Đề tham khảo giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ THAM KHO GIA HC K I
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH NĂM HC 2024 -2025
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHI 9
(Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thi gian giao đ)
_____________________________________________________________________
A. TRC NGHIM: (3,0 đim)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình trình nào phương trình bc nht hai
ẩn ?
A.
1
36
2
x −=
B.
00 2xy+=
C.
53 1xy−=
D.
1 2 11y−=
Câu 2. Cp s
( )
00
,xy
là mt nghim ca h phương trình
(1)
' ' '(2)
ax by c
ax by c
+=
+=
nếu
A.
(
)
00
,
xy
là nghim ca phương trình (1).
B.
( )
00
,xy
là nghim ca phương trình (2).
C.
( )
00
,
xy
là nghim ca mt trong hai phương trình.
D.
( )
00
,xy
là nghim chung ca hai phương trình (1) và (2).
Câu 3. Bt đng thc din t "m không vưt quá 10" là
A.
10m
<
B.
10m
C.
10m
>
D.
10m
Câu 4. Giá tr nào là nghim ca bt phương trình
3 40x −≤
?
A.
2x =
B.
2
x =
C.
10x
=
D.
11x =
Câu 5. Cho góc nhn
. Xét tam giác vuông
ABC
vuông ti
ABC
α
=
thì t số
gia cnh k và cnh huyn đưc gi là
A.
sin x
B.
cos
α
C.
tan
α
D.
cot
α
Câu 6. Trc đi xng ca đưng tròn là
A. một đim nm trên đưng tròn.
B. tâm đưng tròn.
C. mọi đưng thng đi qua tâm ca đưng tròn.
D. bán kính.
Câu 7. Cp s
11 17
,
55

−−


là nghim ca h phương trình nào sau đây?
A.
23
24
xy
xy
−=
+=
B.
21
38
xy
xy
−=
−=
C.
21
37
xy
xy
−=
−=
D.
42 0
35
xy
xy
−=
−=
Câu 8. Điu kin xác đnh ca phương trình
23 2
3
45
xx
xx
+−
+=
−−
A.
4x
. B.
5x
.
C.
45
x x≠≠
. D.
2, 5, 4x xx
≠≠
.
Câu 9. Vi ba s
,,
abc
ab>
thì
A. Nếu
0c
>
thì
..
ac bc<
. B. Nếu
0c <
thì
..ac bc<
.
C. Nếu
0c
>
thì
..ac bc
. D. Nếu
0c <
thì
..ac bc>
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
0
10 , 60 .BC cm C= =
Độ dài AB là
A.
5,5cm
B.
5cm
C.
53cm
D.
52cm
Câu 11. Cho hình v
A. Hai đưng tròn (I) và (I’) tiếp xúc vi nhau.
B. Hai đưng tròn (I) và (I’) cắt nhau.
C. Hai đưng tròn (I) và (I’) không giao nhau.
D. Hai đưng tròn (I) và (I’) có mt đim chung.
Câu 12. Phương trình
2
16 2 2
42 2
xx
x xx
+−
+=
−− +
có nghim là
A.
2x =
B.
2x =
C. Vô nghiệm. D.
1x =
B. T LUN: (7,0 đim)
Bài 1. (1,5đ) Gii các phương trình sau
a)
(2 3)( 1) 0xx
+=
b)
2
23
x
x
=
Bài 2. (0,75đ) Trong hai phương trình
2
2 3 2; 0x y xy
= −=
phương trình nào là
phương trình bc nht hai n? Tìm h số a, b, c ca phương trình bc nht hai n đó.
Bài 3. (0,75đ) Chng t cặp s
(1; 2)
là nghim ca phương trình
941xy−=
.
Bài 4. (1,0đ) Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốn
sách từ ngăn thứ nhất sáng ngăn thứ hai tsố sách ngăn thứ hai gấp ba lần số sách
ngăn thứ nhất. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.
Bài 5. (0,5đ) Cho tam giác ABC vuông ti A
3, 4, 5.AB AC BC= = =
Viết các t số
ng giác ca góc B.
Bài 6. (1,0đ) Hãy viết các t số ng giác sau thành t số ng giác ca góc nh hơn
0
45
a)
0
sin 70
b)
0
cos80
c)
0
tan 75
d)
0
cot 65
Bài 7. (1,5đ) Cho hình bên, tính
a) S đo góc A;
b) Chiu cao ca tháp canh trong hình (kết qu làm tròn đến
hàng phn trăm).
--- HT ----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM: (3,0 đim)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1.
C
4.
B
7.
B
10.
C
2.
D
5.
B
8.
C
11.
C
3.
B
6.
C
9.
B
12.
C
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Ni dung đáp án
Thang đim
Bài 1 (1,5 đim)
a)
3
(23)(1)0230 10 1
2
x x x hay x x hay x + = = += = =
0,25x2
b)
2
3 2( 2) 4
23
x
xx x
x
= = ⇔=
0,5x2
Bài 2 (0,75 đim)
232xy−=
là HPTBNHA,
2; 3; 2ab c= =−=
0,25x3
Bài 3 (0,75 đim)
Thay
(1; 2)
vào
941xy−=
ta đưc
9.1 4.2 1−=
. Vy
(1; 2)
nghim ca PT
941
xy−=
0,75
Bài 4 (1,0 đim)
Gi x, y ln t s sách ngăn th nht, ngăn th hai lúc đu
( )
*, *xNyN∈∈
0,25
Theo đ bài ta có h phương trình
180 180
80 3( 80) 220
xy x
yx y
+= =


