Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa

1
S GD&ĐT QUNG NGÃI
MA TRN KIỂM TRA GIỮA K 1 LP 11NĂM HC 2023 - 2024
Chương
Ni dung/đơn v kiến thc
TRC NGHIM
T LUN
Tng %
đim
S câu
NB
S câu
TH
S câu
VD
S câu
VDC
Hàm s ợng giác và
phương trình ng giác
(10 tiết) (48%)
Giá tr ng giác ca góc lưng giác
(3T)
3 2
2
54%
Công thức lượng giác (2T) 2 2
Hàm số lượng giác (2T) 2 2
Phương trình lượng giác bản
(2T)
3 1
Dãy số cấp số cộng-cấp
số nhân (7 tiết)
(33%)
Dãy số (2T) 3 2
1
36%
Cấp số cộng (2T) 2 2
Cấp số nhân (2T) 2 2
Số đặc trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu số
liệu ghép nhóm (4 tiết)
(19%)
Mẫu số liệu ghép nhóm (1T) 2 0
10%
Các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm (2T)
1 2
20 15 2 1
2
BN ĐC T KIM TRA GIA K 1 LP 11NĂM HC 2023 - 2024
Chương (2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ kim tra, đánh giá NB TH VD VDC
Hàm s ợng
giác và
phương trình
ợng giác
(48%)
Giá tr ng giác
ca góc ng
giác (3 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản vc lưng
giác: khái niệm góc lượng giác; s đo của góc lưng
giác; h thc Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác. (Câu 1)
Nhận biết giá tr ng giác ca một góc lượng giác
(Câu 3)
- Nhận biết quan hệ gia các giá tr ng giác ca các
góc lượng giác có liên quan đặc biệt. (Câu 2)
- Nhận biết được dấu của giá tr lung giác.
Thông hiu:
– Mô t được bng giá tr ng giác ca mt s góc
ợng giác thường gặp;
- Tính gia tri lương giac ca một góc lượng giác dùng
h thc cơ bn gia các giá tr ng giác ca mt góc
ng giác (Câu 4)
- Quan hệ gia các giá tr ng giác ca các góc
ợng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau,
đối nhau, hơn kém nhau
π
.
- Xác định được dấu của giá tr lung giác (Câu 5)
Vn dng:
03 câu
TN
(Câu
1,2,3)
02câu
TN
(Câu
4, 5)
Câu
36,37
3
Công thc ng
giác
Nhn biết:
Nhận biết được công thc cộng, công thức nhân đôi,
công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi
tích thành tng (Câu 6, Câu 7)
Thông hiu:
– Mô t được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thc cng;ng thc góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tng và công thức biến đổi tng
thành tích. (Câu 8, Câu 9)
Vn dng:
– S dng được máy tính cầm tay để tính giá tr ng
giác ca một góc lượng giác khi biết s đo của góc có
02 câu
TN
(Câu
6,7)
02câu
TN
(Câu
8,9)
Hàm s ng
giác
Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim v hàm s chẵn, hàm
s lẻ, hàm s tuần hoàn (Câu 10)
Nhận biết đưc các đc trưng hình hc ca đ th hàm
s chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhn biết đưc đnh nghĩa các hàmng giác y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được tập xác đnh ca các hàm ng giác
(Câu 11)
Thông hiu:
Xác định được đ th ca hàm s ợng giác (Câu 12)
02 câu
TN
(Câu
10,
11)
02 câu
TN
(Câu
12,
13)
4
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Ch ra được: tp xác đnh; tp giá tr; tính cht chẵn,
l; tính tuần hoàn; chu kì ca hàm s ng giác (Câu
13)
Ch ra được: khoảng đồng biến, nghịch biến ca các
hàm s y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x da vào
đồ th
Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhn biết:
Nhận biết đượcng thc nghim của phương trình
ng giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vn
dụng đồ thm s ng giác tương ứng.
-Biết đk có nghiệm của phương trình cơ bản
Vn dng:
Tính được nghim gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cm tay.
Giải được phương trình lượng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình lượng giác bn (ví d: gii
phương trình lượng giác dng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với
phương trình lưng giác (ví d: mt s bài toán liên
Câu
14,15,
16
Câu
17
Dãy số cấp số
cộng-cấp số
nhân
Dãy số
Nhn biết:
Nhận biết được dãy s hữu hạn, dãy số vô hn.
