Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Huỳnh Thị Lựu – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Huỳnh Thị Lựu, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP: 8 - THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
NB
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1
Phân
thc đi
s
Khái nim phân
thc đi s, Tính
cht cơ bn ca
phân thc đi s
5
(TN1,2,3,4,5)
1,67đ
16,7%
Các phép tính
cng, tr, nhân,
chia ca phân
thc đi s
1
(TL1)
0,5đ
5,0%
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bậc nhất
Phương trình
bậc nht mt n.
Gii bài toán
bằng cách lp
phương trình
2
(TN6,7)
0,67đ
1
(TL2a)
0,75đ
14,2%
Khái nim hàm
s và đ th m
số.Hàm s bậc
nht và đô th
ca hàm s bậc
nht.H s góc
ca đưng
thng.
1
(TN8)
0,33đ
1
(TL2b)
0,5 đ
8,3%
3
M đầu
về tính
xác sut
và biến
c
Kết qu có th
và kết qu thun
lợi.
.Cách tính xác
sut ca biến c
bằng t số.
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim vi xác
sut và ng
dng.
2
(TN9,10)
0,67đ
1
(TL3)
0,5đ
11,7%
4
Tam giác
đồng
dng
Trưng hp
đồng dng ca
hai tam giác
1
(TN11,12)
0,67đ
1
(TL4a)
1,0đ
1
(TL4b)
0,75đ
1
(TL4c)
1,0đ
34,2%
Định lí
Pythagore và
ng dng.
1
(TN13)
0,33đ
1
(TN14)
0,33đ
6,6%
5
Một s
hình
khi
trong
thc tiễn
Hình chóp tam
giác đu. Hình
chóp t giác
đều.
1
(TN 15)
0,33đ
3,3%
Tng
12
3
2
3
1
T lệ phn trăm
40%
30%
20%
100
T lệ chung
70%
30%
100
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP: 8 THI GIAN: 60 phút
TT
Chương
/Ch đề
Ni dung/đơn
vị kim thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1
Phân
thc đi
s
Khái nim
phân thc đi
s, Tính cht
cơ bn ca
phân thc đi
s
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
tả được những tính chất bản của phân
thức đại số.
5
(TN1,2,3,4,5)
Các phép tính
cng, tr, nhân,
chia ca phân
thc đi s
Thông hiu:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân
thức đại số.
1
(TL 1)
2
Phương
trình
bậc
nht và
hàm s
bậc
nhất
Phương trình
bậc nht mt
n. Gii bài
toán bng cách
lập phương
trình
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất
một ẩn và cách giải.
2
(TN6,7)
Vn dng:
-Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin gn vi
phương trình bc nhất (ví d: các bài toán liên
quan đến chuyn đng trong Vt lí, các bài toán
liên quan đến Hoá hc,...).
1
(TL2a)
Khái nim hàm
s và đ th
Nhn biết:
1
(TN8)
hàm số.Hàm s
bậc nht và đô
th ca hàm s
bậc nht.H s
góc ca đưng
thng.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a 0).
Thông hiu:
– V đưc đ th ca hàm s bậc nht
= + , ( 0)
1
(TL2b)
3
M đầu
về tính
xác sut
ca
biến c
Kết qu có th
và kết qu
thun li.
Cách tính xác
sut ca biến
c bằng t
s.Mi liên h
gia xác sut
thc nghim
với xác sut và
ng dng.
Nhn biết:
-Nhn biết đưc mi liên h gia thng kê vi
nhng kiến thc trong các môn hc khác trong
Chương trình lp 8 (ví d: Lch s và Đa lí lp
8, Khoa hc t nhiên lớp 8,...) trong thc tin.
- Nhận biết đưc mi liên h gia xác suất thc
nghim ca một biến c với xác sut ca biến c
đó thông qua một s d đơn gin.
2
(TN9,10)
Vn dng:
Ước lưng xác sut ca mt biến c bằng xác
sut thc nghim; ng dng trong mt s bài toán
đơn gin.
1
(TL3)
4
Tam
giác
đồng
dng
Trưng hp
đồng dng ca
hai tam giác
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác đồng
dạng.
Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác
1
(TN11,12)
Thông hiu:
Giải thích được các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
1
(TL3a)
Vn dng:
-Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin gn vi
vic vận dng kiến thc v hai tam giác đng
1
(TL3b)
1
(TL3c
)
dng (ví d: tính đ dài đưng cao h xung cnh
huyn trong tam giác vuông bng cách s dng
mi quan h gia đưng cao đó vi tích ca hai
hình chiếu ca hai cnh góc vuông lên cnh
huyn; đo gián tiếp chiu cao ca vt; tính
khong cách gia hai v trí trong đó có mt v trí
không th tới đưc,...).
Định lí
Pythagore và
ng dng
Nhận biết:
Mô tả được định Pythagore.
1
(TN13)
Thông hiu:
-
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng định Pythagore.
1
(TN14)
5
Một s
hình
khi
trong
thc
tiễn
Hình chóp tam
giác đu. Hình
chóp t giác
đều.
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên), to lp
đưc hình chóp tam giác đều hình chóp t
giác đều.
1
(TN15)
Tng
12
6
3
1
T lệ %
40%
30%
20%
10%
T lệ chung
70%
30%
PHÒNG GDĐT THÀNH PH HI AN
TRƯNG THCS HUNH TH LU
ĐỀ THAM KHO
BÀI KIM TRA HỌC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 60 phút
(không k thi gian giao đ)
H và tên:……………………………………
Lp:………..
Đim:
I/ TRC NGHIM: (5,0 đim). Chn mt phương án tr li đúng ca mi câu sau.
Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho mt phân thc ?
A.
3
6xy
.
B.
1
3
xy +
. C.
51
0
x +
. D.
0
3
x
.
Câu 2. Phân thc
x
y
bằng phân thc nào sau đây ?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
.
D.
y
x
.
Câu 3. Điu kin ca biến x đ phân thc
2
4
x
x
đưc xác đnh là
A.
2x ≠±
.
B.
2x
.
C.
2x ≠−
.
D.
0x
2x ≠±
.
Câu 4. Rút gọn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
đưc kết qu bằng
A.
2
5
x
y
.
B.
2
5
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 5. Giá tr ca phân thc
2
1
1
x
x
+
tại x = -1 là
A.0.
B.
2
0
.
C.
1
.
D.
1
.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0.x +=
B.
2 0.x =
C.
5
3 0.
x
+=
D.
2
2 1 0.x +=
Câu 7. mt s quc gia ngưi ta dùng c hai đơn v đo là Fahrenheit(
0
F) và đ Celcius (
0
C),
liên h với nhau bi công thc C =
5
( 32)
9
F
. Giá tr độ Fahrenheit tương ng vi 10
0
C là
A. 90
0
F.
B. 45
0
F.
C. 10
0
F.
D.50
0
F .
Câu 8. H s góc ca đưng thng y = 2 x là
A. -1
.
B. 1
.
C. 2
D. - 2
.
Quan sát bng thng kê sau và thc hin các câu hi 9; 10.
Một cơ quan qun lí đã thng kê đưc s t khách đến tham quan di tích X trong năm qua
như sau:
Quý
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
S t khách
137
100
145
150
Câu 9. S t khách đến tham quan di tích X trong năm qua là
A. 150.
B. 100.
C.266 .
D. 532.
Câu 10. Kết qu xác sut thc nghim ca biến c E “ Khách đến tham quan di tích X trong
quý 3 và quý 4 “bằng
A.
0,544
.
B.
0,555
.
C.
0,445
.
D.295.
Câu 11. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Hai tam giác bng nhau thì đng dng vi nhau.
B. Hai tam giác vuông đng dng vi nhau.
C. Hai tam giác đng dng vi nhau thì bng nhau.
D. Hai tam giác cân đng dng vi nhau.
Câu 12. Nếu tam giác MNP đng dng tam giác ABC theo t s đồng dng là
1
2
thì tam giác
ABC đng dng vi tam giác MNP theo t s đồng dng là
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
2
D.
2.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ti A. Trong các khng đnh sau khng đnh nào đúng?
A.
+ 
= 
.
B.

