Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường TiH – THCS Tây Úc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường TiH và THCS Tây Úc, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem.

MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN 9 NĂM HC 2023 – 2024
TT
Chương/ Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Căn thức
Tính giá tr ca biu thc cha
căn bậc hai ca s thc
2
(TL1a,b)
2,0đ
1
(TL1c)
1,0đ
30%
Rút gn biu thc cha căn
thc bc hai
1
(TL3)
1,0đ
10%
2
Giải phương
trình
Phương trình có chứa căn thức
bc hai
1
(TL2)
1,0đ
10%
3
Bài toán thực tế
Gii quyết bài toán thc tế liên
quan đến kiến thc t s ng
giác, toán phần trăm giá tiền
2
(TL4,5)
2,0đ
20%
4
H thc lưng
trong tam giác
vuông
Mt s h thc v cnh và
đường cao trong tam giác
vuông
1
(TL6a)
1,0đ
1
(TL6b)
1,0đ
1
(TL6c)
1,0đ
30%
Tổng số câu
S đim
3
3,0đ
4
4,0đ
2
2,0đ
1
1,0đ
10
10đ
T l %
30%
40%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
ĐẶC T CHUN KIN THC K NĂNG CN KIM TRA MÔN TOÁN GIA HKI KHI 9 NĂM HC 2023 – 2024
THI GIAN: 90 PHÚT
Ni dung Mức độ Yêu cu cn đạt
S ý TL/
S câu hi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
CHƯƠNG I. CĂN BC HAI. CĂN BC BA
1. Căn thức
Nhn biết
- Thc hiện được một s phép tính đơn giản v căn bậc hai ca s thc
không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai ca mt tích,
căn bậc hai của một thương, đưa thừa s ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa
tha s vào trong dấu căn bậc hai).
2 TL1a,b
Thông hiu
- Thc hiện được phép tính đơn giản v căn bậc hai ca s thc không
âm (áp dụng hằng đẳng thức đưa về dạng căn bậc hai của một bình
phương, trục căn thức mẫu).
1 TL1c
- Thc hin rút gn biu thc cha căn thc bc hai (áp dng hng
đẳng thức, kĩ năng quy đồng, nhân phân phối, đặt nhân t chung, …).
1 TL3
2. Gi phương trình
Thông hiu
- Thc hin biến đổi, đưa về phương trình quen thuộc, gii ly nghim.
1
TL2
3. Bài toán thực tế
Vn dng
- Gii quyết được một s vấn đề thc tiễn liên quan đến t s ng
giác của góc nhọn.
1 TL4
- Gii quyết được một s vấn đề thc tin liên quan đến phần trăm giá
tin.
1 TL5
4. Hệ thc lưng
trong tam giác vuông
Nhn biết
- Tính độ dài đoạn thẳng đơn giản liên quan đến h thức lượng.
1
TL6a
Thông hiu
- Chứng minh đẳng thức tích độ dài các đoạn thẳng liên quan đến h
thức lượng.
1 TL6b
Vn dụng cao
- Chứng minh đẳng thức hình học liên quan đến h thức lượng, t s
ng giác, các tính cht của hình học phẳng đã học trước đó.
1 TL6c
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG TiH VÀ THCS Y ÚC
ĐÈ THAM KHẢO
(Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁNKHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a) [NB]
( )
42
56 3 3 3
21
−+
.
b) [NB]
( )
2
1
9 6 5 10 2 80
5
+−
.
c) [TH]
9 2 7 14
64 6 7
74 71
−+ +
−−
.
Bài 2 (1,0 điểm) [TH] Giải phương trình
2
10 25 1 5xx x +=
.
Bài 3 (1,0 điểm) [TH] Rút gọn biểu thức sau
28 1
:
9
3 69
xx
A
x
x xx