Câu
18,19,
20
Câu
21,22
Câu
38
5
(33%)
s trong những trưng hợp đơn giản.
Thông hiu:
Th hiện được cách cho dãy s bằng lit kê các s
hạng; bằng công thc tổng quát; bằng h thức truy hồi;
bằng cách mô t.
Vn dng cao.
hoc
39
Cấp số cộng
Nhn biết:
Nhận biết được mt dãy s là cấp số cng.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hng tổng quát
ca cấp số cng.
Vn dng:
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca cấp số
cng.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với cấp
s cộng để gii mt s bài toán liên quan đến thc tin
(ví d: mt s vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
Câu
23,24
Câu
25,26
Cấp số nhân
Nhn biết:
Nhận biết được mt dãy s là cấp số nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hng tổng quát
ca cấp số nhân.
Vn dng:
Tính được tng ca n s hạng đầu tiên ca cấp số
Câu
27,28
Câu
29,30
6
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với cấp
s nhân để gii mt s bài toán liên quan đến thc tin
(ví d: mt s vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
Số đặc trưng
đo xu thế
trung tâm của
mẫu s liệu
ghép nhóm
(19%)
Mẫu sliệu ghép
nhóm
Câu
31,32
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm
Nhn biết:
Nhận biết đưc mi liên h gia thng kê vi nhng
kiến thc ca các môn học khác trong Chương trình lớp
11 và trong thực tin.
Thông hiu:
Tính và hiểu được ý nghĩa vai tcủa các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Vn dng:
Tính được các sđặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: số trung nh cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles),
mốt (mode).
Vn dng cao:
Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
Câu
33
Câu
34, 35
20 15 2 1
Ghi c: Phn VDC có th chn một trong các nội dung (*) - (**) hoặc (***).
1
ĐỀ MINH HA KIM TRA GIA K 1 LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm).
Câu 1: (NB) Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó s đo bằng rađian của cung tròn đó là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
π
.
Câu 2: (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin( ) sin .
πα α
−=
B.
cos( ) cos .
πα α
−=
C.
tan( ) tan .
πα α
−=
D.
cot( ) cot .
πα α
−=
Câu 3: (NB) S đo theo đơn vị rađian của góc
315°
A.
7
2
π
. B.
7
4
π
. C.
2
7
π
. D.
4
7
π
.
Câu 4: (TH) Cho
5
cos
3
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Tính
tan .
α
A.
2
tan
5
α
=
. B.
2
tan
3
α
=
. C.
5
tan
2
α
=
. D.
2
tan
5
α
=
.
Câu 5: (TH) Cho
2
π
απ
<<
. Xác đnh du ca biu thc
(
)
cos .tan
2
M
π
α πα

= −+


.
A.
0
M
. B.
0M >
. C.
0
M
. D.
0
M <
.
Câu 6: (NB) Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
cos 2 2sin cosa aa=
B.
22
cos 2 cos sina aa=
.
C.
2
cos 2 1 2sinaa=
. D.
2
cos 2 2cos 1aa=
.
Câu 7: (NB) Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
,ab
?
A.
cos( ) sin sin cos cosab a b a b−=
. B.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−= +
.
C.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−=
. D.
cos( ) cos sin sin cosab a b a b−=
.
Câu 8: (TH) Biết
1
sin
2
x =
thì
cos 2x
có giá tr :
A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 9: (TH) Rút gọn
( )
( )
sin cos cos sinM xy y xy y=+ −+
?
A.
cosMx
=
. B.
sinMx
=
. C.
( )
sin 2M xy= +
. D.
( )
cos 2M xy= +
.
Câu 10: (NB) Khẳng định nào dưới đây là Sai?
A. Hàm số
sin
yx=
là hàm số chẵn. B. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ. D. Hàm số
tanyx=
là hàm số lẻ.
Câu 11: (NB) Tập
\|
2
k
Dk
π

=



là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A.
cot 2yx=
. B.
tan 2yx=
C.
tanyx=
. D.
cotyx
=
.
Câu 12: (TH) Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
2
Đồ th hàm số
( )
y fx
=
là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
tanyx=
. B.
sin
yx
=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 13: (TH) Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4 3cos .yx=
Khi đó
A.
4.Mm+=
B.
1.Mm+=
C.
7.Mm+=
D.
