Đề tham khảo giữa kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
ĐỀ THAM KHẢO
ề thi có 5 trang – hình thức trả lời ngắn)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
*Lưu ý:
1. Tất cả các câu đáp án đều phải viết dạng số đúng, nếu không sẽ không tính đim.
2. Tất cả các câu hình học toạ độ đều xét trong không gian
.Oxyz
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) 3 1f x x=+
?
Đáp án:
Câu 2. Hàm số
23
( ) 2 3F x x x C= +
là họ nguyên hàm của hàm số nào?
Đáp án:
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số
21
()
x
f x e
=
?
Đáp án:
Câu 4. Kết quả tính
(2sin2 3cos3 )x x dx+
bằng:
Đáp án:
Câu 5. Tính
0
2
1
(2 3) .K x dx=−
Đáp án:
Câu 6. Tính
?
Đáp án:
Câu 7. Từ tính chất của tích phân xác định, tính
( ) ( ) .
b
a
f x g x dx+
Đáp án:
Câu 8. Tính
42
e
x
e
e
.
Đáp án:
Câu 9. Cho
2 3 2 .u i j k= +
Tìm toạ độ của vector
?u
Đáp án:
Câu 10. Cho mặt cầu
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) 8.S x y z+ + =
Tìm toạ độ tâm I và bán kính của mặt cầu.
Đáp án:
Câu 11. Cho tam giác
ABC
(1; 2;0), (0;1;3)AC
và trọng tâm
(1;1;1).G
Tìm toạ độ điểm
D
để tứ giác
OGDB
là hình bình hành.
Đáp án:
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
,AB
biết
( 1; 2;2)A −−
(3;0; 4).B
Đáp án:
Câu 13. Cho
(2; 3; 2)N −−
(1;2;1).P
Tìm toạ độ điểm
M
thoả mãn
2 0.OP NM−=
Đáp án:
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
( ) .
x
f x x e=−
Đáp án:
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
1
( ) 2sin 2
cos
f x x
x
=+
?
Đáp án:
Câu 16. Biết
( )
2
2
2
1
ln
1
a cx
dx C
b x d
xx
=+
+
+
với
C
là hằng số và
a
b
là phân số tối giản,
c
d
nguyên dương.
Tính giá trị của biểu thức
2 5.S a b d abc= + +
Đáp án:
Câu 17. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình không phải là phương trình mặt cầu?
(1).
2 2 2
( 2) 1.x y z+ + + =
(2).
( )
2
2 2 2
2 2 2 (1 ) 1.x y z x y x y+ + = + +
(3).
2 2 2
2 2 1 0.x y z x y+ + + + =
(4).
22
(2 1) (2 1) (2 4)(2 4) 0.x y z z+ + + + =
Đáp án:
Câu 18. Cho
(2; 1; 2)a =
( )
2; 2;0 .b =−
Tính góc giữa hai vector
a
b
.
Đáp án:
Câu 19. Cho
2
12
( ) .
1
F x dx
xx

=+


Tính
( 1)Fe+
khi
3
(2)
2
F =
?
Đáp án:
Câu 20. Kết quả của
sin sin cos .
44
x x dx a x


