Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 -2025
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÔN: TOÁN - KHỐI 9
(Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
_____________________________________________________________________
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 1 x − 3 = 6
B. 0x + 0y = 2
C. 5x − 3y = 1 −
D. 1− 2y =11 2
ax + by = c (1)
Câu 2. Cặp số (x , y là một nghiệm của hệ phương trình nếu 0 0 )
a ' x + b' y = c'(2)
A. (x , y là nghiệm của phương trình (1). 0 0 )
B. (x , y là nghiệm của phương trình (2). 0 0 )
C. (x , y là nghiệm của một trong hai phương trình. 0 0 )
D. (x , y là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2). 0 0 )
Câu 3. Bất đẳng thức diễn tả "m không vượt quá 10" là
A. m <10
B. m ≤10
C. m >10
D. m ≥10
Câu 4. Giá trị nào là nghiệm của bất phương trình 3 − x − 4 ≤ 0 ? A. x = 2 − B. x = 2 C. x = 10 − D. x = 11 −
Câu 5. Cho góc nhọn α . Xét tam giác vuông ABC vuông tại A có
ABC = α thì tỉ số
giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
A. sin x B. cosα C. tanα D. cotα
Câu 6. Trục đối xứng của đường tròn là
A. một điểm nằm trên đường tròn.
B. tâm đường tròn.
C. mọi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. D. bán kính.
Câu 7. Cặp số 11 17 , − −
là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? 5 5 x − 2y = 3 2x − y = 1 − 2x − y = 1 − 4x − 2y = 0 A. B. C. D. 2x + y = 4 x − 3y = 8 x − 3y = 7 x − 3y = 5 Câu 8. + −
Điều kiện xác định của phương trình 2x 3 x 2 + 3 = là x − 4 5 − x
A. x ≠ 4.
B. x ≠ 5 .
C. x ≠ 4và x ≠ 5 .
D. x ≠ 2, x ≠ 5, x ≠ 4.
Câu 9. Với ba số a,b,c và a > b thì
A. Nếu c > 0 thì . a c < . b c .
B. Nếu c < 0 thì . a c < . b c .
C. Nếu c > 0 thì . a c ≤ . b c .
D. Nếu c < 0 thì . a c > . b c .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có = 0 BC 10c ,
m C = 60 . Độ dài AB là A. 5,5cm B. 5cm
C. 5 3cm D. 5 2cm
Câu 11. Cho hình vẽ
A. Hai đường tròn (I) và (I’) tiếp xúc với nhau.
B. Hai đường tròn (I) và (I’) cắt nhau.
C. Hai đường tròn (I) và (I’) không giao nhau.
D. Hai đường tròn (I) và (I’) có một điểm chung. Câu 12. + − Phương trình 16 x 2 2 x + = có nghiệm là 2 x 4 − 2 − x x + 2 A. x = 2 B. x = 2 −
C. Vô nghiệm. D. x =1
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5đ) Giải các phương trình sau a) x
(2x − 3)(x +1) = 0 b) 2 = x − 2 3
Bài 2. (0,75đ) Trong hai phương trình 2
2x − 3y = 2; x − y = 0 phương trình nào là
phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Bài 3. (0,75đ) Chứng tỏ cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình 9x − 4y =1.
Bài 4. (1,0đ) Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốn
sách từ ngăn thứ nhất sáng ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp ba lần số sách ở
ngăn thứ nhất. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.
Bài 5. (0,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, BC = 5.Viết các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 6. (1,0đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 0 45 a) 0 sin 70 b) 0 cos80 c) 0 tan 75 d) 0 cot 65
Bài 7. (1,5đ) Cho hình bên, tính a) Số đo góc A;
b) Chiều cao của tháp canh trong hình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). --- HẾT ----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. C 4. B 7. B 10. C 2. D 5. B 8. C 11. C 3. B 6. C 9. B 12. C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm a) 3
(2x − 3)(x +1) = 0 ⇔ 2x − 3 = 0hay x +1 = 0 ⇔ x = hay x = 1 − 2 0,25x2 Bài 1 (1,5 điểm) b) x 2
= ⇔ 3x = 2(x − 2) ⇔ x = 4 − 0,5x2 x − 2 3
Bài 2 (0,75 điểm) 2x − 3y = 2 là HPTBNHA, a = 2;b = 3 − ;c = 2 0,25x3
Bài 3 (0,75 điểm) Thay (1;2) vào 9x − 4y =1 ta được 9.1− 4.2 =1. Vậy (1;2) là 0,75
nghiệm của PT 9x − 4y =1
Gọi x, y lần lượt là số sách ở ngăn thứ nhất, ngăn thứ hai lúc đầu 0,25
(x∈ N*, y∈ N *) Bài 4 (1,0 điểm) x + y =180 x =180 0,5
Theo đề bài ta có hệ phương trình ⇔ y 80 3(x 80) + = − y = 220
Vậy lúc đầu ngăn thứ nhất có 180 cuốn sách, ngăn thứ hai có 220 0,25 cuốn sách. Bài 5 (0,5 điểm) 4 3 4 3
sin B = ;cos B = ;tan B = ;cot B = 0,5 5 5 3 4 Bài 6 (1,0 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0
sin 70 = cos20 ;cos80 = sin10 ;tan 75 = cot15 ;cot 65 = cot 25 . 0,25x4
Bài 7 (1,5 điểm) a) 0 0 0
A = 90 − 60 = 30 0,5
b) Chiều cao của tháp canh là 1,0 0 0 AB = C .
