Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm khách quan + 70% tự luận

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm khách quan + 70% tự luận

35 18 lượt tải Tải xuống
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Tiếp
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
4 2
2 8 y x x đồ thị
C
. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
C
song song với trục
hoành?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2: Một vật chuyển động phương trình
4 3 2
3 3 2 1S t t t t t m
,
t
thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm
3t s
A.
48
2
m/s
. B.
28
2
m/s
. C.
18
2
m/s
. D.
54
2
m/s
.
Câu 3: Cho hàm số
2
1 0
1 0
4 1 0
x khi x
f x khi x
x khi x
.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng
;0

.
B. Hàm số đã cho liên tục tại
2x
.
C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng
0;

.
D. Hàm số gián đoạn tại
0x
.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
góc tạo bởi mặt bên
mặt đáy hình chóp. Giá trị của
cos
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 5: Cho các đường thẳng
,a b
và các mặt phẳng
,
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
a
a
. B.
//
a b
b
a
.
C.
a b
a
b
. D.
a a b
b
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
, biết tại các điểm
, ,A B C
đồ thị hàm số
y f x
tiếp tuyến được thể hiện trên
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
2
A.
C A B
f x f x f x
. B.
A B C
f x f x f x
.
C.
A C B
f x f x f x
. D.
B A C
f x f x f x
Câu 7: Hình vuông có cạnh bằng
1
, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông. Tiếp
tục làm như thế đối với hình vuông mới. Tổng chu vi các đường tròn nội tiếp các hình vuông liên
tiếp đó bằng:
A.
2
. B.
2 2
. C.
2
. D.
2 2
.
Câu 8: Cho hàm số
3 1 2
khi 1
1
5
khi 1
4
x x
x
x
f x
x
. Tính
1
f
.
A. không tồn tại. B.
0
. C.
7
50
. D.
9
64
.
Câu 9: Tìm
,
a b
để hàm số
2
2
1 khi 1
khi 1
x x x
f x
x ax b x
có đạo hàm tại
1
x
A.
3
1
a
b
. B.
3
11
a
b
. C.
13
1
a
b
. D.
23
21
a
b
.
Câu 10: Cho hàm số đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của xuất phát từ
1;3
M
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC
tam giác
ABC
vuông tại
C
. Gọi
H
hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. B.
H
trùng với trung điểm
AB
.
C.
H
trùng với trực tâm tam giác
ABC
. D.
H
trùng với trung điểm
BC
.
Câu 12: Hàm số
2
2
1
x
y
x
có đạo hàm là
A.
2
2
2
1
x x
y
x
. B.
2
2
2
1
x x
y
x
C.
2 2
y x
. D.
2
2
2
1
x x
y
x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
2
2 3
lim
1
x
x
x x

b)
lim 7.2 3 2023
n n
c)
2
0
1 1
lim
x
x x
Câu 14.(2,5 điểm)
1/ Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
1
1
x x
y
x
C
C
3 1
y x
3
y x
13
y
3
y x
3
y
3 1
y x
3
y
3
y x
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
3
a)
3
2
2
y x
x
b)
2
3
1
x
y
x
c)
2
cos 4 t 2 2 sin 3
y x co x x
2/ Cho hàm số
3 2
3 2 1
y x x x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt
trục
,
Ox Oy
lần lượt tại tại hai điểm
A
B
thỏa mãn điều kiện
5
AB OA
.
Câu 15 (2,5 điểm):
Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
,
AB
vuông góc
,
SA
BC
vuông
góc
SC
5
SA SC a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm cạnh
SB
,
AC
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
SAC SBN
.
b) Tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng
SBC
c)Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng
SBC
SAB
.
Câu 16 (0,5 điểm): Cho hàm số
2019 3 2018 2
2 3.2 2018
y f x x x
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
. Tính giá trị biểu thức
1 2 3
1 1 1
P
f x f x f x
------------------------Hết----------------------
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
4
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
ể thời gian
phát đ
ề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( ) 0
f x x x . Tính
''(1)
f
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 2: Cho hình lập phương
.
ABCD EFGH
có cạnh bằng
a
. Ta có
.
AB EG
 
bằng
A.
2
a
B.
2
3
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 3: Cho hàm số
3 2
3 2023
y x x
. Tập nghiệm của bất phương trình
' 0
y
A.
0;2
. B.
0;2
. C.
;0 2;

. D.
; 0 2;

.
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
( )
SA ABCD
đáy hình vuông. Từ
A
kẻ
AM SB
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
SB MAC
. B.
AM SBC
. C.
AM SAD
. D.
AM SBD
.
Câu 5: Cho hàm số
2
2 3
2
x x
y
x
.Tập nghiệm của bất phương trình
' 0
y
chứa bao nhiêu phần tử
số nguyên?
A. 4. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABC
,
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác biết
AB AC a
,
60
ACB
. Góc mặt phẳng
SBC
và đáy là
30
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Kết quả của
2
lim 4 2 3 3
x
x x x

bằng
A.

