Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Trương Công Định – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trương Công Định, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và biểu điểm.

PHÒNG GD&ĐT QUN BÌNH THNH
TRƯNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐNH
ĐỀ THAM KHO
có … trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
A- PHN TRC NGHIM (3,0 đim).
Câu 1: Tập hp A =
{
x
N
*
/x
5
}
gm các phn t:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C.1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Cho tp hp A={0}
A. A Không phi là tp hp B. A là tp hp rng
C. A là tp hp có 1 phn t là 0 D. A là tp hp không có phn t nào
Câu 3: Hãy chn câu tr li đúng nht:
A. S có ch s tn cùng là 8 thì chia hết cho 2
B. S chia hết cho 5 có ch s tn cùng là 5
C. S chia hết cho 2 có ch s tn cùng là 8
D. C ba câu trên đu đúng
Câu 4: Tp hp Ư (6) là:
A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3}
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {13;15;17;19} B. {3; 5; 7;11}
C. {3;10; 7;13}
D. {1; 2; 5; 7}
Câu 6: Hãy chn câu tr li đúng nht:
A. Trong hình vuông: Bn cnh bng nhau, bn góc bng nhau, hai đưng chéo bng nhau ct
nhau trung đim ca mi đưng.
B. Trong hình vuông: Bn cnh bng nhau, bn góc bng nhau, hai đưng chéo bng nhau.
C. Trong hình vuông: Bn cnh bng nhau, bn góc bng nhau và bng 90
0
D. C ba câu đu sai.
Câu 7: Số nào là bội của 4:
A. 14 B. 28 C. 34 D. 35
Câu 8: Hãy chn câu tr li đúng nht:
A. Trong hình bình hành: Các cnh bng nhau, hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đưng.
B. Trong hình bình hành: Các cnh đi bng nhau và song song vi nhau, Các góc đi bng nhau
và bng 90
0
.
C. Trong hình bình hành: Các cnh đi song song vi nhau, Hai đưng chéo ct nhau ti trung
đim ca mi đưng.
D. Trong hình bình hành: Các cnh đi bng nhau và song song vi nhau, các góc đi bng nhau,
hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
Câu 9: Kết qu đúng ca phép tính 2
6
:2 là
A. 2
7
B. 2
6
C. 2
5
D. 1
7
Câu 10: 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưi dng mt lũy tha là:
A. 6
4
. 3 . 2 B. 6
6
C. 6
4
. 3
1
. 2
1
D. 6
5
Câu 11: ƯCLN (15; 30) là:
A. 30 B. 15 C. 5 D. 3
Câu 12:
Nếu
a6 và b4
thì
a
+
b
chia
hết
cho
s
nào:
A. 6 B. 4 C. 10 D. 2
B- PHN T LUN (7,0 đim).
Câu 1: (1,5 đim) Tìm x, biết
a)
x 18
36 < x < 80
b)
20 x
x 10
Câu 2: (1,0 đim). Thc hin các phép tính (tính nhanh nếu có th):
a. 19.64 + 26.19 + 19.10 b. 2
2
.3 - ( 1
10
+ 8 ) : 3
2
Câu 3: (1,0 đim). Bn Minh
đưc m cho 200 000 đng mua sm đ dùng hc tp. Bn vào nhà
sách mua 12 quyn tp, mi quyn giá 10 000 đng; 6 cây bút bi, mi cây bút 6 000 đng; 1 b
thưc giá 15 000 đng; 1 compa giá 20 000 đng; 1 cc ty 5 000 đng. Hi bn Minh đ tin
để mua sm các vt dng y không? Vì sao?
Câu 4: (1,25 đim
)
a) Hãy v hình ch nht MNPQ có cnh MN = 4 cm, NP = 3cm và k tên các đưng chéo ca hình
ch nht đó
b) Tính din tích và chu vi ca ch nht MNPQ.
Câu 5: (1,25 đim
)
a) Hãy v hình vuông ABCD có cnh AB = 5cm và k tên các đưng chéo ca hình vuông đó.
b) Tính din tích và chu vi ca hình vuông ABCD.
Câu 6: (0,5 đim). Có th xếp 18
cái bánh vào trong my hp đ bánh trong mi hp đu bng
nhau, biết không có hp nào cha 1 hay 18 cái.
Câu 7: (0,5 đim) Mt mnh vưn hình ch nht ABCD có chiu dài AB = 20m, chiu rng BC =
8m. Ngưi ta làm mt li đi hình bình hành (hình v). Phn đất còn li đ trng rau. Tính din tích
phn đt trng rau.
-------------------- HT --------------------
A
B
D
C
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN 6
NĂM HC 2023 - 2024
A- PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu làm đúng chm 0,25 đim.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
B
A
A
B
D
C
D
B
D
B- PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
ng dn chm
Đim
1
Tìm x, biết
a)
x 18
và 36 < x < 80
b)
20 x
x 10
1,5
a)
x 18
và 36 < x < 80
{
}
x 18 x B(18) 0;18;36;54;72;90;...
