Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 CTST năm 2023 – 2024 trường THPT Bảo Thắng 1 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 sách Chân Trời Sáng Tạo năm học 2023 – 2024 trường THPT Bảo Thắng 1, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
m số lượng giác
phương trình
lượng giác (08 tiết)
Góc LG, Giá tr LG,Công thc
ng giác
2 1 1
1
13%
Hàm s ng giác
2
2
1
10%
Phương trình lượng giác
2
2 1 1
1
17%
2
Dãy s, cp s
cộng, cấp s nhân
(6 tiết)
Dãy s. Dãy s tăng, dãy s
gim
1
1
4%
Cp s cng. S hng tng
quát ca cp s cng. Tng ca
n s hng đu tiên ca cp s
cng
1
1 1 1
1
13%
Cp s nhân. S hng tng
quát ca cp s nhân. Tng
ca n s hạng đầu tiên ca cp
s nhân
2
1 1
1
13%
3
Đường thẳng và
mặt phẳng song
song. Quan hệ
song song trong
không gian (6 tiết)
Điểm, đường thng và mt
phng trong không gian (3 tiết)
2 2 1 2 17%
Hai đường thng song song (3
tiết)
2 2 1 13%
Tng 14 1 12 3 6 1 3 1
T l % 33% 39% 17% 11% 100%
T l chung
72%
28%
100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Góc LG, Giá tr
LG,Công thc
ng giác
Nhn biết:
- Nhn biết được các khái niệm cơ bản v
góc lượng giác, khái niệm góc lượng giác, s
đo góc lượng giác, h thc chasles cho góc
ợng giác, đường tròn lượng giác.
- Nhn biết được khái nim giá tr ng giác
ca mt góc ng giác.
Thông hiu:
- Mô t được bng giá tr ng giác ca mt
s góc lượng giác thưng gp; h thc cơ
bn gia các giá tr ng giác ca mt góc
ng giác; quan h gia các giá tr ng
giác ca các góc lượng giác có liên quan đến
đặc bit: bù nhau, ph nhau, đối nhau, hơn
kém
π
.
- Mô t được các phép biến đổi lưng giác
cơ bn; công thc biến đổi tích thành tng và
công thc biến đổi tng thành tích.
Vn dng:
- S dụng được máy tính cầm tay để tính giá
tr ng giác ca mt góc lưng giác khi
biết s đo của góc đó.
câu 1, câu 2
câu 36a (TL)
câu 15 câu 27
Hàm s ng giác
Nhn biết:
- Nhn biết khái nim hàm s chn, hàm s
l, hàm s tuần hoàn
- Nhn biết được nghĩa các hàm lượng giác
cơ bản thông qua đường tròn lượng giác.
Thông hiu:
câu 3, câu 4 câu 16, câu 17 câu 33
- Mô t bng giá tr ca hàm lưng giác cơ
bn trên mt chu k.
- Giải thích được TXĐ, TGT tính chẵn l,
tính tuần hoàn, khoảng đng, biến nghch
biến ca các hàmợng giác cơ bản dựa vào
đồ th.
Vn dng:
- V được đ th hàm s ng giác
Vn dng cao:
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi
hàm s ng giác.
Phương trình
ng giác
Nhn biết:
- Nhn biết công thc nghim của phương
trình lượng giác cơ bn.
Vn dng:
- Tính được nghim gần đúng của phương
trình lượng giác bng máy tính cm tay.
- Giải được phương trình lượng giác khác
dng vn dng trc tiếp phương trình lượng
giác cơ bn.
Vn dng cao:
- Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn vi
hàm s ng giác.
câu 5, câu 6
câu 18, câu 19
câu 36b (TL)
câu 28 Câu 34
2
Dãy s. Cp s
cộng. Cấp s
nhân (6 tiết)
Dãy s. Dãy s
tăng, dãy số gim
Nhn biết:
Nhn biết được dãy s hu hn, dãy s
hn.
