Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 bộ đề tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh; các đề được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Mời bạn đọc đón xem.

ACER
[COMPANY NAME]
LƯU HÀNH NỘI B
ĐỀ THAM KHO GIA K 1 TOÁN 9
NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN HÓC MÔN
T TOÁN
H và tên HS:…………………………………………………
Lớp:………………………………………………………………
.
1
TRƯNG THCS NGUYN HNG ĐÀO
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc:
1
16 100 5 25
2

Bi 2: Rt gn cc biu thc:
a)



󰇜


c)



Bi 3: Gii cc phương trnh
a)
 󰇜

Bi 4: Rt gn biu thc: 



󰇛  󰇜
Bi 5: Tnh chiu cao ca cây trong hnh v, bit
rng ngưi đ đứng cch cây 2,5m v khong t
mt ngưi đ đn mt đt l 1,6m. (Kt qu lm
trn đn mt).
Bi 6: Mt khc sông rng 300m, mt
chic đ cho qua sông b dng nưc
đy xiên nên phi cho 350m mi
sang đưc b bên kia. Hi dng nưc
đ đy chic đ lch mt gc bao
nhiêu đ? ( Gc trong hnh v).
Bài 7: Mt ngưi dùng giác k cao 1,7 m để đo khong cách
BH t v tr ngưi đ đứng (điểm B) đn chân to nh (điểm H,
kt qu lm trn đn mét). Bit chiu cao CH ca toà nhà là 20
m và góc nhìn lên là
0
40
(so vi phương nm ngang như hnh
v).
Bi 8: Cho tam gic ABC vuông ti A, c đưng cao AH. V HE vuông gc vi AB ti E v HF
vuông gc vi AC ti F. Chng minh:
2
a)  .
b)    
TNG THCS XUÂN THI THƯNG
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc :
Bài 2:Tính:
a)
1
8 . 50 72
5
b)
2
4 3 4 2 3
c)
3 3 3 2 2
3 6 3 2
Bài 3: Gii cc phương trnh:
a)
2x 3 3
b)
5x 3 x 3
Bài 4: Rút gn các biu thc sau:
2
A 4 4 2020x x x
vi
x2
Bài 5: (1đ) Hy tnh chiu rng AB ca mt con sông (hình v).
Bit rng BC = 9m, BD = 12m.
Bài 6: (1 điểm)
Mt chic flycam (thit b bay điu khin t xa dùng để chp nh quay
phim t trên không) đang v trí A cách chic cầu BC (theo phương
thẳng đng) mt khong AH = 120m. Bit góc to bi AB, AC vi các
phương vuông gc vi mt cu ti B, C th t
0
ABx 30
;
0
ACy 45
. Tính chiu dài BC ca cây cu. (Làm tròn kt qu đn ch s thp phân
th hai.)
Bài 7. Tính chiu cao ca ngn Hi đăng (hnh v) khi bit góc nhn to bi
tia nng mt tri vi mt đt
0
62
bóng ca tháp trên mt đt dài 172
m (kt qu lm trn đn hng đơn v).
9m
12m
D
C
B
A
3
Bài 8:(1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A. K đưng cao AH. Cho AB = 6cm ,AC= 8cm
a) Tính AH và HB
b) Chng minh:
.cosB AC.cosC BCAB 
TRƯNG THCS ĐẶNG CÔNG BNH
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc:
1 3 1
100 49 16
6 2 4
A
Bài 2: Thu gn biu thc
a)
32 98 18A
b)
19 136 19 136B
c)
22
5 3 5 3
C 

Bài 3: Gii cc phương trnh
a)
6 9 7x 
b)
2 12 9 xx
Bài 4: Rút gn biu thc :
42
22
x x x
A
xx



vi
0, 4xx
Bài 5: Mt ngưi đng v trí A dùng giác k v thưc dây
đo đc to ra cc tam gic vuông như hnh v để đo chiu
rng ca con sông. Em hãy gip ngưi đ tnh chiu rng
ca con sông (lm trn đn hng đơn vị)
Bài 6:Mt chic thang dài 4 mét. Cần đt chân thang cch chân tưng
bao nhiêu mt để to vi mt đt 1 gc “an ton” l 66
0
(làm tròn
đn ch s thp phân th nht)
Bài 7: Mt ngưi đng cách tháp Eiffel mt khong 118 m. Góc
“nâng” t ch ngưi đ đứng lên đỉnh thp l 70◦ . Em hy tnh
chiu cao ca tháp Eiffel. (kt qu lm trn đn hng đơn vị).
4
Bài 8 : Cho tam gic ABC vuông ti A, đưng cao AH. Gi E v F lần lưt l hnh chiu của H
trên AB và AC.
a) Chứng minh: AE.AB = AF.AC
b) Chng minh: HE.HF.BC = AH
3
TRƯNG THCS PHAN CÔNG HN
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc:
1
3 64. 9 16
2
Bài 2. Rút gn các biu thc sau
75482273129Aa)
204215614Bb)
Bài 3. Gii cc phương trnh sau:
352xa)
b) 3x 7 x 3
Bài 4. Rút gn biu thc
1
1
1
11
xxx
x
( x > 0, x )
Bài 5. Mt ngưi cầm eke để đo chiu cao ca cây theo hình v
đưc phng hình bên. Bit khong cách t chân ngưi
đứng đn gc y là 5m và chiu cao t mt ngưi đo đn mt
đt là 1,6m. Tính chiu cao ca y. (kt qu lm trn đn ch
s thp phân th hai).
Bài 6. Hai chic thuyn A B v tr đưc minh ho trong hình v bên. Tính khong cách gia
chúng. (Kt qu lm trn đn m).
5m
1, 6m
A
E
B
C
D
390m
15
°
37
°
B
c
D
A
5
Bài 7. Mt ngưi quan st đứng cách tòa nhà khong 25m (điểm
A). Góc ng t ch anh ta đứng đn nc ta nh (điểm C)
0
36
(Tính chiu cao BC ca tòa nhà (làm tròn 1 ch s thp phân).
Bài 8 Cho  vuông ti A (AB > AC), đưng cao AH ( ). Qua C v đưng thng vuông
góc vi CB ti C ct tia BA ti D. Gi K là hình chiu ca C lên cnh DH.
a) Chng minh: CH.CB = AD.AB
b) Chng minh: 

