Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình; các đề thi được biên tập theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu,

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN LP 11 SÁCH KNTT&CS
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
1. Ch
đề
Hàm s
mũ và
hàm s
logarit
1.1. Lũy thừa s mũ thực
10%
1.2. Lôgarít
1.3. Hàm s mũ hàm số lôga
rít
1.4 Phương trình, BPT mũ và
lôgarít
2
2. Quan
h vuông
góc
trong
không
gian
2.1. Hai đường thng vuông
góc
20%
2.2. Đường thng vuông góc
mp
1.a
(0.5)
2.4. Hai mp vuông góc
2.5.Khong cách
1.b
(0.5)
2.6. Th tích
3
3. Các
quy tc
tính xác
sut
3.1 Biến c hp, biến c giao
, biến c độc lp
30%
3.2 Công thc cng xác sut
2.a
(0.5)
3.3 Công thc nhân xác sut
hai biến c độc lp
2.b
(0.5)
4
4. Đạo
hàm
4.1 Định nghĩa và ý nghĩa
của đạo hàm
40%
4.2 Các quy tắc tính đạo hàm
3.a
(0.5)
3.b
(0.5)
4.3 Đạo hàm cp 2
Tng
3
2
T l (%)
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
(%)
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hi cấp độ nhn biết thông hiu các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó
có duy nht 1 la chọn đúng.
- S điểm tính cho 1 câu trc nghiệm 0,2 điểm/câu; s điểm ca câu t luận được quy định trong ng
dn chấm nhưng phải tương ứng vi t l điểm được quy định trong ma trn.
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 11
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
HÀM S
MŨ VÀ
HÀM S
LÔGARIT
Phép
tính lu
tha vi
s
nguyên,
s
hu t,
s
thc.
Các
tính
cht
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm luỹ thừa
với số mũ nguyên của một số thực
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực của một
số thực dương.
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của
phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực.
Vận dụng:
Tính được giá trị biểu thức số có
chứa phép tính luỹ thừa bằng sử
dụng máy tính cầm tay.
Sử dụng được tính chất của phép
tính luỹ thừa trong tính toán các
biểu thức số và rút gọn các biểu thức
chứa biến (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực tiễn gắn với
phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán
về lãi suất, sự tăng trưởng.
Câu 1
Phép
tính
Lôgarit,
các tính
cht
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit
cơ số a (a > 0, a 1) của một số
thực dương.
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước
đó.
Vận dụng:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng
máy tính cầm tay.
Sử dụng được tính chất của phép
tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa
biến (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực tiễn gắn với
Câu 2
phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên
quan đến độ pH trong Hoá học,...)
Hàm s
hàm s
Lôgarit
Nhn biết:
Nhn biết được hàm s mũ và hàm
s lôgarit.
Nhn dạng được đồ th ca các
hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiu:
Nêu được mt s ví d thc tế v
hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính cht ca
hàm s mũ, hàm số lôgarit thông
qua đồ th ca chúng.
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác hoc
liên quan đến thực tiễn gắn với hàm
số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ:
lãi suất, sự tăng trưởng,...)
Câu 21
Phương
trình,
bt
phương
trình
mũ và
Lôgarit
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit dạng
đơn giản (ví dụ
1
1
2
4
x+
=
;
1 3 5
22
xx++
=
;
2
log ( 1) 3x+=
;
2
33
log ( 1) log ( 1)xx+ =
)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình
và lôgarit (ví dụ: bài toán liên
quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
Câu 3
Câu 22
2
QUAN H
VUÔNG
GÓC
TRONG
KHÔNG
GIAN
Góc
gia 2
đt. Hai
đường
thng
vuông
góc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim góc gia
hai đường thng trong không
gian.
Nhn biết được hai đường thng
vuông góc trong không gian.
Vn dng:
Chứng minh được hai đường thng
vuông góc trong không gian trong
mt s trường hợp đơn giản.
Vn dng cao:
S dụng được kiến thc v hai
đường thẳng vuông góc để mô t mt
s hình nh trong thc tin
Câu 4
Đưng
thng
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng vuông
Câu 5
Câu 23
TL1.a
vuông
góc vi
mt
phng.
Định
ba
đường
vuông
góc.
Phép
chiếu
vuông
góc.Góc
giữa ĐT
và MP
góc vi mt phng.
Nhn biết đưc khái nim phép chiếu
vuông góc.
Nhn biết được khái nim góc gia
đường thng và mt phng.
Thông hiu:
Xác đnh đưc điu kin đ đưng
thng vuông góc vi mt phng.
Xác đnh đưc hình chiếu vuông góc
ca mt đim, mt đưng thng,
mt tam gc.
Gii thích đưc đưc định ba đưng
vuông góc.
Gii thích đưc đưc mi liên h gia
tính song song và tính vuông
góc ca đưng thng và mt phng.
Xác định và tính được góc gia
đường thng và mt phng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã
biết hình chiếu vuông góc của đường
thng lên mt phng).
Vn dng cao:
Vn dụng đưc kiến thc v đưng
thng vng góc vi mt phng đ mô t
mt s hình nh trong thc tin.
Hai mt
phng
vuông
góc.
Hình
lăng trụ
đứng,
đều;
hình
hp
đứng,
hh cn…
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng vuông
góc trong không gian.
Thông hiu:
Xác đnh được điều kin để hai mt
phng vng góc.
Gii thích đưc tính cht cơ bn v hai
mt phng vng c.
Gii thích đưc tính cht cơ bn ca
hình lăng tr đng, lăng trụ đu,
hình hp đứng, hình hp ch nht, hình
lp pơng, hình cp đều.
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v hai mt
phng vng góc đ mô t mt
s hình nh trong thc tin
Câu 6
Khong
cách
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng vuông góc
chung ca hai đưng thng chéo
nhau.
Thông hiu:
Xác đnh đưc khong ch t mt
đim đến mt đưng thng;
khong ch t một điểm đến mt mt
phng; khong cách gia hai
đưng thng song song; khong cách
gia đường thng và mt phng
song song; khong cách gia hai mt
phng song song trong nhng
trưng hp đơn giản.
1.bTL
Vn dng:
Tính đưc khong cách gia hai đưng
thng co nhau trong nhng
trưng hp đơn giản (ví d: có mt
đưng thng vuông góc vi mt
phng cha đưng thng n li).
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v khong
cách trong không gian để mô t
mt s hình nh trong thc tin
Th tích
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình cp cụt đu.
Nhn biết đưc ng thc tính th tích
ca hình chóp, hình lăng trụ, hình hp.
Vn dng:
Tính được th tích ca hình chóp,
hình lăng trụ, hình hp trong nhng
trưng hợp đơn giản (ví d: nhn biết
được đường cao và din tích mặt đáy
ca hình chóp).
Tính đưc th tích khi chóp ct đu.
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v hình chóp
ct đu đ mô t mt s hình
nh trong thc tin.
Câu 24
3
CÁC QUY
TC
TÍNH
XÁC
SUT
Biến c
hp,
biến c
giao
,biến c
độc lp
Nhận bit:
Nhận biết được một số khái niệm về
xác suất cổ điển: hợp giao các
biến cố; biến cố độc lập.
Câu 7-
11
Công
thc
cng
xác sut
Thông hiu:
Tính được xác suất của biến cố
hợp bằng cách sử dụng công thức
cộng.
Vn dng:
Tính được xác suất của biến cố
trong một số bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hợp.
Tính được xác suất trong một số
bài toán đơn giản bằng cách sử
dụng sơ đồ hình cây.
Câu 25-
26-27
2.aTL
Công
thc
nhân
xác sut
hai biến
c độc
lp
Thông hiu:
Tính được xác suất của biến cố
giao bằng cách sử dụng công thức
nhân (cho trường hợp biến cố độc
lập).
Vn dng:
Tính được xác suất của biến cố
trong một số bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hợp.
Câu 28-
29
2.bTL
Tính được xác suất trong một số
bài toán đơn giản bằng cách sử
dụng sơ đồ hình cây.
4
ĐẠO
HÀM
(7 Tiết)
Định
nghĩa
ý
nghĩa
của đạo
hàm
Nhận bit:
Nhận biết được một số bài toán
dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác
định vn tc tc thi ca mt vt
chuyn động không đều, xác định tc
độ thay đổi ca nhit độ.
Nhn biết được định nghĩa đạo
hàm.
Nhn biết được ý nghĩa hình hc
ca đạo hàm.
Nhn biết được s e thông qua bài
toán hình hoá lãi sut ngân hàng.
Thông hiu:
Hiểu được công thức tính đạo hàm
ca mt s hàm đơn giản bằng định
nghĩa.
Thiết lp được phương trình tiếp
tuyến ca đồ th hàm s ti mt
điểm thuc đồ th.
Câu 12-
17
Câu 30
Các quy
tc tính
đạo
hàm
Thông hiểu:
Tính được đạo hàm của một số
hàm số cấp bản (như hàm đa
thc, hàm căn thc đơn gin, hàm s
ng giác, hàm s mũ, hàm s
lôgarit).
Vn dng:
S dng đưc các công thc tính
đạo hàm ca tng, hiu, tích, thương
ca các hàm s đạo hàm ca hàm
hp.
Vn dng cao:
- Gii quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác hoc
liên quan đến thc tin gn vi đạo
hàm (ví d: xác định vn tc tc thi
ca mt vt chuyn động không
đều,...).
Câu 31-
34
3.aTL
3.bTL
Đạo
hàm cp
hai
Nhn bit:
Nhn biết được khái nim đạo hàm
cp hai ca mt hàm s.
Vn dng:
Tính đưc đạo hàm cp hai ca
mt s hàm s đơn giản.
Vn dng cao:
- Gii quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác hoc
liên quan đến thc tin gn vi đạo
Câu 18-
20
Câu 35
hàm cp hai (ví d: xác định gia tc t
đồ th vn tc theo thi gian ca mt
chuyn động không đều,...).
Tng
20
15
3
2
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Cho các s thực dương
x
,
a
,
b
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
( )
b
a ab
xx=
. B.
( )
b
a a b
xx
+
=
. C.
( )
b
b
a
a
xx=
. D.
( )
b
b
aa
xx=
.
Câu 2. Cho
,0ab
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
ln ln lna b a b+ = +
. B.
( )
ln ln .lnab a b=
.
C.
( )
ln ln .ln
b
a b a=
. D.
( )
ln ln lnab a b=+
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
1
1
128
8
x



A.
1
;
8

+

. B.
8
;
3

−

. C.
3
0
;
1

−

. D.
3
4
;

−

.
Câu 4. Trong không gian, cho hai đường thng lần lượt các vectơ chỉ phương , . Biết
hai đường thng vuông góc vi nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
,A
cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
,BC
J
là trung điểm
.BM
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ).BC SAC
B.
( ).BC SAJ
C.
( ).BC SAM
D.
( ).BC SAB
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh bên
SA
vuông góc vi
( )
ABC
. Gi
I
là trung điểm cnh
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
trên
SC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( ) ( )
SBC IHB
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SAC SBC
. D.
( ) ( )
SBC SAB
.
Câu 7. Cho
,AB
hai biến c ca cùng mt phép th không gian mu
. Phát biểu nào dưới đây
sai?
A. Nếu
AB=
thì
BA=
. B. Nếu
A B =
thì
,AB
xung khc.
C. Nếu
,AB
đối nhau thì
A B =
. D. Nếu
A
là biến c không thì
A
là chc chn.
Câu 8. Cho phép th không gian mu
1;2;3;4;5;6=
. Cho biến c
1;2;4;5A =
, biến c
2;3;5;6B =
. Biến c
AB
bng
A.
1;2;3;4;5;6
. B.
2;5
. C.
1;2;4;5
. D.
2;3;5;6
.
Câu 9. Cho phép th không gian mu
1;2;3;4;5;6=
. Cho biến c
1;2;4;5A=
, biến c
2;3;5;6B =
. Biến c
AB
bng
A.
1;2;3;4;5;6
. B.
2;5
. C.
1;2;4;5
. D.
2;3;5;6
.
Câu 10. Mt hộp đựng
10
tm th cùng loi được đánh số t
1
đến
10
. Rút ngu nhiên mt tm th trong
hp. Gi
A
biến c “ Rút được tm th ghi s chẵn’,
B
biến c rút được tm th ghi s lẻ”.
S phn t biến c
A
hp
B
A.
10
. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11. Mt hộp đựng
10
tm th cùng loi được đánh số t
1
đến
10
. Rút ngu nhiên mt tm th trong
hp. Gi
A
biến c “ Rút được tm th ghi s chẵn’,
B
biến c rút được tm th ghi s lẻ”.
S phn t biến c
A
giao
B
A.
10
. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm ti
0
x
( )
0
fx
. Khẳng định nào sau đây sai?
a
b
u
v
a
b
.1uv=−
.0uv=
.0uv=
.1uv=
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
h
f x h f x
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
x
f x x f x
fx
x
→
+
=
.
Câu 13. Nếu hàm s
()y f x=
đạo hàm ti
0
x
thì phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
( )
( )
00
;M x f x
A.
( ) ( )
00
()y f x x x f x
= +
.
B.
( ) ( )
00
()y f x x x f x
=
.
C.
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
= +
.
D.
( )( ) ( )
0 0 0
y f x x x f x
=
Câu 14. Cho
( )
2018 2
1009 2019= +f x x x x
. Giá tr ca
( ) ( )
0
11
lim
→
+
x
f x f
x
bng:
A.
1009
B.
1008
C.
2018
D.
2019
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31y x x= +
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
63yx=−
B.
63yx=+
C.
61yx=−
D.
61yx=+
Câu 16. Cho hàm số
()y f x=
đồ thị
()C
đạo hàm
(2) 6.f
=
Hệ số góc của tiếp tuyến của
()C
tại
điểm
( )
( )
2; 2Mf
bằng
A.
12.
B.
3.
C.
2.
D.
6.
Câu 17. Cho hàm s
( )
y f x=
1
( ) ( 1)
lim 5
1
x
f x f
x
→−
−−
=
+
. Khi đó
( )
'1f
bng
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 18. Đạo hàm cp hai ca hàm s
cosyx=
A.
cos x
. B.
sinx
. C.
cosx
. D.
sinx
.
Câu 19. Đạo hàm cp hai ca hàm s
2
lny x x=+
A.
1
'2yx
x
=+
. B.
2
1
'2y
x
= +
. C.
2
1
'2y
x
=+
. D.
1
'2yx
x
= +
.
Câu 20. Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
2y x x=+
A.
3.x
B.
6.x
C.
6 2.x+
D.
3 2.x+
Câu 21. Tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
log 1yx=+
A.
( )
0;D = +
. B.
( )
1;D = +
. C.
)
1;D = +
. D.
)
0;D = +
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 4 5 1xx +
A.
( )
1;5
B.
( )
;1
. C.
( )
5;+
. D.
( ) ( )
; 1 5; +
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD==
. Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 24. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho?
A.
3
47
3
=
a
V
B.
3
47=Va
C.
3
47
9
=
a
V
D.
3
4
3
=
a
V
Câu 25. Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau.
( )
0,4PA=
,
( )
0,3PB=
. Khi đó
( )
P AB
bng
A.
0,58
. B.
0,7
. C.
0,1
. D.
0,12
.
Câu 26. Cho hai biến c
A
B
1 1 1
( ) , ( ) , ( )
3 4 2
P A P B P AB= = =
. Ta kết lun hai biến c
A
B
là:
A. Độc lp. B. Không độc lp. C. Xung khc. D. Không xung khc.
Câu 27. T
1
ca lp 10A 10 hc sinh gm 6 nam 4 n. Cn chn ra 2 bn trong t 1 để phân công
trc nht. Xác suất để chọn được 1 bn nam và 1 bn n
A.
4
15
. B.
6
25
. C.
1
9
. D.
8
15
.
Câu 28. Cho hai biến c
A
B
1 1 1
( ) , ( ) , ( )
3 4 2
P A P B P A B= = =
. Ta kết lun hai biến c
A
B
là:
A. Độc lp. B. Không xung khc. C. Xung khc. D. Không rõ.
Câu 29. Ba người cùng đi săn
A
,
B
,
C
độc lp vi nhau cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng xác
sut bn trúng mc tiêu ca
A
,
B
,
C
tương ứng là
0,7
,
0,6
,
0,5
. Tính xác suất để có ít nht mt
x th bn trúng.
A.
0,45
. B.
0,80
. C.
0,75
. D.
0,94
.
Câu 30. Mt chuyển động phương trình
( )
2
24s t t t= +
(trong đó
s
tính bng mét,
t
tính bng
giây).Vn tc tc thi ca chuyển động ti
1,5t =
(giây) là
A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s.
Câu 31. Tìm đạo hàm ca hàm s
43
21
8
23
= + +
xx
y
x
A.
32
2
1
2 2 1
= + +y x x
x
. B.
32
2
1
22
= + y x x
x
.
C.
32
2 2 1
= + y x x
. D.
32
2
1
22
= + +y x x
x
.
Câu 32. Đạo hàm ca hàm s
sin2=yx
A.
2cosyx
=
. B.
2cos2yx
=−
. C.
2cos2yx
=
. D.
cos2yx
=
.
Câu 33. Hàm s
2
cos=y x x
có đạo hàm là
A.
2
2 cos sin .
=−y x x x x
B.
2
2 cos sin .
=+y x x x x
C.
2
2 sin cos .
=+y x x x x
D.
2
2 sin cos .
=−y x x x x
Câu 34. Cho hàm s
32
3 9 5= y x x x
. Phương trình
0
=y
có tp nghim là
A.
1;2
. B.
1;3
. C.
0;4
. D.
1;2
.
Câu 35. Mt vt chuyển động có phương trình
( )
32
1
3 36
3
s t t t t= +
, trong đó
0t
và tính bng giây
( )
s
( )
st
tính bng mét
( )
m
. Tính vn tc ti thời điểm gia tc trit tiêu.
A.
( )
27 /ms
. B.
( )
0/ms
. C.
( )
63 /ms
. D.
( )
90 /ms
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
0
60=BAD
,
3=SA a
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
.
a. Chng minh
( )
BD SAC
.
b. Tính khong cách giữa hai đường thng
MD
AB
bng
Câu 2a. Trong mt hp
100
tm th được đánh s t
101
đến
200
(mi tm th được đánh một s
khác nhau). Ly ngẫu nhiên đồng thi
3
tm th trong hp. Tính xác suất để tng các s ghi trên
3
tm th đó là một s chia hết cho
3
.
Câu 2b. Mt bnh truyn nhim xác sut truyn bnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh không đeo
khu trang; 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh đeo khẩu trang. Anh Lâm tiếp xúc vi 1
người bnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và mt ln không đeo khẩu trang. Tính xác
sut anh Lâm b lây bnh t người bnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 3a. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
21y x x x= +
.
Câu 3b. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên . Xét các hàm s
( ) ( ) ( )
2g x f x f x=−
( ) ( ) ( )
4h x f x f x=−
. Biết rng
( )
1 18g
=
( )
2 1000g
=
. Tính h s góc tiếp tuyến của đồ th
hàm s
( )
hx
tại điểm có hoành độ
1x =
.
------------------------ HT ------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
1.A
2.D
3.D
4.C
5.B
6.B
7.A
8.A
9.B
10.A
11.D
12.B
13.C
14.D
15.A
16.D
17.A
18.A
19.B
20.B
21.B
22.D
23.B
24.B
25.D
26.B
27.D
28.B
29.D
30.B
31.D
32.C
33.B
34.B
35.A
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1a
Do
( )
SA ABCD SA BD
.
Do đó
( )
BD SA
BD SAC
BD AC
⊥
0,25
0,25
Câu 1b
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
/ / / / , , , = =AB DC AB SCD d AB MD d AB SCD d A SCD
Trong mt phng
( )
ABCD
h
AK DC
ti
.K
Trong
( )
SKA
h
AH SK
ti
( )
1H
.
Khi đó ta có
( ) ( )
2
DC SA
DC SAK DC AH
DC AK
T
( ) ( )
1 , 2
suy ra
( ) ( )
( )
, =AH SDC d A SDC AH
0,25
0,25
Ta có:
36
. . sin 2.
22
= = =
a
AK DC AD DC ADC AK a
( )
2 2 2
1 1 1
,.= + = =AH a d AB MD a
AH SA AK
Câu 2a
T
101
đến
200
100
s gm
33
s chia hết cho
3
,
33
s chia cho
3
1
, và
34
s chia cho
3
2
.
Ta có
( )
3
100
nC=
.
A
là biến cố: ”tổng các s ghi trên
3
tm th đó là một s chia hết cho
3
”.
Khi đó
( )
3 3 1 1 1
33 34 34 33 33
2n A C C C C C= + +
.
0,25
0,25
Suy ra
( )
817
.
2450
PA=
Câu 2b
Mt bnh truyn nhim có xác sut truyn bnh là 0,8 nếu tiếp xúc vi người
bệnh mà không đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo
khu trang. Anh Lâm tiếp xúc với 1 người bnh hai lần, trong đó có một ln
đeo khẩu trang và mt lần không đeo khẩu trang. Tính xác sut anh Lâm b
lây bnh t người bnh mà anh tiếp xúc đó.
Xác sut truyn bnh tiếp xúc với người bệnh không đeo khẩu trang là
( ) 0,8=PA
.
Xác sut truyn bnh tiếp xúc với người bệnh có đeo khẩu trang là
( ) 0,1=PB
.
Xác sut anh Lâm tiếp xúc với 1 người bnh hai lần, trong đó có một lần đeo
khu trang và mt lần không đeo khẩu trang là
( ) ( ) ( ) 0,8 0,1 0,08= = =P AB P A P B
.
0,25
0,25
Câu 3a
Ta có:
( )( )
2
2
2 1 2 1
'2
2
xx
y x x
xx
−+
= + +
+
0,25
2 2 2
22
4 4 4 1 8 4 1
.
22
x x x x x
x x x x
+ + +
==
++
Vy
2
2
8 4 1
'.
2
xx
y
xx
+−
=
+
0,25
Câu 3b
Ta có
( ) ( ) ( )
22g x f x f x
=−
,
( ) ( ) ( )
44h x f x f x
=−
.
Do
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 18 1 2 2 18
2 1000 2 2 4 1000
g f f
g f f
= =



= =


( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 18
2 2 4 4 2000
ff
ff

−=

−=
0,25
( ) ( )
1 4 4 2018ff

=
.
Vy
( )
1 2018h
=
hay h s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
hx
tại điểm
có hoành độ
1x =
bng 2018.
0,25
------------------------ HT ------------------------
1
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HKII LP 11
NĂM HC 2023 - 2024
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC 2 TOÁN – LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
HÀM SỐ MŨ VÀ
HÀM SỐ
LÔGARIT (8 tiết)
Phép tính lu tha vi s
nguyên, số mũ hu t.
1
15%
Phép tính lôgarit . 2
Hàm s mũ. Hàm s
lôgarit
3-4
Phương trình mũ, bt
phương trình lôgarit
5 TL4
2
QUAN HỆ
VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG
GIAN (17 tiết)
Góc giữa hai đường
thẳng. Hai đường thẳng
vuông góc
6 7
24%
Đường thẳng vuông góc
vi mt phẳng
8 TL2
Hai mt phng
vuông góc
9
Khoảng cách trong
không gian
10
Góc giữa đường thẳng
và mt phẳng.
11
2
Th tích 12
3
CÁC QUY TẮC
TÍNH XÁC SUẨT
(9 tiết)
Biến c hợp, biến c
giao, biến c độc lp
13 14 15
25%
Công thức cộng xác suất 16 17 18 19
Công thức nhân xác suất
cho hai biến c độc lp
20 21 TL3 22
4 ĐẠO HÀM (7 tiết)
Khái nim đo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo
hàm
23 24
36%
Các quy tắc tính đạo
hàm
25-28 TL1 29-32 33
Đạo hàm cp hai
34 35
Tng 15 10 2 7 1 3 1 100%
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
3
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN – LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Hàm số mũ và
hàm số lôgarit
Phép tính lu
tha vi s
nguyên, số
hu t.
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm lu tha vi s
nguyên của mt s thc khác 0; lu tha
với số mũ hữu tỉ
1 (TN)
Câu 1
Phép tính lôgarit
.
Nhn biết :
Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ s a
(a > 0, a 1) của một số thực dương.
1 (TN)
Câu 2
Hàm s mũ. Hàm
s lôgarit
Nhn biết:
Nhận biết đưc hàm s mũ và hàm s
lôgarit.
Nhn dạng được đ th ca các hàm s
.
2 (TN)
Câu 3-4
Phương trình mũ,
bất phương trình
lôgarit
Thông hiu:
Gii đưc phương trình, bất phương trình
mũ, lôgarit ở dạng đơn giản
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên
quan đến bất phương trình mũ, loga
1 (TN)
Câu 5
1 (TL)
Bài 4
2
Quan hệ vuông
góc trong
không gian
Góc giữa hai
đường thẳng. Hai
đường thẳng
vuông góc
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm góc gia hai
đường thẳng trong không gian.
Thông hiu:
1 (TN)
Câu 6
1 (TN)
Câu 7
4
Chứng minh được hai đường thẳng vuông
góc trong không gian trong một s trưng
hợp đơn giản.
Đường thẳng
vuông góc với
mt phẳng
Nhn biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng.
Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
1 (TN)
Câu 8
1 (TL)
Bài 2
Hai mt phẳng
vuông góc
Nhn biết:
Nhận biết đưc hai mt phẳng vuông góc
trong không gian.
1 (TN)
Câu 9
Khoảng cách
trong không gian
Nhn biết:
Nhận biết được đường vuông góc chung
của hai đường thẳng chéo nhau.
1 (TN)
Câu 10
Góc giữa đường
thẳng mặt
phẳng.
Nhn biết:
Nhận biết đưc khái niệm góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng.
1 (TN)
Câu 11
Th tích
Nhn biết:
Nhận biết được công thức thể tích.
1 (TN)
Câu 12
5
3
Các quy tắc
tính xác suất
Biến c hợp, biến
c giao, biến c
độc lp
Nhn biết:
- Nhn biết đưc biến c hp
Thông hiu:
- Xác đnh đưc biến c giao
Vn dng:
Tính được xác sut ca biến c trong mt
s bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ
hợp.
1 (TN)
Câu 13
1 (TN)
Câu 14
1 (TN)
Câu 15
Công thức cộng
xác sut
Nhn biết:
- Nhn biết đưc biến công thc cng xác sut
Thông hiu:
- Xác đnh đưc xác sut ca biến c bng công
thc cng xác sut.
Vn dng:
– Vn dụng nh được xác sut ca biến c
hp bằng cách sử dụng công thức cộng.
Vn dng cao:
Tính được xác sut trong mt s bài toán
đơn giản bằng cách sử dng sơ đ hình cây.
1 (TN)
Câu 16
1 (TN)
Câu 17
1 (TN)
Câu 18
1 (TN)
Câu 19
Công thứ
c nhân
xác su
t cho hai
biến c độc lp
Nhn biết:
- Nhn biết đưc công thc nhân xác sut
Thông hiu:
- Xác đnh đưc xác sut ca biến c bng công
thưc nhân c sut
Vn dng:
Tính được xác sut của biến giao bằng
1 (TN)
Câu 20
1 (TN)
Câu 21
1 (TL)
Bài 3
1 (TN)
Câu 22
6
cách s dụng công thức nhân.
Vn dng cao:
Tính được xác sut ca biến c bng cách
kết hợp công thức cộng và nhân xác sut.
4
Đạo hàm
Khái nim đo
hàm. Ý nghĩa
hình học của đạo
hàm
Nhn biết:
Nhận biết được định nghĩa đạo m.
Thông hiu:
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến
ca đ th hàm s tại mt đim thuc đ thị.
1 (TN)
Câu 23
1 (TN)
Câu 24
Các quy tắ
c tính
đạo hàm
Thông hiu:
Tính được đom ca mt s m s
cp bn (như hàm đa thức, hàm căn thc
đơn giản, hàm s ợng giác, hàm số mũ,
hàm s lôgarit).
Vn dng:
S dụng được các công thc tính đạo hàm
ca tổng, hiệu, tích, thương của các hàm s
và đạo hàm của hàm hợp.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên
quan đến môn học khác hoặc liên quan
đến thc tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác
định vận tốc tức thời của một vật chuyển
động không đều,...).
4 (TN)
Câu 25-28
TL1
Bài 1
4 (TN)
Câu 29-32
1 (TN)
Câu 33
Đạo hàm cp hai Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp
hai của một hàm số.
Vn dng:
1 (TN)
Câu 34
1 (TN)
Câu 35
7
nh được đạo hàm cấp hai của mt s
hàm s đơn giản.
Tng
15TN 10TN+2TL 7TN+1TL 3TN+1TL
T l %
30% 40% 20% 10%
T l chung
70% 30%
8
ĐỀ KIM TRA CUI HKII
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN Toán Khi 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (7,0 điểm)
Câu 1. Rút gọn biểu thức với .
A.
1
8
Px=
. B.
2
Px=
.
C.
Px=
. D.
2
9
Px=
Câu 2. Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính
log
a
Ia=
.
A.
1
2
I =
. B.
0I =
. C.
2I =
. D.
2I =
.
Câu 3. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.
A.
2023
x
y =
. B.
( )
2024
x
y =
. C.
2025
x
y
=
. D.
2024
yx
=
.
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
2
logyx=
.
B.
2
x
y =
.
C.
1
2
x
y