Nhn biết được tính chất tăng, giảm, b
chn cay s trong những
trưng hợp đơn giản.
Thông hiu:
Th hiện được cách cho dãy s bng lit kê
các s hng; bng công
thc tng quát; bng h thc truy hi; bng
cách mô t.
câu 7 câu 20
Cp s cng. S
hng tng quát ca
cp s cng. Tng
ca n s hạng đầu
tiên ca cp s
cng
Nhn biết:
Nhn biết được mt dãy s là cp s cng.
Thông hiu:
Giải thích được công thc xác đnh s
hng tng quát ca cp s
cng.
Vận dụng:
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca
cp s cng.
Vận dụng cao:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
gn vi cp s cng đ gii
mt s bài toán liên quan đến thc tin (ví
d: mt s vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân s,...).
câu 8
câu 21
câu 37a (TL)
câu 29
câu 35
câu 37b (TL)
Cp s nhân. S
hng tng quát ca
cp s nhân. Tng
ca n s hạng đầu
tiên ca cp s
nhân
Nhn biết:
Nhn biết được mt dãy s là cp s nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thc xác đnh s
hng tng quát ca cp s
nhân.
Vn dng:
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca
cp s nhân.
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
gn vi cp s nhân để gii
mt s bài toán liên quan đến thc tin (ví
d: mt s vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân s,...).
câu 9, câu 10 câu 22 câu 30
3
Đường thẳng
mặt phng
song song.
Quan h song
Điểm, đường thng
và mt phng trong
không gian (3 tiết)
Nhn biết:
- Nhn biết được các quan h liên thuc cơ
bn gia điểm, đường thng, mt phng
trong không gian.
câu 11, câu 12
câu 23, câu 24
câu 38a (TL)
câu 31, câu 32
song trong
không gian (6
tiết)
- Nhn biết được hình chóp, hình t din.
Thông hiểu:
- Mô t được ba cách xác đnh mt phng
(qua ba điểm không thngng; qua mt
đường thng và một điểm không thuc
đường thẳng đó; qua hai đường thng ct
nhau).
Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến ca hai mt
phẳng; giao điểm của đường thng và mt
phng.
- Vn dụng được các tính cht v giao tuyến
ca hai mt phng; giao đim của đường
thng và mt phẳng vào giải bài tp.
Vận dụng cao:
- Vn dụng được kiến thc v đường thng,
mt phẳng trong không gian để mô t mt s
hình ảnh trong thực tin.
Hai đường thng
song song (3 tiết)
Nhn biết:
- Nhn biết đưc v trí tương đi ca hai
đưng thng trong không gian: hai đưng
thng trùng nhau, song song, ct nhau, chéo
nhau trong không gian.
Thông hiu:
- Gii thích đưc tính cht cơ bn v hai đưng
thng song song trong không gian.
Vn dng cao:
- Vn dng đưc kiến thc v hai đưng thng
song song đ mô t mt s hình nh trong thc
tin.
câu 13, câu 14 câu 25, câu 26 câu 38b (TL)
Tng
15 15 7 4
T l %
33% 39% 17% 11%
T l chung
72% 28%
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
151
I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho
2
<<
π
απ
. Kết quả đúng là:
A.
sin 0;cos 0><
αα
. B.
sin 0;cos 0<>
αα
.
C.
sin 0;cos 0>>
αα
. D.
sin 0;cos 0<<
αα
.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk
π
α απ
α

