Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 bộ đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 02 câu trắc nghiệm đúng sai + 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm, Cô Dương Thị Thanh Thủy, Cô Hoàng Thị Thương, Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng, Thầy Nguyễn Thế Giang. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A.
2
" , 3 9"
x x x
. B.
2
" , 3 9"
x x x
.
C.
2
" , 9 3"
x x x
. D.
2
" , 9 3"
x x x
.
Câu 2. Phủ định của mệnh đề
2
" : 2 5 2 0"
x x x
A.
2
" : 2 5 2 0 "
x x x
. B.
2
" : 2 5 2 0 "
x x x
.
C.
2
" : 2 5 2 0 "
x x x
. D.
2
" : 2 5 2 0"
x x x
.
Câu 3. Kết quả của phép toán
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tập hợp . Tập có bao nhiêu phần tử?
A. 8. B. 1. C. . D. .
Câu 5. Cho
,
A B
là hai tập hợp bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
A B B
. B.
( ) ( )
A B B A B
.
C.
( \ )
B A B
. D.
\
A B A B A
.
Câu 6. Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Miền tam giác
ABC
( là tam giác
ABC
, kể cả phần nằm trong của tam giác
ABC
) là miền nghiệm
của một hệ bất phương trình. Hỏi hệ bất phương trình đó có bao nhiêu nghiệm
;
x y
sao cho
x
y
đều là số
nguyên?
A.
6
. B.
1
. C.
0
. D.
5
.
Câu 8. Với giá trị nào của
m
, cặp số
2; 1
là một nghiệm của bất phương trình
2 2 3
x m y
?
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 9. Tam giác
ABC
5, 8
AB AC
0
60
BAC
. Bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam
giác đã cho bằng
;1 1;2
1;2
;2

1;1
1;1
2;5;6;7;8
A
1;2;3;4;5;6;7
B
\
A B
0
12
2
2 1 5 6 0
A x x x x
1
;2;3
2
A
2;3
A
1;2
A
1;2;3
A
2
A.
1
r
. B.
2
r
. C.
3
r
. D.
2 3
r
.
Câu 10. Cho tứ giác
ABCD
là tứ giác nội tiếp có
0
60 ; 20
BAD BD . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
bằng
A.
5
3
R . B.
20
3
R . C.
10
3
R . D.
20
R
.
Câu 11. Cho bốn điểm phân biệt thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cùng hướng B. cùng phương
C. D. là hình bình hành.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ba điểm phân biệt nằm tùy ý trên một đường thẳng thì véc tơ
BA
ngược hướng với véc tơ
BC
B. Nếu là trọng tâm tam giác thì

GC GA GB
C. Nếu là hình bình hành thì
CA AB AD
D. Nếu là trung điểm đoạn thẳng thì
 
MA MB
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các tập hợp

| 2 4 , (3; )
A x x C B

( ; )
E m
với
m
là một
tham số thực.
a) Tập
A
5
phần tử.
b) Tập

;3
B .
c) Tập

;4
A B
.
d) Tập
E B
chứa đúng 5 phần tử nguyên khi và chỉ khi
2 1
m
.
Câu 14. Cho hệ bất phương trình
0 1
2 ; 2
2 6 3
y
y x F x y
x y
a) Cặp số
4; 2
là một nghiệm của bất phương trình
2
b) Cặp số
4; 2
là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c) max của
2
F
khi
2.
x y
d) Có duy nhất một giá trị nguyên của
m
để cặp số
; 2 6
m m thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
, , ,
A B C D
AB CD
AB
.
CD
AB
.
CD
.
AB CD
ABCD
, ,
A B C
G
ABC
ABCD
M
AB
3
PHẦN 3. Phần tự luận.
Câu 15. Một chuỗi cửa hàng n đăn nhanh có thời gian hoạt động từ
10 00
h
sáng đến
22 00
h
đêm mỗi ngày.
Nhân viên phục vụ của cửa hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ
10 00
h
đến
18 00
h
ca II t
14 00
h
đến
22 00
h
.Tiền lương của nhân viên được tính theo giờ (bảng bên).
Kho
ng th
i gian làm vi
c
Ti
n lương/gi
10 00 14 00
h h
20000
đ
ng
14 00 18 00
h h
25000
đ
ng
18 00 22 00
h h
30000
đ
ng
Tính chi phí tiền lương mà chủ chuỗi cửa hàng phải trả cho nhân viên của một cửa hàng khi thuê 12 nhân viên
ca 1, 30 nhân viên ca 2 cho mỗi cửa hàng?
Câu 16. Một gia đình cần ít nhất
1200
đơn vị protein trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa
800
đơn vị protein. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn vị protein. Gọi
,
x y
lần lượt là số
kg
thịt bò và
thịt lợn mà gia đình đó cần mua để đảm bảo lượng protein trong thức ăn mỗi ngày. Bất phương trình biểu
diễn lượng protein trong thức ăn mỗi ngày của gia đình đó có dạng
6 0
ax by
. Tính giá trị của
T a b
.
Câu 17. Một nhóm có
15
học sinh chuẩn bị cho hội thi thể thao. Trong danh sách đăng ký tham gia thi cầu
lông và bóng bàn của nhóm đó, có
8
học sinh tham gia thi cầu lông, có
5
học sinh tham gia cả hai môn
cầu lông và bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong nhóm tham gia thi bóng bàn? Biết rằng có
4
học
sinh của nhóm không tham gia bất kỳ môn thể thao nào.
Câu 18. Để đo chiều cao một cái cây có chiều cao
h CD
, cạnh một vũng nước. Người ta lấy 2 điểm
,
A B
cách nhau
5
m
trên mặt đất và quan sát ngọn cây
D
ta được góc
40 , 60
o o
DAB DBC
(tham khảo
hình vẽ bên dưới). Hỏi chiều cao cái cây là bao nhiêu. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 19. Cho hình thang
ABCD
đáy lớn
0
2 2 , ; 60
CD AB a AD a ADC . Gọi
,
M N
lần lượt trung
điểm của
, .
AD BC
a) Tính
DB
DBC
S
.
b) Chứng minh

AB DM CB CM
c) Tính
DM BA CN
.
………………………………………Hết………………………………………
4
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Dương Thị Thanh Thủy
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mệnh đề:
2
, 3 5 0
x x x ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 5 0
x x x . B.
2
, 3 5 0
x x x .
C.
2
, 3 5 0
x x x . D.
2
, 3 5 0
x x x .
Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A.
2
x , x 1 0
. B.
2
,
x x x
.
C.
2
r , r 7
. D.
n , n 4
chia hết cho 4.
Câu 3. Kết quả của phép toán

;1 1;2
A.
1;2
. B.

