Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 THPT Bảo Yên 2 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Yên 2, tỉnh Lào Cai

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
m số
hàm số lôgarit (08
tiết)
Phép tính lu tha vi s
mũ nguyên, số mũ hữu tỉ,
s mũ thực. Các tính cht
TN 1 2%
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các tính chất
TN 2 2%
Hàm s mũ. Hàm số lôgarit
TN 3 2%
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit
TN 21 2%
2
Quan hệ vuông
góc trong không
gian (17 tiết)
Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc
TN 22 2%
Đường thẳng vuông c vi
mt phẳng. Định ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông
góc
TN 31 2%
Hai mt phẳng vuông góc.
Hình lăng tr đứng, lăng tr
đều, hình hộp đứng, hình hộp
ch nhật, hình lập phương,
hình chóp đều.
TN 4 2%
Khoảng cách trong không
gian
TN 32 2%
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. c nhị diện
góc phẳng nhị diện
TN 5 2%
Hình chóp cụt đều và thể tích
TN 33 2%
3
Các quy tắc tính
xác suất (9 tiết)
Mt s khái niệm v xác sut
c điển
TN 6-11 12%
Các quy tắc tính xác sut
TN 12-
13
TN 23-
Câu 2
(TL)
20%
4 Đạo hàm (7 tiết)
Khái nim đạo hàm. Ý nghĩa
hình học ca đo hàm
TN 14-
15
TN 26 TN 34 8%
Các quy tắc tính đạo hàm
TN 16-
20
TN 27-
28
Câu
1(TL)
TN 35
Câu 3
(TL)
31%
Đạo hàm cp hai
TN 29-
Câu 4
(TL)
9%
Tng 20 0 10 1 5 1 0 2
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
m s
hàm số
lôgarit (08
tiết)
Phép tính lu
tha vi s
nguyên,
s hu t,
s thc.
Các tính cht
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm lu tha vi s nguyên ca mt
s thc kc 0; lu tha vi s hu t và lu tha vi s
thc ca mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht ca phép tính lu tha vi s
nguyên, luỹ tha vi s mũ hu t và lu tha vi s
thc.
Vn dng:
Tính được giá tr biểu thc s có cha phép tính lu tha
bằng sử dụng máy tính cầm tay.
S dụng được tính cht ca phép tính lu thừa trong tính toán
các biu thc s rút gọn các biu thc cha biến (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hp lí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc
khác hoặc liên quan đến thc tin gn vi phép tính lu tha
(ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...).
TN 1
Phép tính
lôgarit
(logarithm).
Các tính cht
Nhận biết:
Nhận biết được khái nim lôgarit s
( 0, 1)
aa a>≠
ca
mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht của phép tính garit nhờ s
dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Vn dng:
– S dụng được tính cht của phép tính lôgarit trong tính toán
các biu thc s rút gọn các biu thc cha biến (tính viết
và tính nhẩm, tính
nhanh mt cách hp lí).
TN 2
Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bng cách
s dụng máy tính cầm tay.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc
khác hoặc có liên quan đến thc tiễn gắn vi phép tính lôgarit
(ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
Hàm s .
Hàm s
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu:
Nêu được một số dụ thực tế về hàm smũ, hàm số
lôgarit.
Giải thích được các nh chất của hàm số mũ, hàm s
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
-
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số hàm số
lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
TN 3
Phương trình,
bất phương
trình mũ và
lôgarit
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit
dạng đơn gin. Ví d
( )
1 1 35 2
2 33
1
(2 ;2 2 ;log ( 1) 3;log ( 1) log 1 ).
4
x xx
x xx
+ ++
= = += +=
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
TN 21
2
Quan hệ
vuông góc
trong không
gian (17
tiết)
Góc giữa hai
đường thẳng.
Hai đường
thẳng vuông
góc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong
không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian.
Thông hiểu:
TN 22
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong
không gian.
Vn dng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian trong một s trưng hợp đơn giản.
Vn dng cao:
– S dụng được kiến thc v hai đường thẳng vuông góc để
mô t mt s hình ảnh trong thực tin.
Đường thẳng
vuông góc
vi mt
phẳng. Định
lí ba đường
vuông góc.
Phép chiếu
vuông góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng vuông góc vi mt phng.
Nhn biết đưc khái nim phép chiếu vuông góc.
