Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 CD năm 2023 – 2024 trường THPT Si Ma Cai 1 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT Si Ma Cai 1, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mt s yếu t
thng xác
sut
Biến c hp và biến c giao.
Biến c đc lp. Các quy tc
tính xác sut. ( 4 tiết)
Câu 1 2%
2
Hàm số
hàm số logarit.
Phép tính lũy thừa vi s
thc. ( 3 tiết)
Câu 2
2%
Phép tính lôgarit ( 2 tiết ) Câu 3 2%
Hàm số mũ. Hàm số garit
( 3 tiết )
Câu 4 2%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit. ( 3 tiết )
Câu 5, 6 Câu 7, 8 Câu 9 10%
3 Đạo hàm
Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa
hình học của đạo hàm. (2
tiết)
Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 1 b 11%
Các quy tắc tính đạo hàm
.
( 3 tiết )
Câu
13,14,15
Câu 16
Câu 1
a
Câu 17 15%
Đạo hàm cp hai. ( 1 tiết )
Câu 18,
19
4%
4
Quan hệ vuông
góc trong không
gian. Phép chiếu
vuông góc.
Hai đường thng vuông góc
.
( 1 tiết )
Câu 20 2%
Đưng thng vuông góc vi
mt phng. ( 4 tiết )
Câu 21,
22
Câu 23 6%
Góc giữa đường thng và mt
phng. Góc nh din. ( 3 tiết )
Câu 24 Câu 25 4%
Hai mt phng vuông góc.
( 2 tiết )
Câu 26 Câu 27
Câu 2
a
Câu 28 11%
Khong cách . ( 2 tiết )
Câu 29,
30
Câu 31 Câu 32 Câu 2 b 15%
Hình lăng trụ đứng. Hình
chóp đều. Th tích mt s
hình khối 3. ( 3 tiết )
Câu 33,
34
Câu 35 Câu 3 16%
Tng 20 0 10 2 5 2 0 1
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Mt s yếu
tố thống kê
và xác suất
Biến c hp và biến c giao.
Biến c đc lp. Các quy tc
tính xác sut.
Nhn biết: - mt s khái nim v xác sut c điển: hp và giao
các biến c; biến c độc lp.
Thông hiểu:Tính được xác sut ca biến c hp bng cách s
dng công thc cng.
Tính được xác sut ca biến c giao bng cách s dng công
thức nhân (cho trường hp biến c độc lp).
Tính được xác sut ca biến c trong mt s bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hp.
Tính được xác sut trong mt s bài toán đơn giản bng cách
s dụng sơ đồ hình cây.
Câu 1
2
Hàm số mũ
và hàm số
logarit
Phép tính lũy thừa vi s
mũ thực.
Nhn biết: Nhn ra được khái nim lu tha vi s mũ nguyên
ca mt s thc khác 0; lu tha vi s mũ hữu t và lu tha
vi s mũ thực ca mt s thc dương.
Thông hiểu: Gii thích được các tính cht ca phép tính lu
tha vi s mũ nguyên, luỹ tha vi s mũ hữu t và lu tha
vi s mũ thực.
– S dụng được tính cht ca phép tính lu tha trong tính toán
các biu thc s và rút gn các biu thc cha biến (tính viết
tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá tr biu thc s có cha phép tính lu tha bng
s dng máy tính cm tay.
Vận dụng: Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến
môn hc khác hoc có liên quan đến thc tiễn gắn với phép tính
lu tha (ví d: bài toán v lãi sut, s tăng trưng,...).
Câu 2
Phép tính lôgarit
Nhn biết: Khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) ca mt s
Câu 3
thực dương.
Thông hiểu: Giải thích được các tính cht ca phép tính lôgarit
nh s dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
– S dụng được tính cht ca phép tính lôgarit trong tính toán
các biu thc s và rút gn các biu thc cha biến (tính viết
tính nhm,nh nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bng cách
s dng máy tính cm tay.
Vận dụng: Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
hc khác hoặc có liên quan đến thc tiễn gắn với phép tính
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá hc,...).
Hàm số mũ. Hàm số
lôgarit.
Nhn biết: hàm s mũ và hàm số lôgarit. Nêu được mt s d
thc tế v hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Nhn dạng được đ th ca các hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu: Giải thích được các tính cht ca hàm s mũ, hàm
s lôgarit thông qua đồ th ca chúng.
– Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc khác
hoặc liên quan đến thc tiễn gắn với hàm s hàm số
lôgarit (ví d: lãi sut, s tăng trưng,...)
Câu 4
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit.
Nhn biết: Giải được phương trình, bất phương trình mũ,
lôgarit dạng đơn giản (ví d
1
1
2
4
+
=
x
;
1 35
22
++
=
xx
;
2
log ( 1) 3+=x
;
2
33
log ( 1) log ( 1)+= xx
).
Thông hiểu: Giải một số phương trình, bất phương trình mũ,
loogarit.
