Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 bộ đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 02 câu trắc nghiệm đúng sai + 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên, Cô Nguyễn Thị Diệp, Thầy Nguyễn Bá Cao, Cô Lê Thị Thu, Cô Hà Thị San. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 bộ đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 02 câu trắc nghiệm đúng sai + 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên, Cô Nguyễn Thị Diệp, Thầy Nguyễn Bá Cao, Cô Lê Thị Thu, Cô Hà Thị San. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

59 30 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc
135
sang đơn vị radian ta được
A.
3
. B.
4
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Câu 2. Cho góc lượng giác
,Ou Ov
có số đo là
. Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có cùng tia
đầu là
Ou
và tia cuối là
Ov
?
A.
3

. B.
3

. C.
3

. D.
3

.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
2
2sin 1 cos2aa
. B.
cos2 2cos 1aa
.
C.
sin2 2sin cosa a a
. D.
sin sin cos sin cosa b a b b a
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
1
sin
y
x
A.
D \ 0 .
B.
D \ 2 , .kk
C.
D \ , .kk
D.
D \ 0; .
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin2 .yx
B.
cos2 .yx
C.
tan .yx
D.
cot .yx
Câu 6. Cho hàm số
sinyx
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Dựa vào đồ thị, hãy cho biết có bao nhiêu giá trị của
x
trên đoạn
3 ;3
để
1
sin
2
x
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 7. Cho dãy s
,
n
u
biết
1 .2 .
n
n
un
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
2.u 
B.
2
4.u
C.
3
6.u 
D.
4
8.u 
Câu 8. Cho cp s cng
n
u
1
1u
2
3u
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
6.
B.
9.
C.
D.
Câu 9. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh.
2
C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
Câu 10. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thng song song vi mt mt phng thì nó song song vi một đường thẳng nào đó
nm trong mt phẳng đó.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng chéo nhau.
C. Nếu ba mt phng phân biệt đôi một ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
D. Nếu một đường thng song song vi mt trong hai mt phng phân bit thì nó song song vi mt
phng còn li.
Câu 11. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
.BC
Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Giao điểm của đường thng
CD
và mt phng
MNP
là giao điểm ca
A.
CD
và
NP
. B.
CD
MN
. C.
CD
MP
. D.
NP
AP
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SC
sao cho
3SM MC
,
N
là giao điểm ca
SD
MAB
. Gi
là giao điểm ca
AC
BD
. Khi đó ba đường
thẳng nào đồng quy?
A.
AB
,
MN
,
CD
. B.
SO
,
BD
,
AM
. C.
SO
,
AM
,
BN
. D.
SO
,
AC
,
BN
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình lượng giác
sin2 0x
(*). Khi đó:
a) Phương trình (*) tương đương với phương trình
22x k k
.
b) Trong khong
0;
phương trình (*) có đúng 1 nghim.
c) Tng các nghim của phương trình (*) trong đoạn
0;
bng
3
2
.
d) Nghim âm ln nht của phương trình (*) bng

.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
là giao điểm ca
AC
;,BD M N
lần lượt là trung điểm ca
,;SB SD P
thuộc đọan
SC
và không là trung điểm ca
SC
. Khi đó:
a) Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
SO
.
b) Giao điểm
E
của đường thng
SO
MNP
là giao điểm ca
MN
SO
.
c) Giao điểm
Q
của đường thng
SA
MNP
là giao điểm ca
PE
SO
.
d) Gi
,,I J K
lần lượt là giao điểm ca
QM
,AB QP
,AC QN
AD
. Vy
,,I J K
thng hàng.
3
PHẦN 3. TỰ LUẬN
Câu 15. (1,5 đim)
a) Giải phương trình
1
cos
2
x
.
b) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2sin3 1yx
trên
0;
3



.
Câu 16. (1,0 đim)
a) Ông An gi tiết kim 100 triệu đồng kì hn 1 tháng vi lãi sut
6%
một năm theo hình thức tính lãi
kép. Tìm s tin ông An nhận được sau 3 tháng.
b) Cho dãy s
n
u
vi
32
1
n
n
u
n
. Chng minh
n
u
b chn.
Câu 17. (2,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
/ / , 2AD BC AD BC
,
.AC BD O
Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
,SC SD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
.
b) Tìm giao điểm
I
của đường thng
AM
vi mt phng (SBD) . Tính t s
SI
SO
.
c) Chứng minh
CN
song song vi
SAB
.
Câu 18. (0,5 điểm) Gi s s miligam ca các cht ô nhim trong mt mét khi không khí ca mt tháng
trong ngày th
t
ti thành ph công nghiệp X được cho bi hàm s
sin , , 0, ,0 30
10
t
P t a b a b t t
. Biết cht ô nhim trong mt mét khi không khí cao nht là
50
miligam và thp nht là
20
miligam. Hi trong ngày th
2
thì s miligam ca các cht ô nhim trong
mt mét khi không khí ti thành ph công nghip X là bao nhiêu?
.............HT............
4
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Diệp
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo góc
150
ra số đo rađian ta được
A.
3
2
. B.
3
4
. C.
5
6
. D.
3
5
.
Câu 2. Rút gọn biểu thức
sin sin
44
P a a

ta được
A.
3
cos2
2
a
. B.
1
cos2
2
a
. C.
2
cos2
3
a
. D.
1
cos2
2
a
.
Câu 3. Cho
0;x
thỏa mãn
5
cos
13
x
. Giá trị của
tan
4
x



bằng
A.
17
7
. B.
7
17
. C.
17
7
. D.
7
17
.
Câu 4. Tp xác định ca hàm s
sin 3
cos
x
y
x
là
A.
\|
2
D k k