+ + =


2
a
bằng:
Đáp án:
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
cot tan
()
cot tan
xx
fx
xx
=
+
là:
Đáp án:
Câu 22. Cho
()fx
có đạo hàm
'( )fx
liên tục trên
0;2
thoả mãn
(0) 2, (2) 4.ff==
Tính
2
0
'( )f x dx
.
Đáp án:
Câu 23. Tích phân
5
3
1
( 3)x dx
bằng:
Đáp án:
Câu 24. Biết
3
()F x x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên tập số thực, đặt I
3
2
2 ( )f x dx=+
. Cho biết
dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng:
1. I chia hết cho 4.
2. I
(21;59)
.
3. I không phải là số nguyên tố.
4. Tổng các chữ số của I bằng 6.
Đáp án:
Câu 25. Tích phân
3
2
0
ln7 ln5 ln2.
68
dx
a b c
xx
= + +
++
Tính giá trị biểu thức
6 4 .P b c a= +
Đáp án:
Câu 26. Kết quả tính
2
dx
bằng:
Đáp án:
Câu 27. Cho hàm số
()fx
có đạo hàm
11
'( ) ,
2 1 2
f x x
x
=
(1) 1f =
. Tính
(5)?f
Đáp án:
Câu 28. Cho
( ) 15
c
a
f x dx =
( ) 9,
c
b
f x dx =
biết
abc
, tính
()
b
a
f x dx
?
Đáp án:
Câu 29. Nếu
( )
2
( ) 2 3F x ax bx c x= + +
là một nguyên hàm của hàm số
2
5 3 3
()
23
xx
fx
x
−+
=
thì giá trị của
biểu thức
2a 2 6T b abc= + +
bằng:
Đáp án:
Câu 30. Gọi
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ) 6 ln6.
x
f x x=+
Tính
(2)F
khi
(1) 3.F =
Đáp án:
Câu 31. Cho hàm số
2
1 khi 2
()
4 3 khi 2
xx
fx
x x x
−
=
+
. Tính
5
0
( ) ?f x dx
Đáp án:
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để
( )
2
1
3 2 1 1?
m
x x dx m + =
Đáp án:
Câu 33. Cho hai đường thẳng
1
1 2 3
:
2 3 1
x y z
d
==
2
12
:
3 2 4
x y z
d
−+
==
. Viết phương trình đường
thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( ): 2 3P x y z+ + =
và tồn tại giao điểm với
12
,dd
.
Đáp án:
Câu 34. Viết phương trình mặt phẳng
()
đi qua ba điểm
( 1;2;0), (2;0;1), (3; 2;5).H K T−−
Đáp án:
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số
2 2ln
()
ln
x
fx
xx
+
=
?
Đáp án:
Câu 36. Cho
1
2
0
d
ln
( 2)
x x b
a
xc
=+
+
với
b
c
là phân số tối giản. Tính
2 3 ?a b c+−
Đáp án:
Câu 37. Viết phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng
1
( ): 2 2 1x y z
+ =
2
( ):2 2?x y z
+ =
Đáp án:
Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
31
()
x
f x x e
+
=
.
Đáp án:
Câu 39. Tính
6
5
2
3
4 2 3 9
dx
I
xx
=
+
?
Đáp án:
Câu 40. Cho hàm số
2
2
( ) sin 2
3
m
f x x
=+
(
m
là tham số). Tìm
m
để nguyên hàm
()Fx
của
()fx
thoả mãn
(0) 2F =
8 16
F


=


?
Đáp án:
Câu 41. Biết
( )
1
2
0
ln 1 ln
c
x x dx a b
d
+ =
(
, , , *a b c d
,
c
d
là phân số tối giản). Tính
22
.P ab bc cd d a= +
Đáp án:
Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
25;25m−
để phương trình sau là phương trình
mặt cầu:
2 2 2
2 2 4 2 3 6 15 0.x y z mx y z m+ + + + =
Đáp án:
Câu 43. Cho tứ diện
DABC
(1;1;3),A
(1; 1;1),B
(3;1;1),C
(1;3;1)D
nội tiếp mặt cầu
()S
. Đặt thể tích của
khối tứ diện là
V
, thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu
()S
'.V
Tính
?
'
V
V
Đáp án:
Câu 44. Cho hàm số
()fx
đồng biến và có đạo hàm liên tục trên tập số thực thoả mãn
2
( ) '( ) , .
x
f x e f x x=
Khi
2
(1)fe=
thì
(4ln3)f
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 45. Gọi
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ) 2sin(ln )f x x=
(1) 1.F =−
Tính giá trị của hàm số
cos(2ln )
()
()
xx
gx
Fx
=−
tại
.xe
=
Đáp án:
Câu 46. Cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2 2 2
31
( ): 1 2 1 ,
2
m
S x m y m z m
+
+ + + + =
với
m
là tham số. Tiếp diện
()P
của
()S
song song với mặt phẳng có phương trình
6 3 3 3 6.x y z + = +
Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
thoả mãn các điều kiện trên. Cho biết mệnh đề nào dưới đây đúng:
(1). T có 4 tập hợp con.
(2). Tổng tất cả các phần tử của T có giá trị thuộc
2;5 .
(3). Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
( )
0; 6; 6 .M
Đáp án:
Câu 47. Cho hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1 2sin
()
cos
x
fx
x
=
. Biết rằng giá trị lớn nhất của
hàm số
()Fx
trên
0;
4