+= =

0,5
Vy lúc đu ngăn th nht có 180 cun sách, ngăn th hai có 220
cun sách.
0,25
Bài 5 (0,5 đim)
4343
sin ;cos ; tan ;cot
5534
BBBB= = = =
0,5
Bài 6 (1,0 đim)
0 00 00 00 0
sin 70 cos20 ;cos80 sin10 ;tan 75 cot15 ;cot 65 cot 25 .= = = =
0,25x4
Bài 7 (1,5 đim)
a)
000
90 60 30A =−=
0,5
b) Chiều cao ca tháp canh là
00
.tan60 tan60 .5,8 10,05AB CB m= =
1,0
----- HT -----
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN – LP 9
TT
Chương/
Ch đề
Ni dungơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ H
PHƯƠNG
TRÌNH
(13 tiết)
Phương trình quy v
phương trình bc
nht một ẩn
2
(TL6a,b)
1,5
47,5
%
Phương trình và h
phương trình bc
nhất
hai ẩn
4
(TN1;2;3;4)
1,0
2
(TL3a;b)
1,25
1
(TL7)
1,0
2
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC
NHT
MT N
(7 tiết)
Bt đng thc. Bt
phương trình bc
nht mt ẩn
2
(TN5;6)
0,5
1
(TL1a,b
)
1,0
1
(TL4)
0,75
1
(TL6c)
0,5
27,5
%
3
H
THC
NG
TRONG
TAM
GIÁC
VUÔNG
(7 tiết)
Tsng giác ca
góc nhn. Mt sh
thc vcnh và góc
trong tam giác vuông
2
(TN7;8)
0,5
1
(TL2)
1,0
1
(TL5)
1,0
25%
Tng: S câu
Số đim
8
2,0
2
2,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
18
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN – LP 9
TT
Chương / Ch đề
Mc đ đánh giá
Số câu theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
ĐẠI S
1
PHƯƠNG
TRÌNH
H
PHƯƠNG
TRÌNH
(13 tiết)
Phương
trình quy v
phương
trình bc
nht một ẩn
Vn dng:
Giải được phương trình tích
có dạng (a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) =
0.
Giải được phương trình chứa ẩn
mẫu quy về phương trình bậc
nhất.
2
(TL6a,b)
(1,5 đim)
Phương
trình và h
phương
trình bc
nhất
hai ẩn
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim
phương trình bc nht hai n, h
hai phương trình bc nht hai n.
Nhn biết đưc khái nim
nghim ca h hai phương trình
bc nht
hai n.
4
(TN1;2;3;4)
(1,0 đim)
Thông hiu:
Tính đưc nghim ca h hai
phương trình bc nht hai n
bng máy tính cm tay.
2
(TL3a,b)
(1,25 đim)
Vn dng:
Gii đưc h hai phương trình
bc nht hai n.
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bc
nht hai n (ví dụ: các bài toán
liên quan đến cân bằng phản ứng
trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với hệ hai
phương trình bc nht hai n.
1
(TL7)
(1,0 đim)
2
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC NHT
MT N
(7 tiết )
Bt đng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt ẩn
Nhn biết
Nhn biết đưc th t trên tp
hợp các s thc.
Nhn biết đưc bt đng thc.
Nhn biết đưc khái nim bt
phương trình bc nht mt n,
nghim ca bt phương trình bc
nht mt n.
2
(TN5;6)
(0,5 đim)
1
(TL1a,b)
(1,0 đim)
Thông hiu
Mô t đưc một s tính cht
bn ca bt đng thc (tính cht
bc cu; liên h gia th t và
phép cng, phép nhân).
1
(TL4)
(0,75 đim)
Vn dng
Gii đưc bt phương trình bc
nht mt n.
1
(TL6c)
(0,5 đim)
HÌNH HC
4
H THC
NG
TRONG
Tsng
giác ca góc
nhn. Mt s
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị sin
(sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent)
của góc nhọn.
2
(TN7;8)
(0,5 đim)
1
(TL2)
TAM GIÁC
VUÔNG
(7 tiết)
hthc v
cnh và góc
trong tam
giác vuông
(1,0 đim)
Thông hiu
Giải thích được tỉ số lượng
giác của các c nhọn đặc biệt
(góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) của hai
góc phụ nhau.
Giải thích được một số hệ thức
về cạnh c trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bằng
cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với côsin góc
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh
góc vuông kia nhân với tang
góc đối hoặc nhân với côtang
góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay.
1
(TL5)
(1,0 đim)
Vn dng
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính đdài
đoạn thẳng, độ lớn góc áp
dụng giải tam giác vuông,...).
Tng s câu
10
4
3
1
T l %
40% 30% 20% 10%
T l chung
70%
30%
I. PHN 1. TRC NGHIM. (2,0 đim) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới
đây và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
32yx=
. B.
2
2
5
xy
+=
. C.
10
x
=
. D.
5
00
2
xy
+=
.
Câu 2. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bc nht hai n?
A.
2
30x
y
−+=
. B.
70 0
x
−+ =
. C.
0
5
x
y
−+ =
. D.
2
23xy+=
.
Câu 3. H phương trình nào sau đây là h hai phương trình bc nht hai n?
A.
00 9
34 0
xy
xy
+=
−+ =
. B.
03
081
xy
xy
+=
−=
. C.
2
43
23 1
xy
xy
+=
−=
. D.
273
91
xy
xy
+=
−=
.
Câu 4. Nghim ca hệ phương trình
57
21
xy
xy
+=
+=
là cp s nào sau đây?
A. (1;2). B. (28;3) . C. (3;28). D. (7;–28) .
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không phải là bất đẳng thức?
A.
ab
. B.
1
xy
. C.
ac
bd
. D.
23
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương tình bậc nhất một ẩn?
A.
2 52 4xx 
. B.
70xy
. C.
2
0x
. D.
90 1y

