SB.SC 2a.3a 3a
2 22
= ≤==
0.5
Gi H là hình chiếu ca A lên (SBC)
Nhn thấy
23
1
AS AH V a.3a a
3
⇒≤ =
.
0.25
Dấu bằng đạt được khi hình chóp ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với
nhau.
0.25
--Hết--
| 1/16

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) đề (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 0
Phép tính lũy thừa, Phép tính logarit 1 0 0 0 0 0 0 0 2 Hàm số mũ,
1 hàm số Hàm số mũ, Hàm số logarit 2 0 3 0 0 0 0 0 4 logarit
Phương trình, BPT mũ, logarit 4 0 5-7 0 0 TL1 0 0 18
Định nghĩa và Ý nghĩa hình học của đạo hàm 8 0 9 0 0 TL2 0 0 14 2 Quy tắc tính đạo hàm Đạo hàm 10-12 0 13-15 0 0 0 0 0 12 Đạo hàm cấp hai 16-17 0 18-20 0 0 0 0 0 10
Hai đường thẳng vuông góc 21 0 0 0 0 0 0 0 2
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 22 0 23 0 0 0 0 0 4 Quan hệ
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, Góc nhị diện 24-25 0 26 0 0 0 0 0 6 3 vuông góc trong không Hai mặt phẳng vuông góc 27 0 28-30 0 0 0 0 0 8 gian. Khoảng cách 31 0 32-34 0 0 0 0 0 8
Hình lăng trụ đứng, Hình chóp đều,
thể tích của một số hình khối 0 0 35 0 0 0 0 TL3 12 Tổng 15 0 20 2 5 2 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm /câu); 03 câu Tự luận (mỗi câu tự luận 2 ý mỗi ý 0,5 đ)
2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, một
số giới hạn đặc biệt.
- Nhớ được một số định lí về giới hạn của dãy số.
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô cực.
- Biết (không chứng minh)
+ Nếu limu = L thì lim u = L n . n
+ Nếu limu = L u ≥ với mọi n thì n , n 0
L ≥ 0 và lim u = L n . 1.1. Giới hạn của dãy 1 Giới hạn
số; Giới hạn của hàm + Định lí về: lim(u ± v lim(u v n. n ) ; n n ) ; 5 2 1* 1 số; Hàm số liên tục. lim un . vn
- Nhớ được định nghĩa; một số định lí về
giới hạn của hàm số; quy tắc về giới hạn
vô cực; mở rộng khái niệm giới hạn của
hàm số (giới hạn một bên, các giới hạn vô
định) trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.
- Biết định nghĩa hàm số liên tục tại một
điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một
khoảng; Một số định lí về hàm số liên tục
trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu:
- Tìm được một số giới hạn đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
Trong một số trường hợp đơn giản, tính
được: Giới hạn của hàm số tại một điểm;
Giới hạn một bên; Giới hạn của hàm số tại ; ∞
±∞ Một số giới hạn dạng 0 ; ;∞ − . ∞ 0 ∞
- Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số đơn giản.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian
trong các các tình huống đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng các khái niệm các khái niệm
giới hạn, các định lí, các giới hạn 1 lim = 0; 1 lim = 0; lim n q = 0 với n n q <1.
- Chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian. Vận dụng cao:
- Vận dụng các định nghĩa, các định lí, các
quy tắc về giới hạn vô cực, các giới hạn
dạng 0 ; ∞ ; ∞ − ∞ để tính giới hạn. 0 ∞
- Chứng minh được một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa vật lí và hình học của đạo hàm. Thông hiểu:
- Tính được đạo hàm của hàm lũy thừa,
hàm đa thức bậc hai, bậc ba theo định nghĩa.
2.1. Định nghĩa và ý - Hiểu được ý nghĩa vật lí và hình học của nghĩa của đạo hàm đạo hàm. 1 1 1* 1 Vận dụng:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số đa thức tại một điểm thuộc đồ thị đó.
- Biết tìm vận tốc tức thời của một chuyển 2 Đạo hàm
động có phương trình S = f (t). Vận dụng cao:
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị đó. Nhận biết:
- Nhớ được đạo hàm của các hàm số n
y = x ; y = x.
- Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích thương các hàm số; hàm hợp và đạo
2.2. Quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp. hàm Thông hiểu: 6 2 1*
- Tính được đạo hàm của số đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm của
tổng, hiệu, tích thương các hàm số; hàm
hợp và đạo hàm của hàm hợp để tính đạo hàm của hàm số.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết được sin lim x =1. x→0 x
- Biết được đạo hàm của hàm số lượng giác. Thông hiểu: sin x 2.3. Đạo hàm của - Biết vận dụng lim = 1 trong một số hàm số lượng giác x→0 x 3 3 1*
giới hạn dạng 0 đơn giản. 0
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác đơn giản. Vận dụng:
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác. Thông hiểu:
- Hiểu được định nghĩa, cách tính, ý nghĩa
hình học và cơ học của đạo hàm cấp hai.
2.4. Đạo hàm cấp hai - Tính được đạo hàm cấp hai của một hàm 2 số.
- Tính được gia tốc tức thời của một
chuyển động có phương trình s = f (t). Nhận biết: Vectơ trong
- Nhớ được định nghĩa, các phép toán của không gian. vectơ trong không gian.
- Biết được quy tắc hình hộp để cộng 3 Quan hệ 3.1. Vectơ trong vuông góc không gian
vectơ trong không gian. Định nghĩa và 1 1** trong không
điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong gian. không gian.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng:
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân
vectơ với một số, tích vô hướng của hai
vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian.
- Xét sự đồng phẳng hoặc không đồng
phẳng của ba vectơ trong không gian. Nhận biết: Biết được:
-Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
- Khái niệm và điều kiện hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Nhớ được điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng.
3.2. Hai đường thẳng Thông hiểu: vuông góc
- Hiểu được tích vô hướng của hai vectơ. 1 1 1**
- Xác định được vectơ chỉ phương của
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng
trong các bài toán đơn giản.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian trong các bài toán đơn giản.
- Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc với nhau trong các bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ.
- Xác định được vectơ chỉ phương của
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau. Nhận biết:
- Biết được định nghĩa và điều kiện để
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
- Biết được khái niệm mặt phẳng trung
trực của một đoạn thẳng. Thông hiểu:
- Biết cách chứng minh một đường thẳng 3.3. Đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng, một đường vuông góc với mặt
thẳng vuông góc với một đường thẳng 1 2 1** phẳng
trong một số bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng được định lý ba đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết được định nghĩa góc giữa hai đường mặt phẳng.
- Biết được định nghĩa và điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Biết được định nghĩa và tính chất của
hình chóp đều và hình chóp cụt đều. 3.4. Hai mặt phẳng Thông hiểu: 1 vuông góc
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng 1 1**
trong một số bài toán đơn giản.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông
góc trong một số bài toán đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
- Vận dụng được tính chất của lăng trụ
đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt
đều để giải một số bài tập. Nhận biết:
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Biết định nghĩa khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. 3.5. Khoảng cách
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai 1 1 1** đường thẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Biết định nghĩa khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Thông hiểu: Trong các bài toán đơn giản:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Vận dụng:
- Xác định được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc của hai đường thẳng chéo nhau.
Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Tổng 15 20 2 1 38 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1
gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 hoặc 3.4 hoặc 3.5.
3. ĐỀ KIỂM TRA CKII SỞ GD& ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC TRƯỜNG THPT 2023- 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – 7,0 điểm
(Mỗi câu đúng được cộng 0,2 điểm).
Câu 1: (NB)
Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m a nm m n n m = a . A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. (a ) = (a ) . D. n a
Câu 2: (TH) Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2
x − 2x − 3 2 ) A. D = ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞) B. D = [ 1; − ] 3 C. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) D. D = ( 1; − 3)
Câu 3: (NB) Tập xác định của hàm số 5x y = là A.  . B. (0;+∞). C.  \{ } 0 . D. [0;+ ∞) .
Câu 4: (NB) Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là A. (10;+∞). B. (0;+∞). C. [10;+∞) . D. ( ; −∞ 10).
Câu 5: (TH) Bất phương trình log (3x − 2) > log (6 −5x) có tập nghiệm là (a;b) . Tổng a + b bằng 2 2 A. 8 . B. 28 . C. 26 . D. 11. 3 15 5 5
Câu 6: (TH) Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 −x ≥ 27 là A. [ 1; − ] 1 . B. ( ] ;1 −∞ . C. − 7; 7   . D. [1;+∞) .