;2
. C.
1;1
. D.
1;1
.
Câu 4. Cho
A
là tập hợp các hình thoi,
B
là tập hợp các hình chữ nhật
C
tập hợp các hình vuông. Khi
đó
A.
\
B A C
. B.
A B C
. C.
\
A B C
. D.
A B C
.
Câu 5. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
OC
có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó

AM
bằng
A.
2 .
a
B.
2
3.
a
C.
4 .
a
D.
3.
a
Câu 7. Cho tứ giác
.
ABCD
Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm của
,
AB
,
BC
,
CD
.
DA
Khẳng định
nào sau đây sai?
A.

.
MN QP
B.
.
QP MN
C.
.
MQ NP
D.

.
MN AC
Câu 8. Miền nghiệm được cho bởi hình bên, là miền nghiệm của bất phương trình nào?
5
A.
2 6 0
x y
. B.
2 6 0
x y
. C.
2 6 0
x y
. D.
2 6 0
x y
.
Câu 9. Cho biết
2
cos .
3
Giá trị của
cot 3 tan
2 cot tan
P bằng
A.
19
.
13
P B.
19
.
13
P C.
25
.
13
P D.
25
.
13
P
Câu 10. Tam giác ABC có
ˆ ˆ
60 , 45
B C
5
AB
. Độ dài cạnh
AC
A.
5 6
.
2
AC
B.
5 3.
AC
C.
5 2.
AC
D.
10.
AC
Câu 11. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 9
3
2 8
6
x y
x y
y x
y
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
(0;0)
O
B.
(1;2)
M
C.
(2;1)
N
D.
(8;4)
P
Câu 12. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn điều kiện
 
0
MA MB MC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
MABC
là hình bình hành. B.
  
.
AM AB AC
C.
 
.
BA BC BM
D.

.
MA BC
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cạnh
a
.
M
là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:
a)
OC AO
b)

| |
AB OD AO
c)
| | 0
AB OC OD
d) |
 
MA MB MC MD
| =
DC
Câu 14. Lan được vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau
X
Y
. Mỗi gói thực phẩm
X
chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt 10 đơn vị vitamin
B
. Mỗi gói thực phẩm
Y
chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt 20 đơn vị vitamin
B
. Yêu cầu hằng
ngày tối thiểu trong chế độ ăn uống 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt 140 đơn vvitamin
B
.
Mỗi ngày không được dùng quá 12 gói mỗi loại. Khi đó:
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm
X
và thực phẩm
Y
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong
chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin
B
12
2 16
2 14
0 12
0 12
x y
x y
x y
x
y
6
b) Miền nghiệm của hệ bất phương tả số i thực phẩm
X
thực phẩm
Y
Lan cần
dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt vitamin
B
là một ngũ giác
c) Biết 1 gói thực phẩm loại
X
giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại
Y
giá 25000 đồng. Lan
cần dùng 10 gói thực phẩm loại
X
và 2 gói thực phẩm loại
Y
để chi phí mua là ít nhất
d) Điểm
10;8
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương tả số gói thực phẩm
X
thực
phẩm
Y
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế đăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết
đối với canxi, sắt và vitamin
B
PHẦN 3. Phần tự luận.
Câu 15. Cho các tập hợp:
| 3 |1 5 | 2 4A x R x B x R x C x R x
a) Hãy viết lại các tập hợp
A
;
B
;
C
dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm
, , \A B A B A B
,
\B C A C
Câu 16.
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau:
1
2
x y
x y
b) Cho hai tập hợp
1;3A
; 1B m m
. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để
B A
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
1AB
O
30A
;
a) Tính độ dài cạnh
BC
và diện tích tam giác
ABC
b) Tính

| |AB AC
c) Tìm tập hợp tất cả các điểm
M
thỏa mãn đẳng thức

MB MC BM BA
Câu 18. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao
100 m
(hình vẽ). Đỉnh tháp
B
và chân tháp
C
lần lượt nhìn điểm
A
chân đồi dưới các góc tương ứng bằng
30
60
so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao
AH
của ngọn đồi.
……………………………………Hết………………………………………
7
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hoàng Thị Thương
PHẦN 1 (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
n
có chữ số tận cùng là
5
thì số nguyên
n
chia hết cho
5.
B. Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
hình bình hành.
C. Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
ABCD
là hình thoi thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
, 2 1 0
x x x
” là
A.
2
, 2 1 0
x x x . B.
2
, 2 1 0
x x x .
C.
2
, 2 1 0
x x x . D.
2
, 2 1 0
x x x .
Câu 3. Cho hai tập hợp
4;1 , 3;
A B m
. Biết
B
, số giá trị nguyên của tham số
m
để
A B A
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0
cos 180 cos
. B.
0
sin 180 sin
.
C.
0
cos 180 sin
. D.
0
sin 180 sin
.
Câu 5. Cho tập hợp
0;3;4;6
A
. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 6. Cho
4
sin
5
,