=


.
D.
1
2
logyx=
.
Câu 5. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
24
xx+
=
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật tâm
I
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
SC
,
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AH SCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AK SCD
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh hành tâm
O
,
,SA SC SB SD= =
. Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với
( )
ABC
. Gọi
I
là trung điểm cnh
AC
,
H
là hình chiếu của
I
trên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SBC IHB
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SAC SBC
. D.
( ) ( )
SBC SAB
.
Câu 10. Cho hình lập phương
.DABABC CD
′′
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
.
A.
2
.
2
a
B.
.a
C.
2.a
D.
2.a
1
6
3
.Px x=
0x >
9
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
cnh
a
, SA vuông góc với đáy
3SA a=
. Góc giữa
đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
3
arcsin
5
. B.
0
45
C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Gieo mt đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
biến c “Có ít nht hai mt sp
xuất hiện liên tiếp” và
B
là biến c “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến c
.AB
A.
{ }
,,,,A B SSS SSN NSS SNS NNN∪=
. B.
{ }
,A B SSS NNN∪=
.
C.
{ }
,,,A B SSS SSN NSS NNN∪=
. D.
AB∪=
.
Câu 14. Xét phép thử gieo con súc sắc cân đi và đồng chất hai ln liên tiếp. Gọi
A
biến c “Lần đầu
xuất hiện mt
6
chấm” và
B
là biến c “Lần hai xuất hiện mt
6
chm”.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
A
B
là hai biến cố độc lập.
B.
AB
là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng
12
.
C.
AB
là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt
6
chấm.
D.
A
B
là hai biến cố xung khắc.
Câu 15. Trong trò chơi “Hãy chọn giá đúng” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại 1 trong 20 nấc điểm
với khả năng như nhau. Tính xác xuất đ trong hai lần quay, chiếc kim của bánh xe đó dừng lại hai nc
điểm khác nhau.
A.
1
20
. B.
19
20
. C.
1
10
. D.
9
10
.
Câu 16. Cho
A
,
B
là hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪=
D.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
Câu 17. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
( )
11
,
53
PA PA B= ∪=
. Khi đó
( )
PB
bằng
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 18. Một nhóm gồm
6
học sinh nam
4
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
3
học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong
3
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 19. Thầy X
15
cun sách gm
4
cuốn sách toán,
5
cun sách
6
cun sách hóa. Các cun
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên
8
cun sách đ làm phần thưởng cho một hc sinh. Tính
xác suất để s cuốn sách còn lại ca thầy X có đủ
3
môn.
A.
5
6
. B.
661
715
. C.
660
713
. D.
6
7
.
Câu 20. Xét phép thử với hai biến cố
A
B
độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∩=
. B.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩=
.
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∩≠
. D.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
.
Câu 21. Cho hai biến cố độc lập
,AB
biết
( ) ( )
12
,
35
PA PB= =
. Tính
( )
.P AB
?
3B =
2h =
6
12
2
3
10
A.
11
15
. B.
2
15
. C.
1
15
. D.
13
15
.
Câu 22. Trong đợt thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các trường THPT, thống kê cho thấy
95%
học sinh
tỉnh
X
đậu tốt nghiệp THPT,
97%
học sinh tỉnh
Y
đậu tốt nghiệp THPT. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
tỉnh
X
một học sinh tỉnh
Y
. Giả thiết chất lượng học tập của hai tỉnh độc lập. Tính xác suất để chỉ
có đúng một học sinh được chọn đậu tốt nghiệp THPT.
A.
0,177
. B.
0,077
. C.
0,999
. D.
0,899
.
Câu 23. Cho m s
(
)
y fx
=
có đạo hàm tại điểm
0
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
(
)
(
) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
.
C.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
+
. D.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
+
=
+
.
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx=
tại đim
( )
1; 1M −−
A.
3 4.yx=−−
B.
1.y
=
C.
3 2.yx=
D.
3 2.yx= +
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số
43
21
8
23
= + −+
xx
y
x
.
A.
32
2
1
22 1
= + −+yxx
x
B.
32
2
1
22
=+−yxx
x
.
C.
32
221
=+−yxx
D.
32
2
1
22
=++yxx
x
.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số:
21
9
x
y
+
=
.
A.
21
2.9 .ln9
x
y
+
=
. B.
( )
21
2 1 .9
x
yx
+
= +
.
C.
21
9 .ln 9
x
y
+
=
. D.
(
)
21
2 1 .9 .ln 9
x
yx
+
= +
.
Câu 27. Cho hàm số
( ) cos(2 1)fx x= +
. Tính
( )
fx
.
A.
( )
2 sin(2 1)fx x
=−+
. B.
( )
sin(2 1)fx x
= +
.
C.
( )
2 sin(2 1)fx x
= +
. D.
( )
1
sin(2 1)
2
fx x
=−+
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
2
31
4
x
fx
x
+
=
+
. Tính
( )
'0f
.
A.
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=
+
A.
( )
22
13
11
x
xx
++
. B.
( )
22
13
11
x
xx
+
++
. C.
2
13
1
x
x
+
. D.
( )
2
22
21
11
xx
xx
−−
++
.
Câu 30. Cho
( )
25
log
2.5 3
x
fx= +
. Tính
( )
1f
.
A.
( )
1
1
2
f
=
. B.
( )
1
1
2
f
=
. C.
( )
11f
=
. D.
( )
11f
=
.
Câu 31. Tính đạo hàm hàm số
.sin 2
x
ye x=
.
11
A.
( )
sin 2 cos 2
x
exx
. B.
.cos 2
x
ex
.
C.
(
)
sin 2 cos 2
x
exx
+
. D.
( )
sin 2 2cos 2
x
ex x+
.
Câu 32. Hàm s
3
1
fx x
x



xác định trên
( )
+∞
= ;
0
D
. Đạo hàm của hàm
fx
A.
2
3 11 1
'
2
fx x
x xx x x



. B.
2
3 11 1
'
2
fx x
xxxxx



.
C.
2
3 11 1
'
2
fx x
x xx x x



. D.
31
'3f x xx x
x xx

.
Câu 33. Mt vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
2
=−+
s tt
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bt
đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt đưc bằng bao nhiêu?
A.
( )
216 /ms
. B.
( )
30 /ms
. C.
( )
400 /ms
. D.
( )
54 /ms
Câu 34. Cho hàm số
( )
4
2fx x x=
, giá trị ca
( )
1f
′′
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
12
. D.
2
.
Câu 35. Cho hàm số
2
13y xx=+−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
.1y yy
′′
+=
. B.
( )
2
2. 1y yy
′′
+=
. C.
( )
2
.1yy y
′′
−=
. D.
( )
2
.1y yy
′′
+=
.
PHN 2. T LUN. (3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
22
( 2)xy =
. b)
3
1
x
y
x
=
+
.
Bài 2 (1 đim): Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông ti B, SA vuông góc vi đáy,
2SA a=
,
AB a=
,
2BC a=
. Chng minh tam giác
SBC
vuông.
Bài 3 (0,5 điểm): Một cửa hàng bán quần áo thống kê. Hãng A có 70% khách mua, hãng B có 50%
khách mua và có 30% khách mua cả hai hãng đó. Chọn ngẫu nhiên một người mua hàng. Tính xác suất để
người đó mua đúng một nhãn hàng?
Bài 4 (0,5 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên
x
không vượt quá
2023
thỏa mãn:
2
22
log log 0
4
x
x



?
======= HT =======
12
HDC Đ KIM TRA CUI HKII
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN Toán Khi 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM: (7,0 điểm).
1.C
2.D
3.D
4.D
5.C
6.B
7.C
8.B
9.B
10.B
11.C
13.C
15.B
16.A
17.C
18.A
19.B
20.A
21.B
22.B
23.A
24.D
25.D
26.A
27.A
28.C
29.A
30.C
31.D
32.A
33.D
34.B
35.A
II. T LUN: (3,0 điểm).
Bài
Lời giải
Đim
1
a)
( ) ( )
'
22 2 2
2
'
2
'
( 2) ( 2) 2
( 2) 2 4 ( 2)
2.
2.
y
x xx
x x xx
−−
== −−
= =
0.25
0.25
b)
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
''
'
'
2
2
3.1 3.1
3
1
1
4
1
x x xx
x
y
x
x
x
+− +

= =

+

+
=
+
0.25
0.25
2
Ta có
(
)( )
1SA ABC SA BC ⇒⊥
AB BC
và trong
( )
SAB
:
SA AB A∩=
nên
( )
BC SAB
( )
2
BC SB
⇒⊥
.
V
ậy tam giác ABC vuông tại B.
0.25
0.25
0.25
3
Gọi C là biến cố người khách mua nhãn hàng A,
D là biến cố người khách mua nhãn hàng B.
Xác suất để người đó mua đúng một nhãn hàng là.
( ) ( ) ( )
3
2.
5
P PC PD PCD=+− =
0.25-0.25
4
Điều kiện:
0x >
.
2
22
log log 0
4
x
x



( )
2
2 22
log log 4 log 0xx⇔−
2
22
2
log 0
log log 4 0
log 0
x
x
x
=
−≥
1
1
4
4
01
x
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
<≠
(thỏa mãn điều kiện
0x >
).
Vậy có
2021
số tự nhiên
x
thỏa mãn bài ra.
0.25
0.25
13
Người ra đề và đáp án
Nhóm Toán trường THPT Ninh Bình - Bc Liêu
1
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHM
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K II
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC 2 TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
HÀM SỐ
HÀM SỐ
LÔGARIT (8
tiết)
Phép tính lu tha vi s
mũ nguyên, số mũ hữu t.
1
15%
Phép tính lôgarit .
2
Hàm s mũ. Hàm số
lôgarit
3-4
Phương trình mũ, bất
phương trình lôgarit
5
TL4
2
QUAN HỆ
VUÔN
G GÓC
TRONG
KHÔNG GIAN
(17 tiết)
Góc giữa hai đường
thng. Hai đường thng
vuông góc
6
7
24%
Đưng thng vuông góc
vi mt phng
8
TL2
Hai mt phng
vuông góc
9
Khong cách trong không
gian
10
2
Góc giữa đường thng
mt phng.
11
Th tích
12
3
CÁC QUY
TẮC TÍNH
XÁC SUẨT (9
tiết)
Biến c hp, biến c giao,
biến c độc lp
13
14
15
25%
Công thc cng xác sut
16
17
18
19
Công thc nhân xác sut
cho hai biến c độc lp
20
21
TL3
22
4
ĐẠO HÀM (7
tiết)
Khái niệm đo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo
hàm
23
24
36%
Các quy tắc tính đạo hàm
25-28
TL1
29-32
33
Đạo hàm cp hai
34
35
Tng
15
10
2
7
1
3
1
100%
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
3
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN LP 11
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Hàm số mũ
và hàm số
lôgarit
Phép tính lu
tha vi s mũ
nguyên, s
hu t.
Nhn bit :
Nhn biết được khái nim lu tha
vi s nguyên của mt s thc khác
0; lu tha vi s mũ hữu t
1 (TN)
Câu 1
Phép tính
lôgarit .
Nhn bit :
Nhn biết được khái niệm lôgarit
s a (a > 0, a 1) ca mt s thc
dương.
1 (TN)
Câu 2
Hàm s mũ.
Hàm s lôgarit
Nhn bit:
Nhn biết được hàm s hàm số
lôgarit.
Nhn dng được đồ th ca các hàm
s mũ.
2 (TN)
Câu 3-4
Phương trình
mũ, bất phương
trình lôgarit
Thông hiu:
Giải được phương trình, bất phương
trình mũ, lôgarit ở dng đơn giản
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên
quan đến bt phương trình mũ, loga
1 (TN)
Câu 5
1 (TL)
Bài 4
4
2
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian
Góc gia hai
đưng thng.
Hai đường
thng vuông
góc
Nhn bit:
Nhn biết được khái nim góc gia
hai đường thng trong không gian.
Thông hiu:
Chứng minh được hai đường thng
vuông góc trong không gian trong mt
s trưng hợp đơn giản.
1 (TN)
Câu 6
1 (TN)
Câu 7
Đưng thng
vuông góc vi
mt phng
Nhn bit:
Nhn biết được đường thng vuông
góc vi mt phng.
Tng hiu:
Xác định được điều kiện để đưng
thng vuông góc vi mt phng.
Xác định được hình chiếu vuông góc
ca một điểm, một đường thng, mt
tam giác.
1 (TN)
Câu 8
1 (TL)
Bài 2
Hai mt phng
vuông góc
Nhn bit:
Nhn biết được hai mt phng vuông
góc trong không gian.
1 (TN)
Câu 9
Khong cách
trong không
gian
Nhn bit:
Nhn biết được đường vuông góc
chung ca hai đưng thng chéo nhau.
1 (TN)
Câu 10
5
Góc giữa đường
thng mt
phng.
Nhn bit:
Nhn biết được khái nim góc gia
đưng thng và mt phng.
1 (TN)
Câu 11
Th tích
Nhn bit:
Nhn biết được công thc th tích.
1 (TN)
Câu 12
3
Các quy tc
tính xác sut
Biến c hp,
biến c giao,
biến c độc lp
Nhn bit:
- Nhn biết đưc biến c hp
Thông hiu:
- Xác định đưc biến c giao
Vn dng:
Tính được xác sut ca biến c trong
mt s bài toán đơn giản bằng phương
pháp t hp.
1 (TN)
Câu 13
1 (TN)
Câu 14
1 (TN)
Câu 15
Công thc cng
xác sut
Nhn bit:
- Nhn biết được biến công thc cng xác
sut
Thông hiu:
- c đnh đưc xác st ca biến c bng
công thc cng xác sut.
Vn dng:
Vn dụng tính được xác sut ca biến
c hp bng cách s dng công thc
1 (TN)
Câu 16
1 (TN)
Câu 17
1 (TN)
Câu 18
1 (TN)
Câu 19
6
cng.
Vn dng cao:
Tính được xác sut trong mt s bài
toán đơn giản bng cách s dụng đồ
hình cây.
Công thc nhân
xác sut cho hai
biến c độc lp
Nhn bit:
- Nhn biết đưc công thc nn xác sut
Thông hiu:
- c đnh đưc xác sut ca biến c bng
công tc nhân c sut
Vn dng:
Tính được xác sut ca biến giao
bng cách s dng công thc nhân.
Vn dng cao:
Tính được xác sut ca biến c bng
cách kết hp công thc cng nhân
xác sut.
1 (TN)
Câu 20
1 (TN)
Câu 21
1 (TL)
Bài 3
1 (TN)
Câu 22
4
Đạo hàm (7
tiết)
Khái niệm đo
hàm. Ý nghĩa
hình hc ca
đạo hàm
Nhn bit:
Nhn biết được định nghĩa đo hàm.
Thông hiu:
Thiết lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ th hàm s ti một điểm
thuc đ th.
1 (TN)
Câu 23
1 (TN)
Câu 24
Các quy tc tính
đạo hàm
Thông hiu:
Tính được đo hàm ca mt s hàm
7
s sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
căn thức đơn giản, hàm s ng giác,
hàm s mũ, hàm số lôgarit).
Vn dng:
S dụng được các công thức nh đo
hàm ca tng, hiệu, tích, thương của
các hàm s và đo hàm ca hàm hp.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên
quan đến môn hc khác hoc liên
quan đến thc tin gắn với đo hàm (ví
d: xác định vận tốc tức thời của một
vật chuyển động không đều,...).
4 (TN)
Câu 25-28
TL1
Bài 1
4 (TN)
Câu 29-32
1 (TN)
Câu 33
Đạo hàm cp
hai
Nhn bit:
Nhn biết được khái niệm đo hàm
cp hai ca mt hàm s.
Vn dng:
Tính được đo hàm cp hai ca mt
s hàm s đơn giản.
1 (TN)
Câu 34
1 (TN)
Câu 35
Tng
15TN
10TN+2TL
7TN+1TL
3TN+1TL
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
8
ĐỀ KIM TRA CUI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài : 90 phút (không k thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. [Mức độ 1].Cho
x,y
hai s thực dương
m,n
hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
sai ?
A.
m n m n
x .x x
+
=
B.
( )
n
nn
xy x .y=
C.
( )
m
n nm
xx=
D.
( )
mn
mn
x .y xy
+
=
Câu 2. [Mức độ 1].Nếu m là s nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng vi
( )
m
4
2
?
A.
2m
4
B.
( )
m 3m
2 . 2
C.
( )
mm
4 . 2
D.
4m
2
Câu 3. [Mức độ 1].Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A. y =
( )
x
0,5
B. y =
x
2
3



C. y =
( )
x
2
D. y =
x
e



Câu 4. [Mức độ 1].
Trong các hình sau hình nào là dng đồ th ca hàm s
log ,0 1
a
y x a=
A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III)
Câu 5. [Mức độ 1].Nghim của phương trình
( )
2
log 4 4x =
là:
A.
16x =
. B.
64x =
. C.
2x =
. D.
4x =
.
Câu 6. [Mức độ 1]) Cho hình hp
ABCD A B C D
có tt c các cnh bng nhau (tham kho hình bên).
Góc giữa hai đường thng
AC

BD
bng
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 7. [Mức độ 2].Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi
CD
. Mt phng
( )
P
song song vi
AB
CD
lần lượt ct
, , , BC DB AD AC
ti
, , , M N P Q
. T giác
MNPQ
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. T giác không phi là hình thang.
9
Câu 8. [Mức độ 1]. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD==
.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 9. [Mức đ 1]. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
. Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 10. [Mức đ 1]. Cho hình lập phương
.D A BABC CD
cnh
a
. Đường vuông góc chung ca hai
đường thng
'
AB
'CC
.
O
D
C
B
A
S
Q
P
M
N
B
C
A
D
10
A.
''BC
B.
BC
C.
DC
D.
'BB
Câu 11. [Mức độ 1]. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
Q
thì mt phng
( )
P
song song hoc trùng vi mt phng
( )
Q
.
B. Góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
b
mt phng
( )
P
thì đường thng
a
song song với đường thng
b
.
C. Góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
b
mt phng
( )
P
thì đường thng
a
song song hoc trùng với đường thng
b
.
D. Góc giữa đường thng mt phng bng góc giữa đường thẳng đó hình chiếu ca
trên mt phẳng đã cho.
Câu 12. [Mức độ 1]. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
S
là:
A.
=V Sh
1
2
B.
=V Sh
1
6
C.
=V Sh
D.
=V Sh
1
3
Câu 13. [Mức đ 1]. Mt hộp đựng 15 tâm th cùng loi được đánh số t 1 đến 15. Rút ngu nhiên mt
tm th trong hp. Gi E biến cố: Số ghi trên tm th s lẻ”, F biến c Số ghi trên
tm th s nguyên tố”, G biến c Số ghi trên tm th s l hoc s nguyên tố”. Khi đó
G là biến c:
A.
=GF
B.
=GE
C.
=G E F
D.
=G E F
Câu 14. [Mức đ 2]. Mt hộp đựng 25 tâm th cùng loi được đánh số t 1 đến 25. Rút ngu nhiên mt
tm th trong hp. Gi P biến cố: Số ghi trên tm th s chia hết cho 4”,
Q
biến c
S ghi trên tm th là s chia hết cho 6”. Xác định biến c
=G PQ
A.
4;8;12;16;20;24=G
B.
6;12;18;24=G
C.
4;6;8;12;16;18;20;24;=G
D.
12;24=G
Câu 15 [Mức độ 3]. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Xét các biến c sau:
:P
“Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo là số chẵn”;
:Q
“Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo là số lẻ”;
:R
“Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo khác tính chẵn lẻ”.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hai biến cố
P
Q
độc lập với nhau.
B. Hai biến cố
P
R
không độc lập với nhau.
C. Hai biến cố
Q
R
không độc lập với nhau.
D.
R
là biến cố hợp của
P
.Q
Câu 16 [Mức độ 2]. Cho
A
,
B
là hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A
B
D
C
A'
B'
D'
C'
11
A.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
B.
( ) ( ) ( )
.P A B P A P B=
C.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
D.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
Câu 17 [Mức độ 2]. Cho hai biến c
A
B
1 1 1
( ) , ( ) , ( )
3 4 2
P A P B P A B= = =
. Ta kết lun hai biến
c
A
B
là:
A. Độc lp. B. Không xung khc. C. Xung khc. D. Không rõ.
Câu 18 [Mức độ 3]. Cho
,AB
hai biến c. Biết
( ) ( ) ( )
1 3 1
,,
2 4 4
P A P B P A B= = =
. Biến c
AB
là biến c
A. Có xác sut bng
1
4
. B. Chc chn.
C. Không xy ra. D. Có xác sut bng
1
8
.
Câu 19 [Mức độ 4]. Cho tp
1,2,3,4,5=X
. Viết ngu nhiên lên bng hai s t nhiên, mi s gm 3
ch s đôi một khác nhau thuc tp X. Tính xác suất để trong hai s đó có đúng một s có ch s 5.
A.
12
25
. B.
12
23
. C.
21
25
. D.
21
23
.
Câu 20 [Mức độ 1]. Cho A và B là 2 biến c độc lp vi nhau,
( ) ( )
P A 0,4; P B 0,3.==
Khi đó
( )
P A.B
bng
A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Câu 21 [Mức độ 2]. Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Biết
( )
1
4
PA=
,
( )
1
9
P A B=
. Tính
( )
PB
A.
7
36
. B.
1
5
. C.
4
9
. D.
5
36
.
Câu 22. [Mức độ 4] . Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bn đó làm
được chắc chắn đúng
40
câu. Trong
10
câu còn li chỉ có
3
câu bn loi trừ được mỗi câu một đáp án
chắc chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên bn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn li. Hỏi xác suất
bn đó được
9
điểm là bao nhiêu?
A.
0,079
. B.
0,179
. C.
0,097
. D.
0,068
.
Câu 23. [Mức độ 1] Gii hn (nếu tn ti) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm ca hàm s
()y f x=
ti
0
x
?
A.
0
0
( ) ( )
lim
x
f x x f x
x
→
+
. B.
0
0
0
( ) ( )
lim
x
f x f x
xx
.
C.
0
0
0
( ) ( )
lim
xx
f x f x
xx
. D.
0
0
( ) ( )
lim
x
f x x f x
x
→
+
.
Câu 24. [Mức độ 2] Cho đường cong
( )
2
:C y x=
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti điểm
( )
1;1M
A.
–2 1=+yx
. B.
21=+yx
. C.
–2 1yx=
D.
2 1=yx
.
Câu 25. [Mức độ 2]Tính đo hàm ca hàm s
( )
10
32
2y x x=+
.
A.
( )
9
32
10 2y x x
=+
. B.
( )( )
9
2 3 2
10 3 4 2y x x x x
= + +
C.
( )
9
2
10 3 4y x x
=+
. D.
( )( )
9
2 3 2
10 3 2 2y x x x x
= + +
.
12
Câu 26. [Mức độ 2] Đo hàm ca hàm s
sin
sin cos
x
y
xx
=
A.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
B.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
.
C.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
+
. D.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
+
.
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số
2
( ) ln( 2 2023)f x x x= +
.
Giá trị
'(1)f
bằng:
A. 0. B. -1. C. 1. D. 2.
Câu 28. [Mức độ 2] Cho
( )
6
.sin .sin .cos
nm
x x mx x x x
=+
. Tính
.mn
A.
. 30mn=
. B.
. 30mn=−
. C.
.6mn=
. D.
.5mn=
Câu 29. [Mức độ 3] Cho m s
3sin cos 2 2020.y x x x= + +
S nghim của phương trình
0y
=
trong đon
0;4
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 30. [Mức độ 3] Cho hàm s
( )
( )
22
1 2 1 2y f x x x= = +
. Ta xét hai mệnh đề sau:
( )
I
( )
( )
2
2
2 1 6
12
xx
fx
x
−+
=
+
;
( )
II
( ) ( )
( )
42
. 2 12 4 1f x f x x x x
=
Mệnh đề nào đúng?
A.Ch
( )
II
. B. Ch
( )
I
. C. C hai đều sai. D. C hai đều đúng.
Câu 31. [Mức độ 3] Cho hàm s . Tp nghim ca bất phương trình
A. . B. . C. . D.
( )
0;1
.
Câu 32. [Mức độ 3] Cho hàm s
( )
32
1
13
3
y mx m x mx= + +
, đo hàm
y
. Tìm tt c các giá
tr ca
m
để phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit là
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx+=
.
A.
12m = +
;
1 2.m =
B.
1 2.m =
C.
12m =−
;
1 2.m =+
. D.
1 2.m = +
Câu 33. [Mức độ 4] Mt vt chuyển đng trong
1
gi vi vn tc v ph thuc vào thi gian t đồ th
vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi gian 1 gi k t khi bắt đu chuyển động, đồ th đó một phn
của đường parabol đỉnh
1
( ;8)
2
I
trục đối xng song song vi trc tung. Tính gia tc ca vt lúc
( )
0,25th=
A.
( )
2
16 /km h
. B.
( )
2
16 /km h
.
()
1
x
fx
x
=
+
( ) 0fx
( )
;1 \ 1;0 .
( )
1; .+
( )
;1 .−
13
C.
( )
2
8/km h
. D.
( )
2
8/km h
.
Câu 34. [Mức độ 1] Cho hàm số
43
2 7.y x x= +
Đo hàm cấp hai của hàm số là
A.
32
" 8 3y x x=−
. B.
2
" 24 6y x x=−
.
C.
3
" 2 3 7y x x= +
. D.
4
" 2 6y x x=−
.
Câu 35. [Mức độ 3] Cho hàm số
( )
2
cos 6 3yx=+
. Khi đó đo hàm cp hai ca hàm s bng
A.
( ) ( )
2 2 2
12.sin 6 3 24 .cos 6 3y x x x