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, sin B bằng?
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AC
BC
. D.
AB
BC
.
Câu 8. Cho DEF vuông. Biết
tan
DE
DF
(
45 
), khng đnh nào sau đây là Sai?
A. Góc
là góc F . C.
tan 1
.
B. Góc D là góc vuông. D. DE < DF .
PHN 2. T LUN. (8,0 đim)
Câu 1.(NB) (1,0 đim)
a) Cho các s:
; 7;
2
; 2,5. Em hãy minh ho về th t ca các s đã cho trên trc
s thc.
b) Cho bin báo P.127 có vòng tròn vin đ hình bên
Em hãy cho biết tc đ x (km/h) ca mt chiếc xe gn máy
đúng quy đnh khi gp bin báo trên là như thế nào?
Câu 2:(NB) (1,0 đim).
Cho tam giác MNP vuông ti P. Hãy viết tt c các t s ng giác ca góc M.
Câu 3: (TH) (1,25 đim). Cho các hệ phương trình sau:
20
321
xy
xy


23
32
xy
yx


92
34 5
uv
vu


Em hãy s dng máy tính cm tay đ tìm nghim ca các h phương trình trên.
Câu 4: (TH) (0,75 điểm). Cho 2 sa b thoả 0 < a < b. Em hãy dùng các tính chất của bất
đẳng thức để chứng tỏ rằng 3a + 7 < 3b + 9 và chỉ rõ đó là những tính chất nào?
Câu 5: (TH) (1,0 đim). Tính giá tr ca biu thc sau:
sin35 1
2.tan 28 .tan62 cot 45
cos55 2
A

Câu 6: (VD) (2,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
1
25 0
3
xx



b)
5 3 34
2 1 21
x
x x xx


c)
5 73 1xx
Câu 7: (VDC) (1,0 đim). Em hãy dùng h phương trình bc nht hai n đ gii bài toán c
sau:
Quýt, cam mưi by qu tươi
Đem chia cho mt trăm ngưi cùng vui
Chia ba mi qu quýt ri
Còn cam mi qu chia mưi va xinh
Trăm ngưi, trăm miếng ngt lành
Quýt, cam mi loi tính rành là bao?
----------HT----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI KÌ 2
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (2,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
D
C
A
C
C
PHN 2. T LUN. (8,0 đim)
Câu
Gi ý
Đim
1
(1,0 đim)
a)
0,5
b) tc đ x (km/h) ca mt chiếc xe gn máy đúng quy đnh
khi gp bin báo trên là
50x
0,5
2
(1,0 đim)
sin
NP
M
MN
;
cos
MP
M
MN
;
tan
NP
M
MP
;
cot
MP
M
NP
0,5
3
(1,25 đim)
20
321
xy
xy


có nghim duy nht là
12
;
77


0,25
23
32
xy
yx


có nghim duy nht là (13; 5)
0,5
92
34 5
uv
vu


có nghim duy nht là (u;v) = (31; - 53)
Chú ý: các h phương trình chưa chính tc cn chuyn v
chính tc ri đưa ra kết qu, nếu thiếu 0,25đ cho c bi.
0,5
4
(0,75 đim)
Ta có: a < b
Nên 3a < 3b (nhân 2 vế cho 3)
3a +7 < 3b + 7 (cng 2 vế cho 7)
Mà 3b +7 < 3b +9 ( vì 7 < 9)
Vy 3a +7 < 3b + 9 ( tính cht bc cu)
Chú ý: hs làm đưc nhưng không gii thích đưc 0,25đ c
bài.
0,75
5
(1,0 đim)
sin35 1
2.tan 28 .cot 28 .1
sin35 2
A

1
1 2.1 .1 0,5
2
A 
0,5
0,5
6
(2,0 đim)
a)
1
25 0
3
xx



2x + 5 = 0 hay
1
0
3
x
5
2
x
hay
1
3
x
Vy nghim ca phương trình đã cho là
5
2
x
1
3
x
0,5
π
2
-2,5
-7
b)
5 3 34
2 1 21
x
x x xx


ĐKXĐ:
2; 1xx
51 3 2
34
21 21 21
xx
x
xx xx xx


  
5 13 2 3 4xxx
5 53 63 4xx x

55x 
1x 
(tho điu kin)
Vy nghim ca pt đã cho là x = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
5 73 1xx
5 3 17xx 
28
4
x
x
0,5
7
(1,0 đim)
Gọi x, y(qu) ln lưt là s qu quýt và cam(
**
;xy
)
Do Quýt, cam mưi by qu tươi nên ta có phương trình:
x + y = 17 (1)
Chia ba mi qu quýt ri; Còn cam mi qu chia i va
xinh; Trăm ngưi, trăm miếng ngt lành nên ta có:
3x + 10y = 100 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình :
17
3 10 100
xy
xy


10
7
x
y
(tho điu kin)
Vy có 10 qu quýt và 7 qu cam.
0,25
0,25
0,25
0,25
----------HT----------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3 Đ THAM KHO KT GIA HK I
TRƯNG THCS BÀN C NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - KHI 9
(Thi gian làm bài: 60 phút)
I-TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không phải phương trình bậc nhất
hai ẩn ?
A.
2
3 1.
3
xy
B.
0 2 3.
xy
C.
5 0 3.
xy
D.
0 0 1.
xy
Câu 2: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
23 1
3 18.
xy
xy


B.
521
0 0 4.
xy
xy


C.
4 7 10
3 8 19.
xy
xy


D.
22
32
31 5 1.
xy
xy


Câu 3 : Phát biu nào sau đây là đúng?
A. b=a.sinB=a.cosC B. b=a.cosB=a.sinC C. b=c.sinB=c.cosC D. b=c.cosB=c.sinC
Câu 4: . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
50x 
. B.
30xy
. C.
4 20x 
. D.
50 7x 
.
Câu 5. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
00
sin 30 cos 60
. B.
00
sin 30 sin 60
. C.
00
cos 30 cot60
. D.
00
sin 30 tan 60
.
Câu 6. Cho
ABC
vuông ti B. Ta có sin A bằng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
BC
AC
.
II- TỰ LUẬN.
Bài 1 .
a/ Viết s nghim có th ca mt h hai phương trình bc nht hai n?
b/ Gii h phương trình sau:
2+ 3= 1
2= 3
Bài 2. Hai ngưi th cùng làm mt công vic trong 16 gi thì xong. Nếu ni th th nht
làm trong 3 gi, ngưi th th hai làm trong 6 gi thì hoàn thành 25% công vic. Hi mi
ngưi th ch làm mt mình thì trong bao lâu làm xong công vic?
Bài 3. Gii phương trình và bt phương trình sau
a.
(
3+ 5
)(
4 5
)
= 0 b.