. B.
\|D k k
.
C.
\ 2 |D k k
. D.
\|
2
k
Dk



.
Câu 5. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
4
yx



lần lượt là
A.
4; 2
. B.
5; 1
. C.
1; 1
. D.
3; 3
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
tan 1x 
A.
4
xk
,
k
. B.
xk
,
k
.
C.
2xk


,
k
. D.
4
xk

,
k
.
Câu 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau:
21
2
n
n
u
n
.
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên, không bị chặn dưới.
C. Không bị chặn. D. Bị chặn dưới, không bị chặn trên.
Câu 8. Biết
1
21
n
n
u
n
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 9. Cho cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
1u
và công sai
2d 
. S hng th 5 là
A.
5
8u
. B.
5
1u
. C.
5
5u 
. D.
5
7u 
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có
AC BD M
,
AB CD N
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
và
SCD
là
5
A.
SM
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SN
.
Câu 11. Cho dãy s
n
u
, biết công thc s hng tng quát
23
n
un
. S hng th 10 ca dãy s bng
A.
17
. B.
20
. C.
10
. D.
7
.
Câu 12. Cho dãy số
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới
đây?
A.
111
; ; .
234
B.
11
1; ; .
23
C.
1 1 1
; ; .
2 4 6
D.
11
1; ; .
35
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
2 2cosf x x
tan( )
4
g x x

. Khi đó:
a) Giá tr ln nht ca hàm s
fx
bng 3.
b) Hàm s
fx
là hàm s chn.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
gx
bng 1.
d) Hàm s
gx
có tập xác định là
3
| , .
4
D R k k Z



Câu 14. Trong không gian cho ba đường thng
,ab
c
phân bit. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nếu hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.
b) Nếu hai đường thng cùng chéo nhau với đường thng th ba thì chúng chéo nhau.
c) Nếu đường thng
a
song song với đường thng
b
, đường thng
b
và đường thng
c
chéo nhau thì
đường thng
a
và đường thng
c
chéo nhau hoc ct nhau.
d) Nếu đường thng
a
ct
b
, hai đường thng
b
c
chéo nhau thì
a
c
chéo nhau hoc song song
vi nhau.
PHẦN 3. TỰ LUẬN
Câu 15. (2,0 đim)
a) Tính
cos , sin a2 n, taaa
biết
1
sin
3
a
2
a

.
b) Gii phương trình
1
sin 2
42
x




.
Câu 16. (0,5 điểm) Xét tính b tăng, giảm ca dãy s
n
u
vi
2
1.
n
u n n
Câu 17. (1,0 đim) Cho hình chóp
SABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm O, điểm
M
là trung điểm
SC
.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
SAC
.SBD
b) Xác định giao điểm ca
AM
và mt phng
.SBD
Câu 18. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vi
//AD BC
. Gi
G
là trng tâm ca
tam giác
;SAD
E
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
,0EC xEA x
. Tìm
x
để
//GE SBC
.
Câu 19. (1,0 đim) Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước.
Biết giá của mét khoan đầu tiên là
80.000
đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
6
5.000
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống
50m
mới có nước. Hỏi phải
trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
.............HT.............
7
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Bá Cao
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A.
cos2yx
. B.
sinyx
. C.
2
siny x x
. D.
tany x x
.
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác cho các điểm M , N như hình v. S đo của các góc lưng giác tia
đầu
OA
và có tia cui là
OM
hoc
ON
A.
)
3
2(kk

. B.
()
23
kk


.
C.
()
3
kk

. D.
()
3
kk
.
Câu 3. Cho
2
cos
52



. Khi đó,
tan
bng
A.
21
5
. B.
21
2
. C.
21
2
. D.
21
5
.
Câu 4. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sina a a
. B.
22
cos sin 1aa
.
C.
2
cos2 2cos 1aa
. D.
2
cos2 2sin 1aa
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
1
1 cot
y
x
A.
\ kk
. B.
\ 2
4
kk




.
C.
\ ;
4
k k k





. D.
\
4
kk




.
Câu 6. Cho hàm số
sinyx
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
8
Dựa vào đồ thị, hãy cho biết có bao nhiêu giá trị của
x
trên đoạn
3 ;3
để
3cos 2 0x 
?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
vi
1
1
1
2
2 ( 1)
nn
u
u u n
. S hng th ba ca y s đó là
A.
3
3
2
u
. B.
3
7
2
u
. C.
3
1
2
u
. D.
3
11
2
u
.
Câu 8. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào dãy s gim?
A.
2
n
un
. B.
31
1
n
n
u
n
. C.
2
n
un
. D.
1
2
n
n
u
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu một đường thng song song vi mt mt phng thì nó song song vi mọi đường thng nm
trong mt phẳng đó.
C. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến của chúng cũng
song song với đường thẳng đó.
D. Nếu đường thng
a
song song với đường thng
a
nm trong mt phng
P
thì
a
song song vi
mt phng
P
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
SMN
SAC
A.
SD
. B.
SO
, trong đó
AC BD O
.
C.
SG
, vi
G
là trung điểm
AB
. D.
SF
, vi
F
là trung điểm
CD
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
là trung điểm ca các cnh
,AB AC
. Đường thng
MN
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A. Mt phng
BCD
. B. Mt phng
ACD
.
C. Mt phng
ABC
. D. Mt phng
ABD
.
Câu 12. Tích tt c các nghim của phương trình
3
sin 2 cos 0
4
xx



trên
0;
A.
3
3
16
. B.
3
13
64
. C.
3
13
25
. D.
3
33
192
.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát
1
1
n
u
n