5.Mm+=
Câu 14: (NB) Phương trình
cos xm=
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
11m−< <
. B.
11
m−≤
. C.
1m
. D.
1
m ≤−
.
Câu 15: (NB) Nghiệm của phương trình
sin 1x =
A.
2
xk
π
π
= +
. B.
2xk
π
=
. C.
2
2
xk
π
π
= +
. D.
2xk
ππ
= +
.
Câu 16: (NB) Tập nghiệm
S
của phương trình
0
cos os12xc=
A.
{ }
00
12 360 ,S kk=+∈
. B.
{ }
0000
12 360 ;178 360 ,S k kk
=+ +∈
.
C.
{ }
00
12 180 ,S kk=±+
. D.
{ }
00
12 360 ,S kk=±+
.
Câu 17: (TH) Xác định số nghiệm của phương trình
3cos 2 0x +=
trên đoạn
55
;
22
ππ



.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào tăng
A.
1
n
u
n
=
. B.
( 1)
n
n
u
n
=
. C.
21
n
un= +
. D.
1
n
un=−+
.
Câu 19: (NB) Cho dãy
n
u
, với
31
n
un

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
8u =
. B.
3
2
u =
. C.
3
3u =
. D.
3
9u =
.
Câu 20: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn ?
A.
1
n
un
= +
. B.
sin
n
un=
. C.
3
n
un
=−+
. D.
( 1)
n
n
un
=
.
Câu 21: (TH) Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng
của nó khi chia cho 4 dư 1.
A.
41
n
un= +
. B.
4
n
un=
. C.
41
n
un=
. D.
43
n
un=
.
Câu 22: (TH) Cho dãy
n
u
, với
11
1, 3
nn
u u nu

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
4u =
. B.
3
8u =
. C.
3
3u =
. D.
3
10u =
.
Câu 23: (NB) Dãy s nào sau đây là một cấp số cng.
A.
1; 1;1; 1; 1; ... ..−−
. B.
3; 0;1; 3; 5; ...
. C.
22
1;2 ;3 ;...
. D.
3; 1;1; 3; 5; . ..−−
.
Câu 24: (NB) Cho cấp số cng
( )
n
u
với s hạng đầu
1
u
và công sai
d
. Khi đó số hng tổng quát của dãy
A.
1n
u u nd= +
. B.
( )
1
1
n
uu n d=++
. C.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. D.
1n
u u nd=
.
Câu 25: (TH) Cho cấp số cng
(
)
n
u
với s
1
3u =
,
2
5u =
. S hng tổng quát của cấp số cộng là
3
A.
58
n
un=
. B.
8 11
n
un=
. C.
85
n
un=
. D.
11 8
n
un=
.
Câu 26: (TH) Cho dãy số
(
)
n
u
với
43
n
un=
. Biết dãy
( )
n
u
là mt cấp số cng, xác định công sai
d
ca cấp số cộng này.
A.
3
d
=
. B.
7d =
. C.
7d =
. D.
4d
=
.
Câu 27: (NB) Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u
=
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
9
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 28: (NB) Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
1
1u =
và Công bội
2q =
. Số hạng thứ 3 của cấp số nhân đã
cho bằng
A.
8.
B.
6.
C.
2.
D.
4.
Câu 29: (TH) Có bao nhiêu số thực
x
để
2 1; ; 2 1x xx−+
theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 30: (TH) Một tam giác có số đo các góc lập thành cấp số nhân có công bội
2q =
. Số đó các góc của
tam giác đó lần lượt là:
A.
;;.
632
πππ
B.
24
;;.
55 5
πππ
C.
24
;;.
66 6
πππ
D.
24
;;.
77 7
πππ
Câu 31: (NB) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi li bng sau:
Mc giá
( triệu đồng/m
2)
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18;22
[
)
22; 26
[
)
26;30
S khách hàng
5
13
7
3
2
Độ dài của nhóm
[
)
18;22
bng
A.
18.
B.
20.
C.
4.
D.
7.
Câu 32: (NB) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi li bng sau:
Mc giá
( triệu đồng/m
2
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18;22
[
)
22; 26
[
)
26;30
S khách hàng
5
13
7
3
2
mức giá nào thì số khách hàng lựa chọn là nhiều nht
A.
[
)
10;14 .
B.
[
)
18;22 .
C.
[
)
14;18 .
D.