Nhn biết đưc công thc tính th ch ca nh chóp, hình lăng
tr, hình hp.
Thông hiu:
Xác đnh đưc điu kin đ đưng thng vuông góc vi mt phng.
Xác đnh đưc nh chiếu vuông góc ca mt đim, mt đưng
thng, mt tam giác.
Gii thích đưc đưc đnh lí ba đưng vuông góc.
Gii thích đưc đưc mi liên h gia tính song song tính vuông
góc ca đưng thng mt phng.
Vn dng:
Tính đưc th tích ca hình chóp, hình lăng tr, nh hp trong
nhng trưng hp đơn gin (ví d: nhn biết đưc đưng cao và din
tích mt đáy ca hình chóp).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v đưng thng vuông góc vi mt
phng đ mô t mt s hình nh trong thc tin.
TN 31
Hai mt
phẳng vuông
góc. Hình
lăng trụ
đứng, lăng
tr đều, hình
hộp đứng,
hình hộp ch
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
gian.
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng, lăng
trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
TN 4
nhật, hình lập
phương, hình
chóp đều.
phương, hình chóp đều.
Vận dụng cao:
– Vn dng đưc kiến thc v hai mt phẳng vuông góc để
t mt s hình ảnh trong thực tin.
Khong cách
trong không
gian
Nhận biết:
Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau.
Thông hiểu:
Xác đnh được khoảng cách t một điểm đến một đường
thng; khoảng cách t một đim đến mt mt phẳng; khoảng
cách gia hai đưng thẳng song song; khoảng cách gia đường
thng và mt phẳng song song; khoảng cách gia hai mt phng
song song trong những tờng hợp đơn giản.
Vận dụng:
Tính được khoảng ch giữa hai đường thẳng chéo nhau
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng
vuông góc với mặt hẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không gian
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 32
Góc giữa
đường thẳng
mặt phẳng.
Góc nhị diện
góc phẳng
nhị diện
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị
diện.
Thông hiểu:
Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông
góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).
Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với
cạnh nhị diện).
Vận dụng: nh đưcc gia đưng thẳng và mt phẳng
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
TN 5
vuông c của đường thẳng lên mặt phẳng).
Tính được số đo c nhị diện, c phẳng nhị diện trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng
vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng mặt
phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hình chóp
cụt đều và
thể tích
Nhận biết:
Nhận biết được hình chóp cụt đều.
Vận dụng:
Tính được thể tích khối chóp cụt đều.
Vận dụng cao:
Vn dụng được kiến thc v hình chóp ct đều để t mt s
hình ảnh trong thực tin.
TN 33
3
Các quy tắc
tính xác
suất (9 tiết)
Mt s khái
nim v xác
sut c điển
Nhận biết:
Nhn biết đưc mt s khái niệm v xác sut c điển: hp và
giao các biến cố; biến c độc lp.
TN 6-11
Các quy tắc
tính xác sut
Nhận biết:
Nhận biết được các quy tắc tính xác xuất
Thông hiểu:
Tính được xác suất của biến cố hợp trong một số bài toán
đơn giản bằng cách sử dụng công thức cộng.
Tính được xác suất của biến cố giao trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng công thức nhân (cho
trường hợp biến cố độc lập).
Vận dụng:
Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng
công thức cộng.
Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng
công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn
giản bằng phương pháp tổ hợp.
Tính được xác sut trong mt s bài toán đơn gin bằng cách
s dụng sơ đồ hình y.
TN 12-13 TN 23-25 Câu 2 (TL)
4
Đạo hàm (7
tiết)
Khái nim
đạo hàm. Ý
nghĩa hình
hc ca đo
hàm
Nhận biết:
Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo
hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động
không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
Nhận biết được s e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất
ngân hàng.
Thông hiểu:
Hiểu được công thc tính đạo hàm ca mt s hàm đơn giản
bằng định nghĩa.
Thiết lập được phươngtrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị.
Vận dụng:
Thiết lập được phươngtrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số thỏa
mãn điều kiện cho trước.
TN 14-15 TN 26 TN 34
Các quy tắc
tính đạo hàm
Nhận biết:
Nhận biết được một số quy tắc tính đạo hàm của một số
hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn
giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit).
