Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Điện Biên – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

38°
34°
500m
D
C
BA
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
ĐỀ THAM KHO KIM TRA MÔN TOÁN - LP 9
HC K I - NĂM HC 2022 - 2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1 (2.0 đim) Tính:
a)
23551
5
5
52 53


b)
32 10 7.(5 7)
Bài 2 (1.0 đim) Gii phương trình:
1x3
9x 27 4x 12 8 12
216

.
Bài 3 (1.5 đim) Cho hàm s y = 3x +1 có đồ th (D) và hàm s y = – 2x + 4 có đồ th (D’).
a) V (D) và (D’) trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim ca (D) và (D’) bng phép tính.
Bài 4 (0.75 đim) Để kích cu tiêu dùng, mt ca hàng giày có chương trình khuyến mãi
như sau:
1. Gim giá 30% so vi giá niêm yết cho tt c sn phm ca ca hàng.
2. Nếu khách hàng có th thành viên ca ca hàng thì được gim thêm 20% so vi giá đã
gim.
Bình có th thành viên ca ca hàng trên và mua mt đôi giày có giá niêm yết là 2 triu
đồng. Hi Bình phi tr cho ca hàng bao nhiêu tin?
Bài 5 (1.0 đim) Tính chiu cao ca mt ngn núi (làm tròn đến ch s thp phân th nht),
biết t hai đim A và B cách nhau 500m, người ta nhìn thy đỉnh núi vi góc nâng ln lượt
0
34
0
38 . (Hình minh ha như hình bên).
Bài 6 (0.75 đim) Khong cách d (tính bng km) t mt người v trí có độ cao h (tính bng
m) nhìn thy được đường chân tri được cho bi công thc:
d3,57h
.
a) Hãy tính khong cách d t người đó đến đường chân tri, biết người đó đang đứng
trên ngn hi đăng có chiu cao ca tm mt h = 65m.
b) Nếu mun nhìn thy đường chân tri t khong cách 25km thì v trí quan sát ca
ngn hi đăng phi được xây cao bao nhiêu so vi mc nước bin?
(Kết qu làm tròn đến 2 ch s thp phân).
Bài 7 (3.0 đim) T đim M ngoài (O; R) v hai tiếp tuyến MA, MB vi (O) (A, B là 2 tiếp
đim), v dây AC// OM.
a) Chng minh OM
AB ti H và suy ra OH.OM = R
2
.
b) MC ct (O) ti E. Chng minh 3 đim B, O, C thng hàng và MH.MO = ME.MC.
c) V AK
BC ti K, gi N là giao đim ca MC và AK. Chng minh NA = NK.
--------------- HT ---------------
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO KIM TRA MÔN TOÁN - LP 9
HC K I - NĂM HC 2021- 2022
Bài 1
(2.0 đim)
a)
23551
5
5
52 53


1
=

52 3 5
5
25
53
52 52

0.25
=
52
5
54
2
5

0.25
=
54 5 52 
0.25
=
4
0.25
b)
32 10 7.(5 7)
1
=
2
(5 7) .(5 7)
0.25
=
57.(57)
0.25
=
(5 7).(5 7)
0.25
= 18 0.25
Bài 2
(1.0 đim)
1x3
9x 27 4x 12 8 12
216

1
4
1x3
9(x 3) 4(x 3) 8 12
2

0.25
32x3 x3 x312  
x36
0.25
ĐK:
x3
0.25
*x336
x39
(nhn) 0.25
S39
Bài 3
(1.5 đim)
a) V đồ th (D): y = 3x +1 và (D’): y = – 2x + 4
1
Bng giá tr 0.25 x
2
V đồ th 0.25 x
2
b
) Tìm
t
a độ giao đim 0.5
Phương trình hoành độ giao đim ca (D) và (D’):
3x + 1 = – 2x + 4
0.25
38°
34°
500m
D
C
BA
3
x
5