bằng
3,
tính
?
12
F



Đáp án:
Câu 48. Xét hàm số
()fx
thoả mãn
( )
3
3 1 3 2, .f x x x x+ + = +
Tính
5
1
'( ) .xf x dx
Đáp án:
Câu 49. Cho hàm số
()fx
liên tục trên tập số thực, đồ thị của hàm số
'( )fx
như hình dưới đây:
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
( ) ( ) 2
4
g x f x x= + +
trên
2;4 ?
Đáp án:
Câu 50. Cho mặt phẳng
( ): 2 2x y z
+=
và mặt phẳng
( )
chứa đường thẳng
:.
2 2 1
x y z
d ==
Viết phương
trình mặt phẳng
( )
khi góc giữa
()
( )
đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án:
-----HẾT-----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 5 trang – hình thức trả lời ngắn)
(không tính thời gian phát đề) *Lưu ý:
1. Tất cả các câu đáp án đều phải viết dạng số đúng, nếu không sẽ không tính điểm.
2. Tất cả các câu hình học toạ độ đều xét trong không gian Oxy . z
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x +1? Đáp án: Câu 2. Hàm số 2 3
F (x) = 2x − 3x + C là họ nguyên hàm của hàm số nào? Đáp án:
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 1 ( ) x f x e − = ? Đáp án:
Câu 4. Kết quả tính (2sin 2x + 3cos3x)dx  bằng: Đáp án: 0 Câu 5. Tính 2
K = (2x − 3)d . x  1 Đáp án:  2 Câu 6. Tính
(cos x sin 2x)dx  ? 2 −  Đáp án: b
Câu 7. Từ tính chất của tích phân xác định, tính  f (x) + g(x)d .x a Đáp án: e Câu 8. Tính 4 2 x e −  . e Đáp án:
Câu 9. Cho u = 2i −3 j + 2k. Tìm toạ độ của vector u ? Đáp án:
Câu 10. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + ( y −1) + (z − 2) = 8. Tìm toạ độ tâm I và bán kính của mặt cầu. Đáp án:
Câu 11. Cho tam giác ABC có ( A 1; 2
− ;0), C(0;1;3) và trọng tâm G(1;1;1). Tìm toạ độ điểm D để tứ giác
OGDB là hình bình hành. Đáp án:
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng , AB biết ( A 1 − ; 2 − ;2) và B(3;0; 4 − ). Đáp án:
Câu 13. Cho N(2; 3 − ; 2
− ) và P(1;2;1). Tìm toạ độ điểm M thoả mãn 2OP NM = 0. Đáp án:
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 ( ) x
f x = x e . Đáp án:
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số 1
f (x) = 2 sin 2x + ? 2 cos x Đáp án: 2 Câu 16. Biết 1 a cx = + 
với C là hằng số và a là phân số tối giản, c d nguyên dương. x ( dx ln C 2 x + ) 2 1 b x + d b
Tính giá trị của biểu thức S = a b + d − 2abc + 5. Đáp án:
Câu 17. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình không phải là phương trình mặt cầu? (1). 2 2 2
(x + 2) + y + z = 1. (3). 2 2 2
x + y + z + 2x − 2 y +1 = 0.
(2). x + y + z = ( x + y)2 2 2 2 2 2
+ 2x(1− y) −1. (4). 2 2
(2x +1) + (2 y −1) + (2z − 4)(2z + 4) = 0. Đáp án:
Câu 18. Cho a = (2; 1 − ; 2
− )và b = ( 2;− 2;0). Tính góc giữa hai vector a b . Đáp án:   Câu 19. Cho 1 2 F (x) = + d . x  
Tính F(e +1) khi 3 F (2) = ? 2  x x −1  2 Đáp án:       
Câu 20. Kết quả của sin x + + sin x dx = a cos . x      2 a bằng:   4   4  Đáp án: −
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số cot x tan x f (x) = là: cot x + tan x Đáp án: 2
Câu 22. Cho f (x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên 0;2 thoả mãn f (0) = 2, f (2) = 4. Tính f '(x)dx  . 0 Đáp án: 5 Câu 23. Tích phân 3 (x − 3) dx  bằng: 1 Đáp án: 3 Câu 24. Biết 3
F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên tập số thực, đặt I = 2 + f (x)dx. Cho biết 2
dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng: 1. I chia hết cho 4.
3. I không phải là số nguyên tố. 2. I(21;59) .
4. Tổng các chữ số của I bằng 6. Đáp án: 3 Câu 25. Tích phân dx
= a ln 7 + bln 5 + c ln 2. 
Tính giá trị biểu thức P = 6b + 4c − . a 2 x + 6x + 8 0 Đáp án:
Câu 26. Kết quả tính 2  dx  bằng: Đáp án:
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 1 1 f '(x) = , x
  và f (1) =1. Tính f (5)? 2x −1 2 Đáp án: c c b