= 
.
C.
= 
+ 
.
D.
= 
+ 
.
Câu 14. Cho tam giác MNP vuông ti M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Đ dài cnh MP bng
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 7 cm.
D. 9 cm.
Câu 15. Đáy ca hình chóp t giác đu là
A. Hình bình hành.
B. Hình ch nhật .
C. Hình vuông.
D. Hình thoi.
II/ T LUN: (5,0 đim).
Bài 1. (0,5 đim) Rút gn biu thc : 󰇡


󰇢:


.
Bài 2. (1,25 đim)
a) Chu vi ca 1 mnh vưn hình ch nht 42 m. Tìm chiu dài và chiu rng ca mnh
n, biết chiu rng ngn hơn chiu dài là 3m.
b) V đồ th hàm s : = 26.
Bài 3. (0,5 đim): Mt xưng may áo xut khu tiến hành kim tra cht lưng ca 300 chiếc áo
đã đưc may xong thy có 15 chiếc b lỗi. trong mt lô có 1500 chiếc áo, hãy d đoán xem có
khong bao nhiêu áo không b lỗi.
Bài 4. (2,75 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A và có đưng cao AH ( ). Biết AB =
3 cm, AC = 4 cm.
a) Chng minh  .
b) Tính đ dài đưng cao AH.
c) Đưng phân giác ca góc ABC ct AH, AC ln lưt ti M và N.
Chng minh: .  = . 
-------------------- HẾT --------------------
I/ TRC NGHIM: (5,0 đim)
Đim phn trc nghim bng s câu đúng chia cho 3 (ly hai ch số thp phân)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
C
B
A
C
C
B
D
A
D
B
A
B
D
A
C
II/ T LUN: (5,0 đim)
PHÒNG GDĐT THÀNH PH HI AN
TRƯNG THCS HUNH TH LU
NG DN CHM MÔN TOÁN 8
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
Bài
Đáp án
Đim
1
0,5đ
2 +

1
:

=
2 +


:

=
+

:

0,25 đ
=
+

.

=
+
0,25 đ
2
1,25đ
2a
0,75đ
Gi x (m) là chiu dài hình ch nht, x > 3
Chiu rng hình ch nht : x-3 (m).
Na chu vi hình ch nht: 42 : 2 = 21 (m)
Theo đ ta có phương trình:
x + x 3 =21
2x = 24
x = 12 (tha mãn)
Vy chiu dài là : 12 m
Chiu rng là : 9 m
0,2đ
0,1đ
0,2đ
0,25đ
2b
0,5đ
x = 0 => y = -6; A(0;-6).
y = 0 => x = 3; B(3;0).
Đồ th hàm s = 2 6 là mt đưng thng AB.
V đồ th m s
0,25đ
0,25đ
3
0,5đ
Có 300 15 = 285 áo không b lỗi
Xác sut đ 1 chiếc áo do nhà máy sn xut không
bị lỗi đưc ưc lưng là :


0,95
Vy s chiếc áo không b lỗi trong 1500 chiếc áo là:
0,95 × 1500 = 1425 (chiếc áo)
0,25đ
0,25đ
4
2,75đ
4a
M
N
*Chú ý: Giám kho chm căn c vào bài làm ca hc sinh để cho đim; nếu hc sinh làm cách
khác đúng thì t chm thng nht cho đim ti đa theo thang đim trên.
-------------- Hết --------------
V hình phc v câu a
0,25đ
Xét
ΔHBA
ΔABC
có:
Do đó
ΔHBA
ΔABC
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4b
0,75đ
Áp dng đnh Pythagore cho
ΔABC
vuông ti A để
tính đ dài cnh BC = 5 cm
ΔHBA
ΔABC
=>


=


=>  =
.

=
.
= 2,4 (cm).
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4c
1,0đ
ΔABH
có BM là tia phân giác
=>


=


(1)
ΔABC
có BN là tia phân giác
=>


=


(2)
ΔABC
ΔHBA
=>


=


(3)
T (1),(2) và (3) =>


=


=>AM.AN=MH.NC
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0
BHA BAC 90= =
ABC chung
| 1/9