+ = ≠+


. B.
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
kk
α απ
α
+ = ≠∈
.
C.
tan cot 1 ,
2
k
k
π
α αα

+=


. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Câu 3. Giá trị của biểu thức
00 00
sin30 cos60 sin 60 cos30P = +
bằng:
A.
3P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
1
P
=
.
Câu 4. Tập xác định của hàm s
1 cos= yx
là?
A.
. B.
\ 2,
2

+∈


kk
π
π

. C.
{ }
\,kk
π

. D.
{ }
\ 2,kk
π

.
Câu 5. Trong các hàm s sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
cos
yx=
. B.
sin .cos3y xx=
. C.
2
cos sinyx x= +
. D
sin cos
yxx= +
.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình
3
cos 2
2
x =
A.
12
xk
π
π
=−+
. B.
12
xk
π
π
= +
. C.
12
xk
π
π
=±+
. D.
6
xk
π
π
=±+
.
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là:
1;1; 1;1; 1; ...−−−
.Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
A.
1
=
n
u
. B.
n
n
u )
1(=
. C.
(
)
1
1
n
n
u
+
=
. D.
1=
n
u
.
Câu 8. Cho cấp s cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công sai
3d =
. S 100 là số hng thứ mấy ca
cấp s cộng?
A. 20. B. 35. C. 36. D. 15.
Câu 9. Cho
(
)
n
u
là cấp số nhân có
34
6; 2uu= =
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân.
A.
1
3
q
=
. B.
4q =
. C.
4q
=
. D.
2q =
.
Câu 10. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu là
1
1,u =
công bội
2019.q =
Tính
2019
.u
A.
2019
2018
1
.
2019
u =
B.
2019
2019
2019 .u =
C.
2019
2019
2018 .u =
D.
2018
2019
2019 .u =
Câu 11. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành . Gọi
M
,
N
lần ợt là trung điểm
AD
BC
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
SO
,
O
tâm hình bình hành
ABCD
. B.
SG
,
G
là trung điểm
AB
.
C.
SF
,
F
là trung điểm
CD
. D.
SD
.
Câu 13. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Không có mặt phẳng nào chứa c hai đường thẳng
a
b
thì ta nói
a
b
chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng th ba thì song song với nhau.
Câu 14. Cho đường thẳng
a
nằm trên mp
( )
α
và đường thẳng
b
nằm trên mp
( )
β
. Biết
(
)
( )
//
αβ
.
Tìm câu sai:
A.
( )
//b
α
. B.
//ab
.
C. Nếu có một mp
( )
γ
chứa
a
b
thì
//ab
. D.
( )
//a
β
.
Câu 15. Phương trình
2cos 2 0x −=
có tất cả các nghiệm là
A.
7
2
4
,
7
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
3
2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
2
4
,
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 16. Cho
3
sin ,cos 0
5
aa= <
3
s ,sin 0
4
co b b
= <
Giá trị của
(
)
sin ab
là :
A.
19
7
54

+


. B.
19
7
54



. C.
19
7
54

−+


. D.
19
7
54

−−


.
Câu 17. Hàm s
sin 2 cos 3
4

=++


yx x
π
có chu kì là:
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
2
π
. D.
6
π
.
Câu 18. Khi
x
thay đổi trong khoảng
57
;
44
ππ