=


−+

(
)
0, 9xx≥≠
.
Bài 4 (1,0 điểm) [VD] Một học sinh có tầm mắt cao 1,5 m đứng trên sân thượng của một căn nhà cao
15 m nhìn thấy bạn của mình đang đứng vị trí A với góc nghiêng xuống
50°
(như hình vẽ). Hỏi
người bạn đứng cách căn nhà bao nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 5 (1,0 điểm) [VD] Ông A mua 450 kg bơ Đà Lạt về bán, biết giá vốn là 27 nghìn đồng/kg và chi
phí vận chuyển là 10 triệu đồng.
a) Tính tng s tin vốn mà ông A đã b ra.
b) Biết rng 12% s trên b hỏng trong quá trình vận chuyn và s bơ còn li đưc bán hết.
Hi mi ki – lô gam bơ được bán với giá bao nhiêu để ông A có lợi nhun là 20% so vi giá vốn?
(làm tròn kết quả đến hàng nghìn)
Bài 6 (3,0 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D
( )
DE DF<
có đường cao DH.
a) [NB] Biết rng
12 , 24DH cm HF cm= =
. Tính độ dài ca EH, DE.
b) [TH] Vẽ đưng thng d vuông góc với đoạn thng DE ti E. Gi K là giao điểm của đường
thng d và tia DH. Không dùng s liu ca ý a), chứng minh rằng EH.EF = DH.DK.
c) [VDC] Gi DM đường trung tuyến ca tam giác D EF. Gi N giao điểm ca tia DM
EK. Chứng minh rằng
sin
EH
EFD
NF
=
.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm v đề.
Hc sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết-------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUN 3
TRƯNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
ĐỀ THAM KHO
có 2 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 9
Câu Đáp án Đim
1a
( )
42
56 3 3 3
21
42
5 18 3 3
21
5 9.2 2
15 2 2
14 2
−+
= −− +
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
1b
(
)
2
2
1
9 6 5 10 2 80
5
1
9 6 5 10 . 2 16.5
5
6 5 9 20 2.4 5
65 9 25 85
9
+−
=−+
= −+
= −+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
1c
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
2
9 2 7 14
64 6 7
74 71
9 7 4 2 71 7
37 1
71
74 74
9 74
37 1 27
7 16
71 74
5
−+ +
−−
+−
= −+ +
−+
+
= −+
= −−
=
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2
10 25 1 5
xx x
+=
(1) (điu kin:
1
5
x
)
(1)
22
10 25 1 10 25x x xx−+=−+
0,25
0,25
0,25
2
2
24 24
1
1
1
x
x
x
x
⇔=
⇔=
=
=
So với điều kin ta nhn
1x =
Vậy
{ }
1
S =
.
0,25
3
( )
( )( )
(
)
( )
2
28 1
:
9
3 69
2 38 3
.
1
33
66 3
.
31
61
3
.
31
6 18
3
xx
A
x
x xx
x xx
A
x
xx
xx
A
xx
x
x
A
xx
x
A
x