Thông hiểu:
Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như
hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác,
hàm số mũ, hàm số lôgarit).
Vận dụng:
Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ:
xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không
đều,...).
TN 16-20
TN 27+28
Câu 1 (TL)
TN 35 Câu 3 (TL)
Đạo hàm cp
hai
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm
số.
Thông hiểu:
TN 29-30 Câu 4 (TL)
Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề liên quan đến môn hc
khác hoặc có liên quan đến thc tin gắn vi đạo hàm cp hai
(ví dụ: xác định gia tc t đồ th vn tc theo thi gian ca mt
chuyn động không đều,...).
Tng
15
17
8 1
T l %
30%
40%
25% 5%
T l chung
70%
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho số thực
x
dương. Với mọi số thực
a
,
b
bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
b
a ab
xx
=
. B.
( )
b
b
aa
xx=
. C.
( )
b
b
a
a
xx=
. D.
( )
b
a ab
xx
+
=
.
Câu 2: Với
a
là số thực dương tùy,
2
5
log a
bằng
A.
5
2log
a
. B.
5
2 log a+
. C.
5
1
log
2
a+
. D.
5
1
log
2
a
.
Câu 3: Cho các hàm số lũy tha
α
=yx
,
β
=
yx
,
γ
=yx
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A.
.
αβγ
>>
B.
.
βαγ
>>
C.
.
βγα
>>
D.
.
γβα
>>
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD MNPQ
, đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng
AD
?
A.
BC
B.
AB
C.
NP
D.
CM
Câu 5: Trong không giancho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
, mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phẳng
()ABCD
?
A.
( )
''AA BB
. B.
( )
''A B CD
. C.
( )
''ADB C
. D.
( )
''BCA D
.
Câu 6: Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố: “
A
hoc
B
xy ra” đưc gọi là biến cố hợp của
A
B
,
kí hiệu là?
A.
AB
. B.
AB
. C.
\AB
. D.
AB+
.
Câu 7: Cho hai biến cố :
{U =
Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến};
V =
{Giang; Long; Phúc; Tuấn
}
.
Biến cố
TUV
=
là biến cố nào trong các biến cô sau?
A. {Long; Phúc
}
. B. {Long; Phúc; Tuấn}. C.{Bảo; Tuấn; Phúc;
}
. D.{Long; Giang;Tuấn}.
Câu 8: Biến cố
A
và biến cố
B
được gi là xung khắc nếu
A
B
không đồng thời xảy ra. Hai biến
cố
A
B
xung khắc khi và chỉ khi?
A.
{0}AB∩=
. B.
AB∩=
. C.
ABA∩=
. D.
0AB
∩=
.
Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất
xy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập. B. A và B là hai biến cố không độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc. D. A và B là hai biến cố đối của nhau.
Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sng của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một
gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:
:A
“Gia đình có tivi”;
:B
“Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố
AB
là biến cố nào dưới đây?
A.
:C
“Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”; B.
:D
“Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C.
:H
“Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”. D.
:G
“Gia đình có tivi hoặc máy vi tính
hoc có cả hai thiết bị trên”.
Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập
{ }
1; 2;3; 4;5
E =
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A.
3
4
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
2
Câu 12: Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
.
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= +
.
Câu 13: Với hai biến cA và B đc lp với nhau ta công thức nhân xác suất cho hai biến cđộc lập như
sau:
A.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
B.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
.
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∩=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= +
.
Câu 14: Cho hàm số
()y fx=
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()y fx=
có dạng
( )
0 00
'( )y fx xx y= −+
trong đó hệ số góc ca tiếp tuyến là:
A.
0
x
B.
0
'( )fx
C.
0
y
. D.
0
1
'( )fx
.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
2
() 2y fx x x= = +
tại điểm
0
1x =
được kí hiệu là:
A.
1
x
B.
'(1)f
C.
(1)y
. D.
1
'(1)f
.
Câu 16: Hàm s
( )
*
n
yxn=
có đạo hàm trên
đạo hàm của hàm s
n
yx=
A.
( )
1nn
x nx
=
. B.
( )
1nn
x nx
+
=
. C.
1n
yx
=
. D.
n
yx
=
.
Câu 17: Hàm s
yx=
có đạo hàm trên khoảng
( )
0;
+∞
đạo hàm của hàm số
yx=
.
A.