thì
sinyx=
lấy mọi giá trị thuộc
A.
2
;1
2



. B.
2
1;
2

−−

. C.
2
;0
2



D.
[ ]
1;1
.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
cos 1 2x xk
ππ
=−⇔ = +
. B.
cos 0
2
x xk
π
π
=⇔= +
.
C.
cos 1 2x xk
π
=⇔=
. D.
cos 0 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
.
Câu 20. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A.
( )
(
)
cos 2 1 , *
n
u nn= +∈
. B.
(
)
5
,*
41
n
n
un
n
=
+
.
C.
( )
3
2 3, *
n
un n
=+∈
. D.
( )
53
,*
23
n
n
un
n
=
+
.
Câu 21. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u
=
và công sai
7d =
. Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của
( )
n
u
đều lớn hơn
2018
?
A.
286
. B.
287
. C.
289
. D.
288
.
Câu 22. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
17
1
; u 32
2
u
=−=
. Tìm q ?
A.
4±=q
. B.
1±=q
. C.
2
1
±
=q
. D.
2
±
=
q
.
Câu 23. Cho bốn điểm
,,,
ABCD
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt lấy các
điểm
M
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
. Điểm
I
không thuộc mặt phẳng nào sao đây:
A.
( )
ABD
. B.
(
)
CMN
. C.
( )
ACD
. D.
( )
BCD
.
Câu 24. Cho tứ diện
ABCD
.
G
trọng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
là điểm trên đoạn
thẳng
AG
,
BI
cắt mặt phẳng
( )
ACD
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(
) ( )
= DJ ACD BDJ
B.
( )
( )
= AM ACD ABG
C.
A
,
J
,
M
thng hàng. D.
J
là trung điểm
AM
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gọi
d
giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
DC
. B.
d
qua
S
và song song với
BC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 26. Giải phương trình
tan 3 .cot 2 1xx=
A.
( )
xk k
π
=
. B. Vô nghiệm.
C.
( )
2
xk k
π
=
. D.
( )
42
x kk
ππ
=−+
.
Câu 27. Số giờ có ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm
2017
được cho bởi một hàm
số
( )
4sin 60 10
178
yt
π
= −+
, với
tZ
0 365t<≤
. Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A.
29
tháng
5
. B.
30
tháng
5
. C.
31
tháng
5
. D.
28
tháng
5
.
Câu 28. Cho dãy số
( )
n
u
thoả mãn
( )
11
3 1 , 1.
nn
u un u
+
= ∀≥ =
Giá trị của
2019
u
A.
2019
3
B.
32n
C.
2018
3
D.
2020
3
Câu 29. Một hình vuông
ABCD
cạnh
AB a=
, diện tích
1
S
. Nối 4 trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
thứ tự của 4 cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai
111 1
ABCD
có diện tích
2
S
. Tiếp tục
như thế ta được hình vuông thứ ba
222 2
ABCD
diện tích
3
S
cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
45
, ,...
SS
Tính
1 2 3 100
...SSS S S= + + ++
.
A.
100
99 2
21
.
2
S
a
=
B.
( )
100
99
21
.
2
a
S
=
C.
(
)
2 100
99
21
.
2
a
S
=
D.
(
)
2 99
99
21
.
2
a
S
=
Câu 30. Cho tứ diện
ABCD
. Gi
O
là một điểm bên trong tam giác
BCD
M
là một điểm trên đoạn
AO
. Gi
,IJ
là hai điểm trên cạnh
BC
,
BD
. Gi s
IJ
cắt
CD
tại
K
,
BO
cắt
IJ
tại
E
và cắt
CD
tại
H
,
ME
cắt
AH
tại
F
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MIJ
(
)
ACD
là đường thẳng:
A.
AK
. B.
MF
. C.
KF
. D.
KM
.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự là trung đim ca
AD
AC
,
G
trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng :
A. qua
I
và song song với
.
AB
B. qua
J
và song song với
.BD
C. qua
G
và song song với
.CD
D. qua
G
và song song với
.BC
Câu 32. Hàm số
2
4sin 4cosyx x=
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
4
. B.
5
4
. C.
5
. D.
1
.
Câu 33. Cho
,, 0
xyz>
2
xyz
π
++=
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tany xy yz zx=+ ++ ++
A.
max
1 22y = +
. B.
max
33
y
=
. C.
max
4y =
. D.
max
23y =
.
Câu 34. Trong một lớp
( )
23n +
học sinh gồm An, Bình, Chi cùng
2n
học sinh khác. Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào một y ghế được đánh số t
1
đến
(
)
23
n +
, mỗi học sinh ngồi một ghế txác
suất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
17
1155
. Shọc sinh của lớp
A.
27
. B.
25
. C.
45
. D.
35
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cạnh
2;a
2.SA a=
Gọi
M
trung điểm của cạnh
SC
,
(
)
α
là mặt phng đi qua
A
,
M
song song với đường thẳng
BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABCD
bị cắt bởi mặt phẳng
(
)
α
.
A.
2
22
3
a
B.
2
4
3
a
C.
2
42
3
a
D.
2
2a
II-TỰ LUẬN
Câu 1: a) Giải phương trình
3
sin
2
x =
b) Cho
4
tan
3
x =
2
x
π
π
<<
thì giá tr của biểu thức A=
2
2
sin cos
sin cos
xx
xx
Câu 2: a) Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
4
54u =
. Giá trị
2019
u
b) Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro đồng tiền chung vào
ngày
01
tháng
01
năm
2015.
Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định
dùng
122550
đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một nh kim tự tháp . Biết rằng
tầng dưới cùng có
4901
đồng cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi
100
đồng. Hỏi hình
Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Câu 3:
a) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
//AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
b) Cho tứ diện
ABCD
AB
vuông góc với
CD
,
6
AB CD
= =
.
M
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
( )
. 0 1MC x BC x= <<
.
( )
mp P
song song với
AB
CD
lần lượt cắt
,,,BC DB AD AC
tại
, ,,M N PQ
Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
--------------- HẾT ---------------
| 1/11