⇒∈ =
0,5
36 < x < 80, nên
{ }
x 54;72
0,25
b)
20 x
x 10
20 x x⇒∈
Ư(20)
{ }
1; 2; 4;5;10; 20=
0,5
x 10
, nên
{ }
x 10;20
0,25
2
Thc hin các phép tính (tính hp lý nếu có th):
a) 19.64 + 26.19 + 19.10 b) 2
2
.3 - ( 1
10
+ 8 ) : 3
2
1,0
a) 19.64 + 26.19 + 19.10
( )
19. 64 26 10
= ++
0,25
19.100
=
1900=
0,25
b) 2
2
.3 - ( 1
10
+ 8 ) : 3
2
( )
22
2 .3 1 8 : 3
4.3 9 : 9
= −+
=
0,25
12 1
11
=
=
0,25
3
Bn Minh đưc m cho 200 000 đng mua sm đ dùng hc tp. Bn
vào nhà sách mua 12 quyn tp, mi quyn giá 10 000 đng; 6 cây bút
bi, mi cây bút 6 000 đng; 1 b thưc giá 15 000 đng; 1 compa giá
20 000 đng; 1 cc ty 5 000 đng. Hi bn Minh có đ tin đ mua sm
các vt dng y không? Vì sao?
1,0
S tin bn Minh mua đ dùng hc tp
12.10000 + 6.6000 + 15000 + 20000 + 5000 = 196 000 (đng)
0,75
Vì 196 000 đ < 200 000 đ. Nên bn Minh đ tin mua sm đ dùng hc tp
0,25
4
a) Hãy v hình ch nht MNPQ có cnh MN = 4 cm, NP = 3cm và k
tên các đưng chéo ca hình ch nht đó
b) Tính din tích và chu vi ca ch nht MNPQ.
1,25
a) Hãy v nh ch nht MNPQ cnh MN = 4 cm, NP = 3cm k tên
các đưng chéo ca hình ch nht đó
V đúng hình ch nht có cnh MN = 4 cm, NP = 3cm
0,5
K tên đúng 2 đưng chéo
0,25
b) Tính din tích và chu vi ca ch nht MNPQ.
Din tích hình ch nht
4.3 = 12 (cm
2
)
0,25
Chu vi hình ch nht
(4 + 3).2 = 14 (cm)
0,25
5
a) Hãy v hình vuông ABCD có cnh AB = 5cm và k tên các đưng
chéo ca hình vuông đó.
b) Tính din tích và chu vi ca hình vuông ABCD.
1,25
a) Hãy v hình vuông ABCD có cnh AB = 5cm và k tên các đưng chéo
ca hình vuông đó.
V đúng hình vuông có cnh AB = 5cm
0,5
K tên đúng 2 đưng chéo
0,25
b) Tính din tích và chu vi ca hình vuông ABCD.
Din tích hình vuông
5.5 = 25 (cm
2
)
0,25
Chu vi hình vuông
5.4 = 20 (cm)
0,25
6
Có th xếp 18 cái bánh vào trong my hp đ bánh trong mi hp đu
bng nhau, biết không có hp nào cha 1 hay 18 cái.
0,5
S hp xếp 18 cái bánh để nh trong mi hp đu bng nhau ưc ca 18
Ư(18)
{ }
1;2;3;6;9;18=
0,25
không có hp nào cha 1 hay 18 cái nên s hp đ xếp bánh thuc
{ }
2;3;6;9
0,25
7
Mt mnh n hình ch nht ABCD có chiu dài AB = 20m, chiu
rng BC = 8m. Ngưi ta làm mt li đi nh bình hành (hình v). Phn
đất còn li đ trng rau. Tính din tích phn đt trng rau.
0,5
Din tích hình ch nht ABCD
20.8 = 160 (m
2
)
0,25
Din tích li đi
2.8 = 16 (m
2
)
Din tích phn đt trng rau
160 16 = 144 (m
2
)
0,25
A
B
D
C
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 (Đề có … trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Tập hợp A = { x∈N*/x≤5 } gồm các phần tử:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C.1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Cho tập hợp A={0}
A. A Không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
B. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
C. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4: Tập hợp Ư (6) là:
A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3}
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. {13;15;17;19} B. {3; 5; 7;11}
C. {3;10; 7;13} D. {1; 2; 5; 7}
Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau và cắt
nhau ở trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Cả ba câu đều sai.
Câu 7: Số nào là bội của 4: A. 14 B. 28 C. 34 D. 35
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Trong hình bình hành: Các cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, Các góc đối bằng nhau và bằng 900.