B tan 60 = tan 60 .5,8 ≈10,05m ----- HẾT -----
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
PHƯƠNG Phương trình quy về 2
TRÌNH phương trình bậc (TL6a,b)
nhất một ẩn 1,5 1 VÀ HỆ 47,5
PHƯƠNG Phương trình và hệ 4 2 1 %
TRÌNH phương trình bậc (TN1;2;3;4) (TL3a;b) (TL7)
(13 tiết) nhất hai ẩn 1,0 1,25 1,0 BẤT PHƯƠNG
TRÌNH Bất đẳng thức. Bất 2 1 1 1 2 BẬC
phương trình bậc (TN5;6) (TL1a,b (TL4) (TL6c) 27,5
NHẤT nhất một ẩn 0,5 ) 0,75 0,5 % MỘT ẨN 1,0 (7 tiết) HỆ THỨC
LƯỢNG Tỉ số lượng giác của 2 1 1
3 TRONG góc nhọn. Một số hệ TAM
thức về cạnh và góc (TN7;8) (TL2) (TL5) 25% GIÁC
trong tam giác vuông 0,5 1,0 1,0 VUÔNG
(7 tiết) Tổng: Số câu 8 2 18 Số điểm 2,0 2,0 4 3,0 3 2,0 1 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ Vận dụng: 2 Phương (TL6a,b)
trình quy về – Giải được phương trình tích (1,5 điểm) phương có dạng (a trình bậc
1x + b1).(a2x + b2) =
nhất một ẩn 0.
Giải được phương trình chứa ẩn
ở mẫu quy về phương trình bậc PHƯƠNG nhất. 4 1 TRÌNH VÀ Nhận biết : HỆ (TN1;2;3;4) PHƯƠNG
– Nhận biết được khái niệm (1,0 điểm) TRÌNH Phương
phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ
(13 tiết) trình và hệ phương
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc
– Nhận biết được khái niệm nhất hai ẩn
nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: 2 (TL3a,b)
– Tính được nghiệm của hệ hai (1,25 điểm)
phương trình bậc nhất hai ẩn
bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán
liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 (TL7)
– Giải quyết được một số vấn đề (1,0 điểm)
thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết 2
– Nhận biết được thứ tự trên tập (TN5;6) hợp các số thực. (0,5 điểm) 1
– Nhận biết được bất đẳng thức. (TL1a,b) BẤT
– Nhận biết được khái niệm bất (1,0 điểm)
PHƯƠNG Bất đẳng
phương trình bậc nhất một ẩn, TRÌNH thức. Bất
nghiệm của bất phương trình bậc 2
BẬC NHẤT phương nhất một ẩn.
MỘT ẨN trình bậc Thông hiểu 1
(7 tiết ) nhất một ẩn (TL4)
Mô tả được một số tính chất cơ (0,75 điểm)
bản của bất đẳng thức (tính chất
bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng 1 (TL6c)
– Giải được bất phương trình bậc (0,5 điểm) nhất một ẩn. HÌNH HỌC Nhận biết 2 4 HỆ THỨC
Nhận biết được các giá trị sin (TN7;8)
LƯỢNG Tỉ số lượng (sine), côsin (cosine), tang (0,5 điểm)
TRONG giác của góc (tangent), côtang (cotangent) 1
nhọn. Một số của góc nhọn. (TL2)
TAM GIÁC hệ thức về (1,0 điểm)
VUÔNG cạnh và góc trong tam (7 tiết) 1
giác vuông Thông hiểu (TL5)
– Giải thích được tỉ số lượng (1,0 điểm)
giác của các góc nhọn đặc biệt
(góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
– Giải thích được một số hệ thức
về cạnh và góc trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bằng
cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với côsin góc
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh
góc vuông kia nhân với tang
góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài
đoạn thẳng, độ lớn góc và áp
dụng giải tam giác vuông,...). Tổng số câu 10 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới
đây và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 5
A. y = 3− 2x . B. 2x y − + = . C. x = 10 − . D. 0x 0y − + = . 5 2
Câu 2. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 x − x + = 0 . B. 7 − + 0x = 0 . C. −y + = 0 . D. 2 2x + y = 3 . y 5
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? + =
A. 0x + 0y = 9 x + y = x 4y 3 x + y = . B. 0 3 . C. . D. 2 7 3 . 3 − x + 4y = 0 0x − 8y = 1 2 2x − 3y = 1 9
x − y =1
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình 5 x + y = 7
là cặp số nào sau đây? x + y = 21 − A. (1;2). B. (28; –3) . C. (3; –28). D. (7;–28) .