. B.
1
. C.

. D.
7
.
Câu 8: Cho hàm số
3 2
2 5
y x x
đồ thị
C
. Hệ số c của tiếp tuyến với đồ thị
C
tại điểm
hoành độ bằng
1
bằng
A. 4. B.
1
. C. 6. D. 7.
Câu 9: Vi pn của hàm số
3
2
1
y x x
A.
2
2
3 1
dy x x dx
. B.
2
2
3 1 . 2 1
dy x x x
.
C.
2
2
6 1 . 2 1
dy x x x dx
. D.
2
2
3 1 . 2 1
dy x x x dx
.
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
5
Câu 10: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc nhau
AC AD BC BD a
,
2
CD x
. Với giá trị nào của
x
thì hai mặt phẳng
ABC
ABD
vuông
góc.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
a
.
Câu 11: Cho
1
sin 2 2cos 3 2
2
y x x x
. Tổng các nghiệm trên đoạn
0;50
của phương trình
0
y
bằng
A.
1225
. B.
1225
2
. C.
1225
4
. D.
2450
.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABC
AB BC CA a
,
3
SA SB SC a
,
M
điểm bất
trong không gian. Gọi
d
tổng khoảng cách từ
M
đến tất cả các đường thẳng
AB
,
BC
,
CA
,
SA
,
SB
,
SC
. Giá trị nhỏ nhất của
d
bằng
A.
2 3
a
. B.
6
2
a
. C.
6
a
. D.
3
2
a
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm).
a) Tính
3 2
lim (1 8 )
x
x x