90
. Tính
0
tan 180P .
A.
4
3
P . B.
4
3
P . C.
3
4
P . D.
3
4
P .
Câu 7. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 20 em học giỏi môn Lý, 19 em học
giỏi môn Hóa, 10 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 6 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em
học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh của lớp 10A học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 8. Cho hệ bất phương trình
3 2 0
2 1 0
x y
x y
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình?
A.
( 2;3)
N
. B.
(0;1)
M
. C.
(1;3)
P
. D.
( 1; 0)
Q
.
8
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
r
S
. B.
1
cos
2
S bc A
. C.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
. D.
S
R
p
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
, ,
BC a CA b AB c
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức
nào dưới đây sai?
A.
sin sin
a c
A C
. B.
2
sin
a
R
A
. C.
sin 2
b B R
. D.
2 .sin
b R B
.
Câu 12. Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ
a
b
.
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ
a
b
.
C. Nếu hai vectơ
a
b
có độ bằng nhau thì chúng bằng nhau.
D. Vì hai vectơ
a
b
không cùng phương nên chúng không bằng nhau.
PHẦN 2 (2 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Nhân dịp 26/3, Trường THPT Thuận Thành s1 tổ chức cắm trại. Hai bạn An Bình lên kế hoạch
bán trà chanh bánh mì để trải nghiệm kinh doanh, và tiền lãi sẽ ủng hộ vào quỹ khuyến học cho các bạn
khó khăn trong trường. Hai bạn có số tiền vốn là 630 nghìn đồng. Biết một ly trà chanh có giá vốn là
15
nghìn
đồng, bán ra lãi
5
nghìn đồng; một cái bánh có giá vốn là
3
nghìn đồng, bán ra lãi
2
nghìn đồng. Để được
giá sỉ thì hai bạn phải nhập t
20
ly trà chanh từ
20
cái bánh trở lên. Theo khảo sát nhu cầu thì không
thể bán vượt quá
40
cái bán mì. Gọi
x
là số ly trà chanh,
y
là số cái bánh mì bán được.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
9
a)
20; 40
x y
.
b)
15 3 630
x y
.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa
x
y
theo các điều kiện nêu trên là một
miền tứ giác.
d) Số tiền lãi nhiều nhất mà hai bạn An và Bình có thể thu được trong lần bán hàng này là 250 nghìn đồng.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
8, 5, 60
BC AB ABC
.
a) Độ dài cạnh
7
AC
.
b)
2
cos
7
A .
c) Diện tích tam giác
ABC
5 3
S
.
d) Chiều cao BH của tam giác là
20 7
3
.
PHẦN 3 (5 điểm): Phần tự luận.
Câu 15. (2 điểm) Cho tập hợp
| 5 5
A x x
,
| 1 0
B x x
.
a) Viết các tập
,
A B
dưới dạng khoảng, nửa khoảng hay đoạn, rồi biểu diễn chúng trên trục số.
b) Tìm
A B
,
A C B
.
Câu 16. (2 điểm) Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
và cạnh
AB a
.
M
là một điểm bất kỳ trong mặt phẳng.
a) Chứng minh

AB AD AM CM
.
b) Tính

OA CB
.
c) Chứng minh rằng

u MA MB MC MD
không phụ thuộc vào vị trí điểm
M
. Tính độ dài vectơ
u
.
Câu 17. (1 điểm)
Ông T có một miếng đất hình tam giác
ABC
với
20 m
AB
,
36 m
AC
,
40 m
BC
(tham khảo hình
dưới). Ông T muốn chia miếng đất thành hai phần diện tích bằng nhau để tặng cho hai
người con. Tuy nhiên, vì phần đất phía
AB
AC
là hai mặt đường nên ông T phải chia theo đoạn
MN
để
hai người con đều có hai phần mặt đường. Sau đó ông T phải xây đoạn tường
MN
cao 2 m để chia đất, chi
phí để xây mỗi mét vuông tường hết 250.000 đồng. Số tiền (triệu đồng, làm tròn đến hàng phần chục) chi phí
để xây dựng đoạn tường
MN
bằng bao nhiêu? Biết rằng
2
AN NC
.
………………………………………Hết………………………………………
20 m
36 m
40 m
B
C
A
M
N
10
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mệnh đề
: "P x
2
, 1 0"x x x
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
P x
là:
A.
2
" , 1 0"x x x
. B.
2
" , 1 0 "x x x
.
C.
2
" , 1 0 "x x x
. D.
2
" , 1 0 "x x x
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
2,4,6, 9A
1,2, 3, 4B
.Tập hợp
\A B
bằng tập nào sau đây?
A.
1,2, 3,5A
. B.
1; 3;6;9 .
C.
6;9 .
D.
.
Câu 3. Xét hai mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân 2 cạnh bằng nhau” Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 4. Cho tập hợp
3;5A
. Viết lại tập hợp
A
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
A.
3 5xA x
. B.
3 5xA x
.
C.
3 5xA x
. D.
3 5xA x
.
Câu 5. Cho
1;3;4;5;6; 8;9A
1;3;4;5;6;9B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
A B
. B.
B A
. C.
0 A
. D.
0 B
.
Câu 6. Cho tập
1;7A
,
2;5B
,

0;C
. Tập
A B C
bằng
A.
0;7
. B.
1;5
. C.
1;5
. D.

0;
.
Câu 7. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2 3 6 0x y
(miền không tô đậm
kể cả bờ)?
A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
11
Câu 8. Cặp s
;
x y
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
2
3
1
x y
x
y
A.
1;1
. B.
2;0
C.
3;0
. D.
0;0
.
Câu 9. Nếu
1
cot
2
thì
cos
bằng
A.
5
5
. B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
ba cạnh
13; 14; 15
a b c
. Bán nh của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
4
. B.
84
. C.
65
8
. D.
14
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm của
, ,
BC CA AB
.
Trên hình đã cho có bao nhiêu vectơ khác vectơ –không, cùng phương với vectơ

AN
?
A.
7
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Câu 12. Cho các điểm phân biệt
, , ,
A B C D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD BC DA
. B.
AC BD CB AD
.
C.
AC DB CB DA
. D.
AB AD DC BC
.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hai tâp hợp
5;1
A
3;2
B
.
a)
3;2
A B
.
b)
3;2
A B
.
c)
\ 5; 3
A B .
d)

( ) ; 5 1; .
C A B
Câu 14. Cho hình thoi
ABCD
tâm
H
có cạnh bằng
a
60
ABC
.
a)