Câu 7: (TH) Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x + − 3 > 0 là A. [0;+∞) . B. (0;+∞) . C. (1;+∞) . D. [1;+∞) . 1
Câu 8: (TH) Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = − t + 6t , trong đó t > 0, t được 3
tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng
A. 33 m / s .
B. 27 m / s .
C. 9 m / s .
D. 3 m / s .
Câu 9: (NB) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x +1 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − 2x − 3 0 có hệ số góc bằng A. 5. B. 1 − . C. 5 − . D. 1 . 5 5
Câu 10: (NB) Cho u = u(x),v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (uv)' = u 'v + uv'.
B. (u v)' = u '− v'. '  u
u 'v uv' C. =   .
D. (u + v)' = u '+ v'.  v v
Câu 11: (NB) Đạo hàm của hàm số y = sin x + cos x
A. y′ = −cos x − sin .x
B. y′ = cos x + sin .x
C. y′ = cos x − sin .x
D. y′ = 2sin .x
Câu 12: (NB) Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (x)/ =1. B. ( )/ 1 x = (x > 0) . x C. ( n x )/ n 1 nx − =
(n∈ , n > )
1 D. (c)/ = 0 (c là hằng số). +
Câu 13: (TH) Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2x 7 =
tại x = 2 ta được: x + 4 A. f ′( ) 1 2 = . B. f ′( ) 11 2 = . C. f ′( ) 3 2 = . D. f ′( ) 5 2 = . 36 6 2 12
Câu 14: (TH) Đạo hàm của hàm số y = (x x )2 3 2 2 bằng: A. 5 4 3
6x − 20x −16x . B. 5 4 3
6x − 20x + 4x . C. 5 3
6x +16x . D. 5 4 3
6x − 20x +16x .
Câu 15: (TH) Cho hàm số 1 3 2
y = x − 2x − 5x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là 3 A. [ 1; − 5] . B. ∅ . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(5;+∞). D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[5;+∞) .
Câu 16: (NB) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin 2x .
A. y′′ = 4cos 2x .
B. y′′ = 4sin 2x . C. y′′ = 4 − sin 2x . D. y′′ = 4 − cos 2x .
Câu 17: (TH) Cho hàm số y = sin x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. y′ + y = 0.
B. y′ + y′ = 0.
C. y′ + y = 0.
D. y′ + y′ + y = 0.
Câu 18: (NB) Cho hàm số 5 4
y = x − 3x + x +1 với x∈ . Đạo hàm y′′ của hàm số là A. 3 2
y′′ = 5x −12x +1. B. 4 3
y′′ = 5x −12x . C. 2 3
y′′ = 20x − 36x . D. 3 2
y′′ = 20x − 36x .
Câu 19: (TH) Cho hàm số f (x) 1 = . Tính f (− ) 1 . 2x −1 A. 8 − B. 2 . C. 8 D. 4 − . 27 9 27 27
Câu 20: (TH) Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + x +1. Phương trình y′′ = 0 có nghiệm. A. x = 2 . B. x = 4 . C. x =1. D. x = 3.
Câu 21: (NB) Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC′ và BD bằng. A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 22: (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (α ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với mặt phẳng (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) .
D. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d a .
Câu 23: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là hình
chiếu của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM SD .
B. AM ⊥ (SCD) .
C. AM CD .
D. AM ⊥ (SBC) .
Câu 24: (NB) Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a và
SA = a 3 (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện [A,BC,S]. A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 .
Câu 25: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SAvuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD α . Khi đó tan α bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 . 3
Câu 26: (NB) Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ( AB C ′ ′) bằng A. 60 .° B. 45 .° C. 30 .° D. 90 .°
Câu 27: (NB) Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P)
và (Q) . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q) . A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 28: (TH) Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D'.Mặt phẳng ( ABCD) vuông góc với mp nào sau đây?
A. ( ACC ' A') B. ( ABC 'D')
C. ( AB'D') D. (BDC ')
Câu 29: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)?