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không phải là bất đẳng thức?
A. a b .
B. x y 1. C. a c . D. 2 3 b d
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương tình bậc nhất một ẩn?
A.2x 5 2x4 .
B.7x y 0 . C. 2 x 0 . D. 90y 1
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, sin B bằng? AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC
Câu 8. Cho ∆DEF vuông. Biết tan DE
( 45 ), khẳng định nào sau đây là Sai? DF
A. Góc là góc F . C. tan 1 . B. Góc D là góc vuông. D. DE < DF .
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu 1.(NB) (1,0 điểm)
a) Cho các số: ; – 7; 2 ; – 2,5. Em hãy minh hoạ về thứ tự của các số đã cho trên trục số thực.
b) Cho biển báo P.127 có vòng tròn viền đỏ ở hình bên
Em hãy cho biết tốc độ x (km/h) của một chiếc xe gắn máy
đúng quy định khi gặp biển báo trên là như thế nào?
Câu 2:(NB) (1,0 điểm).
Cho tam giác MNP vuông tại P. Hãy viết tất cả các tỉ số lượng giác của góc M.
Câu 3: (TH) (1,25 điểm). Cho các hệ phương trình sau:
2x y 0
x 2y 3 9
2u v 3 x 2y 1 3 y 2 x 3 v 4 5u
Em hãy sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của các hệ phương trình trên.
Câu 4: (TH) (0,75 điểm). Cho 2 số a và b thoả 0 < a < b. Em hãy dùng các tính chất của bất
đẳng thức để chứng tỏ rằng 3a + 7 < 3b + 9 và chỉ rõ đó là những tính chất nào?
Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau: sin35 1 A
2.tan 28.tan 62 cot 45 cos55 2
Câu 6: (VD) (2,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) x 1 2 5 x 0 3 b) 5 3 3x4
x 2 x1 x 2x 1
c) 5x7 3x 1
Câu 7: (VDC) (1,0 điểm). Em hãy dùng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải bài toán cổ sau:
Quýt, cam mười bảy quả tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui
Chia ba mỗi quả quýt rồi
Còn cam mỗi quả chia mười vừa xinh
Trăm người, trăm miếng ngọt lành
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao?
----------HẾT----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D C A C C
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu Gợi ý Điểm a) 2 0,5 1 -7 -2,5 π (1,0 điểm)
b) tốc độ x (km/h) của một chiếc xe gắn máy đúng quy định
khi gặp biển báo trên là x 50 0,5 2 sin NP M ; cos MP M ; tan NP M ;cot MP M (1,0 điểm) MN MN MP NP 0,5
2x y 0
có nghiệm duy nhất là 1 2 ; 3 x 0,25 2y 1 7 7
x 2y 3
có nghiệm duy nhất là (– 13; 5) 3 3 y 0,5 2 x (1,25 điểm) 9
2u v
có nghiệm duy nhất là (u;v) = (31; - 53) 3 v4 5u 0,5
Chú ý: các hệ phương trình chưa chính tắc cần chuyển về
chính tắc rồi đưa ra kết quả, nếu thiếu – 0,25đ cho cả bải. Ta có: a < b
Nên 3a < 3b (nhân 2 vế cho 3) 4
3a +7 < 3b + 7 (cộng 2 vế cho 7)
(0,75 điểm) Mà 3b +7 < 3b +9 ( vì 7 < 9) 0,75
Vậy 3a +7 < 3b + 9 ( tính chất bắc cầu)
Chú ý: hs làm được nhưng không giải thích được – 0,25đ cả bài. sin35 1 0,5 A
2.tan 28.cot 28 .1 5 sin35 2 (1,0 điểm) 1
A 12.1 .1 0,5 2 0,5 a) x 1 2 5 x 0 3 6
2x + 5 = 0 hay 1 x 0 3 (2,0 điểm) 5 x hay 1 x 2 3 0,5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 5 x và 1 x 2 3 b) 5 3 3x4
