Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận 

SN PHM NHÓM 4
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN – LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
Theo
bài
Theo
chương
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
1
(8t)
Hàm số mũ và
hàm số logarit
(7 tiết + 1 tiết ôn
tập chương)
- y tha vi s thc (2 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4%
17%
- Logarit (2 tiết)
1
0
1
0
0
0
0
4%
- Hàm số mũ, hàm số logarit (1 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4%
- Phương trình, bất phương trình mũ,
logarit (2 tiết)
0 0 0 0 0 0 0 1 5%
2
(17t)
Quan hệ vuông
góc và phép
chiếu vuông góc
trong không gia
(16 tiết +1 tiết
ôn tập chương)
- Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết) 1 0 0 0 0 0 0 0 2%
38%
- Đường thẳng vuông góc mặt phẳng (3
tiết)
1 0 1 0 0 0 0 0 4%
- Phép chiếu vuông góc, Góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng (3 tiết)
1 0 1 0 0 0 0 0 4%
- Hai mặt phẳng vuông góc
( 4 tiết )
2 0 2 0 0 0 0 0 8%
- Khoảng cách (3 tiết)
0
0
2
0
0
1
0
9%
- Thể tích của một số hình khối (2 tiết)
1
0
1
0
1
1
0
11%
3
(9t)
Các quy tắc tính
xác suất
(8 tiết + 1 tiết ôn
tập chương)
Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
(3 tiết)
1 0 1 0 0 0 0 0 4%
17%
Công thức cộng xác suất (3 tiết)
1
0
1
0
0
0
0
4%
Công thức nhân xác suất (2 tiết) 1 0 1 1 0 0 0 0 9%
4
(7t)
Đạo hàm
(6 tiết + 1 tiết ôn
tập)
- Định nghĩa ý nghĩa của đạo hàm (2
tiết)
2 0 1 0 0 0 0 0 6%
28%
- Các quy tắc tính đạo hàm (3 tiết)
0
0
0
1
2
0
1
14%
- Đạo hàm cấp 2 (1 tiết)
1
0
1
0
2
0
0
8%
Tng câu 15 0 15 2 5 2 0 1 38
T l % 30% 40% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
NHÓM 4
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
1
HÀM SỐ
HÀM SỐ
LOGARIT
(13 tiết)
Phép tính luỹ
thừa với số mũ
thực (4 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim lu tha vi s nguyên ca mt s thc khác
0; lu tha vi s hu t và lu tha vi s thc ca mt s thc
dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính lu tha vi s mũ nguyên, lu
tha vi s mũ hữu t và lu tha vi s mũ thực.
Vn dng:
Tính được giá tr biu thc s có cha phép tính lu tha bng s dụng
máy tính cầm tay.
S dng đưc tính cht ca phép tính lu thừa trong tính toán các biểu
thc s rút gọn các biu thc cha biến (nh viết tính nhm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thc tiễn gắn với phép tính lu tha (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng,...).
3 3
1
Phép tính
logarit
(2 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim lôgarit s a (a > 0, a 1) ca mt s thc
dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht của phép tính lôgarit nhờ s dụng định nghĩa
3 2
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Vn dng:
Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bng cách s dng y
tính cầm tay.
– S dụng được tính cht ca phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thc
s rút gọn các biu thc cha biến (nh viết tính nhm, tính nhanh một
cách hợp lí).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thc tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan
đến độ pH trong Hoá học,...).
Hàm số mũ
hàm số logarit
(3 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được hàm s mũ và hàm số lôgarit.
Nhn dạng được đ th ca các hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiu:
Nêu được mt s ví d thc tế v hàm s mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính cht ca hàm s mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ
th ca chúng.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thc tiễn gắn với hàm s mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi
suất, sự tăng trưởng,...).
3 2
3
QUAN HỆ
VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG
GIAN- PHÉP
Hai đường
thẳng vuông
góc
(1 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim góc gia hai đường thẳng trong không gian.
Nhn biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
1 1
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
CHIẾU VUÔNG
GÓC
(8 tiết)
Vn dng:
Chứng minh được hai đưng thẳng vuông góc trong không gian trong mt
s trường hợp đơn giản.
Vn dng cao:
S dụng được kiến thc v hai đưng thng vuông c đ mô t mt s
hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng
(4 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được đường thẳng vuông góc với mt phng.
Nhn biết được khái nim phép chiếu vuông góc.
Nhn biết được công thc tính th tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình
hộp.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mt phng.
Xác định được hình chiếu vuông góc của mt đim, mt đưng thng, mt
tam giác.
Gii thích được được định lí ba đường vuông góc.
Giải thích được đưc mi liên h giữa tính song song tính vuông góc
của đường thẳng và mặt phng.
Vn dng:
Tính được th tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những
trưng hợp đơn giản (ví d: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy
của hình chóp).
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc v đường thẳng vuông góc với mt phng đ
t mt s hình ảnh trong thực tiễn.
4 3 1
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
V.D V.DC
Góc giữa
đường thẳng và
mặt phẳng.
Góc nhị diện
(3 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim góc giữa đường thẳng và mặt phng.
Nhn biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện.
Thông hiu:
Xác định được c gia đưng thng và mt phẳng trong những trưng
hợp đơn giản (ví d: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt
phẳng).
Xác định được s đo góc nh diện, góc phẳng nh diện trong những trưng
hợp đơn giản (ví d: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vn dng:
Tính được góc giữa đường thẳng mặt phng trong nhng trưng hp
đơn giản (ví d: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt
phẳng).
Tính được s đo góc nhị diện, góc phẳng nh diện trong những trưng hp
đơn giản (ví d: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vn dng cao:
S dụng được kiến thc v góc gia đưng thng mặt phẳng, góc nhị
diện để mô t mt s hình ảnh trong thực tiễn.
3 2 1
Tổng
20
15
2
2
Tỷ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỷ lệ chung
70%
30%
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
Môn: Toán - Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai dãy
( )
n
u
và
( )
n
v
thỏa mãn
lim 2
n
u
=
lim 3.
n
v =
Giá trị của
( )
lim
nn
uv+
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 2:
1
lim
21n +
bằng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
.
+∞
Câu 3:
1
lim
3
n