< 5

Bài 4. Viết bt đng thc đ mô t tình hung sau :
a. Bạn cao trên 1m60 mi đưc tham gia trò chơi này .
b. Bạn phi có ít nht 5 đim mi đt yêu cu .
c. Nhit đ trong phòng không đưc quá 30 đ C.
d. Để trng 1 cây cam , cn ít nht 5 lít nưc mi ngày .
Bài 5. Cho tam giác IMN vuông ti I . Biết IN = 10cm và
0
30M =
. Hãy gii tam giác vuông
IMN ?
Bài 6.Tính chiu cao ca mt ngn núi cho biết ti hai điểm cách nhau 1000m trên mặt đất
ngưi ta nhìn thy đỉnh núi vi góc nâng ln t
0
40
0
32
(như hình v). (Kết qu m
tròn đến ch số thp phân th 2).
— Hết
Hc sinh không đưc s dụng tài liệu
Giám th coi kim tra không gii thích gì thêm
40°
32°
h
1000m
A
B
C
D
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.án
D
C
A
C
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
1
a/
Một h hai phương trình bc nht hai n có th có mt nghim
duy nht hoc vô nghim hoc vô có nghim.
b/
2+ 3= 1
2= 3
2+ 3= 1
= 3 + 2
2(3 + 2) + 3= 1
= 3 + 2
7= 7
= 3 + 2
= 1
= 1
Vậy h phương trình có mt nghim duy nht là (1;-1)
2
Gọi x;y ln lưt là thi gian ngưi th th nht và th hai làm mt
mình xong công vic( 0 < ; < 16)
Mỗi gi hai ngưi th ln lưt làm đưc
(
ô 󰉪
)
;
(ô 󰉪)
Hai ngưi th cùng làm mt công vic trong 16 gi thì xong nên ta
có phương trình :

+

= 1(1)
Nếu ngưi th th nht làm trong 3 gi, ngưi th th hai làm
trong 6 gi thì hoàn thành 25% =
công vic nên ta có phương
trình:
+
=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình 󰇱

+

= 1
+
=
Gii ra ta đưc :
= 24( 󰉮 ã 󰉧 󰉪)
= 48( 󰉮 ã 󰉧 󰉪)
Vậy thi gian ngưi th th nht và th hai làm mt mình xong
công vic ln lưt là 24 gi; 48 giờ.
3
/
(
3+ 5
)(
4 5
)
= 0
3x + 5 = 0 hoc 4 - 5x = 0
3x = -5 hoc -5x = -4
=

hoc =
Vậy phương trình đã cho có hai nghim =

=
/
26
3
< 5
3 5
6
2
(
26
)
< 30
(
3 5
)
412 < 27 + 5
< 39
> 39
Vậy nghim ca bt phương trình là > 39
4
a/ h >1.6 b/ x5 c/ t30 d/ x5
5
Ta có :
= 60
=


=


= 10:
= 20 
=  . cos = 20.
= 10
3()
6
Xét ADC , vuông ti C,
0
DC
BC=
tan 40
Xét BDC , vuông ti C,
0
DC
AC=
tan 32
00
11
DC=1000: 2447,50
tan 32 tan 40
m

−≈


Vậy ngn núi cao khong 2447,50 m
40°
32°
h
1000m
A
B
C
D
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN : TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x 3y = 0 B. 0x + 0y = 3 C. 0x + y
2
= 1 D. x
2
+ 0y = 2
Câu 2. Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A.
2x 3y 7
x 3y 1
+=
−=
B.
0x 3y 3
xy 1
+=
−=
C.
5x 0y 10
x 2y 5
+=
+=
D.
xy3
xy 1
+=
−=
Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:
3x y 3
2x 3y 5
+=
−− =
A. (2 ; 3) B. (2 ; 3) C. (3 ; 2) D. (2 ; 3)
Câu 4. Bất đẳng thức nào được tạo thành khi cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với 3
A. m 3 < 8 B. m > –8 C. m 3 > –8 D. m 3 > 2
Câu 5. Hãy chỉ ra một bất đẳng thức diễn tả m không âm :
A. m < 0 B. m < 1 C. m 0 D. m < 1
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x:
A. 2x
3
3 > 0 B. 0x + 3 > 0 C. x
2
+ 2 < 0 D. 3x 2 0
Câu 7. Cho
0
90α=
(α β). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. sinα = cosβ B. sinα = cosα C. tanα = cotα D. tanβ = cotβ
Câu 8. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đó sinC + cosC
có giá trị là:
A.
3
5
B.
C.
D.
7
10
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Cặp số (2 ; 1) có là nghiệm của phương trình 3x y = 7 không? Vì sao?
b) Cặp số (1 ; 2) có là nghiệm của hệ phương trình
xy1
2x 3y 8
+=
−=
không? Vì sao?
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) (2x + 3)(7 5x) = 0
| 1/75

