Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
THÀNH PH H CHÍ MINH
NĂM HC 2022-2023
TRƯỜNG TH - THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thi gian giao đề)
________________________________________________________________________
H tên hc sinh: ---------------------------------------------- Lp: -------------- SBD: -------------
(Hc sinh lưu ý làm bài trên giy thi, không làm trên đề)
Câu 1. (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
20 2 45 3 80 125.
b)
4( 1)
22
xx
x
xx

vi
4, 0xx
.
c)
23 32 3 5
4
2
32 16


.
Câu 2. (2,0 đim) Cho hàm s
1
2
2
yx
đồ th
1
D
3yx
đồ th

2
D
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim
A
ca đồ th hai hàm s trên.
c) Viết phương trình đường thng
():D
y
ax b
biết
()D
song song vi

2
D
()D
ct
1
D ti đim có hoành độ
2x 
.
Câu 3. (1,5 đim) Gii các phương trình sau:
a)
51
918 4815 2
32
x
xx
.
b)
2
4462
x
xx.
Câu 4. (0,75 đim) Ca hàng “Đin máy xanh” gim g mt loi máy git hiu Sam Sung, đợt 1
gim 15%. Vào dp cui năm, ca hàng li tiếp tc gim 10% so vi đợt 1. M Minh mua
máy git vi giá 6 464 250 VNĐ. Hi giá ban đầu ca loi máy git đó?
Câu 5. (0,75 đim) Mt máy bay ct cánh theo phương có góc nâng
23
(so vi mt đất như hình
v). Hi mun đạt độ cao
3000m
so vi mt đất thì máy bay phi bay mt đon đường là bao
nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
ĐỀ THAM KHO
Câu 6. (3,0 đim) T mt đim
A
nm ngoài đường tròn
(;)OR
, k hai tiếp tuyến
,
A
BAC
vi
(;)(OR B
C
là hai tiếp đim).
a) Chng minh
4
đim
,,,
BOC
cùng thuc mt đường tròn và
AO BC
ti
H
.
b) V đường kính
BD . Đường thng qua
O
và vuông góc vi
A
D ct tia
B
C
ti E .
Chng minh
DC OA
CD CO AB CE
.
c) Chng minh
DE
là tiếp tuyến ca đường tròn
(;)OR
.
---HT---
Hc sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
CÂU NI DUNG TR LI ĐIM
1
(2,0 đ)
a) 20 2 45 3 80 125.
0. 5đ
25 235 345 55
25 65 125 55 5 
0,5x2đ
b)
4( 1)
22
xx
x
xx

vi
4, 0xx
.
0.75đ
2
()4 4
(2)
xx
xx

0,25đ
2
(2)
(2)
x
xx
0,25đ
2x
x
0,25đ
c)
23 32 3 5
4
2
32 16


.
0.75đ
6( 2 3) 6 5 (1 6)
4
216
32


0,25đ
6261 6
1
0,25x2 đ
2
(2,0 đ)
a) 1,0 đ
a) Bng giá tr
𝑥
0 2
𝑦
1
2
𝑥2
2 3
𝑥 0 1
𝑦𝑥3
3 2
0,25x2đ
Đồ th
0,25x2đ
b) 0,5 đ
Phương trình hoành độ giao đim ca
1
D

2
D
12
22 .
23
xxx
0,25đ
Thế
2
3
x
vào
27
33
33
yx 
.
Vy ta đọa giao đim là
27
;
33
A



.
0,25đ
c)
0,5 đ
()D
song song vi
2
D nên
1a 
3b
.
Do đó
():D
y
xb
.
Gi
;
B
B
B
xy là giao đim ca
()D
1
D ti đim có hoành độ
-2
nên

2;
B
By
. Ta có

1
1
(2) 2 1
2
B
BD y
.
Vy
(2;1)B
.
0,25đ
Ta có
(2;1) ( ): 1 1(2) 1BDyxb bb   
(nhn).
Vy
(): 1D
y
x
.
0,25đ
3
(1,5 đ)
a)
51
918 4815 2
32
x
xx
.
0,75 đ
Ta có
0,25đ
51
918 4815 2
32
51
9( 2) 4( 2) 15 2
32
52 2 215
xx x
xx x
xxx