bằng
A.
0.
B.
1
.
3
C.
1.
D.
.
+∞
Câu 4:
( )
2
2
lim 1
x
x
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
.+∞
Câu 5:
( )
lim 2 3
x
x
+∞
+
bằng
A.
.+∞
B.
2.
C.
3.
D.
.−∞
Câu 6: Cho hàm số
()
y fx=
đồ thị
()C
đạo hàm
(2) 6.f
=
Hệ sgóc của tiếp tuyến của
()C
tại
điểm
( )
( )
2; 2Mf
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
2.
D.
12.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
2
yx=
tại điểm
3
x =
bằng
A.
6.
B.
12.
C.
3.
D.
9.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
2
yx x= +
A.
2 1.
x +
B.
2.x
C.
2
2 1.x +
D.
2
2.xx+
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
3
2yx x=
A.
2
3 2.x
B.
2
3.
x
C.
3
3 2.x
D.
2
2 2.
x
Câu 10: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
( )
12
f
=
(
)
1 3.g
=
Đạo hàm của hàm số
( ) ( )
f x gx+
tại
điểm
1x =
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
1.
D.
1.
Câu 11: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
( )
13f
=
( )
1 1.g
=
Đạo hàm của hàm số
( ) ( )
f x gx
tại
điểm
1x =
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 12: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
24fx x
= +
với mọi
.x
Hàm số
(
)
2 fx
có đạo hàm là
A.
4 8.x +
B.
4 4.x +
C.
2.x +
D.
2 6.x +
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
cosyx=
A.
sin .x
B.
sin .x
C.
cos .x
D.
cos .x
Câu 14:
0
sin
lim
x
x
x
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
.+∞
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
sinyx x
= +
A.
1 cos .x
+
B.
1 cos .
x
C.
cos .x
D.
cos .x
Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành
.ABCD
Vectơ
AB AD+
 