. Khi đó:
a) Ta có
3
2
3
u
.
9
b)
1
1
( 1)
nn
uu
nn
.
c) s
60
61
là s hng th
60
ca dãy s.
d) Dãy s
n
u
là dãy b chn.
Câu 14. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
M
là một điểm thuc cnh
SA
sao
cho
2
3
SM
SA
. Mt mt phng
()
đi qua
M
song song vi
AB
AD
, ct cnh
SD
ti
N
. Khi đó các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giao tuyến ca mt phng
()
vi
()SAB
là đường thng đi qua
M
và song song vi
AB
.
b) Giao tuyến ca mt phng
()
vi mt phng
()SAD
đường thẳng đi qua
M
song song vi
.SD
c)
1
3
SN
SD
d) Mt phng
()
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là mt hình bình hành.
PHẦN 3. TỰ LUẬN
Câu 15. (2,0 đim)
a) Giải phương trình
3
cos
2 4 2
x



.
b) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
2cos 1
3
yx


.
Câu 16. (1,0 điểm)
a) Chng minh rng dãy s
n
u
vi
53
,*
23
n
n
un
n

là mt dãy s gim.
b) Cho cp s cng
n
u
, biết
1
5, 2ud
. S 81 là s hng th bao nhiêu ca dãy cp s cng?
Câu 17. (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
SD
,
G
là trng tâm ca tam giác
ACD
I
là trung điểm ca SG.
a) Xác định giao tuyến ca
SAD
SBC
.
b) Chng minh rng
/ /( )MI ABCD
.
c) Xác định giao điểm
F
ca
SA
và mt phng
CMI
. Tính t s
FS
FA
.
Câu 18. (0,5 điểm) S gi có ánh mt tri ca mt thành ph X vĩ độ
40
bc trong ngày th
t
ca
một năm không nhuận được cho bi hàm s
3sin 60 10
162
d t t



, vi
t
0 365t
. Hi
vào ngày nào trong năm thì thành phố X có ít gi có ánh sáng mt tri nht?
.................HT................
10
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Lê Thị Thu
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc
(1;0)A
, cho các cung có số đo:
I.
.
4
II.
7
.
4
III.
13
.
4
IV.
71
.
4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I, II và IV. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I và II.
Câu 2. Góc có s đo
120
đổi sang rađian là:
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 3. Tìm khẳng định sai?
A.
sin sin .cos sin .cosa b a b b a
. B.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
C.
sin sin .cos sin .cosa b a b b a
. D.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
Câu 4. Trong tt c các hàm s cho dưới đây, hàm số nào xác định
x
?
A.
1 3cos
3 sin
x
y
x

. B.
1 tanyx
. C.
1 cos
sin 2
x
y
x
. D.
1 cos
1 sin
x
y
x
.
Câu 5. Trong các hàm s sau hàm s nào là hàm s l?
A.
coty x x
. B.
tany x x
. C.
siny x x
. D.
cosy x x
.
Câu 6. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A.
cos 4yx
. B.
2 cosyx
. C.
3cosyx
. D.
2 cosyx
.
Câu 7. Cho cp s cng
:3, , 13, .
n
u a b
Tích
ab
bng:
A.
144
. B.
39
. C.
26
. D.
104
.
Câu 8. Cho cp s cng
n
u
biết s hạng đầu
1
11u
và công sai
3d
. S
56
là s hng th bao nhiêu
ca cp s cộng đó?
A.
18
. B.
16
. C.
17
. D.
15
.
11
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R S
theo th t là trung điểm ca các cnh
, , , , ,AC BD AB CD AD BC
. Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , ,P Q R S
. B.
,,,M P R S
. C.
, , ,M R S N
. D.
, , ,M N P Q
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
,
N
là điểm trên cnh
BD
sao cho
ND NB
.
Khi đó giao điểm ca
CD
vi mt phng
AMN
là:
A. Giao điểm của đường thng
MN
CD
. B. Giao điểm của đường thng
AM
CD
.
C. Giao điểm của đường thng
AN
CD
. D.
CD
không có giao điểm vi
AMN
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
AD
ct
BC
ti
. Gi
M
là trung điểm ca
SA
,
N
là giao điểm
ca
SD
BCM
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD
,
BN
,
CM
đồng quy. B.
AC
,
BD
,
CM
đồng quy.
C.
AD
.
BC
,
MN
đồng quy. D.
AC
,
BD
,
BN
đồng quy.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho phương trình lượng giác
2cos 3x
, khi đó:
a) Trong đoạn
5
0;
2



phương trình có nghiệm ln nht bng
13
6
.
b) Phương trình có nghiệm
2 ( )
3
x k k
.
c) Tng các nghim của phương trình trong đoạn
5
0;
2



bng
25
6
.
d) Trong đoạn
5
0;
2



phương trình có 4 nghiệm.
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
và một điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
, các điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của đoạn thng
,AB SC
. Gi
O AC BD
;
a) Ba điểm
,,I J B
thng hàng.
b) Giao điểm ca
I
của đường thng
AN
và mt phng
()SBD
là điểm nằm trên đường thng
SO
.
c) Giao điểm ca
J
của đường thng
MN
và mt phng
()SBD
là điểm nằm trên đường thng
SD
.
d)
SO
giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
.
PHẦN 3. TỰ LUẬN
Câu 15. (1,5 đim)
a) Giải phương trình sau:
sin 2 sin
23
xx