23x
29x 7.x
0,25đ
Vy tp nghim ca phương trình là
{7}S
.
0,25đ
b)
2
4462
x
xx. 0,75 đ
2
(2)26xx
|2|26xx
0,25đ
3
22 6
22 6
226
||
x
xx
xx
x
x




0,25đ


3
4
8
3
4
3
x
xl
x
xn




Vy tp nghim ca phương trình
4
3
S




.
0,25đ
4
(0,75đ)
0,75 đ
Giá ban đầu ca máy git đó là:
6 464 250 : 90%: 85%=8 450 000 (VNĐ)
Vy giá ban đầu ca máy git: 8 450 000 đồng
0,25x3 đ
5
(0,75đ)
0,75 đ
Tam giác
B
AC
vuông ti
A
:
sin
A
B
C
BC
(t s lượng giác)
0,25 đ
3000
sin 23 7678m.
0
sin 23
300
BC
BC

0,25 đ
Vy máy bay phi bay mt đon đường
7678m
để đạt độ cao
3000m
.
0,25 đ
6
(3,0đ)
a)
1,0 đ
Ta có
A
BBO
A
CCO
(vì
A
B
A
C
ln lượt là các tiếp tuyến (O)) .
Vy
90ABO 
90ACO 
.
0,25 đ
Xét
ABO
vuông ti
B
ACO
vuông ti
C
có cùng cnh huyn
AO
.
Suy ra
ABO
ACO
ni tiếp đường tròn có đường kính
AO
.
Vy
,,,
A
BOC
cùng thuc mt đường tròn.
0,25 đ
Ta có
AB AC
(tính cht hai tiếp tuyến AB, AC ct nhau).
A cách đều B, C
()O
OB OC R
.
O cách đều B, C
0,25 đ
Vy
A
O
là trung trc ca
B
C
nên
A
OBC
ti
H
H
là trung dim
B
C
.
0,25 đ
b) 1,0 đ
Xét
B
CD
ni tiếp
()O
BD
đường kính suy ra
B
CD
vuông ti
C
. Vy
CD BC
.
Ta có
CD BC
(chúng minh trên).
AO BC
(chng minh trên).
Vy
CD AO (t vuông góc đến song song).
0,25 đ
Gi
K
là giao đim ca
A
D
B
C
. Ta co
A
CB OCD (cùng ph
BCO ).
Ta có
90
A
CD ACB BCD ACB.
90OCE OCD CDE OCD.
Vy
A
CD OCE .
0,25 đ
Xét
A
CD
DCE
A
CD OCE (chúng minh trên).
0,25 đ
CDA CEO
(cùng ph
DKE
).
Vy
A
CD OCE
(góc - góc).
Vy
AC CD
A
CCE COCD
CO CE

AB AC
do tính cht hai tiếp tuyến
bng nhau nên ta có
AB CE CO CD
.
0,25 đ
c) 1,0 đ
Xét
B
CD
vuông ti
C
ACO
vuông ti
O
ta có
A
OC OCD BDC.
Vy
ACO BCD
(góc - góc).
Suy ra
A
CCO ACBC
BC CD CO CD

