Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS và THPT Quốc tế Á Châu, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận.

TRƯỜNG QUC T Á CHÂU
ĐỀ TK KIM TRA CUI HKI TOÁN 6
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 6
TT
Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc độ đánh giá
Tng
đim
Nhn bi
ế
t Thông hi
u Vn dng Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
1
S t
nhiên
(20 tiết)
S t nhiên và tp hp
các s t nhiên. Các
p h é p t í n h v i s t
nhiên. Phép tính lu
tha vi s mũ t
nhiên.
1
(TN2)
0,25 đ
1
(TN12)
0,25đ
4
Tính chia hết trong tp
hp các s t nhiên. S
nguyên t. Ước chung
và bi chung. Ước
chung ln nht, bi
chung nh nh
t
1
(TN1)
0,25đ
1
(TN9)
0,25đ
2
(TL2, 4)
3,0đ
2
S
nguyên
(15 tiết)
S nguyên âm và tp hp
các s nguyên. Th t
trong tp hp các s
nguyên
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TN10)
0,25đ
3
Các phép tính vi s
nguyên.
Tính cht chia hết
trong tp hp c á c s
nguyên.
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN11)
0,25đ
1
(TL3 a)
1,0đ
1
(TL3 b)
0,5đ
Các hình
phng
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều.
1
(TN5)
0,25đ
3 trong
thc tin
(10 tiết)
Hình ch nht, Hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân.
1
(TN6)
0,25đ
1,5
Chu vi và din
t
ích
1
(TL 5)
1,0
đ
4
Mt s
yếu t
thng
kê.
(13 tiết)
Thu thp và
t
chc
d
liu.
1
(TN7)
0,25 đ
1,5
Mô t và biu din d
liu trên các bng, biu
đồ.
1
(TN 8)
0,25 đ
2
(TL
6a,b)
1,0đ
T
ng: S
câu
Đim
8
2,0
1
0,5
2
0,5
4
3,0
2
0,5
3
3,5
10,0
T l % 45% 30 % 25% 100
%
T l chung 75% 25 % 100
%
Gii hn :
Đại s:Phép nhân và phép chia hai s nguyên
Hình hc: Hết chương 1
Xác sut và thng kê: Biu đồ ct, biu đồ ct kép
B. BN ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 6
TT Chương/Ch đ
Mc độ
đánh giá
S
câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S
- ĐAI S
1
Tp
hp
các s
t
nhiên
S t nhiên.
Các phép tính
vi s t
nhiên.
Phép tính lu
tha vi s mũ
t nhiên
Nhn biết:
– Nhn biết được th t thc hin các phép tính.
1TN
(TN2)
Thông hiu:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s t nhiên.
– Thc hin được phép tính lu tha vi s mũ t
nhiên; thc hin được các phép nhân và phép
chia hai lu tha cùng cơ s vi s mũ t nhiên.
n dng:
Vn dng được các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đối vi phép cng
trong tính toán.
Thc hin được phép tính lu tha vi s mũ t
nhiên; thc hin được các phép nhân và phép
chia hai lu tha cùng cơ s vi s mũ t nhiên.
Vn dng được các tính cht ca phép tính (k
c phép tính lu tha vi s mũ t nhiên) để tính
nhm, tính nhanh mt cách h
p
lí.
1TN
(TN12)
Tính chia
hết trong tp
Nhn b
i
ế
t
:
1TN
(TN1)
hp các s t
nhiên. S
nguyên t.
Ước chung và
bi chung.
Ước chung
ln nht, bi
chung nh
nht
– Nhn
b
i
ết
được quan h chia h
ế
t, khái nim
ước và
bi.
Nhn biết được khái nim s nguyên t, hp
s.
Nhn biết được phép chia có dư, định lí v
phép chia có dư.
Thông h
i
u:
– Thc hin được vic phân tích mt s t
nhiên ln
hơn 1 thành tích ca các tha s nguyên t
trong nhng trường hp đơn gin.
- Tìm được ƯC, ƯCLN , BC, BCNN ca hai
s
t
nhiên
1TL
(TL 2a,b)
n dn
g
:
– Vn dng được kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vn đề thc tin (phc hp,
khôn
g
q
uen thu
c).
1TL
(TL4)
2
S
nguyên
S nguyên âm
và tp hp các
s nguyên.
Th t trong
tp hp các s
nguyên
Nhn b
i
ế
t:
– Nhn biết được s nguyên âm, tp hp các s
nguyên.
– Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
– Nhn biết được th t trong tp hp các s
nguyên.
– Nhn biết được ý nghĩa ca s nguyên âm
trong mt
s
b
ài toán thc tin
1TN
(TN3)
1TL
(TL1)
Thôn
g
h
i
u:
– Biu din được s nguyên trên trc s.
– So sánh được hai s nguyên cho trước.
1TN
(TN10)
Các phép
Nhn b
i
ế
t
:
Nhn biết được quan h chia hết, khái nim
ước và bi trong tp hp các s nguyên.
1TN
(TN4)
tính vi s
nguyên.
Tính cht chia
hết trong tp
hp các s
nguyên
Thông h
i
u:
Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân,