=


−+

+−
=
−+
−+
=
+−
−−
=
+−
−+
=
+
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Ta có:
15 1,5 16,5BH m
=+=
.
Do đường tm mt song song với mặt đất nên
50
A = °
(so le trong).
Xét tam giác ABH vuông ti H ta có:
tan
16,5
tan 50
13,85
BH
A
AH
AH
AH m
=
⇒=
°
⇒≈
Vậy người bạn đứng cách căn nhà khoảng 13,85 m.
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
Tng s tin vốn mà ông A đã bỏ ra là:
450 . 27 000 10 000 000 22 150 000+=
(đồng).
0,25
5b
S kg bơ còn lại là
450 . 88% 396=
(kg)
S tin c vn lẫn lãi mà ông A thu được khi bán hết 396 kg bơ còn lại là
22 150 000 . 120% 26 580 000=
ng)
Giá tiền mỗi kg bơ ông A bán là
0,25
0,25
0,25
26 580 000 : 396 68 000
ng).
6a
Xét tam giác DEF vuông ti D có đường cao DH, ta có:
( )
2
2
2
.
12 .24
12 : 24
6.
DH HE HF
HE
HE
HE m
=
⇒=
⇒=
⇒=
Xét tam giác DEH vuông ti H ta có:
2 22
DE DH EH= +
ịnh lí Pythagore)
( )
2 22
2
12 6
180
180 6 5
DE
DE
DE m
⇒=+
⇒=
⇒= =
0,25
0,25
0,25
0,25
6b
Xét tam giác DEF vuông ti D có đường cao DH, ta có:
2
.DE EH EF
=
(1)
Xét tam giác DEK vuông ti E có đường cao EH, ta có:
2
.DE DH DK=
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
..EH EF DH DK=
.
1,0
6c
- Chứng minh: DE = NF (3).
- T (1) và (3) ta suy ra
2
.
NF EH
NF EH EF
EF NF
= ⇒=
(4)
-
sin
DE NF
EFD
EF EF
= =
(5)
- T (4) và (5) ta suy ra đpcm.
0,5
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Căn thức
Tính giá trị của biểu thức chứa 2 1
căn bậc hai của số thực (TL1a,b) (TL1c) 30% 2,0đ 1,0đ
Rút gọn biểu thức chứa căn 1 10% thức bậc hai (TL3) 1,0đ 2 Giải phương
Phương trình có chứa căn thức 1 10% trình bậc hai (TL2) 1,0đ 3
Bài toán thực tế Giải quyết bài toán thực tế liên 2 20%
quan đến kiến thức tỉ số lượng (TL4,5)
giác, toán phần trăm giá tiền 2,0đ 4 Hệ thức lượng
Một số hệ thức về cạnh và 1 1 1 30% trong tam giác đường cao trong tam giác (TL6a) (TL6b) (TL6c) vuông vuông 1,0đ 1,0đ 1,0đ Tổng số câu 3 4 2 1 10 Số điểm 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HKI KHỐI 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 THỜI GIAN: 90 PHÚT Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 1. Căn thức Nhận biết
- Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực
không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, 2 TL1a,b
căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa
thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Thông hiểu
- Thực hiện được phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không
âm (áp dụng hằng đẳng thức đưa về dạng căn bậc hai của một bình 1 TL1c
phương, trục căn thức ở mẫu).
- Thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (áp dụng hằng 1 TL3
đẳng thức, kĩ năng quy đồng, nhân phân phối, đặt nhân tử chung, …).
2. Giả phương trình Thông hiểu
- Thực hiện biến đổi, đưa về phương trình quen thuộc, giải lấy nghiệm. 1 TL2
3. Bài toán thực tế Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số lượng 1 TL4 giác của góc nhọn.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến phần trăm giá 1 TL5 tiền.
4. Hệ thức lượng Nhận biết
- Tính độ dài đoạn thẳng đơn giản liên quan đến hệ thức lượng. 1 TL6a
trong tam giác vuông Thông hiểu
- Chứng minh đẳng thức tích độ dài các đoạn thẳng liên quan đến hệ 1 TL6b thức lượng.
Vận dụng cao - Chứng minh đẳng thức hình học liên quan đến hệ thức lượng, tỉ số 1 TL6c
lượng giác, các tính chất của hình học phẳng đã học trước đó.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐÈ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau a) [NB] ( − ) 42 5 6 3 3 − + 3. 21 b) [NB] ( − )2 1 9 6 5 +10 − 2 80 . 5 − c) [TH] 9 2 7 14 64 − 6 7 + + . 7 − 4 7 −1
Bài 2 (1,0 điểm) [TH] Giải phương trình 2
x −10x + 25 =1− 5x .