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 -2025
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÔN: TOÁN - KHỐI 9
(Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
_____________________________________________________________________
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 1 x − 3 = 6
B. 0x + 0y = 2
C. 5x − 3y = 1 −
D. 1− 2y =11 2
ax + by = c (1)
Câu 2. Cặp số (x , y là một nghiệm của hệ phương trình nếu 0 0 ) 
a ' x + b' y = c'(2)
A. (x , y là nghiệm của phương trình (1). 0 0 )
B. (x , y là nghiệm của phương trình (2). 0 0 )
C. (x , y là nghiệm của một trong hai phương trình. 0 0 )
D. (x , y là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2). 0 0 )
Câu 3. Bất đẳng thức diễn tả "m không vượt quá 10" là
A. m <10
B. m ≤10
C. m >10
D. m ≥10
Câu 4. Giá trị nào là nghiệm của bất phương trình 3 − x − 4 ≤ 0 ? A. x = 2 − B. x = 2 C. x = 10 − D. x = 11 −
Câu 5. Cho góc nhọn α . Xét tam giác vuông ABC vuông tại A có 
ABC = α thì tỉ số
giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
A. sin x B. cosα C. tanα D. cotα
Câu 6. Trục đối xứng của đường tròn là
A. một điểm nằm trên đường tròn.
B. tâm đường tròn.
C. mọi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. D. bán kính.
Câu 7. Cặp số  11 17 ,  − − 
là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? 5 5    x − 2y = 3 2x y = 1 − 2x y = 1 − 4x − 2y = 0 A. B. C. D. 2x + y = 4 x − 3y = 8 x − 3y = 7 x − 3y = 5 Câu 8. + −
Điều kiện xác định của phương trình 2x 3 x 2 + 3 = là x − 4 5 − x
A. x ≠ 4.
B. x ≠ 5 .
C. x ≠ 4và x ≠ 5 .
D. x ≠ 2, x ≠ 5, x ≠ 4.
Câu 9. Với ba số a,b,c a > b thì
A. Nếu c > 0 thì . a c < . b c .
B. Nếu c < 0 thì . a c < . b c .
C. Nếu c > 0 thì . a c ≤ . b c .
D. Nếu c < 0 thì . a c > . b c .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có =  0 BC 10c ,
m C = 60 . Độ dài AB là A. 5,5cm B. 5cm
C. 5 3cm D. 5 2cm
Câu 11. Cho hình vẽ
A. Hai đường tròn (I) và (I’) tiếp xúc với nhau.
B. Hai đường tròn (I) và (I’) cắt nhau.
C. Hai đường tròn (I) và (I’) không giao nhau.
D. Hai đường tròn (I) và (I’) có một điểm chung. Câu 12. + − Phương trình 16 x 2 2 x + = có nghiệm là 2 x 4 − 2 − x x + 2 A. x = 2 B. x = 2 −
C. Vô nghiệm. D. x =1
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5đ)
Giải các phương trình sau a) x
(2x − 3)(x +1) = 0 b) 2 = x − 2 3
Bài 2. (0,75đ) Trong hai phương trình 2
2x − 3y = 2; x y = 0 phương trình nào là
phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Bài 3. (0,75đ) Chứng tỏ cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình 9x − 4y =1.
Bài 4. (1,0đ) Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốn
sách từ ngăn thứ nhất sáng ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp ba lần số sách ở
ngăn thứ nhất. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.
Bài 5. (0,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, BC = 5.Viết các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 6. (1,0đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 0 45 a) 0 sin 70 b) 0 cos80 c) 0 tan 75 d) 0 cot 65
Bài 7. (1,5đ) Cho hình bên, tính a) Số đo góc A;
b) Chiều cao của tháp canh trong hình (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). --- HẾT ----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. C 4. B 7. B 10. C 2. D 5. B 8. C 11. C 3. B 6. C 9. B 12. C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm a) 3
(2x − 3)(x +1) = 0 ⇔ 2x − 3 = 0hay x +1 = 0 ⇔ x = hay x = 1 − 2 0,25x2 Bài 1 (1,5 điểm) b) x 2
= ⇔ 3x = 2(x − 2) ⇔ x = 4 − 0,5x2 x − 2 3
Bài 2 (0,75 điểm) 2x − 3y = 2 là HPTBNHA, a = 2;b = 3 − ;c = 2 0,25x3
Bài 3 (0,75 điểm) Thay (1;2) vào 9x − 4y =1 ta được 9.1− 4.2 =1. Vậy (1;2) là 0,75
nghiệm của PT 9x − 4y =1
Gọi x, y lần lượt là số sách ở ngăn thứ nhất, ngăn thứ hai lúc đầu 0,25
(xN*, yN *) Bài 4 (1,0 điểm) x + y =180 x =180 0,5
Theo đề bài ta có hệ phương trình  ⇔ y 80 3(x 80)  + = − y = 220
Vậy lúc đầu ngăn thứ nhất có 180 cuốn sách, ngăn thứ hai có 220 0,25 cuốn sách. Bài 5 (0,5 điểm) 4 3 4 3
sin B = ;cos B = ;tan B = ;cot B = 0,5 5 5 3 4 Bài 6 (1,0 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0
sin 70 = cos20 ;cos80 = sin10 ;tan 75 = cot15 ;cot 65 = cot 25 . 0,25x4
Bài 7 (1,5 điểm) a)  0 0 0
A = 90 − 60 = 30 0,5
b) Chiều cao của tháp canh là 1,0 0 0 AB = C .