chia (chia hết) trong tp hp các s nguyên.
1TN
(TN11)
1TL
(
TL3 a
)
n dng:
Vn dng được các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đối vi phép cng,
quy tc du ngoc trong tp hp các s nguyên
trong tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh
mt cách hp lí).
Gii quyết được nhng vn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi thc hin các phép
tính v s n
g
u
y
ên.
1TL
(TL3 b)
H
Ì
NH HC V
À
ĐO L
Ư
NG
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Hình vuông,
Tam giác
đều, lc
giác đều.
Hình ch
nht, hình
thoi, hình bình
hành, hình
thang cân.
Nhn b
i
ế
t:
– Nhn dng được tam giác đều, hình vuông,
lc giác đều.
– Mô t được mt s yếu t cơ bn (cnh, góc,
đường chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
Thông hiu:
V được hình ch nht,hình thoi, hình bình
hành bn
g
các dn
g
c hc t
p
.
2TN
(TN5,6)
Chu vi và din
tích
Thôn
g
h
i
u:
Biết tính chu vi và din tích ca các hình đặc
bit: tam giác, hình vuông, hình ch nht, hình
thang, hình bình hành.
1TL
(TL 5)
n dn
g
:
Gii quyết mt s vn đề thc tin gn vi vic
tính chu vi và din tích ca các hình đặc bit nói
trên( ví d tính chu vi hoc din tích ca mt s
đối
t
ượn
g
có dn
g
đặc bit…
)
M
T S
Y
U T
TH
NG K
Ê
V
À
X
Á
C
SUT
4
Mt
s y ếu
t
thng
Thu thp và
t chc d
liu.
Nhn b
ế
t:
Nhn biết được tính hp lí ca d liu theo
các tiêu chí đơn gin.
2TN
(TN7,8)
Mô t và biu
din d l i u
trên các bng,
biu đồ.
Thôn
g
h
i
u:
Mô t được các d liu dng: bng thng
kê; biu đồ tranh; biu đồ dng ct/ct kép
(column chart).
Gii quyết được các vn đề đơn gin liên quan
đến các s liu thu được dng : bng thng
kê, biếu đồ tranh, biếu đồ ct / ct kép ...
1TL
(TL6 a,b)
7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
THÀNH PH H CHÍ MINH
NĂM HC 2022-2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHI 6
(Thi gian: 90 phút, không tính thi gian giao đề)
_____________________________
H tên hc sinh: ----------------------------------------------Lp: -------------- SBD: ---------------
(Hc sinh lưu ý làm bài trên giy thi, không làm trên đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: (NB) S nào sau đây không phi là s nguyên t
A.
29
B.
39
C.
13
D.
43
Câu 2: (NB) Th t thc hin phép tính đối vi biu thc không có du ngoc là
A. Cng và tr Nhân và chia Lũy tha
B. Nhân và chia Cng và tr Lũy tha
C. Lũy tha Cng và tr Nhân và chia
D. Lũy tha Nhân và chia Cng và tr
Câu 3: (NB) S nào ln nht trong các s
10; 0; 14; 2
A.
10
B.
14
C.
0
D.
2
Câu 4: (NB) Kết qu ca phép tính
45 20
A.
65
B.
25
C.
65
D.
25
Câu 5: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 3
C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 6: (NB) Tính cht nào không phi là ca hình thang cân?
A. Hai đường chéo bng nhau.
B. Có các góc đối bng nhau.
C. Có hai cnh đáy song song.
D. Có hai cnh bên bng nhau.
ĐỀ THAM KHO
8
Câu 7: (NB) Trong mt bui hc Toán, cô giáo yêu cu Trang nói v các phép tính trong tp hp s t
nhiên mà Trang đã hc. Trang lit kê được dãy d liu như sau: “cng, tr, nhân, hình bình hành”. Em
hãy cho biết trong các d liu được nêu ra thì d liu nào không hp lí?
A. Nhân B. Hình bình hành
C. Cng D. Tr
Câu 8: (NB) Ca hàng bán kem thu thp thông tin s kem bán được trong mt ngày bng bng d liu
sau
Loi ke
m
Vani Socola Da Dâu Su riêng Đậu đỏ
p
S kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hp lí trong bng d liu trên là
A.
1, 6 ; 7
B.
7
C.
1, 6
D.
0
Câu 9: (VD) Bn chiếc đồng h reo chuông tương ng sau mi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút.
Chúng bt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 gi trưa. Ln tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào?
A. 13 gi trưa
B. 13 gi 20 trưa
C. 12 gi 45trưa
D. 12 gi 30 trưa
Câu 10: (TH) Cho s nguyên a ln hơn -1 thì s nguyên a có th là:
A. S nguyên dương B. S nguyên
C. S nguyên âm D. S 0 hoc s nguyên dương
Câu 11: (TH) Giá tr ca biu thc