b) Tính
2
lim 3 3
x
x x x

c) Cho hàm số:
3
4
x
y
x
chứng minh:
2
2 ' 1 . ''
y y y
Câu 14: (2,5 điểm).
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
3 2
1
3 2
3
y x x
b)
sin cos
cos sin
x x
y
x x
c)
2
1
x
y
x
2) Cho hàm số
3 2
2 1 1
y x m x
có đồ thị
( )
C
. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có
hoành độ bằng
1
song song với đường thẳng
13 8 0
x y
.
Câu 15: (2,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
,
A B
.
3 3 3
BC AB AD a
. Mặt phẳng
SAB
mặt phẳng
SBC
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng
SA
và đáy bằng
0
60
. Gọi điểm
M
thuộc cạnh
BC
sao cho
BM a
. Gọi
N
là trung điểm của
SC
.
a) Chứng minh
( )
SBC SMD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
C
đến
( )
SMD
.
c) Tính khoảng cách giữa
AB
MN
.
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
6
d) Tính góc giữa mặt phẳng
SAB
SCD
.
Câu 16: (0,5 điểm). Cho hàm số
y f x
, xác định liên tục đạo hàm trên
đồng thời thỏa mãn
phương trình
2023
2021
2 2
9 1 4 2
f x f x x x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C
tại hoành độ
0
4
x
cắt hai trục tọa độ lần lượt tại
,
A B
. Tính diện tích tam giác
OAB
.
Chúc các em ôn tập tốt!
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
7
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Ngọc Anh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng
2 3 1
x
?
A.
2
3 2 3.
y x x
B.
2
3 1 .
y x
C.
2
3 2.
y x
D.
2
3 2 3.
y x x
Câu 2: Cho tứ diện đều
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
,
CD
2
MN cm
. Độ
dài một cạnh của tứ diện
ABCD
bằng
A.
3 .
cm
B.
2 2 .
cm
C.
3 .
cm
D.
2 .
cm
Câu 3: Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng
với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC).
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 75°.
Câu 5: nh đạom ca hàm s
3
2
1
y x x
tại điểm
1
x
.
A.
81
. B.
27
. C.
81
. D.
27
.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
P
, mọi mặt phẳng
Q
chứa
a
thì
.
Q P
B. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì
song song với đường thẳng kia.
C. Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau, luôn luôn một mặt phẳng chứa đường thẳng này vuông
góc với đưởng thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng
P
chứa
a
mặt phẳng
Q
chứa
b
thì
.
P Q
Câu 7: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại điểm có hoành độ bằng
2.
A.
1.
B.
1
.
9
C.
1.
D.
5
.
9
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
8
Câu 8: Cho hàm số
sin
y x x
với x
. Tập hợp nghiệm của phương trình
' 0
y
A.
2 , .
2
k k
B.
2 , .
2
k k
C.
2 , .
k k
D.
2 , .
k k
Câu 9: Cho m số bậc hai
( )
y f x
đồ thị
( )
P
như hình vẽ bên. Tiếp tuyến tại điểm
(3;4)
A
của đồ th
( )
P
là đường thẳng ∆. Tính
'
(0)
f
A.
1.
B.
4.
C.
4.
D.
1.
Câu 10: Gọi
1 2 3
, ,
k k k
lần lượt hệ số góc của các hàm số
( )
, ( ),
( )
f x
y f x y g x y
g x
tại thỏa n
1 2 3
2 0.
k k k
. Biết
' 1 3
g
. Khi đó
A.
1
(2)
2
f
B.
1
(2)
2
f
C.
1
(2)
2
f
D.
1
(2)
2
f
Câu 11: Cho hai hàm số
f x
g x
đều có đạo hàm trên
và thỏa mãn
3 2 2
2 2 2 3 36 0,
f x f x x g x x x
. Giá trị của
3 2 4 2
A f f
bằng
A. 11. B. 14. C. 13. D. 10.
Câu 12: Cho hàm số
3 2
3 2
3 2
mx mx
f x m x
. Tìm m để
0,
f x x
.
A.
12
0
5
m
. B.
12
0
5
m
C.
12
0
5
m
D.
12
0
5
m
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (2,0 điểm).
a) Tính giới hạn
2
2
lim
2
x
x
x x
.
b) Cho
f x
là đa thức thỏa mãn
2
20
lim 10
2
x
f x
x
. Tính giới hạn
3
2
2
6 ( ) 5 5
lim
6
x
f x
L
x x
Câu 14. (1,5 điểm).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x x
, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
b) Cho hàm số
3 2
( ) 3 1
f x x x m x
có đồ thị
( )
C
. m
m
để đồ thị
( )
C
cắt đường thẳng
1
y
tại ba điểm
phân biệt
(0;1), ,
A B C
sao cho tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại
,
B C
vuông góc với nhau.
Câu 15. (1,5 điểm). Tính đạo hàm cuả các hàm số sau:
a)
4 2
3
2020
2
y x x x
. b)
2
1
x
y
x
c)
2
cos tan
y x
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
9
Câu 16. ((2,0 điểm). Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
2
SA SB SC a
. Gọi
O
là trung điểm
AC
,
G
là trọng tâm
ABC
a) Chứng minh
( )
SGO ABC
.
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABC
.
c) Tính khoảng cách giữa
AB
SC
.
----------------Hết----------------
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
10
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thuỳ Dương.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
y x
tại điểm
1; 1 .
A.
3 4.
y x
B.
1.
y
C.
3 2.
y x
D.
3 2.
y x
Câu 2. Cho các đường thẳng
,
a b
và các mặt phẳng
,
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
a
a
. B.
//
a b
b
a
.
C.
a b
a
b
. D.
a a b
b
.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
2
1 2 .
y x
A.
2
1
' .
2 1 2
y
x
B.
2
4
' .
1 2
x
y
x
C.
2
2
' .
1 2
x
y
x
D.
2
2
' .
1 2
x
y
x
Câu 4. Cho hàm số
2
.
3 2
1 2
x x
f x
x x
víi
víi
Khi đó
2
lim
x
f x
A. -1 B. 0 C. 1 D. Không tồn tại.
Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số
1
khi 1
1
1 khi 1
x
x
y f x
x
k x
liên tục tại
1.
x
A.
1
.
2
k
B.
2.
k
C.
1
.
2
k
D.
0.
k
Câu 6. Giá trị của giới hạn
3 3 2
lim 3 1 2
x
x x