THCS NGUYN AN KHƯƠNG
Bài 1. Tính giá tr biu thc:
1
169 : 25 324
5
Bài 2 . Rút gn biu thc
a/
4 5 3 75 2 45
b/
7 4 3 4 2 3
c/
5 2 2 5 6
5 2 2 10

Bài 3 .Gii phương trnh :
a/
2x 3 1
b/
5x 3 2x 3
Bài 4. Rt gn biu thc :
x x x
:
x1
1 x 1 x




Vi x > 0 v x
1
Bài 5 .Tnh chiu cao ca cây trong hnh , bit rng ngưi đ đứng cch cây 2,25m
v khong cch t mt ngưi đ dn mt đt l 1,5m
6
Bài 6. Hai bn A v B cùng đứng hai đầu b h cùng nhìn
v mt cây (gốc l điểm C) .
Bit góc nhìn ti A ca bn A là 54
0
, góc nhìn ti B
ca bn B là 30
0
và khong cách t A đn C là 224
m , khong cách t B đn C là 348 m . Tính khong
cách t A đn B dài bao nhiêu mt ? (lm trn đn
mét)
Bài 7. Mt hc sinh tm mt cao 1,5 m đứng trên sân thưng
ca mt căn nh cao 15 m nhn thy bn ca mình đang đng
vi góc nghiêng xuống 49◦ (như hnh v). Hi ngưi bn đứng
cch căn nh bao nhiêu mt?
Bài 8.Cho
ABC
vuông ti A , c AH l đưng cao , AM l trung tuyn . Qua B k đưng thng
vuông gc vi AM ti I ct AC ti E
a/ Chng minh : BI . BE = 2 BH . BM
b/ Chng minh :
2 2 2
111
AB BE BC

TRƯNG THCS TRUNG M TÂY 1
Bài 1. Tính giá tr biu thc:
31
2 25 16 8 64 225
43
Bài 2.Rút gn biu thc
a)
48 2 32 75 3 50
b)
2
6 2 5 5 3
c)
22
3 1 3 1

Bài 3. Gii cc phương trnh sau:
a)
5 1 2x 
b)
4 3 1xx
Bài 4. Rút gn:
ba b a b a
a b ab

, (vi a >0; b > 0; a
b)
224 m
348 m
Hồ
30
°
51
°
A
B
C
7
Bài 5. Cho ABC vuông ti A c AH l đưng cao. Bit
AB = 12cm, BC = 30cm. Tính BH và AH
Bài 6. Mt ngưi đng cách chân tòa nhà BITEXCO (Thành ph H
Chí Minh) mt khong BC = 151,5m nhìn thy đỉnh tòa nhà này theo
góc nghiêng 
= 60
0
). Tính chiu cao AB ca tòa nhà. (làm tròn
kt qu đn hng đơn vị).
Bài 7. Để đo chiu cao ca mt bc tưng, Mai dùng mt quyn sách
và ngm sao cho hai cnh bìa ca quyển sch hưng v v trí cao nht
và v trí thp nht ca bc tưng (như hnh bên). Bit rng Mai đứng
cch tưng 1,6 m và v trí mt khi quan sát cách mt đt 1,1 m. Hi
chiu cao ca bc tưng l bao nhiêu (lm trn đn cm)?
Bài 8.Cho ABC vuông ti A, AH l đưng cao. V HM AB ti M và HN AC ti N
a/Chng minh: AB. AM = AC. AN
b/Chng minh:AH
3
= BM.CN.BC
TRƯNG THCS TÂN XUÂN
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc:
43
25 64 5 400
54