AB AD AC
b)
AB AD DB
12
c)
 
HA HB AD
d)

13AC AH a
PHẦN 3. Phần tự luận.
Câu 15. Trong một cuộc khảo sát người tiêu dùng, trong 100 người uống phê được khảo sát, 55 người
thêm đường, 65 người thêm sữa và 30 người thêm cả đường và sữa. Trong số 100 người đó:
a) Có bao nhiêu người thêm ít nhất đường hoặc sữa?
b) Có bao nhiêu người không thêm đường hoặc sữa?
Câu 16. Cho nh bình hành
ABCD
. Gọi
O
một điểm bất kì trên đường chéo
AC
. Qua
O
kẻ các đường
thẳng song song với các cạnh của hình bình hành. Các đường thẳng này cắt
AB
DC
lần lượt tại
M
N
, cắt
AD
BC
lần lượt tại
E
F
. Chứng minh rằng
 
BD ME FN
Câu 17. Cho hình chữ nhật
ABCD
2AB
,
1AD
. Gọi
I
là trung điểm
CD
. Hãy tính:
a)
 
AB AD BC
.
b)
AC AB AI
.
Câu 18. Bác An đầu tư
1,2
tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ với lãi suất
7%
một năm, trái
phiếu ngân hàng với lãi suất
8%
một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất
12%
một năm. Vì
lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất
3
lần số tiền đầu tư trái phiếu
ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá
200
triệu đồng cho trái phiếu doanh
nghiệp. Gọi
x
là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và
y
là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp. Tìm
x
y
để lợi nhuận Bác An thu được là lớn nhất.
Câu 19. Trong một chuyến bay thử nghiệm từ Chicago tới Louisville, khoảng cách là
330
dặm, viên phi công
đã vô tình chọn hướng bay sai lệch đi một góc
10
như hình vẽ dưới đây.
a) Nếu máy bay duy ttốc độ trung bình
220
dặm một giờ và nếu lỗi sai vhướng bay được phát
hiện ra sau
15
phút, thì viên phi công nên điều chỉnh hướng bay chếch lên theo góc nào để bay tới
được Lousville?
b) Viên phi công nên duy trì tốc độ trung bình tiếp theo của máy bay bao nhiêu để cho tổng thời
gian của chuyến bay là
90
phút.
………………………………………Hết…………………………………….
13
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Thế Giang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho mệnh đề
:
A
64
là số tự nhiên chẵn”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
64
là số chẵn. B.
64
là số tự nhiên.
C.
64
không là số tự nhiên chẵn. D.
64
là số nguyên tố.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0
x y
. B.
2 2
2
x y
. C.
2
0
x y
. D.
0
x y
.
Câu 3: Cho hệ phương trình
3 2 0
2 1 0
x y
x y
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho?
A.
0;1
M . B.
1;1
N . C.
1;3
P . D.
1;0
Q .
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào trong các điểm sau không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0
x y
?
A.
2;1
. B.
5; 0
. C.
0; 0
. D.
1; 3
.
Câu 5: Trong tam giác
ABC
với
, ,
BC a AC b AB c
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.
sin sin sin
a b c
R
A B C
. B.
cos cos cos
a b c
R
A B C
.
C.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
. D.
2
cos cos cos
a b c
R
A B C
.
Câu 6: Phần không đậm (không kể biên) trong hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong các hệ bất phương trình cho dưới đây?
A.
2 0
3 2
x y
x y
. B.
2 0
3 2
x y
x y
. C.
2 0
3 2
x y
x y
. D.
2 0
3 2
x y
x y
.
x
y
-2
2
1
14
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0
sin 180 cos
. B.
0
sin 180 sin
.
C.
0
sin 180 cos
. D.
0
sin 180 sin
.
Câu 8: Với
x
, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
5;1 5 1
x x . B.
5;1 5 1
x x .
C.
5;1 5 1
x x
. D.
5;1 5 1
x x
.
Câu 9: Tam giác
1;3 , 5; 1
A B
3, 6, 60
AB AC BAC
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
9 3
ABC
S . B.
9 3
2
ABC
S . C.
9
ABC
S
. D.
9
2
ABC
S .
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 2
P x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(3)
P
. B.
( 1)
P
. C.
(1)
P
. D.
(5)
P
.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
, 9 1
n n . B.
2
,
n n n
.
C.
2
, 2 0
x x . D.
2
, 3 10 3 0
y y y .
Câu 12: Cho tập hợp
2 5
A x x . Xác định phần bù của tập hợp
A
trong
.
A.
5 ; . B.

;2 5; .
C.

;2
. D.