A.
3
3 1.
B.
.

C.
3
3 1.
D.

.
Câu 7. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
2
8 3
v t t t
, trong đó
0,
t
t
tính bằng giây và
v t
tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là
11 mét/giây.
A.
2
6m/s .
B.
2
11m/s .
C.
2
14m/s .
D.
2
20m/s .
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
11
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
sin 2 cos
y x x
A.
2cos sin
y x x
. B.
cos 2 sin
y x x
.
C.
2cos 2 sin
y x x
. D.
2cos sin
y x x
.
Câu 9. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Mặt
phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
SBD
?
A.
SBC
. B.
SAD
. C.
SCD
. D.
SAC
.
Câu 10. Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
, có đạo hàm
y
. Để
0
y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau
đây?
A.
2
;0 .
9
B.
9
;0 .
2
C.
9
; 0; .
2
 
D.
2
; 0; .
9
 
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
SA ABC
, gọi
M
trung điểm
của
AC
. Mệnh đề nào sai ?
A.
SAB SAC
. B.
BM AC
. C.
SBM SAC
. D.
SAB SBC
.
Câu 12. Hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
AB a
,
2
AC a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy,
2 .
SA a
Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
SAC
SBC
. Tính
cos ?
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
15
.
5
D.
3
.
5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
2
1
2 3
lim
1
x
x x
x
b)
2
lim 2x
x
x x

Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
12
c)
2
2 1
lim
1 1
x
x
x

Câu 14. (2,0 điểm)
1. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
4 2
4 3
y x x
b)
2
cos 1
y x x
c)
2
2
1
1
x
y
x
2. Cho hàm số
2 1
( )
1
x
y C
x
.
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
: 3 2 0
d x y
.
Câu 15. (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, đường cao
6
SO a
(với O
tâm hình vuông ABCD).
a) Chứng minh:
( ),( ) ( ),( ) ( )
BD SAC SAC ABCD MBD SAC
(M là trung điểm SC).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBN), với N là trung điểm của CD.
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MB và CD.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số
3
1
x
y
x
đồ thị
C
, điểm M thay đổi thuộc đường thẳng
: 1 2
d y x
sao cho qua M hai tiếp tuyến của
C
với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng
AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH.
-------- Hết --------
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
13
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Tính giới hạn
2
2
5 6
lim
2
x
x x
I
x
.
A.
1
I
. B.
5
I
. C.
0
I
. D.
1
I
.
Câu 2: Cho hàm số
2
1
x
f x
x
. Tính
f x
?
A.
2
2
1
f x
x
. B.
2
1
1
f x
x
. C.
2
1
1
f x
x
. D.
2
2
1
f x
x
.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số
3 2
5
2 7.
y x x
x
A.
2
5
' 3 4y x x
x
. B.
4
3
2
5
' 6 7
4
x
y x x
x
. C.
2
2
5
' 2y x x
x
. D.
2
2
5
' 3 4y x x
x
.
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
tại điểm có hoành độ
2
x
bằng
A.
0
. B.
6
. C.
2
. D.
6
.
Câu 5: nh đạo hàm của hàm s
3
2
1
y x x tại điểm
1
x
.
A.
81
. B.
81
. C.
27
. D.
27
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Biết khoảng
cách từ
A
đến
SBD
bằng
6
7
a
. Tính khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SBD
?
A.
4
7
a
. B.
12
7
a
. C.
3
7
a
. D.
6
7
a
.
Câu 7: Một vật chuyển động theo quy luật
2
1
20
2
s t t
(m) với
t
là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động và
s
là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm
8
t
giây bằng bao nhiêu?
A.
40 m/ s
. B.
22 m/ s
. C.
12 m/ s
. D.
152 m/ s
.
Câu 8: Tính
2
f
biết
cos
1 sin
x
f x
x
.
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
14
A.
2
2
f
. B.
2
1
2
f
. C.
2
1
2
f
. D.
0
2
f
.
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
2
2 1
y x x
.
A.
2
2
2 2 1
1
x x
y
x
. B.
2
2
2 2 1
1
x x
y
x
. C.
2
2
2 2 1
1
x x
y
x
. D.
2
2
2 2 1
1
x x
y
x
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Góc giữa hai
mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
là góc nào sau đây.
A.
SBA
. B.
SDA
. C.
SOA
. D.
SCA
.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
có đáy là một tam giác vuông cân tại
B
,
2 ,
AB AA a
M
là trung điểm
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
B C
bằng
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
7
7
a
. D.
2
3
a
.
Câu 12: Cho hàm số . Tìm giá trị của m để có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm)
a) Tính giới hạn:
2
lim ( 3 )
x
x x x

