Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 11 CD năm 2023 – 2024 trường THPT Bắc Hà 1 – Lào Cai

  • Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 Cánh Diều năm học 2023 – 2024 trường THPT số 1 Bắc Hà, tỉnh Lào Cai; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 N TOÁN LP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
40
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CHƯƠNG I.
HÀM S
NG GIÁC
VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯNG
GIÁC (12 tiết)
Góc ng giác.Giá tr ng
giác ca góc ng giác (3
tiết)
1-2
3 4 10%
Các phép biến đổi ng giác
(3 tiết)
5-6 7 8 10%
Hàm s ng giác đ th
(2 tiết)
9 10 TL2 7.5%
Phương trình lượng giác
bn (3 tiết)
11-12 13 TL1 14 12.5%
2
CHƯƠNG II.
DÃY S. CP
S CNG VÀ
CP S NHÂN
y s (2 tiết) 15 16 17 7.5%
Cp s cng (2 tiết) 18 19 20 7.5%
Cp s nhân (2 tiết) 21 22 23 TL3 10%
3
CHƯƠNG III.
GII HN.
HÀM S LIÊN
TC
Gii hn ca dãy s (3 tiết) 24-25-26 27 28 12.5%
Gii hn ca hàm s (4 tiết) 29-30 31-32 TL4 12.5%
Hàm s liên tc(2 tiết) 33 34 35 TL5 10%
Tng 16 0 10 2 8 2 0 2
T l %
40%
30%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
Hàm số
lượng
giác và
phương
trình lượng
giác
(12 tiết)
Góc lượng giác.
Giá tr lượng
giác c
a góc
lượng giác (3 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
– Mô t được bng giá tr lượng giác ca
mt s góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản gia các giá tr
lượng giác ca một góc lượng giác;
quan h gia các giá tr ng giác ca
các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau .
Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
(3 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng gtrị lượng giác của
một số góc lượng giác thường
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau .
Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của góc
đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác.
2
Hàm số lượng
giác và
đồ thị
(2
tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
– Nhn biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đường tròn
lượng giác.
Thông hiu
– Mô t được bng giá tr ca bn hàm s
lượng giác đó trên một chu kì.
Vn dng
– V được đồ th ca các hàm s y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến ca
các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x
dựa vào đồ th.
Vn dụng cao
Câu 9
Câu 10
Câu 2 (TL)
– Giải quyết được mt s vấn đề thực tin
gắn với hàm s lượng giác (ví dụ: một s
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác cơ
bn (3 tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình lượng
giác cơ
bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bằng cách vận dụng
đồ thị
hàm số lượng giác tương ứng.
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng
máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng
giác (ví dụ: một số bài toán liên quan
đến dao động điều hòa trong Vật
lí,...).
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 1(TL)
Câu 14
y s. Cp
s cng. Cp
s nhân
Dãy s (2 tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số
vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm,
bị chặn của dãy số trong những
trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng
liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi;
bằng cách mô tả.
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Cp s cộng (2
tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số
cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Câu 18 Câu 19 Câu 20
Cp s nhân (2
tiết)
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số