= + + +
. B.
( ) ( )
2 2 2
12.sin 6 3 144 .cos 6 3y x x x

= + +
.
C.
( ) ( )
2 2 2
12.sin 6 3 144 .cos 6 3y x x x

= + + +
. D.
( )
( )
2
12 .sin 6 3y x x

= +
.
PHN 2: T LUN (3,0 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
3 2 1= +y x x
. b)
3
21
1
+

=


x
y
x
.
Bài 2 (1 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
SA SC=
. Chng minh
()AC SBD
.
Bài 3 (0,5 điểm): Trong mt lp học có sáu bóng đèn, mỗi bóng có xác sut b hng là
0,3
. Lp học đủ
độ sáng nếu có ít nht bốn bóng đèn sáng. Tính xác suất để lp học không đủ độ sáng.
Bài 4 (0,5 điểm): Xét các s thực dương không âm
x
y
tha mãn
1
2 4 3
xy
xy
+−
+
. Tính giá tr nh
nht ca biu thc
22
64P x y x y= + + +
.
======= HT =======
14
HDC ĐỀ KIM TRA CUI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài : 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM: (7,0 điểm)
1.D
2.C
3.C
4.C
5.D
6.A
7.C
8.B
9.D
10.A
11.D
12.D
13.C
14.D
15.D
16.A
17.B
18.B
19.A
20.D
21.C
22.A
23.C
24.C
25.B
26.A
27.A
28.A
29.B
30.D
31.D
32.A
33.A
34.B
35.B
II. T LUN: (3,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1
a)Ta có:
( )
−+
=
−+
2
2
3 2 1
2 3 2 1
xx
y
xx
−−
==
+ +
22
6 2 3 1
2 3 2 1 3 2 1
xx
x x x x
0.25
0.25
b)
++
=
−−
2
2 1 2 1
3. .
11
xx
y
xx
( )
( )
( )
+
+−

= =


−−
2
2
24
9 2 1
2 1 3
3. .
1
11
x
x
x
xx
0.25
0.25
2
Tam giác
SAC
SA SC=
nên là tam giác cân ti đỉnh
S
.
Mt khác
O
là trung điểm
AC
nên
SO
vừa là đường trung tuyến vừa là đường
cao nên
SO AC
.
(1)
0.25
Ta có
BD AC
(hai đường chéo ca hình thoi).
(2)
T
(1)
(2)
, ta có
()
AC SO
AC SBD
AC BD
⊥
.
0,25
3
Xác sut không b hng ca mỗi bóng đèn là
1 0,3 0,7
.
Gi
, , , X A B C
là các biến c
''
Lp học đ độ sáng
''
,
''
Lp học có sáu bóng đèn
sáng
''
,
''
Lp học năm bóng đèn sáng
''
,
''
Lp hc bốn bóng đèn sáng
''
thì
các biến c
, , A B C
xung khắc. Khi đó
X A B C
. Áp dng quy tc cng xác
sut, ta có
P X P A P B P C
.
0.25
● Xét biến c
A
:
''
Lp hc có sáu bóng đèn sáng
''
. Do đó
0.25
15
( ) ( )
6
0,7 0,117649PA==
.
● Xét biến c
B
:
''
Lp học có năm bóng đèn sáng
''
. Tc là có một bóng đèn bị
hỏng và năm bóng còn li sáng bình thường. Do đó
51
5
6
. 0,7 . 0,3 0,302526P B C
.
● Xét biến c
C
:
''
Lp hc có bốn bóng đèn sáng
''
. Tức là có hai bóng đèn bị
hng và bn bóng còn li sáng bình thường. Do đó
42
4
6
. 0,7 . 0,3 0,324135P C C
.
Suy ra
0,74431P X P A P B P C
.
Vy xác xuất để lp học không đủ độ sáng là
1 0,25569P X P X
.
4
Ta có biến đổi gi thiết ban đầu thành
( )
1 2( 1)
2 2 3 2( 1) 1 2 2 0. (1)
x y x y
x y x y y
+ +
+ + +
Đặt
2( 1)t x y= +
. Do
,xy
không âm nên ta suy ra
2t −
. Khi đó
(1)
tr
thành
( 1) (2 2) 0.
t
ty +
Để ý rng nếu
1t
thì
0VT
, như vậy ta suy ra
1t
hay là
3
2
xy+
.
0.25
2 2 2 2
6 4 ( 3) ( 2) 13P x y x y x y= + + + = + + +
2
2
1 1 3 65
( 3 2) 13 5 13 .
2 2 2 8
xy

+ + + + =


Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
3
4
2
5
32
.
4
x
xy
xy
y
=
+=



+ = +
=
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
65
8
.
0,25
1
1. MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II _ MÔN TOÁN – LP 11
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s
hàm s
lôgarit
Phép tính lu tha vi s
nguyên, s hu t, s
thc. Các tính cht
1 2%
Phép tính
lôgarit. Các tính
cht
3 2 4%
Hàm s mũ. Hàm s lôgarit 4;5 7;11 8%
Phương trình, bt phương
trình mũ và lôgarit
6 8 TL1 9;10 13%
2
Các quy tc
tính xác suất
+Mt s khái nim v xác sut
c đin
+ Các quy tc tính xác sut
12-14
15
8%
3 Đạo hàm
Khái nim đo hàm. Ý nghĩa
hình hc ca đo hàm
28
;29;33
30;31 TL3 TL6 20%
Các quy tc tính đo hàm 34;35 4%
Đạo hàm cp hai 32 TL2 7%
4
Quan h
vuông góc
trong
không gian.
Phép chiếu
vuông góc
Góc gia hai đưng thng.
Hai đưng thng vuông góc
16
2%
Đưng thng vuông góc vi
mt phng. Định ba đưng
vuông góc. Phép chiếu vuông
góc
25
2%
Hai mt phng
vuông góc. Hình lăng tr
đứng, lăng tr đều, hình hp
đứng, hình hp ch nht, hình
lp phương, hình chóp đu.
22
24;27
6%
Kho
ng cách trong không
gian
17 23 26 6%
Góc gia đưng thng và mt
phng. Góc nh din và góc
phng nh din
21 TL5 7%
Hình chóp ct đu và th tích 18-20 TL4
11%
Tng 15 0 13 3 7 2 0 1
T l % đim 30% 41% 24% 5% 100%
T l chung 71% 29% 100%
2
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1I _ MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung Mc đ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Hàm s và
hàm s lôgarit
Phép tính
lu tha
vi s
nguyên,
s mũ hu
t, s
th
c. Các
tính cht
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim lu tha vi
s nguyên ca mt s thc khác 0;
lu tha vi s hu t và lu tha
vi s mũ thc ca mt s thc dương.
Thông hiu:
Gii thích đưc các tính cht ca phép
tính lu tha vi s mũ nguyên, lu tha
vi s hu t và lu tha vi s
thc.
Vn dng:
Tính đưc giá tr biu thc s cha
phép tính lu tha bng s dng máy
tính cm tay.
S dng đưc tính cht ca phép tính
lu tha trong tính toán các biu thc s
rút gn các biu thc cha biến (nh
viết nh nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác hoc có
liên quan đến thc tin gắn với
phép
tính lu tha (ví d: bài toán v lãi
sut, s tăng trưởng,...).
Câu 1
Phép tính
lôgarit.
Các tính
cht
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim lôgarit cơ s
a (a > 0, a 1) ca mt s thc dương.
Thông hiu:
Gii thích đưc các tính cht ca phép
tính lôgarit nh s dng đnh nghĩa hoc
các tính cht đã biết trưc đó.
Vn dng:
Tính đưc giá tr (đúng hoc gn
đúng) ca lôgarit bng cách s dng
máy tính cm tay.
S dng đưc tính cht ca phép tính
lôgarit trong tính toán các biu thc s
rút gn các biu thc cha biến (nh
viết nh nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác ho
c có
liên quan đến thc tin gắn với phép
tính lôgarit (ví d: bài toán liên quan
đến đ pH trong Hoá hc,...).
Câu 3
Câu 2
3
Hàm s
mũ. m
s lôgarit
Nhn biết:
Nhn biết đưc hàm s hàm s
lôgarit.
Nhn dng đưc đ th ca các hàm s
mũ, hàm s lôgarit.
Thông hiu:
Nêu đưc mt s ví d thc tế v hàm
s mũ, hàm s lôgarit.
Gii thích đưc các tính cht ca hàm
s mũ, m s lôgarit thông qua đ th
ca chúng.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác ho
c có
liên quan đến thc tin gắn với hàm s
mũ và hàm s lôgarit (ví d: lãi sut, s
tăng trưng,...).
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Câu 11
Phương
trình, bt
phương
trình
và lôgarit
Thông hiu:
Gii đưc phương trình, bt phương
trình mũ, lôgarit dng đơn gin (ví d
1
1
2
4
+
=
x
;
1 35
22
++
=
xx
;
2
log ( 1) 3+=x
;
2
33
log ( 1) log ( 1)+= xx
).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
liên quan đến môn hc khác ho
c có
liên quan đến thc tin gắn với phương
trình, bt phương trình lôgarit
(ví d: bài toán liên quan đến đ pH, đ
rung chn,...).
Câu 6
Câu 8
TL1
Câu 9
Câu 10
2
Các quy tc
tính xác suất
+Mt s
khái nim
v xác sut
c đin
+ Các quy
tc tính
xác sut
Nhn biết; Thông hiu:
Nhn biết đưc mt s khái nim v
xác sut c đin: hp và giao các biến
c; biến c độc lp.
Vn dng:
Tính đưc xác sut ca biến c hp
bng cách s dng công thc cng.
Tính đưc xác sut ca biến c giao
bng cách s dng công thc nhân (cho
trường hp biến c độc lp).
Tính đưc xác sut ca biến c trong
mt s bài toán đơn gin bng phương
pháp t hp.
Tính đưc xác sut trong mt s bài
toán đơn gin bng cách s dng sơ đ
hình cây
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
3 Đạo hàm
Khái nim
đạo hàm.
Ý nghĩa
hình hc
ca đo
hàm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt s bài toán dn
đến khái nim đo hàm như: xác định
vận tốc tức thời của một vật chuyển
động không đều, xác định tc đ thay
đổi ca nhit độ.
Nhn biết đưc đnh nghĩa đo hàm.
Nhn biết đưc ý nghĩa hình hc ca
đạo hàm.
Nhn biết đưc s e thông qua bài
toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng.
Câu 28
Câu 29
Câu 33
Câu 30
Câu 31
TL3 TL6
4
Thông hiu:
Hiu đưc công thc tính đạo hàm ca
mt s hàm đơn gin bng đnh nghĩa.
Thiết lp đưc phương trình tiếp tuyến
ca đ th hàm s ti mt đim thuc đ
thị.
Các quy
t
c tính
đạo hàm
Thông hiu:
Tính đưc đo hàm ca mt s hàm s
cp cơ bn (như hàm đa thc, hàm
căn thc đơn gin, hàm s ng giác,
hàm s mũ, hàm s lôgarit).
Vn dng:
S dng đưc các ng thc tính đo
hàm ca tng, hiu, tích, thương ca các
hàm s và đo hàm ca hàm hp.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên
quan đến môn hc khác hoc liên
quan đến thc tin gắn với đạo hàm (ví
d: xác định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều,...).
Câu 34
Câu 35
Đạ
o hàm
cp hai
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim đo hàm
cp hai ca mt hàm s.
Vn dng:
Tính đưc đo hàm cp hai ca mt s
hàm s đơn gin.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên
quan đến môn hc khác hoc liên
quan đến thc tin gắn với đo hàm cp
hai (ví d: c đnh gia tc t đồ th vn
tc theo thi gian ca mt chuyn đng
không đu,...).
Câu 32
TL2
4
Quan h
vuông góc
trong không
gian. Phép
chiếu vuông
góc
Góc gia
hai đưng
thng.
Hai
đưng
thng
vuông góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim góc gia hai
đưng thng trong không gian.
Nhn biết đưc hai đưng thng
vuông góc trong không gian.
Vn dng:
Chng minh đưc hai đưng thng
vuông góc trong không gian trong mt
s trường hp đơn gin.
Vn dng cao:
– S dng đưc kiến thc v hai đưng
thng vuông góc đ mô t mt s hình
nh trong thc tin.
Câu 16
Đưng
thng
vuông góc
vi mt
phng.
Định lí ba
đưng
vuông
Nhn biết:
Nhn biết đưc đường thng vuông
góc vi mt phng.
Nhn biết đưc khái nim phép chiếu
vuông góc.
Nhn biết đưc công thc tính th tích
ca hình chóp, hình lăng tr, hình hp.
Câu 25
Câu
6
(TL)
5
góc. Phép
chiếu
vuông góc
Thông hiu:
Xác đnh đưc điu kin đ đưng
thng vuông góc vi mt phng.
Xác đnh đưc hình chiếu vuông góc
ca mt đim, mt đưng thng, mt
tam giác.
Gii thích đưc đưc đnh ba đưng
vuông góc.
Gii thích đưc đưc mi liên h gia
tính song song tính vuông góc ca
đưng thng và mt phng.
Vn dng:
Tính đưc th ch ca hình chóp, hình
lăng tr, hình hp trong nhng trưng
hp đơn gin (ví d: nhận biết được
đường cao và diện tích mặt đáy của hình
chóp).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v đưng
thng vuông góc vi mt phng đ
t mt s hình nh trong thc tin.
Hai mt
phng
vuông
góc. Hình
lăng tr
đứng,
lăng tr
đều, hình
hp đng,
hình hp
ch nht,
hình lp
phương,
hình chóp
đều.
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng vuông
góc trong không gian.
Thông hiu:
Xác đnh đưc điu kin đ hai mt
phng vuông góc.
Gii thích đưc tính cht cơ bn v hai
mt phng vuông góc.
Gii thích đưc tính cht bn ca
hình lăng tr đứng, lăng tr đều, hình
hp đng, hình hp ch nht, hình lp
phương, hình chóp đu.
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v hai mt
phng vuông góc đ t mt s hình
nh trong thc tin.
Câu 22
Câu 24
Câu 27
Khong
cách
trong
không
gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng vuông góc
chung ca hai đưng thng chéo nhau.
Thông hiu:
Xác đnh đưc khong cách t mt
đim đến mt đưng thng; khong cách
t mt đim đến mt mt phng; khong
cách gia hai đưng thng song song;
khong cách gia đưng thng mt
phng song song; khong cách gia hai
mt phng song song trong nhng
trường hp đơn gin.
Vn dng:
Tính đưc khong cách gi
a hai
đưng thng chéo nhau trong nhng
trường hp đơn gin
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v khong
cách trong không gian đ t mt s
hình nh trong thc tin.
Câu 17 Câu 23 Câu 26
6
Góc gia
đưng
thng
mt
phng.
Góc nh
din và
góc
phng nh
din
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim góc gia
đưng thng và mt phng.
Nhn biết đưc khái nim góc nh
din, góc phng nh din.
Thông hiu:
Xác định đưc góc gia đưng thng
và mt phng trong nhng tng hp
đơn gin (ví d: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt
phẳng).
Xác đnh đưc s đo góc nh din, góc
phng nh din trong nhng trưng hp
đơn gin (ví d: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vn dng:
Tính đưc góc gia đưng thng
mt phng trong nhng trưng hp đơn
gin (ví d: đã biết nh chiếu vuông
góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Tính đưc s đo góc nh din, góc
phng nh din trong nhng trưng hp
đơn gin (ví d: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vn dng cao:
S dng đưc kiến thc v góc gia
đưng thng mt phng, góc nh
din đ mô t mt s hình nh trong
thc tin.
Câu 21 TL5
Hình
chóp ct
đều và th
tích
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình chóp ct đu.
Vn dng:
Tính đưc th tích khi chóp ct đu.
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v hình
chóp ct đu đ mô t mt s hình nh
trong thc tin.
Câu 18
Câu 19
Câu 20
TL4
Tng
15
16
9
1
T l %
30%
41%
24%
5%
T l chung
71%
29%
7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II _ MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Cho
0a
>
;
0b
>
. Viết biu thc
2
3
aa
v dạng
m
a
và biu thc
2
3
:
bb
v dạng
n
b
. Giá tr
mn+
bằng
A.
1
3
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 2. Cho
,ab
là các s thực dương
( , 1)ab
log 16
a
b =
. Tính giá trị ca biu thc
log
a
P b=
.
A.
256
. B.
4
. C.
23
. D.
8
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1yx=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
3
x
e
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
2
3
x
y

=


. D.
3
log
yx=
.
Câu 5. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bốn hàm s đưc liệt kê bốn phương án
A
,
B
,
C
,
D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
1
-1
1
2
O
A.
2
logyx=
. B.
2
logyx=
. C.
2
log 2yx=
. D.
1
2
logyx=
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
3
log 2x
=
A.
9
x =
. B.
5x =
. C.
6x
=
. D.
8x
=
.
Câu 7. Gi
( )
It
là s ca b nhim bệnh Covid-19 quốc gia
X
sau
t
ngày khảo sát. Khi đó ta có công thức
( )
( )
0
1
.
rt
I t Ae
=
vi
A
là s ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên,
0
r
là h s lây nhiễm. Biết rằng ngày đầu
tiên khảo sát 500 ca bị nhim bệnh và ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị nhim bệnh. Hỏi ngày thứ 15 s ca
nhim bệnh gần nht vi s nào dưới đây, biết rằng trong suốt quá trình khảo sát h s lây nhiễm không
đổi?
A. 1320. B. 1740. C. 2020. D. 1470.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
59
x
m=
có nghiệm thc?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Câu 9. S nghiệm của phương trình
( )
( )
2
21
4
log 2 1 log 1 0xx++ +=
A.
2
. B.
3
. C.
1
D.
0
.
8
Câu 10. Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
( ) ( )
33
2log 4 3 log 18 27xx−≤ +
A.
[
)
3;S = +∞
. B.
3
;3
8
S

=


. C.
3
;
4
S

= +∞


. D.
3
;3
4
S

=

.
Câu 11. Nếu khi ợng carbon-14 trong thể sinh vt lúc chết là
0
( g )M
thì khối ợng carbon-14 còn li
(tính theo gam) sau
t
m được tính theo công thức
0
1
( ) ( g )
2
t
T
Mt M

=


, trong đó
5730T
=
(năm) là chu kì
bán của carbon-14. Nghiên cứu hoá thch ca mt sinh vật, người ta xác đnh được khi ợng carbon-14
hiện trong hoá thạch là
13
5 1 0 g
. Nh biết t l khi ợng của carbon-14 so với carbon-12 trong thể
sinh vt sống, người ta xác định được khi ợng carbon-14 trong thể lúc sinh vật chết là
12
0
1, 2 1 0 ( g )
M
=
. Sinh vật này sống cách đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết qu đến hàng trăm).
A.
7000
. B.
7200
. C.
7300
. D.
7100
.
Câu 12. Cho hai biến c A và B với
( ) ( )
0,3; 0, 4PA PB= =
( )
0, 2.P AB =
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Biến c A và B xung khắc. B. Biến c A và B đối nhau.
C. Biến c A và B độc lập. D. Biến c A và B không độc lập.
Câu 13. Xét phép th khi tung con súc sắc mt lần. Gọi A là biến c: “xut hin mt chẵn” và B là biến c:
“xut hin mt lẻ”. Khi đó
A. A và B là hai biến c đối nhau B. A và B là hai biến c tương đương.
C. A và B là hai biến c không xung khắc. D. A và B là hai biến c không đối nhau cũng không xung khắc.
Câu 14. Cho
A
A
là hai biến cố đối của nhau. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A.
( )
(
)
1PA PA
+=
. B.
( )
( )
0PA PA+=
. C.
( )
( )
1
2
PA PA
+=
. D.
(
)
( )
2PA PA+=
.
Câu 15. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi Văn. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi Toán hoặc một nữ sinh giỏi Văn.
A.
3
8
. B.
1
5
. C.
23
40
. D.
3
40
.
Câu 16. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và mt mt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song nhau.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
và cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABC
. Khoảng cách của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là?
A.
SB
. B.
SC
. C.
SA
. D. Điểm
BC
.
Câu 18. Nếu mt khi lăng tr có din tích đáy
B
và chiều cao
h
thì th tích
V
của được tính theo
công thức?
A.
V Bh=
. B.
3V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 19. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là
2
3a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích ca khi chóp bng
A.
3
6a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Câu 20. Cho khối hp ch nhật có độ dài các cnh
3
,
4
,
5
. Thể tích ca khi hp ch nht là:
A.
60
B.
11
C.
35
D.
20
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa
SC
trên mt phẳng
()ABC
là:
9
A.
SCA
B.
SCB
C.
SAC
D.
CSA
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi
SB
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
.
Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phẳng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
(
)
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là nh thang vuông tại
A
B, cạnh
AB a
=
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng
IJ
( )
SAD
.
A.
2
2
a
. B.
3
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
a
. Đường thẳng
SO
vuông góc
vi mt phẳng đáy
(
)
ABCD
3
2
a
SO =
. Tính góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
(
)
ABCD
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
vi
=
AB a
30 .= °BAC
Hai mt
phẳng
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với mt phẳng
( )
ABC
. Tính khoảng cách
d
t điểm
A
đến mt
phẳng
( )
,SBC
biết khi chóp
.S ABC
có th tích bằng
3
3
36
a
A.
25
=
a
d
. B.
3
=
a
d
. C.
5
5
=
a
d
. D.
3
6
=
a
d
Câu 26. Cho chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
d
giữa
SB
.AC
A.
6
.
6
a
d =
B.
2
.
3
a
d =
C.
21
.
7
a
d =
D.
30
.
5
a
d =
Câu 27. Kim t tháp Kheops Ai Cp có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh bên
dài 230 mét. Biết kho báu được đặt tâm của đáy kim tự tháp. Vị trí đ đào con đường đến kho báu sao cho
đoạn đường ngắn nht là.
A. Đim J nằm trên trung tuyến ca mặt bên, cách cạnh kim t tháp khoảng 91 mét.
B. Đim I nằm trên trung điểm ca cạnh đáy.
C.
Các đnh nm cạnh đáy của kim t tháp khoảng.
D. Đim J nằm trên trung tuyến ca mặt bên, cách cạnh kim t tháp khoảng 100 mét.
10
Câu 28. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
thỏa mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
fx f
x
=
. Kết quả đúng là
A.
( )
23f
=
. B.
(
)
2
fx
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
32f
=
.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2017 0
=
. B.
(
)
32
xx
=
. C.
( )
1
2
x
x
=
. D.
2
11
xx