b) Cho hàm số
2
1
1
( )
3 4 5
1
x
khi x
y f x
x x
m khi x
Tìm
m
để hàm số liên tục tại
1
x
Câu 14: (1,5 điểm) nh đạo hàm của hàm số sau:
a)
6
y x x
b)
2
1
cos
2
x
y x
Câu 15: (1,0 điểm) Cho hàm số: y =
2 1
1
x
x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 3 1
d y x
Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 4a, H là trung điểm AB, SH
vuông góc mặt phẳng (ABCD), SB = 4a.
( 1)sin cos ( 2) 1
y m x m x m x
0
y
1 3
m
2
m
1
3
m
m
2
m
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
15
a) Gọi K là trung điểm CD. Chứng minh rằng CD vuông góc mặt phẳng (SHK).
b) Tính số đo của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và SD với I trung điểm AD.
Câu 17: (0,5 điểm) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho
1 2 2 3 3 4 1
2.2 3.2 . 4.2 ... .2 2019
n n
n n n n n
C C C C n C
.
| 1/15

Preview text:

Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------- MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Tiếp
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1: Cho hàm số 4 2
y  2x  8x có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị C song song với trục hoành? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Một vật chuyển động có phương trình S t 4 3 2
 t  3t  3t  2t 1 m , t là thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm t  3s là A. 48 2 m/s . B. 28 2 m/s . C. 18 2 m/s . D. 54 2 m/s . 2 x 1 khi x  0 
Câu 3: Cho hàm số f  x  1  khi
x  0 .Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 4x 1 khi x  0 
A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng  ;  0 .
B. Hàm số đã cho liên tục tại x  2 .
C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng 0; .
D. Hàm số gián đoạn tại x  0 .
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi  là góc tạo bởi mặt bên và
mặt đáy hình chóp. Giá trị của cos là 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 5: Cho các đường thẳng ,
a b và các mặt phẳng  ,  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau a     a  b  A. 
      . B.   b//  . a     a       a  b         
C. a          .
D. a     a  b .   b     b    
Câu 6: Cho hàm số y  f  x , biết tại các điểm , A ,
B C đồ thị hàm số y  f  x có tiếp tuyến được thể hiện trên
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
A. f x  f  x  f  x .
B. f x  f  x  f  x . A   B   C  C   A  B 
C. f x  f  x  f  x .
D. f x  f  x  f  x B   A  C  A   C   B 
Câu 7: Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông. Tiếp
tục làm như thế đối với hình vuông mới. Tổng chu vi các đường tròn nội tiếp các hình vuông liên tiếp đó bằng:     A. . B. . C. . D. . 2 2  2 2 2  2  3x 1  2x  khi x  1 
Câu 8: Cho hàm số f  x x 1   . Tính f   1 . 5  khi x 1  4 7 9 A. không tồn tại. B. 0 . C.  . D.  . 50 64 2 x  x 1 khi x 1
Câu 9: Tìm a, b để hàm số f  x   có đạo hàm tại x 1 2
x  ax  b khi x  1 a  3 a  3 a  13 a  23 A.  . B.  . C.  . D.  . b   1  b  11 b   1 b  21 2 x  x 1 Câu 10: Cho hàm số y 
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C xuất phát từ M  1  ;  3 x 1 A. y  3x 1; y  3  x. B. y 13; y  3  x. C. y  3; y  3  x 1. D. y  3 ; y  3  x.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là hình chiếu của
S trên mặt phẳng  ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
B. H trùng với trung điểm AB .
C. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
D. H trùng với trung điểm BC . x  2 2 Câu 12: Hàm số y  có đạo hàm là 1 x 2 x  2x 2 x  2x A. y  . B.    y 1 x2 1 x2 2 x  2x C. y  2  x  2 . D. y  1 x2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2x  3  1 1  a) lim b) lim 7.2n 3n   2023 c) lim    x 2 x 1  x 2 x0  x x  Câu 14.(2,5 điểm)
1/ Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23 3  2  a) 2 y  x     x  x  3 b) y  2 x 1 c) 2
y  cos 4x  co t 2x  2 sin 3x 2/ Cho hàm số 3 2
y  x 3x  2x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt
trục Ox,Oy lần lượt tại tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện AB  5OA. Câu 15 (2,5 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , AB vuông góc S , A BC vuông
góc SC và SA  SC  a 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB , AC .
a) Chứng minh rằng (SAC)  (SBN ) .
b) Tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng SBC
c)Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC  và SAB .
Câu 16 (0,5 điểm): Cho hàm số y  f  x 2019 3 2018 2  2 x  3.2