C. Trong hình bình hành: Các cạnh đối song song với nhau, Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, các góc đối bằng nhau,
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 26:2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17
Câu 10: 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 64 . 3 . 2 B. 66 C. 64 . 31 . 21 D. 65
Câu 11: ƯCLN (15; 30) là: A. 30 B. 15 C. 5 D. 3
Câu 12: Nếu a⋮6 và b⋮4 thì a + b chia hết cho số nào: A. 6 B. 4 C. 10 D. 2
B- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1:
(1,5 điểm) Tìm x, biết a) x 18  và 36 < x < 80 b) 20x và x ≥10
Câu 2: (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 19.64 + 26.19 + 19.10 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32
Câu 3: (1,0 điểm). Bạn Minh được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn vào nhà
sách mua 12 quyển tập, mỗi quyển giá 10 000 đồng; 6 cây bút bi, mỗi cây bút 6 000 đồng; 1 bộ
thước giá 15 000 đồng; 1 compa giá 20 000 đồng; 1 cục tẩy 5 000 đồng. Hỏi bạn Minh có đủ tiền
để mua sắm các vật dụng ấy không? Vì sao?
Câu 4: (1,25 điểm)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm và kể tên các đường chéo của hình chữ nhật đó
b) Tính diện tích và chu vi của chữ nhật MNPQ.
Câu 5: (1,25 điểm)
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó.
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông ABCD.
Câu 6: (0,5 điểm). Có thể xếp 18 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều bằng
nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 18 cái.
Câu 7: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 20m, chiều rộng BC =
8m. Người ta làm một lối đi hình bình hành (hình vẽ). Phần đất còn lại để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau. 2m A B D C
-------------------- HẾT --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu làm đúng chấm 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C A B A A B D C D B D
B- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Tìm x, biết 1,5 a) x 18
và 36 < x < 80
b) 20x x ≥10 a) x 18  và 36 < x < 80 x 18
 ⇒ x ∈ B(18) = {0;18;36;54;72;90; } ... 0,5
Vì 36 < x < 80, nên x ∈{54; } 72 0,25 b) 20x và x ≥10
20x ⇒ x ∈ Ư(20)= {1;2;4;5;10;2 } 0 0,5 Vì x ≥10 , nên x ∈{10; } 20 0,25 2
Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1,0
a) 19.64 + 26.19 + 19.10 b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 a) 19.64 + 26.19 + 19.10 = 19.(64 + 26 +10) 0,25 = 19.100 0,25 = 1900 b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 2 = − ( + ) 2 2 .3 1 8 : 3 0,25 = 4.3 − 9 : 9 = 12 −1 0,25 = 11 3
Bạn Minh được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn 1,0
vào nhà sách mua 12 quyển tập, mỗi quyển giá 10 000 đồng; 6 cây bút
bi, mỗi cây bút 6 000 đồng; 1 bộ thước giá 15 000 đồng; 1 compa giá
20 000 đồng; 1 cục tẩy 5 000 đồng. Hỏi bạn Minh có đủ tiền để mua sắm
các vật dụng ấy không? Vì sao?
Số tiền bạn Minh mua đồ dùng học tập 0,75
12.10000 + 6.6000 + 15000 + 20000 + 5000 = 196 000 (đồng)
Vì 196 000 đ < 200 000 đ. Nên bạn Minh đủ tiền mua sắm đồ dùng học tập 0,25 4
a) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm và kể 1,25
tên các đường chéo của hình chữ nhật đó
b) Tính diện tích và chu vi của chữ nhật MNPQ.
a) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm và kể tên
các đường chéo của hình chữ nhật đó
Vẽ đúng hình chữ nhật có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm 0,5
Kể tên đúng 2 đường chéo 0,25
b) Tính diện tích và chu vi của chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình chữ nhật 0,25 4.3 = 12 (cm2) Chu vi hình chữ nhật 0,25 (4 + 3).2 = 14 (cm) 5
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm và kể tên các đường 1,25
chéo của hình vuông đó.
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông ABCD.
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó.
Vẽ đúng hình vuông có cạnh AB = 5cm 0,5
Kể tên đúng 2 đường chéo 0,25
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông ABCD. Diện tích hình vuông 0,25 5.5 = 25 (cm2) Chu vi hình vuông 0,25 5.4 = 20 (cm) 6
Có thể xếp 18 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều 0,5
bằng nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 18 cái.
Số hộp xếp 18 cái bánh để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau là ước của 18 0,25 Ư(18) = {1;2;3;6;9;1 } 8
Vì không có hộp nào chứa 1 hay 18 cái nên số hộp để xếp bánh thuộc 0,25 {2;3;6; } 9 7
Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 20m, chiều
rộng BC = 8m. Người ta làm một lối đi hình bình hành (hình vẽ). Phần 0,5
đất còn lại để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau. 2m A B D C
Diện tích hình chữ nhật ABCD 0,25 20.8 = 160 (m2) Diện tích lối đi 2.8 = 16 (m2) 0,25
Diện tích phần đất trồng rau 160 – 16 = 144 (m2)