Ta độ giao đim
314
M;
55



0.25
Bài 4
(0.75
đim)
Giá tin đôi giày sau khi gim 30% là:
2 . (100% - 30%) = 1,4 ( triu đồng)
0.25
S tin Bình phi tr cho ca hàng là:
1,4 . (100% - 20%) = 1,12 (triu đồng)
0.25
K
ết lun 0.25
Bài 5
(1.0 đim)
Gi CD = x (m) là chiu cao ca ngn núi.
Xét
ACD vuông ti C, ta có:
0
CD
tanCAD
AC
CD x
AC
tanCAD tan34

0.25
Xét BCD vuông ti C, ta có:
0
CD
tan CBD
BC
CD x
BC
tanCBD tan38

0.25
Ta có: AC – BC = AB
00
00
00
xx
500
tan34 tan38
11
x. 500
tan34 tan38
500
x 2467, 7
11
tan34 tan38






0.25
Vy chiu cao ca ngn núi khong 2467,7m.
0.25
Bài 6
(0.75
đim)
a) Tính d
d3,57h3,57.6528,78(km)
0.25
K
ết lun 0.25
b) Tính h
25 3,57 h h 49,04(m)
0.25
K
ết lun
Bài 7
(3.0 đim)
a) Chng minh OM
AB ti H và suy ra OH.OM = R
2
.
1
Chng minh: OM là đường trung trc ca AB 0.5
OM AB ti H
0.25
OAM vuông ti A, AH là đường cao
OH.OM = OA
2
= R
2
0.25
b) MC ct (O) ti E.
Chng minh: 3 đim B, O, C thng hàng và MH.MO = ME.MC.
1
Chng minh ABC vuông ti A và A, B, C nm trên (O)
BC là đườn
g
kính ca (O)
0.25
O thuc BC
B, O, C thn
g
hàn
.
0.25
Chng minh BE
MC
su
y
ra ME.MC = MB
2
0.25
Chng minh MB
2
= MH.MO
K
ết lun
0.25
c) V AK
BC ti K, gi N là giao đim ca MC và AK.
Chng minh NA = NK.
1
Gi I là giao đim ca AC và MB
Chng minh MI = MB (= MA)
0.25
Chng minh:
NA CN
MI CM
(H qu định lí Thales)
0.25
Chng minh:
NK CN
MB CM
(H qu định lí Thales)
0.25
Suy ra
NA NK
MI MB
NA = NK
0.25
I
N
E
K
O
C
H
B
A
M
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 9
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1
(2.0 điểm) Tính: 2 3 5  5 1 a)   5 5  2 5  3 5 b) 32 10 7 .(5  7) 1 x 3
Bài 2 (1.0 điểm) Giải phương trình: 9x  27  4x 12  8 12 . 2 16
Bài 3 (1.5 điểm) Cho hàm số y = 3x +1 có đồ thị (D) và hàm số y = – 2x + 4 có đồ thị (D’). a)
Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
Bài 4
(0.75 điểm) Để kích cầu tiêu dùng, một cửa hàng giày có chương trình khuyến mãi như sau:
1. Giảm giá 30% so với giá niêm yết cho tất cả sản phẩm của cửa hàng.
2. Nếu khách hàng có thẻ thành viên của cửa hàng thì được giảm thêm 20% so với giá đã giảm.
Bình có thẻ thành viên của cửa hàng trên và mua một đôi giày có giá niêm yết là 2 triệu
đồng. Hỏi Bình phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 5
(1.0 điểm) Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất),
biết từ hai điểm A và B cách nhau 500m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 0 34 và 0
38 . (Hình minh họa như hình bên). D 34° 38° 500m A B C
Bài 6 (0.75 điểm) Khoảng cách d (tính bằng km) từ một người ở vị trí có độ cao h (tính bằng
m) nhìn thấy được đường chân trời được cho bởi công thức: d  3,57 h .
a) Hãy tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang đứng
trên ngọn hải đăng có chiều cao của tầm mắt h = 65m.
b) Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25km thì vị trí quan sát của