nhân.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 3(TL)
nhân.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
Gii hn.
m s liên
tc
Giới hạn của
dãy s (3 tiết)
Nhn biết
– Nhn biết được khái niệm gii hn ca
y s
.
Thông hi
u
Giải thích được mt s gii hạn cơ bản
như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);
<q
lim
→+∞
=
n
cc
vi c là hng s.
V
n dng
Vn dụng được các phép toán giới hn
y s
để tìm giới hn ca mt s dãy s
đơn gi
ản (ví dụ:
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
).
V
n dụng cao
Tính được tng ca mt cp s nhân
lùi vô hạn và vn dụng được kết qu đó
để gii quyết mt s tình huống thc
tin gi định hoặc liên quan đến thc
tin.
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Giới hạn của
hàm số (4 tiết)
Nhn biết
– Nhn biết được khái niệm
gi
i hn hu hn ca hàm số,
gi
i hn hu hn một phía củ
a
m s
ti một điểm.
Nhn biết được khái niệm
gi
i hn hu hn ca hàm s
t
i vô cc và mô t được mt
s
gii hạn cơ bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
vi c
là h
ng sk là s nguyên
dương.
Nhn biết được khái niệm
gi
i hn vô cc (một phía)
c
a hàm s ti một điểm và
hi
ểu được mt s gii hạn cơ
b
ản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
V
n dng
Tính được mt s gii hn
m s
bng cách vn dng
các phép toán trên gi
i hn
m s
.
Vận dụng cao
– Giải quyết được mt s
vấn đề thực tiễn gắn với
gi
i
hn hàm s.
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 4(TL)
Hàm s liên tục
(2 tiết)
Nhận biết:
– Nhn dạng được hàm s liên tc ti mt
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên
một đoạn.
– Nhn dng được tính liên tc ca tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm s liên tc.
– Nhn biết
được tính liên tục ca mt s
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng.
Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 5(TL)
Tng
16
12
10
2
T l %
40%
30%
25%
5%
T l chung
70%
30%
TRƯNG THPT S 1 BC HÀ
T: KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ KIM TRA GIA K I
MÔN : TOÁN - Lp: 11
Thi gian làm bài 90 phút không k thi gian phát đ
Đề gm có 05 trang Mã đ: 001
I. Trc nghim (7 đim)
Câu 1: c lưng giác có s đo 30° thì có s đo theo rađian là
A.
3
π
. B.
6
π
. C.
4
3
π
. D.
3
π
.
Câu 2: Biết
cot
1
3
α
=
. Góc
α
là góc nào sau đây?
A.
3
π
. B.
6
π
. C.
4
π
. D.
6
π
.
Câu 3: c lưng giác có s đo
12
π
thì có s đo theo đ
A. 12° . B. - 12°. C. 15° . D. - 15°.
Câu 4: Biểu thức
22 2 2
tan .sin tan sin
αα α α
−+
có giá tr bng
A. -1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5: Công thc nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Câu 6: Cho
1
tan
3
α
=
. Tính
cot
α
?
A.
cot 1
α
=
B.
cot 3
α
=
C.
cot 1
α
=
D.
cot 3
α
=
Câu 7: Tính giá tr ca biu thc
246
cos cos cos .
777
M
πππ
=++
A.
0M =
. B.
1
2
M
=
. C.
1M =
. D.
2M =
.
Câu 8: Tam giác
ABC
4
cos
5
A =
5
cos
13
B =
. Khi đó
cosC
bng
A.
56
.
65
B.
16
.
65
C.
56
.
65
D.
33
.
65
Câu 9. Khng đnh nào sai:
A.
sinyx=
là hàm s chn B.
cosyx=
là hàm s chn
C.
tanyx=
là hàm s l D.
cotyx=
là hàm s l
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số
tan 2
yx=
A.
,
42
.
k
k
x
ππ
+∈≠−
B.
,
2
.kkx
π
π
+∈
C.
,
42
.
k
kx
ππ
+∈
D.
,
4
.
kkx
π
π
+∈
≠−
Câu 11: Phương trình
sin 1x
=
có nghiệm là:
A.
2,
2
.
kk
x
π
π
+∈
=
B.
,
2
.kkx
π
π
+∈
=
C.
,
2
.
kk
x
π
π
+∈
=
D.
2,
2
.
kk
x
π
π
+∈
≠−
Câu 12: Phương trình
3
sin
2
x =
có nghim là
A.
6
6
2,
5
2,
x k kZ
x k kZ
π
π
π
π
=+∈
=+∈
. B.
3
6
2,
2
2,
x k kZ
x k kZ
π
π
π
π
=+∈
=+∈
.
C.
3
3
,
2
,
x kkZ
x kkZ
π
π
π
π
=+∈
=+∈
. D.
3
2,x k kZ
π
π
=±+
.
Câu 13: S nghim ca phương trình:
sin 1
4
x
π