x  2018 có đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba 1 1 1
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . Tính giá trị biểu thức P    1 2 3 f  x f  x f  x 1   2   3
------------------------Hết---------------------- 3
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------- MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số f (x)  x x   0 . Tính f ' (1) bằng 1 1 A. 4 . B. 2 . C. . D. . 2 4  
Câu 2: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Ta có AB.EG bằng 2 a 2 A. 2 a B. 2 a 3 . C. . D. 2 a 2 . 2 Câu 3: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2023 . Tập nghiệm của bất phương trình y '  0 là A. 0;  2 . B. 0;2      . C.  ;  0  2;    . D.  ;  02;  .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. SB  MAC. B. AM  SBC. C. AM  SAD. D. AM  SBD. 2 2x  3x Câu 5: Cho hàm số y 
.Tập nghiệm của bất phương trình y '  0 có chứa bao nhiêu phần tử là x 2 số nguyên? A. 4. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC , SA  ABC, có đáy ABC là tam giác biết AB  AC  a , 
ACB  60 . Góc mặt phẳng SBCvà đáy là 30. Tính diện tích tam giác SBC . 2 a 2 a 3 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Câu 7: Kết quả của    bằng   2 lim 4x 2x 3 3x x  A.  . B. 1  . C. . D. 7 . Câu 8: Cho hàm số 3 2
y  x 2x  5 có đồ thị C. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1  bằng A. 4. B. 1  . C. 6. D. 7. Câu 9:
Vi phân của hàm số y   x   x  3 2 1 là 2 A. dy   x   x  2 2 3 1 dx . B. dy   2 3 x   x  1 . 2  x  1. 2 2 C. dy   2 6 x   x  1 . 2  x  1dx . D. dy   2 3 x   x  1 . 2  x  1dx . 4
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
Câu 10: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc nhau và
AC  AD  BC  BD  a , CD  2x . Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ABC và ABD vuông góc. a 3 a a 2 a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 1
Câu 11: Cho y  sin 2x  2 cosx  3x  2. Tổng các nghiệm trên đoạn 0;50 y  2   của phương trình 0 bằng 1225 1225 A. 1225 . B. . C. . D. 2450 . 2 4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có AB  BC  CA  a , SA  SB  SC  a 3 , M là điểm bất kì
trong không gian. Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB , BC , CA, SA, SB ,
SC . Giá trị nhỏ nhất của d bằng a 6 a 3 A. 2a 3 . B. . C. a 6 . D. . 2 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm). a) Tính 3 2 lim (18x  x ) x b) Tính  2 lim x  3x  x   3 x x  3 2 c) Cho hàm số: y 
chứng minh: 2y '  y   1 .y ' x  4 Câu 14: (2,5 điểm).
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 a) 3 2 y  x  3x  2 3sinx cosx b) y  cosx  sinx 2 x 1 c) y  x 2) Cho hàm số 3 y  x   m   2 2
1 x 1 có đồ thị (C). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1
 song song với đường thẳng 13x  y  8  0 .
Câu 15: (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại , A B .
BC  3AB  3AD  3a . Mặt phẳng SAB và mặt phẳng SBC cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SA và đáy bằng 0
60 . Gọi điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM  a . Gọi N là trung điểm của SC .
a) Chứng minh (SBC)  SMD.
b) Tính khoảng cách từ điểm C đến (SMD).
c) Tính khoảng cách giữa AB và MN . 5
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
d) Tính góc giữa mặt phẳng SAB và SCD.
Câu 16: (0,5 điểm). Cho hàm số y  f x, xác định liên tục và có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn 2023 2021   phương trình f
  2x      f  2 9 1
x  x  4  x  2. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C
tại hoành độ x  4 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại ,
A B . Tính diện tích tam giác OAB . 0
Chúc các em ôn tập tốt! 6
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------- MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Ngọc Anh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 23x   1 ? A. 2 y  3x  2x  3. B. y   x  2 3 1 . C. 2 y  3x  2. D. 2 y  3x  2x  3.
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB , CD và MN  2 cm . Độ
dài một cạnh của tứ diện ABCD bằng A. 3c . m B. 2 2 c . m C. 3 c . m D. 2 c . m
Câu 3: Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng
với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC). A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 75°.
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x  3 2 1 tại điểm x  1  . A. 81. B. 2  7. C. 8  1. D. 27 .