Bài 2. Rút gn
a)
9 25
12 75 300 108
10 3
b)
2
3 2 6 49 20 6
c)
11 3
3 3 4 3 2

Bài 3. Gii phương trnh
a)
3 1 3 2x
b)
2 3 1xx
C
B
A
8
Bài 4. Rút gn biu thc
22
25 4 4a a a
vi
2a
Bài 5. Để đo chiu cao ca mt tng đ, ng đt mt hình
vuông nh trưc mt và di chuyển đn khi cách tng đ
3,5
m
thì cnh dưi của hnh vuông hưng thng vào chân tng đ v
cnh trên của hnh vuông hưng thẳng vo đỉnh ca tng đ.
Bit v tr đt mt ca Hùng cách mt đt
1,84
m. Tính chiu
cao ca tng đ. (Kết qu làm tròn đến ch s hàng thp phân
th nht).
Bài 6. Landmark 81, tên gi chính thc Vincom Landmark 81,
mt tòa nhà chc tri trong t hp d án Vinhomes Central Parl.
Tòa tháp cao 81 tng (vi 3 tng hm). Tòa nhà cao nht Vit Nam,
cao nht Đông Nam Á, đứng th 15 th gii vào thi điểm hoàn
thin tháng 7 nm 2018. D n đưc xây dng Tân Cng, qun
Bình Thnh ven sông Si Gn, đưc khi công ngày 26/07/2014.
Ta nh đưc khai trương v s dng ngày 26/07/2018. Ti mt thi
điểm tia sáng mt tri to vi mt đt mt góc
0
75
, ngưi ta đo
đưc bóng ca tòa nhà trên mt đt dài khong 124m. Hãy tính chiu
cao ca tòa nhà (lm trn đn ch s thp phân th nht)
Bài 7. T mt v trí trên b, bn An th tnh đưc khong cách
gia hai chic thuyn v trí
A
, v trí
B
bng cch như sau:
Trưc tiên bn chn mt v trí trên b (đim
I
) sao cho
I
,
A
,
B
thẳng hng. Sau đ bn di chuyển theo hưng vuông góc vi
IA
đn v tr điểm
K
cch điểm
I
mt khong
380m
ri dùng
giác k nhm v tr điểm
A
, điểm
B
th đo đưc góc
15
nhm
v tr điểm điểm
A
, điểm
I
th đo đưc góc
50
. Hi khong
cách gia hai chic thuyn bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ti A, c đưng cao AH. T H v HK AB ti K, HM AC ti M.
a) Chng minh t giác AMHK là hình ch nht ri suy ra KM
2
= HB.HC
b) Chng minh : HK.AB + HM.AC = AB.AC
1,84 m
3,5 m
H
C
A
B
9
TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
21
25 3 100 49
57

Bài 2: Rút gn biu thc:
a) 2
 -
 + 3
-
 b)
+
c)


Bài 3: Gii phương trnh
a)
 b)

Bài 4: Rút gn biu thc sau:
A =



+
(Vi a, b )
Bài 5: Mt ngưi cm mt cây êke đứng cách mt cây da 3,2m.
Ngưi y lần lưt nhìn theo hai cnh góc vuông ca ê ke thì thy
ngn và gc ca cây. Bit mt ngưi y cách mt đt 1,6m. Hãy
tính chiu cao ca cây da?
Bài 6: Hai ngưi t hai v trí B, C nhìn thy mt chic máy bay trực thăng (ở v trí A) ln
t dưi góc 27
0
và 25
0
so vi phương nm ngang. Bit máy bay cách mt đt theo phương
thẳng đứng 300m. Tính khong cách BC giữa hai ngưi đ? (Kt qu lm trn đn hng đơn
v)
Bài 7: Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH. K HM vuông góc vi AB ti M, HN vuông
góc vi AC ti N
a) Chng minh: AM. AB = AN. AC
b) Chng minh: AB. cosB + AC. cosC = BC
3,2m
1,6m
H
A
B
K
C
10
TRƯỜNG THCS CHÍNH THNG 1
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
22
3 16 6 8
Bài 2 Rút gn biu thc
2
1
80 3 20 45 5 3 2 4 2 3
3
5 23
6 1 2 6 1
AB
C


Bài 3 Gii phương trnh
) 2 1 6 9ax
2
) 2 1 2b x x x
Bài 4 Rút gn
33
( 0; 9)
9
33
xx
D x x
x
xx





Bài 5 Mt ngưi dùng cách ngm thưc eke để đo chiu
cao ca mt cái cây vi cch đo đưc mô phng trong
hnh dưi đây. Chiu cao tính t chân đn mt quan sát
l 1,8m v ngưi ny đứng thng cách gc cây 2,4m.
Hãy tính chiu cao ca cây.
Bài 6 V trí ca hai chic thuyn lần lưt v tr A, B đưc minh
ha như hnh sau:
00
45 ; 15 ; 26CDB ADB CD m
a) Tính khong cách B và C.
b) Tính khong cách gia hai chic thuyn A và B (làm tròn
đn hng đơn vị; A, B, C thng hàng)
Bài 7 (1,5 điểm) Cho
ABC
vuông ti A cAH lđưng cao, k
HD AB
ti D
HE AC
ti E.
a) Chng minh:
. . .AD AB AE AC BH HC
b) Chng minh:
.cosDE AB C
15
0
45
0
A
C
D
B
11
THCS
Bài 1. Rút gn biu thc:
13
9 225 4 4
35

Bài 2. Thc hin phép tính
a)
12
2 3 27 4 48 75
25
b)
2
15 4 11 (3 11)
c)
2 2 3 6 4 2 3
2 3 2 2 3


Bài 3. Gii phương trnh
a)
2 11 5x 
b)
4 5 6 3xx
Bài 4. Rút gn biu thc:
x y y x
A xy
xy