Câu 28. Cho f (x)dx =15 
f (x)dx = 9, 
biết a b c , tính f (x)dx  ? a b a Đáp án: 2 − + Câu 29. Nếu 5x 3x 3 F x = ( 2 ( )
ax + bx + c) 2x − 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thì giá trị của 2x − 3
biểu thức T = 2a + 2b + abc − 6 bằng: Đáp án:
Câu 30. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = + 6x f x x
ln 6. Tính F (2) khi F(1) = 3. Đáp án:
x −1 khi x  2 5
Câu 31. Cho hàm số f (x) = 
. Tính f (x)dx?  2
x − 4x + 3 khi x  2 0 Đáp án: m
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để ( 2 3x − 2x + ) 1 dx = m −1? 1 Đáp án: − − − − +
Câu 33. Cho hai đường thẳng x 1 y 2 z 3 x y 1 z 2 d : = = và d : = =
. Viết phương trình đường 1 2 3 1 2 3 2 4
thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + 2z = 3 và tồn tại giao điểm với d , d . 1 2 Đáp án:
Câu 34. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm H( 1
− ;2;0), K(2;0;1), T(3; 2 − ;5). Đáp án: +
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 2 ln x f (x) = ? x ln x Đáp án: 1 Câu 36. Cho d x x b = a + ln 
với b là phân số tối giản. Tính a + 2b −3c? 2 (x + 2) c c 0 Đáp án:
Câu 37. Viết phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x + 2y − 2z =1và ( ) : 2x y + z = 2? 1 2 Đáp án:
Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 3 1 ( ) x f x x e + = . Đáp án: 6 Câu 39. Tính 3dx I =  ? + − − 5 4 x 2x 3 9 2 Đáp án: Câu 40. Cho hàm số 2m 2 f (x) =
+ sin 2x ( m là tham số). Tìm m để nguyên hàm F(x) của f (x) thoả mãn 3     F(0) = 2 và F =   ?  8  16 Đáp án: 1 Câu 41. Biết c x ln ( 2 x + )
1 dx = a ln b −  ( a, , b , c d
* , c là phân số tối giản). Tính 2 2
P = ab bc cd + d a . d d 0 Đáp án:
Câu 42. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m  2
− 5;25 để phương trình sau là phương trình mặt cầu: 2 2 2
x + y + z − 2 2mx + 4y − 2 3z − 6m +15 = 0. Đáp án:
Câu 43. Cho tứ diện D ABC có ( A 1;1;3), B(1; 1
− ;1), C(3;1;1), D(1;3;1) nội tiếp mặt cầu (S) . Đặt thể tích của khối tứ diện là V
V , thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu (S ) là V '. Tính ? V ' Đáp án:
Câu 44. Cho hàm số f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên tập số thực thoả mãn x f x e =  f x 2 ( ) '( ) , x   . Khi 2
f (1) = e thì f (4 ln 3) bằng bao nhiêu? Đáp án:
Câu 45. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin(ln x) và F(1) = 1
− . Tính giá trị của hàm số x cos(2 ln x)  g(x) = − tại x = e . F (x) Đáp án: 3 m +1 2 2 2 ( )2 2
Câu 46. Cho mặt cầu (S) : (x m) + ( y + m − )
1 + ( z − 2m + ) 1 =
, với m là tham số. Tiếp diện (P) 2
của (S) song song với mặt phẳng có phương trình 6x −3y + 3z = 3+ 6.Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m thoả mãn các điều kiện trên. Cho biết mệnh đề nào dưới đây đúng: (1). T có 4 tập hợp con.
(2). Tổng tất cả các phần tử của T có giá trị thuộc −2;5.
(3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (0;− 6; 6). Đáp án: − Câu 47. Cho hàm số 1 2 sin x
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
. Biết rằng giá trị lớn nhất của 2 cos x      
hàm số F(x) trên 0; 
 bằng − 3, tính F ?    4  12  Đáp án: 5
Câu 48. Xét hàm số f (x) thoả mãn f ( 3 x + 3x + ) 1 = 3x + 2, x
  . Tính xf '(x)d .x  1 Đáp án:
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên tập số thực, đồ thị của hàm số f '(x) như hình dưới đây:
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 2
g(x) = f (x) + x + 2 trên  2 − ;4? 4 Đáp án:
Câu 50. Cho mặt phẳng x y z
( ) : x + 2 y = 2z và mặt phẳng (  ) chứa đường thẳng d : = = . Viết phương 2 2 1
trình mặt phẳng ( ) khi góc giữa () và ( ) đạt giá trị nhỏ nhất. Đáp án: -----HẾT-----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.