Vận dụng: Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
hc khác hoc liên quan đến thc tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến đ
pH, độ rung chn,...)
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Đạo hàm
Định nghĩa đạo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo
hàm
Nhn biết:
Nhn biết được định nghĩa đạo hàm. Tính được đạo hàm ca
mt s hàm đơn giản bng định nghĩa.
Câu 10 Câu 11
Câu 12
Câu 1b-
TL
Thông hiểu: ý nghĩa hình học ca đo hàm.
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s ti
một điểm thuc đ th.
Vn dụng: s e thông qua bài toán hình hoá lãi suất ngân
hàng và các bài toán thực tế khác.
mt s bài toán dẫn đến khái nim đạo hàm như: xác định vận
tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tc đ
thay đổi ca nhiệt độ.
Các quy tắc tính đạo hàm
Nhn biết: Tính được đo hàm ca mt s hàm s sơ cấp cơ bản
(như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm s ng giác,
hàm s mũ, hàm số lôgarit).
Thông hiểu: S dụng được các công thức tính đạo hàm ca
tng, hiệu, tích, thương của các hàm s và đạo hàm ca hàm
hp.
Vận dụng: Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn
hc khác hoc liên quan đến thc tiễn gắn với đạo hàm (ví
d: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không
đều,...).
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 1a-TL
Câu 17
Đạo hàm cấp hai
Nhn biết: Khái niệm đạo hàm cp hai ca mt hàm s.
Tính được đo hàm cp hai ca mt s hàm s đơn giản.
Thông hiểu:
-Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc khác
hoặc liên quan đến thc tiễn gắn với đạo hàm cp hai (ví d:
xác đnh gia tc t đồ th vn tc theo thi gian ca mt chuyn
động không đều,...).
Câu 18
Câu 19
4
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian. Phép
chiếu vuông
góc.
Hai đường thng vuông
góc
Nhn biết:Nhn biết được khái nim góc giữa hai đường
thng trong không gian.
Nhn biết được hai đường thng vuông góc trong không gian.
Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thng vuông góc trong không
gian trong mt s trưng hợp đơn giản. Vn dng cao:
– S dụng được kiến thc v hai đường thẳng vuông góc để
t mt s hình nh trong thc tin.
Câu 20
Đưng thng vuông góc
vi mt phng.
Nhn biết:Nhn biết được đường thng vuông góc vi mt
phng. – Nhn biết được khái nim phép chiếu vuông góc. –
Nhn biết được công thc tính th tích của hình chóp, hình lăng
tr, hình hp.
Thông hiu: Xác đnh đưc điu kin đ đưng thng vuông góc
vi mt phng.
Xác đnh đưc hình chiếu vuông góc ca mt đim, mt đưng
thng, mt tam giác. Gii thích đưc đưc đnh ba đưng vuông
góc. Gii thích đưc đưc mi liên h gia tính song song và tính
vuông góc ca đưng thng và mt phng.
Vn dng: Tính đưc th tích ca hình chóp, hình ng tr, hình
hp trong nhng tng hp đơn gin (ví d: nhn biết đưc đưng
cao và din tích mt đáy ca hình chóp). Vn dng cao: Vn dng
đưc kiến thc v đưng thng vuông góc vi mt phng đ mô t
mt s hình nh trong thc tin.
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Góc giữa đường thng và
mt phng. Góc nh din
Nhn biết :Khái nim góc giữa đường thng và mt phng.
Nhn biết được khái nim góc nh din, góc phng nh din.
Thông hiểu: Xác định và tính được s đo góc nhị din, góc
phng nh din trong những trường hợp đơn giản (ví d: nhận
biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
S dụng được kiến thc v c gia đưng thng và mt
phng, góc nh diện để mô t mt s hình nh trong thc tin.
Câu 24 Câu 25
Hai mt phng vuông góc.
Nhn biết: Nhn biết được hai mt phng vuông góc trong
không gian.
Thông hiu: Xác đnh đưc điu kin đ hai mt phng vuông góc.
Gii thích đưc tính cht bn v hai mt phng vuông góc. Gii
thích đưc tính cht cơ bn ca hình lăng tr đng, lăng tr đều, hình
hp đng, hình hp ch nht, hình lp phương, hình chóp đu.
Vn dng cao: Vn dng đưc kiến thc v hai mt phng vuông
góc đ mô hình trong thc tin.
Câu 26
Câu 27
Câu 2a-TL
Câu 28
Khong cách
Nhn biết: Xác định được khong cách t một điểm đến mt
đường thng; khong cách t một điểm đến mt mt phng;
khong cách giữa hai đường thng song song; khong cách gia
đường thng và mt phng song song; khong cách gia hai mt
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 2b-
TL
phng song song trong nhng tng hợp đơn giản.
Thông hiểu: đường vuông góc chung của hai đường thng chéo
nhau; tính được khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
trong nhng trưng hợp đơn giản (ví d: có một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vn dụng: S dụng được kiến thc v khong cách trong không
gian để mô t mt s hình nh trong thc tin.