x 2 x1 x 2x 1 ĐKXĐ: x 0,25 2; x 1 5x 1 3x 2 3x4 0,25
x 2x 1
x 2x 1
x 2x 1 5x
1 3x 2 3x4 0,25
5x53x 6 3x4 5x 5 x 1 (thoả điều kiện)
Vậy nghiệm của pt đã cho là x = –1 0,25
c) 5x7 3x 1
5x3x 1 7 2x 8 x 4 0,5
Gọi x, y(quả) lần lượt là số quả quýt và cam( * *
x ; y )
Do Quýt, cam mười bảy quả tươi nên ta có phương trình: x + y = 17 (1) 0,25
Chia ba mỗi quả quýt rồi; Còn cam mỗi quả chia mười vừa
xinh; Trăm người, trăm miếng ngọt lành nên ta có: 3x + 10y = 100 (2) 0,25 7
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
(1,0 điểm) x y 17 0,25 3
x10y 100 x 10 (thoả điều kiện) y 7
Vậy có 10 quả quýt và 7 quả cam. 0,25
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT GIỮA HK I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 9
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I-TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2 x 3y 1. B. 0x 2y 3. C. 5x 0y 3. D. 0x 0y 1. 3
Câu 2: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x 3y 2
A. 2x 3y 1 x y x y B. 5 2 1 C. 4 7 10 D.
3x y 18. 2 2 0x 0y 4. 3x 8y 19.
31x 5y 1.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. b=a.sinB=a.cosC B. b=a.cosB=a.sinC C. b=c.sinB=c.cosC D. b=c.cosB=c.sinC
Câu 4: . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
x 5 0 . B. 3x y 0 . C. 4x 2 0 .
D. 5 0x 7 .
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 0 0 sin 30 cos 60 . B. 0 0 sin 30 sin 60 . C. 0 0 cos 30 cot60 . D. 0 0 sin 30 tan 60 . Câu 6. Cho A
∆ BC vuông tại B. Ta có sin A bằng A. AB . B. AC . C. AB . D. BC . AC AB BC AC II- TỰ LUẬN. Bài 1 .
a/ Viết số nghiệm có thể của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
b/ Giải hệ phương trình sau: �2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 3
Bài 2. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thợ thứ nhất
làm trong 3 giờ, người thợ thứ hai làm trong 6 giờ thì hoàn thành 25% công việc. Hỏi mỗi
người thợ chỉ làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc?
Bài 3. Giải phương trình và bất phương trình sau
a. (3𝑥𝑥 + 5)(4 − 5𝑥𝑥) = 0 b. 2𝑥𝑥−6 < 5 − 3−5𝑥𝑥 3 6
Bài 4. Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau :
a. Bạn cao trên 1m60 mới được tham gia trò chơi này .
b. Bạn phải có ít nhất 5 điểm mới đạt yêu cầu .
c. Nhiệt độ trong phòng không được quá 30 độ C.
d. Để trồng 1 cây cam , cần ít nhất 5 lít nước mỗi ngày .
Bài 5. Cho tam giác IMN vuông tại I . Biết IN = 10cm và 0
M =30 . Hãy giải tam giác vuông IMN ?
Bài 6.Tính chiều cao của một ngọn núi cho biết tại hai điểm cách nhau 1000m trên mặt đất
người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 0 40 và 0
32 (như hình vẽ). (Kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2). D h 32° 40° A 1000m B C — Hết —
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án D C A C A D
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án
a/ Một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có một nghiệm
duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô có nghiệm.