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Góc LG, Giá trị LG,Công thức lượng giác 2 1 1 1 13%
Hàm số lượng giác Hàm số lượng giác 1 và phương trình 2 2 1 10%
lượng giác (08 tiết) Phương trình lượng giác 2 2 1 1 1 17%
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm 1 1 4%
Cấp số cộng. Số hạng tổng
quát của cấp số cộng. Tổng của 1 1 1 1 1 13%
2 Dãy số, cấp số
n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng, cấp số nhân cộng (6 tiết)
Cấp số nhân. Số hạng tổng
quát của cấp số nhân. Tổng
của n số hạng đầu tiên của cấp 2 1 1 1 13% số nhân Đường thẳng và
Điểm, đường thẳng và mặt 3 mặt phẳng song
phẳng trong không gian (3 tiết) 2 2 1 2 17% song. Quan hệ song song trong
Hai đường thẳng song song (3
không gian (6 tiết) tiết) 2 2 1 13% Tổng 14 1 12 3 6 1 3 1 Tỉ lệ % 33% 39% 17% 11% 100% Tỉ lệ chung 72% 28% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1
Góc LG, Giá trị Nhận biết:
LG,Công thức - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về lượng giác
góc lượng giác, khái niệm góc lượng giác, số
đo góc lượng giác, hệ thức chasles cho góc
lượng giác, đường tròn lượng giác.
- Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác
của một góc lượng giác. Thông hiểu:
- Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ
bản giữa các giá trị lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng câu 1, câu 2 câu 15 câu 27
giác của các góc lượng giác có liên quan đến câu 36a (TL)
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém π .
- Mô tả được các phép biến đổi lượng giác
cơ bản; công thức biến đổi tích thành tổng và
công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
- Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá
trị lượng giác của một góc lượng giác khi
biết số đo của góc đó.
Hàm số lượng giác Nhận biết:
- Nhận biết khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
- Nhận biết được nghĩa các hàm lượng giác
câu 3, câu 4 câu 16, câu 17 câu 33
cơ bản thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị của hàm lượng giác cơ bản trên một chu kỳ.
- Giải thích được TXĐ, TGT tính chẵn lẻ,
tính tuần hoàn, khoảng đồng, biến nghịch
biến của các hàm lượng giác cơ bản dựa vào đồ thị. Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị hàm số lượng giác
Vận dụng cao:
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác. Phương
trình Nhận biết: lượng giác
- Nhận biết công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản. Vận dụng:
- Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác bằng máy tính cầm tay.
- Giải được phương trình lượng giác khác ở câu 18, câu 19 câu 5, câu 6 câu 28 Câu 34
dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng câu 36b (TL) giác cơ bản.
Vận dụng cao:
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác. 2
Dãy số. Cấp số Dãy số. Dãy số Nhận biết:
cộng. Cấp số tăng, dãy số giảm – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô nhân (6 tiết) hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. câu 7 câu 20 Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê
các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
Cấp số cộng. Số cộng.
hạng tổng quát của Vận dụng:
cấp số cộng. Tổng – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của câu 21 câu 35
của n số hạng đầu cấp số cộng. câu 8 câu 29 câu 37a (TL) câu 37b (TL)
tiên của cấp số Vận dụng cao: cộng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số cộng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
Cấp số nhân. Số nhân.
hạng tổng quát của Vận dụng:
cấp số nhân. Tổng – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
của n số hạng đầu cấp số nhân. câu 9, câu 10 câu 22 câu 30
tiên của cấp số Vận dụng cao: nhân
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). 3 Đường thẳng Nhận biết:
và mặt phẳng Điểm, đường thẳng - Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ câu 23, câu 24 song
song. và mặt phẳng trong bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng câu 11, câu 12 câu 31, câu 32 câu 38a (TL)
Quan hệ song không gian (3 tiết) trong không gian. song trong
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. không gian (6 Thông hiểu: tiết)