-Tính khong cách bng cách s dng nhiu phương pháp
Hình lăng trụ đứng. Hình
chóp đều. Th tích mt s
hình khối 3
Nhn biết: Câu hỏi liên quan cạnh, đỉnh mt, hình chóp đều,
lăng trụ đứng, lăng trụ đều...
Thông hiểu: Khong cách t điểm ti mt phẳng trong lăng trụ
đặc bit, d xác đnh
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu
3 -
TL
Tng
20-TN
10TN-
1a,2a.TL
5TN-
1b,2b.TL
1 TL
T l %
40% 30% 20% 10%
T l chung
70% 30%
TRƯNG THPT S 1 SI MA CAI
T TOÁN TIN - NN
KIM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN 11 - Mã đề thi: 101
Thi gian: 90 phút (không kể thi gian phát đề)
H tên: ……………………………………………..Lp……………………
Đim
Nhn xét ca giáo viên
I. PHN TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
21
số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng:
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 2. Cho biểu thức:
3
5
2
.
Px x=
với
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
17
10
x
. B.
3
10
x
. C.
4
7
x
. D.
13
2
x
.
Câu 3. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
C.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
Câu 4. Tập xác định của hàm số
( )
2
log 2yx=
A.
DR
=
. B.
{ }
\2DR=
. C.
(
)
2;D = +∞
. D.
( )
;2D = −∞
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x
−=
A.
11
2
x
=
. B.
10x =
. C.
5x =
. D.
4
x =
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
2
39
x
=
là.
A.
4x
B.
3
x 
C.
4
x 
D.
3x
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình sau:
(
)
log 21 log 2
xx−+ <
A.
(
)
4; 25
. B.
( )
25; +∞
. C.
( )
0; 25
. D.
( )
21;25
.
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
23
57
1
7
7
x
xx
+
−−+

>


A. 8. B. 3 C. 2. D. 6.
Câu 9. Phương trình
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x−= +
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
fx
x
=
ti
0
2x =
bng
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 11. Tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
2
fx x=
ti
0
1
x =
có h s góc
A.
2k =
. B.
1k =
. C.
0k =
. D.
2k =
.
Câu 12. Tiếp tuyến ca đ th hàm s
x
ye=
ti
0
0x =
có phương trình
A.
1y =
. B.
yx=
. C.
1yx= +
. D.
1yx=−+
.
Câu 13. Đạo hàm ca hàm s
sinyx=
bng
A.
sin x
. B.
sin x
. C.
cos x
. D.
cos x
.
Câu 14. Đạo hàm ca hàm s
10
x
y =
bng
A.
10
x
. B.
1
10
x
. C.
10 .ln10
x
. D.
10
ln10
x
.
Câu 15. Đạo hàm ca hàm s
(
)
ln 2 3yx=
bng
A.
1
23x
. B.
2
23x
. C.
( )
ln 2 3
x
. D.
( )
2
ln 2 3x
.
Câu 16. Đạo hàm ca hàm s
lnyxx=
bng
A.
1
. B.
ln xx+
. C.
ln x
. D.
ln 1
x +
.
Câu 17. Một viên đạn đưc bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đng vi tc đ ban đầu
0
196 m / sv =
(b qua sức cn của không khí). Khi đó viên đạn có th bay xa cách mặt đất bao nhiêu mét thì dừng li và
rơi xung (ly
2
9, 8 m / sg =
)?
A.
1690
. B.
1955
. C.
1960
. D.
1940
.
Câu 18. Đạo hàm cp hai ca hàm s
(
)
42
43
fx x x
=−+
bng
A.
( )
2
12 8fx x
′′
=
. B.
( )
′′
=
3
48fx x x
. C.
( )
′′
+
=
2
12 8fx x
. D.
( )
′′
+=
3
48fx x x
.
Câu 19. Đạo hàm cp hai ca hàm s
( )
1
2
fx
x
=
+
ti
0
2x =
bng
A.
32
. B.
1
32
. C.
1
32
. D.
32
.
Câu 20. Trong không gian cho hai đường thng
,
ab
. Góc giữa hai đường thng là
( )
,
ab
. Khng đnh nào
sau đây là đúng.
A.
( )
<<
00
0 , 90ab
. B.
( )
<<
00
0 , 180ab
. C.
( )
≤≤
00
0 , 90ab
. D.
( )
≤≤
00
0 , 180ab
.
Câu 21. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phng vuông góc với đưng thng cho trước?
A. 2 B. 3 C. Vô s D. 1
Câu 22. Trong không gian cho đường thng không nm trong mt phng
()P
. Đưng thng được
gi là vuông góc vi mp (P) nếu : mt phng
()P
A. vuông góc vi mọi đường thng
a
nm trong
B. vuông góc với đường thng song song vi mt phng
()P
C. vuông góc vi một đường thng nm trong mt phng
()P
D. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
()P
.