.
12
b) t tính tun hoàn và tìm chu kì (nếu có) ca hàm s
1 sin5 .yx
c) Tìm GTLN - GTNN ca hàm s
3sin2 12yx
vi
3
;
88
x





.
Câu 16. (1,0 điểm)
a) Chng minh dãy s
()
n
u
là dãy s tăng, biết:
2
*
31
,
1
n
nn
un
n

b) Công ty
A
đề xut
2
phương án trả lương để người lao động chọn như sau:
Phương án 1: Người lao động s nhn
45.000.000
đồng cho năm làm việc đầu tiên và k t
năm thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm
3.000.000
đồng so với năm trước đó.
Phương án 2: Người lao động s nhn mức lương
7.000.000
đồng cho qúy làm việc đầu và k t qúy th
hai mức lương sẽ tăng thêm
500.000
đồng so với qúy trước đó.
Hi sau
10
năm số tiền lương mà người lao động nhận được theo mỗi phương án là bao nhiêu?
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm ca
SB
,
N
là trng tâm ca tam giác
DSC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SMN
.
b) Xác định giao điểm ca đường thng
MN
và mt phng
()SAC
.
c) Gi
I
trung điểm ca
DC
,
J AC BI
. Chứng minh
JN
song song vi
SAB
.
Câu 18. (0,5 đim) Litva s tham gia vào cộng đồng chung châu Âu s dụng đồng Euro là đồng tin
chung vào ngày
01
tháng
01
năm
2015.
Để k nim thi khc lch s này, chính quyền đất nước này
quyết định dùng
122550
đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp mt mô hình kim t tháp
(như hình vẽ bên dưới). Biết rng tầng dưới cùng có
4901
đồng và c lên thêm mt tng thì s đồng xu
giảm đi
100
đồng. Hi mô hình Kim t tháp này có tt c bao nhiêu tng?
.................HT................
.S ABCD
ABCD
13
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Hà Thị San
PHẦN 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho lục giác đều
ABCDEF
nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là
, các đỉnh lấy theo thứ tự
đó và các điểm
,BC
có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu
OA
, tia cuối
OC
bằng
A.
240 360 ,kk
. B.
120
. C.
240
. D.
120 360 ,kk
.
Câu 2. S đo radian của góc
150
A.
3
4
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 3. . Cho
tan cot m


. Tính giá tr biu thc
33
cot tan

.
A.
3
3mm
. B.
3
3mm
. C.
3
3mm
. D.
3
3mm
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
tan
2 cos
x
y
x
A.
,
2
kk



. B.
\,
2
kk




.
C.
\,kk
. D.
\ 2 ,
2
kk




.
Câu 5. Cho hàm s
1
cos
y
x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm s có tập xác định là
\0
.
B. Đồ th ca hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
C. Hàm s đó là hàm số l trên
\,
2
D k k



.
D. Hàm s đó là hàm số l trên .
Câu 6. . Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào đã cho?
A.
cos
2
x
y



. B.
sin
2
x
y



. C.
cos
4
x
y




. D.
sin
2
x
y




.
14
Câu 7. Cho dãy s
n
u
vi
25
n
un
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy s
n
u
là mt cp s cng vi công sai
5d
.
B. Dãy s
n
u
là mt cp s cng vi công sai
2d
.
C. Dãy s
n
u
là mt cp s cng vi công sai
7d
.
D. Dãy s
n
u
không phi là mt cp s cng.
Câu 8. Cho cấp số cộng
n
u
1
2024u
và công sai
20d 
. Tìm số hạng
100
u
.
A.
99
100
2024. 20u 
. B.
100
44u
. C.
100
924u
. D.
100
946u
.
Câu 9. Cho
G
là trng tâm t din
ABCD
. Giao điểm ca
BCG
và cnh
AD
A. trung điểm ca cnh
AD
. B. giao điểm ca
BG
AD
.
C. giao điểm ca
CG
AD
. D. giao điểm ca
BC
AD
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao điểm
của đường thng
AM
vi mt phng
SBD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
3IA IM
. B.
3IM IA
. C.
2IM IA
. D.
2IA IM
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
,
N
điểm trên cnh
BD
sao cho
ND NB
.
Khi đó giao điểm ca
CD
vi mt phng
AMN
là:
A. Giao điểm của đường thng
MN
CD
. B. Giao điểm của đường thng
AM
CD
.
C. Giao điểm của đường thng
AN
CD
. D.
CD
không có giao điểm vi
AMN
.
Câu 12. Cho hình t din
ABCD
có
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
. Các điểm
G
,
H
ln
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
ct
MG
ti
I
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
A
,
C
,
I
thng hàng B.
,
,
I
thng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thng hàng. D.
,
G
,
H
thng hàng.
PHẦN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình lượng giác
1
sin
2
x 
, khi đó:
a) Phương trình có nghiệm âm ln nht bng
3
.
b) Phương trình tương đương
sin sin
6
x