A. (SBC). B. (SAD). C. (SCD) . D. (SAC).
Câu 30: (TH) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a, SA = a 6 và
vuông góc với đáy. Góc giữa (SBD) và ( ABCD) bằng? A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 31: (NB) Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AD = 2a , CD = a , AA' = a 2 . Đường
chéo AC ' có độ dài bằng A. a 5 . B. a 7 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 32: (TH) Cho hình chóp S.ABC SA ABC, SA AB  2a , tam giác ABC vuông tại B
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 33: (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ
tâm O của đáy tới mp(SCD) bằng A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 6 3
Câu 34: (TH) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng ( A'BC) bằng A. a 12 . B. a 21 . C. a 6 . D. a 3 . 7 7 4 4
Câu 35: (TH) Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2 3 3 3 A. a B. 3 a C. 3a D. a 3 9 2
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – 3,0 điểm. Câu 1: Giải bpt: x x x 2.2 + 3.3 > 6 −1. Câu 2: Cho 2x +1 y =
(C). Tìm trên đường thẳng x = 3 các điểm mà qua đó có kẻ được tiếp tuyến x − 2 của (C)
Câu 3: Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn SA = a;SB = 2a;SC = 3a với a là hằng số cho trước. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC?
........................... HẾT ........................
4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C A C D A B B B C C B A D D C A D A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B D A A B B A D D B D C B A
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài Đáp án Thang điểm 1 1. Giải bpt: x x x 2.2 + 3.3 > 6 −1. (1,0 Lời giải: 2 3 1
điểm) Chia hai vế cho 6x > 0 ta được + + > 1. x x x 3 2 6 0.25 Hàm số 2 3 1 f (x) = + + nghịch biến. 0.25 x x x 3 2 6
+ Với x ≥ 2, f (x) ≤ f (2) =1, BPT vô nghiệm. 0.25
+ Với x < 2, f(x) > f(2) = 1, BPT nghiệm đúng. 0.25
Vậy nghiệm của BPT là x < 2. 2 2. Cho 2x +1 y =
(C). Tìm trên đường thẳng x = 3 các điểm mà qua đó có kẻ (1.0 x − 2 điểm)
được tiếp tuyến của (C) Lời giải:
Giải. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x ( x ≠ 2) là: 0 0 0.25
∆ : y = y '(x x x + y x − + ⇔ 5 2x 1 ∆ : y = x x + . 2 ( 0 ) 0 0 ) ( 0 ) ( 0) ( x − 2 x − 2 0 ) 0
Điểm A nằm trên đường thẳng x = 3 ⇔ tọa độ A có dạng A(3;a).
Qua A có tiếp tuyến tới (C) khi và chỉ khi phương trình sau đây có nghiệm đối với x : 0 5 − 2x +1 ∆ : a = 3− x + . 0.25 2 ( 0 ) 0 (x − 2 x − 2 0 ) 0 ( ) 1 Ta thấy 2 ( )
a(x − 2 = 5
− 3− x + 2x +1 x − 2 ⇒ x − 2 ≠ 0 0 ) ( 0 ) ( 0 )( 0 ) ( 0 ) 1 ⇔  x − 2 ≠ 0 0
a(x − 2)2 = 5
− 3− x + 2x +1 x − 2 0 ( 0 ) ( 0 )( 0 ) ⇔ (a − 2) 2
x − 2 2a +1 x + 4a +17 = 0. 0 ( ) 0 (2)
Trường hợp 1. a − 2 = 0 ⇔ a = 2 . Khi đó (2) trở thành 10 − x + 21 = 0 ⇔ 21 x = . 0.25 0 0 10
Trong trường hợp này (2) có nghiệm ⇒ ( ) 1 có nghiệm.
Trường hợp 2. a − 2 ≠ 0 ⇔ a ≠ 2. Khi đó (2) là phương trình bậc hai có ∆′ = 5
a + 35 . Do đó, trong trường hợp này ( )
1 có nghiệm khi và chỉ khi (2) có 0.25 nghiệm, tức là ∆′ ≥ 0 ⇔ 5
a + 35 ≥ 0 ⇔ a ≤ 7 .
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là {A(3;a) a ≤ } 7 . 3
3. Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn SA = a;SB = 2a;SC = 3a với a là hằng (1,0
số cho trước. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC? điểm) Bài giải: 1 =  1 1 2 S
SB.SC.sin BSC ≤ SB.SC = 2a.3a = 3a 0.5 SBC 2 2 2
Gọi H là hình chiếu của A lên (SBC) 0.25 Nhận thấy 1 2 3 AS ≥ AH ⇒ V ≤ a.3a = a . 3
Dấu bằng đạt được khi hình chóp có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với 0.25 nhau. --Hết--