Câu 23. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng
()P
thì :
A. vuông góc với mặt phẳng
()P
B. không vuông góc với mặt phẳng
()
P
C. không thể vuông góc với mặt phẳng
()P
D. có thể vuông góc với mặt phẳng
()
P
Câu 24. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thng và mt phng bng góc gia đưng thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đã cho
B. Góc giữa đường thng và mt phng (P) bng góc giữa đường thng b và mt phng (P) khi a và b
song song (hoc a trùng vi b)
C. Góc giữa đường thng a và mt phng (P) bng góc giữa đường thng a và mt phng (Q) thì mt
phng (P) song song vi mt phng (Q)
D. Góc giữa đường thng a và mt phng (P) bng góc giữa đường thng b và mt phng (P) thì a
song song vi b
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành m O,
( )
SO ABCD
. Góc gia
đường thẳng SB và mặt phng (ABCD) là góc gia cặp đường thẳng nào sau đây ?
a
a
a
a
a
a
a
A.
( )
SO,BD
B.
( )
SB,O B
C.
( )
SB,OC
D.
( )
SB,AC
Câu 26. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc gia hai mt phng bng góc giữa hai đường thng tùy ý nm trong mi mt phng.
B. Góc gia hai mt phng bng góc giữa hai đường thng lần lượt vuông góc vi hai mt phẳng đó.
C. Góc gia hai mt phng luôn là góc nhn.
D. Góc gia hai mt phng bng góc gia hai vec tơ ch phương của hai đường thng lần lượt vuông
góc vi hai mt phẳng đó.
Câu 27. Cho đường thng
a
không vuông góc vi mt phng
()
α
. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
vuông góc vi mt phng
()
α
.
A. 2. B. 0. C. Vô s. D. 1.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
(tham kho hình v bên dưới). Góc gia hai mt phng
()SAB
()SCD
bng?
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
Câu 29. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
SA (ABCD),
(Minh họa như hình
v). Khong cách t đim
S
đến mp
(ABCD)
bằng đoạn thẳng nào?
A. SB B.
SA
C.
SD D.
SC
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh là 2a ( minh họa như hình vẽ).
Khong cách gia hai mt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng:
A.
a.
B.
2a 2
.
2
C.
2a.
D.
5a.
Câu 31. Cho hình lăng tr đứng
.' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
4AB =
(tham kho
hình bên). Khoảng cách t
C
đến mt phng
( )
''ABB A
là:
A.
22
. B.
2
. C.
42
. D.
4.
O
A
D
B
C
S
A
D
B
C
S
A
D
B
C
B'
C'
D'
A'
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht. Biết
2,
AD a SA a= =
.
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng?
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
2
5
a
. D.
23
3
a
.
Câu 33. Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác
Câu 34: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
2 a,AA
=
tam giác
ABC
vuông cân và
AB BC a= =
.
Khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
a
.
II. PHN T LUN (3,0 đim)
Câu 1: (1,0 điểm)
a. Tính đạo hàm các hàm s sau:
a1.
3
sin 5yx x=−+
a2.
( )
10
25yx=
b. Cho mạch điện như Hình 5. Lúc đầu t điện có điện tích
0
Q
. Khi đóng khoá
K
,
t điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích
q
ca t điện ph thuc vào thi gian
t
theo công thc
0
( ) sinqt Q t
ω
=
, trong đó
ω
là tc đ góc. Biết rng cường độ
()It
của dòng điện ti thời điểm
t
được tính theo công thc
() ()
It q t
=
. Cho biết
8
0
10 (C)
Q
=
6
10 (rad / s)
ωπ
=
. Tính cường đ của dòng điện ti thời điểm
6( s )
t
=
(tính chính xác đến
)
5
1 0 ( m A )
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình vuông
ABCD
và tam giác đều
SAB
cnh
a
nm trong hai mt phng vuông
góc vi nhau. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AD
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
SMD SNC
.
b) Tính khong cách t
M
đến mt phng (SNC).
Câu 3: (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là mt tam giác vuông cân ti
B
,
2,
AB AA a
= =
M
là trung điểm
BC
. Tính khong cách giữa hai đường thng
AM
BC
.
--------------- HT ---------------
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM: (7,0 điểm)
101
1-C
2-A
3-D
4-C
5-C
6-A
7-D
8-D
9-C
10-B
11-A
12-C
13-C
14-C
15-B
16-D
17-C
18-A
19-B
20-A
21-D
22-A
23-D
24-A
25-B
26-B
27-D
28-D
29-B
30-C
31-D
32-C
33-A
34-A
35-A
Câu 32:
Ta có
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
.
K
AH SD
, do
(
)
CD SAD CD AH
⇒⊥
suy ra
( )
AH SCD
.
(
)
( )
,.d A SCD AH=
Ta có:
22 2
1 11 2
D
5
a
AH
AH SA A
=+ ⇒=
.