.
c) S nghim của phương trình trong khoảng
;

là ba nghim.
d) Phương trình có nghiệm là:
7
2 ; 2 ( )
66
x k x k k


.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao
điểm của đường thng
AM
và mt phng
()SBD
. Khi đó:
a) Giao điểm
E
của đường thng
SD
và mt phng
()ABM
là điểm thuộc đường thng
BI
b) Gi
N
là một điểm tu ý trên cnh
AB
. Khi đó giao điểm của đường thng
MN
và mt phng
()SBD
là điểm thuc giao tuyến ca hai mt phng
( ),( )SBD SNC
c)
3IA IM
.
d)
AM SO I
vi
O AC BD
.
PHẦN 3. T LUẬN
15
Câu 15. (1,5 đim)
a) Giải phương trình
cot 4 3
6
x




.
b) Tìm chu k ca hàm s
sin3 3cos2y x x
.
c) Tìm GTLN - GTNN ca hàm s
2
4cos 7
2 12
x
y



vi
0;x
.
Câu 16. (1,0 điểm)
a) Chng minh dãy s
()
n
u
là dãy s gim, biết:
1; *
n
u n n n N
.
b) Thành ph X mun thi công xây dựng cây thông noel đặt trung tâm thành ph. Giá thi công tng
th nht là
2
triệu đồng, tng tiếp theo tăng
500
ngàn đồng và c tiếp tục như vậy cho đến tng
81
. Hi
thành ph X phi tr chi phí thi công là bao nhiêu?
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,IK
lần lượt là trung
điểm ca
BC
CD
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SIK
.
b) Chng minh rng
()SC MIK
.
c) Gi
F
là giao điểm ca
DM
()SIK
. Tính t s
MF
MD
.
Câu 18. (0,5 đim) Mt v tinh bay quanh Trái Đất theo mt qu đạo hình Elip (như hình vẽ):
Độ cao
h
(tính bng kilômet) ca v tinh so vi b mặt Trái Đất được xác định bi công thc
550 450 cos
50
ht
. Trong đó
t
là thi gian tính bng phút k t lúc v tinh bay vào qu đạo. Người
ta cn thc hin mt thí nghim khoa hc khi v tinh cách mặt đất
250 km
. Trong khoảng 60 phút đầu
tiên k t lúc v tinh bay vào qu đạo, hãy tìm thời điểm để có th thc hin thí nghiệm đó?
.................HT................
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Duyên
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc   135 sang đơn vị radian ta được   3 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3 
Câu 2. Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo là . Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có cùng tia 3
đầu là Ou và tia cuối là Ov ?     A. . B. . C. . D.  . 3 3 3 3
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây sai? A. 2
2sin a  1 cos 2a . B. cos 2a  2cos a 1.
C. sin 2a  2sin a cos a .
D. sin a b  sin a cosb  sin b cos a . 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là sin x A. D  \   0 . B. D 
\ k2 , k  . C. D 
\ k , k  . D. D  \ 0;.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin 2 . x
B. y  cos 2 .
x C. y  tan .
x D. y  cot . x
Câu 6. Cho hàm số y  sin x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Dựa vào đồ thị, hãy cho biết có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn  3  ;  3 để 1 sin x  ? 2 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . n
Câu 7. Cho dãy số u , biết u  
n Mệnh đề nào sau đây sai? n   1 .2 . n A. u  2. 
B. u  4. C. u  6.  D. u  8.  1 2 3 4
Câu 8. Cho cấp số cộng u u  1 và u  3 . Giá trị của u bằng n  1 2 3 A. 6.
B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 9. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. 1
C. 6 mặt, 10 cạnh.
D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 10. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó
nằm trong mặt phẳng đó.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng phân biệt thì nó song song với mặt phẳng còn lại.
Câu 11. Cho bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và .
BC Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng
MNP là giao điểm của
A. CD NP . B. CD MN . C. CD MP .
D. NP AP .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  3MC , N là giao điểm của SD và MAB . Gọi O là giao điểm của AC BD . Khi đó ba đường
thẳng nào đồng quy?
A. AB , MN , CD . B. SO , BD , AM .
C. SO , AM , BN .
D. SO , AC , BN .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho phương trình lượng giác sin 2x  0 (*). Khi đó:
a) Phương trình (*) tương đương với phương trình 2x k 2 k   .
b) Trong khoảng 0;  phương trình (*) có đúng 1 nghiệm. 3
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) trong đoạn 0; bằng . 2
d) Nghiệm âm lớn nhất của phương trình (*) bằng  .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC B ; D M , N
lần lượt là trung điểm của SB, S ;
D P thuộc đọan SC và không là trung điểm của SC . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD là SO .
b) Giao điểm E của đường thẳng SO và MNP là giao điểm của MN SO .
c) Giao điểm Q của đường thẳng SA và MNP là giao điểm của PE SO .
d) Gọi I , J , K lần lượt là giao điểm của QM AB, QP AC, QN AD . Vậy I , J , K thẳng hàng. 2 PHẦN 3. TỰ LUẬN Câu 15. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình 1 cos x  . 2  
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 3x 1 trên 0;   .  3  Câu 16. (1,0 điểm)
a) Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức tính lãi
kép. Tìm số tiền ông An nhận được sau 3 tháng. 3n  2
b) Cho dãy số u với u
. Chứng minh u bị chặn. n n n n 1
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD / / BC, AD  2BC , AC BD  .
O Gọi M N lần lượt là trung điểm của SC, SD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  . SI
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD) . Tính tỉ số . SO
c) Chứng minh CN song song với SAB .
Câu 18. (0,5 điểm) Giả sử số miligam của các chất ô nhiễm trong một mét khối không khí của một tháng
trong ngày thứ t tại thành phố công nghiệp X được cho bởi hàm số   t
P t a b sin
, a,b  0,t  , 0  t  30 . Biết chất ô nhiễm trong một mét khối không khí cao nhất là 10