[
)
26;30 .
Câu 33: (NB) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi li bng sau:
Mc giá
( triệu đồng/m
2
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18;22
[
)
22; 26
[
)
26;30
S khách hàng
5
13
7
3
2
Giá tr đại din của nhóm
[
)
22; 26
A.
22.
B.
4.
C.
3
D.
24.
4
Câu 34: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
S trung bình ca mu s liêu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm sau?
A.
[
)
7;9 .
B.
[
)
9;11 .
C.
[
)
11;13
D.
[
)
13;15 .
Câu 35: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
S ngày
2
7
7
3
1
T phân vị th nht ca mu s liu trên gn nht với giá tr nào trong các giá tr sau?
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
11.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36: Cho góc
α
tha mãn
2
π
απ
<<
4
sin
5
α
=
. Tính
( )
sin 2 .P
απ
= +
Câu 37: Giải phương trình:
2
2sin 1 cos3 0xx
−+ =
.
Câu 38: Cho dãy số
( )
n
u
với
21
1
n
n
u
n
=
+
. Chứng minh
( )
n
u
b chn.
Câu 39: Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ được dây an toàn có tính đàn
hồi nảy ngược lên 60% chiều sâu của nhảy. Một người chơi bungge thực hiện nhảy đầu tiên độ
cao nảy ngược lên là 9m. Tính tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần đầu.
.............. HT ..............
5
ĐÁP ÁN Đ MINH HA KIM TRA GIA K 1 LP 11
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.B
4.A
5.B
6.A
7.B
8.D
9.B
10.A
11.A
12.B
13.D
14.B
15.C
16.D
17.B
18.C
19.A
20.B
21.D
22.A
23
24.C
25.B
26.D
27.B
28.A
29.B
30.D
31.C
32.C
33.D
34.B
35.C
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 36:
Cho góc
α
tha mãn
2
π
απ
<<
4
sin
5
α
=
. Tính
(
)
sin 2 .
P
απ
= +
Vi
2
π
απ
<<
thì
cos 0
α
<
. Do đó
2
3
cos 1 sin
5
αα
=−− =
( )
4 3 24
sin 2 sin(2 2 ) 2sin cos 2. .( )
5 5 25
P
απ α π α α
= += + = = −=
.
0,5
0,5
Câu 37:
Giải phương trình:
2
2sin 1 cos3 0xx
−+ =
.
PT
cos3 cos 2xx⇔=
2
2
, ( ).
5
xk
k
x kZ
π
π
=
=
0,5
0,5
Câu 38:
Cho dãy số
( )
n
u
với
21
1
n
n
u
n
=
+
. Chứng minh
( )
n
u
b chn.
Ta có :
( )( )
1
2 12 1 3
0, *
2 1 21
nn
nn
uu n
n n nn
+
+−
= = > ∀∈
+ + ++
.
Suy ra dãy
(
)
n
u
tăng, do đó dãy
(
)
n
u
b chặn dưới.
Ta li có
21 3
2 2, *
11
n
n
un
nn
= = < ∀∈
++
, suy ra dãy
(
)
n
u
b chn trên bi
2. Vy dãy
( )
n
u
b chn.
0,25
0,25
Câu 39:
Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ được dây
an toàn tính đàn hồi nảy ngược lên 60% chiều sâu của nhảy. Một người
chơi bungge thực hiện nhảy đầu tiên độ cao nảy ngược lên 9m. Tính
tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần đầu.
Gọi
n
u
là độ nảy ngược lần thứ
n
, dãy
( )
n
u
là cấp số nhân với
1
9u =
, công
bội
60% 0,6
q = =
.
