Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Yên Thế – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ THI HC K I THAM KHO NĂM HC 2022 – 2023
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO MÔN TOÁN LP 9
TRƯỜNG THCS YÊN TH Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1 (2 đim). Tính:
a)

2
15 20 12
+ 4 5 5
32 51


b) 50 2 8 128 200
Bài 2 (1 đim). Gii phương trình:
2
x16x163
Bài 3 (1.5 đim). Cho hàm s y = 2x đồ th (D) và hàm s yx6 đồ th (D’).
a) V (D) và (D’) trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm to độ giao đim A ca (D) và (D’) bng phép tính.
Bài 4 (1 đim). Đim h cánh ca mt máy bay trc thăng
gia hai người quan sát ti các v trí A và B. Biết máy bay
cách v trí B là 250m, góc nhìn thy máy bay to vi mt đất
ti v trí A là 40
0
ti v trí B là 30
0
. Hãy tìm khong cách
gia máy bay và v trí A ? (Làm tròn đến mét)
Bài 5 (0.75 đim). Chim ct là loài chim ln, có bn tính hung d, đặc đim ni bc nht ca
chúng là đôi mt rc sáng, b móng vut và chiếc m sc như dao nhn, chúng có kh năng lao
nhanh như tên bn và là ni khiếp đảm ca không ít các loài chim tri, rn và nhng loài thú nh
như chut, th, sóc,…
a) T v trí cao 16m so vi mt đất, đường bay lên ca chim ct được cho bi công thc:
y = 30x + 16 (trong đó y là độ cao so vi mt đất, x là thi gian tính bng giây, x>0). Hi nếu nó
mun bay lên để đậu trên mt núi đá cao 256m so vi mt đất thì tn bao nhiêu giây?
b) T v trí cao 256m so vi mt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xung sau 3 giây. Biết đường bay
xung ca nó được cho bi công thc: y= 40x + 256
Bài 6 (0.75 đim). Định lut Kepler v s chuyn động ca các hành tinh trong H mt tri xác
định mi quan h gia chu k quay quanh Mt Tri ca mt hành tinh và khong cách gia hành
tinh đó vi Mt Tri. Định lut được cho bi công thc
3
d
t
6
,trong đó, d là khong cách gia
hành tinh quay xung quanh Mt Tri và Mt Tri (đơn v: triu dm, 1 dm = 1609 mét), t là thi
gian hành tinh quay quanh Mt Tri đúng mt vòng (đơn v: ngày ca Trái Đất).
Hãy tính thi gian Trái Đất quay quanh Mt Tri biết khong cách gia Trái Đất và Mt Tri là
149,3 triu km (làm tròn thi gian đến ngày)
Bài 7 (3 đim). T đim M ngoài đường tròn (O; R) sao cho
5
OM= R
3
, v hai tiếp tuyến MA, MB
vi đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp đim). OM ct AB ti H. V đường kính BC ca đường tròn (O).
a) Chng minh OM AB và
2
MA MH.OM .
b) V đường kính BC ca (O). MC ct (O) ti D. Chng minh AC//OH, tính AC
c) Chng minh MD.MC=MA
2
=MH.MO. Tính AD
---------- HT ----------
30
0
40
0
H
C
B
A
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LP 9
Bài 1 (2 đim). Tính:
a)

2
15 20 12
45 5
32 51


1
5( 3 2) 12( 5 1)
=455
4
32


0.25
5353455 0.5
= 2 0.25
b) 50 2 8 128 200 1
52 2.22 82 102 0.5
52 42 82 102 0.25
92 0.25
Bài 2 (1 đim). Gii phương trình:
2
x16x163 1

2
x4 3
0.25
x4 3 0.25
x43hayx4 3 0.25
x7hayx1
Vy S = {1; 7 } 0.25
Bài 3 (1.5 đim). Cho hàm s y = 2x đồ th (D) và hàm s yx6 đồ th (D’).
a) V (D) và (D’) trên cùng mt h trc ta độ. 1
(D): 0.5
Lp bng giá tr 0.25
V 0.25
Tương t cho (D’) 0.5
b) Tìm to độ giao đim A ca (D) và (D’) bng phép tính. 0.5
Phương trình hòanh độ giao đim 0.25
Tìm to độ giao đim A(–2;–4) ca (D) và (D’) 0.25
Bài 4 (1 đim). Đim h cánh ca mt máy bay trc
thăng gia hai người quan sát ti các v trí A và B.
Biết máy bay cách v trí B là 250m, góc nhìn thy máy
bay to vi mt đất ti v trí A là 40
0
ti v trí B là 30
0
.
Hãy tìm khong cách gia máy bay và v trí A ? (Làm
tròn đến mét)
Gi độ cao ca máy bay là CH
CH
BC=
sinB
CH=125(m) 0.5
Tương t
CH
AC=
sinA
AC 194, 465... 194(m) 0.5
Bài 5 (0.75 đim). Chim ct là loài chim ln, có bn tính hung d, đặc đim ni bc nht ca
chúng là đôi mt rc sáng, b móng vut và chiếc m sc như dao nhn, chúng có kh năng lao
nhanh như tên bn và là ni khiếp đảm ca không ít các loài chim tri, rn và nhng loài thú nh
như chut, th, sóc,…
a) a) T v trí cao 16m so vi mt đất, đường bay lên ca chim ct được cho bi công thc:
y = 30x + 16 (trong đó y là độ cao so vi mt đất, x là thi gian tính bng giây, x>0). Hi
nếu nó mun bay lên để đậu trên mt núi đá cao 256m so vi mt đất thì tn bao nhiêu
giây?
y30x16
256 30x 16