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng,
mặt phẳng trong không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai đường
thắng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Hai đường thẳng Thông hiểu: song song (3 tiết)
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường câu 13, câu 14 câu 25, câu 26 câu 38b (TL)
thẳng song song trong không gian. Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 15 7 4 Tỉ lệ % 33% 39% 17% 11% Tỉ lệ chung 72% 28%
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 151 I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho π < α < π . Kết quả đúng là: 2
A. sinα > 0;cosα < 0 .
B. sinα < 0;cosα > 0 .
C. sinα > 0;cosα > 0 .
D. sinα < 0;cosα < 0 .
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 1  π 1 tan α α 1  kπ ,k  + = ≠ + ∈ . B. 2 1+ cot α =
α ≠ kπ ,k ∈ . 2 ( ) 2 cos α 2    sin α C.  π tanα cotα 1 k α ,k  + = ≠ ∈   . D. 2 2 sin α + cos α =1. 2   
Câu 3. Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
P = sin30 cos60 + sin60 cos30 bằng:
A. P = − 3 . B. P = 0.
C. P = 3 . D. P =1.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 1− cos x là? π 
A.  . B.  \  + k2π,k ∈ . C.  \{kπ,k ∈ }
 . D.  \{k2π,k ∈ }  . 2   
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = −cos x .
B. y = sin .xcos3x . C. 2
y = cos x + sin x . D y = sin x + cos x .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 3 cos 2x = là 2 π π π π
A. x = − + kπ . B. x = + kπ .
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + kπ 12 12 12 6 .
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1; − 1; 1; − 1; 1;
− . ..Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng A. u = . B. n = (− . C. u + = − . D. u = . n 1 n ( ) 1 n 1 − u ) 1 1 n n
Câu 8. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5
− và công sai d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của n ) 1 cấp số cộng? A. 20. B. 35. C. 36. D. 15.
Câu 9. Cho (u là cấp số nhân có u = 6; u = 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân. n ) 3 4 1
A. q = . B. q = 4 − .
C. q = 4 . D. q = 2 . 3
Câu 10. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu là u =1, công bội Tính u . n ) 1 q = 2019. 2019 A. 1 u = . B. 2019 u = 2019 . C. 2019 u = 2018 . D. 2018 u = 2019 . 2019 2018 2019 2019 2019 2019
Câu 11. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là:
A. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .
B. SG , G là trung điểm AB .
C. SF , F là trung điểm CD . D. SD .
Câu 13. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a b thì ta nói a b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 14. Cho đường thẳng a nằm trên mp (α ) và đường thẳng b nằm trên mp (β ). Biết (α ) // (β ) . Tìm câu sai:
A.
b// (α ) . B. a//b.
C. Nếu có một mp (γ ) chứa a b thì a//b. D. a// (β ) .
Câu 15. Phương trình 2cos x − 2 = 0 có tất cả các nghiệm là  7π  π x = + k2π 3  x = + k2π  A. 4  ,k ∈ . B. 4  ,k ∈ .  7π π x = − + k2π  3 = − + π  x k2  4  4  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 4  ,k ∈ 4  ,k ∈ π  . D.  .  π x = − + k2π  3 = + π  x k2  4  4 Câu 16. Cho 3
sin a = ,cosa < 0 và 3
cosb = ,sinb < 0 Giá trị của sin(a b) là : 5 4 A. 1  9      7  + . B. 1 9  7 − . C. 1 9 −  7 + . D. 5 4      5  4  5  4  1  9  7  − − . 5 4    Câu 17. Hàm số π y sin 2x cos3  = + x +  có chu kì là: 4   
A. 6π . B. 3π . C. 2π . D. π . 6
Câu 18. Khi x thay đổi trong khoảng  5π 7π ;  
thì y = sin x lấy mọi giá trị thuộc 4 4          A. 2  ;1 . B. 2  1; − − . C. 2 − ;0 D. [ 1; − ] 1 . 2      2   2  
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. cos x = 1
− ⇔ x = π + k2π . B. π
cos x = 0 ⇔ x = + kπ . 2
C. cos x =1 ⇔ x = k2π . D. π
cos x = 0 ⇔ x = + k2π . 2
Câu 20.
Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? A. u = n + n∈ . B. n − 5 u = n∈ . n ,( *) n cos(2 )1,( *) 4n +1 C. 3
u = n + n∈ . D. 5 − 3n u = n∈ . n ,( *) n 2 3,( *) 2n + 3
Câu 21. Cho cấp số cộng (u u = 3 và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số n ) 1
hạng của (u đều lớn hơn 2018 ? n ) A. 286 . B. 287 . C. 289 . D. 288 .
Câu 22. Cho cấp số nhân (u với 1 = − . Tìm q ? n ) u = − ; u 32 1 7 2 A. q = 4 ± . B. q = 1 ± . C. 1 q = ± . D. q = 2 ± . 2