Do vậy tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần đầu là
( )
( )
5
5
9 1 0, 6
20,75
1 0, 6
Sm
=
0,25
0,25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 11 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Tổng % điểm Chương
Nội dung/đơn vị kiến thức Số câu Số câu Số câu Số câu NB TH VD VDC
Giá trị lượng giác của góc lượng giác 54% (3T) 3 2
Hàm số lượng giác và Công thức lượng giác (2T) 2 2
phương trình lượng giác 2 (10 tiết) (48%) Hàm số lượng giác (2T) 2 2
Phương trình lượng giác cơ bản (2T) 3 1 36% Dãy số (2T) 3 2
Dãy số cấp số cộng-cấp số nhân (7 tiết) Cấp số cộng (2T) 2 2 1 (33%) Cấp số nhân (2T) 2 2
Số đặc trưng đo xu thế 10%
Mẫu số liệu ghép nhóm (1T) 2 0
trung tâm của mẫu số
liệu ghép nhóm (4 tiết)
Các số đặc trưng đo xu thế trung (19%) tâm (2T) 1 2 20 15 2 1 1
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 11 – NĂM HỌC 2023 - 2024 Nội dung/đơn vị Chương (2) kiến thức
Mức độ kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC (3)
Giá trị lượng giác Nhận biết: của góc lượng giác (3 tiết)
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác. (Câu 1)
– Nhận biết giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Câu 3)
- Nhận biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các
góc lượng giác có liên quan đặc biệt. (Câu 2) Hàm số lượng 03 câu 02câu giác
- Nhận biết được dấu của giá trị luọng giác. TN TN phương trình Thông hiểu: Câu lượng giác 36,37
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc (Câu (Câu (48%)
lượng giác thường gặp; 1,2,3) 4, 5)
- Tính gia tri lương giac của một góc lượng giác dùng
hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Câu 4)
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau,
đối nhau, hơn kém nhau π.
- Xác định được dấu của giá trị luọng giác (Câu 5) Vận dụng: 2
– Tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
Công thức lượng Nhận biết: giác
– Nhận biết được công thức cộng, công thức nhân đôi,
công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi
tích thành tổng (Câu 6, Câu 7) Thông hiểu:
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: 02câu
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức 02 câu TN
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng TN
thành tích. (Câu 8, Câu 9) (Câu Vận dụng: (Câu 8,9) 6,7)
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc có liên quan
Hàm số lượng Nhận biết: giác
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn (Câu 10)
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 02 câu 02 câu
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin TN TN
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường (Câu (Câu tròn lượng giác. 10, 11) 12,
– Nhận biết được tập xác định của các hàm lượng giác 13) (Câu 11) Thông hiểu:
– Xác định được đồ thị của hàm số lượng giác (Câu 12) 3
- Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Chỉ ra được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn,
lẻ; tính tuần hoàn; chu kì của hàm số lượng giác (Câu 13)
– Chỉ ra được: khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
-Biết đk có nghiệm của phương trình cơ bản Vận dụng: Phương
trình – Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng Câu Câu
lượng giác cơ bản giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. 14,15, 16 17
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số cấp số Nhận biết: Câu
cộng-cấp số Dãy số 18,19, Câu nhân
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 20 21,22 Câu 38 4 (33%)
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy hoặc
số trong những trường hợp đơn giản. 39 Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Vận dụng cao.
-Xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng: Cấp số cộng Câu Câu
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số 23,24 25,26 cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,hình học ...).(*) Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu: Cấp số nhân Câu Câu
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát 27,28 29,30 của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số 5 nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,hình học, ...).(**) Mẫu số liệu ghép nhóm Câu 31,32 Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những
kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. Thông hiểu: Số đặc trưng đo xu thế trung tâm của
– Tính và hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc
mẫu số liệu Các số đặc trưng trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Câu Câu
ghép nhóm đo xu thế trung Vận dụng: 33 34, 35 (19%) tâm
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao:
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.(***) 20 15 2 1
Ghi chú: Phần VDC có thể chọn một trong các nội dung (*) - (**) hoặc (***). 6
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).

Câu 1: (NB)
Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là A. 2 . B. 1. C. 3. D. π .
Câu 2: (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin(π −α) = sinα.
B. cos(π −α) = cosα.
C. tan(π −α) = tanα.
D. cot(π −α) = cotα.
Câu 3: (NB) Số đo theo đơn vị rađian của góc 315° là A. 7π π π π . B. 7 . C. 2 . D. 4 . 2 4 7 7 Câu 4: (TH) π Cho 5 cosα =
và 3 < α < 2π . Tính tanα. 3 2 A. 2 tanα = − . B. 2 tanα = − . C. 5 tanα = . D. 2 tanα = . 5 3 2 5 Câu 5: (TH) π  π
Cho < α < π . Xác định dấu của biểu thức M cos α  = − +  .tan (π −α ) . 2  2 
A. M ≥ 0 .
B. M > 0 .
C. M ≤ 0 . D. M < 0 .
Câu 6: (NB) Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cos 2a = 2sin a cos a B. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . C. 2
cos 2a =1− 2sin a . D. 2
cos 2a = 2cos a −1.