B tan 60 = tan 60 .5,8 ≈10,05m ----- HẾT -----
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
PHƯƠNG Phương trình quy về 2
TRÌNH phương trình bậc (TL6a,b)
nhất một ẩn 1,5 1 VÀ HỆ 47,5
PHƯƠNG Phương trình và hệ 4 2 1 %
TRÌNH phương trình bậc (TN1;2;3;4) (TL3a;b) (TL7)
(13 tiết) nhất hai ẩn 1,0 1,25 1,0 BẤT PHƯƠNG
TRÌNH Bất đẳng thức. Bất 2 1 1 1 2 BẬC
phương trình bậc (TN5;6) (TL1a,b (TL4) (TL6c) 27,5
NHẤT nhất một ẩn 0,5 ) 0,75 0,5 % MỘT ẨN 1,0 (7 tiết) HỆ THỨC
LƯỢNG Tỉ số lượng giác của 2 1 1
3 TRONG góc nhọn. Một số hệ TAM
thức về cạnh và góc (TN7;8) (TL2) (TL5) 25% GIÁC
trong tam giác vuông 0,5 1,0 1,0 VUÔNG
(7 tiết) Tổng: Số câu 8 2 18 Số điểm 2,0 2,0 4 3,0 3 2,0 1 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ Vận dụng: 2 Phương (TL6a,b)
trình quy về – Giải được phương trình tích (1,5 điểm) phương có dạng (a trình bậc
1x + b1).(a2x + b2) =
nhất một ẩn 0.
Giải được phương trình chứa ẩn
ở mẫu quy về phương trình bậc PHƯƠNG nhất. 4 1 TRÌNH VÀ Nhận biết : HỆ (TN1;2;3;4) PHƯƠNG
– Nhận biết được khái niệm (1,0 điểm) TRÌNH Phương
phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ
(13 tiết) trình và hệ phương
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc
– Nhận biết được khái niệm nhất hai ẩn
nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: 2 (TL3a,b)
– Tính được nghiệm của hệ hai (1,25 điểm)
phương trình bậc nhất hai ẩn
bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán
liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 (TL7)
– Giải quyết được một số vấn đề (1,0 điểm)
thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết 2
– Nhận biết được thứ tự trên tập (TN5;6) hợp các số thực. (0,5 điểm) 1
– Nhận biết được bất đẳng thức. (TL1a,b) BẤT
– Nhận biết được khái niệm bất (1,0 điểm)
PHƯƠNG Bất đẳng
phương trình bậc nhất một ẩn, TRÌNH thức. Bất
nghiệm của bất phương trình bậc 2
BẬC NHẤT phương nhất một ẩn.
MỘT ẨN trình bậc Thông hiểu 1
(7 tiết ) nhất một ẩn (TL4)
Mô tả được một số tính chất cơ (0,75 điểm)
bản của bất đẳng thức (tính chất
bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng 1 (TL6c)
– Giải được bất phương trình bậc (0,5 điểm) nhất một ẩn. HÌNH HỌC Nhận biết 2 4 HỆ THỨC
Nhận biết được các giá trị sin (TN7;8)
LƯỢNG Tỉ số lượng (sine), côsin (cosine), tang (0,5 điểm)
TRONG giác của góc (tangent), côtang (cotangent) 1
nhọn. Một số của góc nhọn. (TL2)
TAM GIÁC hệ thức về (1,0 điểm)
VUÔNG cạnh và góc trong tam (7 tiết) 1
giác vuông Thông hiểu (TL5)
– Giải thích được tỉ số lượng (1,0 điểm)
giác của các góc nhọn đặc biệt
(góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
– Giải thích được một số hệ thức
về cạnh và góc trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bằng
cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với côsin góc
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh
góc vuông kia nhân với tang
góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài
đoạn thẳng, độ lớn góc và áp
dụng giải tam giác vuông,...). Tổng số câu 10 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới
đây và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 5
A. y = 3− 2x . B. 2x y − + = . C. x = 10 − . D. 0x 0y − + = . 5 2
Câu 2. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 xx + = 0 . B. 7 − + 0x = 0 . C. −y + = 0 . D. 2 2x + y = 3 . y 5
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  + = 
A. 0x + 0y = 9 x + y = x 4y 3  x + y =  . B. 0 3  . C.  . D. 2 7 3  .  3 − x + 4y = 0 0x − 8y = 1 2 2x − 3y = 1 9
 x y =1
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình 5  x + y = 7 
là cặp số nào sau đây? x + y = 21 − A. (1;2). B. (28; –3) . C. (3; –28). D. (7;–28) .
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không phải là bất đẳng thức?
A. a b .
B. x y 1. C. a c  . D. 2  3 b d
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương tình bậc nhất một ẩn?
A.2x 5  2x4 .
B.7xy  0 . C. 2 x  0 . D. 90y 1
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, sin B bằng? AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC
Câu 8. Cho ∆DEF vuông. Biết tan DE
( 45 ), khẳng định nào sau đây là Sai? DF
A. Góc là góc F . C. tan1 . B. Góc D là góc vuông. D. DE < DF .
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu 1.(NB) (1,0 điểm)