;2 5;
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho tam giác
ABC
có các góc đều là góc nhọn. Khi đó
a)
sin 0.
A
b)
2 2
1
sin cos .
2
A C A C
c)
sin cos .
2 2
A B C
d)
2
sin cos .
2 2
A B C C
Câu 14. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
15
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Gọi
;x y
lần lượt là số lít nước cam, nước táo được tạo thành.
a) Biểu thức biểu diễn số gam đường cần dùng là
30 10x y
.
b) Biểu thức biểu diễn số gam hương liệu cần dùng
x y
.
c) Cặp
;x y
thỏa mãn bài toán thuộc miền nghiệm của hệ
0
0
30 10 210
9
4 24
x
y
x y
x y
x y
.
d) Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Để đạt
điểm thưởng lớn nhất thì cần pha chế
4
lít nước cam và
5
lít nước táo.
PHẦN III. Phần tự luận.
Câu 15: Lớp
10A
7
học sinh giỏi Toán,
5
học sinh giỏi Lý,
6
học sinh giỏi Hóa,
3
học sinh giỏi đúng
hai môn Toán và Lý,
4
học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa,
2
học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa,
1
học sinh giỏi cả
3
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp
10A
là bao
nhiêu em?
Câu 16: Cho tam giác
ABC
có cạnh
14AC
,
120B
, tổng hai cạnh còn lại là
16
. Tính độ dài cạnh
BC
biết
BC AB
.
Câu 17: Một nhà phân phối bánh gạo hai nhà kho ở phía Đông và phía Tây của thành phố. Kho ở phía Đông
80
thùng bánh gạo, kho ở phía Tây
45
thùng bánh gạo. Sáng thứ Hai đầu tuần, đại lí
A
cần
50
thùng bánh gạo, đại lí
B
cần
70
thùng bánh gạo. Chi phí giao hàng cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở
phía Đông
10
nghìn đồng cho đại lí
A
12
nghìn đồng cho đại
B
. Chi phí giao hàng cho mỗi
thùng bánh gạo của kho phía Tây
9
nghìn đồng cho đại
A
11
nghìn đồng cho đại
B
. Hỏi
chi phí vận chuyển là nhỏ nhất nhà phân phối cần vận chuyển bao nhiêu thùng bánh gạo từ kho phí Tây
cho đại lí
A
?
Câu 18: Cho
là góc tù và
tan cot 2.
Tính giá trị của biểu thức
2
sin cos
4
M
.
Câu 19: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính
1m
, người ta cắt ra một hình chữ nhật.
Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m
2
?
Câu 20: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một đài
quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là
40
o
góc quan sát đỉnh cột là
50
o
, khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là
18m
. Tổng chiều cao
cột cờ và chiều cao của toà nhà là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
……………………………………Hết……………………………………..
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. x   x    2 " , 3 x  9" . B. x   x   2 " , 3 x  9" . C. x   2 " ,x  9  x  3" . D. x   2 " ,x  9  x  3" .
Câu 2. Phủ định của mệnh đề x   2 " : 2x  5x  2  0" là A. x   2 " : 2x  5x  2  0" . B. x   2 " : 2x  5x  2  0" . C. x   2 " : 2x  5x  2  0" . D. x   2 " : 2x  5x  2  0" .
Câu 3. Kết quả của phép toán  ;   1  1  ;2 là A. 1;2 . B.  ;  2 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;  1 .
Câu 4. Cho tập hợp A  2;5;6;7; 
8 và B  1;2;3;4;5;6; 
7 . Tập A \ B có bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 1. C. 0 . D. 12 . Câu 5. Cho ,
A B là hai tập hợp bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. (A  B)  B . B. (A  B)  (B  ) A  B . C. (B \ ) A  B .
D. A  B  A \ B  A.
Câu 6. Viết tập hợp A  x    x  2 2
1 x 5 x  6  0 bằng cách liệt kê phần tử.     1   A. A   ;2;3 . B. A  2;  3 . C. A   1  ;  2 . D. A   1  ;2;  3 .  2 
Câu 7. Miền tam giác ABC ( là tam giác ABC , kể cả phần nằm trong của tam giác ABC ) là miền nghiệm
của một hệ bất phương trình. Hỏi hệ bất phương trình đó có bao nhiêu nghiệm x;y sao cho x và y đều là số nguyên? A. 6 . B. 1. C. 0 . D. 5.
Câu 8. Với giá trị nào của m , cặp số 2; 
1 là một nghiệm của bất phương trình 2x  m  2y  3? A. m  1 . B. m  3 . C. m  1. D. m  1.
Câu 9. Tam giác ABC có AB  5, AC  8 và  BAC  0
60 . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho bằng 1 A. r  1. B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 3 .
Câu 10. Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp có  BAD  0
60 ;BD  20 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R  5 . B. R  20 . C. R  10 . D. R  20 . 3 3 3  
Câu 11. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, D thỏa mãn AB  CD . Khẳng định nào sau đây sai?     A. AB cùng hướng C . D B. AB cùng phương C . D   C. AB  CD .
D. ABCD là hình bình hành.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?  
A. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì véc tơ BA ngược hướng với véc tơ BC
  
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GC  GA  GB   
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CA  AB  AD  
D. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA  MB
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các tập hợp A  x   | 2  x  
4 , C B  (3;) và E  (m;) với m là một  tham số thực. a) Tập A có 5 phần tử.
b) Tập B  ;3 .
c) Tập A  B    ;4 .
d) Tập E  B chứa đúng 5 phần tử nguyên khi và chỉ khi 2  m  1. y  0 1 
Câu 14. Cho hệ bất phương trình y  x 2 ; F  2x  y 2x  y   6 3
a) Cặp số 4;2 là một nghiệm của bất phương trình 2
b) Cặp số 4;2 là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c) max của F  2 khi x  y  2.
d) Có duy nhất một giá trị nguyên của m để cặp số m;2m  6 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. 2 PHẦN 3. Phần tự luận.
Câu 15. Một chuỗi cửa hàng bán đồ ăn nhanh có thời gian hoạt động từ 10h00 sáng đến 22h00 đêm mỗi ngày.
Nhân viên phục vụ của cửa hàng làm việc theo hai ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18h00 và ca II từ
14h00 đến22h00 .Tiền lương của nhân viên được tính theo giờ (bảng bên).
Khoảng thời gian làm việc Tiền lương/giờ 10h00  14h00 20000 đổng 14h00  18h00 25000 đổng 18h00  22h00 30000 đồng
Tính chi phí tiền lương mà chủ chuỗi cửa hàng phải trả cho nhân viên của một cửa hàng khi thuê 12 nhân viên
ca 1, 30 nhân viên ca 2 cho mỗi cửa hàng?
Câu 16. Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa
800 đơn vị protein. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein. Gọi x,y lần lượt là số kg thịt bò và
thịt lợn mà gia đình đó cần mua để đảm bảo lượng protein trong thức ăn mỗi ngày. Bất phương trình biểu
diễn lượng protein trong thức ăn mỗi ngày của gia đình đó có dạng ax  by  6  0 . Tính giá trị của T  a  b .
Câu 17. Một nhóm có 15 học sinh chuẩn bị cho hội thi thể thao. Trong danh sách đăng ký tham gia thi cầu
lông và bóng bàn của nhóm đó, có 8 học sinh tham gia thi cầu lông, có 5 học sinh tham gia cả hai môn
cầu lông và bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong nhóm tham gia thi bóng bàn? Biết rằng có 4 học
sinh của nhóm không tham gia bất kỳ môn thể thao nào.
Câu 18. Để đo chiều cao một cái cây có chiều cao h  CD , cạnh một vũng nước. Người ta lấy 2 điểm ,
A B cách nhau 5m trên mặt đất và quan sát ngọn cây D ta được góc  o   40 ,  60o DAB DBC (tham khảo
hình vẽ bên dưới). Hỏi chiều cao cái cây là bao nhiêu. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 19. Cho hình thang ABCD có đáy lớn 
CD  AB  a AD  a ADC  0 2 2 , ;
60 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A , D BC. a) Tính DB và S . DBC
   