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) Chủ đề kiến thức (4 -11) % (2) (3) điểm (12) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q 1 Phân Khái niệm phân 5 16,7%
thức đại thức đại số, Tính (TN1,2,3,4,5) số chất cơ bản của 1,67đ phân thức đại số Các phép tính 1 5,0% cộng, trừ, nhân, (TL1) chia của phân 0,5đ thức đại số 2 Phương Phương trình 2 1 14,2%
trình bậc bậc nhất một ẩn. (TN6,7) (TL2a) nhất và Giải bài toán 0,67đ 0,75đ hàm số bằng cách lập bậc nhất phương trình Khái niệm hàm 1 1 8,3% số và đồ thị hàm (TN8) (TL2b) số.Hàm số bậc 0,33đ 0,5 đ nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số góc của đường thẳng.
3 Mở đầu Kết quả có thể 2 1 11,7% về tính và kết quả thuận (TN9,10) (TL3) xác suất lợi. 0,67đ 0,5đ và biến .Cách tính xác cố suất của biến cố bằng tỉ số. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng. 4 Tam giác Trường hợp 1 1 1 1 34,2% đồng đồng dạng của (TN11,12) (TL4a) (TL4b) (TL4c) dạng hai tam giác 0,67đ 1,0đ 0,75đ 1,0đ Định lí 1 1 6,6% Pythagore và (TN13) (TN14) ứng dụng. 0,33đ 0,33đ 5 Một số Hình chóp tam 1 3,3% hình giác đều. Hình (TN 15) khối chóp tứ giác 0,33đ trong đều. thực tiễn Tổng 12 3 2 3 1 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 60 phút TT Chương Nội dung/đơn Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
/Chủ đề vị kiểm thức NB TH VD VDC 1 Phân Khái niệm Nhận biết: 5
thức đại phân thức đại
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân (TN1,2,3,4,5) số số, Tính chất
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá cơ bản của phân thức đại
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng số nhau.
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Các phép tính Thông hiểu: 1
cộng, trừ, nhân, – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, (TL 1) chia của phân thức đại số
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 2 Phương Phương trình Thông hiểu: 2 trình bậc nhất một
– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất (TN6,7) bậc ẩn. Giải bài một ẩn và cách giải. nhất và toán bằng cách hàm số lập phương Vận dụng: 1 bậc trình
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL2a) nhất
phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên
quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoá học,...). Khái niệm hàm số và đồ thị Nhận biết: 1 (TN8)
hàm số.Hàm số – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của bậc nhất và đô
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). thị của hàm số bậc nhất.Hệ số
góc của đường Thông hiểu: 1 thẳng.
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất (TL2b)
𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏, (𝑎𝑎 ≠ 0)
3 Mở đầu Kết quả có thể Nhận biết: 2 về tính và kết quả
-Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với (TN9,10) xác suất thuận lợi.
những kiến thức trong các môn học khác trong của Cách tính xác
Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp
biến cố suất của biến
8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. cố bằng tỉ
- Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực
số.Mối liên hệ nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố giữa xác suất
đó thông qua một số ví dụ đơn giản. thực nghiệm Vận dụng: 1
với xác suất và Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác (TL3) ứng dụng.
suất thực nghiệm; ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. 4 Tam Trường hợp Nhận biết: 1 giác đồng dạng của
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng (TN11,12) đồng hai tam giác dạng. dạng
– Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác Thông hiểu: 1
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng (TL3a)
của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 1
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL3b) (TL3c
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng )
dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh
huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai
hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh
huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính
khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Định lí Nhận biết: 1 Pythagore và (TN13) ứng dụng
– Mô tả được định lý Pythagore. Thông hiểu: 1
-Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông (TN14)
bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 5 Một số Hình chóp tam 1 hình
giác đều. Hình Nhận biết: (TN15) khối chóp tứ giác
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập trong đều.
được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ thực giác đều. tiễn Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………… Điểm: Lớp:………..
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A. 3 6xy . B. xy +1 . C. 5x +1 . D. 0 . 3 − 0 x − 3
Câu 2. Phân thức x bằng phân thức nào sau đây ? −y A. x . B. −x . C. −x . D. y . y yy x
Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức x được xác định là 2 x − 4 A. x ≠ 2 ± . B. x ≠ 2 . C. x ≠ 2 − .
D. x ≠ 0 và x ≠ 2 ± . 2 5
Câu 4. Rút gọn phân thức 4x y được kết quả bằng 2 3 10x y A. 2x . B. 2 . 2 2y 2 . 5 C. . D. y 5 5 2 5y 2
Câu 5. Giá trị của phân thức x +1 tại x = -1 là x −1 A.0. B. 2 . C. 1 − . D. 1. 0
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2x = 0. C. 5 + 3 = 0. D. 2 2x +1= 0. x
Câu 7. Ở một số quốc gia người ta dùng cả hai đơn vị đo là Fahrenheit(0 F) và độ Celcius (0 C),
liên hệ với nhau bởi công thức C = 5 (F −32) . Giá trị độ Fahrenheit tương ứng với 10 0C là 9 A. 90 0F. B. 45 0 F. C. 1 0 0 F . D. 50 0F .
Câu 8. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 – x là A. -1 . B. 1 . C. 2 D. - 2 .
Quan sát bảng thống kê sau và thực hiện các câu hỏi 9; 10.
Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau: Quý Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số lượt khách 137 100 145 150
Câu 9. Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là A. 150. B. 100. C.266 . D. 532.
Câu 10. Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “ Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý 4 “bằng A. ≈ 0,544 . B. ≈ 0,555 . C. ≈ 0,445. D.295.
Câu 11.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau.
Câu 12. Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là 1 thì tam giác 2
ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là A. 1. B. 2. C. 1 − . D. 2. − 2 2
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2. B.𝐴𝐴𝐴𝐴2 − 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2. C.𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2 + 𝐴𝐴𝐵𝐵2. D.𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐵𝐵2.
Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm.
Câu 15. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1. (0,5 điểm)
Rút gọn biểu thức : �2𝑥𝑥+𝑦𝑦 − 1� : 𝑥𝑥−𝑦𝑦. 𝑥𝑥𝑦𝑦 𝑦𝑦 𝑥𝑥𝑦𝑦 Bài 2. (1,25 điểm)
a) Chu vi của 1 mảnh vườn hình chữ nhật 42 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh
vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m.
b) Vẽ đồ thị hàm số : 𝑦𝑦 = 2𝑎𝑎 − 6.
Bài 3. (0,5 điểm): Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 300 chiếc áo
đã được may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán xem có
khoảng bao nhiêu áo không bị lỗi.
Bài 4. (2,75 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (𝐻𝐻 ∈ 𝐴𝐴𝐵𝐵). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) Chứng minh ∆𝐻𝐻𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵.
b) Tính độ dài đường cao AH.
c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N.
Chứng minh: 𝑀𝑀𝐴𝐴. 𝑁𝑁𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝐻𝐻. 𝑁𝑁𝐵𝐵
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A C B A C C B D A D B A B D A C
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
2𝑎𝑎 + 𝑦𝑦 1 𝑎𝑎 − 𝑦𝑦 2𝑎𝑎 + 𝑦𝑦 𝑎𝑎 𝑎𝑎 − 𝑦𝑦
� 𝑎𝑎𝑦𝑦 − 𝑦𝑦�: 𝑎𝑎𝑦𝑦 = � 𝑎𝑎𝑦𝑦 − 𝑎𝑎𝑦𝑦�: 𝑎𝑎𝑦𝑦
𝑎𝑎 + 𝑦𝑦 𝑎𝑎 − 𝑦𝑦 1 = 0,25 đ 0,5đ
𝑎𝑎𝑦𝑦 : 𝑎𝑎𝑦𝑦
𝑎𝑎 + 𝑦𝑦 𝑎𝑎𝑦𝑦 𝑎𝑎 + 𝑦𝑦 = 0,25 đ
𝑎𝑎𝑦𝑦 . 𝑎𝑎 − 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎 − 𝑦𝑦
Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật, x > 3 0,2đ
Chiều rộng hình chữ nhật : x-3 (m). 0,1đ
Nửa chu vi hình chữ nhật: 42 : 2 = 21 (m)
2a Theo đề ta có phương trình: 0,75đ x + x – 3 =21 0,2đ  2x = 24 2  x = 12 (thỏa mãn) 0,25đ 1,25đ Vậy chiều dài là : 12 m Chiều rộng là : 9 m x = 0 => y = -6; A(0;-6). 0,25đ y = 0 => x = 3; B(3;0).
2b Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑎𝑎 − 6 là một đường thẳng AB. 0,5đ Vẽ đồ thị hàm số 0,25đ
Có 300 – 15 = 285 áo không bị lỗi
Xác suất để 1 chiếc áo do nhà máy sản xuất không 0,25đ 3 0,5đ
bị lỗi được ước lượng là : 285 ≈ 0,95 300
Vậy số chiếc áo không bị lỗi trong 1500 chiếc áo là:
0,95 × 1500 = 1425 (chiếc áo) 0,25đ N 4 4a M 2,75đ 1đ Vẽ hình phục vụ câu a 0,25đ Xét ΔHBA và ΔABC có:  =  = 0 BHA BAC 90 0,25đ  ABC chung 0,25đ Do đó ΔHBA ΔABC 0,25đ
Áp dụng định lý Pythagore cho ΔABC vuông tại A để 0,25đ
tính độ dài cạnh BC = 5 cm 4b ΔHBA ΔABC = 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,75đ => 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25đ
=> 𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐴𝐴.𝐴𝐴𝐴𝐴 = 3.4 = 2,4 (cm). 𝐴𝐴𝐴𝐴 5 0,25đ
ΔABH có BM là tia phân giác
=> 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (1) 0,25đ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
ΔABC có BN là tia phân giác 0,25đ
4c => 𝑁𝑁𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (2) 1,0đ 𝐴𝐴𝑁𝑁 𝐴𝐴𝐴𝐴 ΔABC
ΔHBA => 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (3) 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25đ
Từ (1),(2) và (3) => 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑁𝑁𝐴𝐴 =>AM.AN=MH.NC 0,25đ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝑁𝑁
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách
khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-------------- Hết --------------