17 66 6 17
bng:
A.
106
B.
72
C.
60
D.
26
Câu 12: (VD) Kết qu phép tính
246...90
là:
A.
2070
B.
4048
C.
4140
D.
2024
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (0,5 NB) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn: 0 ; 25; 45; 190; 165; 30.
Bài 2. (1,5 TH)
a) Tìm ước chung ca 56 và 120.
b) Tìm các ch s a, b sao cho s
785ab chia hết cho 5 và 9.
Bài 3. (1,0 TH + 0,5 VD)
Thc hin phép tính:
a)

 358 67 58 567 200
b)
  35. 28 35. 70 35. 2
Bài 4. (1,5 VD) Khi lp 6 có 200 hc sinh, khi 7 có 176 hc sinh, khi 8 có 152 hc sinh. Trong mt
bui sinh hot dưới c hc sinh c 3 khi xếp thành các hàng dc như nhau. Hi có th xếp được nhiu
nht thành bao nhiêu hàng dc để mi khi đều không có l hàng.
Bài 5. (1,0 TH) Mt khu vườn hình ch nht có chiu rng 10 m và chiu dài 12 m.
a) Tính din tích ca khu vườn.
b) Người ta d
định làm mt li đi cho chiu rng là 1 m và trng c trên li đi đó. Biết 1m
2
c
giá là 520 000đ. Tính s tin để làm li đi đó.
9
Bài 6. (1,0 TH) S liu đim kim tra Toán gia hc k I ca lp 6 A được ghi bng bng d liu như
sau:
7 7 6 3 3 5 7 9
9 10 8 8 9 5 6 5
5 3 5 6 7 4 10 8
a) Hãy gi tên bng d liu trên.
b) Hãy lp bng thng kê tương ng và cho biết lp 6A có bao nhiêu thành viên?
-------------Hết--------------
10
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
PHN 1: TRC NGHIM ( mi câu đúng 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đáp án B C D C D B B A A D C A
PHN 2: T LUN(7,0 đim)
Bài Li gii Đi
m
1
(0,5đ)
Th t gim dn là: 165; 45; 30; 0; -25; -190 0,5
2
(1,5đ)
a) Tìm ước chung ca 56 và 120.
ƯC (56;120)=
{1; 2; 4;8}
0,75
b) Tìm các ch s a, b sao cho s 785ab chia hết cho 5 và 9.
Vì chia hết cho 5 nên b=5 Khi đó s cn tìm là
7 850a
Ta có:

 7850920 9aa
nên a = 7
Vy a= 7; b= 0
0,25x3
3
(1,5đ)
a)

 358 67 58 567 200








358 58 67 567 200
300 500 200
200 200
0
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
  35. 28 35. 70 35. 2



 

35 28 70 2
35. 100 3500
0,25
0,25
4
(1,5đ)
Gi x là s hàng dc được xếp nhiu nht mi khi (
*
x
)
0,25


200
176 200; 176;152
152
x
xxUCLN
x
0,25

32 4 3
200 2 .5 ; 176 2 .11; 152 2 .19
0,5

3
200;176;152 2 8UCLN
8x
0,25
Vy s hàng được xếp nhiu nht là: 8 hàng dc
0,25
11
5
(1, 0đ)
a) Tính din tích ca khu vườn: 10 . 12 = 120 (m
2
)
0,5
b) Din tích li đi :