(
)
1
2
x
x
=
B.
yx=
. C.
( )
1
x
x
=
. D.
( )
2
x
x
=
.
Câu 18: Hàm s
cos
yx
=
có đạo hàm là:
A.
' sinyx=
. B.
' cos
yx=
. C.
' sinyx=
. D.
1
'
cos
y
x
=
.
Câu 19: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A.
( )
uv u v
=
′′
++
. B.
(
)
u v u v uv
′′
+=+
. C.
( )
uv u v=
′′
+−
. D.
( )
u v u v uv
′′
+=−
.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
11
x
y
=
A.
11 ln11
x
y
=
. B.
11
ln11
x
y
=
. C.
1
.11
x
yx
=
. D.
11
x
y
=
.
Câu 21: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
và cạnh
SA
vuông góc với các
cạnh
,AB AC
. Xác định góc giữa
SB
và mặt phẳng
()ABC
là:
A.
SAB
. B.
SBA
. C.
SCA
. D.
ABC
.
Câu 23: Gieo một con súc sắc đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm hoặc 6 chấm?
A.
1
6
B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 24: Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài.Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8?
A.
1
13
B.
2
13
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 25: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để
lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?
A.
1
35
B.
35
132
. C.
35
144
. D.
1
144
.
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đthị hàm số
2
3yx x= −+
tại điểm có hoành độ
0
0x =
thì có hệ
số góc là
A.
2k =
B.
1k =
C.
1k =
D.
2
k =
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
42
3 21yx x x= +−
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
'4 6 3yxx= −+
B.
4
'4 6 2yxx= −+
C.
3
'4 3 2yxx= −+
D.
3
'4 6 2yxx= −+
Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số
log ( 1)yx= +
.
A.
1
( 1) ln 10
y
x
=
+
B.
1
1
y
x
=
+
C.
ln10
y
x
=
D.
1
10ln
y
x
=
Câu 29: Đạo hàm cấp 2 của hàm số
( )
2
fx x=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
. B.
x
. C.
3
. D.
2x
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
42
25fx x x= +−
. Giá trị
( )
0f
′′
bng
A.
22
. B.
24
. C.
2
. D.
5
.
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Tính khoảng cách
từ điểm
B
đến
mp SAC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 33: Cho nh chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Gọi
;;M NP
lần lượt là trung điểm của
;;SA SB SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
12
a
C.
3
7
32
a
D.
3
3
32
a
Câu 34: Tiếp tuyến của đthị hàm số
3
2
32
3
x
yx=+−
có hệ số góc
9k =
, có phương trình là :
A.
16 9( 3)yx+= +
B.
16 9( 3)yx−=
C.
16 9( 3)yx−= +
D.
9( 3)yx=−+
.
Câu 35: Đạo hàm của hàm số
23yx= +
:
A.
1
.
23x
+
B.
2
.
23x +
C.
1
.
22 3x +
D.
1
.
23
x
II. PHN TLUẬN (3 đim)
Câu 1 (1 điểm). Tính đạo hàm của các hàm ssau
a)
32
3 61
yx x x= −+
b)
2024 3sin
x
yx=
Câu 2 (1 điểm). Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động đc lập nhau. Xác suất để động cơ I
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
Câu 3 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát,
có phương trình chuyển động
2
4cos 3
3
xt
π
π

= −+


, trong đó
t
tính bằng giây và
x
tính bằng
centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tc thời của con lắc bằng 0 .
Câu 4 (0,5 điểm).
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như Hình 7 , có
phương trình chuyển động
4sin
xt
=
, trong đó t tính bằng giây
x
tính bằng centimet.
Tìm vị trí, vận tốc tc thời và gia tốc tc thời của con lắc ti thời điểm
2
()
3
ts
π
=
. Tại thời điểm đó, con
lắc di chuyển theo hướng nào?
-------------------- HẾT ---------- ----------
NG DN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính đạo hàm của các hàm ssau
a)
32
3 61yx x x= −+
b)
2024 3sin
x
yx=
1,0
a)
2
'3 6 6yx x= −−
0,5
b)
' 2024 .ln 2024 3cos
x
yx=
0,5
2
Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động đc lập nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
1,0
a) Gọi A là biến cố ng cơ I chy tốt"; B là biến cố " Đng cơ I chy tốt ", C là biến
cố " Chai đng cơ chy tt ".