Bài 5. Mun tính khong cách t điểm A đn điểm B nm
bên kia b sông, ông Vit vch t A đưng vuông góc
vi AB. Trên đưng vuông góc này ly mt đon thng
AC = 30m, ri vch CD vuông góc vi phương BC ct
AB ti D (xem hình v). Đo AD = 20m, t đ ông Vit
tính đưc khong cách t A đn B. Em hy tnh đ dài
AB và s đo gc ACB.
Bài 6. Hai ngưi đng bên b bin nhìn ra mt
hn đo, ngưi th nht nhn ra đo vi 1 góc
30
0
so vi b biển, ngưi th hai nhn ra đo
vi 1 góc 40
0
so vi b biển, 2 ngưi đứng
cách nhau 50m. Hi hn đo cách b bin hai
ngưi đang đứng là bao nhiêu?
Bài 7 .Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Bit AB = 18 cm, AC = 24 cm. Tính CH?
b) Chng minh rng:
32
3
.
AB BH
AC AH CH
12
TRƯỜNG THCS TH TRN
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
22
3
3 4 3 16 4
5
Bài 2 Rút gn:
a)
75 48 300
b)
8 2 15 48 6 15
c)
5 2 2 5 3
10 5 2
Bài 3 Gii cc phương trnh sau:
a)
2 3 5x 
b)
7 2 1xx
Bài 4 Rút gn biu thc:
10 25 25
0; x 25
55
x x x
Mx
xx

Bài 5
Để đo khong cách t nơi mnh đng (điểm H)
đn con tu ngoi khơi (điểm C), mt ngưi đ
lm như sau: Trên đưng thng vuông góc vi
HC ti H ly điểm A, trên đưng thng CH ly
đim B sao cho
0
90
ˆ
BAC
v ngưi ny đo
đưc BH = 15m, AB= 60m. Vy khong cách t
nơi ngưi đ đứng đn con tàu bao nhiêu mét?
Bài 6 Hi đăng Tng Sa Ln nm trên đo
Trưng Sa Ln - th ph ca qun đo Trưng
Sa - có chiu cao là bao nhiêu? Bit rng tia nng
mt tri chiu qua đỉnh ca ngn hi đăng hp vi
mt đt 1 gc 35 đ bóng ca ngn hi đăng
trên mt đt dài 20m. (Kết qu m tròn đến mét)
Bài 7 Cho ∆ABC nhn c đưng cao AH. Gi M, N ln lưt là hình chiu ca H lên cnh
AB, AC.
a) Chng minh: AM.AB = AN.AC.
b) Chng minh: MN = AH.sin
BAC
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DY
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
2 25. 2 4 5 9
Bài 2: Rút gn biu thc
C
B
13
a) 5
 -
 + 3
 - 9
󰇜

b)



-

Bài 3. Gii phương trnh
a)
 = 5 b)
 =
Bài 4. Rút gn biu thc




vi x, y > 0, x
Bài 5. Hng ngày bn Minh phi đi hc t nhà
(v trí C) rồi đn b sông (v tr H) sau đ đi
theo đưng mn ra đn đầu đưng (v trí A),
cuối cùng đi thẳng đn trưng (v trí B) theo
hình v bên dưi. Hy tnh qung đưng t
nh đn trưng mà bn Minh đ đi?
Bài 6. Mt chic máy bay xut phát t
v trí A bay lên theo đưng thng to vi
phương ngang mt góc nâng 20
0
(xem
hình bên). Máy bay chuyển đng theo
ng đ đi đưc 10 km đn v trí B th
Khi đ my bay s đ cao bao nhiêu
kilômét so vi mt đt ? ( kết qu làm
tròn đến hàng đơn v)
Bài 7 Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH, Gi I là hình chiu ca H lên AB.
a) Chng minh:




b) Chng minh: BI = BC. cos
3
B
ĐỀ B SUNG
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
2
81 16 4 25
3

Bài 2: Rút gn:
a)
5 18 3 50 128
b)
2
6 3 55 14 6
c)
3 5 5 3 6
5 3 2 10

Bài 3: Gii cc phương trnh sau:
a)
3 1 4x 
b)
7 3 4xx
10 km
20
0
H
A
B
14
Bài 4 Rút gn biu thc:
󰇛

󰇜





vi a > 0 và b > 0
Bài 5 Mt cây cau đưc trồng vị tr M cch bức
tưng AQ mt khong MQ = 2 m bị bo lm ng vo
bức tưng AQ , ngn cây vị tr B trên mt đt cch
tưng mt khong QB = 8 m v vô tnh to thnh tam
gic vuông AMB như hnh v.
a) Hi bức tưng AQ cao bao nhiêu m?
b) Tnh chiu cao ban đầu của cây cau.
Bài 6 Mt ngưi cao 175 cm đứng trên b h nhìn lên
đỉnh mt a cao c cao 159 m xây gia h (mt h
dng hnh trn) dưi mt góc 58
0
. Em hãy tính din tích
chu vi ca h này bit chu vi din tích hình tròn
đưc xc định bi công thc C = 3,14. dS = 3,14. R
2
trong đ d l đưng kính R bán kính ca hình tròn
(kt qu lm trn đn ch s thp phân th 2)
Bài 7 Cho ∆ABC vuông ti A c đưng cao AH. Gi D, E lần lưt là hình chiu ca H lên
cnh AB, AC.
a) Chng minh:
ADE ACB
.
b) Gi K l điểm đối xng của A qua H v F l trung điểm ca AB. Chng minh
CF KE
.
159 m
58
0
B
M
Q
?m
A
| 1/15