0,25 đ
Ta có
A
BBCACBC
CO CD CO CD




.
A
BCD
CO CE
(chng minh trên).
Vy
CD BC CD CE
CE CD BC CD

.
0,25 đ
Xét
CDE
vuông ti
C
CBD
vuông ti
C
CD CE
BC CD
nên
CDE CBD
.
0,25 đ
Suy ra
CDE DBC nên
90CDE CDB.
Vy
BD DE
nên
DE
đồng thi là tiếp tuyén ca
()O
ti
D
.
0,25 đ
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác và đúng thì vn cho đủ đim.
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
MA TRN ĐỀ
Mc độ
Ch đề
Các mc độ đánh giá
Tng
Nhn biết Thông hiu Vn dng thp
Vn dng cao
T lun T lun T lun T lun
Rút gn
căn thc
S câu
1
(Câu
1a)
1
(Câu
1c)
1
(Câu 1b)
3
S
đim
0,
5
0,75 0,75
2,0
Hàm s bc
nht, đồ th
hàm s
y=ax+b.
S câu
1
(Câu
2a)
1
(Câu
2b ,
2c
)
3
S
đim
1,
0
1,0
2,0
Gii
phương
trình cha
căn
S câu
1
(Câu
3a
)
1
(Câu 3b)
2
S
đim
0,75 0,75
1,5
Toán thc
tế v đại s
S câu
1
(Câu 4)
1
S
đim
0,75
0,75
Toán thc
tế v hình
hc
S câu
1
(
Câu 5
)
1
S
đim
0,75
0,75
Hình hc
S câu
1
(Câu
5a
)
1
(Câu
5
b)
1
(Câu
5c
)
3
S
đim
1,
0
1,0
1,0 3,0
Tng
S câu 3 5 4 1 13
S
đim
2,
5
3,5 3,0 1,0 10,0
Bng đặc t ca ma trn
STT
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN V
KIN
THC
CHUN KIN
THC K NĂNG
CN KIM TRA
S CÂU HI THEO MC ĐỘ
NHN TH
C
NHN
BIT
THÔNG
HIU
VN
DNG
VN
DNG
CAO
1
I. CĂN
BC
HAI
I.1 Biến đổi
đơn gin
biu thc
chưa căn
thc bc
hai.
Nhn biết:
Nhn biết được các
dng trc căn thc
mu, kh mu
ca biu thc ly
căn, đưa tha s ra
ngoài du căn, đưa
tha s vào trong
du căn.
Thông hiu:
So sánh hai s, so
sánh các căn thc
đơn gin, rút gn
biu thc cha căn
trường hp các căn
thc đồng dng.
Vn dng:
Tính, thu gn các
biu thc cha căn,
lưu ý điu kin khi
đưa biu thc ra
ngoài hay vào
trong du căn để
đơn gin biu thc.
Vn dng cao:
Rút gn biu thc
cha căn dng phi
hp nhiu phép
biến đổi. Vn dng
gii phương trình
vô t.
1
I.2 Rút gn
biu thc
cha căn
thc bc
hai.
Nhn biết:
- Nm vng tt c
các qui tc khai
phương, qui tc
nhân,...và các
phép biến đổi đã
1 1
hc đểt gn
biu thc
Thông hiu:
- Hiu được tt c
các qui tc và các
phép biến đổi đã
hc và áp dng vào
các bài biến đổi cơ
bn.
Vn dng thp:
-
Vn dng được
tt c các qui tc và
các phép biến đổi
đã để rút gn biu
thc cha biến, các
đơn thc đồng
dng.
- Tính giá tr ca
biu thc
Vn dng cao:
- Vn dng được
kiến thc gii các
p
hươn
g
t
r
ình vô t.
2
II. HÀM
S BC
NHT
II.1 Hàm s
bc nht.
Đồ th hàm
s y=ax+b
Nhn biết:
- Nm được khái
nim hàm s bc
nht và tính cht
ca nó.
- Nhn biết được
đồ th hàm s
y=ax+b
Thông hiu:
- Nm được cách
v đồ th hàm s
y=ax+b.
Vn dng thp:
Vn dng tính
cht ca đồ th hàm
s y=ax+b để gii
quyết các bài toán
tương giao
Vn dng cao
:
Vn dng tính
cht ca đồ th hàm
s y=ax+b để gii
quyết các bài toán
tương giao
tham s
1 1
II.2 H s
góc ca
đường
thng
y=ax+b
Nhn biết:
Nm được khái
nim ca h s góc
đường thng
y=ax+b
Thông hiu:
- HS hiu khái
nim h s góc ca
đường thng y = ax
+ b (a 0).
HS nm vng điu
kin để hai đường
thng y = ax + b (a
0) và y = a’x +
b’ (a’
0) ct nhau,
song song vi