Ta có C = AB và các biến cố A, B độc lập.
0,25
Do đó, ta có:
(C) ( ) (A). (B) 0,8.0,9 0,72P P AB P P= = = =
.
0,25
b) Gọi D là biến cố " Cả hai động cơ đều chạy không tốt "; E là biến cố " Cả hai động
cơ có ít nhất một động cơ chạy tt "
Ta có
D AB=
và các biến cố
A
,
B
độc lập.
0,25
Do đó, ta có:
(D) (A ) (A). ( ) (1 ( ))(1 ( )) 0, 2.0,1 0,02
( ) 1 ( ) 0,98
P P B P PB PA PB
PE PD
= = = −= =
=−=
.
0,25
3
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát,
có phương trình chuyển động
2
4cos 3
3
xt
π
π

= −+


, trong đó
t
tính bằng giây và
x
tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tc thời của con lắc bằng 0 .
0,5
Vận tốc tc thời của con lc là
2
() '() 4 sin
3
vt x t t
π
ππ

==−−


(m/s)
0,25
Khi vận tốc tc thời của con lắc bằng 0 thì
22
4 sin 0 (
)
33
22
() ()
33
t t
kk
t k k t kk
ππ
ππ π π
π
ππ
+
++

=⇔− =


= + ⇔= +

Vậy khi
2
()
3
t kk
+
=+∈
thì vận tốc con lắc bằng 0
0,25
4
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát
như Hình 7 , có phương trình chuyển động
4sinxt=
, trong đó t tính bằng giây và
x
tính bằng centimet.
0,5
Tìm vị trí, gia tốc tc thời của con lắc ti thời điểm
2
()
3
ts
π
=
. Tại thời điểm đó, con
lắc di chuyển theo hướng nào?
Vận tốc tc thời tại thời điểm t:
( ) 4cosvt x t
= =
Gia tc tc thời tại thời điểm t:
( )
( ) ' 4sinat v t t= =
0,25
Gia tc tc thi là:
22
4sin 2 3
33
a
ππ

=−=


- Tại thời điểm đó, con lắc đang di chuyển theo hướng nc chiều dương
0,25
| 1/16

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, TN 1 2%
số mũ thực. Các tính chất
Hàm số mũ và Phép tính lôgarit
1 hàm số lôgarit (08 (logarithm). Các tính chất TN 2 2% tiết)
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit TN 3 2%
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit TN 21 2%
Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc TN 22 2%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định lí ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông TN 31 2% góc
Hai mặt phẳng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ 2 Quan hệ vuông
đều, hình hộp đứng, hình hộp TN 4 2%
góc trong không chữ nhật, hình lập phương, gian (17 tiết) hình chóp đều. Khoảng cách trong không gian TN 32 2%
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện và TN 5 2% góc phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và thể tích TN 33 2%
Một số khái niệm về xác suất cổ điển TN 6-11 12% 3 Các quy tắc tính xác suất (9 tiết)
Các quy tắc tính xác suất TN 12- 13 TN 23- 25 Câu 2 (TL) 20%
Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa TN 14- hình học của đạo hàm 15 TN 26 TN 34 8%
Các quy tắc tính đạo hàm TN 27- 4 Đạo hàm (7 tiết) TN 16- Câu 20 28 1(TL) TN 35 Câu 3 (TL) 31% Đạo hàm cấp hai TN 29- 30 Câu 4 (TL) 9% Tổng 20 0 10 1 5 1 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một
số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ
thực của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số
Phép tính luỹ mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ
thừa với số thực.
mũ nguyên, Vận dụng:
số mũ hữu tỉ, – Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa TN 1
số mũ thực. bằng sử dụng máy tính cầm tay.
Các tính chất – Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết Hàm số mũ
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 1 và hàm số
Vận dụng cao: lôgarit (08
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học tiết)
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa
(ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Phép tính Nhận biết: lôgarit
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0,a ≠ 1) của (logarithm). một số thực dương.