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TỔ TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ 1 TOÁN 9 NĂM HỌC 2022-2023 ACER LƯU HÀNH NỘI BỘ
Họ và tên HS:………………………………………………… [COMPANY NAME]
Lớp:……………………………………………………………… .
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO 1
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 16  100  5 25 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức: 2
a) √125 − 3√63 − 2√20 + 4√28 b)√(√5 − √3) − √23 − 4√15 3 5 c) √2−2√3 − √3−√2 √6−1
Bài 3: Giải các phương trình
a) √2𝑥 + 1 = 3 b) √3𝑥 − 1 = √𝑥 + 3 𝑎−2√𝑎𝑏+𝑏
Bài 4: Rút gọn biểu thức: 𝐴 =
(𝑎, 𝑏 > 0; 𝑎 ≠ 𝑏) 𝑎−𝑏
Bài 5: Tính chiều cao của cây trong hình vẽ, biết
rằng người đó đứng cách cây 2,5m và khoảng từ
mắt người đó đến mặt đất là 1,6m. (Kết quả làm tròn đến mét).
Bài 6: Một khúc sông rộng 300m, một
chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước
đẩy xiên nên phải chèo 350m mới
sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước
đã đẩy chiếc đò lệch một góc ∝ bao
nhiêu độ? ( Góc ∝ trong hình vẽ).
Bài 7: Một người dùng giác kế cao 1,7 m để đo khoảng cách
BH từ vị trí người đó đứng (điểm B) đến chân toà nhà (điểm H,
kết quả làm tròn đến mét). Biết chiều cao CH của toà nhà là 20 0
m và góc nhìn lên là 40 (so với phương nằm ngang như hình vẽ).
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E và HF
vuông góc với AC tại F. Chứng minh: 1
a) 𝐴𝐸. 𝐴𝐵 = 𝐵𝐻. 𝐶𝐻.
b) 𝐴𝐵. cos 𝐵 + 𝐴𝐶 cos 𝐶 = 𝐵𝐶
TRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THƯỢNG 1
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức : 3 81  64  5 121 5 Bài 2:Tính: 1 2 3 3 3 2 2 a) 8 . 50 72 b) 4 3 4 2 3 5 c) 3 6 3 2
Bài 3: Giải các phương trình: a) 2x 3 3 b) 5x 3 x 3
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: 2 A 
x  4x  4  x  2020 với x 2 A
Bài 5: (1đ) Hãy tính chiều rộng AB của một con sông (hình vẽ).
Biết rằng BC = 9m, BD = 12m. B 12m D 9m C
Bài 6: (1 điểm)
Một chiếc flycam (thiết bị bay điều khiển từ xa dùng để chụp ảnh và quay
phim từ trên không) đang ở vị trí A cách chiếc cầu BC (theo phương
thẳng đứng) một khoảng AH = 120m. Biết góc tạo bởi AB, AC với các
phương vuông góc với mặt cầu tại B, C thứ tự là 0 ABx 30 ; 0 ACy 45
. Tính chiều dài BC của cây cầu. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.)
Bài 7. Tính chiều cao của ngọn Hải đăng (hình vẽ) khi biết góc nhọn tạo bởi 0
tia nắng mặt trời với mặt đất là 62 và bóng của tháp trên mặt đất dài 172
m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 2
Bài 8:(1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Cho AB = 6cm ,AC= 8cm a) Tính AH và HB b) Chứng minh: .
AB cosB AC.cosC  BC
TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH 1 3 1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A  100  49  16 6 2 4
Bài 2: Thu gọn biểu thức a) A  32  98  18
b) B  19  136  19  136 2 2 c) C   5  3 5  3
Bài 3: Giải các phương trình a) 6x  9  7
b) x  2  12x  9 x  4 x  2 x  
Bài 4: Rút gọn biểu thức : A x x x  2 2  với 0, 4 x
Bài 5: Một người đứng ở vị trí A dùng giác kế và thước dây
đo đạc tạo ra các tam giác vuông như hình vẽ để đo chiều
rộng của con sông. Em hãy giúp người đó tính chiều rộng
của con sông (làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 6:Một chiếc thang dài 4 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường
bao nhiêu mét để nó tạo với mặt đất 1 góc “an toàn” là 660 (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7:
Một người đứng cách tháp Eiffel một khoảng 118 m. Góc
“nâng” từ chỗ người đó đứng lên đỉnh tháp là 70◦ . Em hãy tính
chiều cao của tháp Eiffel. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 3
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Chứng minh: AE.AB = AF.AC
b) Chứng minh: HE.HF.BC = AH3
TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN 1
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 3 64. 9  16 2
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau
a) A  9 12  3 27  2 48  75 b) B 14 6 5  21 4 20