b) Chứng minh AB  DM  CB CM
   c) Tính DM  BA  CN .
………………………………………Hết……………………………………… 3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Dương Thị Thanh Thủy
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mệnh đề: “ x   2
,x  3x  5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x   2 ,x  3x  5  0. B. x   2 ,x  3x  5  0 . C. x   2 ,x  3x  5  0. D. x   2 ,x  3x  5  0 .
Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A.    2 x , x  1  0 . B. x   2 , x  x . C.    2 r , r  7 .
D.  n  , n  4 chia hết cho 4.
Câu 3. Kết quả của phép toán ;  1    1;2 là A. 1;2 . B. ;2 . C.   1;1 . D. 1;1.
Câu 4. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó A. B \ A  C . B. A  B  C . C. A \ B  C . D. A  B  C . 
Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4. B. 6. C. 7. D. 9. 
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó AM bằng A. 2a. B. 2a 3. C. 4a. D. a 3.
Câu 7. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của A , B BC, CD, D . A Khẳng định nào sau đây sai?         A. MN  QP. B. QP  MN . C. MQ  NP. D. MN  AC .
Câu 8. Miền nghiệm được cho bởi hình bên, là miền nghiệm của bất phương trình nào? 4 A. 2x  y  6  0 . B. 2x  y  6  0 . C. x  2y  6  0 . D. x  2y  6  0 . cot  3 tan Câu 9. Cho biết    2 cos . Giá trị của P  bằng 3 2 cot  tan A. P   19 . B. P  19 . C. P  25 . D. P   25 . 13 13 13 13 Câu 10. Tam giác ABC có   ˆ B  60 , ˆ
C  45 và AB  5. Độ dài cạnh AC là A. AC  5 6 . B. AC  5 3. C. AC  5 2. D. AC  10. 2 3x  y  9  x  y  3
Câu 11. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2y  8   x y   6 A. O(0;0) B. M(1;2) C. N(2;1) D. P(8;4)
   
Câu 12. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0. Mệnh đề nào sau đây sai?
  
A. MABC là hình bình hành. B. AM  AB  AC.
     C. BA  BC  BM. D. MA  BC.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khi đó:   a) OC  AO   b) | AB  OD  | AO
   c) | AB OC  OD  | 0
   
d) | MA  MB  MC  MD | = DC
Câu 14. Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X và Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin
B . Mỗi gói thực phẩm Y chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin B . Yêu cầu hằng
ngày tối thiểu trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin B .
Mỗi ngày không được dùng quá 12 gói mỗi loại. Khi đó:
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong x  y  12 2x  y   16 
chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là x  2y  14 0  x   12 0  y   12 5
b) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần
dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là một ngũ giác
c) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000 đồng. Bà Lan
cần dùng 10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi phí mua là ít nhất
d) Điểm 10;8 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực
phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết
đối với canxi, sắt và vitamin B PHẦN 3. Phần tự luận.
Câu 15. Cho các tập hợp: A  x  R |x  
3 B  x  R |1  x  
5 C  x  R | 2  x   4
a) Hãy viết lại các tập hợp A ;B ;C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A  ,
B A  B, A \ B , B C  \ A C  Câu 16. x  y
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau:  x  y  1 2
b) Cho hai tập hợp A  1;3   và B  m;m    
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  A .
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A có AB  1 và A  O 30 ;
a) Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC   b) Tính | AB  AC |
   
c) Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB  MC  BM  BA
Câu 18. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100 m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn điểm
A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng  30 và 
60 so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao AH của ngọn đồi.
………………………………………Hết……………………………………… 6
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hoàng Thị Thương
PHẦN 1 (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x   2 ,x  2x  1  0 ” là A. x   2 , x  2x  1  0 . B. x   2 , x  2x  1  0 . C. x   2 , x  2x  1  0 . D. x   2 , x  2x  1  0 .
Câu 3. Cho hai tập hợp A  4;  1 ,B   
3;m. Biết B  , số giá trị nguyên của tham số m để AB  A là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  0
cos 180     cos . B.  0
sin 180     sin . C.  0
cos 180     sin . D.  0
sin 180     sin .
Câu 5. Cho tập hợp A  0;3;4; 
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. Câu 6. Cho   4 sin , 9 
0    . Tính P   0 tan 180   . 5 A. P   4 . B. P  4 . C. P  3 . D. P   3 . 3 3 4 4
Câu 7. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 20 em học giỏi môn Lý, 19 em học
giỏi môn Hóa, 10 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 6 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em
học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh của lớp 10A học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. x  3y  2  0
Câu 8. Cho hệ bất phương trình 2x  y
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ  1   0 bất phương trình? A. N(2;3). B. M(0;1). C. P(1;3) . D. Q(1;0) . 7
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Câu 10. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc A. r  . B. S  1bc cosA . C. 2 a  2 b  2 c  2bc cosA . D.  S R . 4S 2 p
Câu 11. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  ,
b AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ thức nào dưới đây sai? a c a A.  . B.  2R . C. b sinB  2R . D. b  2 . R sinB . sinA sinC sinA 
Câu 12. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng  
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b .  
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b .  
C. Nếu hai vectơ a và b có độ bằng nhau thì chúng bằng nhau.  
D. Vì hai vectơ a và b không cùng phương nên chúng không bằng nhau.
PHẦN 2 (2 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Nhân dịp 26/3, Trường THPT Thuận Thành số 1 tổ chức cắm trại. Hai bạn An và Bình lên kế hoạch
bán trà chanh và bánh mì để có trải nghiệm kinh doanh, và tiền lãi sẽ ủng hộ vào quỹ khuyến học cho các bạn
khó khăn trong trường. Hai bạn có số tiền vốn là 630 nghìn đồng. Biết một ly trà chanh có giá vốn là 15 nghìn
đồng, bán ra lãi 5 nghìn đồng; một cái bánh mì có giá vốn là 3 nghìn đồng, bán ra lãi 2 nghìn đồng. Để được
giá sỉ thì hai bạn phải nhập từ 20 ly trà chanh và từ 20 cái bánh mì trở lên. Theo khảo sát nhu cầu thì không
thể bán vượt quá 40 cái bán mì. Gọi x là số ly trà chanh, y là số cái bánh mì bán được. 8 a) x  20; y  40 . b) 15x  3y  630 .
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa x vày theo các điều kiện nêu trên là một miền tứ giác.
d) Số tiền lãi nhiều nhất mà hai bạn An và Bình có thể thu được trong lần bán hàng này là 250 nghìn đồng.
Câu 14. Cho tam giác ABC có 
BC  8,AB  5,ABC  60.
a) Độ dài cạnh AC  7 . b) A  2 cos . 7
c) Diện tích tam giác ABC là S  5 3 . 20 7
d) Chiều cao BH của tam giác là . 3
PHẦN 3 (5 điểm): Phần tự luận.
Câu 15. (2 điểm) Cho tập hợp A  x   | 5  x  
5 , B  x   | 1  x   0 . a) Viết các tập ,
A B dưới dạng khoảng, nửa khoảng hay đoạn, rồi biểu diễn chúng trên trục số. b) Tìm A  B , A C B . 
Câu 16. (2 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O và cạnh AB  a . M là một điểm bất kỳ trong mặt phẳng.
   