50 miligam và thấp nhất là 20 miligam. Hỏi trong ngày thứ 2 thì số miligam của các chất ô nhiễm trong
một mét khối không khí tại thành phố công nghiệp X là bao nhiêu?
.............HẾT............ 3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Diệp
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo góc 150 ra số đo rađian ta được     A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . 2 4 6 5      
Câu 2. Rút gọn biểu thức P  sin a  sin a      ta được  4   4  A. 3  cos 2a . B. 1 cos 2a . C. 2  cos 2a . D. 1  cos 2a . 2 2 3 2   
Câu 3. Cho x 0;  thỏa mãn 5 cos x
. Giá trị của tan x    bằng 13  4  A. 17  . B. 7 . C. 17 . D. 7  . 7 17 7 17 sin x  3
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là cos x   A. D
\   k | k   . B. D
\ k | k   .  2  k  C. D
\ k2 | k   . D. D  \  | k  .  2    
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x   2   lần lượt là  4  A. 4; 2
 . B. 5;1. C. 1; 1  . D. 3; 3  .
Câu 6.
Nghiệm của phương trình tan x  1  là 
A. x    k , k  .
B. x k , k  . 4 
C. x    k2 , k  . D. x
k , k  . 4  Câu 7. n
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2 1 u  . n n  2 A. Bị chặn.
B. Bị chặn trên, không bị chặn dưới.
C. Không bị chặn.
D. Bị chặn dưới, không bị chặn trên. n Câu 8. Biết 1 u
. Số 8 là số hạng thứ mấy của dãy số? n 2n 1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 9. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  2
 . Số hạng thứ 5 là n  1
A. u  8 . B. u  1. C. u  5  . D. u  7  . 5 5 5 5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD AC BD M , AB CD N . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là 4
A. SM . B. SA . C. MN . D. SN .
Câu 11. Cho dãy số u , biết công thức số hạng tổng quát u  2n  3 . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng n n A. 17 .
B. 20 . C. 10 . D. 7 .
Câu 12. Cho dãy số u , biết 1 u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới n n n 1 đây? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; . 2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho hàm số f x  2  2cos x g x  tan(x  ) . Khi đó: 4
a) Giá trị lớn nhất của hàm số f x bằng 3.
b) Hàm số f x là hàm số chẵn.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số g x bằng 1. 3 
d) Hàm số g x có tập xác định là D R | 
k ,k Z .  4 
Câu 14. Trong không gian cho ba đường thẳng a, b c phân biệt. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b)
Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
c) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b và đường thẳng c chéo nhau thì
đường thẳng a và đường thẳng c chéo nhau hoặc cắt nhau.
d) Nếu đường thẳng a cắt b , hai đường thẳng b c chéo nhau thì a c chéo nhau hoặc song song với nhau. PHẦN 3. TỰ LUẬN Câu 15. (2,0 điểm)
a) Tính cos a , sin 2a, a t n a biết 1 sina  và  a   . 3 2   
b) Giải phương trình 1 sin 2x     .  4  2
Câu 16. (0,5 điểm) Xét tính bị tăng, giảm của dãy số u với 2
u n n 1. n n
Câu 17. (1,0 điểm) Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O, điểm M là trung điểm SC .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD.
b) Xác định giao điểm của AM và mặt phẳng SBD.
Câu 18. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD // BC . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAD; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC xE ,
A x  0 . Tìm x để GE // SBC  .
Câu 19. (1,0 điểm) Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước.
Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5
5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Hỏi phải
trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
.............HẾT............. 6
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Bá Cao
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y  cos2x . B. y  sinx . C. 2
y x  sin x . D. y x  tanx .
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác cho các điểm M , N như hình vẽ. Số đo của các góc lượng giác có tia
đầu OAvà có tia cuối là OM hoặc ON là    A.
k2 (k  ) . B.
k (k  ) . 3 3 2   C.
k (k  ) . D.
k (k  ) . 3 3 2     Câu 3. Cho cos        . Khi đó, tan bằng 5  2  21 21 21 21 A. . B.  . C. . D.  . 5 2 2 5
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos2a  cos a  sin a . B. 2 2
cos a  sin a  1. C. 2
cos2a  2cos a 1 . D. 2
cos2a  2sin a 1 . 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  1 là cotx   A.
\kk   . B. \   k2 k   .  4      C.
\   k ; kk   . D.
\   kk   .  4   4 
Câu 6. Cho hàm số y  sin x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 7
Dựa vào đồ thị, hãy cho biết có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn  3  ;
 3 để 3cos x  2  0 ? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .  1 u  
Câu 7. Cho dãy số u với 1  2
. Số hạng thứ ba của dãy số đó là n u
u  2 (n 1)  n 1 n 3 7  1 11  A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 8. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 3n 1 1
A. u n  2 . B. u  . C. 2
u n . D. u n n n 1 n n 2n
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng
song song với đường thẳng đó.
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  P thì a song song với
mặt phẳng  P .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN  và SAC  là A. SD .
B. SO , trong đó AC BD O .
C. SG , với G là trung điểm AB .
D. SF , với F là trung điểm CD .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC . Đường thẳng MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. Mặt phẳng  BCD .