ngọn hải đăng phải được xây cao bao nhiêu so với mực nước biển?
(Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Bài 7
(3.0 điểm) Từ điểm M ở ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là 2 tiếp điểm), vẽ dây AC// OM.
a) Chứng minh OM  AB tại H và suy ra OH.OM = R2.
b) MC cắt (O) tại E. Chứng minh 3 điểm B, O, C thẳng hàng và MH.MO = ME.MC.
c) Vẽ AK  BC tại K, gọi N là giao điểm của MC và AK. Chứng minh NA = NK.
--------------- HẾT --------------- UBND QUẬN BÌNH THẠNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐIỆN BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 9
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021- 2022 Bài 1 2 3 5  5 1 1 (2.0 điểm) a)   5 5  2 5  3 5 2 5  2 5 3 5 0.25 =    5  2 5  2 5 5  3 2 5  2 0.25 =  5  5 5  4
= 2 5  4  5  5 0.25 = 4 0.25 b) 32 10 7 .(5  7) 1 = 2 (5  7) .(5  7) 0.25 = 5  7 .(5  7) 0.25 = (5  7).(5  7) 0.25 = 18 0.25 Bài 2 1 x 3 1 (1.0 điểm) 9x  27  4x 12  8 12 2 16 1 x  3  9(x  3)  4(x  3)  8 12 2 4 0.25
 3 x 3  x 3  2 x 3 12  x 3  6 0.25 ĐK: x  3 0.25  *  x 3 36  x  39 (nhận) 0.25 S  3  9 Bài 3
a) Vẽ đồ thị (D): y = 3x +1 và (D’): y = – 2x + 4 1 (1.5 điểm) Bảng giá trị 0.25 x 2 Vẽ đồ thị 0.25 x 2
b) Tìm tọa độ giao điểm 0.5
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (D’): 0.25 3x + 1 = – 2x + 4 3  x  5 0.25
Tọa độ giao điểm  3 14  M ;    5 5  Bài 4
Giá tiền đôi giày sau khi giảm 30% là: 0.25 (0.75
2 . (100% - 30%) = 1,4 ( triệu đồng) điểm)
Số tiền Bình phải trả cho cửa hàng là: 0.25
1,4 . (100% - 20%) = 1,12 (triệu đồng) Kết luận 0.25 D Bài 5 (1.0 điểm) 34° 38° 500m A B C
Gọi CD = x (m) là chiều cao của ngọn núi.
Xét  ACD vuông tại C, ta có: CD tan CAD  AC 0.25 CD x  AC   0 tan CAD tan 34
Xét  BCD vuông tại C, ta có: 0.25 CD tan CBD  BC CD x  BC   0 tan CBD tan 38 Ta có: AC – BC = AB 0.25 x x    500 0 0 tan 34 tan 38   1 1  x.   500   0 0  tan34 tan 38  500  x   2467,7 1 1  0 0 tan 34 tan 38
Vậy chiều cao của ngọn núi khoảng 2467,7m. 0.25 Bài 6 a) Tính d 0.25 (0.75
d  3,57 h  3,57. 65  28,78(km) điểm) Kết luận 0.25 b) Tính h 0.25
25  3,57 h  h  49,04(m) Kết luận Bài 7 (3.0 điểm) I A C N E K M H O B
a) Chứng minh OM AB tại H và suy ra OH.OM = R2. 1
Chứng minh: OM là đường trung trực của AB 0.5  OM  AB tại H 0.25
∆OAM vuông tại A, AH là đường cao 0.25  OH.OM = OA2 = R2
b) MC cắt (O) tại E. 1
Chứng minh: 3 điểm B, O, C thẳng hàng và MH.MO = ME.MC.
Chứng minh ∆ABC vuông tại A và A, B, C nằm trên (O) 0.25
 BC là đường kính của (O)  O thuộc BC 0.25  B, O, C thẳng hàng. Chứng minh BE  MC 0.25  suy ra ME.MC = MB2 Chứng minh MB2 = MH.MO 0.25 Kết luận
c) Vẽ AK BC tại K, gọi N là giao điểm của MC và AK. 1 Chứng minh NA = NK.
Gọi I là giao điểm của AC và MB 0.25 Chứng minh MI = MB (= MA) Chứng minh: NA CN 
(Hệ quả định lí Thales) 0.25 MI CM Chứng minh: NK CN 
(Hệ quả định lí Thales) 0.25 MB CM Suy ra NA NK  0.25 MI MB  NA = NK