Câu 7: (NB) Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi a,b ?
A. cos(a b) = sin asin b − cos a cosb .
B. cos(a b) = cos a cosb + sin asin b .
C. cos(a b) = cos a cosb − sin asin b .
D. cos(a b) = cos asin b − sin a cosb . Câu 8: (TH) Biết 1
sin x = thì cos 2x có giá trị là : 2 A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 2
Câu 9: (TH) Rút gọn M = sin (x + y)cos y − cos(x + y)sin y ?
A. M = cos x .
B. M = sin x .
C. M = sin (x + 2y) . D. M = cos(x + 2y) .
Câu 10: (NB) Khẳng định nào dưới đây là Sai?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.  π Câu 11: (NB) Tập  \ k D  | k  =
∈ là tập xác định của hàm số nào sau đây? 2   
A. y = cot 2x .
B. y = tan 2x
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 12: (TH) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. 1
Đồ thị hàm số y = f (x) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x .
Câu 13: (TH) Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = 4 − 3cos . x Khi đó
A. M + m = 4.
B. M + m =1.
C. M + m = 7.
D. M + m = 5.
Câu 14: (NB)
Phương trình cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi A. 1 − < m <1. B. 1 − ≤ m ≤1. C. m ≥1. D. m ≤ 1 − .
Câu 15: (NB) Nghiệm của phương trình sin x =1 là A. π π x = + kπ .
B. x = k2π .
C. x = + k2π .
D. x = π + k2π . 2 2
Câu 16: (NB) Tập nghiệm S của phương trình 0 cosx = os c 12 là A. S = { 0 0
12 + k360 ,k ∈ }  . B. S = { 0 0 0 0
12 + k360 ;178 + k360 ,k ∈ }  . C. S = { 0 0 12 ± + 180 k ,k ∈ }  . D. S = { 0 0 12 ± + k360 ,k ∈ }  . Câu 17: (TH)  π π
Xác định số nghiệm của phương trình 3cos x + 2 = 0 trên đoạn 5 5 ;  −  . 2 2    A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 18: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào tăng − A. 1 u = . B. ( 1)n u = .
C. u = n + .
D. u = −n + . n 1 n 2 1 n n n n
Câu 19: (NB) Cho dãy u , với u n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 3 1 n A. u = 8. B. u = 2 . C. u = . D. u = 9 . 3 3 3 3 3
Câu 20: (NB) Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn ?
A. u = n + . B. u = n . C. = − + .
D. u = − n . n ( 1)n n sin n 1 u n n 3
Câu 21: (TH) Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng
của nó khi chia cho 4 dư 1.
A. u = n + .
B. u = n .
C. u = n − .
D. u = n − . n 4 3 n 4 1 n 4 n 4 1
Câu 22: (TH) Cho dãy u , với u 1,u   . Mệnh đề nào sau đây đúng?  n u n 3 n  1 1 n A. u = 4 . B. u = 8. C. u = − . D. u =10 . 3 3 3 3 3
Câu 23: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng. A. 1; 1; − 1; 1; − 1;. . .. B. 3 − ;0;1;3;5;. .. C. 2 2 1;2 ;3 ;... . D. 3 − ; 1; − 1;3;5;. ..
Câu 24: (NB) Cho cấp số cộng (u với số hạng đầu u và công sai d . Khi đó số hạng tổng quát của dãy n ) 1 là
A. u = u + nd .
B. u = u + n + d . C. u = u + n d . D. u = u nd . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 n 1
Câu 25: (TH) Cho cấp số cộng (u với số u = 3
− , u = 5 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là n ) 1 2 2
A. u = − n .
B. u = n − .
C. u = n − .
D. u = − n . n 11 8 n 8 5 n 8 11 n 5 8
Câu 26: (TH) Cho dãy số (u với u = n n
4 3 . Biết dãy (u là một cấp số cộng, xác định công sai d n ) n ) của cấp số cộng này. A. d = 3 − . B. d = 7 . C. d = 7 − . D. d = 4 .