bằng
A.
AC

B.
.BC

C.
BD

D.
.CA

Câu 17: Trong không gian, với
,,
abc

là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
. ..a b c ab ac
+= +


B.
( )
. ..a b c ab ac−= +


C.
( )
. ..abc abac+=


D.
( )
. ..a b c ab bc+= +


Câu 18: Trong không gian cho điểm
A
và mặt phẳng
( ).P
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).P
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).P
C. Có vô số đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).P
D. Không tồn tại đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
( ).P
Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ?
A.
3.
B.
1.
C.
5.
D.
2.
Câu 20: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
.a
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
.
2
a
Câu 21: Cho
( )
n
u
cấp số nhân với
1
3u =
công bội
1
.
2
q =
Gọi
n
S
tổng của
n
số hạng đầu tiên của
cấp số nhân đã cho. Ta có
lim
n
S
bằng
A.
6.
B.
3
.
2
C.
3.
D.
1
.
2
Câu 22: Giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2 1 khi 2
khi 2
xx
fx
mx
+≥
=
<
liên tục tại
2x =
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
2yx x
=
tại điểm
( )
1; 1M
có hệ số góc bằng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
5.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số
( )
2
21yx= +
A.
8 4.yx
= +
B.
2 1.yx
= +
C.
4 2.yx
= +
D.
4 1.yx= +
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
2
3yx x= +
A.
1
6.
2
x
x
+
B.
1
6.
2
x
x
C.
1
3.
2
x
x
+
D.
1
6.
x
x
+
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
( )
tan 2 1yx= +
A.
(
)
2
2
.
cos 2 1x
+
B.
( )
2
2
.
cos 2 1
x
+
C.
(
)
2
1
.
cos 2 1
x +
D.
(
)
2
2
.
sin 2 1
x +
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
sinyx x=
A.
sin cos .
xx x
+
B.
sin cos .
xx x
C.
sin cos .xx+
D.
cos sin .xx x+
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
sin 2yx
=
A.
2cos 2 .x
B.
2cos 2 .x
C.
cos 2 .x
D.
cos 2 .x
Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
2yx x= +
A.
6.x
B.
6 2.
x
+
C.
3.x
D.
3 2.x +
Câu 30: Cho hàm số
( ) ( )
3
1.fx x= +
Giá trị của
( )
1f
′′
bằng
A.
12.
B.
6.
C.
24.
D.
4.
Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ
,
uv

tạo với nhau một góc
60
°
,
2u =
3.v
=
Tích hướng
.uv

bằng
A.
3.
B.
6.
C.
2.
D.
3 3.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nhật và
( ).SA ABCD
Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
( ).
AB SAD
B.
( ).BC SAD
C.
( ).AC SAD
D.
( ).BD SAD
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
()
SA ABCD
.SA a=
Góc giữa
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()
ABCD
bằng
A.
45 .°
B.
90 .°
C.
30 .°
D.
60 .°
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
( )
ABCD
vuông góc với
mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).SAC
B.
( ).SBD
C.
( ).SCD
D.
( ).SBC
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( ),SA ABCD
AB a=
2.SB a=
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
()
ABCD
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3.a
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hàm số
31
1
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
.
C
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng
4 1 0.xy 
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
=BC a
,
SA
vuông góc với đáy và
=
2SA a
.
a) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
b) Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
()SBC
.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
AC
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
( ) ( )
2
2 2 1 2 12 ,fxf x xx+ = ∀∈
.
Tính
( )
'1f
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/8

Preview text:

SẢN PHẨM NHÓM 4
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Theo Theo bài chương TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Lũy thừa với số mũ thực (2 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4% Hàm số mũ và 1 hàm số logarit - Logarit (2 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4%
(8t) (7 tiết + 1 tiết ôn 17%
- Hàm số mũ, hàm số logarit (1 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4% tập chương)
- Phương trình, bất phương trình mũ, logarit (2 tiết) 0 0 0 0 0 0 0 1 5%
- Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết) 1 0 0 0 0 0 0 0 2% Quan hệ vuông
- Đường thẳng vuông góc mặt phẳng (3 góc và phép tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4% 2
chiếu vuông góc - Phép chiếu vuông góc, Góc giữa đường (17t) trong không gia 38%
thẳng và mặt phẳng (3 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4% (16 tiết +1 tiết
- Hai mặt phẳng vuông góc ôn tập chương) ( 4 tiết ) 2 0 2 0 0 0 0 0 8% - Khoảng cách (3 tiết) 0 0 2 0 0 1 0 0 9%
- Thể tích của một số hình khối (2 tiết) 1 0 1 0 1 1 0 0 11%
Các quy tắc tính Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập 3 xác suất (3 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4%
(9t) (8 tiết + 1 tiết ôn Công thức cộng xác suất (3 tiết) 1 0 1 0 0 0 0 0 4% 17% tập chương)
Công thức nhân xác suất (2 tiết) 1 0 1 1 0 0 0 0 9%
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (2 4 Đạo hàm tiết) 2 0 1 0 0 0 0 0 6%
(7t) (6 tiết + 1 tiết ôn 28% tập)
- Các quy tắc tính đạo hàm (3 tiết) 0 0 0 1 2 0 0 1 14%
- Đạo hàm cấp 2 (1 tiết) 1 0 1 0 2 0 0 0 8% Tổng câu 15 0 15 2 5 2 0 1 38 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT NHÓM 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Chương/Chủ đề Nội dung/ Đơn thức vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông biết hiểu V.D V.DC Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác
0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
Phép tính luỹ Vận dụng: thừa với số mũ 3 3
thực (4 tiết)
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng HÀM SỐ MŨ – máy tính cầm tay. 1 HÀM SỐ
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu LOGARIT 1
thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh (13 tiết) một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng,...). Nhận biết: Phép tính
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1) của một số thực logarit dương. 3 2 (2 tiết) Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Chương/Chủ đề Nội dung/ Đơn thức vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông biết hiểu V.D V.DC
hoặc các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức
số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan
đến độ pH trong Hoá học,...). Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu:
Hàm số mũ – – Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. hàm số logarit 3 2 (3 tiết)
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi
suất, sự tăng trưởng,...). QUAN HỆ Hai đường Nhận biết: 3 VUÔNG GÓC thẳng vuông TRONG KHÔNG góc
– Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian. 1 1 GIAN- PHÉP (1 tiết)
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Chương/Chủ đề Nội dung/ Đơn thức vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông biết hiểu V.D V.DC CHIẾU VUÔNG Vận dụng: GÓC
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một (8 tiết)
số trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
– Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một
Đường thẳng tam giác. vuông góc với mặt phẳng
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. 4 3 1 (4 tiết)
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc
của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Chương/Chủ đề Nội dung/ Đơn thức vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông biết hiểu V.D V.DC Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). Góc giữa
đường thẳng và – Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường mặt phẳng.
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). 3 2 1
Góc nhị diện Vận dụng: (3 tiết)
– Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị
diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 20 15 2 2 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn u = và
v = Giá trị của lim(u + v bằng n n ) n ) n ) lim lim n 3. n 2 A. 5. B. 6. C. 1. − D. 1. Câu 2: 1 lim bằng 2n +1 A. 0. B. 1 . C. 1. D. . +∞ 2 n Câu 3:  1 lim   bằng 3    A. 0. B. 1. C. 1. D. . +∞ 3 Câu 4: lim( 2 x − ) 1 bằng x→2 A. 3. B. 1. − C. 1. D. . +∞