b/ �2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 3 1
�2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 = 3 + 2𝑦𝑦
�2(3 + 2𝑦𝑦) + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 = 3 + 2𝑦𝑦 � 7𝑦𝑦 = −7 𝑥𝑥 = 3 + 2𝑦𝑦 � 𝑥𝑥 = 1 𝑦𝑦 = −1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là (1;-1)
Gọi x;y lần lượt là thời gian người thợ thứ nhất và thứ hai làm một
mình xong công việc( 0 < 𝑥𝑥; 𝑦𝑦 < 16)
Mỗi giờ hai người thợ lần lượt làm được
1 ( 𝑐𝑐ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑣𝑣𝑣𝑣ệ𝑐𝑐); 1 (𝑐𝑐ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑣𝑣𝑣𝑣ệ𝑐𝑐) 2 𝑥𝑥 𝑦𝑦
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong nên ta
có phương trình : 16 + 16 = 1(1) 𝑥𝑥 𝑦𝑦
Nếu người thợ thứ nhất làm trong 3 giờ, người thợ thứ hai làm
trong 6 giờ thì hoàn thành 25% =1 công việc nên ta có phương 4 trình: 3 + 6 = 1(2) 𝑥𝑥 𝑦𝑦 4 16 + 16 = 1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình � 𝑥𝑥 𝑦𝑦 3 + 6 = 1 𝑥𝑥 𝑦𝑦 4
Giải ra ta được : �𝑥𝑥 = 24( 𝑡𝑡ℎỏ𝑎𝑎 𝑚𝑚ã𝑛𝑛 đ𝑣𝑣ề𝑢𝑢 𝑘𝑘𝑣𝑣ệ𝑛𝑛)
𝑦𝑦 = 48( 𝑡𝑡ℎỏ𝑎𝑎 𝑚𝑚ã𝑛𝑛 đ𝑣𝑣ề𝑢𝑢 𝑘𝑘𝑣𝑣ệ𝑛𝑛)
Vậy thời gian người thợ thứ nhất và thứ hai làm một mình xong
công việc lần lượt là 24 giờ; 48 giờ.
𝑎𝑎/(3𝑥𝑥 + 5)(4 − 5𝑥𝑥) = 0 3x + 5 = 0 hoặc 4 - 5x = 0 3x = -5 hoặc -5x = -4
𝑥𝑥 = −5 hoặc 𝑥𝑥 = 4 3 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 𝑥𝑥 = −5 và 𝑥𝑥 = 4 3 3 5 2𝑥𝑥 − 6 3 − 5𝑥𝑥 𝑏𝑏/ 3 < 5 − 6
2(2𝑥𝑥 − 6) < 30 − (3 − 5𝑥𝑥)
4𝑥𝑥 − 12 < 27 + 5𝑥𝑥 −𝑥𝑥 < 39 𝑥𝑥 > −39
Vậy nghiệm của bất phương trình là 𝑥𝑥 > −39 4
a/ h >1.6 b/ x≥ 5 c/ t≤ 30 d/ x≥ 5 5 Ta có : 𝑁𝑁� = 600
𝑀𝑀𝑁𝑁 = 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 10 = 10: 1 = 20 𝑐𝑐𝑚𝑚 sin 𝑀𝑀 sin 300 2
𝐼𝐼𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑁𝑁 . cos 𝑀𝑀 = 20. √3 = 10√3(𝑐𝑐𝑚𝑚) 2
Xét ∆ADC , vuông tại C, DC BC= 0 tan 40
Xét ∆BDC , vuông tại C, DC AC= 0 tan 32 1 1 DC=1000: − ≈ 2447,50m 0 0 tan 32 tan 40 6
Vậy ngọn núi cao khoảng 2447,50 m D h 32° 40° A 1000m B C ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS COLETTE
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN : TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề có 2 trang)
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? A. 2x – 3y = 0 B. 0x + 0y = 3 C. 0x + y2 = 1 D. x2 + 0y = 2
Câu 2. Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 2x + 3y = 7 0x + 3y = 3 5x + 0y = 10 x + y = 3 A. B. C. D. x − 3y = −1 x − y = −1 x + 2y = 5 x − y = −1 3x + y = 3
Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình: −2x − 3y = 5 A. (2 ; 3) B. (2 ; –3) C. (3 ; –2) D. (–2 ; 3)
Câu 4. Bất đẳng thức nào được tạo thành khi cộng hai vế của bất đẳng thức m > –5 với –3 A. m – 3 < –8 B. m > –8 C. m – 3 > –8 D. m – 3 > –2
Câu 5. Hãy chỉ ra một bất đẳng thức diễn tả m không âm : A. m < 0 B. m < –1 C. m ≥ 0 D. m < 1
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x: A. 2x3 – 3 > 0 B. 0x + 3 > 0 C. x2 + 2 < 0 D. 3x – 2 ≤ 0 Câu 7. Cho 0
α + β = 90 (α ≠ β). Khẳng định nào sau đây là đúng: A. sinα = cosβ B. sinα = cosα C. tanα = cotα D. tanβ = cotβ
Câu 8. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đó sinC + cosC có giá trị là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 7 5 5 5 10
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Cặp số (2 ; –1) có là nghiệm của phương trình 3x – y = 7 không? Vì sao? x + y = 1
b) Cặp số (–1 ; 2) có là nghiệm của hệ phương trình không? Vì sao? 2x − 3y = −8
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) (2x + 3)(7 – 5x) = 0