Bài 3 (1,0 điểm) [TH] Rút gọn biểu thức sau  2 8 x x −1 A =  −  : 
(x ≥ 0, x ≠ 9). x − 3 x 9  − x − 6 x +   9
Bài 4 (1,0 điểm) [VD] Một học sinh có tầm mắt cao 1,5 m đứng trên sân thượng của một căn nhà cao
15 m nhìn thấy bạn của mình đang đứng ở vị trí A với góc nghiêng xuống 50° (như hình vẽ). Hỏi
người bạn đứng cách căn nhà bao nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 5 (1,0 điểm) [VD] Ông A mua 450 kg bơ Đà Lạt về bán, biết giá vốn là 27 nghìn đồng/kg và chi
phí vận chuyển là 10 triệu đồng.
a) Tính tổng số tiền vốn mà ông A đã bỏ ra.
b) Biết rằng 12% số bơ trên bị hỏng trong quá trình vận chuyển và số bơ còn lại được bán hết.
Hỏi mỗi ki – lô – gam bơ được bán với giá bao nhiêu để ông A có lợi nhuận là 20% so với giá vốn?
(làm tròn kết quả đến hàng nghìn)
Bài 6 (3,0 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D (DE < DF ) có đường cao DH.
a) [NB] Biết rằng DH =12 c ,
m HF = 24 cm . Tính độ dài của EH, DE.
b) [TH] Vẽ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng DE tại E. Gọi K là giao điểm của đường
thẳng d và tia DH. Không dùng số liệu của ý a), chứng minh rằng EH.EF = DH.DK.
c) [VDC] Gọi DM là đường trung tuyến của tam giác DEF. Gọi N là giao điểm của tia DM
EK. Chứng minh rằng  sin EH EFD = . NF
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề.
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết-------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 QUẬN 3
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
Môn : Toán – Lớp: 9 ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 2 trang) Câu Đáp án Điểm ( − ) 42 5 6 3 3 − + 3 21 0,25 42 = 5 18 − 3− + 3 0,25 1a 21 = 5 9.2 − 2 =15 2 − 2 0,25 =14 2 0,25 ( − )2 1 9 6 5 +10 − 2 80 5 0,25 2 1 = 9 − 6 5 + 10 . − 2 16.5 0,25 1b 5 = 6 5 − 9 + 20 − 2.4 5 0,25 = 6 5 − 9 + 2 5 −8 5 0,25 = 9 − 9 2 7 −14 64 − 6 7 + + 7 − 4 7 −1 ( + − = 3 7 − )2 9( 7 4) 2 7 (1 7) 1 + 0,25 ( + 7 − 4)( 7 + 4) 7 −1 1c 0,25 9( 7 + 4) = 3 7 −1 + − 2 7 0,25 7 −16 0,25 = 7 −1− 7 − 4 = 5 − 0,25 2
x −10x + 25 =1− 5x (1) (điều kiện: 1 x ≤ ) 5 2 (1) 2 2
x −10x + 25 =1−10x + 25x 0,25 0,25 2 ⇔ 24x = 24 2 ⇔ x =1 0,25 x =1 ⇔  x = 1 −
So với điều kiện ta nhận x = 1 − Vậy S = {− } 1 .  2 8 x x −1 A =  −  :
x −3 x 9  − x − 6 x +   9
2( x +3)−8 x ( x −3)2 0,25
A = ( x −3)( x +3). x −1 0,25 3 6 − x + 6 x − 3 A = . x + 3 x −1 0,25 6 − ( x − ) 1 x − 3 A = . x + 3 x −1 6 − x +18 A = x + 3 0,25
Ta có: BH =15 +1,5 =16,5 m. 0,25
Do đường tầm mắt song song với mặt đất nên 
A = 50° (so le trong). Xét tam giác
ABH vuông tại H ta có: 4 tan BH A = AH 0,25 16,5 ⇒ AH = 0,25 tan 50°
AH ≈13,85 m
Vậy người bạn đứng cách căn nhà khoảng 13,85 m. 0,25
Tổng số tiền vốn mà ông A đã bỏ ra là: 0,25 5a
450 . 27000 +10 000 000 = 22 150 000 (đồng). Số kg bơ còn lại là 0,25 450 . 88% = 396 (kg) 5b
Số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông A thu được khi bán hết 396 kg bơ còn lại là 0,25
22 150 000 . 120% = 26 580 000 (đồng)
Giá tiền mỗi kg bơ ông A bán là 0,25
26 580 000 :396 ≈ 68 000 (đồng).
Xét tam giác DEF vuông tại D có đường cao DH, ta có: 2
DH = HE.HF 0,25 2 ⇒12 = HE.24 2 ⇒ HE =12 : 24 0,25 ⇒ HE = 6 (m). 6a
Xét tam giác DEH vuông tại H ta có: 2 2 2
DE = DH + EH (định lí Pythagore) 0,25 2 2 2 ⇒ DE =12 + 6 2 ⇒ DE =180 0,25
DE = 180 = 6 5 (m)
Xét tam giác DEF vuông tại D có đường cao DH, ta có: 1,0 2
DE = EH.EF (1) 6b
Xét tam giác DEK vuông tại E có đường cao EH, ta có: 2
DE = DH.DK (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra EH.EF = DH.DK .
- Chứng minh: DE = NF (3). 0,5 - Từ (1) và (3) ta suy ra 2 0,25 = . NF EH NF EH EF ⇒ = (4) EF NF 6c -  sin DE NF EFD = = (5) EF EF 0,25
- Từ (4) và (5) ta suy ra đpcm.