+=


vi
5x
ππ
≤≤
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 14: Nghim ca phương trình
sin3 cosxx
=
là:
A.
82
4
,
,
k
x kZ
x kkZ
ππ
π
π
=+∈
=+∈
. B.
2
2,
2,
xk kZ
x k kZ
π
π
π
=
=+∈
.
C.
4
,
,
xkkZ
x kkZ
π
π
π
=
=+∈
. D.
82
4
,
,
k
x kZ
x kkZ
ππ
π
π
=+∈
=−+
.
Câu 15: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
3,1,5,9,14
. B.
5,2,1,4,7−−
.
C.
511
,1, , , 3
333
−−
. D.
7 5 11
,,2,,
2 2 22
−−−
.
Câu 16: Cho cp s cng
( )
n
u
25
2017; 1945uu= =
. Tính
2018
u
.
A.
2018
46367u =
. B.
2018
50449u =
. C.
2018
46391u =
. D.
2018
50473u =
.
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
2
1
1
( 1)
n
nn
u
uu
+
=
= +−
.Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số số
hạng nào dưới đây?
A.
n
un=
. B.
1
n
un
= +
. C.
1
n
un=
. D.
2
1 ( 1)
n
n
u
=+−
.
Câu 18: Công thc o sau đây là đúng vi mt cp s cng có s hng đu
1
u
, công sai
d và s t nhiên
2n
.
A.
( )
1
1
n
uu n d=−−
. B.
( )
1
1
n
uu n d=++
.
C.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. D.
1n
u ud= +
.
Câu 19: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
35
35
5
.6
uu
uu
+=
=
. Tìm s hng đu ca cp s cng.
A.
1
1u =
hoc
1
4u
=
. B.
1
1
u
=
hoc
1
4u
=
.
C.
1
1u =
hoc
1
4u
=
. D.
1
1u =
hoc
1
1u
=
.
Câu 20: Cho cp s cng
( )
n
u
, gi
n
S
là tng của n s hng đu tiên. Biết
7 12
S 77, S 192.
= =
m s hng tng quát
n
u
ca cp s cng đó
A.
n
u 5 4n= +
. B.
n
u 3 2n= +
.
C.
n
u 2 3n= +
. D.
n
u 4 5n
= +
.
Câu 21: Trong các dãy s i đây, dãy s nào không là cp s nhân?
A.
11 1
;; .
3 9 27
B.
−−.
11 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
C.
.
34 8
;;
3 9 27
D.
.
3 9 29
;;
24 8
Câu 22: Cho mt cp s nhân các s hng đu không âm tha mãn
24
u 6, u 24= =
.
Tính tng ca 12 s hng đu tiên ca cp s nhân đó.
A.
12
21
. B.
12
3.2 3
. C.
12
3.2 1
. D.
12
3.2
.
Câu 23: Cho s hng th m và th n ca mt cp s nhân biết s hng th
(m )n+
bng
A, s hng th
(m )n
bng B các s hng đu dương. S hng th m
A.
m
2n
B
A
A