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P , mọi mặt phẳng Q chứa a thì Q P.
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì
song song với đường thẳng kia.
C. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau, luôn luôn có một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông
góc với đưởng thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng P chứa a và mặt phẳng Q chứa b thì P Q. 2x  3
Câu 7: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 
tại điểm có hoành độ bằng 2. x 1 5 A. 1. B. 1 . C. 1. D.  . 9 9 7
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
Câu 8: Cho hàm số y  sin x  x với x   . Tập hợp nghiệm của phương trình y'  0 là     
A.   k2 , k .
B.   k2 ,k .  2   2 
C.   k2 ,k    . D. k2 ,k    .
Câu 9: Cho hàm số bậc hai y  f (x) có đồ thị ( )
P như hình vẽ bên. Tiếp tuyến tại điểm ( A 3;4) của đồ thị ( )
P là đường thẳng ∆. Tính ' f (0) A. 1. B. 4. C. 4. D. 1. f x
Câu 10: Gọi k , k ,k lần lượt là hệ số góc của các hàm số y  f  x ( ) , y  g(x), y  tại và thỏa mãn 1 2 3 g(x)
k  k  2k  0.. Biết g '  1  3 . Khi đó 1 2 3 1 1 1 1 A. f (2)  B. f (2)  C. f (2)  D. f (2)  2 2 2 2
Câu 11: Cho hai hàm số f  x và g x đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f   x 2  f   x 2 2 2
2 3  x g  x  36x  0,x  . Giá trị của A  3 f 2  4 f 2 bằng A. 11. B. 14. C. 13. D. 10. 3 2 mx mx
Câu 12: Cho hàm số f  x  
 3 m x  2. Tìm m để f x  0, x . 3 2 12 12 12 12 A. 0  m  . B. 0  m  C. 0  m  D. 0  m  5 5 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13. (2,0 điểm). x  2 a) Tính giới hạn lim . x2 x  x  2 f  x  20 3 6 f (x)  5  5
b) Cho f  x là đa thức thỏa mãn lim
10 . Tính giới hạn L  lim x 2  x  2 2 x2 x  x  6 Câu 14. (1,5 điểm).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  4 , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9. b) Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3 x  m x 1 có đồ thị (C) . Tìm m để đồ thị (C) cắt đường thẳng y 1 tại ba điểm phân biệt ( A 0;1), ,
B C sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C) tại B,C vuông góc với nhau.
Câu 15. (1,5 điểm). Tính đạo hàm cuả các hàm số sau: 3 x  2 a) 4 2
y  x  x  2020x . b) y  c) y   2 cos tan x 2 x 1 8
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
Câu 16. ((2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  SB  SC  2a . Gọi
O là trung điểm AC , G là trọng tâm ABC
a) Chứng minh (SGO)   ABC  .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) .
c) Tính khoảng cách giữa AB và SC .
----------------Hết---------------- 9
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thuỳ Dương.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y  x tại điểm 1;  1 . A. y  3  x4. B. y  1  . C. y  3x2. D. y  3x 2.
Câu 2. Cho các đường thẳng ,
a b và các mặt phẳng ,. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau a   a  b A.      . B.  b//  . a
       a        a  b     C. a
    . D. a
   a  b .   b    b   
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số 2 y  12x . 1 4  x 2  x 2x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 2 12x 2 12x 2 12x 2 12x 2 x 3 víi x 2
Câu 4. Cho hàm số f x    .  Khi đó lim f x là x  1 víi x  2  x2 A. -1 B. 0 C. 1 D. Không tồn tại.  x 1  khi x 1
Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số y  f x   x1  liên tục tại x 1. k 1 khi x 1  1 1 A. k  . B. k  2. C. k   . D. k  0. 2 2
Câu 6. Giá trị của giới hạn 3 3 2 lim 3x 1 x  2 là x A. 3 3 1. B.  .  C. 3 3 1. D. .
Câu 7. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức vt 2
 8t 3t , trong đó t 0, t
tính bằng giây và vt tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 11 mét/giây. A. 2 6m/s . B. 2 11m/s . C. 2 14m/s . D. 2 20m/s . 10
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2xcos x
A. y  2cos x sin x . B. y  cos 2x sin x .
C. y  2cos 2x  sin x . D. y  2cos xsin x .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ABCD. Mặt
phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD? A. SBC. B. SAD. C. SCD. D. SAC. Câu 10. Cho hàm số 3 2
y  3x  x 1, có đạo hàm là y . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?  2   9  A.  ;0.  B.  ;0. 9    2    9  2 C.  ;
    0;   .   ;      0; .  D.   2  9
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA  ABC, gọi M là trung điểm
của AC . Mệnh đề nào sai ? A. SAB SAC. B. BM  AC .