Các tính chất Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử
dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. TN 2 Vận dụng:
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách
sử dụng máy tính cầm tay.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit
(ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
Hàm số mũ. Nhận biết:
Hàm số – Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. lôgarit
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. – TN 3
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số
lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Phương trình, Thông hiểu:
bất phương – Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở trình mũ và dạng đơn giản. Ví dụ lôgarit x 1 + 1 x 1+ 3x+5 (2 = ;2 = 2
;log (x +1) = 3;log (x +1) = log ( 2 2 3 3 x − ) 1 ). 4
Vận dụng cao: TN 21
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...). Quan hệ
Góc giữa hai Nhận biết:
đường thẳng. – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong 2 vuông góc Hai đường không gian. trong không TN 22 gian (17
thẳng vuông – Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không tiết) góc gian. Thông hiểu:
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Vận dụng:
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian trong một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng Nhận biết: vuông góc
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. với mặt
– Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
– Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng
phẳng. Định trụ, hình hộp. lí ba đường Thông hiểu: vuông góc.
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Phép chiếu
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường vuông góc thẳng, một tam giác.
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. TN 31
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện
tích mặt đáy của hình chóp).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt Nhận biết: phẳng vuông
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không góc. Hình gian. lăng trụ Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. đứng, lăng TN 4
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông trụ đều, hình góc. hộp đứng,
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng hình hộp chữ
trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
phương, hình Vận dụng cao: chóp đều.
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô
tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Khoảng cách Nhận biết: trong không
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường gian thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng
cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng
song song trong những trường hợp đơn giản. TN 32 Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng
vuông góc với mặt hẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không gian
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Góc
giữa Nhận biết:
đường thẳng – Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt và mặt phẳng. phẳng.
Góc nhị diện – Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị và góc phẳng diện. nhị diện Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường TN 5 thẳng lên mặt phẳng).
– Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng: Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
– Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng
vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hình chóp Nhận biết: cụt đều và
– Nhận biết được hình chóp cụt đều. thể tích Vận dụng:
– Tính được thể tích khối chóp cụt đều. TN 33
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hình chóp cụt đều để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. Một số khái Nhận biết: niệm về xác
– Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và suất cổ điển
giao các biến cố; biến cố độc lập. TN 6-11 Các quy tắc Nhận biết: tính xác suất
– Nhận biết được các quy tắc tính xác xuất Thông hiểu:
– Tính được xác suất của biến cố hợp trong một số bài toán
đơn giản bằng cách sử dụng công thức cộng. Các quy tắc
– Tính được xác suất của biến cố giao trong một số bài 3 tính xác
toán đơn giản bằng cách sử dụng công thức nhân (cho suất (9 tiết)
trường hợp biến cố độc lập). Vận dụng: TN 12-13 TN 23-25 Câu 2 (TL)
– Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng.
– Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng
công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn
giản bằng phương pháp tổ hợp.
– Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách
sử dụng sơ đồ hình cây. Khái niệm Nhận biết: đạo hàm. Ý
– Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo nghĩa hình
hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động
không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ. học của đạo
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. hàm
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
– Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. Thông hiểu: TN 14-15 TN 26 TN 34
– Hiểu được công thức tính đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
– Thiết lập được phươngtrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị. Vận dụng:
– Thiết lập được phươngtrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số thỏa
mãn điều kiện cho trước. Các quy tắc Nhận biết: 4
Đạo hàm (7 tính đạo hàm – Nhận biết được một số quy tắc tính đạo hàm của một số tiết)
hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn
giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như
hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác,
hàm số mũ, hàm số lôgarit). TN 27+28 Vận dụng: TN 16-20 TN 35 Câu 3 (TL) Câu 1 (TL)
– Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu,
tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ:
xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...). Đạo hàm cấp Nhận biết: hai
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. TN 29-30 Câu 4 (TL) Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai
(ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một
chuyển động không đều,...). Tổng 15 17 8 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% SỞ GD&ĐT LÀO CAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Cho số thực x dương. Với mọi số thực a , b bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )b a ab x = x . B. ( a )b b a x = x . C. ( ) b b a a x = x . D. ( )b a a b x x + = .
Câu 2: Với a là số thực dương tùy, 2 log a 5 bằng A. 2log a 2 + log a 1 + 1 5 . B. 5 . C. log a . D. log a . 5 2 5 2
Câu 3: Cho các hàm số lũy thừa α y = x , β y = x , γ
y = x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là A. α > β > γ. B. β > α > γ. C. β > γ > α. D. γ > β > α.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ , đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng AD ? A. BC B. AB C. NP D. CM
Câu 5: Trong không giancho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' , mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ?