Câu 27: (NB) Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A.9. B. 2 . C. 1 . D.3. 2
Câu 28: (NB) Cho cấp số nhân (u biết u =1 và Công bội n )
q = . Số hạng thứ 3 của cấp số nhân đã 1 2 cho bằng A.8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 29: (TH) Có bao nhiêu số thực x để 2x −1; ;
x 2x +1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân? A.1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 30: (TH) Một tam giác có số đo các góc lập thành cấp số nhân có công bội q = 2 . Số đó các góc của
tam giác đó lần lượt là: π π π π π π π π π π π π A. ; ; . B. 2 4 ; ; . C. 2 4 ; ; . D. 2 4 ; ; . 6 3 2 5 5 5 6 6 6 7 7 7
Câu 31: (NB) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) ( triệu đồng/m2) Số khách hàng 5 13 7 3 2
Độ dài của nhóm [18;22) bằng A.18. B. 20. C. 4. D. 7.
Câu 32: (NB) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) ( triệu đồng/m2 Số khách hàng 5 13 7 3 2
Ở mức giá nào thì số khách hàng lựa chọn là nhiều nhất A.[10;14). B.[18;22). C.[14;18). D.[26;30).
Câu 33: (NB) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) ( triệu đồng/m2 Số khách hàng 5 13 7 3 2
Giá trị đại diện của nhóm [22;26)là A. 22. B. 4. C.3 D. 24. 3
Câu 34: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng) Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liêu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm sau? A.[7;9). B.[9;1 ) 1 . C.[11;13) D.[13;15).
Câu 35: (TH) Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng). Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 ) 1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 6. B. 7. C.8. D. 11.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36: π
Cho góc α thỏa mãn < α < π và 4
sinα = . Tính P = sin 2(α +π ). 2 5
Câu 37: Giải phương trình: 2
2sin x −1+ cos3x = 0 .
Câu 38: Cho dãy số (u với 2n −1 u =
. Chứng minh (u bị chặn. n ) n ) n n +1
Câu 39: Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ được dây an toàn có tính đàn
hồi nảy ngược lên 60% chiều sâu của cú nhảy. Một người chơi bungge thực hiện cú nhảy đầu tiên có độ
cao nảy ngược lên là 9m. Tính tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần đầu.
.............. HẾT .............. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.A 5.B 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.D 14.B 15.C 16.D 17.B 18.C 19.A 20.B 21.D 22.A 23 24.C 25.B 26.D 27.B 28.A 29.B 30.D 31.C 32.C 33.D 34.B 35.C
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 36: π
Cho góc α thỏa mãn < α < π và 4
sinα = . Tính P = sin 2(α +π ). 2 5 π 0,5
Với < α < π thì cosα < 0 . Do đó 2 3 cosα = − 1− sin α = − 2 5 P = (α +π ) 4 3 24 sin 2
= sin(2α + 2π ) = 2sinα cosα = 2. .(− ) = − . 0,5 5 5 25 Câu 37: Giải phương trình: 2
2sin x −1+ cos3x = 0 .
PT ⇔ cos3x = cos 2x 0,5 x = k2π  ⇔ k2π x = ,(k Z). 0,5  5 Câu 38:
Cho dãy số (u với 2n −1 u =
. Chứng minh (u bị chặn. n ) n ) n n +1 + − Ta có : 2n 1 2n 1 3 u − = − = > ∀ ∈ . + u n n n 0, * 1 n + 2
n +1 (n + 2)(n + ) 1
Suy ra dãy (u tăng, do đó dãy(u bị chặn dưới. 0,25 n ) n ) Ta lại có 2n −1 3 u = = − < n ∀ ∈
, suy ra dãy (u bị chặn trên bởi 0,25 n ) n 2 2, * n +1 n +1
2. Vậy dãy (u bị chặn. n ) Câu 39:
Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ được dây
an toàn có tính đàn hồi nảy ngược lên 60% chiều sâu của cú nhảy. Một người
chơi bungge thực hiện cú nhảy đầu tiên có độ cao nảy ngược lên là 9m. Tính
tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần đầu.
Gọi u là độ nảy ngược lần thứ n , dãy (u là cấp số nhân với u = 9 , công n ) n 1 bội q = 60% = 0,6 . 0,25
Do vậy tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần đầu là 9( 5 1− 0,6 ) 0,25 S = ≈ 20,75 m 5 ( ) 1− 0,6 5
Document Outline

  • MA TRAN -BAN DAC TA KTRA GK1 TOAN 11
  • ĐỀ VÀ ĐÁP KIỂM TRA GK1 TOAN LỚP 11