Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Lam Sơn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ THAM KHO HC K I NĂM HC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS LAM SƠN MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1 (2 đim). Tính:
a)
33
5 27 2 75 3 147
11
 b)
45 10 8
14 6 5
32 51


Bài 2 (1 đim). Gii phương trình:
3
16x 48 6 20 9 27
9
x
x

Bài 3 (1.5 đim). Cho hàm s 2
y
x đồ th (D) và hàm s
1
5
2
y
xđồ th (D’).
a) V (D) và (D’) trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm to độ giao đim A ca (D) và (D’) bng phép tính.
Bài 4 (1 đim). Ti b mt đại dương, áp sut nước bng áp sut khí quyn và là 1atm (atmosphere).
Bên dưới mt nước, áp sut nước tăng thêm 1 atm cho mi 10 mét sâu xung. Biết rng mi liên h
gia áp sut
y
(atm) và độ sâu
x
(m) dưới mt nước là mt hàm s bc nht có dng
y
ax b.
a) Xác định các h s a và b
b) Mt người th ln đang độ sau bao nhiêu nếu người y chu mt áp sut là 2,85
Bài 5 (1 đim).
Hai chiếc thuyn bum A và B v trí được minh ha như trong
hình v. Tính khong cách gia chúng (kết qu làm tròn đến 1
ch s thp phân), biết
ˆ
42
o
ACH ,
ˆ
55
o
BCH và CH = 250m.
Bài 6 (0.5 đim).
Mt nhóm gm 31 bn hc sinh t chc mt chuyến đi du lch (chi phí chuyến đi được chia đều cho
mi bn tham gia). Sau khi đã hp đồng xong, vào gi chót có 3 bn bn vic đột xut không đi
được nên h không đóng tin. C nhóm thng nht mi bn còn li s đống thêm 18.000 đồng so vi
d kiến ban đầu để bù li cho 3 bn không tham gia. Hi tng chi phí chuyến
đi là bao nhiêu ?
Bài 7 (3 đim). T đim M ngoài đường tròn (O; R), v hai tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn
(O) (A, B là 2 tiếp đim). V đường kính AC, MC ct đường tròn (O) ti D. Gi H là giao đim ca
OM và AB.
a) Chng minh OM AB và BC // MO.
b) V OI CD (I CD), OI ct AB ti N. Chng minh OI . ON = OH . OM và
AN
ˆ
OIA
ˆ
O .
c) Gi E là giao đim ca CD và AB. Chng minh HB
2
= HE . HN và
BE
1
BN
1
BH
1
.
----- HT -----
250m
B
H
C
A
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LP 9
Bài 1 (2 đim). Tính:
a)
33
527 275 3147
11

=
32 2
5 3 .3 2 5 .3 3 3 7 .3
=
15 3 10 3 3 21 3
=
15 3
b)
45 10 8
14 6 5
32 51


=


2
53 2 8 5 1
35
4
32


=

52 51 3 5
=
52523 5
= 5.
Bài 2 (1 đim). Gii phương trình:
3
16x 48 6 20 9 27
9
x
x