Câu 23. Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây:
A. ( ABD).
B. (CMN ) .
C. ( ACD). D. (BCD) .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. DJ = ( ACD) ∩(BDJ )
B. AM = ( ACD) ∩( ABG)
C. A , J , M thẳng hàng.
D. J là trung điểm AM .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC .
B. d qua S và song song với BC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 26.
Giải phương trình tan 3 .xcot 2x =1
A. x = kπ (k ∈). B. Vô nghiệm. C. π π π
x = k (k ∈) .
D. x = − + k (k ∈). 2 4 2
Câu 27. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số π y = 4sin
(t −60) +10, với t Z và 0 < t ≤ 365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có 178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 29 tháng 5. B. 30 tháng 5. C. 31 tháng 5. D. 28 tháng 5. Câu 28. (un ) Cho dãy số thoả mãn u = ∀ ≥ = Giá trị của u + u n u n 3 n 1 , 1. 1 ( ) 1 2019 A. 2019 3
B. 3n − 2 C. 2018 3 D. 2020 3
Câu 29. Một hình vuông ABCD có cạnh AB = a , diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D theo 1 1 1 1 1
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A B C D có diện tích S . Tiếp tục 1 1 1 1 2
như thế ta được hình vuông thứ ba A B C D có diện tích S và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích 2 2 2 2 3
S , S ,... Tính S = S + S + S +...+ S . 4 5 1 2 3 100 100 a( 100 2 − ) 1 A. 2 −1 S = . B. S = . 99 2 2 a 99 2 2 a ( 100 2 − ) 1 2 a ( 99 2 − ) 1 C. S = . D. S = . 99 2 99 2
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD M là một điểm trên đoạn
AO . Gọi I, J là hai điểm trên cạnh BC , BD. Giả sử IJ cắt CDtại K , BO cắt IJ tại E và cắt CD
tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MIJ ) và ( ACD) là đường thẳng: A. AK . B. MF . C. KF . D. KM .
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng :
A. qua I và song song với A . B
B. qua J và song song với B . D
C. qua G và song song với . CD
D. qua G và song song với BC. Câu 32. Hàm số 2
y = 4sin x − 4cos x đạt giá trị nhỏ nhất là 5 − A. 4 − . B. . C. 5 − . D. 1 − . 4 Câu 33. Cho π
x, y, z > 0 và x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của 2
y = 1+ tan .xtan y + 1+ tan .ytan z + 1+ tan z.tan x A. y =1+ 2 2 y = 3 3 y = 4 y = 2 3 max . B. max . C. max . D. max .
Câu 34. Trong một lớp có (2n + 3) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác. Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến (2n + 3) , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác
suất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là 17 . Số học sinh của lớp 1155 là A. 27 . B. 25 . C. 45 . D. 35.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD SAvuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2; SA = 2 . a
Gọi M là trung điểm của cạnh SC , (α ) là mặt phẳng đi qua A , M và song song với đường thẳng BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (α ) . 2 2 2
A. 2a 2 B. 4a C. 4a 2 D. 2 a 2 3 3 3 II-TỰ LUẬN
Câu 1: a)
Giải phương trình 3 sin x = − 2 2 − b) Cho 4 π sin x cos x
tan x = − và < x < π thì giá trị của biểu thức A= 3 2 2 sin x − cos x
Câu 2: a) Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và u = 54 . Giá trị u n ) 1 4 2019
b) Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào
ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định
dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp . Biết rằng
tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình
Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? Câu 3:
a) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC) . Gọi M là trung điểm CD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC)
b) Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = .
x BC (0 < x < )
1 . mp(P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M , N, P,Q
Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • Ma_tran_Dac_ta
  • ĐỀ GK1 11-TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
    • Câu 10. Cho cấp số nhân có số hạng đầu là công bội Tính
    • Tìm câu sai:
    • A. . B. .
    • C. Nếu có một mp chứa và thì . D. .
    • Câu 30. Cho tứ diện . Gọi là một điểm bên trong tam giác và là một điểm trên đoạn . Gọi là hai điểm trên cạnh , . Giả sử cắt tại ,
    • A. . B. . C. . D. .