x8
(giây)
0.5
b) T v trí cao 256m so vi mt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xung sau 3 giây. Biết đường
bay xung ca nó được cho bi công thc: y= 40x+256
y 40x 256
y40.3256



y136 m 0.25
30
0
40
0
H
C
B
A
Bài 6 (0.75 đim). Định lut Kepler v s chuyn động ca các hành tinh trong H mt tri xác
định mi quan h gia chu k quay quanh Mt Tri ca mt hành tinh và khong cách gia hành
tinh đó vi Mt Tri. Định lut được cho bi công thc
3
d
t
6
,trong đó, d là khong cách gia
hành tinh quay xung quanh Mt Tri và Mt Tri (đơn v: triu dm, 1 dm = 1609 mét), t là thi
gian hành tinh quay quanh Mt Tri đúng mt vòng (đơn v: ngày ca Trái Đất).
Hãy tính thi gian Trái Đất quay quanh Mt Tri biết khong cách gia Trái Đất và Mt Tri là
149,3 triu km (làm tròn thi gian đến ngày).
Ta có: 149,3 triu km = 92,79… triu dm 0.25
Thay d=92,79… vào
3
d
t
6
3
92,79...
t
6
t364,905...
0.25
t365 ngày 0.25
Bài 7 (3 đim). T đim M ngoài đường tròn (O; R) sao cho
5
3
OM R , v hai tiếp tuyến MA,
MB vi đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp đim). OM ct AB ti H.
D
H
C
B
A
O
M
a) Chng minh OM
AB và
2
MA MH.OM . 1
CM: OM
AB 0.5
CM:
2
MA MH.OM 0.5
b) V đường kính BC ca (O). MC ct (O) ti D.
Chng minh AC//OH. Tính AC
1
CM:AC//OH 0.5
Tính AC 0.5
c) Chng minh MC.MD=MA
2
=MH.MO, tính AD . 1
CM: MC.MD=MA
2
=MH.MO 0.5
CM:Tính AD 0.5
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ I THAM KHẢO NĂM HỌC 2022 – 2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 9
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1
(2 điểm). Tính:  a)    2 15 20 12    + 4 5 5 b) 50 2 8 128 200 3  2 5 1
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: 2 x 16x 16  3
Bài 3
(1.5 điểm). Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số y  x  6 có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
Bài 4 (1 điểm). Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở
giữa hai người quan sát tại các vị trí A và B. Biết máy bay C
cách vị trí B là 250m, góc nhìn thấy máy bay tạo với mặt đất
tại vị trí A là 400 và tại vị trí B là 300. Hãy tìm khoảng cách
giữa máy bay và vị trí A ? (Làm tròn đến mét) 300 400 A H B
Bài 5
(0.75 điểm). Chim cắt là loài chim lớn, có bản tính hung dữ, đặc điểm nổi bậc nhất của
chúng là đôi mắt rực sáng, bộ móng vuốt và chiếc mỏ sắc như dao nhọn, chúng có khả năng lao
nhanh như tên bắn và là nỗi khiếp đảm của không ít các loài chim trời, rắn và những loài thú nhỏ như chuột, thỏ, sóc,…
a) Từ vị trí cao 16m so với mặt đất, đường bay lên của chim cắt được cho bởi công thức:
y = 30x + 16 (trong đó y là độ cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x>0). Hỏi nếu nó
muốn bay lên để đậu trên một núi đá cao 256m so với mặt đất thì tốn bao nhiêu giây?
b) Từ vị trí cao 256m so với mặt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xuống sau 3 giây. Biết đường bay
xuống của nó được cho bởi công thức: y=  40x + 256
Bài 6
(0.75 điểm). Định luật Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời xác
định mối quan hệ giữa chu kỳ quay quanh Mặt Trời của một hành tinh và khoảng cách giữa hành 3 d
tinh đó với Mặt Trời. Định luật được cho bởi công thức t 
,trong đó, d là khoảng cách giữa 6
hành tinh quay xung quanh Mặt Trời và Mặt Trời (đơn vị: triệu dặm, 1 dặm = 1609 mét), t là thời
gian hành tinh quay quanh Mặt Trời đúng một vòng (đơn vị: ngày của Trái Đất).
Hãy tính thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời là
149,3 triệu km (làm tròn thời gian đến ngày) 5
Bài 7 (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) sao cho OM= R , vẽ hai tiếp tuyến MA, MB 3
với đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp điểm). OM cắt AB tại H. Vẽ đường kính BC của đường tròn (O). a) Chứng minh OM  AB và 2 MA  MH.OM .
b) Vẽ đường kính BC của (O). MC cắt (O) tại D. Chứng minh AC//OH, tính AC
c) Chứng minh MD.MC=MA2=MH.MO. Tính AD
---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 9
Bài 1 (2 điểm). Tính:  a)   4 5 52 15 20 12 1 3  2 5 1 5( 3  2) 12( 5 1) =   4 5  5 0.25 3  2 4
 5  3 5  3  4 5  5 0.5 = 2 0.25 b) 50  2 8  128  200 1
 5 2  2.2 2  8 2 10 2 0.5
 5 2  4 2  8 2 10 2 0.25  9 2 0.25
Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: 2 x 16x 16  3 1    2 x 4  3 0.25  x  4  3 0.25
 x  4 3hay x  4  3  0.25  x  7 hay x 1 Vậy S = {1;7} 0.25
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số y  x  6 có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 (D): 0.5
 Lập bảng giá trị 0.25  Vẽ 0.25 Tương tự cho (D’) 0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính. 0.5
 Phương trình hòanh độ giao điểm 0.25  Tìm
toạ độ giao điểm A(–2;–4) của (D) và (D’) 0.25
Bài 4 (1 điểm). Điểm hạ cánh của một máy bay trực C
thăng ở giữa hai người quan sát tại các vị trí A và B.
Biết máy bay cách vị trí B là 250m, góc nhìn thấy máy
bay tạo với mặt đất tại vị trí A là 400 và tại vị trí B là 300.
Hãy tìm khoảng cách giữa máy bay và vị trí A ? (Làm 300 400 A H B tròn đến mét)
Gọi độ cao của máy bay là CH CH BC= sinB  CH=125(m) 0.5 Tương tự CH AC= sinA
 AC 194, 465... 194(m) 0.5
Bài 5 (0.75 điểm). Chim cắt là loài chim lớn, có bản tính hung dữ, đặc điểm nổi bậc nhất của
chúng là đôi mắt rực sáng, bộ móng vuốt và chiếc mỏ sắc như dao nhọn, chúng có khả năng lao
nhanh như tên bắn và là nỗi khiếp đảm của không ít các loài chim trời, rắn và những loài thú nhỏ như chuột, thỏ, sóc,…
a) a) Từ vị trí cao 16m so với mặt đất, đường bay lên của chim cắt được cho bởi công thức:
y = 30x + 16 (trong đó y là độ cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x>0). Hỏi
nếu nó muốn bay lên để đậu trên một núi đá cao 256m so với mặt đất thì tốn bao nhiêu giây? y  30x  16 256  30x  16 x  8 (giây) 0.5
b) Từ vị trí cao 256m so với mặt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xuống sau 3 giây. Biết đường
bay xuống của nó được cho bởi công thức: y=  40x+256 y   40x  256 y   40.3  256 y  136 m 0.25
Bài 6 (0.75 điểm). Định luật Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời xác
định mối quan hệ giữa chu kỳ quay quanh Mặt Trời của một hành tinh và khoảng cách giữa hành 3 d
tinh đó với Mặt Trời. Định luật được cho bởi công thức t 
,trong đó, d là khoảng cách giữa 6
hành tinh quay xung quanh Mặt Trời và Mặt Trời (đơn vị: triệu dặm, 1 dặm = 1609 mét), t là thời
gian hành tinh quay quanh Mặt Trời đúng một vòng (đơn vị: ngày của Trái Đất).
Hãy tính thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời là
149,3 triệu km (làm tròn thời gian đến ngày).
Ta có: 149,3 triệu km = 92,79… triệu dặm 0.25 3 d Thay d=92,79… vào t  6 3 92,79... t  6 t  364,905... 0.25 t  365 ngày 0.25 5
Bài 7 (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) sao cho OM R , vẽ hai tiếp tuyến MA, 3
MB với đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp điểm). OM cắt AB tại H. C A D O H M B a) Chứng minh OM  AB và 2 MA  MH.OM . 1 CM: OM  AB 0.5 CM: 2 MA  MH.OM 0.5
b) Vẽ đường kính BC của (O). MC cắt (O) tại D. Chứng minh AC//OH. Tính AC 1 CM:AC//OH 0.5 Tính AC 0.5
c) Chứng minh MC.MD=MA2=MH.MO, tính AD . 1 CM: MC.MD=MA2=MH.MO 0.5 CM:Tính AD 0.5
---------- THCS.TOANMATH.com ----------