.
3
16x 48 6 20 9 27
9
x
x

 
3
16 x 3 6 20 9 3
9
x
x

ĐK:
3x
43 23 2033 xx x
53 20x 
3 4x 
316x 
19x
Vy S =
{19}
.
Bài 3 (1.5 đim). Cho hàm s
2
y
x đồ th (D) và hàm s
1
5
2
yx
đồ th (D’).
a) V (D) và (D’) trên cùng mt h trc ta độ. 1
(D): 0.5
Lp bng giá tr 0.25
V 0.25
Tương t cho (D’) 0.5
b) Tìm to độ giao đim A ca (D) và (D’) bng phép tính. 0.5
Phương trình hòanh độ giao đim 0.25
Tìm to độ giao đim A(–2; 1) ca (D) và (D’) 0.25
Bài 5 (1 đim). Biết
ˆ
42
o
ACH ,
ˆ
55
o
BCH và CH = 250m.
ˆ
.tan
B
HHC BCH = 250.tan55
o
ˆ
.tan
HHC ACH
= 250.tan 42
o
250.tan 55 250.tan 42
oo
AB BH AH
131,9
A
Bm
Khong cách gia hai chiếc thuyn bum A và B là 131,9m.
Bài 6 (0.5 đim).
Gi x (đồng) là tng s tin ca chuyến đi. Theo đề bài ta có
28
18000 28 5, 208,000.
31
x
xx
Vy tng s tin ca chuyến đi là 5, 208,000 đồng.
Bài 7 (3 đim). T đim M ngoài đường tròn (O; R), v hai tiếp tuyến MA, MB vi đường tròn
(O) (A, B là 2 tiếp đim). V đường kính AC, MC ct đường tròn (O) ti D. Gi H là giao đim ca
OM và AB.
H
E
D
I
N
C
B
A
O
M
a) Chng minh OM AB và BC // MO. 1
CM: OM AB 0.5
CM: ABC vuông ti B 0.25
CM: BC // MO 0.25
b) V OI CD (I CD), OI ct AB ti N. Chng minh OI . ON = OH . OM và
AN
ˆ
OIA
ˆ
O 1
CM: OI . ON = OH . OM 0.5
CM: OAI ~ ONA 0.25
CM:
AN
ˆ
OIA
ˆ
O . 0.25
250m
B
H
C
A
c) Gi E là giao đim ca CD và AB. Chng minh HB
2
= HE . HN và
BE
1
BN
1
BH
1
1
CM: OHN ~ EHM
HN.HEHM.OH 0.25
CM:
HN.HEHB
2
0.25
Ta có: BH . BN
= BH(NH – BH)
= BH . NH – BH
2
= BH . NH – HE . HN
= NH(BH – HE)
= NH . BE 0.25
BE
1
BN.BH
NH
BE
1
BN.BH
BNBH
BE
1
BN
1
BH
1
. 0.25
Nếu hc sinh gii cách khác, giám kho vn dng thang đim trên, thng nht trong t để chm./.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1
(2 điểm). Tính:  a) 33 5 27  2 75   3 147 b) 45 10 8   14  6 5 11 3  2 5 1
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: x 3 16x  48 6   20  9x  27 9 1
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y  2
x có đồ thị (D) và hàm số y x  5 có đồ thị (D’). 2
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
Bài 4
(1 điểm). Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1atm (atmosphere).
Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ
giữa áp suất y (atm) và độ sâu x (m) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất có dạng y ax b .
a) Xác định các hệ số a và b
b) Một người thợ lặn đang ở độ sau bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85 Bài 5 (1 điểm).
Hai chiếc thuyền buồm A và B ở vị trí được minh họa như trong B
hình vẽ. Tính khoảng cách giữa chúng (kết quả làm tròn đến 1
chữ số thập phân), biết ˆ 42o ACH  , ˆ 55o BCH  và CH = 250m. A H C Bài 6 (0.5 điểm). 250m
Một nhóm gồm 31 bạn học sinh tổ chức một chuyến đi du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho
mỗi bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 3 bạn bận việc đột xuất không đi
được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đống thêm 18.000 đồng so với
dự kiến ban đầu để bù lại cho 3 bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí chuyến đi là bao nhiêu ?
Bài 7 (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn
(O) (A, B là 2 tiếp điểm). Vẽ đường kính AC, MC cắt đường tròn (O) tại D. Gọi H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh OM  AB và BC // MO.
b) Vẽ OI  CD (I  CD), OI cắt AB tại N. Chứng minh OI . ON = OH . OM và Aˆ O I  Nˆ O A . 1 1 1
c) Gọi E là giao điểm của CD và AB. Chứng minh HB2 = HE . HN và   . BH BN BE
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 9
Bài 1 (2 điểm). Tính: a) 33 5 27  2 75   3 147 11 = 3 2 2
5 3 .3  2 5 .3  3  3 7 .3 = 15 3 10 3  3  21 3 = 15  3  b) 45 10 8   14  6 5 3  2 5 1 5 3 2 8 5   1 =   3 52 3  2 4 = 5  2 5   1  3  5 = 5  2 5  2  3  5 = 5. 
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: x 3 16x  48 6 
 20  9x  27 . 9 x  3 16x  48 6 
 20  9x  27 9    x  3 16 x 3 6 
 20  9x  3 9
ĐK: x  3
4 x  3  2 x  3  20  3 x  3 5 x  3  20 x  3 4  x  3  16 x  19 Vậy S = {19}. 1
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y  2
x có đồ thị (D) và hàm số y x  5 có đồ thị (D’). 2
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 (D): 0.5
 Lập bảng giá trị 0.25  Vẽ 0.25 Tương tự cho (D’) 0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính. 0.5
 Phương trình hòanh độ giao điểm 0.25
 Tìm toạ độ giao điểm A(–2; 1) của (D) và (D’) 0.25
Bài 5 (1 điểm). Biết ˆ 42o ACH  , ˆ 55o BCH  và CH = 250m. ˆ
BH HC.tan BCH = 250.tan 55o B ˆ
AH HC.tan ACH = 250.tan 42o    A
250.tan 55o  250.tan 42o AB BH AH AB  131,9m
Khoảng cách giữa hai chiếc thuyền buồm A và B là 131,9m. H C 250m Bài 6 (0.5 điểm).
Gọi x (đồng) là tổng số tiền của chuyến đi. Theo đề bài ta có
28x 1800028  x x  5,208,000. 31
Vậy tổng số tiền của chuyến đi là 5, 208,000 đồng.
Bài 7 (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn
(O) (A, B là 2 tiếp điểm). Vẽ đường kính AC, MC cắt đường tròn (O) tại D. Gọi H là giao điểm của OM và AB. A O H M D E I C B N
a) Chứng minh OM  AB và BC // MO. 1 CM: OM  AB 0.5 CM: ABC vuông tại B 0.25 CM: BC // MO 0.25
b) Vẽ OI  CD (I  CD), OI cắt AB tại N. Chứng minh OI . ON = OH . OM và Aˆ O I  A Nˆ O 1 CM: OI . ON = OH . OM 0.5 CM: OAI ~ ONA 0.25 CM: Aˆ O I  A Nˆ O . 0.25 1 1 1
c) Gọi E là giao điểm của CD và AB. Chứng minh HB2 = HE . HN và   1 BH BN BE
CM: OHN ~ EHM  OH . HM  HE . HN 0.25 CM: HB2  HE . HN 0.25 Ta có: BH . BN = BH(NH – BH) = BH . NH – BH2 = BH . NH – HE . HN = NH(BH – HE) = NH . BE 0.25 NH 1   BH . BN BE BH  BN 1   BH . BN BE 1 1 1    . 0.25 BH BN BE
Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm./.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9