nhau, trùng nhau
Vn dng thp:
S dng h sc
ca đường thng để
nhn biết s ct
nhau hoc song
song ca hai đường
thng cho trước.
Vn dng cao
:
S dng h sc
ca đường thng
để gii quyết các
bài toán liên quan
ti tham s.
1
III.1 S xác
định đưng
tròn
Nhn biết:
Nhn biết được
khái nim đường
tròn.
Thông hiu:
- Biết cách chng
minh các đim
thuc mt đường
tròn đơn gin
Vn dng thp:
- Biết cách chng
minh các đim
thuc mt đường
tròn qua mt s
b
ước.
1
3
III.
ĐƯỜNG
TRÒN
III.2 Du
hiu nhn
biết tiếp
tuyến.
Nhn biết:
Nhn biết được
khái nim tiếp
tuyến ca mt
đường tròn.
Thông hiu:
- Biết cách chng
minh tiếp tuyến
ca mt đường tròn
- S dng được
tính cht tiếp
tuyến.
Vn dng thp:
Biết cách chng
minh tiếp tuyến
ca mt đường tròn
bài toán vn
dng
Vn dng cao
:
Chng minh được
tiếp tuyến ca mt
đường tròn thông
qua các kiến thc
đã hc
1
III.3 Tính
cht hai
tiếp tuyến
ct nhau
Nhn biết:
Nhn biết được
hai tiếp tuyến ct
nhau ca mt
đường tròn.
Thông hiu:
S dng tính cht
ca hai tiếp tuyến
ct nhau để tính
toán, chng minh
đơn gin
Vn dng thp:
S dng tính cht
ca hai tiếp tuyến
ct nhau để tính
toán, chng minh
thông qua mt s
bước.
Vn dng cao
:
S dng tính cht
ca hai tiếp tuyến
ct nhau để tính
toán, chng minh
thông qua nhiu
bước.
1
4
IV. BÀI
TOÁN
THC
T.
III.1 Liên
quan %
Nhn biết:
-
Nhn biết các bài
toán liên quan đến
phn trăm gim
giá.
Thông hiu:
- Hiu được cách
tính phn trăm.
- Hc sinh vn
dng cách tính
phn trăm để tính
được giá sn phm
trước hoăc sau
gim giá.
1
III.2 ng
dng TSLG
vào thc tế
Nhn biết:
-
Phân bit được :
sin
, cos
, tan
, cot
.
Thông hiu: Biết
s dng máy tính
b túi để tính t s
lượng giác ca mt
góc nhn cho
trước.
Vn dng thp:
Áp dng các công
thc t s lượng
giác để gii bài tp
tìm cnh hoc góc
liên quan thc tế .
Vn dng cao:
Biết s dng các
công thc lượng
giác để chng
minh mt đẳng
thc.
1
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH - THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ---------------------------------------------- Lớp: -------------- SBD: -------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 20  2 45  3 80  125 . x 4( x 1) b) 
với x  4, x  0 . x  2 x  2 x 2 3  3 2 3 5 c)  4  . 3  2 2 1 6 1
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y x  2 có đồ thị D y  x  3 có đồ thị D 2  1  2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của đồ thị hai hàm số trên.
c) Viết phương trình đường thẳng (D) : y ax b biết (D) song song với D và (D) cắt 2 
D tại điểm có hoành độ x  2 . 1 
Câu 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 5 1 a) 9x 18 
4x  8 15  2  x . 3 2 b) 2
x  4x  4  6  2x .
Câu 4. (0,75 điểm) Cửa hàng “Điện máy xanh” giảm giá một loại máy giặt hiệu Sam Sung, đợt 1
giảm 15%. Vào dịp cuối năm, cửa hàng lại tiếp tục giảm 10% so với đợt 1. Mẹ Minh mua
máy giặt với giá 6 464 250 VNĐ. Hỏi giá ban đầu của loại máy giặt đó?
Câu 5. (0,75 điểm) Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng 23 (so với mặt đất như hình