. B.
AB
. C.
m
n
A
B



D.
( )
2
n
AB
Câu 24: Giá tr ca
( )
*
1
lim
k
k
n
bng
A. 2. B. 0. C. 4. D. 5.
Câu 25: Chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau
A. Nếu
lim 0
n
u =
, thì
lim 0
n
u =
. B. Nếu
lim
n
u = +∞
, thì
lim
n
u = +∞
.
C. Nếu
lim
n
u = +∞
, thì
lim
n
u = −∞
. D. Nếu
lim
n
ua=
, thì
lim
n
ua=
.
Câu 26: Giá tr ca
( )
lim 2 1n +
bng
A. 0. B.
−∞
. C.
+∞
. D. 1.
Câu 27: Giá tr ca
( )
lim , 0
n
aa>
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C. 0. D. 1.
Câu 28: Giá tr ca
(
)
2 33 2
lim 2 2n nn n+− +
bng
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
1
3
. D.
0
Câu 29: Giới hạn hàm số
( )
1
1
lim
1
x
x
fx
x
+
=
bằng.
A.2. B.
−∞
. C.
+∞
. D. 1.
Câu 30: Giới hạn hàm số
( )
3
lim
2
x
x
fx
x
+∞
+
=
bằng.
A.
+∞
. B.
−∞
. C. 1. D. 0.
Câu 31: Gii hn hàm s .
A. -2. B.
+∞
. C.
−∞
. D. 1.
Câu 32: Tìm gii hn :
A. B. C. D. 0
Câu 33: m s nào i đây liên tc trên toàn b tp s thc
A.
() 2 1fx x= +
B.
2
()
1
x
fx
x
=
+
C.
2
()
1
x
fx
x
=
D.
1
()
1
x
fx
x
+
=
Câu 34: m s
1
( 1)( 2)
y
xx x
=
++
liên tc ti đim nào dưi đây:
A.
2x =
B.
1x =
C.
1x =
D.
0x =
2
21
lim
2
−∞
−+
+
x
xx
x
2
3
2
2 52
lim
8
−+
=
x
xx
A
x
+∞
−∞
1
4
Câu 35: m
a
để các hàm s
(
)
2
2 khi 0
1 khi 0
+<
=
++
xa x
fx
xx x
liên tc ti
0=x
A.
1
2
B.
1
4
C. 0 D. 1
II. T lun (3 đim)
Câu 1:
a) Gii phương trình
1
sin
2
x =
.
b) Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2sin 1
4
yx
π

= ++


Câu 2:
Cho tam giác ABC cân ti A. Biết đ dài cnh đáy BC, đưng cao AH và cnh bên AB
theo th t lp thành cp s nhân vi công bi
q
. Tính giá tr ca
2
q
Câu 3:
a) Tính gii hn
2
3
2 15
lim
3
x
xx
x
+−
b) Cho hàm s
( )
( )
22
2
, 2,
2 , 2
≤∈
=
−>
ax x a
fx
ax x
. Tìm giá tr ca
a
để
( )
fx
liên tc trên
.
----- Hết -----
TRƯNG THPT S 1 BC HÀ
T: KHOA HC T NHIÊN
HƯỚNG DN CHM Đ KIM TRA GIA K I
NĂM HC
MÔN : TOÁN - Lp: 11
Thi gian làm bài 90 phút không k thi gian phát đ
Mã đ: 001
I. Trc nghim: (7 đim. Mi câu 0.2 đim)
1
2
3
4
5
6
7
B
A
C
B
B
D
B
8
9
10
11
12
13
14
B
A
C
A
B
D
A
15
16
17
18
19
20
21
B
A
A
C
A
D
D
22
23
24
25
26
27
28
B
B
B
A
C
D
C
29
30
31
32
33
34
35
A
C
B
C
A
C
A
II. T lun (3 đim)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
a
(
) (
)
22
1
66
sin sin sin
5
26
22
66
xk xk
xx k k
x k xk
ππ
ππ
π
ππ
ππ π

=+=+

= = ∈⇔


=−+ = +



0,75
b
Ta có
1 sin 1 2 2sin 2 1 2sin 1 3
444
xxx
πππ
  
+ ⇒− + ⇒− + +
  
  
Hay
11y−≤
.
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s
2sin 1
4
yx
π

= ++


là 3 khi
( )
sin 1 2
44
x x kk
ππ
π

+ =⇔= +


.
Giá tr nh nht ca hàm s
2sin 1
4
yx
π

= ++


-1 khi
( )
3
sin 1 2
44
x x kk
ππ
π

+ =−⇔ = +


0,5
2
Vì BC, AH, AB theo th t lp thành cp s nhân nên ta có
2
2
.AH BC AB
AB
q
BC
=
=
Ta có
2
22
.
4
BC
AH AB AB BC=−=
2
21
4 4 10
2
AB AB AB
BC BC BC
+