Câu 35:
T giác
BCC B
′′
là hình ch nhật, nên
BC
'BC
ct nhau tại trung điểm mỗi đường
( )
( )
( )
( )
,,d C AB C d B AB C
′′
⇒=
.
Dựng các đường cao
,BI BH
ca các tam giác
,ABC
IBB
.
( )
BH AB C
⇒⊥
Ta có:
( )
2
22222222 2
1 1 1 1 1 1 11 1 9
4
2
BH BI BB BA BC BB a a a
a
=+=++=++ =
′′
2
3
a
BH⇒=
.
( )
( )
2
,.
3
a
d C AB C
′′
⇒=
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung cần tr lời
Đim
Câu 1
(1,0 đ)
a1,
2
' 3 cosyx x=
a2,
(
)
9
' 20 2 5
yx=
b. Hướng dẫn: Phương trình điện tích
( )
86
0
.sin 10 .sin10qt Q t t
ωπ
= =
ờng độ dòng điện
(
) ( )
(
)
86 2 6
' 10 .sin10 ' 10 .cos10It q t t t
ππ
−−
= = =
Ti thời điểm
6( s )t
=
ta có
( ) ( )
26
6 10 . .cos10 .6 0,0314IA
ππ
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 đ)
a) Tam giác SAB đều có M là trung đim AB nên
SM AB
. Mà
( )
( D)SAB ABC
nên
( D)SM ABC
. Suy ra
SM NC
.
tam giác AMD và tam giác DNC bằng nhau nên
DD
AM CN=
0
D DM 90AM A
+=
nên
0
CND DM 90A+=
. T đó ta
tam giác DNE vuông tại E hay
DM NC
.Mà
SM NC
nên
( D)NC SN
.
Vy
( )
( )
D
SNC SM
.
b) Kẻ
MK SE
.
( . ) .)( NC SMD nên NC MK Suy ra MK SNC⊥⊥
Tam giác SAB đều có SM là trung tuyến nên
3
2
a
SM =
0,25
0,25
Tam giác CND vuông DE đường cao nên
2
22
111
DE DN
DC
= +
. Suy
ra
5
5
a
DE =
2
2
5
D
5
3a 5
D
10
( D)
a
DM AM A
ME M DE
SM ABC
= +=
=−=
nên
SM ME
. Tam giác SME vuông ti M có MK là đường cao
nên
2
22
1 11
MK SM
ME
= +
. Suy ra:
3a 2
8
MK =
0,25
0,25
Câu 3
(1.0 đ)
Câu 3:
Gi
N
là trung điểm
BB
( )
// //MN B C B C AMN
′′
⇒⇒
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AM B C d B C AMN d C AMN
′′
= =
.
0.25
0.25
Ta có
(
)
BC AMN M∩=
MB MC=
nên
( )
(
)
( )
( )
,,d C ABM d B ABM=
.
Gi
h
là khong cách t
B
đến mt phng
( )
ABM
. T din
BAMN
,,
BA BM BN
đôi một vuông góc nên:
2 22 2 2
11 1 1 1
h BH BA BM BN
==++
2AB a BC
= =
.
112
22 2
a
BN BB AA a
′′
= = = =
.
1
2
BM BC a= =
.
Suy ra
2
2
2 222 2
1 1 11 9 4 2
4 4 93
aa
hh
h aaa a
= + + = = ⇒=
.
0,25
0,25
| 1/15

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Một số yếu tố
Biến cố hợp và biến cố giao. 1 thống kê và xác
Biến cố độc lập. Các quy tắc Câu 1 2% suất
tính xác suất. ( 4 tiết)
Phép tính lũy thừa với số mũ
thực. ( 3 tiết) Câu 2 2%
Phép tính lôgarit ( 2 tiết ) Câu 3 2% 2 Hàm số mũ và hàm số logarit.
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit ( 3 tiết ) Câu 4 2%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit. ( 3 tiết ) Câu 5, 6 Câu 7, 8 Câu 9 10%
Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa
hình học của đạo hàm. (2 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 1 b 11% tiết) 3 Đạo hàm
Các quy tắc tính đạo hàm. Câu ( 3 tiết ) 13,14,15 Câu 16 Câu 1 a Câu 17 15%
Đạo hàm cấp hai. ( 1 tiết ) Câu 18, 19 4%
Hai đường thẳng vuông góc. ( 1 tiết ) Câu 20 2% Quan hệ vuông
Đường thẳng vuông góc với Câu 21,
mặt phẳng. ( 4 tiết ) 22 Câu 23 6% 4 góc trong không gian. Phép chiếu
Góc giữa đường thẳng và mặt vuông góc.
phẳng. Góc nhị diện. ( 3 tiết ) Câu 24 Câu 25 4%
Hai mặt phẳng vuông góc. ( 2 tiết ) Câu 26 Câu 27 Câu 2 a Câu 28 11%
Khoảng cách . ( 2 tiết ) Câu 29, 30 Câu 31 Câu 32 Câu 2 b 15%
Hình lăng trụ đứng. Hình
chóp đều. Thể tích một số Câu 33,
hình khối 3. ( 3 tiết ) 34 Câu 35 Câu 3 16% Tổng 20 0 10 2 5 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ Nhận Thông Vận Vận đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá biêt hiểu dụng dụng cao
Nhận biết: - một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao
các biến cố; biến cố độc lập.