vẽ). Hỏi muốn đạt độ cao 3000m so với mặt đất thì máy bay phải bay một đoạn đường là bao
nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) , kẻ hai tiếp tuyến A , B AC với ( ;
O R) (B C là hai tiếp điểm). a) Chứng minh 4 điểm , A B, ,
O C cùng thuộc một đường tròn và AO BC tại H .
b) Vẽ đường kính BD . Đường thẳng qua O và vuông góc với AD cắt tia BC tại E .
Chứng minh DC OACD CO AB CE .
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) . ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
a) 20  2 45  3 80  125 . 0. 5đ
 2 5  2 3 5  3 4 5  5 5 0,5x2đ
 2 5  6 5 12 5  5 5  5 x 4( x 1) b) 
với x  4, x  0 . 0.75đ x  2 x  2 x 2
( x)  4 x  4  0,25đ x( x  2) 2 1 ( x  2)  0,25đ x( x  2) (2,0 đ) x  2  0,25đ x 2 3  3 2 3 5 c)  4  . 0.75đ 3  2 2 1 6 6( 2  3) 6 5  (1 6)   4   0,25đ 3  2 2 1 6  6  2 6 1 6 0,25x2 đ  1 a) 1,0 đ a) Bảng giá trị 𝑥 0 2 2 1 (2,0 đ) 𝑦 𝑥 2 2 3 2 0,25x2đ 𝑥 0 1 𝑦 𝑥 3 3 2 Đồ thị 0,25x2đ b) 0,5 đ
Phương trình hoành độ giao điểm của D và D là 2  1  1 2
x  2  x  2  x  . 0,25đ 2 3 2 2 7
Thế x  vào y  x  3    3  . 3 3 3 0,25đ  2 7 
Vậy tọa đọa giao điểm là A ;   .  3 3  c) 0,5 đ
Vì (D) song song với D nên a  1 và b  3. 2 
Do đó (D) : y  x b .
Gọi Bx ; y là giao điểm của (D) và D tại điểm có hoành độ là -2 1  B B  0,25đ 1 nên B 2;
y . Ta có B D y   ( 2  )  2  1. 1  B B 2 Vậy B( 2  ;1) . Ta có B( 2
 ;1) (D) : y  x b 1  1   ( 2
 )  b b  1  (nhận). 0,25đ
Vậy (D) : y  x 1. 5 1 3 a) 9x 18 
4x  8 15  2  x . 0,75 đ 3 2 (1,5 đ) Ta có 0,25đ 5 1 9x 18 
4x  8 15  2  x 3 2 5 1  9(x  2) 
4(x  2) 15  x  2 3 2
 5 x  2  x  2  x  2  15  x  2  3
x  2  9  x  7. 0,25đ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {7}. 0,25đ b) 2
x  4x  4  6  2x . 0,75 đ 2
 (x  2)  2x  6 0,25đ |
x  2 | 2x  6 x  3  
| x  2 | 2x  6  x  2  2x  6 0,25đ  x  2  2  x  6 x  3  x  8  l 4    x     4
x   n 3  3 0,25đ  4 
Vậy tập nghiệm của phương trình S    .  3  0,75 đ 4
Giá ban đầu của máy giặt đó là:
(0,75đ) 6 464 250 : 90%: 85%=8 450 000 (VNĐ) 0,25x3 đ
Vậy giá ban đầu của máy giặt: 8 450 000 đồng 0,75 đ AB
Tam giác BAC vuông tại A : sin C  (tỉ số lượng giác) 0,25 đ 5 BC (0,75đ) 0 300 3000 sin 23   BC   7678m. 0,25 đ BC sin 23
Vậy máy bay phải bay một đoạn đường 7678m để đạt độ cao 3000m . 0,25 đ 6 (3,0đ) a) 1,0 đ
Ta có AB BO AC CO (vì AB AC lần lượt là các tiếp tuyến (O)) . 0,25 đ Vậy  ABO  90 và  ACO  90 .
Xét ABO vuông tại B và ACO vuông tại C có cùng cạnh huyền AO .
Suy ra ABO và ACO nội tiếp đường tròn có đường kính AO . 0,25 đ Vậy , A B, ,
O C cùng thuộc một đường tròn. Ta có
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến AB, AC cắt nhau).  A cách đều B, C 0,25 đ
OB OC R . (O)  O cách đều B, C
Vậy AO là trung trực của BC nên AO BC tại H H là trung diểm BC . 0,25 đ b) 1,0 đ
Xét BCD nội tiếp (O) có BD là đường kính suy ra BCD vuông tại C . Vậy CD BC . Ta có