−= =


Vy
2
21
2
AB
q
BC
+
= =
0,5
3
a
( )( )
( )
2
33 3
35
2 15
lim li
m lim 5 3 5 8
33
xx x
xx
xx
x
xx
→→
−+
+−
= = + =+=
−−
0,75
b
TXĐ:
= D
.
Vi
2>x
ta có hàm s
( )
22
=f x ax
liên tc trên khong
( )
2;+∞
.
Vi
2<x
ta có hàm s
( ) ( )
2
2= f x ax
liên tc trên khong
( )
;2−∞
.
Vi
2=x
ta có
( )
2
22=fa
.
( )
( ) ( )
2
22
lim lim 2 2 2
++
→→
= −=
xx
f x ax a
;
( )
22 2
22
lim lim 2
−−
→→
= =
xx
f x ax a
.
Để hàm s liên tc ti
2=x
( ) ( )
( )
22
lim lim 2
+−
→→
⇔==
xx
fx fx f
( )
2
2 22⇔=aa
2
20 +−=aa
1
2
=
=
a
a
.
Vy
1=a
hoc
2= a
thì hàm s liên tc trên
.
0,5
| 1/16

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 40 (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Góc lượng giác.Giá trị lượng
giác của góc lượng giác (3 1-2 3 4 10% CHƯƠNG I. tiết) HÀM SỐ
Các phép biến đổi lượng giác 1 LƯỢNG GIÁC (3 tiết) 5-6 7 8 10% VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG Hàm số lượng giác và đồ thị GIÁC (12 tiết) (2 tiết) 9 10 TL2 7.5%
Phương trình lượng giác cơ bản (3 tiết) 11-12 13 TL1 14 12.5% Dãy số (2 tiết) 15 16 17 7.5% CHƯƠNG II. 2 DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ
Cấp số cộng (2 tiết) 18 19 20 7.5% CẤP SỐ NHÂN
Cấp số nhân (2 tiết) 21 22 23 TL3 10%
Giới hạn của dãy số (3 tiết) 24-25-26 27 28 12.5% CHƯƠNG III. 3 GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN
Giới hạn của hàm số (4 tiết) 29-30 31-32 TL4 12.5% TỤC
Hàm số liên tục(2 tiết) 33 34 35 TL5 10% Tổng 16 0 10 2 8 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu: Hàm số
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của lượng
một số góc lượng giác thường giác và
Góc lượng giác. gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị Câu 1 phương
Giá trị lượng lượng giác của một góc lượng giác; Câu 2 Câu 3 Câu 4
trình lượng giác của góc quan hệ giữa các giá trị lượng giác của giác
lượng giác (3 tiết) các góc lượng giác có liên quan (12 tiết)
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng 1
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản
về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của Các phép biến
một số góc lượng giác thường Câu 5 đổi lượng giác
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị Câu 6 Câu 7 Câu 8 (3 tiết)
lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến
đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để
tính giá trị lượng giác của một
góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm
số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được được định nghĩa các
hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y =
tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu Hàm số lượng giác và
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số 2 (2
lượng giác đó trên một chu kì. Vận dụng Câu 9 Câu 10 Câu 2 (TL) đồ thị tiết)
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị
hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của Phương trình
phương trình lượng giác cơ bản bằng lượng giác cơ bản (3 tiết) máy tính cầm tay. Câu 11 Câu 13 Câu 14
– Giải được phương trình lượng giác ở Câu 12 Câu 1(TL)
dạng vận dụng trực tiếp phương
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng
giác (ví dụ: một số bài toán liên quan
đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số. Cấp Nhận biết: số cộng. Cấp số nhân Dãy số (2 tiết)
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, Câu 15 Câu 16 Câu 17
bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng
liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số cộng. Cấp số cộng (2 Vận dụng: tiết) Câu 18 Câu 19 Câu 20
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số cộng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số Cấp số nhân (2 nhân. tiết) Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 3(TL) Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. Thông hiểu
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 1 lim = 0 (k ∈ * lim n q = 0 k  ); n→+∞ n n→+∞
(| q | <1); lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Giới hạn. Vận dụng
Hàm số liên Giới hạn của
– Vận dụng được các phép toán giới hạn Câu 24 tục dãy số (3 tiết)
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số Câu 25 Câu 27 Câu 28 đơn giản (ví dụ: Câu 26 2 2n +1 4n +1 lim ; lim ). n→+∞ n→+∞ n n Vận dụng cao
– Tính được tổng của một cấp số nhân
lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó
để giải quyết một số tình huống thực
tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm số,
giới hạn hữu hạn một phía của
hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm số
tại vô cực và mô tả được một
số giới hạn cơ bản như: lim c c = 0, lim = 0 với c k x→+∞ x →−∞ k x x
là hằng số và k là số nguyên dương.
– Nhận biết được khái niệm Giới hạn của
giới hạn vô cực (một phía) hàm số (4 tiết)
của hàm số tại một điểm và Câu 29 Câu 31
hiểu được một số giới hạn cơ Câu 30 Câu 32 Câu 4(TL) bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng
– Tính được một số giới hạn
hàm số bằng cách vận dụng
các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với giới
hạn hàm số. Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Hàm số liên tục – Nhận dạng được tính liên tục của tổng, (2 tiết)
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 5(TL)
– Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức,
hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng. Tổng 16 12 10 2 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẮC HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN : TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
Đề gồm có 05 trang Mã đề: 001
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1:
Góc lượng giác có số đo 30° thì có số đo theo rađian là A. π 3π π 3π . B. . C. . D. . 6 4 3 Câu 2: Biết 1 cotα =
. Góc α là góc nào sau đây? 3 A. π π π π − 3 . B. 6 . C. 4 . D. 6 .
Câu 3: Góc lượng giác có số đo π
12 thì có số đo theo độ là A. 12° . B. - 12°. C. 15° . D. - 15°. Câu 4: Biểu thức 2 2 2 2
tan α .sin α − tan α +sin α có giá trị bằng A. -1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5: Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asinb + cosacos . b
B. cos(a + b) = sin asinb − cosacos . b
C. sin(a b) = sin acosb − cosasin . b
D. sin(a + b) = sin acosb + cosasin . b Câu 6: Cho 1 tanα = . Tính cotα ? 3 A. cotα = 1 − B. cotα = 3 − C. cotα =1 D. cotα = 3
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức 2π 4π 6 M cos cos cos π = + + . 7 7 7
A. M = 0. B. 1 M = − . C. M =1.
D. M = 2. 2