a) Chứng minh AB  AD  AM CM .   b) Tính OA CB .
     
c) Chứng minh rằng u  MA  MB  MC  MD không phụ thuộc vào vị trí điểm M . Tính độ dài vectơ u .
Câu 17. (1 điểm) Ông T có một miếng đất hình tam giác ABC với AB  20 m , AC  36 m , BC  40 m
(tham khảo hình dưới). Ông T muốn chia miếng đất thành hai phần có diện tích bằng nhau để tặng cho hai
người con. Tuy nhiên, vì phần đất phía AB và AC là hai mặt đường nên ông T phải chia theo đoạn MN để
hai người con đều có hai phần mặt đường. Sau đó ông T phải xây đoạn tường MN cao 2 m để chia đất, chi
phí để xây mỗi mét vuông tường hết 250.000 đồng. Số tiền (triệu đồng, làm tròn đến hàng phần chục) chi phí
để xây dựng đoạn tường MN bằng bao nhiêu? Biết rằng AN  2NC . A 20 m 36 m M N B C 40 m
………………………………………Hết……………………………………… 9
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho mệnh đề P x  : " x   2
, x  x  1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x  là: A. x   2 " , x  x  1  0" . B. x   2 " , x  x  1  0" . C. x   2 " , x  x  1  0" . D. x   2 " , x  x  1  0" .
Câu 2. Cho hai tập hợp A  2,4,6,  9 và B  1,2,3, 
4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. A  1,2,3,  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D. .
Câu 3. Xét hai mệnh đề kéo theo là P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 4. Cho tập hợp A  3;5 
 . Viết lại tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
A. A  x    3  x   5 .
B. A  x    3  x   5 .
C. A  x    3  x   5 .
D. A  x    3  x   5 .
Câu 5. Cho A  1;3;4;5;6;8;  9 và B  1;3;4;5;6; 
9 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A  B . B. B  A . C. 0  A. D. 0  B .
Câu 6. Cho tập A  1;7 , B  2;5 , C  0;. Tập A  B C bằng A. 0;7 . B. 1;5 . C. 1;5   . D. 0;.
Câu 7. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x  3y  6  0 (miền không tô đậm kể cả bờ)? A. H1 B. H2 C. H3 D. H4 10 x  y  2 
Câu 8. Cặp số x;y nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x  3 y    1 A. 1;1. B. 2;0 C. 3;0 . D. 0;0 . Câu 9. Nếu    1 cot thì cos bằng 2 5 A.  5 . B. . C.  5 . D.  1 . 5 2 5 3
Câu 10. Cho tam giác ABC có ba cạnh a  13;b  14;c  15 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 65 A. 4 . B. 84 . C. . D. 14 . 8
Câu 11. Cho tam giác ABC . Gọi M ,N , P lần lượt là trung điểm của BC ,CA,AB . 
Trên hình đã cho có bao nhiêu vectơ khác vectơ –không, cùng phương với vectơ AN ? A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 12. Cho các điểm phân biệt , A ,
B C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
    A. AB CD  BC  DA . B. AC  BD  CB  AD .
   
    C. AC  DB  CB  DA . D. AB  AD  DC  BC .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hai tâp hợp A  5;    1 và B  3;2. a) A  B    3;2 .
b) A  B  3;2 . c) A \ B  5;3   . d) C (A  B)  ; 5 1; . 
       