Thông hiểu: – Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử
Một số yếu Biến cố hợp và biến cố giao. dụng công thức cộng. 1
tố thống kê Biến cố độc lập. Các quy tắc – Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công Câu 1
và xác suất tính xác suất.
thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
– Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hợp.
– Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách
sử dụng sơ đồ hình cây.
Nhận biết: Nhận ra được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên
của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa
với số mũ thực của một số thực dương. 2
Thông hiểu: Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ
thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
Hàm số mũ Phép tính lũy thừa với số – Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán Câu 2 và hàm số mũ thực.
các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và logarit
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng
sử dụng máy tính cầm tay.
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến
môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính
luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Phép tính lôgarit
Nhận biết: Khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số Câu 3 thực dương.
Thông hiểu: Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit
nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách
sử dụng máy tính cầm tay.
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
Nhận biết: hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu được một số ví dụ
thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Hàm số mũ. Hàm số
Thông hiểu: Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm lôgarit. Câu 4
số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số
lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...)
Nhận biết: Giải được phương trình, bất phương trình mũ,
lôgarit ở dạng đơn giản (ví dụ x 1 + 1 2 = ; x 1+ 3x+5 2 = 2 ; 4
log (x +1) = log (x −1)
Phương trình, bất phương log (x +1) = 3 ; 2 ). 2 3 3 Câu 5 Câu 7
trình mũ và lôgarit.
Thông hiểu: Giải một số phương trình, bất phương trình mũ, Câu 9 loogarit. Câu 6 Câu 8
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...)
Định nghĩa đạo hàm. Ý Nhận biết: Câu 12 Đạo hàm
nghĩa hình học của đạo
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. Tính được đạo hàm của Câu 10 Câu 11 Câu 1b- hàm
một số hàm đơn giản bằng định nghĩa. TL
Thông hiểu: ý nghĩa hình học của đạo hàm.
– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị.
Vận dụng: số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân
hàng và các bài toán thực tế khác.
một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận
tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ
thay đổi của nhiệt độ.
Nhận biết: Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản
(như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác,
hàm số mũ, hàm số lôgarit).
Thông hiểu: Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của Câu 13
Các quy tắc tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm Câu 16 hợp. Câu 14 Câu 17 Câu 1a-TL
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn Câu 15
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví
dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...).
Nhận biết: Khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số.
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. Thông hiểu: Đạo hàm cấp hai Câu 18
-Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác Câu 19
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ:
xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...).
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường Quan hệ thẳng trong không gian. vuông góc
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. 4
trong không Hai đường thẳng vuông Vận dụng: gian. Phép góc Câu 20
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không chiếu vuông
gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: góc.
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết: – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng. – Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. –
Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp.
Thông hiểu: – Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Đường thẳng vuông góc
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường Câu 21 với mặt phẳng.
thẳng, một tam giác. – Giải thích được được định lí ba đường vuông Câu 23
góc. – Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính Câu 22
vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng: – Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình
hộp trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường
cao và diện tích mặt đáy của hình chóp). Vận dụng cao: – Vận dụng
được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết :Khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện.
Góc giữa đường thẳng và Thông hiểu: Xác định và tính được số đo góc nhị diện, góc
mặt phẳng. Góc nhị diện
phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận Câu 24 Câu 25
biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết: – Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.
Thông hiểu: – Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Hai mặt phẳng vuông góc. – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. – Giải Câu 27 Câu 28
thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình Câu 26 Câu 2a-TL
hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông
góc để mô hình trong thực tiễn.
Nhận biết: Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một Câu 32 Khoảng cách
đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; Câu 29
khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa Câu 31 Câu 30 Câu 2b-
đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt TL
phẳng song song trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu: đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau; tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vận dụng: Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không
gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
-Tính khoảng cách bằng cách sử dụng nhiều phương pháp
Hình lăng trụ đứng. Hình Nhận biết: Câu hỏi liên quan cạnh, đỉnh mặt, hình chóp đều, Câu
chóp đều. Thể tích một số lăng trụ đứng, lăng trụ đều... Câu 33 Câu 35 3 - hình khối 3
Thông hiểu: Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng trong lăng trụ Câu 34
đặc biệt, dễ xác định TL Tổng 20-TN 10TN- 5TN- 1a,2a.TL 1b,2b.TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THPT SỐ 1 SI MA CAI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
TỔ TOÁN – TIN - NN
Môn thi: TOÁN 11 - Mã đề thi: 101
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên: ……………………………………………. Lớp……………………… Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng: A. 11 . B. 221 . C. 10 . D. 1 . 21 441 21 2 3
Câu 2. Cho biểu thức: 2 5
P = x . x với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 17 3 4 13 A. 10 x . B. 10 x . C. 7 x . D. 2 x .