a) Cho các số: ; – 7; 2 ; – 2,5. Em hãy minh hoạ về thứ tự của các số đã cho trên trục số thực.
b) Cho biển báo P.127 có vòng tròn viền đỏ ở hình bên
Em hãy cho biết tốc độ x (km/h) của một chiếc xe gắn máy
đúng quy định khi gặp biển báo trên là như thế nào?
Câu 2:(NB) (1,0 điểm).
Cho tam giác MNP vuông tại P. Hãy viết tất cả các tỉ số lượng giác của góc M.
Câu 3: (TH) (1,25 điểm). Cho các hệ phương trình sau:
2xy  0  
x  2y  3 9
 2u v   3  x    2y   1  3  y 2    x  3  v  4    5u
Em hãy sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm của các hệ phương trình trên.
Câu 4: (TH) (0,75 điểm). Cho 2 số a và b thoả 0 < a < b. Em hãy dùng các tính chất của bất
đẳng thức để chứng tỏ rằng 3a + 7 < 3b + 9 và chỉ rõ đó là những tính chất nào?
Câu 5: (TH) (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau: sin35 1 A  
 2.tan 28.tan 62  cot 45 cos55 2
Câu 6: (VD) (2,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:   a)  x   1 2 5    x 0  3  b) 5 3 3x4  
x  2 x1 x  2x  1
c) 5x7  3x 1
Câu 7: (VDC) (1,0 điểm). Em hãy dùng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải bài toán cổ sau:
Quýt, cam mười bảy quả tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui
Chia ba mỗi quả quýt rồi
Còn cam mỗi quả chia mười vừa xinh
Trăm người, trăm miếng ngọt lành
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao?
----------HẾT----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D C A C C
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 điểm)
Câu Gợi ý Điểm a) 2 0,5 1 -7 -2,5 π (1,0 điểm)
b) tốc độ x (km/h) của một chiếc xe gắn máy đúng quy định
khi gặp biển báo trên là x  50 0,5 2 sin NP M  ; cos MP M  ; tan NP M  ;cot MP M (1,0 điểm) MN MN MP NP 0,5
2xy  0   
có nghiệm duy nhất là 1 2  ;  3  x  0,25  2y   1  7 7 
x  2y  3 
có nghiệm duy nhất là (– 13; 5) 3 3  y 0,5  2    x(1,25 điểm) 9
 2u v
có nghiệm duy nhất là (u;v) = (31; - 53) 3  v4  5u  0,5
Chú ý: các hệ phương trình chưa chính tắc cần chuyển về
chính tắc rồi đưa ra kết quả, nếu thiếu – 0,25đ cho cả bải. Ta có: a < b
Nên 3a < 3b (nhân 2 vế cho 3) 4
3a +7 < 3b + 7 (cộng 2 vế cho 7)
(0,75 điểm) Mà 3b +7 < 3b +9 ( vì 7 < 9) 0,75
Vậy 3a +7 < 3b + 9 ( tính chất bắc cầu)
Chú ý: hs làm được nhưng không giải thích được – 0,25đ cả bài. sin35 1 0,5 A  
 2.tan 28.cot 28  .1 5 sin35 2 (1,0 điểm) 1
A 12.1 .1 0,5 2 0,5   a)  x   1 2 5    x 0  3  6
2x + 5 = 0 hay 1  x  0 3 (2,0 điểm) 5 x   hay 1 x  2 3 0,5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 5 x   và 1 x  2 3 b) 5 3 3x4  
x  2 x1 x  2x  1 ĐKXĐ: x 0,25  2; x 1 5x  1 3x  2 3x4   0,25
x  2x  1
x  2x  1
x  2x  1 5x 
1 3x  2 3x4 0,25
5x53x  6  3x4 5x  5 x  1 (thoả điều kiện)
Vậy nghiệm của pt đã cho là x = –1 0,25
c) 5x7  3x 1
5x3x 1 7 2x  8 x  4 0,5
Gọi x, y(quả) lần lượt là số quả quýt và cam( * *
x   ; y   )
Do Quýt, cam mười bảy quả tươi nên ta có phương trình: x + y = 17 (1) 0,25
Chia ba mỗi quả quýt rồi; Còn cam mỗi quả chia mười vừa
xinh; Trăm người, trăm miếng ngọt lành nên ta có: 3x + 10y = 100 (2) 0,25 7
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
(1,0 điểm) x y 17  0,25 3
 x10y   100  x 10   (thoả điều kiện) y   7 
Vậy có 10 quả quýt và 7 quả cam. 0,25
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT GIỮA HK I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 9
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I-TRẮC NGHIỆM :
Câu 1:
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2 x  3y  1. B. 0x  2y  3. C. 5x  0y  3. D. 0x  0y  1. 3
Câu 2: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2        x   3y  2
A. 2x  3y  1  x y x yB. 5 2 1  C. 4 7 10  D.     
3x y  18. 2 2          0x 0y 4.  3x 8y 19. 
31x  5y  1. 
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. b=a.sinB=a.cosC B. b=a.cosB=a.sinC C. b=c.sinB=c.cosC D. b=c.cosB=c.sinC
Câu 4: . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
x  5  0 . B. 3x y  0 . C. 4x  2  0 .
D. 5  0x  7 .
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 0 0 sin 30  cos 60 . B. 0 0 sin 30  sin 60 . C. 0 0 cos 30  cot60 . D. 0 0 sin 30  tan 60 . Câu 6. Cho A
BC vuông tại B. Ta có sin A bằng A. AB . B. AC . C. AB . D. BC . AC AB BC AC II- TỰ LUẬN. Bài 1 .
a/ Viết số nghiệm có thể của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
b/ Giải hệ phương trình sau: �2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 3
Bài 2. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thợ thứ nhất
làm trong 3 giờ, người thợ thứ hai làm trong 6 giờ thì hoàn thành 25% công việc. Hỏi mỗi