Câu 14. Cho hình thoi ABCD tâm H có cạnh bằng a và  ABC  60 .
   a) AB  AD  AC
   b) AB  AD  DB 11
   c) HA  HB  AD   d) AC  AH  a 13 PHẦN 3. Phần tự luận.
Câu 15. Trong một cuộc khảo sát người tiêu dùng, trong 100 người uống cà phê được khảo sát, có 55 người
thêm đường, 65 người thêm sữa và 30 người thêm cả đường và sữa. Trong số 100 người đó:
a) Có bao nhiêu người thêm ít nhất đường hoặc sữa?
b) Có bao nhiêu người không thêm đường hoặc sữa?
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là một điểm bất kì trên đường chéo AC . Qua O kẻ các đường
thẳng song song với các cạnh của hình bình hành. Các đường thẳng này cắt AB và DC lần lượt tại M và N
, cắt AD và BC lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng
   BD  ME  FN
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1. Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
   a) AB  AD  BC .
   b) AC  AB  AI .
Câu 18. Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm, trái
phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một năm. Vì
lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư trái phiếu
ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu doanh
nghiệp. Gọi x là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và y là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp. Tìm x và y
để lợi nhuận Bác An thu được là lớn nhất.
Câu 19. Trong một chuyến bay thử nghiệm từ Chicago tới Louisville, khoảng cách là 330 dặm, viên phi công
đã vô tình chọn hướng bay sai lệch đi một góc 10 như hình vẽ dưới đây.
a) Nếu máy bay duy trì tốc độ trung bình 220 dặm một giờ và nếu lỗi sai về hướng bay được phát
hiện ra sau 15 phút, thì viên phi công nên điều chỉnh hướng bay chếch lên theo góc nào để bay tới được Lousville?
b) Viên phi công nên duy trì tốc độ trung bình tiếp theo của máy bay là bao nhiêu để cho tổng thời
gian của chuyến bay là 90 phút.
………………………………………Hết……………………………………. 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 10 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Thế Giang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho mệnh đề A : “ 64 là số tự nhiên chẵn”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là
A. 64 là số chẵn. B. 64 là số tự nhiên.
C. 64 không là số tự nhiên chẵn. D. 64 là số nguyên tố.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x  3y  0 . B. 2 x  2 y  2. C. x  2 y  0 . D. x  y  0 . x  3y  2  0
Câu 3: Cho hệ phương trình 2x  y
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất  1   0 phương trình đã cho?
A. M 0;1 . B. N 1;1. C. P 1;3 . D. Q 1;0 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào trong các điểm sau không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x  4y  5  0 ?
A. 2;1 . B. 5;0 . C. 0;0. D. 1; 3 .
Câu 5: Trong tam giác ABC với BC  a,AC  ,
b AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Hệ thức nào sau đây đúng ? a b c a b c A.    R . B.    R . sinA sinB sinC cosA cosB cosC a b c a b c C.    2R . D.    2R . sinA sinB sinC cosA cosB cosC
Câu 6: Phần không tô đậm (không kể biên) trong hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong các hệ bất phương trình cho dưới đây? y 1 -2 x 2 x  2y  0 x  2y  0 x  2y  0 x  2y  0 A. x  3y . B.       2 x  3y . C.    2 x  3y . D.    2 x  3y .    2 13
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  0
sin 180     cos . B.  0
sin 180     sin . C.  0
sin 180     cos . D.  0
sin 180     sin .
Câu 8: Với x   , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. x     x  x    5;1 5 1. B.    x   5;1 5 1. C. x     x  x    5;1 5 1. D.    x   5;1 5 1.
Câu 9: Tam giác A1;3, B 5;1 có 
AB  3, AC  6, BAC  60. Tính diện tích tam giác ABC . A. S  9 3 . B. S  9 3 . C. S  9 . D. S  9 . ABC ABC 2 ABC ABC 2
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến P x x   2 ( ) :
2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P(3). B. P(1). C. P (1). D. P (5) .
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n   2 , 9n  1. B. n   2 , n  n . C. x   2 , x  2  0 . D. y   2 , 3y  10y  3  0.
Câu 12: Cho tập hợp A  x   2  x  
5 . Xác định phần bù của tập hợp A trong  . A.    ;2   5 ; . B.   5;   . C. ;2. D.   ;2  5;   .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho tam giác ABC có các góc đều là góc nhọn. Khi đó a) sin A  0. 1 b) 2 sin A C   2 cos A C   . 2 A  B C c) sin  cos . 2 2  A  B  2C  C d) sin    cos .  2  2
Câu 14. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu; 14
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Gọi x;y lần lượt là số lít nước cam, nước táo được tạo thành.
a) Biểu thức biểu diễn số gam đường cần dùng là 30x  10y .
b) Biểu thức biểu diễn số gam hương liệu cần dùng là x  y . x  0  y  0 
c) Cặp x;y  thỏa mãn bài toán thuộc miền nghiệm của hệ 30x  10y  210 . x  y   9 x  4y   24
d) Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Để đạt
điểm thưởng lớn nhất thì cần pha chế 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
PHẦN III. Phần tự luận.
Câu 15: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi đúng
hai môn Toán và Lý, 4 học sinh giỏi đúng hai môn Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi đúng hai môn Lý và Hóa, 1
học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu em?
Câu 16: Cho tam giác ABC có cạnh AC  14 , 
B  120 , tổng hai cạnh còn lại là 16 . Tính độ dài cạnh BC biết BC  AB .
Câu 17: Một nhà phân phối bánh gạo có hai nhà kho ở phía Đông và phía Tây của thành phố. Kho ở phía Đông
có 80 thùng bánh gạo, kho ở phía Tây có 45 thùng bánh gạo. Sáng thứ Hai đầu tuần, đại lí A cần 50
thùng bánh gạo, đại lí B cần 70 thùng bánh gạo. Chi phí giao hàng cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở
phía Đông là 10 nghìn đồng cho đại lí A và 12 nghìn đồng cho đại lí B . Chi phí giao hàng cho mỗi
thùng bánh gạo của kho ở phía Tây là 9 nghìn đồng cho đại lí A và 11 nghìn đồng cho đại lí B . Hỏi
chi phí vận chuyển là nhỏ nhất nhà phân phối cần vận chuyển bao nhiêu thùng bánh gạo từ kho phí Tây cho đại lí A ? 2
Câu 18: Cho  là góc tù và tan  cot  2.Tính giá trị của biểu thức M  sin  cos. 4
Câu 19: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1m , người ta cắt ra một hình chữ nhật.
Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2?
Câu 20: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một đài
quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là 40o
và góc quan sát đỉnh cột là 50o , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18m . Tổng chiều cao
cột cờ và chiều cao của toà nhà là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
……………………………………Hết…………………………………….. 15