A. ( AA'BB') .
B. ( A'B'CD) .
C. ( ADB'C ') .
D. (BCA'D') .
Câu 6: Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “ A hoặc B xảy ra” được gọi là biến cố hợp của A B , kí hiệu là?
A. AB .
B. AB .
C. A \ B .
D. A + B .
Câu 7: Cho hai biến cố : U = {Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; V = {Giang; Long; Phúc; Tuấn }.
Biến cố T = U V là biến cố nào trong các biến cô sau? A. {Long; Phúc}.
B. {Long; Phúc; Tuấn}. C.{Bảo; Tuấn; Phúc;}. D.{Long; Giang;Tuấn}.
Câu 8: Biến cố A và biến cố B được gọi là xung khắc nếu A B không đồng thời xảy ra. Hai biến
cố A B xung khắc khi và chỉ khi?
A. AB = {0}.
B. AB = ∅ .
C. AB = A .
D. AB = 0.
Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất
xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập.
B. A và B là hai biến cố không độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc.
D. A và B là hai biến cố đối của nhau.
Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một
gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:
A: “Gia đình có tivi”;
B : “Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố AB là biến cố nào dưới đây?
A. C : “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”;
B. D : “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. H : “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”.
D. G : “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính
hoặc có cả hai thiết bị trên”.
Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E = {1;2;3;4; } 5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn? 3 2 3 1 A. B. C. D. 4 5 5 2
Câu 12: Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:
A. P( AB) = P( A) + P(B)
B. P( AB) = P( A) + P(B) .
C. P( AB) = P( A) − P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
Câu 13: Với hai biến cố A và B độc lập với nhau ta có công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập như sau:
A
. P( AB) = P( A).P(B)
B. P( AB) = P( A) + P(B) .
C. P( AB) = P( A).P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) có dạng
y = f '(x ) x x + y trong đó hệ số góc của tiếp tuyến là: 0 ( 0 ) 0 A. x
B. f '(x ) C. y . D. 1 . 0 0 0 f '(x ) 0
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 2
y = f (x) = x + 2x tại điểm x =1 0 được kí hiệu là: A. x B. C. . D. 1 . 1 f '(1) y(1) f '(1) Câu 16: Hàm số n
y = x (n∈  *) có đạo hàm trên  đạo hàm của hàm số n y = x A. ( n x )′ n 1 = nx − . B. ( n x )′ n 1 = nx + . C. n 1 y x − ′ = . D. n y = x .
Câu 17: Hàm số y = x có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) đạo hàm của hàm số y = x . A.( x)′ 1 =
B. y = x . C. ( )′ 1 x = . D. ( )′ 2 x = . 2 x x x
Câu 18: Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
A. y ' = −sin x .
B. y ' = −cos x .
C. y ' = sin x . D. 1 y ' = . cos x
Câu 19: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. (u + v)′ = u′ + v′.
B. (u + v)′ = u v′ + uv′. C. (u + v)′ = u′ − v′. D. (u + v)′ = u v′ −uv′ .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 11x y = là x A. 11x y′ = ln11. B. 11 y′ = . C. 1 .11x y x − ′ = . D. 11x y′ = . ln11
Câu 21: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 3 ( ) là: A. x = 3. B. x = 5. C. 9 x = . D. 7 x = . 2 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh SA vuông góc với các
cạnh AB, AC . Xác định góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) là: A.SAB . B. SBA. C.SCA . D.ABC .
Câu 23: Gieo một con súc sắc đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm hoặc 6 chấm? A. 1 B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 3 2 4
Câu 24: Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài.Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8? A. 1 B. 2 . C. 1 . D. 1 . 13 13 2 4
Câu 25: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để
lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen? A. 1 B. 35 . C. 35 . D. 1 . 35 132 144 144
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x + 3 tại điểm có hoành độ x = 0 thì có hệ 0 số góc là A. k = 2 B. k =1 C. k = 1 − D. k = 2 −
Câu 27: Đạo hàm của hàm số 4 2
y = x − 3x + 2x −1 bằng biểu thức nào sau đây? A. 3
y ' = 4x − 6x + 3 B. 4
y ' = 4x − 6x + 2 C. 3
y ' = 4x − 3x + 2 D. 3
y ' = 4x − 6x + 2
Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số y = log (x +1). ln10 1 A. 1 y′ = B. 1 y′ = C. y′ = D. y′ = (x +1)ln10 x +1 x 10ln x
Câu 29: Đạo hàm cấp 2 của hàm số ( ) 2
f x = x bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 . B. x . C. 3. D. 2x .