Câu 8: Tam giác ABC có 4 cos A = và 5 cos B =
. Khi đó cosC bằng 5 13 A. 56. B. 16 . C. 56 − . D. 33. 65 65 65 65
Câu 9. Khẳng định nào sai:
A. y = sin x là hàm số chẵn
B. y = cos x là hàm số chẵn
C. y = tan x là hàm số lẻ
D. y = cot x là hàm số lẻ
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = tan 2x A. k x π π ≠ − + ,k ∈ .  B. x π
≠ + kπ,k ∈ .  4 2 2 C. k x π π ≠ + ,k ∈ .  D. x π
≠ − + kπ,k ∈ .  4 2 4
Câu 11: Phương trình sin x =1 có nghiệm là: A. x π
= + k2π ,k ∈ .  B. x π
= − + kπ ,k ∈ .  2 2 C. x π = + kπ ,k ∈ .  x π
≠ − + k π k ∈ .  2 D. 2 , 2
Câu 12: Phương trình 3 sin x = có nghiệm là 2 x π
= + k2π,k Z  π 
x = + k2π,k ZA. 6  . B. 3  .  5 x π =
+ k2π,k Z  2π = + π ∈  x k2 ,k Z  6  6 x π
= + kπ,k ZC. 3 π  .
D. x = ± + k2π,k Z .  2 x π =
+ kπ,k Z 3  3
Câu 13: Số nghiệm của phương trình:  π sin x  + = 
 1 với π ≤ x ≤ 5π là  4  A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 14: Nghiệm của phương trình sin3x = cos x là:  π kx π = + ,k Z
x = k2π ,k Z A. 8 2  . B.  π . x π 
= + kπ,k Z
x = + k2π,k Z    4  2  π kπ
x = kπ ,k Zx = + ,k Z C. . D. 8 2 . x π 
= + kπ,k Z  π  4
x = − + kπ,k Z  4
Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 3 − ,1,5,9,14 . B. 5,2, 1 − , 4 − , 7 − . C. 5 1 1 ,1, ,− , 3 − . D. 7 5 1 1 − ,− , 2 − ,− , . 3 3 3 2 2 2 2
Câu 16: Cho cấp số cộng (u u = 2017;u =1945 u 2 5 . Tính 2018 . n ) A. u = 46367 − .
B. u = 50449. C. − . D. . 2018 2018 u = 46391 u = 50473 2018 2018
Câu 17: Cho dãy số ( =
u với u 1 1
.Số hạng tổng quát u của dãy số là số n )  2  nu = + − + un ( 1) n n 1 hạng nào dưới đây?
A. u = n.
B. u = + n .
C. u = −n . D. 2 u = + − . n 1 ( 1) n n 1 n 1 n
Câu 18: Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai 1
d và số tự nhiên n ≥ 2.
A. u = u n d .
B. u = u + n + d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( )
C. u = u + n d .
D. u = u + d . n 1 1 ( ) n 1
Câu 19: Cho cấp số cộng ( u  + u = 5 u với 3 5
. Tìm số hạng đầu của cấp số cộng. n ) u  .u =  6 3 5
A. u =1 hoặc u = 4 .
B. u =1 hoặc u = 4 − . 1 1 1 1 C. u = 1
− hoặc u = 4 . D. u = 1
− hoặc u =1. 1 1 1 1
Câu 20: Cho cấp số cộng (u , gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên. Biết n ) n
S = 77, S =192.Tìm số hạng tổng quát u của cấp số cộng đó 7 12 n A. u = 5+ 4n . B. u = 3+ 2n . n n C. u = 2+3n . D. u = 4+5n . n n
Câu 21: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân? A. 1 1 1 ; ; . 1 1 1 1 1; ; ; ; 3 9 27 B. − − . 2 4 8 16 C. 3 4 8 ; ; 3 9 29 . ; ; 3 9 27 D. . 2 4 8
Câu 22: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u = 6, u = 24. 2 4
Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 12 2 −1. B. 12 3.2 −3. C. 12 3.2 −1. D. 12 3.2 .
Câu 23: Cho số hạng thứ m và thứ n của một cấp số nhân biết số hạng thứ (m + n) bằng
A, sổ hạng thứ (m − n) bằng B và các số hạng đều dương. Số hạng thứ m là m m A. 2n  B A  n  A   . B. D. ( )2n AB A  AB . C.    B   
Câu 24: Giá trị của 1 lim k ∈ bằng k ( * ) n A. 2. B. 0. C. 4. D. 5.
Câu 25: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu limu = , thìlim u = .
B. Nếu lim u = +∞ , thì limu = +∞ . n 0 n 0 n n
C. Nếu lim u = +∞ , thì limu = −∞ .
D. Nếu limu = −a, thì lim u = a. n n n n
Câu 26: Giá trị của lim(2n + ) 1 bằng A. 0. B. −∞ . C. +∞ . D. 1.