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 2x  5  3 b) 3x  7  x  3
Bài 4. Rút gọn biểu thức x 1 1 1     ( x > 0, x≠ 1) x x 1 x 1
Bài 5. Một người cầm eke để đo chiều cao của cây theo hình vẽ A
được mô phỏng ở hình bên. Biết khoảng cách từ chân người
đứng đến gốc cây là 5m và chiều cao từ mắt người đo đến mặt
đất là 1,6m. Tính chiều cao của cây. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). B D 1, 6m C E 5m
Bài 6. Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh hoạ trong hình vẽ bên. Tính khoảng cách giữa
chúng. (Kết quả làm tròn đến m). B A 15° 37° 390m c D 4
Bài 7. Một người quan sát đứng cách tòa nhà khoảng 25m (điểm 0
A). Góc nâng từ chỗ anh ta đứng đến nóc tòa nhà (điểm C) là 36
(Tính chiều cao BC của tòa nhà (làm tròn 1 chữ số thập phân).
Bài 8 Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A (AB > AC), đường cao AH (𝐻 ∈ 𝐵𝐶). Qua C vẽ đường thẳng vuông
góc với CB tại C cắt tia BA tại D. Gọi K là hình chiếu của C lên cạnh DH.
a) Chứng minh: CH.CB = AD.AB b) Chứng minh: 𝐴𝐾𝐷 ̂ = 𝐶𝐵𝐷 ̂
THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG 1
Bài 1. Tính giá trị biểu thức: 169 : 25  324 5
Bài 2 . Rút gọn biểu thức a/ 4 5  3 75  2 45 5 2  2 5 6
b/ 7  4 3  4  2 3 c/  5  2 2  10
Bài 3 .Giải phương trình :
a/ 2x  3  1 b/ 5x  3  2x  3  x x  x
Bài 4. Rút gọn biểu thức :    : Với x > 0 và x  1 1  x 1  x x 1  
Bài 5 .Tính chiều cao của cây trong hình , biết rằng người đó đứng cách cây 2,25m
và khoảng cách từ mắt người đó dến mặt đất là 1,5m 5
Bài 6. Hai bạn A và B cùng đứng hai đầu bờ hồ cùng nhìn
về một cây (gốc là điểm C) .
Biết góc nhìn tại A của bạn A là 540 , góc nhìn tại B C
của bạn B là 300 và khoảng cách từ A đến C là 224
m , khoảng cách từ B đến C là 348 m . Tính khoảng 224 m 348 m
cách từ A đến B dài bao nhiêu mét ? (làm tròn đến 51° Hồ 30° mét) A B
Bài 7.
Một học sinh có tầm mắt cao 1,5 m đứng trên sân thượng
của một căn nhà cao 15 m nhìn thấy bạn của mình đang đứng
với góc nghiêng xuống 49◦ (như hình vẽ). Hỏi người bạn đứng
cách căn nhà bao nhiêu mét?
Bài 8
.Cho ABC vuông tại A , có AH là đường cao , AM là trung tuyến . Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với AM tại I cắt AC tại E
a/ Chứng minh : BI . BE = 2 BH . BM 1 1 1 b/ Chứng minh :   2 2 2 AB BE BC
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ TÂY 1 3 1
Bài 1. Tính giá trị biểu thức: 2 25  16  8 64  225 4 3
Bài 2.Rút gọn biểu thức a) 48  2 32  75  3 50 b)     2 6 2 5 5 3 2 2 c)  3 1 3  1
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 5x 1  2 b)
x  4  3x 1 a  b a b  b a Bài 4. Rút gọn:  a 
, (với a >0; b > 0; a  b) b ab 6
Bài 5. Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Biết
AB = 12cm, BC = 30cm. Tính BH và AH
Bài 6.
Một người đứng cách chân tòa nhà BITEXCO (Thành phố Hồ A
Chí Minh) một khoảng BC = 151,5m nhìn thấy đỉnh tòa nhà này theo góc nghiêng BCA
̂ = 600). Tính chiều cao AB của tòa nhà. (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị). C B
Bài 7. Để đo chiều cao của một bức tường, Mai dùng một quyển sách
và ngắm sao cho hai cạnh bìa của quyển sách hướng về vị trí cao nhất
và vị trí thấp nhất của bức tường (như hình bên). Biết rằng Mai đứng
cách tường 1,6 m và vị trí mắt khi quan sát cách mặt đất 1,1 m. Hỏi
chiều cao của bức tường là bao nhiêu (làm tròn đến cm)?
Bài 8.Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao. Vẽ HM  AB tại M và HN  AC tại N
a/Chứng minh: AB. AM = AC. AN b/Chứng minh:AH3 = BM.CN.BC
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN 4 3
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 25  64  5 400 5 4 Bài 2. Rút gọn 9 25 a) 12  75  300  108  b)   2 3 2 6  49  20 6 10 3 11 3 c) 3 3  4 3  2
Bài 3. Giải phương trình
a) 3x  1  3  2
b) 2x  3  1  x 7
Bài 4. Rút gọn biểu thức 2 a  2 25
a  4a  4 với a  2
Bài 5. Để đo chiều cao của một tảng đá, Hùng đặt một hình C
vuông nhỏ trước mắt và di chuyển đến khi cách tảng đá 3, 5 m
thì cạnh dưới của hình vuông hướng thẳng vào chân tảng đá và
cạnh trên của hình vuông hướng thẳng vào đỉnh của tảng đá.