=


.
Câu 30. Cho hàm s
2
32
khi 2
8 10 khi 2
x ax b x
y
xx x x
++
=
−−+ <
. Biết hàm s đạo hàm ti đim
2x =
. Giá tr ca
22
ab+
bằng
A.
25
. B.
20
. C.
17
. D.
18
.
Câu 31. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động
2
1
,
2
S gt=
trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
,
S
tính
bằng mét
( )
m
9,8g =
2
m/s
. Vận tốc của vật tại thời điểm
4st =
A.
9,8v =
m/s
. B.
78, 4v =
m/s
. C.
39, 2v =
m/s
. D.
v
=
19, 6
m/s
.
Câu 32. Cho hàm số
2
2y xx=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
3
. 10yy
+
=
. B.
2
. 10yy
=
. C.
2
3 . 1 0.yy+=
′′
. D.
3
2 . 3 0.yy+=
′′
Câu 33. Nếu hàm s
( )
y fx=
đạo hàm ti
0
x
thì tiếp tuyến ca đ th hàm s tại điểm
( )
( )
00
;xfx
phương trình là:
A.
( )
( )( )
0 00
y fx f x x x
+= +
. B.
( )( ) ( )
00 0
y f x x x fx
= −−
.
C.
( ) ( )(
)
0 00
y fx f x x x
−=
. D.
( )( ) (
)
00 0
y f x x x fx
= ++
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm s
( )
2
5fx x x
=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
25xx
. B.
2
25
5
x
xx
. C.
2
25
25
x
xx
. D.
2
25
5
x
xx
.
Câu 35. Đạo hàm của hàm số
( )
2
4
log 2 3yx=
A.
( )
2
4
2 3 ln 2
x
y
x
=
. B.
2
4
23
x
y
x
=
. C.
( )
2
1
2 3 ln 4
y
x
=
. D.
( )
2
2
2 3 ln 2
x
y
x
=
.
11
PHN II. T LUN (3,0 dim).
Bài 1 (0,5 điểm). Giải phương trình
23 7
22
xx++
=
.
Bài 2 (1,0 đim).
a)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số
5 42
2yx x x
=+−
.
b) Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có
hoành độ bằng
1
.
Bài 3 (1,0 đim). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
3SA CD a= =
,
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
.
a) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mt phẳng (SAD).
Bài 4 (0,5 điểm). Một vật chuyển động trong
1
giờ với vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị vận tốc
như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó một phần của đường
parabol có đỉnh
1
( ;8)
2
I
và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc
( )
0, 25
th=
.
**************** HT ****************
12
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II _ MÔN TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
1.C
2.D
3.C
4.A
5.A
6.A
7.D
8.B
9.A
10.D
11.B
12.A
13.A
14.A
15.C
16.C
17.C
18.A
19.B
20.A
21.A
22.D
23.C
24.C
25.C
26.C
27.A
28.D
29.B
30.B
31.C
32.A
33.C
34.C
35.D
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Bài
Đáp án
Thang
điểm
1
(0.5
điểm)
a)
Ta có
23 7
2 2 23 7 4
xx
xx x
++
= +=+ =
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
4x =
.
0.25
0.25
2
(1.0
điểm)
a)
Ta có
43
582yxxx
=+−
nên
32
20 24 2yxx
′′
=+−
.
0.25
0.25
b) Ta có:
32 2
32 36yx x y x x
= +⇒ =
. Ta có
( )
0
0
0
1
13
y
x
y
=
=
=
nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm hoành độ bằng
1
là:
33yx=−+
.
0.25
0.25
3
(1.0
điểm)
a)
Ta có:
( ) ( )
2
.3
2
22
ABCD
AB DC AD a a a
Sa
++
= = =
.
Vậy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SA S=
23
1
3 .2 2
3
aa a
= =
.
0.25
0.25
b) Ta có: Hình chiếu của SC trên (SAD) là SD. (Vì DC
()DC SAD
)
nên góc giữa SC và (SAD) là
( )
,SC SD DSC=
Xét tam giác SDC vuông tại D ta có:
22
10SD SA AD a= +=
;
( )
3
tan
10
DC
DSC
SD
= =
, nên suy ra
0'
43 29DSC =
0.25
0,25
13
4
(0.5
điểm)
Gọi
(
)
2
..v t pt qt r
= ++
đi qua
( )
0;0 ;O
1
( ;8)
2
I
( )
1; 0M
ta có hệ phương trình
0
0
11
8 32
42
32
0
r
r
p qr q
p
pqr
=
=

+ += =


=
++=
. Vậy
( )
2
32 32.vt t t=−+
Gia tốc vật là
( )
' 64 32a vt t= =−+
Lúc
( )
0, 25
th=
thì gia tốc là
(
)
2
16 /a km h=
.
0.25
0,25
-------------- HẾT --------------
PHN II. MA TRN BN ĐC T VÀ Đ KIM TRA ĐNH KÌ.
2.1.1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN – LP 11.
TT
Chương/Ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng % đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số mũ và
hàm số logarit
- Phép tính lu tha, phép tính
logarit
1
0,2
0
1
0,2
0 0 0 0 0 4%
- Hàm s mũ, hàm s logarit
2
0,4
0
1
0,2
0 0 0 0 0 6%
- Phương trình, bất phương trình
mũ, logarit
2
0,4
0
1
0,2
0
1
0,2
0 0
1 ý
0,5
13%
2
Các quy tc tính
xác xuất
-Biến cố, biến cố giao, biến cố
hợp
1
0,2
0
1
0,2
0 0 0 0 0 4%
-Công thức cộng
1
0,2
0
1
0,2
1 ý
0,5
0 0 0 0 9%
-Công thức nhân 0 0
1
0,2
0 0
1 ý
0,5
0 0 7%
3
Đạo hàm
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo
hàm
2
0,4
0
2
0,4
0 0
1 ý
0,5
0 0 13%
- Các quy tắc tính đạo hàm
2
0,4
0
1
0,2
0 0 0 0 0 6%
- Đạo hàm cấp hai
2
0,4
0 0 0 0 0 0 0 4%
4
Quan hệ vuông
góc và phép
chiếu vuông góc
trong không
gian
- Đường thẳng vuông góc mặt
phẳng
2
0,4
0
1
0,2
0 0 0 0 0 6%
- Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng
1
0,2
0
1
0,2
0 0 0 0
1 ý
0,5
9%
- Hai mặt phẳng vuông góc
1
0,2
0
1
0,2
0 0 0 0 0 4%
- Khoảng cách 0 0
2
0,4
0 0
1 ý
0,5
0 0 9%
- Hình lăng trụ đứng. Hình chóp
đều. Thể tích của một số hình
khối
1
0,2
0
1
0,2
0
1
0,2
0 0 0 6%
Tng 18 0 15
1 2
3
0 2 41
T l %
36%
35%
19
% 10% 100%
PHN II. MA TRN BN ĐC T VÀ Đ KIM TRA ĐNH KÌ.
2.1.2 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 11.
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
1
Hàm số mũ và
hàm số logarit
Phép tính
lu tha,
phép tính
logarit
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim lu tha vi s mũ nguyên của mt s thc khác 0;
lu tha vi s mũ hữu t và lu tha vi s mũ thực ca mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính lu tha vi s mũ nguyên, luỹ tha
vi s mũ hữu t và lu tha vi s mũ thực.
Vn dng:
Tính được giá tr biu thc s có cha phép tính lu tha bng s dụng máy
tính cầm tay.
– S dụng được tính cht ca phép tính lu tha trong tính toán các biu thc s
và rút gn các biu thc cha biến (tính viết và tính nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thc tiễn gắn với phép tính lu tha (ví d: bài toán v i sut, s tăng
trưởng,...).
1 1
- Hàm s
mũ, hàm
s logarit
Nhn biết:
Nhn biết đưc hàm s mũ và hàm số lôgarit.
Nhn dạng được đồ th ca các hàm s mũ, hàm s lôgarit.
Thông hiu:
Nêu được mt s ví d thc tế v hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính cht ca hàm s mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ th
ca chúng.
2 1
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
Vn dng:
– Giải quyết được mt s bước của bài toán khảo sát như: Tìm tập xác định; xét
tính đồng biến, nghịch biến; vẽ đồ thị của hàm số mũ, logarit
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thc tiễn gắn với hàm s mũ và hàm số lôgarit (ví d: lãi sut, s tăng
trưởng,...).
- Phương
trình, bất
phương
trình mũ,
logarit
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit.
Tìm được điều kiện xác định ca phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit.
Thông hiu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản (ví d
1
1
2
4
+
=
x
;
1 35
22
++
=
xx
;
2
log ( 1) 3+=x
;
2
33
log ( 1) log ( 1)+= xx
).
Vn dng:
Sử dụng một số phép biến đổi mũ, logarit trong việc giải phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit.
Tìm điều kiện để phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit chứa tham số có
nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thc tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ:
bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
2 1 1
(TL)
2
Các quy tc tính
xác xuất
- Biến
cố, biến
cố giao,
biến cố
hợp
Nhn biết:
Nhn biết các khái nim biến c hp, biến c giao, biến c độc lp.
Thông hiu:
– Mô t được các biến c hp, biến c giao
1 1
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
Vn dng:
Sử dụng kết quả tính xác suất của biến cố để chứng minh hai biến cố độc lập,
hay xung khắc, và ngược lại.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thc tiễn gắn với các phép toán biến cố.
- Công
thức
cộng
Nhn biết:
Nhn biết công thc cộng xác suất cho hai biến c xung khắc và cho hai biến c
bt k ca mt phép thử.
Thông hiu:
– Tính xác suất ca biến c hp ca hai biến c xung khắc bng cách s dng
công thc cộng xác suất.
Vn dng:
Tính xác suất ca biến c hp ca hai biến c bt k bng cách s dng công
thc cộng xác suất và phương pháp tổ hợp.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thc tiễn gắn với công thc cộng xác sut.
1
1+
(TL)
- Công
thức
nhân
Nhn biết:
Nhn biết công thc cộng xác suất cho hai biến c xung khắc và cho hai biến c
bt k ca mt phép thử.
Thông hiu:
Tính xác suất ca biến c hp ca hai biến c xung khắc bng cách s dng
công thc cộng xác suất.
Vn dng:
Tính xác suất ca biến c hp ca hai biến c bt k bng cách s dng công
thc cộng xác suất và phương pháp tổ hợp.
1
1 Ý
(TL)
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thc tiễn gắn với công thc cộng xác suất.
2
Đạo hàm
- Định
nghĩa và
ý nghĩa
của đạo
hàm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt s bài toán dẫn đến khái nim đạo hàm như: xác định vận
tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ thay đổi của
nhiệt độ.
Nhn biết được định nghĩa đạo hàm.
Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
Nhn biết đưc s e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng.
Thông hiu:
Hiểu được công thc tính đạo hàm của mt s hàm đơn giản bằng định nghĩa.
Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti một điểm thuộc đồ
thị.
Vn dng:
Tính đạo hàm ca các hàm s ti một điểm bằng định nghĩa.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s khi biết tiếp điểm, hoành độ
tiếp điểm, tung độ tiếp đểm và h s góc tiếp tuyến.
Vn dng cao:
Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn.
2 2
1 Ý
(TL)
- Các
quy tắc
tính đạo
hàm
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thức tính đạo hàm ca các hàm s cơ bản.
Nhn biết đưc các quy tắc tính đạo hàm.
Nhận biết được công thức tính đạo hàm hàm s hp.
Thông hiu:
Tính được đạo hàm ca mt s hàm s sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
2 1
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
căn thức đơn giản, hàm s ng giác, hàm s mũ, hàm số lôgarit).
Vn dng:
– S dụng được các công thức tính đạo hàm ca tng, hiệu, tích, thương của các
hàm s và đạo hàm ca hàm hợp.
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví d: xác định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều,...).
- Đạo
hàm cấp
hai
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim đo hàm cp hai ca mt hàm số.
Thông hiu:
Tính được đạo hàm cp hai ca mt s hàm s đơn giản.
Vn dng:
Giải các bài toán liên quan đến đạo hàm cp mt, cấp hai.
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cp hai (ví dụ: xác định gia tc t đồ th vn
tc theo thi gian ca một chuyển động không đều,...).
2
3
Quan hệ vuông
góc và phép chiếu
vuông góc trong
không gia
Đường
thẳng
vuông
góc mặt
phẳng
Nhn biết:
Nhn biết được đường thng vuông góc vi mt phẳng.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để đường thng vuông góc vi mt phẳng.
Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
Giải thích được được mối liên hệ gia tính song song và tính vuông góc ca
đường thng và mt phẳng.
Vn dng:
Tính được th tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hp trong những trường
hợp đơn giản (ví d: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy của hình
2 1
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
chóp).
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v đường thng vuông góc vi mt phẳng để mô t
mt s hình nh trong thc tiễn.
Góc giữa
đường
thẳng và
mặt
phẳng
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim góc giữa đường thng và mt phẳng.
Nhn biết được khái nim góc nh din, góc phng nh din.
Thông hiu:
Xác định được góc giữa đường thng và mt phng trong những trường hp
đơn giản (ví d: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Xác định được s đo góc nhị din, góc phng nh din trong những trường hp
đơn giản (ví d: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vn dng:
Tính được góc giữa đường thng và mt phng trong những trường hợp đơn
gin (ví d: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Tính được s đo góc nhị din, góc phng nh din trong những trường hợp đơn
gin (ví d: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vn dng cao:
– S dụng được kiến thc v góc giữa đường thng và mt phng, góc nh diện để
mô t mt s hình nh trong thc tiễn.
1 1
1 Ý
(TL)
- Hai mặt
phẳng
vuông
góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc góc gia hai mt phng, vuông góc trong không gian.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để hai mt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính cht cơ bn v hai mt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản ca hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hp
1 1
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
đứng, hình hp ch nht, hình lập phương, hình chóp đều.
Vn dng:
– Tính góc gia hai mt phng.
Chng minh hai mt phẳng vuông góc.
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v hai mt phẳng vuông góc để mô t mt s hình nh
trong thc tiễn.
Khoảng
cách
Nhn biết:
Nhn biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Thông hiu:
Xác định được khong cách t một điểm đến một đường thng; khong cách t
một điểm đến mt mt phng; khong cách giữa hai đường thng song song;
khong cách giữa đường thng và mt phng song song; khong cách gia hai
mt phng song song trong những trường hợp đơn giản.
Vn dng:
Tính được khong cách giữa hai đường thng chéo nhau trong những trường
hợp đơn giản (ví d: có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường
thẳng còn lại).
Vn dng cao:
– S dụng được kiến thc v khoảng cách trong không gian để mô t mt s hình
nh trong thc tiễn.
2
(TL)
Hình
lăng trụ
đứng.
Hình
chóp
đều. Thể
tích của
một số
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phẳng vuông góc trong không gian.
- Thể tích của một số hình khối.
Thông hiu:
Giải thích được tính chất cơ bản ca hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hp
đứng, hình hp ch nht, hình lập phương, hình chóp đều.
1 1 1
TT Chương/Chủ đề
Nội
dung/
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
hình
khối
Vn dng:
– Khai thác tính cht ca hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình
hp ch nht, hình lp phương, hình chóp đều để tính th tích.
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v hai mt phẳng vuông góc để mô t mt s hình nh
trong thc tiễn.
Tổng
18
16
5
2
Tỷ lệ %
36%
35%
19%
10%
Tỷ lệ chung
71%
29%
A. PHN TRC NGHIM – 7 điểm.
Câu 1. NB. Cho
x
,
y
là hai số thực dương và
m
,
n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
. B.
( )
.
n
m mn
xx
=
. C.
(
)
.
mn
mn
x y xy
+
=
. D.
(
)
.
n
nn
xy x y
=
.
Lời giải
Câu 2. NB. Hàm số
( )
4
1yx
=
có tập xác định là
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
. D.
{ }
\1
.
Lời giải
Hàm số
( )
4
1yx
=
xác định khi và chỉ khi
1 0 1.xx−≠
(do số mũ bằng
4
là nguyên âm).
Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là
{ }
\1D =
.
Câu 3. NB. Hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
0,9
logyx=
. B.
4
3
x
y

=


. C.
2
logyx=
. D.
3
4
x
y

=


.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có: hàm số nghịch biến trên
Chọn. D.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
10y =
là:
A.
10.
B.
10.
C.
0.
D.
10 .x
Lời giải
10
y =
0.y
=
Câu 5. m s
cosyx
=
có đạo hàm là:
A.
' sinyx=
. B.
' sinyx=
. C.
' cosyx=
. D.
1
'
sin
y
x
=
.
Lời giải
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại s 11:
( )
cos ' sinxx
=
.
Câu 6. Cho hàm số
35
12
x
y
x
+
=
−+
. Đạo hàm
y
của hàm số là:
A.
2
7
(2 1)x
. B.
2
1
(2 1)x
. C.
2
13
(2 1)x
. D.
2
13
(2 1)x
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( )
(
)
( )
2
35.21 3521
21
x x xx
y
x
′′
+ −− +
=
( ) ( )
(
)
( )
22
32 1 23 5
13
21 21
xx
xx
−− +
= =
−−
Có th dùng công thức
( )
2
..ax b a d b c
cx d
cx d
+−

=

+

+
Câu 7. Cho hàm số
32
() 3fx x x x=−−
. Giá tr
'
( 1)f
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Lời giải
( )
( ) ( )
1
32
2
11
1
1 lim
1
31
lim lim( 2 1) 2
1
x
xx
fx f
f
x
xx x
xx
x
→−
→− →−
−−
−=
+
−−
= = −=
+
Câu 8. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
42
1
31
3
fx x x x= +−
.
A.
( )
2
4 61fx x x
′′
= −+
. B.
( )
2
46fx x
′′
=
.
C.
( )
2
4fx x
′′
=
. D.
( )
2
41fx x
′′
= +
.
Lời giải:
Vi
( )
42
1
31
3
fx x x x= +−
.
( )
3
4
61
3
fx x x
= −+
.
(
)
2
46fx x
′′
⇒=
.
Câu 9. Cho hàm số
siny xx= +
. Khi đó đạo hàm cấp hai của hàm số tại
2
x
π
=
có giá trị bằng:
A.
2
π
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải:
Vi
siny xx= +
.
cos 1yx
⇒= +
.
sinyx
′′
⇒=
. Khi đó
sin 1
22
y
ππ

′′
=−=


.
Câu 10. Cho A, B là hai biến c xung khắc. Biết
( ) ( )
11
,.
34
PA PB= =
Tính
(
)
PA B
A.
7
12
B.
1
12
C.
1
7
D.
1
2
Lời giải
( ) ( ) ( )
7
12
PA B PA PB∪= + =
Câu 11. Phương trình
1
39
x
+
=
có nghiệm là
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x
=
. D.
1x =
.
Lời giải
Ta có:
1 12
3933 12 1
xx
xx
++
= = += =
.
Câu 12. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm:
A.
( ) ( ) ( )
( )
(
)
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6
A =
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6A =
.
C.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5A =
.
D.
(
)
( )
( ) ( ) ( )
{
}
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6,4 , 6,5
A
=
.
Lời giải
Liệt kê ta có:
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
{
}
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,
6,5A
=
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với mt
đường thẳng thì song song nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba
đường thẳng đó đồng phẳng.
Câu 14. Trong không gian cho đường thẳng
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với
cho trước?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Lời giải
Qua điểm
O
thể dựng số đường thẳng vuông góc với
, các đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng vuông góc với
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với
( )
ABCD
. Trong các mệnh đề sau, hãy cho biết mệnh đề nào đúng?
A.
(
) ( )
SAC SBD
. B.
( ) ( )
SBD ABCD
. C.
( )
( )
BCD ACD
. D.
( ) (
)
SAB SAD
.
Lời giải:
Do
ABCD
là hình thoi nên
AC BD
.
Ta có:
A
D
C
B
S
( ) ( )
(
)
( )
( )
(
)
SAC ABCD
SAC ABCD AC
BD SAC
BD AC
BD ABCD
∩=
⇒⊥
( )
BD SBD
nên
(
) (
)
SBD SAC
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
ABC
vuông ở
B
,
AH
là đường cao của
SAB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Lời giải
Do
( )
SA ABC
nên câu A đúng.
Do
( )
BC SAB
nên câu B và D đúng.
Vậy câu C sai.
Câu 17. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
=
AB a
,
2
=AD a
,
3=SA a
SA
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
A.
SAD
. B.
ASD
. C.
SDA
. D.
BSD
.
Lời giải
Ta có
( )
SA ABCD
.
AD
là hình chiếu vuông góc của
SD
xuống mặt
( )
ABCD
.
( )
(
)
( )
,,⇒==SD ABCD SD AD SDA
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
AB BC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc nào sau đây?
A.
SBA
. B.
SCA
. C.
SCB
. D.
SBC
.
H
C
B
A
S
S
A
B
C
D
Lời giải:
Ta có:
(
)
( )
(
)
BC SB
BC AB
BC SAB
SB SAB
AB SAB
⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
;;
SBC ABC BC
BC SAB
SBC ABC SB AB SBA
SAB SBC SB
SAB ABC AB
∩=
⇒==
∩=
∩=
(Do tam giác
SAB
vuông tại
A
).
Câu 19. TH. Rút gọn biểu thức
5
3
3
:=Qb b
với
0
>
b
.
A.
4
3
=
Qb
. B.
4
3
=Qb
. C.
5
9
=Qb
. D.
2
=Qb
.
Lời giải
5 51 4
3
3 33 3
::= = =Qb bbb b
.
Câu 20. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
log 2 4y x mx= −+
có tập xác định là
.
A.
2
.
2
m
m
>
<−
. B.
2.m
=
. C.
2.m <
. D.
2 2.m−< <
Lời giải
Điều kiện:
( )
2
2 40*x mx +>
Để
( )
*
đúng với mọi
x
thì
2
4 0 2 2.mm
= < ⇔− < <
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
2
2yx x= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
là:
A.
20xy−=
. B.
2 40xy−=
. C.
10xy −=
. D.
30xy−=
.
Lời giải
Ta có
12xy=⇒=
.
A
S
C
B
21yx
=
;
( )
11y
=
.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
1x =
là:
( )
1 1 2 30y x xy= −=
Câu 22. Một chất điểm chuyển động có phương trình
42
2 6 31St t t= + −+
với
t
tính bằng giây (s) và
S
tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thi đim
3( )ts=
bằng bao nhiêu?
A.
64
( )
2
m/s
. B.
228
( )
2
m/s
. C.
88
( )
2
m/s
. D.
76
( )
2
m/s
.
Lời giải
Ta có vận tốc tức thời của chuyển động được tính theo công thức:
( ) ( )
( )
3
8 12 3vt St t t
= =+−
.
Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động được tính theo công thức:
( )
2
24 12at t= +
( )
( )
22
3 24.3 12 228 m/sa = +=
.
Vậy gia tốc của chuyển động ti thời điểm
3( )ts=
( )
2
228 m/s
.
Câu 23. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm số , biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng và tiếp điểm có hoành độ dương.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gi là hoành độ tiếp điểm .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên ta có:
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: .
Câu 24. Một hộp đựng viên bi trong đó có viên bi đỏ, viên bi xanh, viên bi vàng, viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố : “hai viên bi cùng màu”.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Gọi các biến cố: D: “lấy được 2 bi viên đỏ” ta có: ;
X: “lấy được 2 bi viên xanh” ta có: ;
V: “lấy được 2 bi viên vàng” ta có: ;
T: “ lấy được 2 bi màu trắng” ta có: .
2
1
x
y
x
+
=
1
5
3
yx=
3 10yx=−+
32yx=−+
36yx=−+
32yx=−−
0
x
( )
0
0x >
1
5
3
yx=
( )
0
3yx
=
( )
2
0
3
3
1x
⇔=
( )
2
0
11x −=
2
00
20xx⇔− =
0
0
0
2
x
x
=
=
(loaïi)
0
2x⇔=
0
4y⇒=
( )
3 24yx= −+
3 10x=−+
40
20
10
6
4
A
( )
4
195
=PA
( )
6
195
=PA
( )
4
15
=PA
( )
64
195
=PA
2
40
Ω=C
2
20
190Ω= =
D
C
2
10
45Ω= =
X
C
2
6
15Ω= =
V
C
2
4
6Ω= =
T
C
Ta có là các biến cố đôi một xung khắc và
.
Câu 25. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá lần với xác suất làm bàm tương ứng là .
Tính xác suất để có ít nhất cầu thủ làm bàn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi A là biến cố cầu thủ th nhất làm bàn
B là biến cố cầu thủ th hai làm bàn
X là biến cố ít nhất 1 trong hai cầu th làm bàn
Ta có:
.
Câu 26.
Phương trình
( )
4
2
2
2
log 2 8x −=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Lời giải
( )
4
2
2
2
log 2 8x −=
( )
1
ĐK:
2
20 2xx ≠±
( )
( )
( )
8
2
2
4
1 22x−=
( )
2
2
24x−=
( )
( )
2
2
22
4
0.
0
x x tm
x
x tm
x
=−∨ =
=
⇔⇔
=
=
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
11
22 33
xx xx+−
+ ≤+
A.
[
)
2;x +∞
. B.
( )
2;x +∞
. C.
( )
;2x −∞
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Ta có:
11
22 33
xx xx+−
+ ≤+
4
3.2 .3
3
xx
⇔≤
39
24
x