Câu 30: Cho hàm số f (x) 4 2 = 2
x + x − 5 . Giá trị f ′′(0) bằng A. 22 − . B. 24 − . C. 2 . D. 5 − .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SC = a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 B. a 2 C. a 3 D. a 3 3 12 9 12
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD. Tính khoảng cách
từ điểm B đến mpSAC. A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 2 2 3 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC) và SA = a 3 .
Gọi M ; N ;P lần lượt là trung điểm của ;
SA SB;SC . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a B. a C. 7a D. 3a 4 12 32 32 3
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có hệ số góc k = 9
− , có phương trình là : 3 A. y +16 = 9( − x + 3) B. y −16 = 9( − x − 3) C. y −16 = 9(
x + 3) D. y = 9 − (x + 3) .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = 2x + 3 là : A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 2x + 3 2x + 3 2 2x + 3 2x − 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau a) 3 2
y = x − 3x − 6x +1 b) = 2024x y − 3sin x
Câu 2 (1 điểm). Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
Câu 3 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát,
có phương trình chuyển động  2π x 4cos πt  = − + 
 3, trong đó t tính bằng giây và x tính bằng  3 
centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 . Câu 4 (0,5 điểm).
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như Hình 7 , có
phương trình chuyển động x = 4sin t , trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimet. π
Tìm vị trí, vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm 2 t =
(s) . Tại thời điểm đó, con 3
lắc di chuyển theo hướng nào?
-------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1,0 a) 3 2
y = x − 3x − 6x +1 b) = 2024x y − 3sin x a) 2
y' = 3x − 6x − 6 0,5 b) ' = 2024x y .ln 2024 − 3cos x 0,5 2
Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và 1,0
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
a) Gọi A là biến cố "Động cơ I chạy tốt"; B là biến cố " Động cơ I chạy tốt ", C là biến 0,25
cố " Cả hai động cơ chạy tốt ".
Ta có C = AB và các biến cố A, B độc lập.
Do đó, ta có: P(C) = P(AB) = P(A).P(B) = 0,8.0,9 = 0,72 . 0,25
b) Gọi D là biến cố " Cả hai động cơ đều chạy không tốt "; E là biến cố " Cả hai động 0,25
cơ có ít nhất một động cơ chạy tốt "
Ta có D = A B và các biến cố A , B độc lập. Do đó, ta có: 0,25
P(D) = P(AB ) = P(A).P(B ) = (1− P( ))(
A 1− P(B)) = 0,2.0,1 = 0,02 .
P(E) =1− P(D) = 0,98 3
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, 0,5
có phương trình chuyển động  2π x 4cos πt  = − + 
 3, trong đó t tính bằng giây và x  3 
tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 . 0,25
Vận tốc tức thời của con lắc là  2π
v(t) x '(t) 4π sin πt  = = − −  (m/s) 3   
Khi vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 thì 0,25  2π  2π 4 − π sin πt − = 0 ⇔ πt − = kπ (k + ∈    )  3  3 2π + 2 ⇔ πt =
+ kπ (k ∈ ) ⇔ t = + k (k + ∈ ) 3 3 Vậy khi 2 t k (k + = +
∈ ) thì vận tốc con lắc bằng 0 3 4
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát 0,5
như Hình 7 , có phương trình chuyển động x = 4sin t , trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimet. π
Tìm vị trí, gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm 2 t =
(s). Tại thời điểm đó, con 3
lắc di chuyển theo hướng nào?
Vận tốc tức thời tại thời điểm t: v(t) x′ = = 4cost 0,25
Gia tốc tức thời tại thời điểm t: a(t) = v'(t) = 4 − sin t 0,25
Gia tốc tức thời là:  2π  2π a = 4 − sin = 2 −   3  3  3
- Tại thời điểm đó, con lắc đang di chuyển theo hướng ngược chiều dương
Document Outline

  • BY2_HKII_Toan_11_KNTT_De_1
  • BY2_K11_Đề kiểm tra CK2