CD BC (chúng minh trên). 0,25 đ
AO BC (chứng minh trên).
Vậy CD AO (từ vuông góc đến song song).
Gọi K là giao điểm của AD BC . Ta co  
ACB OCD (cùng phụ  BCO ). Ta có    
ACD ACB BCD  90  ACB . 0,25 đ    
OCE OCD CDE  90  OCD . Vậy   ACD OCE .
Xét ACD và DCE có 0,25 đ  
ACD OCE (chúng minh trên).  
CDA CEO (cùng phụ  DKE ).
Vậy ACD ∽ OCE (góc - góc). AC CD Vậy 
AC CE CO CD AB AC do tính chất hai tiếp tuyến CO CE 0,25 đ
bằng nhau nên ta có AB CE CO CD . c) 1,0 đ
Xét BCD vuông tại C và ACO vuông tại O ta có   
AOC OCD BDC .
Vậy ACO ∽ BCD (góc - góc). 0,25 đ AC CO AC BC Suy ra    BC CD CO CD Ta có AB BC AC BC      . CO CD CO CD AB CD 0,25 đ  (chứng minh trên). CO CE CD BC CD CE Vậy    . CE CD BC CD CD CE
Xét CDE vuông tại C và CBD vuông tại C có  nên BC CD 0,25 đ
CDE ∽ CBD . Suy ra  
CDE DBC nên  
CDE CDB  90 . 0,25 đ
Vậy BD DE nên DE đồng thời là tiếp tuyén của (O) tại D .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác và đúng thì vẫn cho đủ điểm.
---------- THCS.TOANMATH.com ---------- MA TRẬN ĐỀ
Các mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Mức độ
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Chủ đề 1 1 1 Số câu (Câu (Câu 3 Rút gọn (Câu 1b) 1a) 1c) căn thức Số 0, 0,75 0,75 2,0 điểm 5 1 1 Hàm số bậc (Câu Số câu (Câu 3 nhất, đồ thị 2b , 2a) hàm số 2c) y=ax+b. Số 1, 1,0 2,0 điểm 0 1 Giải 1 Số câu (Câu 2 phương (Câu 3b) 3a) trình chứa căn Số 0,75 0,75 1,5 điểm 1 Số câu 1 Toán thực (Câu 4) tế về đại số Số 0,75 0,75 điểm 1 Toán thực Số câu 1 (Câu 5) tế về hình học Số 0,75 0,75 điểm 1 1 1 Số câu (Câu (Câu (Câu 3 Hình học 5a) 5b) 5c) Số 1, 1,0 1,0 3,0 điểm 0 Số câu 3 5 4 1 13 Tổng Số 2, 3,5 3,0 1,0 10,0 điểm 5
Bảng đặc tả của ma trận
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NỘI ĐƠN VỊ CHUẨN KIẾN NHẬN THỨC DUNG STT KIẾN THỨC KỸ NĂNG VẬN KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA NHẬN THÔNG VẬN THỨC DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO
I.1 Biến đổi Nhận biết: 1 đơn giản Nhận biết được các biểu thức dạng trục căn thức chưa căn ở mẫu, khử mẫu thức bậc của biểu thức lấy hai. căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Thông hiểu: So sánh hai số, so sánh các căn thức đơn giản, rút gọn biểu thức chứa căn trường hợp các căn thức đồng dạng. Vận dụng: Tính, thu gọn các I. CĂN biểu thức chứa căn, 1 BẬC lưu ý điều kiện khi HAI đưa biểu thức ra ngoài hay vào trong dấu căn để đơn giản biểu thức. Vận dụng cao: Rút gọn biểu thức chứa căn dạng phối hợp nhiều phép biến đổi. Vận dụng giải phương trình vô tỷ.
I.2 Rút gọn Nhận biết: 1 1 biểu thức - Nắm vững tất cả chứa căn thức bậc các qui tắc khai hai. phương, qui tắc nhân,...và các phép biến đổi đã học để rút gọn biểu thức Thông hiểu:
- Hiểu được tất cả các qui tắc và các phép biến đổi đã học và áp dụng vào các bài biến đổi cơ bản. Vận dụng thấp: - Vận dụng được tất cả các qui tắc và các phép biến đổi đã để rút gọn biểu thức chứa biến, các đơn thức đồng dạng. - Tính giá trị của biểu thức Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức giải các phương trình vô tỉ.
II.1 Hàm số Nhận biết: 1 1 bậc nhất.
- Nằm được khái
Đồ thị hàm niệm hàm số bậc số y=ax+b nhất và tính chất của nó. - Nhận biết được đồ thị hàm số y=ax+b Thông hiểu: - Nắm được cách vẽ đồ thị hàm số II. HÀM y=ax+b. 2 SỐ BẬC Vận dụng thấp: NHẤT Vận dụng tính chất của đồ thị hàm số y=ax+b để giải quyết các bài toán tương giao Vận dụng cao: Vận dụng tính chất của đồ thị hàm số y=ax+b để giải quyết các bài toán tương giao có tham số II.2 Hệ số Nhận biết: 1 góc của Nắm được khái đường niệm của hệ số góc thẳng đường thẳng y=ax+b y=ax+b Thông hiểu: - HS hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a’x +
b’ (a’  0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau Vận dụng thấp: Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng cao: Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để giải quyết các bài toán liên quan tới tham số.
III.1 Sự xác Nhận biết: 1
định đường Nhận biết được tròn khái niệm đường tròn. Thông hiểu: - Biết cách chứng minh các điểm thuộc một đường tròn đơn giản Vận dụng thấp: - Biết cách chứng minh các điểm thuộc một đường tròn qua một số bước. III.2 Dấu Nhận biết: 1 hiệu nhận
Nhận biết được biết tiếp khái niệm tiếp tuyến. tuyến của một đường tròn. Thông hiểu: - Biết cách chứng minh tiếp tuyến của một đường tròn - Sử dụng được tính chất tiếp tuyến. Vận dụng thấp: Biết cách chứng minh tiếp tuyến của một đường tròn ở bài toán vận dụng Vận dụng cao: Chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn thông qua các kiến thức đã học III. III.3 Tính Nhận biết: 1 3 ĐƯỜNG chất hai TRÒN
Nhận biết được tiếp tuyến hai tiếp tuyến cắt cắt nhau nhau của một đường tròn. Thông hiểu: Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để tính toán, chứng minh đơn giản Vận dụng thấp: Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để tính toán, chứng minh thông qua một số bước. Vận dụng cao: Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để tính toán, chứng minh thông qua nhiều bước. Nhận biết: 1
- Nhận biết các bài toán liên quan đến phần trăm giảm giá. Thông hiểu: - Hiểu được cách III.1 Liên tính phần trăm. quan % - Học sinh vận dụng cách tính phần trăm để tính được giá sản phẩm trước hoăc sau giảm giá. Nhận biết: 1
- Phân biệt được : IV. BÀI sin  , cos  , tan TOÁN  , cot  . 4 THỰC Thông hiểu: Biết TẾ. sử dụng máy tính
bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. III.2 Ứng Vận dụng thấp:
dụng TSLG Áp dụng các công
vào thực tế thức tỉ số lượng giác để giải bài tập tìm cạnh hoặc góc liên quan thực tế . Vận dụng cao: Biết sử dụng các công thức lượng giác để chứng minh một đẳng thức.