⇔≥


2x⇔≥
.
Câu 28. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của B: “ Có ít
nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”.
A.
55
100 67
()nB C C= +
B.
55
100 50
()nB C C=
C.
55
100 50
()nB C C= +
D.
55
100 67
()nB C C=
Lời giải
Ta có
5
100
()nCΩ=
Từ 1 đến 100 33 số chia hết cho 3. Do đó, số ch chọn 5 tấm thẻ không tấm thẻ nào ghi số
chia hết cho 3 là:
5
67
C
Vậy
55
100 67
()nB C C=
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2AB a=
,
AD a=
,
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Tính góc giữa
SC
( )
SAB
.
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Lời giải
D, X, V, T
= ∪∪AD XV T
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
40
256 64
D
195
=+ ++==PA P PX PV PT
C
1
0,8
0,7
1
( )
0, 42=PX
( )
0,94=PX
( )
0,234=PX
( )
0,9=PX
( )
( )
()=∪∩∪∩X AB AB AB
( )
().() ().() ().() 0,94⇒= + + =P X PA PB PB PA PA PB
Ta có:
( )
BC AB
SA SAB
BC SA
⇒⊥
SB
hình chiếu vuông góc của
SC
lên
( )
SAB
( )
( )
,SC SAB CSB⇒=
.
Tam giác
SAB
vuông tại
A
có:
22
3SB SA AB a= +=
.
Tam giác
SBC
vuông tại
B
có:
1
tan 30
3
BC
CSB CSB
SB
==⇒=°
.
Câu 30. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến đường
thẳng
BD
′′
bằng
A.
3
2
a
B.
6
3
a
C.
6
2
a
D.
3
3
a
Lời giải
Do
.ABCD A B C D
′′
hình lập phương cạnh
a
nên tam giác
AB D
′′
tam giác đều cạnh bằng
2
a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
BD
′′
( )
23
6
22
a
a
AO = =
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
.
Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mp
( )
SBD
.
A.
2
3
a
. B.
3
a
. C.
23
a
. D.
2
6
a
.
Lời giải
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
(
)
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
,
( )
BD SBD
( ) ( )
SBD SAC⇒⊥
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
Trong mặt phẳng
( )
SAC
, kẻ
AH SO
thì
( )
AH SBD
( )
( )
,AH d A SBD⇒=
.
Mặt khác
Tam giác
SAO
vuông tại
A
1
2
2
a
OA AC= =
,
SA a=
222
1 11
AH SA OA
= +
2222
1 21 3
AH a a a
=+=
3
a
AH⇒=
Vậy
( )
( )
,
3
a
d A SBD =
.
Câu 32. Cho khối chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
3
.
2
6
S ABCD
a
V =
. Khi đó độ dài của cạnh
SA
bằng?
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
2
a
.
Lời giải
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Ta có
SO
là đường cao khối chóp
.S ABCD
.
Khi đó.
3
2
.
1 21 2
. ..
3 63 2
S ABCD ABCD
aa
V SO S SO a SO
= = ⇔=
.
22
SA SO AO a= +=
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
2CC a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
3
a
V =
.
Lời giải
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
suy ra
AB AC a= =
.
C
B
A
S
A
B
C
A
C
B
2
1
.
22
ABC
a
S AB BC
= =
.
2
3
.
. .2
2
ABC A B C ABC
a
V S CC a a
′′
= = =
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
.
Gi
M
là điểm đi xứng với
C
qua
D
;
N
là trung điểm ca
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ s th tích giữa hai phần đó.
A.
1
5
. B.
7
3
. C.
1
7
. D.
7
5
.
Lời giải
Đặt
1
1
2
2
?
SABIKN
NBCDIK
VV
V
VV
V
=
→=
=
.
*
23
.
16 6
.
32 6
S ABCD
a
V aa
= =
.
*
3
.
1 1 1 61 6
. . . . . . .2
3 3 2 3 4 2 12
N BMC BMC BMC
SO a
V NH S S a a a
∆∆
= = = =
.
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC
2
3
MK
MN
→=
.
*
.
.
112 1
. . ..
223 6
M DIK
M CBN
V
MD MI MK
V MC MB MN
= = =
.
33
2 . . .CBN
5 5 6 56
.
6 6 12 72
M CBN M DIK M
VV V V a a→= = = =
.
3
33 3
1
1. 2
3
2
76
6 56 76 7
72
6 72 72 5
56
72
S ABCD
a
V
VV V a a a
V
a
→= = = = =
.
Câu 35. VD. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
22
25
9
125 8
9
log log
xx
<
?
A. 192. B. 56. C. 186. D. 184.
Lời giải
Điều kiện:
2
3
90
3
x
x
x
>
−>
<−
. Đặt
2
9, 0tx t=−>
Bất phương trình đã cho tương đương:
22 55
log log 125 log log 8tt <−
25 2 5 5
log 5.log log 125 log log 8tt
<−
a
a
60
°
H
K
N
M
I
O
A
S
B
C
D
( )
2 52 5
log 5 1 log log 125 log 8t⇔− <
( )
25
5
2
log 125 log 8
log
log 5 1
t
⇔<
2
1000 1009tx⇔< <
Kết hợp với điều kiện ta có
{
}
31; 30;...; 4;4;...;30;31
x
∈−
.
Vậy có 56 số nguyên
x
thỏa mãn.
B. T LUN – 3 điểm.
PHN Đ
Câu 36. (TH) Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Vit thắng Nam là 0,3 và Nam thắng
Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai
ván cờ?
Câu 37. (VD) Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ
có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu
chọn phương án trả li sai s bị tr 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu
nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi ch chọn được duy
nhất một phương án trả li.
Câu 38. (VD) Cho hàm số
22
1
x
y
x
+
=
có đồ th là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến tạo với hai trc ta đ một tam giác vuông cân.
Câu 39. (VD) Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình vuông
tâm
O
có cạnh
a
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
(
)
ABCD
bằng
60
o
. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
Câu 40. (VDC) Xét các s nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
có hai nghiệm
phân biệt
12
,
xx
và phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
thỏa mãn
12 34
xx xx>
. Tính giá trị nhỏ nhất
min
S
của
23S ab
= +
.
Câu 41. (VDC) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm ca
SD. Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
Câu Đáp án S
đim
1 Câu 36. (TH) Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Vit thắng Nam
là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người
thua. Tính sác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ?
Ván 1:
Xác sut Việt và Nam hòa là
( )
1 0,3 0, 4 0,3−+=
.
Ván 2: Xác sut Vit thắng hoặc Nam thắng là
0,3 0, 4 0, 7+=
.
0,25
Xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ là:
0,3.0, 7 0,21P = =
.
0,25
2
Câu 37. (VD) Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4
phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn
phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu chọn phương án trả li
sai s bị tr 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn
ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và
mỗi câu hỏi ch chọn được duy nhất một phương án tr li?
Gi A: “Thí sinh đó được 26 điểm”. Ta có A: “Thí sinh đó trả lời đúng 6 câu hỏi
và trả lời sai 4 câu hỏi”.
Xác sut tr lời đúng một câu hỏi là
1
4
.
Xác sut tr lời sai một câu hỏi là
3
4
.
0,25
Xác suất của biến cố A là:
( )
64
4
10
13
. 0,016222
44
PA C

= =


.
0,25
3
Câu 38. (VD) Cho hàm số
22
1
x
y
x
+
=
có đồ th là (C). Viết phương trình tiếp
tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa đ một tam giác vuông cân.
Tập xác định:
{ }
\1D =
.
Ta có:
2
4
( 1)
y
x
=
Gi
00
(; )Mx y
là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) là
(
)
( )
0
0
2
0
0
22
4
:
1
1
x
y xx
x
x
+
∆= +
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ s góc của
tiếp tuyến bằng
1±
.
( )
2
0
4
1
1x
= ±
.
0,25
00
1, 3xx⇔= =
+ Vi
0
1x =
ta có
0
0: 1y yx= ⇒∆ =−
.
+ Vi
0
3x =
ta có
0
4: 7y yx= ⇒∆ =− +
.
0,25
4
Câu 39. (VD) Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cạnh
a
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
60
o
. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
Ta có:
( )
.
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra
( ) ( )
( )
;.SBC ABCD SBA=
Xét
SAB
vuông tại
A
tan 3.SA AB SBA a= =
( )
BC SAB
nên
( ) ( )
.SAB SBC
Dựng
( ) ( )
( )
;.AH SB AH SBC d A SBC AH⊥⇒ =
0,25
Xét
SAB
vuông tại A nên
222
1 11 3
.
2
a
AH
AH AS AB
= + ⇒=
Do
( )
C SBC
và O là trung điểm AC nên
( )
( )
(
)
( )
13
; ;.
24
a
d O SBC d A SBC= =
0,25
5
Câu 40. (VDC) Xét các s nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0
a xb x
+ +=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
và phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
thỏa mãn
12 34
xx xx>
.
Tính giá trị nhỏ nhất
min
S
của
23S ab= +
.
Điều kiện:
0x >
Đặt
lntx
=
,
logux
=
. Khi đó ta được
2
50at bt
+ +=
(1),
2
50
u bu a+ +=
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
22
0 20 0 20ba b a>⇔ >⇔ >
.
Vi
1 2 12
12
ln .
b
t t tt
t
a
t x x e xx e e e e
+
= ⇔= = = =
Vi
1 2 12
5
34
log 10 10 .10 10 10
b
u u uu
u
u x x xx
+
= ⇔= = = =
0,25
Ta có:
5
12 34
10
bb
a
xx xx e
−−
> ⇒>
Lấy lôgarit cơ số
e
hai vế ta được
5
ln10 ln10 5 ln10 5
5 ln10
bb
ab b a a
a
>− > > >
(do
,ab
nguyên
dương).
min min min
,
S ab
. Mà
2
min min
3 60 8abb=⇒> =
.
2 3 2.3 3.8 30S ab⇒= + = + =
0,25
6
Câu 41. (VDC)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a.
Gi M là trung điểm ca SD. Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mt
phẳng (ABCD)
Gi
{ } ( )
.O AC BD SO ABCD
=∩⇒⊥
Gi H là trung điểm ca OD.
Xét SOD MH là đường trung bình nên
// .MH SO
Suy ra
( )
.MH ABCD
Hình chiếu của đường thẳng BM trên mt
phẳng (ABCD) là BH.
Suy ra
( )
( )
( )
,,BM ABCD BM BH MBH= =
(
MBH
là góc nhọn).
0,25
Xét tam giác vuông ABD có:
( ) ( )
22
22
2 2 2 2.BD AB AD a a a= += + =
0,25
3 32
42
a
BH BD
⇒= =
1
2.
2
OD BD a= =
Xét tam giác vuông SOD có:
( )
( )
2
2
22
2 2 2.SO SD OD a a a= −= =
Suy ra
12
.
22
a
MH SO= =
Ta có
2
1
2
tan .
3
32
2
a
MH
MBH
BH
a
= = =
| 1/78

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 11 – SÁCH KNTT&CS
Mức độ nhận thức T Chương/ Nhận Thông Vận dụng
Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Tổng% T Chủ đề biết hiểu cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chủ
1.1. Lũy thừa số mũ thực 1 đề 1.2. Lôgarít 2 Hàm số 1 mũ và
1.3. Hàm số mũ hàm số lôga 21 10% hàm số rít logarit
1.4 Phương trình, BPT mũ và 3 22 lôgarít
2.1. Hai đường thẳng vuông 4 2. Quan góc
hệ vuông 2.2. Đường thẳng vuông góc 1.a 5 23 góc mp (0.5) 2 20% trong 2.4. Hai mp vuông góc 6 không 1.b 2.5.Khoảng cách gian (0.5) 2.6. Thể tích 24 3 3. Các
3.1 Biến cố hợp, biến cố giao 7-8- quy tắc , biến cố độc lập 9- tính xác 10- 30% suất 11
3.2 Công thức cộng xác suất 25- 2.a 26- (0.5) 27
3.3 Công thức nhân xác suất 28- 2.b hai biến cố độc lập 29 (0.5) 4 4. Đạo
4.1 Định nghĩa và ý nghĩa 12- 40% hàm của đạo hàm 13- 14- 30 15- 16- 17
4.2 Các quy tắc tính đạo hàm 31- 32- 3.a 3.b 33- (0.5) (0.5) 34 4.3 Đạo hàm cấp 2 18- 19- 35 20 Tổng 20 15 3 2 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% (%) Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó
có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng
dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận T Chủ đề dung biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa
với số mũ nguyên của một số thực
khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu: Phép
– Giải thích được các tính chất của
tính luỹ phép tính luỹ thừa với số mũ
thừa với nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và số
mũ luỹ thừa với số mũ thực. nguyên, Vận dụng: số mũ
– Tính được giá trị biểu thức số có Câu 1
hữu tỉ, chứa phép tính luỹ thừa bằng sử số
mũ dụng máy tính cầm tay. thực.
– Sử dụng được tính chất của phép Các
tính luỹ thừa trong tính toán các tính
biểu thức số và rút gọn các biểu thức chất
chứa biến (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có HÀM SỐ
liên quan đến môn học khác hoặc 1 MŨ VÀ
có liên quan đến thực tiễn gắn với HÀM SỐ
phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán LÔGARIT
về lãi suất, sự tăng trưởng. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit
cơ số a (a > 0, a  1) của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước Phép đó. Vận dụng: tính
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần
Lôgarit, đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng Câu 2
các tính máy tính cầm tay. chất
– Sử dụng được tính chất của phép
tính lôgarit trong tính toán các biểu
thức số và rút gọn các biểu thức chứa
biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực tiễn gắn với
phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên
quan đến độ pH trong Hoá học,...) Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các
hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về Hàm số
mũ và hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các tính chất của Câu 21
hàm số hàm số mũ, hàm số lôgarit thông Lôgarit
qua đồ thị của chúng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc

liên quan đến thực tiễn gắn với hàm
số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ:
lãi suất, sự tăng trưởng,...) Thông hiểu:
– Giải được phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit ở dạng x+ 1 = Phương đơn giản (ví dụ 1 2 ; 4 trình, x 1 + 3x+5 2 = 2 ; log (x +1) = 3 ; bất 2 phương 2
log (x +1) = log (x −1) ) 3 3 Câu 3 Câu 22 trình
Vận dụng cao: mũ và
– Giải quyết được một số vấn đề có Lôgarit
liên quan đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình
mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên
quan đến độ pH, độ rung chấn,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa
hai đường thẳng trong không
gian. Góc
– Nhận biết được hai đường thẳng giữa 2
vuông góc trong không gian. QUAN HỆ đt. Hai
Vận dụng: Câu 4 VUÔNG đường
– Chứng minh được hai đường thẳng GÓC 2 thẳng
vuông góc trong không gian trong TRONG vuông
một số trường hợp đơn giản. KHÔNG góc
Vận dụng cao: GIAN
– Sử dụng được kiến thức về hai
đường thẳng vuông góc để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn
Đường Nhận biết: Câu 23 TL1.a thẳng
– Nhận biết được đường thẳng vuông Câu 5 vuông góc với mặt phẳng.
góc với – Nhận biết được khái niệm phép chiếu mặt vuông góc. phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc giữa
Định lí đường thẳng và mặt phẳng. ba Thông hiểu: đường
– Xác định được điều kiện để đường vuông
thẳng vuông góc với mặt phẳng. góc.
– Xác định được hình chiếu vuông góc Phép
của một điểm, một đường thẳng, chiếu một tam giác. vuông
– Giải thích được được định lí ba đường góc.Góc vuông góc.
giữa ĐT – Giải thích được được mối liên hệ giữa và MP
tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng.
– Xác định và tính được góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã
biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông
Hai mặt góc trong không gian. phẳng Thông hiểu: vuông
– Xác định được điều kiện để hai mặt góc. phẳng vuông góc. Hình
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai
lăng trụ mặt phẳng vuông góc. đứ Câu 6 ng,
– Giải thích được tính chất cơ bản của đều;
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình hộp
lập phương, hình chóp đều. đứng, Vận dụng cao:
hh cn… – Vận dụng được kiến thức về hai mặt
phẳng vuông góc để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một
Khoảng điểm đến một đường thẳng; 1.bTL cách
khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai
đường thẳng song song; khoảng cách
giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song; khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: có một
đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa đường thẳng còn lại). Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về khoảng
cách trong không gian để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn Nhận biết:
– Nhận biết được hình chóp cụt đều.
– Nhận biết được công thức tính thể tích
của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp,
hình lăng trụ, hình hộp trong những
Thể tích trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết Câu 24
được đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp).
– Tính được thể tích khối chóp cụt đều. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hình chóp
cụt đều để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn. Biến cố Nhận biết: hợp,
Nhận biết được một số khái niệm về biến cố
xác suất cổ điển: hợp và giao các Câu 7- giao
biến cố; biến cố độc lập. 11 ,biến cố độc lập Thông hiểu:
– Tính được xác suất của biến cố
hợp bằng cách sử dụng công thức cộng. Công Vận dụng: thức CÁC QUY
– Tính được xác suất của biến cố Câu 25- 2.aTL TẮC cộng
trong một số bài toán đơn giản 26-27 TÍNH xác suất
bằng phương pháp tổ hợp. XÁC 3 SUẤT
– Tính được xác suất trong một số
bài toán đơn giản bằng cách sử
dụng sơ đồ hình cây. Thông hiểu: Công
– Tính được xác suất của biến cố thức
giao bằng cách sử dụng công thức nhân
nhân (cho trường hợp biến cố độc xác suất lập). Câu 28- 2.bTL 29 hai biến Vận dụng: cố độc
– Tính được xác suất của biến cố lập
trong một số bài toán đơn giản
bằng phương pháp tổ hợp.
– Tính được xác suất trong một số
bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. Nhận biết:
– Nhận biết được một số bài toán
dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác
định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều, xác định tốc
độ thay đổi của nhiệt độ. Định
– Nhận biết được định nghĩa đạo nghĩa hàm. và
ý – Nhận biết được ý nghĩa hình học Câu 12- Câu 30 nghĩa của đạo hàm. 17
của đạo – Nhận biết được số e thông qua bài hàm
toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm
của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
– Thiết lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số ĐẠ
hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa O
thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số HÀM
lượng giác, hàm số mũ, hàm số 4 (7 Tiết) lôgarit).
Các quy Vận dụng:
– Sử dụng được các công thức tính Câu 31- tắc tính
đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương đạ 34 3.aTL 3.bTL o
của các hàm số và đạo hàm của hàm hàm hợp.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với đạo
hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời
của một vật chuyển động không đều,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm
cấp hai của một hàm số. Đạo Vận dụng:
– Tính được đạo hàm cấp hai của Câu 35 hàm cấp Câu 18-
một số hàm số đơn giản. 20 hai Vận dụng cao:
-
Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với đạo
hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ
đồ thị vận tốc theo thời gian của một
chuyển động không đều,...). Tổng 20 15 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1.
Cho các số thực dương x , a , b . Khẳng định nào dưới đây đúng b A. ( )b a ab x = x . B. ( )b a a b x x + = . C. ( ) b b a a x = x . D. ( a ) b a x = x . Câu 2.
Cho a , b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ln (a + b) = ln a + ln b .
B. ln (ab) = ln . a ln b . C. ln ( b a ) = ln . b ln a .
D. ln (ab) = ln a + ln b . x 1 −  1  Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình 128   là  8  1   8  0 1   4  A. ; +    . B. −;  . C. −; −  . D. −; −  .     8   3  3   3  Câu 4.
Trong không gian, cho hai đường thẳng a b lần lượt có các vectơ chỉ phương là u , v . Biết
hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . u v = 1 − .
B. u.v = 0 .
C. u.v = 0. D. . u v =1 . Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại ,
A cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC, J là trung điểm BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAC).
B. BC ⊥ (SAJ ).
C. BC ⊥ (SAM ).
D. BC ⊥ (SAB). Câu 6.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với
(ABC). Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SBC) ⊥ (IHB) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) .
C. (SAC) ⊥ (SBC).
D. (SBC) ⊥ (SAB) . Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu A = B thì B = A .
B. Nếu AB =  thì , A B xung khắc. C. Nếu ,
A B đối nhau thì AB =  .
D. Nếu A là biến cố không thì A là chắc chắn. Câu 8.
Cho phép thử có không gian mẫu  = 1;2;3;4;5; 
6 . Cho biến cố A = 1;2;4;  5 , biến cố B = 2;3;5; 
6 . Biến cố AB bằng A. 1;2;3;4;5;  6 . B. 2;  5 . C. 1;2;4;  5 . D. 2;3;5;  6 . Câu 9.
Cho phép thử có không gian mẫu  = 1;2;3;4;5; 
6 . Cho biến cố A = 1;2;4;  5 , biến cố B = 2;3;5; 
6 . Biến cố AB bằng A. 1;2;3;4;5;  6 . B. 2;  5 . C. 1;2;4;  5 . D. 2;3;5;  6 .
Câu 10. Một hộp đựng 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố “ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn’, B là biến cố ‘ rút được tấm thẻ ghi số lẻ”.
Số phần tử biến cố A hợp B A. 10 . B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11. Một hộp đựng 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố “ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn’, B là biến cố ‘ rút được tấm thẻ ghi số lẻ”.
Số phần tử biến cố A giao B A. 10 . B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x f ( x . Khẳng định nào sau đây sai? 0 ) 0 f x f x f x + xf x
A. f ( x = lim .
B. f ( x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ − → − 0 x x x x 0 x x x 0 0
f x + h f x f x + x  − f x
C. f ( x = lim .
D. f ( x = lim 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h 0 → h x  0 → x  .
Câu 13. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 0
M ( x ; f x là 0 ( 0)) A. y f
= (x)(x x + f x y f
= (x) x x f x 0 ) ( 0). B. ( 0 ) ( 0). C. y f
= (x x x + f x y f  = x
x x f x 0 ) ( 0 ) ( 0). D. ( 0)( 0 ) ( 0) f (x + ) 1 − f ( ) 1
Câu 14. Cho f ( x) 2018 2 = x
−1009x + 2019x . Giá trị của lim bằng: x 0 → x A. 1009 B. 1008 C. 2018 D. 2019
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + 3x −1 tại điểm có hoành độ x =1 là
A. y = 6x − 3
B. y = 6x + 3
C. y = 6x −1
D. y = 6x +1 =  =
Câu 16. Cho hàm số y
f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (2) 6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại
điểm M (2; f (2)) bằng A. 12. B. 3. C. 2. D. 6.
f (x) − f ( 1 − )
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có lim
= 5 . Khi đó f '(− ) 1 bằng x 1 →− x +1 A. 5 . B. 1 − . C. 5 − . D. 4 .
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x A. −cos x . B. sin x . C. cos x. D. −sin x .
Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số 2
y = ln x + x là 1 1 1 1 A. y ' = + 2x . B. y ' = − + 2 . C. y ' = + 2 . D. y ' = − + 2x . x 2 x 2 x x
Câu 20. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3
y = x + 2x A. 3 . x B. 6 . x C. 6x + 2. D. 3x + 2.
Câu 21. Tập xác định D của hàm số y = log x +1 là 2 ( )
A. D = (0;+) . B. D = ( 1 − ;+) . C. D =  1 − ;+).
D. D = 0;+) .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình ( 2
log x − 4x + 5) 1 A. ( 1 − ;5) B. (− ;  − ) 1 . C. (5;+) . D. (− ;  − ) 1 (5;+) .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC, SB = SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SC ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) .
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho? 3 4 7 3 4 7 3 4 A. = a V B. 3 V = 4 7a C. = a V D. = a V 3 9 3
Câu 25. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. P ( A) = 0, 4 , P(B) = 0,3. Khi đó P( AB) bằng A. 0,58 . B. 0, 7 . C. 0,1 . D. 0,12 . 1 1 1
Câu 26. Cho hai biến cố A B P( ) A = , P(B) = , P( AB) =
. Ta kết luận hai biến cố A B là: 3 4 2 A. Độc lập.
B. Không độc lập. C. Xung khắc. D. Không xung khắc.
Câu 27. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công
trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là 4 6 1 8 A. . B. . C. . D. . 15 25 9 15
Câu 28. Cho hai biến cố A B có 1 1 1 P( ) A = , P(B) =
, P( A B) =
. Ta kết luận hai biến cố A B 3 4 2 là: A. Độc lập.
B. Không xung khắc. C. Xung khắc. D. Không rõ.
Câu 29. Ba người cùng đi săn A , B , C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác
suất bắn trúng mục tiêu của A , B , C tương ứng là 0, 7 , 0, 6 , 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng. A. 0, 45 . B. 0,80 . C. 0, 75 . D. 0,94 .
Câu 30. Một chuyển động có phương trình s (t ) 2
= t − 2t + 4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng
giây).Vận tốc tức thời của chuyển động tại t = 1,5 (giây) là A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s. 4 3 x 2x 1
Câu 31. Tìm đạo hàm của hàm số y = + − +8 2 3 x 1 1 A. 3 2
y = 2x + 2x − +1. B. 3 2
y = 2x + 2x − . 2 x 2 x 1 C. 3 2 
y = 2x + 2x −1. D. 3 2
y = 2x + 2x + . 2 x
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x
A. y = 2 cos x . B. y = 2 − cos 2x .
C. y = 2 cos 2x .
D. y = cos 2x . Câu 33. Hàm số 2
y = x cos x có đạo hàm là A. 2 
y = 2x cos x x sin . x B. 2 
y = 2x cos x + x sin . x C. 2 
y = 2x sin x + x cos . x D. 2 
y = 2x sin x x cos . x Câu 34. Cho hàm số 3 2
y = x −3x − 9x − 5 . Phương trình y = 0 có tập nghiệm là A.  1 − ;  2 . B.  1 − ;  3 . C. 0;  4 . D. 1;  2 . 1
Câu 35. Một vật chuyển động có phương trình s (t ) 3 2
= t − 3t + 36t , trong đó t  0 và tính bằng giây (s) 3
s (t ) tính bằng mét (m) . Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 27(m / s) .
B. 0(m / s) .
C. 63(m / s) .
D. 90(m / s) .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 2 , 0
BAD = 60 , SA = a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SC .
a. Chứng minh BD ⊥ (SAC).
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MD AB bằng
Câu 2a. Trong một hộp có 100 tấm thẻ được đánh số từ 101 đến 200 (mỗi tấm thẻ được đánh một số
khác nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để tổng các số ghi trên
3 tấm thẻ đó là một số chia hết cho 3 .
Câu 2b. Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Lâm tiếp xúc với 1
người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác
suất anh Lâm bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 3a. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x .
Câu 3b. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
. Xét các hàm số g ( x) = f ( x) − f (2x) và
h( x) = f ( x) − f (4x) . Biết rằng g( )
1 = 18 và g(2) =1000. Tính hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị
hàm số h ( x) tại điểm có hoành độ x =1.
------------------------ HẾT ------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THPT
CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). 1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.B 10.A 11.D 12.B 13.C 14.D 15.A 16.D 17.A 18.A 19.B 20.B 21.B 22.D 23.B 24.B 25.D 26.B 27.D 28.B 29.D 30.B 31.D 32.C 33.B 34.B 35.A
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1a
Do SA ⊥ ( ABCD)  SA BD . 0,25 BD SA Do đó 
BD ⊥ (SAC) 0,25 BD AC Ta có
AB / /DC AB / / (SCD)  d ( A ,
B MD) = d ( A ,
B (SCD)) = d ( , A (SCD)) 0,25
Trong mặt phẳng ( ABCD) hạ AK DC tại K. Trong (SK )
A hạ AH SK tại H ( ) 1 . DC SA Khi đó ta có 
DC ⊥ (SAK )  DC AH (2) Câu 1b DC AK Từ ( )
1 ,(2) suy ra AH ⊥ (SDC)  d ( ,
A (SDC)) = AH 3 6 AK DC = AD DC
ADC AK = a = a Ta có: . . sin 2. 2 2 0,25 1 1 1 Mà = +
AH = a d AB, MD = . a 2 2 2 ( ) AH SA AK
Từ 101 đến 200 có 100 số gồm 33 số chia hết cho 3 , 33 số chia cho 3 dư
1, và 34 số chia cho 3 dư 2 . 0,25 Ta có n() 3 = C . 100 Câu 2a
A là biến cố: ”tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ đó là một số chia hết cho 3 ”. Khi đó n( ) 3 3 1 1 1
A = 2C + C + C C C . 33 34 34 33 33 0,25 Suy ra P ( A) 817 = . 2450
Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người
bệnh mà không đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo
khẩu trang. Anh Lâm tiếp xúc với 1 người bệnh hai lần, trong đó có một lần
đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Lâm bị
lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Xác suất truyền bệnh tiếp xúc với người bệnh không đeo khẩu trang là Câu 2b P( ) A = 0,8 .
Xác suất truyền bệnh tiếp xúc với người bệnh có đeo khẩu trang là P(B) = 0,1. 0,25
Xác suất anh Lâm tiếp xúc với 1 người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo
khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang là
P(AB) = P( )
A P(B) = 0,8 0,1 = 0, 08 . 0,25 2x −1 2x +1 2 ( )( )
Ta có: y ' = 2 x + x + 0,25 2 2 x + x Câu 3a 2 2 2
4x + 4x + 4x −1 8x + 4x −1 = = . 2 2 + + 2 x x 2 x x 0,25 2 8x + 4x −1 Vậy y ' = . 2 2 x + x
Ta có g( x) = f ( x) − 2 f (2x), h( x) = f ( x) − 4 f (4x) . g  ( ) 1 = 18  f   ( ) 1 − 2 f (2) =18  f   ( ) 1 − 2 f (2) =18 0,25 Do      g  (2) =1000  f
 (2) − 2 f (4) =1000 2 f   (2)−4 f (4) = 2000 Câu 3b f ( )
1 − 4 f (4) = 2018 . Vậy h( )
1 = 2018 hay hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số h ( x) tại điểm 0,25
có hoành độ x =1 bằng 2018.
------------------------ HẾT ------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII LỚP 11 NĂM HỌC 2023 - 2024
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, số mũ hữu tỉ. 1
HÀM SỐ MŨ VÀ Phép tính lôgarit . 2 1 HÀM SỐ 15%
LÔGARIT (8 tiết) Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 3-4
Phương trình mũ, bất
phương trình lôgarit 5 TL4
Góc giữa hai đường
thẳng. Hai đường thẳng 6 7 vuông góc QUAN HỆ
Đường thẳng vuông góc 2
VUÔNG GÓC với mặt phẳng 8 TL2 TRONG KHÔNG 24% Hai mặt phẳng GIAN (17 tiết) vuông góc 9 Khoảng cách trong không gian 10
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 11 1 Thể tích 12
Biến cố hợp, biến cố
giao, biến cố độc lập 13 14 15 CÁC QUY TẮC
3 TÍNH XÁC SUẨT Công thức cộng xác suất 16 17 18 19 25% (9 tiết)
Công thức nhân xác suất
cho hai biến cố độc lập 20 21 TL3 22
Khái niệm đạo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo 23 24 hàm
4 ĐẠO HÀM (7 tiết)
Các quy tắc tính đạo 36% hàm 25-28 TL1 29-32 33
Đạo hàm cấp hai 34 35 Tổng 15 10 2 7 1 3 1 100% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Phép tính luỹ Nhận biết :
thừa với số mũ – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số 1 (TN)
nguyên, số mũ mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa Câu 1 hữu tỉ. với số mũ hữu tỉ Nhận biết : Phép tính lôgarit 1 (TN)
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a . Câu 2
(a > 0, a ≠ 1) của một số thực dương. 1 Hàm số mũ và Nhận biết:
hàm số lôgarit Hàm số mũ. Hàm – Nhận biết được hàm số mũ và hàm số 2 (TN) lôgarit. số lôgarit Câu 3-4
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ. Thông hiểu:
– Giải được phương trình, bất phương trình Phương trình mũ,
mũ, lôgarit ở dạng đơn giản bất phương trình
Vận dụng cao: 1 (TN) lôgarit 1 (TL) Câu 5
– Giải quyết được một số vấn đề có liên Bài 4
quan đến bất phương trình mũ, loga Góc giữa hai Quan hệ vuông Nhận biết: đường thẳng. Hai 1 (TN) 1 (TN) 2 góc trong
– Nhận biết được khái niệm góc giữa hai không gian đường
thẳng đường thẳng trong không gian. Câu 6 Câu 7 vuông góc Thông hiểu: 3
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông
góc trong không gian trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc Đường
thẳng với mặt phẳng.
vuông góc với Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TL) mặt phẳng
– Xác định được điều kiện để đường thẳng Câu 8 Bài 2
vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc của
một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
Hai mặt phẳng Nhận biết: 1 (TN) vuông góc
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc Câu 9
trong không gian. Nhận biết: Khoảng
cách – Nhận biết được đường vuông góc chung
trong không gian của hai đường thẳng chéo nhau. 1 (TN) Câu 10 Nhận biết: Góc giữa đường
thẳng và mặt – Nhận biết được khái niệm góc giữa đường 1 (TN) phẳng.
thẳng và mặt phẳng. Câu 11 Nhận biết: Thể tích
– Nhận biết được công thức thể tích. 1 (TN) Câu 12 4 Nhận biết:
- Nhận biết được biến cố hợp Thông hiểu:
Biến cố hợp, biến
- Xác định được biến cố giao cố giao, biến cố độc lập Vận dụng: 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN)
– Tính được xác suất của biến cố trong một Câu 13 Câu 14 Câu 15
số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. Nhận biết:
- Nhận biết được biến công thức cộng xác suất Thông hiểu:
- Xác định được xác suất của biến cố bằng công 3 Các quy tắc thức cộng xác suất.
tính xác suất Công thức cộng Vận dụng: xác suất
– Vận dụng tính được xác suất của biến cố 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN)
hợp bằng cách sử dụng công thức cộng. Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19
Vận dụng cao:
– Tính được xác suất trong một số bài toán
đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nhân xác suất
Công thức nhân Thông hiểu: xác suất cho hai 1 (TN)
biến cố độc lập
- Xác định được xác suất của biến cố bằng công thưc nhân xác suất 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) Câu 22 Vận dụng: Câu 20 Câu 21 Bài 3
– Tính được xác suất của biến giao bằng 5
cách sử dụng công thức nhân.
Vận dụng cao:
– Tính được xác suất của biến cố bằng cách
kết hợp công thức cộng và nhân xác suất.
Khái niệm đạo Nhận biết:
hàm. Ý nghĩa – Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
hình học của đạo Thông hiểu: hàm
– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến 1 (TN) 1 (TN)
của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Câu 23 Câu 24 Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức
Các quy tắc tính đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, đạo hàm hàm số lôgarit). Vận dụng:
– Sử dụng được các công thức tính đạo hàm 4 (TN)
của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số 4 (TN) 1 (TN)
và đạo hàm của hàm hợp. Câu 25-28 Câu 29-32 Câu 33
Vận dụng cao: TL1 Đạo hàm Bài 1
– Giải quyết được một số vấn đề có liên 4
quan đến môn học khác hoặc có liên quan
đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác
định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...).
Đạo hàm cấp hai Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp 1 (TN) 1 (TN) hai của một hàm số. Câu 34 Câu 35 Vận dụng: 6
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. Tổng 15TN 10TN+2TL 7TN+1TL 3TN+1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Toán – Khối 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (7,0 điểm)
1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 A. 8 P = x . B. 2 P = x . 2
C. P = x . D. 9 P = x
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a . a A. 1 I = .
B. I = 0 . C. I = 2 − .
D. I = 2 . 2
Câu 3. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ. x A. 2023x y = .
B. y = ( 2024) . C. 2025 x y − = . D. 2024 y x− = .
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = log x . 2 B. 2x y = . x C. 1 y   =  . 2   
D. y = log x . 1 2
Câu 5. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
2x +x = 4 bằng A. 2 . B. 3. C. 2 − . D. 1 − .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAC).
C. AK ⊥ (SCD) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC, SB = SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
SA ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SC ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với ( ABC)
. Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBC) ⊥ (IHB) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) .
C. (SAC) ⊥ (SBC).
D. (SBC) ⊥ (SAB) .
Câu 10. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và CD′ .
A. a 2 . B. . a C. a 2. D. 2 . a 2 8
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 3 arcsin . B. 0 45 C. 0 60 . D. 0 30 . 5
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3.
Câu 13. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp
xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A∪ . B
A. AB = {SSS,SSN, NSS,SNS, NNN}.
B. AB = {SSS, NNN} .
C. AB = {SSS, SSN, NSS, NNN} .
D. AB = Ω .
Câu 14. Xét phép thử gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Lần đầu
xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. AB là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
C. AB là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
D. A B là hai biến cố xung khắc.
Câu 15. Trong trò chơi “Hãy chọn giá đúng” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở 1 trong 20 nấc điểm
với khả năng như nhau. Tính xác xuất để trong hai lần quay, chiếc kim của bánh xe đó dừng lại ở hai nấc điểm khác nhau. A. 1 . B. 19 . C. 1 . D. 9 . 20 20 10 10
Câu 16. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B)
B. P( AB) = P( A).P(B)
C. P( AB) = P( A) − P(B)
D. P( AB) = P( A) + P(B) Câu 17. Cho 1 1 ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) = , P( AB) = . Khi đó P(B) bằng 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15
Câu 18. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 6 3 6 3
Câu 19. Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính
xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. A. 5 . B. 661 . C. 660 . D. 6 . 6 715 713 7
Câu 20. Xét phép thử với hai biến cố A B độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A).P(B).
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) ≠ P( A).P(B) .
D. P( AB) = P( A) + P(B) .
Câu 21. Cho hai biến cố độc lập ,
A B biết P( A) 1 = P(B) 2 , = . Tính P( . A B) ? 3 5 9 A. 11 . B. 2 . C. 1 . D. 13 . 15 15 15 15
Câu 22. Trong đợt thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các trường THPT, thống kê cho thấy 95% học sinh
tỉnh X đậu tốt nghiệp THPT, 97% học sinh tỉnh Y đậu tốt nghiệp THPT. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
tỉnh X và một học sinh tỉnh Y . Giả thiết chất lượng học tập của hai tỉnh là độc lập. Tính xác suất để chỉ
có đúng một học sinh được chọn đậu tốt nghiệp THPT. A. 0,177 . B. 0,077 . C. 0,999. D. 0,899.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 0 f x f x f x + f x
A. f ′(x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x xx x x 0 0 0 f x f x f x + f x
C. f ′(x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x + x xx x + x 0 0 0
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x tại điểm M ( 1; − − ) 1 là A. y = 3 − x − 4. B. y = 1. −
C. y = 3x − 2.
D. y = 3x + 2. 4 3
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số x 2x 1 y = + − + 8. 2 3 x A. 1 1 3 2
y′ = 2x + 2x − +1 B. 3 2
y′ = 2x + 2x − . 2 x 2 x C. 3 2 1
y′ = 2x + 2x −1 D. 3 2
y′ = 2x + 2x + . 2 x
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số: 2 1 9 x y + = . A. 2x 1 y 2.9 + ′ = .ln 9. B. ( ) 2 1 2 1 .9 x y x + ′ = + . C. 2x 1 y 9 + ′ = .ln 9 .
D. y ( x ) 2x 1 2 1 .9 + ′ = + .ln 9 .
Câu 27. Cho hàm số f (x) = cos(2x +1) . Tính f ′(x).
A.
f ′(x) = 2
− sin(2x +1) .
B. f ′(x) = sin(2x +1) .
C. f ′(x) = 2sin(2x +1) .
D. f ′(x) 1 = − sin(2x +1) . 2 +
Câu 28. Cho hàm số f (x) 3x 1 =
. Tính f '(0) . 2 x + 4 A. 3 − . B. 2 − . C. 3 . D. 3. 2
Câu 29. Đạo hàm của hàm số x + 3 y = là 2 x +1 2 − − A. 1− 3x 1+ 3x 1− 3x 2x x 1 ( . B. . C. . D. . 2 x + ) 2 1 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 Câu 30. Cho ( ) log25 2.5 x f x = + 3 . Tính f ′( ) 1 . A. f ′( ) 1 1 − = . B. f ′( ) 1 1 = . C. f ′( ) 1 =1. D. f ′( ) 1 =1. 2 2
Câu 31. Tính đạo hàm hàm số x
y = e .sin 2x . 10 A. x
e (sin 2x − cos 2x). B. x
e .cos 2x . C. x
e (sin 2x + cos 2x). D. x
e (sin 2x + 2cos 2x) . 3  
Câu 32. Hàm số   1 f x    x    
xác định trên D = ( ;
0 +∞). Đạo hàm của hàm f x là  x     
A. f x 3 1 1 1 '  3 1 1 1   x         .
B. f 'x  x    . 2 2 x x x x x   2 2 x x x x x   
C. f x 3 1 1 1 '     x       .
D. f x 3 1 '
x x 3 x   . 2 2 x x x x x  x x x
Câu 33. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt 2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 216 ( / m s) . B. 30 ( / m s) . C. 400 ( / m s) .
D. 54 (m/s)
Câu 34. Cho hàm số f (x) 4
= x − 2x , giá trị của f ′′(− ) 1 bằng A. 6 . B. 12. C. 12 − . D. 2 . Câu 35. Cho hàm số 2
y = 1+ 3x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ( y′)2 + .yy′′ = 1 − .
B. ( y′)2 + 2 .yy′′ =1.
C. y y′′ − ( y′)2 . =1.
D. ( y′)2 + .yy′′ =1.
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau: x −3 a) 2 2
y = (x − 2) . b) y = . x +1
Bài 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 , AB = a , BC = 2a . Chứng minh tam giác SBC vuông.
Bài 3 (0,5 điểm): Một cửa hàng bán quần áo thống kê. Hãng A có 70% khách mua, hãng B có 50%
khách mua và có 30% khách mua cả hai hãng đó. Chọn ngẫu nhiên một người mua hàng. Tính xác suất để
người đó mua đúng một nhãn hàng? Bài 4 (0,5 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2023 thỏa mãn:  x  2 log log x ≥   0 ? 2 2  4  ======= HẾT ======= 11
HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN Toán – Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm). 1.C 2.D 3.D 4.D 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.B 11.C 13.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.B 20.A 21.B 22.B 23.A 24.D 25.D 26.A 27.A 28.C 29.A 30.C 31.D 32.A 33.D 34.B 35.A
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm).
Bài Lời giải Điểm a) ' y = ( x − )' 2 2 2 = 2 x − .( 2 x − )' ( 2) ( 2) 2 0.25 2 2 = (
2 x − 2).2x = 4x(x − 2) 0.25 b) 1 '  x − 3 
x − 3 . x +1 − x − 3 . x +1 ' ( )' ( ) ( ) ( )' y = =   x 1  +  (x + )2 1 0.25 4 = ( 0.25 x + )2 1
Ta có SA ⊥ ( ABC)( )
1 ⇒ SA BC
AB BC và trong (SAB) : SAAB = A nên BC ⊥ (SAB) (2) 2 0.25 ⇒ BC SB . 0.25 0.25
Vậy tam giác ABC vuông tại B.
Gọi C là biến cố người khách mua nhãn hàng A,
D là biến cố người khách mua nhãn hàng B. 3
Xác suất để người đó mua đúng một nhãn hàng là.
P = P(C) + P(D) − P(C D) 3 2 . = 0.25-0.25 5
Điều kiện: x > 0 . log x = 0 2  x  0.25 2 log log x ≥   
0 ⇔ (log x − log 4 log x ≥ 0 ⇔ log x − log 4 ≥ 0 2 2 ) 2 2 2  4  2  2 2   log x ≠  0 2 4 x =1  x =1 ⇔ x ≥ 4 ⇔  
(thỏa mãn điều kiện x > 0 ).  x ≥ 4  0 < x ≠ 1 0.25
Vậy có 2021 số tự nhiên x thỏa mãn bài ra. 12
Người ra đề và đáp án
Nhóm Toán trường THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 13
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2023 - 2024
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (1) (2) (3) TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q
Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số 1 mũ hữu tỉ. HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ
Phép tính lôgarit . 2 1 15% LÔGARIT
(8 Hàm số mũ. Hàm số tiết) 3-4 lôgarit Phương trình mũ, bất phương trình lôgarit 5 TL4
Góc giữa hai đường QUAN HỆ
thẳng. Hai đường thẳng 6 7 vuông góc VUÔN 2 G GÓC
Đường thẳng vuông góc 8 TL2 24% TRONG với mặt phẳng KHÔNG GIAN Hai mặt phẳng 9 (17 tiết) vuông góc
Khoảng cách trong không
10 gian 1
Góc giữa đường thẳng và 11 mặt phẳng. Thể tích 12
Biến cố hợp, biến cố giao, 13 14 15 CÁC
QUY biến cố độc lập TẮC TÍNH 3 XÁC SUẨT
Công thức cộng xác suất 16 17 18 19 25% (9 tiết)
Công thức nhân xác suất 20 21 TL3 22
cho hai biến cố độc lập
Khái niệm đạo hàm. Ý
nghĩa hình học của đạo
23 24
ĐẠO HÀM (7 hàm 4 tiết) 36%
Các quy tắc tính đạo hàm 25-28 TL1 29-32 33
Đạo hàm cấp hai 34 35 Tổng 15 10 2 7 1 3 1 100% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ STT đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Hàm số mũ
Phép tính luỹ Nhận biết : và hàm số
thừa với số mũ – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa 1 (TN) lôgarit
nguyên, số mũ với số mũ nguyên của một số thực khác Câu 1 hữu tỉ.
0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Nhận biết : Phép tính – 1 (TN)
Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ lôgarit . Câu 2
số a (a > 0, a  1) của một số thực dương.
Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số Hàm số mũ. 2 (TN) lôgarit. Hàm số lôgarit Câu 3-4
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ. Thông hiểu:
– Giải được phương trình, bất phương Phương trình
trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản mũ, bất phương
Vận dụng cao: 1 (TN) trình lôgarit 1 (TL) – Câu 5
Giải quyết được một số vấn đề có liên Bài 4
quan đến bất phương trình mũ, loga 3 2 Quan hệ
Nhận biết: vuông góc
– Nhận biết được khái niệm góc giữa trong không
Góc giữa hai hai đường thẳng trong không gian. gian đường thẳng. 1 (TN) 1 (TN) Hai
đường Thông hiểu: Câu 6 Câu 7 thẳng
vuông – Chứng minh được hai đường thẳng góc
vuông góc trong không gian trong một
số trường hợp đơn giản.
Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Đường
thẳng Thông hiểu: vuông góc với 1 (TN) 1 (TL)
– Xác định được điều kiện để đường mặt phẳng Câu 8 Bài 2
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc
của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
Hai mặt phẳng Nhận biết: 1 (TN) vuông góc
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông Câu 9
góc trong không gian.
Nhận biết: Khoảng
cách – Nhận biết được đường vuông góc trong
không chung của hai đường thẳng chéo nhau. 1 (TN) gian Câu 10 4
Nhận biết:
Góc giữa đường – Nhận biết được khái niệm góc giữa
thẳng và mặt đường thẳng và mặt phẳng. 1 (TN) phẳng. Câu 11
Nhận biết: Thể tích
– Nhận biết được công thức thể tích. 1 (TN) Câu 12 3 Các quy tắc
Nhận biết: tính xác suất
- Nhận biết được biến cố hợp Thông hiểu: Biến cố hợp,
- Xác định được biến cố giao biến cố giao, Vận dụng:
biến cố độc lập 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN)
– Tính được xác suất của biến cố trong Câu 13 Câu 14 Câu 15
một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
Nhận biết:
- Nhận biết được biến công thức cộng xác suất
Công thức cộng Thông hiểu: xác suất
- Xác định được xác suât của biến cố bằng 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN)
công thức cộng xác suất. Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Vận dụng:
– Vận dụng tính được xác suất của biến
cố hợp bằng cách sử dụng công thức 5 cộng.
Vận dụng cao:
– Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nhân xác suất Thông hiểu:
- Xác định được xác suất của biến cố bằng công thưc nhân xác suấ t Công thức nhân Vận dụng: xác suất cho hai
– Tính được xác suất của biến giao 1 (TN)
biến cố độc lập 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL)
bằng cách sử dụng công thức nhân. Câu 22 Câu 20 Câu 21 Bài 3
Vận dụng cao:
– Tính được xác suất của biến cố bằng
cách kết hợp công thức cộng và nhân xác suất. 4
Khái niệm đạo Nhận biết: hàm. Ý nghĩa Đạo hàm (7
Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. hình học của tiết) Thông hiểu: đạ o hàm
– Thiết lập được phương trình tiếp 1 (TN) 1 (TN)
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm Câu 23 Câu 24 thuộc đồ thị.
Các quy tắc tính Thông hiểu: đạ o hàm
– Tính được đạo hàm của một số hàm 6
số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, 4 (TN) 4 (TN) 1 (TN)
hàm số mũ, hàm số lôgarit). Câu 25-28 Câu 29-32 Câu 33 Vận dụng: TL1
– Sử dụng được các công thức tính đạo Bài 1
hàm của tổng, hiệu, tích, thương của
các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên
quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví
dụ: xác định vận tốc tức thời của một
vật chuyển động không đều,...). Đạo hàm cấp
Nhận biết: hai
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm 1 (TN) 1 (TN)
cấp hai của một hàm số. Câu 34 Câu 35 Vận dụng:
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. Tổng 15TN 10TN+2TL 7TN+1TL 3TN+1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
– KHỐI 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. [Mức độ 1].Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? + A. m n m n x .x x + = B. ( )n n n xy = x .y C. ( )m n nm x = x D. = ( )m n m n x .y xy
Câu 2. [Mức độ 1].Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ( )m 4 2 ? A. 2m 4 B. m ( 3m 2 . 2 ) C. m ( m 4 . 2 ) D. 4m 2
Câu 3. [Mức độ 1].Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x  x 2   e  A. y = ( )x 0,5 B. y =   C. y = ( )x 2 D. y =    3    
Câu 4. [Mức độ 1].Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = log , x 0  a 1 a A. (I) B. (II)
C. (IV) D. (III)
Câu 5. [Mức độ 1].Nghiệm của phương trình log 4x = 4 là: 2 ( )
A. x =16 .
B. x = 64 .
C. x = 2 . D. x = 4 .
Câu 6. [Mức độ 1]) Cho hình hộp ABCDA BCD
  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng A C
  và BD bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 7. [Mức độ 2].Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD . Mặt phẳng ( P) song song với AB
CD lần lượt cắt BC, D , B A ,
D AC tại M , N, ,
P Q . Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.
D. Tứ giác không phải là hình thang. 8 A P Q B D N M C
Câu 8. [Mức độ 1]. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC, SB = SD .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SC ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) . S A B O D C
Câu 9. [Mức độ 1]. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)?
A. (SBC) . B. (SAD). C. (SCD) . D. (SAC) .
Câu 10. [Mức độ 1]. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Đường vuông góc chung của hai
đường thẳng A'  B CC ' . 9 B C A D B' C' A' D'
A. B 'C ' B. BC C. DC D. BB'
Câu 11. [Mức độ 1]. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q) .
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
(P) thì đường thẳng a song song với đường thẳng b .
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
(P) thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
Câu 12. [Mức độ 1]. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S là: 1 1 1 A. V = Sh B. V = Sh
C. V = Sh D. V = Sh 2 6 3
Câu 13. [Mức độ 1]. Một hộp đựng 15 tâm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong hộp. Gọi E là biến cố: “ Số ghi trên tấm thẻ là số lẻ”, F là biến cố “ Số ghi trên
tấm thẻ là số nguyên tố”, G là biến cố “ Số ghi trên tấm thẻ là số lẻ hoặc số nguyên tố”. Khi đó G là biến cố:
A. G = F
B. G = E
C. G = E F
D. G = E F
Câu 14. [Mức độ 2]. Một hộp đựng 25 tâm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 25. Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong hộp. Gọi P là biến cố: “ Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 4”, Q là biến cố “
Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 6”. Xác định biến cố G = PQ
A. G = 4;8;12;16;20;2  4
B. G = 6;12;18;2  4
C. G = 4;6;8;12;16;18;20;24  ;
D. G = 12;2  4
Câu 15 [Mức độ 3]. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố sau:
P : “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo là số chẵn”;
Q : “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo là số lẻ”;
R : “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo khác tính chẵn lẻ”.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hai biến cố P Q độc lập với nhau.
B. Hai biến cố P R không độc lập với nhau.
C.
Hai biến cố Q R không độc lập với nhau.
D. R là biến cố hợp của P Q.
Câu 16 [Mức độ 2]. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng? 10
A. P( AB) = P( A) + P(B)
B. P( AB) = P( )
A .P(B)
C. P( AB) = P( A) − P(B)
D. P( AB) = P( A) + P(B) Câu 17 1 1 1
[Mức độ 2]. Cho hai biến cố A B P( ) A = , P(B) =
, P( A B) = . Ta kết luận hai biến 3 4 2
cố A B là: A. Độc lập.
B. Không xung khắc. C. Xung khắc. D. Không rõ. 1 3 1
Câu 18 [Mức độ 3]. Cho ,
A B là hai biến cố. Biết P ( A) = , P ( B) = , P ( A B) =
. Biến cố AB 2 4 4 là biến cố 1
A. Có xác suất bằng . B. Chắc chắn. 4 1 C. Không xảy ra.
D. Có xác suất bằng . 8
Câu 19 [Mức độ 4]. Cho tập X = 1,2,3,4, 
5 . Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3
chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. 12 12 21 21 A. . B. . C. . D. . 25 23 25 23
Câu 20 [Mức độ 1]. Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P(A) = 0,4; P(B) = 0,3. Khi đó P(A.B) bằng A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Câu 21 [Mức độ 2]. Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P ( A) 1
= , P( A B) 1
= . Tính P(B) 4 9 7 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 36 5 9 36
Câu 22. [Mức độ 4] . Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bạn đó làm
được chắc chắn đúng 40 câu. Trong 10 câu còn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án
chắc chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Hỏi xác suất
bạn đó được 9 điểm là bao nhiêu? A. 0, 079 .
B. 0,179 . C. 0,097 . D. 0,068 .
Câu 23. [Mức độ 1] Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
y = f (x) tại x ? 0 f (x + x  ) − f (x )
f (x) − f (x ) A. 0 lim . B. 0 lim . x  0 → xx 0 → x x0
f (x) − f (x ) f (x + x  ) − f (x) C. 0 lim . D. 0 lim . x→ −  → x  0 x x x x 0 0
Câu 24. [Mức độ 2] Cho đường cong (C) 2
: y = x . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (–1; ) 1 là
A.
y = –2x +1 .
B. y = 2x +1.
C. y = –2x –1
D. y = 2x –1.
Câu 25. [Mức độ 2]Tính đạo hàm của hàm số y = ( x + x )10 3 2 2 . A. y = (x + x )9 3 2 10 2 . B. y =
( x + x)(x + x )9 2 3 2 10 3 4 2 C. y = ( x + x)9 2 10 3 4 . D. y =
( x + x)(x + x )9 2 3 2 10 3 2 2 . 11 sin x
Câu 26. [Mức độ 2] Đạo hàm của hàm số y = sin x − là cos x 1 − 1 A. y =  = ( B. y .
sin x − cos x)2
(sin x −cos x)2 1 − 1 C. y =  = ( . D. y . sin x + cos x)2 (sin x + cos x)2
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số 2 f ( )
x = ln(x − 2x + 2023) . Giá trị f '(1) bằng: A. 0. B. -1. C. 1. D. 2. 
Câu 28. [Mức độ 2] Cho ( 6.sin ) n = .sin m x x mx
x + x .cos x . Tính . m n A. . m n = 30. B. . m n = 3 − 0. C. . m n = 6 . D. . m n = 5
Câu 29. [Mức độ 3] Cho hàm số y = 3 sin x + cos x − 2x + 2020. Số nghiệm của phương trình y = 0
trong đoạn 0;4  là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 30. [Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x) = ( 2 − x ) 2 1 2
1+ 2x . Ta xét hai mệnh đề sau: 2 − x( 2 1+ 6x )
(I) f (x) =
; ( II ) f ( x) f ( x) = x ( 4 2 . 2 12x − 4x − ) 1 2 1+ 2x Mệnh đề nào đúng?
A.Chỉ ( II ) .
B. Chỉ (I ) .
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. x
Câu 31. [Mức độ 3] Cho hàm số f (x) =
. Tập nghiệm của bất phương trình f (
x)  0 là x +1 A. (− ;  ) 1 \  1 − ;  0 . . B. (1;+). . C. ( ; − ) 1 . . D. (0 ) ;1 . 1
Câu 32. [Mức độ 3] Cho hàm số 3
y = − mx + (m − ) 2
1 x mx + 3 , có đạo hàm là y . Tìm tất cả các giá 3
trị của m để phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x thỏa mãn 2 2
x + x = 6 . 1 2 1 2 A. m = 1 − + 2 ; m = 1 − − 2. B. m = 1 − − 2.
C. m = 1− 2 ; m = 1+ 2. . D. m = 1 − + 2.
Câu 33. [Mức độ 4] Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần 1
của đường parabol có đỉnh I ( ;8) và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc 2 t = 0, 25(h) A. ( 2
16 km / h ). B. − ( 2
16 km / h ) . 12 C. ( 2
8 km / h ) . D. − ( 2
8 km / h ) .
Câu 34. [Mức độ 1] Cho hàm số 4 3
y = 2x x + 7. Đạo hàm cấp hai của hàm số là A. 3 2
y" = 8x −3x . B. 2
y" = 24x − 6x . C. 3
y" = 2x −3x + 7 . D. 4
y" = 2x − 6x .
Câu 35. [Mức độ 3] Cho hàm số y = ( 2
cos 6x + 3). Khi đó đạo hàm cấp hai của hàm số bằng A. y = ( 2x + ) 2 + x ( 2 12.sin 6 3 24 .cos 6x + 3) . B. y = − ( 2x + ) 2 − x ( 2 12.sin 6 3 144 .cos 6x + 3). C. y = ( 2x + ) 2 + x ( 2 12.sin 6 3
144 .cos 6x + 3) . D. y = −( x) ( 2 12 .sin 6x + 3) .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3  2x +1 a) 2
y = 3x − 2x +1 . b) y =   .  x −1 
Bài 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O SA = SC . Chứng minh AC ⊥ (SBD) .
Bài 3 (0,5 điểm): Trong một lớp học có sáu bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị hỏng là 0,3 . Lớp học đủ
độ sáng nếu có ít nhất bốn bóng đèn sáng. Tính xác suất để lớp học không đủ độ sáng.
Bài 4 (0,5 điểm): Xét các số thực dương không âm x và + − y thỏa mãn x y 1 2x + y  4  3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 6x + 4y . ======= HẾT ======= 13
HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
– KHỐI 11
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 1.D 2.C 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.D
10.A 11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.A
17.B 18.B 19.A 20.D 21.C 22.A 23.C 24.C 25.B 26.A 27.A 28.A 29.B 30.D 31.D 32.A 33.A 34.B 35.B
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài Lời giải Điểm ( 0.25 2 3x 2x 1) − + a)Ta có: y = 2 2 3x − 2x + 1 6x − 2 3x −1 0.25 = = 2 2 3x − 2x + 2 1 3x − 2x +1 1 2   0.25
2x +1   2x +1  b) y = 3.  . 
x −1   x −1   2x +12 −3 9 (2x + )2 1 = 3. . = −  
x −1  (x − )2 1 (x − )4 1 0.25 2
Tam giác SAC SA = SC nên là tam giác cân tại đỉnh S . 0.25
Mặt khác O là trung điểm AC nên SO vừa là đường trung tuyến vừa là đường
cao nên SO AC . (1)
Ta có BD AC (hai đường chéo của hình thoi). (2) AC SO 0,25 Từ (1) và (2) , ta có 
AC ⊥ (SBD) . AC BD 3
Xác suất không bị hỏng của mỗi bóng đèn là 1 0,3 0,7 . 0.25 Gọi X, A, ,
B C là các biến cố '' Lớp học đủ độ sáng '' , '' Lớp học có sáu bóng đèn
sáng '' , '' Lớp học có năm bóng đèn sáng '' , '' Lớp học có bốn bóng đèn sáng '' thì các biến cố A, ,
B C xung khắc. Khi đó X
A B C . Áp dụng quy tắc cộng xác suất, ta có P X P A P B P C .
● Xét biến cố A : ''Lớp học có sáu bóng đèn sáng'' . Do đó 0.25 14 P(A) = ( )6 0,7 = 0,117649 .
● Xét biến cố B: '' Lớp học có năm bóng đèn sáng'' . Tức là có một bóng đèn bị
hỏng và năm bóng còn lại sáng bình thường. Do đó 5 1 5 P B . 6 C . 0,7 . 0, 3 0, 302526
● Xét biến cố C : '' Lớp học có bốn bóng đèn sáng''. Tức là có hai bóng đèn bị
hỏng và bốn bóng còn lại sáng bình thường. Do đó 4 2 4 P C . 6 C . 0,7 . 0,3 0,324135 Suy ra P X P A P B P C 0,74431.
Vậy xác xuất để lớp học không đủ độ sáng là P X 1 P X 0, 25569 . 4
Ta có biến đổi giả thiết ban đầu thành x+ y 1 x + y − 
  x + y − − + y ( 2(x+y 1−) 2 2 3 2( 1) 1 2 − 2)  0. (1)
Đặt t = 2(x + y −1) . Do ,
x y không âm nên ta suy ra t  2 − . Khi đó (1) trở thành 0.25 ( −1) + (2t t y −2)  0. Để 3
ý rằng nếu t  1 thì VT  0 , như vậy ta suy ra t  1 hay là x + y  . 2 2 2 2 2
P = x + y + 6x + 4y = (x + 3) + (y + 2) −13 2 1 1  3  65 2
 (x + 3+ y + 2) −13  + 5 −13 = .   0,25 2 2  2  8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1  3 x = x + y =  4  2   5
x +3 = y + 2 y = .  4 65
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 8 15
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II _ MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng
Mức độ đánh giá % (4-11) điểm (12) TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng (1) đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ 1 2%
thực. Các tính chất
Hàm số mũ Phép tính lôgarit. Các tính
1 và hàm số chất 3 2 4% lôgarit
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 4;5 7;11 8%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit 6 8 TL1 9;10 13%
+Một số khái niệm về xác suất 2 Các quy tắc tính xác cổ điển
suất + Các quy tắc tính xác suất 12-14 15 8%
Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa 28
hình học của đạo hàm ;29;33 30;31 TL3 TL6 20% 3 Đạo hàm
Các quy tắc tính đạo hàm 34;35 4% Đạo hàm cấp hai 32 TL2 7%
Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc 16 2%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định lí ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông 25 2% góc Quan hệ Hai mặt phẳng vuông góc
vuông góc. Hình lăng trụ 4 trong
đứng, lăng trụ đều, hình hộp 22 24;27 6%
không gian. đứng, hình hộp chữ nhật, hình Phép chiếu
lập phương, hình chóp đều. vuông góc
Khoảng cách trong không gian 17 23 26 6%
Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị diện và góc 21 TL5 7% phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và thể tích 18-20 TL4 11% Tổng 15 0 13 3 7 2 0 1 Tỉ lệ % điểm 30% 41% 24% 5% 100% Tỉ lệ chung 71% 29% 100% 1
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1I _ MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương/chủ Nhận Thông Vận Vận đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với
số mũ nguyên của một số thực khác 0;
luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa
với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép
tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa
Phép tính với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ luỹ thừa thực.
với số mũ Vận dụng: nguyên,
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa số mũ hữu Câu 1
phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy
tỉ, số mũ tính cầm tay.
thực. Các – Sử dụng được tính chất của phép tính tính chất
luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có Hàm số mũ và
liên quan đến thực tiễn gắn với phép hàm số lôgarit
tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số 1
a (a > 0, a ≠ 1) của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép
tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc
các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần
Phép tính đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng lôgarit. máy tính cầm tay.
Các tính – Sử dụng được tính chất của phép tính Câu 3 Câu 2 chất
lôgarit trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với phép
tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan
đến độ pH trong Hoá học,...). 2 Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm
Hàm số số mũ, hàm số lôgarit. mũ. Hàm Câu 4
– Giải thích được các tính chất của hàm
số lôgarit số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị Câu 5 Câu 7 Câu 11 của chúng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số
mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự
tăng trưởng,...). Phương Thông hiểu:
trình, bất – Giải được phương trình, bất phương phương
trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản (ví dụ trình mũ x+ x+ và lôgarit x 1 + 1 2 = ; 1 3 5
2 = 2 ; log (x +1) = 3; 4 2 2
log (x +1) = log (x −1) Câu 8 Câu 9 3 3 ). Câu 6 TL1 Câu 10
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình, bất phương trình mũ và lôgarit
(ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
Nhận biết; Thông hiểu:
– Nhận biết được một số khái niệm về
xác suất cổ điển: hợp và giao các biến
cố; biến cố độc lập.
+Một số Vận dụng:
khái niệm – Tính được xác suất của biến cố hợp
về xác suất bằng cách sử dụng công thức cộng. Câu 12 2 Các quy tắc
– Tính được xác suất của biến cố giao tính xác suất cổ điển Câu 13 Câu 15
+ Các quy bằng cách sử dụng công thức nhân (cho Câu 14 tắc tính
trường hợp biến cố độc lập). xác suất
– Tính được xác suất của biến cố trong
một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
– Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây Nhận biết:
– Nhận biết được một số bài toán dẫn
đến khái niệm đạo hàm như: xác định
Khái niệm vận tốc tức thời của một vật chuyển
đạo hàm. động không đều, xác định tốc độ thay Câu 28 3 Đạo hàm
Ý nghĩa đổi của nhiệt độ. Câu 30 hình học Câu 29 Câu 31 TL3 TL6
của đạo – Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. Câu 33 hàm
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
– Nhận biết được số e thông qua bài
toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. 3 Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm của
một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm số
sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
căn thức đơn giản, hàm số lượng giác,
hàm số mũ, hàm số lôgarit). Vận dụng:
Các quy – Sử dụng được các công thức tính đạo
tắc tính hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các Câu 34 đạo hàm
hàm số và đạo hàm của hàm hợp. Câu 35
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên
quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví
dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều,. .). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm
cấp hai của một hàm số. Vận dụng:
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.
Đạo hàm Vận dụng cao: cấp hai Câu 32
– Giải quyết được một số vấn đề có liên TL2
quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp
hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận
tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa hai
đường thẳng trong không gian.
– Nhận biết được hai đường thẳng
Góc giữa vuông góc trong không gian. hai đường thẳng. Vận dụng: Hai
– Chứng minh được hai đường thẳng
vuông góc trong không gian trong một Quan hệ đường Câu 16 thẳng
số trường hợp đơn giản. vuông góc
vuông góc Vận dụng cao: trong không
– Sử dụng được kiến thức về hai đường 4 gian. Phép
thẳng vuông góc để mô tả một số hình chiếu vuông ảnh trong thực tiễn. góc Đường Nhận biết: thẳng
– Nhận biết được đường thẳng vuông
vuông góc góc với mặt phẳng. với mặt
– Nhận biết được khái niệm phép chiếu phẳng. vuông góc. Định lí ba Câu 25 Câu
– Nhận biết được công thức tính thể tích đường 6
của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. vuông (TL) 4
góc. Phép Thông hiểu: chiếu
– Xác định được điều kiện để đường
vuông góc thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc
của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa
tính song song và tính vuông góc của
đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình
lăng trụ, hình hộp trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết: Hai mặt
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông phẳng góc trong không gian. vuông Thông hiểu: góc. Hình lăng trụ
– Xác định được điều kiện để hai mặt đứng, phẳng vuông góc. lăng trụ
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai
đều, hình mặt phẳng vuông góc.
hộp đứng, – Giải thích được tính chất cơ bản của Câu 22 hình hộp
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình Câu 24
chữ nhật, hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập Câu 27 hình lập phương, hình chóp đều. phương,
Vận dụng cao: hình chóp
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt đều.
phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng; khoảng cách
từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng Khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song; cách
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt trong
phẳng song song; khoảng cách giữa hai Câu 17 Câu 23 Câu 26 không
mặt phẳng song song trong những gian trường hợp đơn giản. Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về khoảng
cách trong không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. 5 Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc nhị
diện, góc phẳng nhị diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt Góc giữa phẳng). đường thẳng và
– Xác định được số đo góc nhị diện, góc mặt
phẳng nhị diện trong những trường hợp phẳng.
đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt Góc nhị
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Câu 21 TL5 diện và Vận dụng: góc
– Tính được góc giữa đường thẳng và
phẳng nhị mặt phẳng trong những trường hợp đơn diện
giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông
góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc
phẳng nhị diện trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị
diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được hình chóp cụt đều. Hình Vận dụng: Câu 18 chóp cụt
– Tính được thể tích khối chóp cụt đều. đều và thể Câu 19 TL4
Vận dụng cao: tích Câu 20
– Vận dụng được kiến thức về hình
chóp cụt đều để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 16 9 1 Tỉ lệ % 30% 41% 24% 5% Tỉ lệ chung 71% 29% 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II _ MÔN TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). 2 2
Câu 1. Cho a > 0 ; b > 0. Viết biểu thức 3
a a về dạng m a và biểu thức 3
b : b về dạng n
b . Giá trị m + n bằng A. 1 . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 3 2
Câu 2. Cho a,b là các số thực dương (a,b ≠1) và log b = . Tính giá trị của biểu thức P = log b . a 16 a A. 256 . B. 4 . C. 23. D. 8 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? xx A. e y   =    .
B. y = log x . C. 2 y = .
D. y = log x . 3      1  3 3 2 
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A , B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 2 x O 1 -1
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log 2x .
D. y = log x . 2 2 2 1 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình log3 x = 2 là
A. x = 9 .
B. x = 5.
C. x = 6 .
D. x = 8.
Câu 7. Gọi I (t) là số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia X sau t ngày khảo sát. Khi đó ta có công thức ( ) 0 ( )1 . r t I t A e − =
với A là số ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên, r là hệ số lây nhiễm. Biết rằng ngày đầu 0
tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh và ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị nhiễm bệnh. Hỏi ngày thứ 15 số ca
nhiễm bệnh gần nhất với số nào dưới đây, biết rằng trong suốt quá trình khảo sát hệ số lây nhiễm là không đổi? A. 1320. B. 1740. C. 2020. D. 1470.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2
5 = 9 − m có nghiệm thực? A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình log ( 2
2x +1 + log x +1 = 0 2 ) 1 ( ) là 4 A. 2 . B. 3. C. 1 D. 0 . 7
Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình 2log 4x −3 ≤ log 18x + 27 3 ( ) 3 ( ) là
A. S = [3;+∞). B. 3 S  ;3 = −    . C. 3 S  =  ;+∞ . D. 3 S  =  ;3 . 8      4  4   
Câu 11. Nếu khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là M ( g) thì khối lượng carbon-14 còn lại 0 t
(tính theo gam) sau t năm được tính theo công thức 1 ( ) T M t M   =
  ( g) , trong đó T = 5730 (năm) là chu kì 0  2 
bán rã của carbon-14. Nghiên cứu hoá thạch của một sinh vật, người ta xác định được khối lượng carbon-14
hiện có trong hoá thạch là 13 5 10− ⋅
g . Nhờ biết tỉ lệ khối lượng của carbon-14 so với carbon-12 trong cơ thể
sinh vật sống, người ta xác định được khối lượng carbon-14 trong cơ thể lúc sinh vật chết là 12 M 1,2 10− = ⋅
( g) . Sinh vật này sống cách đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết quả đến hàng trăm). 0 A. 7000 . B. 7200 . C. 7300 . D. 7100 .
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P( A) = 0,3; P(B) = 0,4 và P( AB) = 0,2. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Biến cố A và B xung khắc.
B. Biến cố A và B đối nhau.
C. Biến cố A và B độc lập.
D. Biến cố A và B không độc lập.
Câu 13. Xét phép thử khi tung con súc sắc một lần. Gọi A là biến cố: “xuất hiện mặt chẵn” và B là biến cố:
“xuất hiện mặt lẻ”. Khi đó
A. A và B là hai biến cố đối nhau B. A và B là hai biến cố tương đương.
C. A và B là hai biến cố không xung khắc. D. A và B là hai biến cố không đối nhau cũng không xung khắc.
Câu 14.
Cho A A là hai biến cố đối của nhau. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. P( A) + P(A) =1.
B. P( A) + P(A) = 0 . C. P( A)+ P(A) 1
= . D. P( A) + P( A) = 2 . 2
Câu 15. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi Văn. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi Toán hoặc một nữ sinh giỏi Văn. A. 3 . B. 1 . C. 23 . D. 3 . 8 5 40 40
Câu 16. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC). Khoảng cách của S lên mặt phẳng ( ABC) là?
A. SB . B. SC . C. SA . D. Điểm BC .
Câu 18. Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h thì thể tích V của nó được tính theo công thức?
A. V = Bh .
B. V = 3Bh . C. 1 V = Bh . D. 1 V = Bh . 2 3
Câu 19. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 20. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh 3, 4 , 5. Thể tích của khối hộp chữ nhật là: A. 60 B. 11 C. 35 D. 20
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Góc giữ a SC trên mặt phẳng (ABC) là: 8 A. SCA B. SCB C. SAC D. CSA
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)?
A. (SBC) .
B. (SAD).
C. (SCD) .
D. (SAC) .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, cạnh
AB = a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của AB CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD). a 2 a 3 A. . B. . C. a . D. a . 2 3 2 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD) và a 3 SO =
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) . 2 A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a và  BAC = 30 .° Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt 3 a 3
phẳng (SBC), biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng 36 5 3 A. = a d . B. = a d . C. = a d . D. = a d 2 5 3 5 6
Câu 26. Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa SB AC. a 6 a 2 a 21 a 30 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 6 3 7 5
Câu 27. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh bên
dài 230 mét. Biết kho báu được đặt ở tâm của đáy kim tự tháp. Vị trí để đào con đường đến kho báu sao cho
đoạn đường ngắn nhất là.
A. Điểm J nằm trên trung tuyến của mặt bên, cách cạnh kim tự tháp khoảng 91 mét.
B. Điểm I nằm trên trung điểm của cạnh đáy.
C. Các đỉnh nằm ở cạnh đáy của kim tự tháp khoảng.
D. Điểm J nằm trên trung tuyến của mặt bên, cách cạnh kim tự tháp khoảng 100 mét. 9
f (x) − f (3)
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  thỏa mãn lim
= 2 . Kết quả đúng là x→3 x − 3
A. f ′(2) = 3 .
B. f ′(x) = 2 .
C. f ′(x) = 3.
D. f ′(3) = 2 .
Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2017′ = 0. B. ( 3)′ 2 x = x . C. ( x)′ 1 = . D.  1  1 = − . 2 x   2  x x 2
x + ax + b khi x ≥ 2
Câu 30. Cho hàm số y = 
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2 . Giá trị của 3 2
x x −8x +10 khi x < 2 2 2 a + b bằng A. 25 . B. 20 . C. 17 . D. 18.
Câu 31. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là 1 2
S = gt , trong đó t tính bằng giây (s), S tính 2
bằng mét (m)và g = 9,8 2
m/s . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 4slà
A. v = 9,8 m/s .
B. v = 78,4 m/s .
C. v = 39,2 m/s .
D. v = 19,6 m/s . Câu 32. Cho hàm số 2
y = 2x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. 3
y .y ′ +1 = 0 . B. 2
y .y ′ −1 = 0 . C. 2
3y .y′′ +1 = 0.. D. 3
2y .y′′ + 3 = 0.
Câu 33. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (x ; f x có 0 ( 0)) 0 phương trình là:
A. y + f (x = f x x + x .
y = f x x x f x . 0 ) ( 0)( 0 ) B. ( 0)( 0 ) ( 0)
C. y f (x = f x x x .
y = f x x + x + f x . 0 ) ( 0)( 0 ) D. ( 0)( 0 ) ( 0)
Câu 34. Đạo hàm của hàm số f (x) 2
= x − 5x bằng biểu thức nào sau đây? A. 1 .
B. 2x − 5 .
C. 2x − 5 . D. 2x − 5 − . 2 2 x − 5x 2 x − 5x 2 2 x − 5x 2 x − 5x
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 2x − 3 là 4 ) A. 4x y′ = 4x 1 2x ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 2x − 3)ln 2 2 2x − 3 ( 2 2x − 3)ln 4 ( 2 2x − 3)ln 2 10
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 diểm).
Bài 1 (0,5 điểm). Giải phương trình 2x+3 x+7 2 = 2 . Bài 2 (1,0 điểm).
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số 5 4 2
y = x + 2x x . b) Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = AD = a ,
SA = CD = 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Bài 4 (0,5 điểm). Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị vận tốc
như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh 1
I( ;8) và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc t = 0,25(h). 2
**************** HẾT **************** 11
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II _ MÔN TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
1.C 2.D 3.C 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.D 11.B 12.A 13.A 14.A 15.C 16.C 17.C 18.A 19.B 20.A 21.A 22.D 23.C 24.C 25.C 26.C 27.A 28.D 29.B 30.B 31.C 32.A 33.C 34.C 35.D
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Bài Đáp án Thang điểm 1 a) Ta có 2x+3 x+7 2
= 2 ⇔ 2x + 3 = x + 7 ⇔ x = 4 . 0.25 (0.5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4 . 0.25 điểm) 2 a) Ta có 4 3
y′ = 5x + 8x − 2x 0.25 (1.0 nên 3 2
y′′ = 20x + 24x − 2. 0.25 điểm) y = 0 0.25 b) Ta có: 3 2 2
y = x − 3x + 2 ⇒ y′ = 3x − 6x . Ta có 0 x =1⇒ 0  y′  ( ) 1 = 3 − 0.25
nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y = 3 − x + 3. 3 a) (1.0 điểm)
( AB + DC).AD (a +3a)a Ta có: 2 S = = = a . 0.25 ABCD 2 2 2 Vậy 1 V = SA S 1 2 3 = 3 .2
a a = 2a . S ABCD . . 3 ABCD 3 0.25
b) Ta có: Hình chiếu của SC trên (SAD) là SD. (Vì DC DC ⊥ (SAD) )
nên góc giữa SC và (SAD) là (SC SD) =  , DSC 0.25
Xét tam giác SDC vuông tại D ta có: 2 2
SD = SA + AD = a 10 ;  (DSC) DC 3 tan = = , nên suy ra  0 ' DSC = 43 29 SD 0,25 10 12 4 (0.5 điểm) 0.25 Gọi v(t) 2 = . p t + .
q t + r đi qua O(0;0); 1
I( ;8) và M (1;0) ta có hệ phương trình 2 0,25 r = 0 r = 0 1 1  p q r 8  +
+ = ⇔ q = 32 . Vậy v(t) 2 = 32 − t + 32.t 4 2   p = 32  p q r 0 −  + + = 
Gia tốc vật là a = v'(t) = 64 − t + 32
Lúc t = 0,25(h) thì gia tốc là a = ( 2 16 km / h ) .
-------------- HẾT -------------- 13
PHẦN II. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 11.