Câu 5: lim (2x + 3) bằng x→+∞ A. . +∞ B. 2. C. 3. D. . −∞
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′2) = 6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại
điểm M (2; f (2)) bằng A. 6. B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2
y = x tại điểm x = 3 bằng A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 2
y = x + x A. 2x +1. B. 2 . x C. 2 2x +1. D. 2 2x + . x
Câu 9: Đạo hàm của hàm số 3
y = x − 2x A. 2 3x − 2. B. 2 3x . C. 3 3x − 2. D. 2 2x − 2.
Câu 10: Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′( ) 1 = 2 và g′( )
1 = 3. Đạo hàm của hàm số f (x) + g (x) tại điểm x =1 bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. −
Câu 11: Cho hai hàm số f (x) và g (x) có f ′( ) 1 = 3 và g′( )
1 =1. Đạo hàm của hàm số f (x) − g (x) tại điểm x =1 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 2. −
Câu 12: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = 2x + 4 với mọi x∈ .
 Hàm số 2 f ( x) có đạo hàm là A. 4x + 8. B. 4x + 4. C. x + 2. D. 2x + 6.
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số y = cos x A. −sin . x B. sin .x C. −cos . x D. cos . x Câu 14: sin lim x bằng x→0 x A. 1. B. 1. − C. 0. D. . +∞
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = x + sin x A. 1+ cos . x B. 1− cos .x C. cos . x D. −cos . x  
Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành ABC .
D Vectơ AB + AD bằng     A. AC B. BC. C. BD D. . CA  
Câu 17: Trong không gian, với a,b,c là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?          
A. a (b + c) = a.b + a.c.
B. a (b c) = a.b + a.c.           
C. a (b + c) = a.b a.c.
D. a (b + c) = a.b +b.c.
Câu 18: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a . a B. 2 . a C. 3 . a D. . 2
Câu 21: Cho (u là cấp số nhân với u = và công bội
1 Gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên của n ) 3 q = . 1 2 n
cấp số nhân đã cho. Ta có lim S bằng n A. 6. B. 3 . C. 3. D. 1 . 2 2  x + x
Câu 22: Giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) 2 1 khi 2 = 
liên tục tại x = 2 bằng  m khi x < 2 A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x tại điểm M (1;− ) 1 có hệ số góc bằng A. 1. − B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = ( x + )2 2 1 là
A. y′ = 8x + 4.
B. y′ = 2x +1.
C. y′ = 4x + 2.
D. y = 4x +1.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 2
y = 3x + x A. 1 6x + . B. 1 6x − . C. 1 3x + . D. 1 6x + . 2 x 2 x 2 x x
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = tan (2x + ) 1 là A. 2 . B. 2 − . C. 1 . D. 2 . 2 cos (2x + ) 1 2 cos (2x + ) 1 2 cos (2x + ) 1 2 sin (2x + ) 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = xsin x
A. sin x + x cos . x
B. sin x x cos . x C. sin x + cos . x
D. cos x + xsin . x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = sin 2x A. 2cos 2 .x B. 2 − cos 2 . x C. cos 2 . x D. −cos 2 .x
Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số 3
y = x + 2x A. 6 . x B. 6x + 2. C. 3 . x D. 3x + 2.
Câu 30: Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Giá trị của f ′′( ) 1 bằng A. 12. B. 6. C. 24. D. 4.
Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ u,v tạo với nhau một góc 60°, u = 2 và v = 3. Tích vô hướng u.  v bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 3 3.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. AB ⊥ (SAD).
B. BC ⊥ (SAD).
C. AC ⊥ (SAD).
D. BD ⊥ (SAD).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = . a Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 45 .° B. 90 .° C. 30 .° D. 60 .°
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD) vuông góc với
mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SBC).
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), AB = a SB = 2 . a
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. . a B. 2 . a C. 2 . a D. 3 . a PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho hàm số 3x +1 y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến 1− x
song song với đường thẳng 4xy1 0.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , BC = a , SA vuông góc với đáy và SA = 2a . a)
Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. b)
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng(SBC) . c)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 2 = 12x , x ∀ ∈  . Tính f '( ) 1 .
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • 1. MA TRẬN ĐỀ CKII lớp 11 (NHÓM 4)
  • 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2_LỚP 11
  • 3. DE_MINH_HOA