Câu 27: Giá trị của lim n a , (a > 0) bằng A. +∞ . B. −∞ . C. 0. D. 1.
Câu 28: Giá trị của ( 2 3 3 2
lim n + 2n n + 2n ) bằng A. −∞ . B. +∞ . C. 13. D. 0
Câu 29: Giới hạn hàm số
f (x) x +1 lim = bằng. x 1 → x −1 A. – 2. B. −∞ . C. +∞ . D. 1.
Câu 30: Giới hạn hàm số
f (x) x +3 lim = bằng. x→+∞ x − 2 A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 0. 2
Câu 31: Giới hạn hàm số 2x x +1 lim . x→−∞ x + 2 A. -2. B. +∞ . C. −∞ . D. 1. 2
Câu 32: Tìm giới hạn 2x − 5x + 2 A = lim : 3 x→2 x −8 A. +∞ B. 1 −∞ C. D. 0 4
Câu 33: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực  A. f (x) + = 2x +1 B. 2 ( ) x f x = C. ( ) x f x = D. x 1 f (x) = x +1 2 x −1 x −1 Câu 34: Hàm số 1 y =
liên tục tại điểm nào dưới đây:
x(x +1)(x + 2) A. x = 2 − B. x = 1 − C. x =1 D. x = 0 Câu 35: Tìm
x + 2a khi x < 0
a để các hàm số f (x) = 
liên tục tại x = 0 2
x + x +1 khi x ≥ 0 A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 2 4
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: a) Giải phương trình 1 sin x = . 2
b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số  π y 2sin x  = + +   1  4  Câu 2:
Cho tam giác ABC cân tại A. Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Tính giá trị của 2 q Câu 3: 2 a) Tính giới hạn x + 2x −15 lim x→3 x − 3 2 2 a x x a
b) Cho hàm số f (x) , 2,  = . Tìm giá trị của f x liên tục trên (  a để ( )  .  2 −  a) 2 x , x > 2
----- Hết -----
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC
MÔN : TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề: 001
I. Trắc nghiệm: (7 điểm. Mỗi câu 0.2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 B A C B B D B 8 9 10 11 12 13 14 B A C A B D A 15 16 17 18 19 20 21 B A A C A D D 22 23 24 25 26 27 28 B B B A C D C 29 30 31 32 33 34 35 A C B C A C A
II. Tự luận (3 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm  π  π x = + kx = + k2π   a 1 π 6 x = ⇔ x = ⇔  (k ∈) 6 sin sin sin ⇔  (k ∈) 0,75 2 6 π   5π
x = π − + kx = + k2π  6  6 Ta có  π   π   π 1 sin x 1 2 2sin x 2 1 2sin x  − ≤ + ≤ ⇒ − ≤ + ≤ ⇒ − ≤ + +1≤       3  4   4   4  Hay 1 − ≤ y ≤1.  π 1
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y 2sin x  = + +   1 là 3 khi  4  b  π  π sin x +
= 1 ⇔ x = + k2π (k ∈   ) . 0,5  4  4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số  π y 2sin x  = + +   1 là -1 khi  4   π  3π sin x + = 1 − ⇔ x = − + k2π (k ∈   )  4  4
Vì BC, AH, AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có 2 2
AH = BC.AB  0,5  AB 2 =  qBC 2 2 Ta có 2 2 BC AH = AB − = A . B BCAB AB AB 2 +1 ⇒ 4 −   4 −1 = 0 ⇒ = 4  BC BC BC 2 Vậy 2 AB 2 +1 q = = BC 2 2 a x + 2x −15 (x −3)(x +5) lim = lim
= lim(x + 5) = 3+ 5 = 8 0,75 x→3 x→3 x→3 x − 3 x − 3 TXĐ: D =  .
Với x > 2 ta có hàm số f (x) 2 2
= a x liên tục trên khoảng ( 2;+∞) .
Với x < 2 ta có hàm số f (x) = ( − a) 2 2
x liên tục trên khoảng ( ; −∞ 2) . 3
Với x = 2 ta có f ( ) 2 2 = 2a . b 0,5
lim f (x) = lim (2 − a) 2
x = 2(2 − a) ; lim f (x) 2 2 2
= lim a x = 2a . x 2+ x 2+ → → x 2− x 2− → →
Để hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f ( 2 + − ) x→ 2 x→ 2 a =1 2
⇔ 2a = 2(2 − a) 2
a + a − 2 = 0 ⇔  . a = 2 −
Vậy a =1hoặc a = 2
− thì hàm số liên tục trên  .
Document Outline

  • Matran+Dacta_GHKI_Toan_11_CD
  • ĐỀ + HDC