Mức độ đánh giá Tổng % điểm
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Phép tính luỹ thừa, phép tính 1 logarit 0,2 0 1 0,2 0 0 0 0 0 4% Hàm số mũ và
- Hàm số mũ, hàm số logarit 2 1 hàm số logarit 0,4 0 1 0,2 0 0 0 0 0 6%
- Phương trình, bất phương trình 2 mũ, logarit 0,4 0 1 0,2 0 1 0,2 0 0 1 ý 0,5 13%
-Biến cố, biến cố giao, biến cố 1 hợp 0,2 0 1 0,2 0 0 0 0 0 4% 2 Các quy tắc tính 1 ý xác xuất -Công thức cộng 1 0,2 0 1 0,2 0,5 0 0 0 0 9% -Công thức nhân 0 0 1 0,2 0 0 1 ý 0,5 0 0 7%
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo 2 hàm 0,4 0 2 0,4 0 0 1 ý 0,5 0 0 13% 3 Đạo hàm
- Các quy tắc tính đạo hàm 2 0,4 0 1 0,2 0 0 0 0 0 6% - Đạo hàm cấp hai 2 0,4 0 0 0 0 0 0 0 4%
- Đường thẳng vuông góc mặt 2 Quan hệ vuông phẳng 0,4 0 1 0,2 0 0 0 0 0 6% góc và phép
- Góc giữa đường thẳng và mặt 1 4 chiếu vuông góc phẳng 0,2 0 1 0,2 0 0 0 0 1 ý 0,5 9% trong không
- Hai mặt phẳng vuông góc 1 gian 0,2 0 1 0,2 0 0 0 0 0 4% - Khoảng cách 0 0 2 0,4 0 0 1 ý 0,5 0 0 9%
- Hình lăng trụ đứng. Hình chóp
đều. Thể tích của một số hình 1 khối 0,2 0 1 0,2 0 1 0,2 0 0 0 6% Tổng 18 0 15 1 2 3 0 2 41 Tỉ lệ % 36% 35% 19% 10% 100%
PHẦN II. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.