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x + y B. x log x a = a loga loga log y a y log y a C. log x = x y D. log x = x y a loga log a loga ( ) y a y
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log x − 2 là 2 ( )
A. D = R .
B. D = R \{ } 2 .
C. D = (2;+∞) . D. D = ( ;2 −∞ ) .
Câu 5. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là 3 ( ) A. 11 x = . B. x =10 .
C. x = 5. D. x = 4 . 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là.
A. x  4
B. x  3
C. x  4 D. x  3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình sau: log(x − ) 21 + log x < 2 là A. ( 4; − 25) . B. (25;+∞). C. (0;25) . D. (21;25) . 2x+3
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 − x −5x+7  1 7  >  là 7    A. 8. B. 3 C. 2. D. 6.
Câu 9. Phương trình log 3.2x −1 = 2x +1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 2 ( ) A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số ( ) 1
f x = tại x = 2 bằng x 0 A. 1 . B. 1 − . C. 2 . D. 0 . 4 4
Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( ) 2
f x = x tại x =1 có hệ số góc 0
A. k = 2 . B. k =1.
C. k = 0 . D. k = 2 − .
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x
y = e tại x = 0 có phương trình 0 A. y =1.
B. y = x .
C. y = x +1.
D. y = −x +1.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng
A. sin x .
B. −sin x .
C. cos x .
D. −cos x .
Câu 14. Đạo hàm của hàm số 10x y = bằng x A. 10x . B. 1 .
C. 10x.ln10 . D. 10 . 10x ln10
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = ln (2x −3) bằng A. 1 . B. 2 .
C. ln (2x −3) . D. 2 . 2x − 3 2x − 3 ln (2x −3)
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = xln x bằng A. 1.
B. ln x + x .
C. ln x .
D. ln x +1.
Câu 17. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v = 196 m / s 0
(bỏ qua sức cản của không khí). Khi đó viên đạn có thể bay xa cách mặt đất bao nhiêu mét thì dừng lại và rơi xuống (lấy 2 g = 9,8 m / s )? A. 1690. B. 1955. C. 1960. D. 1940.
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + 3 bằng
A. f ′′(x) 2
= 12x − 8 . B. f ′′(x) = 3
4x − 8x . C. f ′′(x) = 2
12x + 8. D. f ′′(x) = 3
4x + 8x .
Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) 1 = tại x = 2 bằng x + 2 0 A. 32 . B. 1 . C. 1 − . D. −32 . 32 32
Câu 20. Trong không gian cho hai đường thẳng a,b . Góc giữa hai đường thẳng là(a,b) . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. 0 < (a b) < 0 0 , 90 .
B. 0 < (a b) < 0 0 ,
180 . C. 0 ≤ (a b) ≤ 0 0 ,
90 . D. 0 ≤ (a b) ≤ 0 0 , 180 .
Câu 21. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 2 B. 3 C. Vô số D. 1
Câu 22. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) . Đường thẳng ∆ được
gọi là vuông góc với mp (P) nếu : mặt phẳng (P)
A. vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong
B. vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P)
C. vuông góc với một đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P)
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P) .
Câu 23. Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng (P) thì :
A. a vuông góc với mặt phẳng (P) B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a không thể vuông góc với mặt phẳng (P) D. a có thể vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu 24. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) khi a và b
song song (hoặc a trùng với b)
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt
phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q)
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, SO ⊥ (ABCD). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây ? A. (SO,BD) B. (SB,OB) S C. (SB,OC) D. (SB,AC) A D O B C
Câu 26. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông
góc với hai mặt phẳng đó.
Câu 27. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (α ) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a
vuông góc với mặt phẳng (α ) .
A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA = a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng? A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), (Minh họa như hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD) bằng đoạn thẳng nào? A. SB B. SA S C. SD D. SC A D B C
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh là 2a ( minh họa như hình vẽ). A D B C A' D' B' C'
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng: A. 2a 2 a. B. . C. 2 2a. D. 5a.
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B AB = 4 (tham khảo
hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB' A') là: A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a,SA = a .
Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng? A. 3a .
B. 3a 2 . C. 2a .
D. 2a 3 . 7 2 5 3
Câu 33. Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác
Câu 34: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 2a, tam giác ABC vuông cân và AB = BC = a .
Khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng A. 2a . B. 3 . C. 2 a . D. 2a . 3 2a 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm)
a. Tính đạo hàm các hàm số sau: a1. 3
y = x − sin x + 5 a2. y = ( x − )10 2 5
b. Cho mạch điện như Hình 5. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0 . Khi đóng khoá K ,
tụ điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích q của tụ điện phụ thuộc vào thời gian t
theo công thức q(t) = Q sinωt 0
, trong đó ω là tốc độ góc. Biết rằng cường độ I(t)
của dòng điện tại thời điểm t được tính theo công thức I(t) = q (′t) . Cho biết 8 Q 10− = (C) và 6
ω = 10 π (rad / s) . Tính cường độ của dòng điện tại thời điểm 0
t = 6( s) (tính chính xác đến 5 10− ( mA)).
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông
góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AD .
a) Chứng minh rằng (SMD) ⊥ (SNC).
b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SNC).
Câu 3: (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là một tam giác vuông cân tại B ,
AB = AA′ = 2a, M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B C ′ .
--------------- HẾT --------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
101 1-C 2-A 3-D 4-C 5-C 6-A 7-D 8-D 9-C 10-B 11-A 12-C 13-C 14-C 15-B 16-D 17-C 18-A 19-B 20-A 21-D 22-A 23-D 24-A 25-B 26-B 27-D 28-D 29-B 30-C 31-D 32-C 33-A 34-A 35-A Câu 32: CD AD Ta có 
CD ⊥ (SAD) . CD SA
Kẻ AH SD , do CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AH suy ra AH ⊥ (SCD) . d ( ,
A (SCD)) = AH. Ta có: 1 1 1 2a = + ⇒ AH = . 2 2 2 AH SA D A 5 Câu 35: Tứ giác BCC B
′ ′ là hình chữ nhật, nên BC′ và B 'C cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
d (C ,′( AB C
′ )) = d (B,( AB C ′ )) .
Dựng các đường cao BI, BH của các tam giác ABC, BB′I .
BH ⊥ ( AB C ′ ) Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 = + = + + = + + = 2 2 2 2 2 2 2 2 BH BI BBBA BC BBa a (2a)2 2 4a 2aBH = . 3 ⇒ ( ′ ( ′ )) 2 , a d C AB C = . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu
Nội dung cần trả lời Điểm Câu 1 a1, 2
y ' = 3x − cos x (1,0 đ) a2, 0,25 y = ( x − )9 ' 20 2 5 0,25
b. Hướng dẫn: Phương trình điện tích q(t) 8 − 6
= Q .sinωt =10 .sin10 πt 0
Cường độ dòng điện I (t) = q (t) = ( 8− 6πt) 2 − 6 ' 10 .sin10 ' =10 .cos10 πt 0,25
Tại thời điểm t = 6( s) ta có I ( ) 2 − 6
6 =10 .π.cos10 π.6 ≈ 0,0314( A) 0,25
a) Tam giác SAB đều có M là trung điểm AB nên SM AB Câu 2
. Mà (SAB) ⊥ (ABCD) nên SM ⊥ (ABCD) . Suy ra (1,0 đ) SM NC .
Có tam giác AMD và tam giác DNC bằng nhau nên  =  A D M CND Mà  +  0 A D M DM A = 90 nên  +  0 CND DM A = 90 . Từ đó ta
có tam giác DNE vuông tại E hay DM NC .Mà 0,25 SM NC nên NC ⊥ (SND) . Vậy (SNC) ⊥ ( D SM ). 0,25
b) Kẻ MK SE .
Vì NC ⊥ (SMD)nên NC MK. Suy ra MK ⊥ (SNC). a 3 SM =
Tam giác SAB đều có SM là trung tuyến nên 2
Tam giác CND vuông có DE là đường cao nên 1 1 1 = + . Suy 2 2 2 DE DN DC 0,25 a 5 DE = ra 5 2 2 a 5 DM = AM + D A = 5 3a 5 ME = D M DE = 10 SM ⊥ (ABCD)
nên SM ME . Tam giác SME vuông tại M có MK là đường cao nên 1 1 1 = + . Suy ra: 3a 2 MK = 2 2 2 MK SM ME 8 0,25 Câu 3: 0.25 Câu 3 (1.0 đ)
Gọi N là trung điểm BB′ ⇒ MN / /B C ′ ⇒ B C ′ / / ( AMN ) . 0.25
Khi đó d ( AM , B C ′ ) = d (B C
′ ,( AMN )) = d (C,( AMN )) .
Ta có BC ∩( AMN ) = M MB = MC nên
d (C,( ABM )) = d (B,( ABM )).
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( ABM ). Tứ diện BAMN B ,
A BM , BN đôi một vuông góc nên: 1 1 1 1 1 = = + + 2 2 2 2 2 h BH BA BM BN 0,25
AB = 2a = BC . 1 1 2a
BN = BB′ = AA′ = = a . 2 2 2 1
BM = BC = a . 2 2 Suy ra 1 1 1 1 9 2 4a 2a = + + = ⇒ h = ⇒ h = . 2 2 2 2 2 h 4a a a 4a 9 3 0,25
Document Outline

  • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
    • B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) khi a và b song song (hoặc a trùng với b)