C. SBM  SAC. D. SAB SBC.
Câu 12. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB  a , AC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2 .
a Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng SACvà SBC. Tính cos ? 3 1 15 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 x 2x3 a) lim x 1  x 1 b)    2 lim 2x x x x  11
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23 2x 1 c) lim x 2 x 11 Câu 14. (2,0 điểm)
1. Tính đạo hàm các hàm số sau: a) 4 2 y  x 4x 3 b) 2 y  x cos x 1 2 x 1 c) y  2 x 1  2x 1 2. Cho hàm số y  (C) . x 1
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x 3y 2  0.
Câu 15. (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO  a 6 (với O là tâm hình vuông ABCD).
a) Chứng minh: BD  (SAC),(SAC)  (ABCD),(MBD)  (SAC) (M là trung điểm SC).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBN), với N là trung điểm của CD.
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MB và CD. x  3
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số y 
có đồ thị là C, điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y 1 2x x 1
sao cho qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng
AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH. -------- Hết -------- 12
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------- MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 2 x  5x  6
Câu 1: Tính giới hạn I  lim . x 2  x  2 A. I  1. B. I  5 . C. I  0 . D. I  1 . x 
Câu 2: Cho hàm số f x  2  . Tính f  x ? x  1 2  1 1  2 A. f  x          . B. f x  . C. f x  . D. f x  . x  12 x 12 x 12 x 12
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 3 2 5 y  x  2x   7. x 4 x 5 5 5 A. 2 5 y' 3x 4x  . B. 3 y'  6x  7x. C. 2 y '  x  2x  . D. 2 y '  3x  4x  . x 2 4 x 2 x 2 x
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 bằng A. 0 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x  3 2 1 tại điểm x  1. A. 81 . B. 81. C. 2  7 . D. 27.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng 6a
cách từ A đến SBD  bằng
. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD  ? 7 4a 12a 3a 6a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 1
Câu 7: Một vật chuyển động theo quy luật 2 s 
t  20t (m) với t là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt 2
đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t  8 giây bằng bao nhiêu? A. 40 m/ s . B. 22 m/ s . C. 12 m/ s . D. 152 m/ s .   x Câu 8: Tính f    biết f x  cos  . 2    1  sin x 13
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23     1   1   A. f     2  . B. f      . C. f      . D. f      0.  2   2  2  2  2  2 
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y  x   2 2 x  1 . 2 2x  2x  1 2 2x  2x  1 2 2x  2x  1 2 2x  2x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  1 2 x  1 2 x 1 2 x  1
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA  (ABCD). Góc giữa hai
mặt phẳng (SBD) và(ABCD) là góc nào sau đây. A.  SBA . B.  SDA. C.  SOA. D.  SCA .
Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
  có đáy là một tam giác vuông cân tại B , AB  AA  2 ,
a M là trung điểm BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C  bằng a a 7 2a A. a 3 . B. . C. . D. . 2 7 3
Câu 12: Cho hàm số y  (m 1)sin x  m cos x  (m  2)x 1 . Tìm giá trị của m để y  0 có nghiệm? m  1  A. 1   m  3 . B. m  2 . C.  . D. m  2  . m  3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a) Tính giới hạn: 2 lim( x  x  3  x) x  2  x  1  khi x  1
b) Cho hàm số y  f (x)  3x  4x  5 m  khi x  1 
Tìm m để hàm số liên tục tại x 1
Câu 14: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau: a) y  x 6  x x  1 b) 2 y  cos x 2 2x  1
Câu 15: (1,0 điểm) Cho hàm số: y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết x  1
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  3x1
Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 4a, H là trung điểm AB, SH
vuông góc mặt phẳng (ABCD), SB = 4a. 14
Bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán lớp 11 năm học 22-23
a) Gọi K là trung điểm CD. Chứng minh rằng CD vuông góc mặt phẳng (SHK).
b) Tính số đo của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và SD với I trung điểm AD.
Câu 17: (0,5 điểm) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho 1 2 2 3 3 4 n 1
C  2.2C  3.2 .C  4.2 C  ...  n.2 n C  2019 . n n n n n 15