người thợ chỉ làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc?
Bài 3. Giải phương trình và bất phương trình sau
a. (3𝑥𝑥 + 5)(4 − 5𝑥𝑥) = 0 b. 2𝑥𝑥−6 < 5 − 3−5𝑥𝑥 3 6
Bài 4. Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau :
a. Bạn cao trên 1m60 mới được tham gia trò chơi này .
b. Bạn phải có ít nhất 5 điểm mới đạt yêu cầu .
c. Nhiệt độ trong phòng không được quá 30 độ C.
d. Để trồng 1 cây cam , cần ít nhất 5 lít nước mỗi ngày .
Bài 5. Cho tam giác IMN vuông tại I . Biết IN = 10cm và  0
M =30 . Hãy giải tam giác vuông IMN ?
Bài 6.Tính chiều cao của một ngọn núi cho biết tại hai điểm cách nhau 1000m trên mặt đất
người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 0 40 và 0
32 (như hình vẽ). (Kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2). D h 32° 40° A 1000m B C — Hết —
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án D C A C A D
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án
a/ Một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có một nghiệm
duy nhất hoặc vô nghiệm hoặc vô có nghiệm.
b/ �2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 3 1
�2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 = 3 + 2𝑦𝑦
�2(3 + 2𝑦𝑦) + 3𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 = 3 + 2𝑦𝑦 � 7𝑦𝑦 = −7 𝑥𝑥 = 3 + 2𝑦𝑦 � 𝑥𝑥 = 1 𝑦𝑦 = −1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là (1;-1)
Gọi x;y lần lượt là thời gian người thợ thứ nhất và thứ hai làm một
mình xong công việc( 0 < 𝑥𝑥; 𝑦𝑦 < 16)
Mỗi giờ hai người thợ lần lượt làm được
1 ( 𝑐𝑐ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑣𝑣𝑣𝑣ệ𝑐𝑐); 1 (𝑐𝑐ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑣𝑣𝑣𝑣ệ𝑐𝑐) 2 𝑥𝑥 𝑦𝑦
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong nên ta
có phương trình : 16 + 16 = 1(1) 𝑥𝑥 𝑦𝑦
Nếu người thợ thứ nhất làm trong 3 giờ, người thợ thứ hai làm
trong 6 giờ thì hoàn thành 25% =1 công việc nên ta có phương 4 trình: 3 + 6 = 1(2) 𝑥𝑥 𝑦𝑦 4 16 + 16 = 1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình � 𝑥𝑥 𝑦𝑦 3 + 6 = 1 𝑥𝑥 𝑦𝑦 4
Giải ra ta được : �𝑥𝑥 = 24( 𝑡𝑡ℎỏ𝑎𝑎 𝑚𝑚ã𝑛𝑛 đ𝑣𝑣ề𝑢𝑢 𝑘𝑘𝑣𝑣ệ𝑛𝑛)
𝑦𝑦 = 48( 𝑡𝑡ℎỏ𝑎𝑎 𝑚𝑚ã𝑛𝑛 đ𝑣𝑣ề𝑢𝑢 𝑘𝑘𝑣𝑣ệ𝑛𝑛)
Vậy thời gian người thợ thứ nhất và thứ hai làm một mình xong
công việc lần lượt là 24 giờ; 48 giờ.
𝑎𝑎/(3𝑥𝑥 + 5)(4 − 5𝑥𝑥) = 0 3x + 5 = 0 hoặc 4 - 5x = 0 3x = -5 hoặc -5x = -4
𝑥𝑥 = −5 hoặc 𝑥𝑥 = 4 3 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 𝑥𝑥 = −5 và 𝑥𝑥 = 4 3 3 5 2𝑥𝑥 − 6 3 − 5𝑥𝑥 𝑏𝑏/ 3 < 5 − 6
2(2𝑥𝑥 − 6) < 30 − (3 − 5𝑥𝑥)
4𝑥𝑥 − 12 < 27 + 5𝑥𝑥 −𝑥𝑥 < 39 𝑥𝑥 > −39
Vậy nghiệm của bất phương trình là 𝑥𝑥 > −39 4
a/ h >1.6 b/ x≥ 5 c/ t≤ 30 d/ x≥ 5 5 Ta có : 𝑁𝑁� = 600
𝑀𝑀𝑁𝑁 = 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 10 = 10: 1 = 20 𝑐𝑐𝑚𝑚 sin 𝑀𝑀 sin 300 2
𝐼𝐼𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑁𝑁 . cos 𝑀𝑀 = 20. √3 = 10√3(𝑐𝑐𝑚𝑚) 2
Xét ∆ADC , vuông tại C, DC BC= 0 tan 40
Xét ∆BDC , vuông tại C, DC AC= 0 tan 32  1 1 DC=1000:  − ≈   2447,50m 0 0  tan 32 tan 40  6
Vậy ngọn núi cao khoảng 2447,50 m D h 32° 40° A 1000m B C ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS COLETTE
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN : TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề có 2 trang)
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? A. 2x – 3y = 0 B. 0x + 0y = 3 C. 0x + y2 = 1 D. x2 + 0y = 2
Câu 2. Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 2x + 3y = 7 0x + 3y = 3 5x + 0y = 10 x + y = 3 A.  B.  C.  D.  x − 3y = −1 x − y = −1 x + 2y = 5 x − y = −1 3x + y = 3
Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình:  −2x − 3y = 5 A. (2 ; 3) B. (2 ; –3) C. (3 ; –2) D. (–2 ; 3)
Câu 4. Bất đẳng thức nào được tạo thành khi cộng hai vế của bất đẳng thức m > –5 với –3 A. m – 3 < –8 B. m > –8 C. m – 3 > –8 D. m – 3 > –2
Câu 5. Hãy chỉ ra một bất đẳng thức diễn tả m không âm : A. m < 0 B. m < –1 C. m ≥ 0 D. m < 1
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x: A. 2x3 – 3 > 0 B. 0x + 3 > 0 C. x2 + 2 < 0 D. 3x – 2 ≤ 0 Câu 7. Cho 0
α + β = 90 (α ≠ β). Khẳng định nào sau đây là đúng: A. sinα = cosβ B. sinα = cosα C. tanα = cotα D. tanβ = cotβ
Câu 8. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đó sinC + cosC có giá trị là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 7 5 5 5 10
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1.
(1,75 điểm)
a) Cặp số (2 ; –1) có là nghiệm của phương trình 3x – y = 7 không? Vì sao? x + y = 1
b) Cặp số (–1 ; 2) có là nghiệm của hệ phương trình  không? Vì sao? 2x − 3y = −8
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) (2x + 3)(7 – 5x) = 0