B. Mặt phẳng  ACD .
C. Mặt phẳng  ABC  .
D. Mặt phẳng  ABD .   
Câu 12. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 sin 2x   cosx  0   trên 0;  là  4  3 3 3 13 3 13 3 33 A. . B. . C. . D. . 16 64 25 192
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
1
Câu 13. Cho dãy số u có số hạng tổng quát u  1 . Khi đó: n n n 2 a) Ta có u  . 3 3 8 1 b) uu   . n 1  n n(n 1) 60 c) số
là số hạng thứ 60 của dãy số. 61
d) Dãy số u là dãy bị chặn. n
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là một điểm thuộc cạnh SA sao SM 2 cho
 . Một mặt phẳng ( ) đi qua M song song với AB AD , cắt cạnh SD tại N . Khi đó các SA 3
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giao tuyến của mặt phẳng ( ) với (SAB) là đường thẳng đi qua M và song song với AB .
b) Giao tuyến của mặt phẳng ( ) với mặt phẳng (SAD) là đường thẳng đi qua M và song song với . SD SN 1 c) SD 3
d) Mặt phẳng ( ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình bình hành. PHẦN 3. TỰ LUẬN Câu 15. (2,0 điểm) x  
a) Giải phương trình 3 cos      .  2 4  2   
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  2cos x  1   .  3  Câu 16. (1,0 điểm) 5  3n
a) Chứng minh rằng dãy số u với u  , n  là một dãy số giảm. n  * n  2n  3
b) Cho cấp số cộng u , biết u  5
 ,d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy cấp số cộng? n  1
Câu 17. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm là O . Gọi M là trung điểm của
SD , G là trọng tâm của tam giác ACD I là trung điểm của SG.
a) Xác định giao tuyến của SAD và SBC  .
b) Chứng minh rằng MI / /( ABCD) . FS
c) Xác định giao điểm F của SA và mặt phẳng CMI  . Tính tỉ số . FA
Câu 18. (0,5 điểm) Số giờ có ánh mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của   
một năm không nhuận được cho bởi hàm số d t   3sin t 60 10   , với t
và 0  t  365 . Hỏi 162 
vào ngày nào trong năm thì thành phố X có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
.................HẾT................ 9
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Lê Thị Thu
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc (
A 1; 0) , cho các cung có số đo:  7 13 71 I. . II.  . III. . IV.  . 4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I, II và IV. B. Chỉ I, II và III.
C. Chỉ II, III và IV.
D. Chỉ I và II. Câu 2.
Góc có số đo 120 đổi sang rađian là: 3 2   A. . B. . C. . D. . 2 3 4 10
Câu 3. Tìm khẳng định sai?
A. sin a b  sin .
a cos b  sin .
b cos a .
B. cos a b  cos .
a cos b  sin .
a sin b .
C. sin a b  sin .
a cos b  sin .
b cos a .
D. cos a b  cos .
a cos b  sin .
a sin b .
Câu 4. Trong tất cả các hàm số cho dưới đây, hàm số nào xác định x   ? 1 3cos x 1 cos x 1 cos x A. y  .
B. y  1 tan x . C. y  . D. y  . 3   sin x sin 2x 1 sin x
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y x cot x .
B. y x tan x . C. y x sin x . D. y x cos x .
Câu 6. Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. y  cos x  4 . B. y  2   cos x . C. y  3  cos x .
D. y  2  cos x .
Câu 7. Cho cấp số cộng u  : 3, a, 13, .
b Tích ab bằng: n A. 144 . B. 39 . C. 26 . D. 104 .
Câu 8. Cho cấp số cộng u biết số hạng đầu u  11 và công sai d  3. Số 56 là số hạng thứ bao nhiêu n  1
của cấp số cộng đó? A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 . 10
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC, B , D AB, C , D A ,
D BC . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. P,Q, R, S .
B. M , P, R, S .
C. M , R, S, N .
D. M , N, P,Q .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh BD sao cho ND NB .
Khi đó giao điểm của CD với mặt phẳng  AMN  là:
A. Giao điểm của đường thẳng MN CD .
B. Giao điểm của đường thẳng AM CD .
C. Giao điểm của đường thẳng AN CD .
D. CD không có giao điểm với  AMN  .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD AD cắt BC tại E . Gọi M là trung điểm của SA , N là giao điểm
của SD và  BCM  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD , BN , CM đồng quy.
B. AC , BD , CM đồng quy.
C. AD . BC , MN đồng quy.
D. AC , BD , BN đồng quy.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Cho phương trình lượng giác 2cos x  3 , khi đó:  5  13 a) Trong đoạn 0; 
 phương trình có nghiệm lớn nhất bằng .  2  6 
b) Phương trình có nghiệm x  
k2 (k  ) . 3  5  25
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;   bằng .  2  6  5  d) Trong đoạn 0; 
 phương trình có 4 nghiệm.  2 
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD) , các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB, SC . Gọi O AC BD ;
a) Ba điểm I , J , B thẳng hàng.
b) Giao điểm của I của đường thẳng AN và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SO .
c)
Giao điểm của J của đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SD .
d)
SO giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) . PHẦN 3. TỰ LUẬN Câu 15. (1,5 điểm)      
a) Giải phương trình sau: sin 2x   sin x      .  2   3  11
b) Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số y  1 sin 5 . x   3 
c) Tìm GTLN - GTNN của hàm số y  3sin 2x 12 với x   ;   .  8 8  Câu 16. (1,0 điểm) 2 n  3n 1
a) Chứng minh dãy số (u ) là dãy số tăng, biết: * u  , n   n n n 1
b) Công ty A đề xuất 2 phương án trả lương để người lao động chọn như sau:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận 45.000.000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ
năm thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm 3.000.000 đồng so với năm trước đó.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương 7.000.000 đồng cho qúy làm việc đầu và kể từ qúy thứ