Biết vị trí đặt mắt của Hùng cách mặt đất 1,84 m. Tính chiều
cao của tảng đá. (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng thập phân 3,5 m thứ nhất). A H 1,84 m B
Bài 6. Landmark 81, tên gọi chính thức Vincom Landmark 81, là
một tòa nhà chọc trời trong tổ hợp dự án Vinhomes Central Parl.
Tòa tháp cao 81 tầng (với 3 tầng hầm). Tòa nhà cao nhất Việt Nam,
cao nhất Đông Nam Á, đứng thứ 15 thế giới vào thời điểm hoàn
thiện tháng 7 nằm 2018. Dự án được xây dựng ở Tân Cảng, quận
Bình Thạnh ven sông Sài Gòn, được khởi công ngày 26/07/2014.
Tòa nhà được khai trương và sử dụng ngày 26/07/2018. Tại một thời điể 0
m tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 75 , người ta đo
được bóng của tòa nhà trên mặt đất dài khoảng 124m. Hãy tính chiều
cao của tòa nhà (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7. Từ một vị trí trên bờ, bạn An có thể tính được khoảng cách
giữa hai chiếc thuyền ở vị trí A , vị trí B bằng cách như sau:
Trước tiên bạn chọn một vị trí trên bờ (điểm I ) sao cho I , A ,
B thẳng hàng. Sau đó bạn di chuyển theo hướng vuông góc với
IA đến vị trí điểm K cách điểm I một khoảng 380 m rồi dùng
giác kế nhắm vị trí điểm A , điểm B thì đo được góc 15 và nhắm
vị trí điểm điểm A , điểm I thì đo được góc 50 . Hỏi khoảng
cách giữa hai chiếc thuyền là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Từ H vẽ HK ⊥ AB tại K, HM ⊥ AC tại M.
a) Chứng minh tứ giác AMHK là hình chữ nhật rồi suy ra KM2 = HB.HC
b) Chứng minh : HK.AB + HM.AC = AB.AC 8
TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1 2 1
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 25  3 100  49 5 7
Bài 2: Rút gọn biểu thức: 2
a) 2√24 - √54 + 3√6 - √96
b) √(1 − √3) + √7 − 4√3 8 1 c) − 3− √5 √5+2
Bài 3: Giải phương trình a) √9 + 4𝑥 − 5 = 0 b) √𝑥 + 2 = √7 + 6𝑥
Bài 4: Rút gọn biểu thức sau: 𝑎−𝑏 A =
− 2 √𝑎 + √𝑏 (Với a, b ≥ 0) √𝑎+ √𝑏
Bài 5: Một người cầm một cây êke đứng cách một cây dừa 3,2m. C
Người ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của ê ke thì thấy
ngọn và gốc của cây. Biết mắt người ấy cách mặt đất 1,6m. Hãy
tính chiều cao của cây dừa? K H 1,6m B 3,2m A
Bài 6: Hai người từ hai vị trí B, C nhìn thấy một chiếc máy bay trực thăng (ở vị trí A) lần
lượt dưới góc 270 và 250 so với phương nằm ngang. Biết máy bay cách mặt đất theo phương
thẳng đứng 300m. Tính khoảng cách BC giữa hai người đó? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 7: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc với AB tại M, HN vuông góc với AC tại N
a) Chứng minh: AM. AB = AN. AC
b) Chứng minh: AB. cosB + AC. cosC = BC 9
TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 2 2 3 16  6  8
Bài 2 Rút gọn biểu thức A     B    2 1 80 3 20 45 5 3 2  4  2 3 3 5 23 C   6 1 2 6 1
Bài 3 Giải phương trình
a) 2x 1  6  9 2 )
b 2x 1  2x x Bài 4 Rút gọn  x 3  x  3 D    
(x  0;x  9)  x  3
x  3  x  9  
Bài 5 Một người dùng cách ngắm thước eke để đo chiều
cao của một cái cây với cách đo được mô phỏng trong
hình dưới đây. Chiều cao tính từ chân đến mắt quan sát
là 1,8m và người này đứng thẳng cách gốc cây 2,4m.
Hãy tính chiều cao của cây.
Bài 6
Vị trí của hai chiếc thuyền lần lượt ở vị trí A, B được minh A họa như hình sau: 0 0
CDB  45 ; ADB 15 ;CD  26m
a) Tính khoảng cách B và C.
b) Tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyền A và B (làm tròn đến hàng đơn vị B
; A, B, C thẳng hàng) 150 450 C D
Bài 7
(1,5 điểm) Cho AB
C vuông tại A có AH là đường cao, kẻ HD AB tại D và HE AC tại E.
a) Chứng minh: AD.AB AE.AC BH.HC
b) Chứng minh: DE A . B cosC 10 THCS TÔ KÝ 1 3
Bài 1. Rút gọn biểu thức: 9  225  4 4 3 5
Bài 2. Thực hiện phép tính 1 2 a) 2 3  27  4 48  75    2 5 b) 2 15 4 11 (3 11) 2  2 3  6 4  2 3 c)   2 3  2 2  3
Bài 3. Giải phương trình a) 2x 11  5    b) 4x 5 6 3x x y y x
Bài 4. Rút gọn biểu thức: A   xy x y
Bài 5. Muốn tính khoảng cách từ điểm A đến điểm B nằm
bên kia bờ sông, ông Việt vạch từ A đường vuông góc
với AB. Trên đường vuông góc này lấy một đoạn thẳng