2.1.2 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 11. Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0;
luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
Phép tính Vận dụng:
luỹ thừa, – Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy phép tính 1 1 logarit tính cầm tay.
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số Hàm số mũ và
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 1 hàm số logarit hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Hàm số
mũ, hàm – Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
số logarit Thông hiểu: 2 1
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC Vận dụng:
– Giải quyết được một số bước của bài toán khảo sát như: Tìm tập xác định; xét
tính đồng biến, nghịch biến; vẽ đồ thị của hàm số mũ, logarit
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...). Nhận biết:
– Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit.
– Tìm được điều kiện xác định của phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit. Thông hiểu:
– Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản (ví dụ x+ x+ - Phương x 1 + 1 2 = ; 1 3 5
2 = 2 ; log (x +1) = 3; 2
log (x +1) = log (x −1)). 2 3 3 trình, bất 4 phương Vận dụng: 2 1 1 1Ý trình mũ, (TL)
– Sử dụng một số phép biến đổi mũ, logarit trong việc giải phương trình, bất logarit
phương trình mũ, lôgarit.
– Tìm điều kiện để phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit chứa tham số có
nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ:
bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...). - Biến Nhận biết:
cố, biến – Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. 2 cố giao, 1 1 Thông hiểu:
Các quy tắc tính biến cố xác xuất hợp
– Mô tả được các biến cố hợp, biến cố giao Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC Vận dụng:
– Sử dụng kết quả tính xác suất của biến cố để chứng minh hai biến cố độc lập,
hay xung khắc, và ngược lại.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với các phép toán biến cố. Nhận biết:
– Nhận biết công thức cộng xác suất cho hai biến cố xung khắc và cho hai biến cố
bất kỳ của một phép thử. Thông hiểu:
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc bằng cách sử dụng - Công
công thức cộng xác suất. 1+ thức 1 1Ý cộng Vận dụng: (TL)
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kỳ bằng cách sử dụng công
thức cộng xác suất và phương pháp tổ hợp.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với công thức cộng xác suất. Nhận biết:
– Nhận biết công thức cộng xác suất cho hai biến cố xung khắc và cho hai biến cố
bất kỳ của một phép thử. - Công Thông hiểu: thức
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc bằng cách sử dụng 1 1 Ý nhân (TL)
công thức cộng xác suất. Vận dụng:
– Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kỳ bằng cách sử dụng công
thức cộng xác suất và phương pháp tổ hợp. Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với công thức cộng xác suất. Nhận biết:
– Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận
tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
– Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. - Định Thông hiểu: nghĩa và ý nghĩa
– Hiểu được công thức tính đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa. 2 2 1 Ý
của đạo – Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ (TL) hàm thị. Đạo hàm Vận dụng: 2
– Tính đạo hàm của các hàm số tại một điểm bằng định nghĩa.
– Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm, hoành độ
tiếp điểm, tung độ tiếp đểm và hệ số góc tiếp tuyến. Vận dụng cao:
– Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. Nhận biết: - Các
– Nhận biết được công thức tính đạo hàm của các hàm số cơ bản. quy tắc
tính đạo – Nhận biết được các quy tắc tính đạo hàm. 2 1 hàm
– Nhận biết được công thức tính đạo hàm hàm số hợp. Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC
căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). Vận dụng:
– Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các
hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều,...). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. Thông hiểu: - Đạo
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.
hàm cấp Vận dụng: 2 hai
– Giải các bài toán liên quan đến đạo hàm cấp một, cấp hai.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên
quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận
tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...). Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Thông hiểu: Quan hệ vuông Đường
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. thẳng 3 góc và phép chiếu
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. vuông góc trong vuông 2 1 không gia
góc mặt – Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của phẳng
đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy của hình Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC chóp).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Góc giữa – Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đường
đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). thẳng và 1 1 1 Ý mặt Vận dụng: (TL) phẳng
– Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Hai mặt – Nhận biết được góc giữa hai mặt phẳng, vuông góc trong không gian. phẳng vuông Thông hiểu: 1 1 góc
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Vận dụng:
– Tính góc giữa hai mặt phẳng.
– Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ
một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai
Khoảng mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản. cách 2 1Ý Vận dụng: (TL)
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không gian để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn. Hình Nhận biết: lăng trụ đứng.
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. Hình
- Thể tích của một số hình khối. chóp 1 1 1 Thông hiểu: đều. Thể
tích của – Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp một số
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung/ thức
TT Chương/Chủ đề Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến Nhận Thông thức biết hiểu V.D V.DC hình Vận dụng: khối
– Khai thác tính chất của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều để tính thể tích.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn. Tổng 18 16 5 2 Tỷ lệ % 36% 35% 19% 10% Tỷ lệ chung 71% 29%
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM – 7 điểm.
Câu 1. NB. Cho x , y là hai số thực dương và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. m. n m n x x x + = . B. ( )n m m.n x = x . C. m. n
x y = (xy)m+n . D. ( )n n = . n xy x y . Lời giải
Câu 2. NB. Hàm số y (x ) 4 1 − = −
có tập xác định là A. ( ) ;1 −∞ . B. (1;+∞). C.  . D.  \{ } 1 . Lời giải
Hàm số y (x ) 4 1 − = −
xác định khi và chỉ khi x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1. (do số mũ bằng 4 − là nguyên âm).
Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là D =  \{ } 1 .
Câu 3. NB. Hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? x x
A. y = log x . B. 4 y   = .
C. y = log x . D. 3 y   = . 0,9  3     2  4  Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có: hàm số nghịch biến trên  ⇒ Chọn. D.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y =10 là: A. 10. B. 10. − C. 0. D. 10 . x Lời giải
y =10 ⇒ y′ = 0.
Câu 5. Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
A. y ' = sin x .
B. y ' = −sin x .
C. y ' = −cos x . D. 1 y ' = . sin x Lời giải
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: (cos x)' = −sin x . Câu 6. Cho hàm số 3x + 5 y =
. Đạo hàm y′ của hàm số là: 1 − + 2x A. 7 . B. 1 . C. 13 − . D. 13 . 2 (2x −1) 2 (2x −1) 2 (2x −1) 2 (2x −1) Lời giải
(3x 5)′.(2x )1 (3x 5)(2x )1′ + − − + − Ta có y′ = ( 2x − )2 1 3(2x − ) 1 − 2(3x + 5) 13 − = = ( 2x − )2 1 (2x − )2 1 ′
Có thể dùng công thức ax + b  . a d − . b c =   cx d  + 
(cx + d )2 Câu 7. Cho hàm số 3 2
f (x) = x x − 3x . Giá trị 'f( 1) − bằng bao nhiêu? A. 2 − . B. 1 − . C. 0 . D. 2 Lời giải − − f ′(− )
f (x) f ( ) 1 1 = lim x→ 1 − x +1 3 2
x x − 3x −1 2 = lim
= lim(x − 2x −1) = 2 x→ 1 − x→ + 1 x 1 −
Câu 8. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) 1 4 2
= x − 3x + x −1. 3
A. f ′ (x) 2
= 4x − 6x +1. B. f ′ (x) 2 = 4x − 6 .
C. f ′ (x) 2 = 4x .
D. f ′ (x) 2 = 4x +1. Lời giải: Với f (x) 1 4 2
= x − 3x + x −1. 3 ⇒ f ′(x) 4 3 = x − 6x +1. 3 ⇒ f ′ (x) 2 = 4x − 6 .
Câu 9. Cho hàm số y = sin x + x. Khi đó đạo hàm cấp hai của hàm số tại π
x = có giá trị bằng: 2 A. π . B. 0 . C. 1 − . D. 1. 2 Lời giải:
Với y = sin x + x .
y′ = cos x +1.  π  π
y′′ = −sin x . Khi đó y′′ = −  sin = 1 −  .  2  2
Câu 10. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = P(B) 1 ,
= . Tính P( AB) 3 4 A. 7 B. 1 C. 1 D. 1 12 12 7 2 Lời giải
P( AB) = P( A) + P(B) 7 = 12
Câu 11. Phương trình x 1
3 + = 9 có nghiệm là A. x =1.
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 1 − . Lời giải Ta có: x 1+ x 1 + 2
3 = 9 ⇔ 3 = 3 ⇔ x +1 = 2 ⇔ x =1.
Câu 12. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm: A. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}. B. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}. C. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. D. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. Lời giải
Liệt kê ta có: A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song nhau. Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song chỉ đúng khi ba
đường thẳng đó đồng phẳng.
Câu 14. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với ∆ cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3. D. Vô số. Lời giải
Qua điểm O có thể dựng vô số đường thẳng vuông góc với ∆ , các đường thẳng đó cùng nằm trong
một mặt phẳng vuông góc với ∆ .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt phẳng (SAC) vuông góc với
( ABCD) . Trong các mệnh đề sau, hãy cho biết mệnh đề nào đúng?
A. (SAC) ⊥ (SBD).
B. (SBD) ⊥ ( ABCD) . C. (BCD) ⊥ ( ACD) .
D. (SAB) ⊥ (SAD) . Lời giải: S A D B C
Do ABCD là hình thoi nên AC BD . Ta có: (
SAC) ⊥ ( ABCD) ( 
SAC) ∩ ( ABCD) = AC
BD ⊥ (SAC) BD ⊥  ACBD ⊂  ( ABCD)
BD ⊂ (SBD) nên (SBD) ⊥ (SAC).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và A
BC vuông ở B , AH là đường cao của SAB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC .
B. AH BC .
C. AH AC .
D. AH SC . Lời giải S H C A B
Do SA ⊥ ( ABC) nên câu A đúng.
Do BC ⊥ (SAB) nên câu B và D đúng. Vậy câu C sai.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a , SA = 3a
SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) là A.SAD . B.ASD . C.SDA . D.BSD . Lời giải S A D B C
Ta có SA ⊥ ( ABCD) .
AD là hình chiếu vuông góc của SD xuống mặt ( ABCD) . ⇒ SD ( ABCD)  ( )=  (SD AD)=  , , SDA .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
( ABC) là góc nào sau đây? A. SBA. B. SCA. C. SCB . D. SBC . Lời giải: S A C B Ta có: BC SBBC AB   ⇒ ⊥ SB ⊂ (SAB) BC (SAB)  AB ⊂  (SAB) Ta có: (
SBC) ∩( ABC) = BC  BC ⊥ (SAB)  ⇒ (SBC);( ABC)  ( )=  (S ;BAB)=  ( ) ∩ ( ) SBA SAB SBC =  SB (  SAB  )∩( ABC) = AB
(Do tam giác SAB vuông tại A ). 5
Câu 19. TH. Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b : b với b > 0. 4 4 5 A. − 3 Q = b . B. 3 Q = b . C. 9 Q = b . D. 2 Q = b . Lời giải 5 5 1 4 3 3 3 3 3
Q = b : b = b :b = b .
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là  . m > 2 A.  ..
B. m = 2..
C. m < 2.. D. 2 − < m < 2. m < 2 − Lời giải Điều kiện: 2
x − 2mx + 4 > 0 (*)
Để (*) đúng với mọi x∈ thì 2
∆′ = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là:
A. 2x y = 0.
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 . Lời giải
Ta có x =1⇒ y = 2 − .
y′ = 2x −1; y′( ) 1 =1.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =1 là: y =1(x − )
1 − 2 ⇔ x y − 3 = 0
Câu 22. Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S = 2t + 6t − 3t +1 với t tính bằng giây (s) và S
tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu? A. 64 ( 2 m/s ). B. 228 ( 2 m/s ). C. 88 ( 2 m/s ). D. 76 ( 2 m/s ). Lời giải
Ta có vận tốc tức thời của chuyển động được tính theo công thức:
v(t) = (S (t))′ 3
= 8t +12t − 3.
Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động được tính theo công thức: a(t) 2
= 24t +12 ⇒ a( ) 2 = + = ( 2 3 24.3 12 228 m/s ).
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) là ( 2 228 m/s ) . +
Câu 23. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 2 y =
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường x −1 thẳng 1
y = x − 5 và tiếp điểm có hoành độ dương. 3 A. y = 3 − x +10 . B. y = 3 − x + 2 . C. y = 3 − x + 6 . D. y = 3 − x − 2 . Lời giải Gọi x (x > 0 0 )
0 là hoành độ tiếp điểm .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1
y = x − 5 nên ta có: y′(x = 3 − 0 ) 3 3 − x = 0 (loaïi) ⇔ = 3 − ⇔ (x − )2 1 =1 2 ⇔ x − 2x = 0 0 ⇔ ⇔ = ⇒ = 0 0 0  x 2 y 4 0 0 . (x − )2 1 x =  2 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 3 − (x − 2) + 4 = 3 − x +10 .
Câu 24. Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố A : “hai viên bi cùng màu”. A. P( A) 4 = . B. P( A) 6 = .
C. P( A) 4 = .
D. P( A) 64 = . 195 195 15 195 Lời giải Ta có: 2 Ω = C40
Gọi các biến cố: D: “lấy được 2 bi viên đỏ” ta có: 2 Ω = C = D 190 20 ;
X: “lấy được 2 bi viên xanh” ta có: 2 Ω = C = X 45 10 ;
V: “lấy được 2 bi viên vàng” ta có: 2 Ω = C = V 15 6 ;
T: “ lấy được 2 bi màu trắng” ta có: 2 Ω = C = T 6 4 .
Ta có D, X, V, T là các biến cố đôi một xung khắc và A = D X V T
P( A) = P( ) + P( X ) + P(V ) + P(T ) 256 64 D = = . 2 C 195 40
Câu 25. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất làm bàm tương ứng là 0,8 và 0,7 .
Tính xác suất để có ít nhất 1cầu thủ làm bàn.
A. P( X ) = 0,42 .
B. P( X ) = 0,94 .
C. P( X ) = 0,234 .
D. P( X ) = 0,9 . Lời giải
Gọi A là biến cố cầu thủ thứ nhất làm bàn
B là biến cố cầu thủ thứ hai làm bàn
X là biến cố ít nhất 1 trong hai cầu thủ làm bàn
Ta có: X = (AB) ∪( AB)∪( AB)
P( X ) = P( )
A .P(B) + P(B).P( ) A + P( )
A .P(B) = 0,94 . 2 2
Câu 26. Phương trình log
x − 2 = 8 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 4 2 ( ) A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải 2 2 log x − 2 = 8 4 2 ( ) ( ) 1 ĐK: 2
x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 2 2 x = 4 x = 2
− ∨ x = 2(tm) ( ) ⇔ (x − )2 2 = ( 4 1 2 2)8 ⇔ (x − )2 2 2 = 4 ⇔  ⇔  2 x = 0 x = 0  (tm).
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 + x x 1 2 2 3 3 − + ≤ +
A. x∈[2;+∞).
B. x∈(2;+∞). C. x∈( ;2 −∞ ). D. (2;+∞) . Lời giải x Ta có:  3  9 x x 1 + x x 1 2 2 3 3 − + ≤ + x 4 3.2 .3x ⇔ ≤ ⇔ ≥ ⇔ x ≥ 2. 3  2   4
Câu 28. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của B: “ Có ít
nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3”. A. 5 5
n(B) = C + C B. 5 5
n(B) = C C 100 67 100 50 C. 5 5
n(B) = C + C D. 5 5
n(B) = C C 100 50 100 67 Lời giải Ta có 5 n(Ω) = C 100
Từ 1 đến 100 có 33 số chia hết cho 3. Do đó, số cách chọn 5 tấm thẻ mà không có tấm thẻ nào ghi số chia hết cho 3 là: 5 C 67 Vậy 5 5
n(B) = C C . 100 67
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 2 , AD = a , SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính góc giữa SC và (SAB) . A. 90° . B. 60°. C. 45°. D. 30° . Lời giảiBC AB Ta có: 
SA ⊥ (SAB) ⇒ SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) BC SA ⇒ (SC (SAB))  =  , CSB .
Tam giác SAB vuông tại A có: 2 2
SB = SA + AB = a 3 . Tam giác BC 1
SBC vuông tại B có:  = = ⇒  tan CSB CSB = 30°. SB 3
Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B D ′ ′ bằng A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 3 2 3 2 3 Lời giải Do ABC . D AB CD
′ ′ là hình lập phương cạnh a nên tam giác AB D
′ ′ là tam giác đều có cạnh bằng (a 2) 3
a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B D ′ ′ là a 6 AO = = . 2 2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA = a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD). A. 2a . B. a . C. a . D. a 2 . 3 3 2 3 6 Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD . BD AC Ta có 
BD ⊥ (SAC), BD ⊂ (SBD) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC) và (SAC) ∩(SBD) = SO BD SA
Trong mặt phẳng (SAC) , kẻ AH SO thì AH ⊥ (SBD) ⇒ AH = d ( , A (SBD)) . Mặt khác
Tam giác SAO vuông tại A có 1 a OA = AC = , SA = a và 1 1 1 = + 2 2 2 2 2 AH SA OA 1 2 1 3 ⇔ = + = aAH = 2 2 2 2 AH a a a 3 Vậy ( ,( )) a d A SBD = . 3 3
Câu 32. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a a 2 V =
. Khi đó độ dài của cạnh S.ABCD 6 SA bằng? A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a 2 . Lời giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Ta có SO là đường cao khối chóp S.ABCD . Khi đó. 3 1 a 2 1 2 a 2 V = SO S ⇔ = SO a SO = . S ABCD . ABCD . . . 3 6 3 2 2 2
SA = SO + AO = a .
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có CC′ = 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 A. 3 V a a = a . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 2 3 Lời giải ACC B BA C A S B
ABC là tam giác vuông cân tại B AC = a 2 suy ra AB = AC = a . 2 1 a S = = . ∆ AB BC ABC . 2 2 2 a 3 V = ′ = = ′ ′ ′ SCC a a ABC A B C ABC . .2 . 2
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60°.
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 7 . 5 3 7 5 Lời giải S N 60° A B K I a O H M D a C V  = V Đặt 1 SABIKN V1  → = ?. V =  V 2 V NBCDIK 2 * 1 a 6 2 6 3 V = a = a . S ABCD . . 3 2 6 * 1 1 SO 1 a 6 1 6 3 V = NH S = = = . ∆ Sa a a N BMC . . BMC . . BMC . . .2 . 3 3 2 3 4 2 12
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC MK 2 → = . MN 3 * V MD MI MK M DIK 1 1 2 1 . = . . = . . = . V MC MB MN M CBN 2 2 3 6 . 5 5 6 3 5 6 3 → V = VV = V = a = a . M CBN M DIK M . 2 . . .CBN 6 6 12 72 7 6 3 6 a 3 5 6 3 7 6 3 V 72 7 1 →V = VV = a a = a → = = . 1 S.ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72 2 2
Câu 35. VD. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x − 9 x − 9 log < log ? 2 5 125 8 A. 192. B. 56. C. 186. D. 184. Lời giải x > 3 Điều kiện: 2 x − 9 > 0 ⇔  . Đặt 2
t = x − 9,t > 0 x < 3 −
Bất phương trình đã cho tương đương:
log t − log 125 < log t − log 8 ⇔ log 5.log t − log 125 < log t − log 8 2 2 5 5 2 5 2 5 5 −
⇔ (log 5 −1 log t < log 125 − log 8 log 125 log 8 2 5 ⇔ log t < 2 ) 5 2 5 5 (log 5−1 2 ) 2
t <1000 ⇒ x <1009
Kết hợp với điều kiện ta có x∈{ 31 − ; 30 − ;...; 4 − ;4;...;30; } 31 .
Vậy có 56 số nguyên x thỏa mãn. B. TỰ LUẬN – 3 điểm. PHẦN ĐỀ
Câu 36. (TH) Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng
Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ?
Câu 37. (VD) Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ
có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu
chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu
nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi chỉ chọn được duy
nhất một phương án trả lời.
Câu 38. (VD) Cho hàm số 2x + 2 y =
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp x −1
tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Câu 39. (VD) Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , ABCD là hình vuông
tâm O có cạnh a . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 60o . Tính khoảng cách từ O
đến mặt phẳng (SBC).
Câu 40. (VDC) Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình 2
a ln x + bln x + 5 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x và phương trình 2
5log x + blog x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x > x x . Tính giá trị nhỏ nhất S của S = 2a + 3b . 1 2 3 4 min
Câu 41. (VDC) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của
SD. Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Số điểm 1
Câu 36. (TH) Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam
là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người
thua. Tính sác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ?
Ván 1: Xác suất Việt và Nam hòa là 1− (0,3 + 0,4) = 0,3. 0,25
Ván 2: Xác suất Việt thắng hoặc Nam thắng là 0,3 + 0,4 = 0,7 .
Xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ là: P = 0,3.0,7 = 0,21. 0,25 2
Câu 37. (VD) Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4
phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn
phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5 điểm, nếu chọn phương án trả lời
sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn
ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và
mỗi câu hỏi chỉ chọn được duy nhất một phương án trả lời?
Gọi A: “Thí sinh đó được 26 điểm”. Ta có A: “Thí sinh đó trả lời đúng 6 câu hỏi
và trả lời sai 4 câu hỏi”. 0,25
Xác suất trả lời đúng một câu hỏi là 1 . 4
Xác suất trả lời sai một câu hỏi là 3 . 4 6 4 0,25
Xác suất của biến cố A là: P( A) 4 1  3 C   .  = =     0,016222 . 10  4   4  3
Câu 38. (VD) Cho hàm số 2x + 2 y =
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp x −1
tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Tập xác định: D =  \{ } 1 . 0,25 Ta có: 4 y − ′ = 2 (x −1)
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) là 0 0 4 − 2x + 2 ∆ : y = x x + 2 ( 0 ) 0 (x −1 x −1 0 ) 0
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 ± . 4 − = 1 ± . (x − )2 1 0 ⇔ x = 1, − x = 3 0 0 + Với x = 1
− ta có y = 0 ⇒ ∆ : y = −x −1. 0,25 0 0
+ Với x = 3 ta có y = 4 ⇒ ∆ : y = −x + 7 . 0 0 4
Câu 39. (VD) Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) , ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . Biết góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và ( ABCD) bằng 60o . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Ta có: 0,25 BC AB
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC S . B BC SA
Suy ra ((SBC) ( ABCD)) =  ; SB . A Xét S
AB vuông tại A = 
SA AB tan SBA = a 3.
BC ⊥ (SAB) nên (SAB) ⊥ (SBC).
Dựng AH SB AH ⊥ (SBC) ⇒ d ( ;
A (SBC)) = AH. Xét S
AB vuông tại A nên 1 1 1 3a 0,25 = + ⇒ AH = . 2 2 2 AH AS AB 2
Do C ∈(SBC) và O là trung điểm AC nên ( ( )) 1 = ( ( )) 3 ; ; a d O SBC d A SBC = . 2 4 5
Câu 40. (VDC) Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình 2
a ln x + bln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x và phương trình 1 2 2
5log x + blog x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x > x x . 3 4 1 2 3 4
Tính giá trị nhỏ nhất S của S = 2a + 3b . min
Điều kiện: x > 0
Đặt t = ln x , u = log x . Khi đó ta được 2
at + bt + 5 = 0 (1), 2
5u + bu + a = 0 0,25
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 2
⇔ ∆ > 0 ⇔ b − 20a > 0 ⇔ b > 20a . b Với t 1 t t2 1 t t2 ln . a t x x e x x e e e e− + = ⇔ = ⇒ = = = 1 2 b Với u − 1 u u2 1 u +u2 5
u = log x x =10 ⇒ x x =10 .10 =10 = 10 3 4 b b Ta có: − a 5
x x > x x e− >10 1 2 3 4 0,25
Lấy lôgarit cơ số e hai vế ta được b b 5
− > − ln10 ⇔ abln10 > 5b a ln10 > 5 ⇔ a >
(do a,b nguyên a 5 ln10 dương).
S a ,b . Mà 2
a = 3 ⇒ b > 60 ⇒ b = 8. min min min min min
S = 2a + 3b = 2.3+ 3.8 = 30 6
Câu 41. (VDC) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a.
Gọi M là trung điểm của SD. Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) Gọi { }
O = AC BD SO ⊥ ( ABCD). Gọi 0,25
H là trung điểm của OD.
Xét ∆SODMH là đường trung bình nên MH / /S . O
Suy ra MH ⊥ ( ABCD).
Hình chiếu của đường thẳng BM trên mặt
phẳng (ABCD) là BH.
Suy ra (BM ( ABCD))  = (BM BH )  =  , , MBH (  MBH là góc nhọn).
Xét tam giác vuông ABD có: 0,25 2 2
BD = AB + AD = (2a)2 + (2a)2 = 2 2 . a 3 3 2aBH = BD = và 1 OD = BD = 2 . a 4 2 2
Xét tam giác vuông SOD có: 2 2
SO = SD OD = (2a) −( 2a)2 2 = 2 . a a 2 Suy ra 1 2a MH 2 1 MH = SO = . Ta có  tan MBH = = = . 2 2 BH 3 2a 3 2
Document Outline

  • Toán 11_CK2_GVA
  • Toán 11_CK2_NBBL
  • Toán 11_CK2_NTN
  • Toán 11_CK2_TU
  • Toán 11_CK2_YKA
    • 22.9.23 -YKA - MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 mới
    • BẢNG ĐẶC TẢ
    • Đề KT cuối HK2- K11