hai mức lương sẽ tăng thêm 500.000 đồng so với qúy trước đó.
Hỏi sau 10 năm số tiền lương mà người lao động nhận được theo mỗi phương án là bao nhiêu?
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SB , N là trọng tâm của tam giác D SC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SMN  .
b) Xác định giao điểm của đường thằng MN và mặt phẳng (SAC) .
c) Gọi I trung điểm của D
C , J AC BI . Chứng minh JN song song với SAB .
Câu 18. (0,5 điểm) Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền
chung vào ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này
quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp
(như hình vẽ bên dưới). Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu
giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
.................HẾT................ 12
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán lớp 11 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút -------------
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Hà Thị San
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự
đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng
A. 240  k360 ,  k  . B. 120 . C. 240   .
D. 120  k360 ,  k  . Câu 2.
Số đo radian của góc 150 là 3 5 2  A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2
Câu 3. . Cho tan  cot  m . Tính giá trị biểu thức 3 3 cot   tan  . A. 3
m  3m . B. 3
m  3m . C. 3
3m m . D. 3
3m m . tan x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là 2  cos x    
A.   k , k   . B.
\   k , k   .  2   2    C.
\ k , k   . D.
\   k2 , k   .  2  1
Câu 5. Cho hàm số y
. Phát biểu nào sau đây đúng? cos x
A. Hàm số có tập xác định là \   0 .
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.  
C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên D
\   k , k   .  2 
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .
Câu 6. . Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào đã cho?  x   x   x   x
A. y  cos   .
B. y  sin   .
C. y   cos   . D. y  sin   .  2   2   4   2  13
Câu 7. Cho dãy số u với u  2n  5 . Khẳng định nào sau đây là đúng? n n
A. Dãy số u là một cấp số cộng với công sai d  5. n
B. Dãy số u là một cấp số cộng với công sai d  2 . n
C. Dãy số u là một cấp số cộng với công sai d  7 . n
D. Dãy số u không phải là một cấp số cộng. n
Câu 8. Cho cấp số cộng u u  2024 và công sai d  20
 . Tìm số hạng u . n  1 100 A. u  2024. 20  99 . B. u  44 . C. u  924. D. u  946. 100 100 100 100
Câu 9. Cho G là trọng tâm tứ diện ABCD . Giao điểm của  BCG và cạnh AD
A. trung điểm của cạnh AD .
B. giao điểm của BG AD .
C. giao điểm của CG AD .
D. giao điểm của BC AD .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng SBD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. IA  3IM .
B. IM  3IA .
C. IM  2IA .
D. IA  2IM .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên cạnh BD sao cho ND NB .
Khi đó giao điểm của CD với mặt phẳng  AMN  là:
A. Giao điểm của đường thẳng MN CD .
B. Giao điểm của đường thẳng AM CD .
C. Giao điểm của đường thẳng AN CD .
D. CD không có giao điểm với  AMN  .
Câu 12. Cho hình tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng
B. B , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng.
D. B , G , H thẳng hàng.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
1
Câu 13. Cho phương trình lượng giác sin x   , khi đó: 2 
a) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng  . 3   
b) Phương trình tương đương sin x  sin   .  6 
c) Số nghiệm của phương trình trong khoảng    ;  là ba nghiệm.  7
d) Phương trình có nghiệm là: x    k2; x
k2 (k  ) . 6 6
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I giao
điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) . Khi đó:
a) Giao điểm E của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABM ) là điểm thuộc đường thẳng BI
b)
Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Khi đó giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng
(SBD) là điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD), (SNC)
c) IA  3IM .
d)
AM SO I với O AC BD . PHẦN 3. TỰ LUẬN 14 Câu 15. (1,5 điểm)   
a) Giải phương trình cot 4x   3   .  6 
b) Tìm chu kỳ của hàm số y  sin 3x  3cos 2x .  x  
c) Tìm GTLN - GTNN của hàm số 2 y  4 cos   7  
với x 0;  .  2 12  Câu 16. (1,0 điểm)
a) Chứng minh dãy số (u ) là dãy số giảm, biết: u n n 1; n N *. n n
b) Thành phố X muốn thi công xây dựng cây thông noel đặt ở trung tâm thành phố. Giá thi công tầng
thứ nhất là 2 triệu đồng, tầng tiếp theo tăng 500 ngàn đồng và cứ tiếp tục như vậy cho đến tầng 81. Hỏi
thành phố X phải trả chi phí thi công là bao nhiêu?
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , K lần lượt là trung
điểm của BC CD . Gọi M là trung điểm của SB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SIK  .
b) Chứng minh rằng SC (MIK ) . MF
c) Gọi F là giao điểm của DM và (SIK ) . Tính tỉ số . MD
Câu 18. (0,5 điểm) Một vệ tinh bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo hình Elip (như hình vẽ):
Độ cao h (tính bằng kilômet) của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức 
h  550  450  cos
t . Trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Người 50
ta cần thực hiện một thí nghiệm khoa học khi vệ tinh cách mặt đất 250 km . Trong khoảng 60 phút đầu
tiên kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo, hãy tìm thời điểm để có thể thực hiện thí nghiệm đó?
.................HẾT................ 15