2
120 10 1 1 . 12 1 1 40 m
0,25
S tin để làm li đi là:
40.520 000 20 800 000
đồng
0,25
6
(1,0đ)
a) Bng
d
liu ban đầu v đim kim tra Toán gia hc k I
ca lp 6 A
0,5
b) Bng thng kê tương ng:
Đim 3 4 5 6 7 8 9 10
S hc
sinh
3 1 5 3 4 3
3 2
L
p
6A có 24 thành viên
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
ĐỀ TK KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ
Số tự nhiên và tập hợp 1 1 các số tự nhiên. Các (TN2) (TN12) Số tự phép tính với số tự 0,25 đ 0,25đ 1 nhiên nhiên. Phép tính luỹ 4 (20 tiết) thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia hết trong tập 1 1 2
hợp các số tự nhiên. Số (TN1) (TN9) (TL2, 4) nguyên tố. Ước chung 0,25đ 0,25đ 3,0đ và bội chung. Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
Số nguyên âm và tập hợp 1 1 1 các số nguyên. Thứ tự (TN3) (TL1) (TN10) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3 2 Số trong tập hợp các số nguyên nguyên
(15 tiết) Các phép tính với số 1 1 1 1 nguyên. (TN4) (TN11) (TL3 a) (TL3 b) Tính chất chia hết 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ trong tập hợp các số nguyên.
Các hình Tam giác đều, hình 1 phẳng vuông, lục giác đều. (TN5) 0,25đ 3 trong
Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1,5
thực tiễn hình bình hành, hình (TN6) (10 tiết) thang cân. 0,25đ Chu vi và diện tích 1 (TL 5) 1,0 đ
Thu thập và tổ chức dữ 1 Một số liệu. (TN7) yếu tố 4 0,25 đ thống 1,5
Mô tả và biểu diễn dữ 1 2 kê.
liệu trên các bảng, biểu (TN 8) (TL (13 tiết) đồ. 0,25 đ 6a,b) 1,0đ Tổng: Số câu 8 1 2 4 2 3 Điểm 2,0 0,5 0,5 3,0 0,5 3,5 10,0 Tỉ lệ % 45% 30 % 25% 100 % Tỉ lệ chung 75% 25 % 100 % Giới hạn :
Đại số:Phép nhân và phép chia hai số nguyên Hình học: Hết chương 1
Xác suất và thống kê: Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
TT Chương/Chủ đề Mức độ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN hợp
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN2) các số tự Thông hiểu: nhiên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Số tự nhiên.
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Các phép tính với số tự
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Phép tính luỹ Vận dụng: 1TN
thừa với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (TN12) tự nhiên
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia Nhận biết : 1TN hết trong tập (TN1) hợp các số tự
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm nhiên. Số ước và nguyên tố. bội.
Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp bội chung. số. Ước chung
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về lớn nhất, bội phép chia có dư. chung nhỏ Thông hiểu: nhất
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố 1TL
trong những trường hợp đơn giản. (TL 2a,b)
- Tìm được ƯC, ƯCLN , BC, BCNN của hai số tự nhiên Vận dụng : 1TL
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải (TL4)
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1TN nguyên
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số (TN3) Số nguyên âm nguyên. 1TL
và tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số nguyên. (TL1) số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số Thứ tự trong nguyên.
tập hợp các số – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm nguyên trong một số bài toán thực tiễn Thông hiểu: 1TN
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN10)
– So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN Các phép
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN4)
ước và bội trong tập hợp các số nguyên. tính với số Thông hiểu: 1TN nguyên.
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN11)
Tính chất chia chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1TL hết trong tập (TL3 a) hợp các số Vận dụng: 1TL nguyên
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (TL3 b)
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép
tính về số nguyên.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Hình vuông, Nhận biết: hình
Tam giác – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, 2TN phẳng đều, lục lục giác đều. (TN5,6) trong giác đều.
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, thực
Hình chữ đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình tiễn nhật, hình
bình hành, hình thang cân.
thoi, hình bình Thông hiểu: hành, hình
Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình thang cân.
hành bằng các dụng cụ học tập. Chu vi và diện Thông hiểu: tích
Biết tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt: tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình 1TL thang, hình bình hành. (TL 5) Vận dụng :
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói
trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số
đối tượng có dạng đặc biệt…)
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một
Thu thập và Nhận biết: 2TN số yếu tổ chức dữ
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo (TN7,8) tố liệu. các tiêu chí đơn giản.
thống Mô tả và biểu Thông hiểu: 1TL diễn dữ liệu
Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống (TL6 a,b) trên các bảng,
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép biểu đồ. (column chart).
Giải quyết được các vấn đề đơn giản liên quan
đến các số liệu thu được ở dạng : bảng thống
kê, biếu đồ tranh, biếu đồ cột / cột kép ...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN - KHỐI 6
(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
_____________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: (NB) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43
Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B.
Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa C.
Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia D.
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 3: (NB) Số nào lớn nhất trong các số 10; 0; 14; 2 A. 10 B. 14 C. 0 D. 2
Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính 45  20 là A. 65 B. 25 C. 65 D. 25
Câu 5: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bằng nhau. B.
Có các góc đối bằng nhau. C.
Có hai cạnh đáy song song. D.
Có hai cạnh bên bằng nhau. 7
Câu 7: (NB) Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập hợp số tự
nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em
hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ
Câu 8: (NB) Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem
Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1, 6;  7 B. 7 C. 1, 6 D. 0
Câu 9: (VD) Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút.
Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào? A. 13 giờ trưa B. 13 giờ 20 trưa C. 12 giờ 45trưa D. 12 giờ 30 trưa
Câu 10: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là:
A. Số nguyên dương B. Số nguyên C. Số nguyên âm D.
Số 0 hoặc số nguyên dương
Câu 11: (TH) Giá trị của biểu thức  17    66   6   17 bằng: A. 106 B. 72 C. 60 D. 26
Câu 12: (VD) Kết quả phép tính 2  4  6  ...  90 là: A. 2070 B. 4048 C. 4140 D. 2024
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5 NB) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0 ; 25; 45; 190; 165; 30.
Bài 2. (1,5 TH)
a) Tìm ước chung của 56 và 120.
b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9.
Bài 3. (1,0 TH + 0,5 VD) Thực hiện phép tính:
a) 358  67  58  567  200
b) 35.28  35.70  35.2
Bài 4. (1,5 VD) Khối lớp 6 có 200 học sinh, khối 7 có 176 học sinh, khối 8 có 152 học sinh. Trong một
buổi sinh hoạt dưới cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp được nhiều
nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có lẻ hàng.
Bài 5. (1,0 TH) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m.
a) Tính diện tích của khu vườn.
b) Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m và trồng cỏ trên lối đi đó. Biết 1m2 cỏ có
giá là 520 000đ. Tính số tiền để làm lối đi đó. 8
Bài 6.
(1,0 TH) Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 9 10 8 8 9 5 6 5 5 3 5 6 7 4 10 8
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên?
-------------Hết-------------- 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D C D B B A A D C A
PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1
Thứ tự giảm dần là: 165; 45; 30; 0; -25; -190 0,5 (0,5đ) 2
a) Tìm ước chung của 56 và 120. 0,75 (1,5đ) ƯC (56;120)={1; 2; 4;8}
b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9. 0,25x3
Vì chia hết cho 5 nên b=5 Khi đó số cần tìm là 7a850
Ta có: 7  a  8  5  0 9  20  a 9 nên a = 7 Vậy a= 7; b= 0 3
a) 358  67  58  567  200 (1,5đ) 0,25
 358  58  67  567  200 0,25
 300  500  200 0,25   0,25 200  200  0
b) 35.28  35.70  35.2 0,25
 3528  70  2
 35.100  3500 0,25 4
Gọi x là số hàng dọc được xếp nhiều nhất ở mỗi khối (  * x  ) 0,25 (1,5đ) 200 x0,25
176 x   x UCLN 200;176;152  152 x   3 2  4  3
200 2 .5 ; 176 2 .11; 152 2 .19 0,5 UCLN    3 200; 176;152 2  8  x  8 0,25
Vậy số hàng được xếp nhiều nhất là: 8 hàng dọc 0,25 10 5
a) Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m2) 0,5 (1, 0đ) b) Diện tích lối đi :
          2 120 10 1 1 . 12 1 1 40 m 0,25
Số tiền để làm lối đi là: 40.520 000  20 800 000 đồng 0,25 6
a) Bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I 0,5 (1,0đ) của lớp 6 A
b) Bảng thống kê tương ứng: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Số học 3 2 3 1 5 3 4 3 sinh Lớp 6A có 24 thành viên
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6 11