AC = 30m, rồi vạch CD vuông góc với phương BC cắt
AB tại D (xem hình vẽ). Đo AD = 20m, từ đó ông Việt
tính được khoảng cách từ A đến B. Em hãy tính độ dài AB và số đo góc ACB.
Bài 6. Hai người đứng bên bờ biển nhìn ra một
hòn đảo, người thứ nhất nhìn ra đảo với 1 góc
300 so với bờ biển, người thứ hai nhìn ra đảo
với 1 góc 400 so với bờ biển, 2 người đứng
cách nhau 50m. Hỏi hòn đảo cách bờ biển hai
người đang đứng là bao nhiêu?
Bài 7 .Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 18 cm, AC = 24 cm. Tính CH? 3 2 AB BH
b) Chứng minh rằng:  3 AC AH .CH 11
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 3
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 2 2
3  4  3 16  4 5 Bài 2 Rút gọn: a) 75  48  300 b) 8  2 15  48  6 15 5 2  2 5 3 c)  10 5  2
Bài 3 Giải các phương trình sau: a) 2x  3  5
b) 7  2x  1 x x 10 x  25 x  25
Bài 4 Rút gọn biểu thức: M  
x  0; x  25 x  5 x  5 Bài 5
Để đo khoảng cách từ nơi mình đứng (điểm H)
đến con tàu ngoài khơi (điểm C), một người đã
làm như sau: Trên đường thẳng vuông góc với
HC tại H lấy điểm A, trên đường thẳng CH lấy điểm B sao cho 0 ˆB A C
 90 và người này đo
được BH = 15m, AB= 60m. Vậy khoảng cách từ
nơi người đó đứng đến con tàu là bao nhiêu mét?
Bài 6 Hải đăng Trường Sa Lớn nằm trên đảo B
Trường Sa Lớn - “thủ phủ” của quần đảo Trường
Sa - có chiều cao là bao nhiêu? Biết rằng tia nắng
mặt trời chiếu qua đỉnh của ngọn hải đăng hợp với
mặt đất 1 góc 35 độ và bóng của ngọn hải đăng
trên mặt đất dài 20m. (Kết quả làm tròn đến mét) C
Bài 7 Cho ∆ABC nhọn có đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên cạnh AB, AC.
a) Chứng minh: AM.AB = AN.AC.
b) Chứng minh: MN = AH.sin BAC
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 2 25.2 4  5 9 
Bài 2: Rút gọn biểu thức 12
a) 5√12 - √27 + 3√48 - 9√3 b)√8 − 2√7 − √11 + 4√7 5√2−2√5 6 b) - √5−√2 √10+2
Bài 3. Giải phương trình a) √8 − 9𝑥 = 5
b)√2𝑥 − 3 = √4 − 𝑥
Bài 4. Rút gọn biểu thức √x 2y − √x −
với x, y > 0, x ≠ 𝑦 √x−√y √x+√y x−y
Bài 5. Hằng ngày bạn Minh phải đi học từ nhà
(vị trí C) rồi đến bờ sông (vị trí H) sau đó đi
theo đường mòn ra đến đầu đường (vị trí A),
cuối cùng đi thẳng đến trường (vị trí B) theo
hình vẽ bên dưới. Hãy tính quãng đường từ
nhà đến trường mà bạn Minh đã đi?
Bài 6. Một chiếc máy bay xuất phát từ
vị trí A bay lên theo đường thẳng tạo với
phương ngang một góc nâng 200 (xem B
hình bên). Máy bay chuyển động theo 10 km
hướng đó đi được 10 km đến vị trí B th
Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu 200
kilômét so với mặt đất ? ( kết quả làm A H
tròn đến hàng đơn vị)
Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, Gọi I là hình chiếu của H lên AB. AB2 HB a) Chứng minh: = AC2 HC
b) Chứng minh: BI = BC. cos3B ĐỀ BỔ SUNG 2
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 81  16  4 25 3 Bài 2: Rút gọn: a) 5 18  3 50  128  b)   2 6 3  55 14 6 3 5 5 3 6 c)  5  3 2  10
Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 3x 1  4
b) 7  3x x  4 13
(√𝑎−√𝑏)2+4√𝑎𝑏 𝑎√𝑏−𝑏√𝑎
Bài 4 Rút gọn biểu thức: − với a > 0 và b > 0 √𝑎+√𝑏 √𝑎𝑏
Bài 5 Một cây cau được trồng ở vị trí M cách bức
tường AQ một khoảng MQ = 2 m bị bão làm ngã vào
bức tường AQ , ngọn cây ở vị trí B trên mặt đất cách
tường một khoảng QB = 8 m và vô tình tạo thành tam
giác vuông AMB như hình vẽ. A
a) Hỏi bức tường AQ cao bao nhiêu m?
b) Tính chiều cao ban đầu của cây cau. ?m M Q B
Bài 6 Một người cao 175 cm đứng trên bờ hồ và nhìn lên
đỉnh một tòa cao ốc cao 159 m xây giữa hồ (mặt hồ có
dạng hình tròn) dưới một góc 580. Em hãy tính diện tích
và chu vi của hồ này biết chu vi và diện tích hình tròn
được xác định bởi công thức C = 3,14. dS = 3,14. R2 159 m
trong đó d là đường kính và R là bán kính của hình tròn
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 580
Bài 7 Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H lên cạnh AB, AC.
a) Chứng minh: ADE ACB .
b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua H và F là trung điểm của AB. Chứng minh CF KE . 14