Đề tham khảo học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Đoàn Thị Điểm – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯỜNG THCS ĐOÀN TH ĐIM
ĐỀ THAM KHO HC K I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Bài 1. (1.5 đim). Thc hin phép tính:
)20 2145a 
33 8 1
)
723 2 3
b

Bài 2. (2 đim). Gii phương trình sau:
2
) x 4 4= 3ax
22
) 4x 4+ 9 9 = 10 2bx
Bài 3. (1,5 đim) Cho hàm s y = 2x – 3 có đồ th là (d
1
) và hàm s
1
yx2
2

đồ th là (d
2
)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim A ca (d
1
) và (d
2
) bng phép tính.
Bài 4. (1 đim) Mt ca hàng thc hin gim giá 20% cho lô hàng gm 50 đôi giày vi giá niêm yết
cho 1 đôi giày là 1 600 000 đ. Đến ngày hôm sau ca hàng bán được 30 đôi, khi đó ca hàng quyết
định gim giá thêm 10% na so vi giá đang bán.
a/ Tính s tin ca hàng thu được khi bán hết lô giày.
b/ Biết rng giá vn là 1 100 000 đ/chiếc. Hi ca hàng có li hay l khi bán hết lô hàng trên?
Bài 5.(1 đim).
Tính chiu cao ca cây d
a trong hình v, biết rng người đo đứng cách cây
2,5m và khong cách t mt người đo đến mt đất là 1,5m. (làm tròn kết qu
đến ch s thp phân th nht)
Bài 6. (3 đim)
Cho ABC nhn (AB<AC). V đường tròn tâm O đường kính BC. (O) ct AB, AC ln lượt ti F
và E. BE ct CF ti H.
a) Chng minh AH BC ti D.
b) Chng minh: AEBAFC; AEF
ABC và
OEF BAC .
c) EF ct BC ti S. AD ct (O) ti Q (D nm gia H và Q). Chng minh:
ODE BAC và SQ là tiếp
tuyến ca (O).
-- HT --
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
CÂU ĐÁP ÁN ĐIM
Bài 1
(1, 5đ)

2
)20 2145
25 25 1
1
a 




3
3
33 8 1
)
723 2 3
32
23
723
2323
32723
23
41
723
4
b





0,75đ
0,75đ
Bài 2
(2,0đ)


2
2
) x 4 4= 3
23
23
23
23
5
1
1; 5
ax
x
x
x
x
x
x
S








22
22
2
2
) 4x 4+ 9 9 = 10 2
2131102
122
18
3
3
3; 3
bx
xx
x
x
x
x
S






4x 0,25đ
4x 0,25đ
Bài 3
(1,5đ)
Lp bng giá tr đúng
V đồ th đúng
Ta độ giao đim là (2;1)
3x0,5
Bài 4
(1,0đ)
a/ Giá tin mt đôi giày sau khi gim 20% so vi giá bán l trước đó là:

1600000. 1 20% 1280000 đ
3x0,25đ
Giá bán mt đôi giày sau gim giá ln 2 là:

1280000. 1 10% 1152000 đ
S tin ca hàng thu được sau khi bán hết lo hàng là:
1280000.30 1152000.20 61440000đ
b/ Tng s tin vn ca lô hàng đó là
1100000.50 55000000
đ
Ta có: 55000000 < 61440000 nên ca hàng có li khi bán hết lô giày này.
0,25đ
Bài 5
(1đ)
ABDE là hình ch nht nên :
AB = DE = 1,5 (m)
DADE vuông ti E có :
AD
2
= AE
2
+ DE
2
(định lý Pytago)
AD
2
= 2,5
2
+ 1,5
2
AD
2
= 8,5
DADC vuông ti D có đường cao DB nên:
AD
2
= AB.AC (HTL trong tam giác vuông)
8,5 = 1,5.AC AC 5,7(m)
Vy cây da cao 5,7m.
4x0,25đ
Bài 6
(3,0đ)
a) Chng minh AH BC ti D.
Chng minh được BEC vuông ti E BFC vuông ti F
Chng minh được H là trc tâm ABC
Suy ra AHBC ti D
4x0,25đ
b) Chng minh: AEBAFC; AEF ABC và
OEF BAC
.
D
S
Q
H
E
F
C
O
B
A
Chng minh được AFBAFCAE.AC=AF.AB
Chng minh được AFEAABC.
Chng minh được:
OEF BAC
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) Chng minh:
ODE BAC SQ là tiếp tuyến ca (O).
Chng minh được:
ODE BAC
Chng minh được ODEOESOE
2
=OD.OS
Chng minh được ODQOQS
SQOQ và kết lun SQ là tiếp tuyến ca (O)
4x0,25đ
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1.5 điểm).
Thực hiện phép tính:  a) 20  21 4 5 3 3 8 1 b)  7  2 3 2  3
Bài 2. (2 điểm). Giải phương trình sau: 2 a) x  4x  4 = 3 2 2 b)
4x  4+ 9x  9 = 10 2 1
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị là (d1) và hàm số y   x  2 có đồ thị là (d2) 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm
tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 4. (1 điểm) Một cửa hàng thực hiện giảm giá 20% cho lô hàng gồm 50 đôi giày với giá niêm yết
cho 1 đôi giày là 1 600 000 đ. Đến ngày hôm sau cửa hàng bán được 30 đôi, khi đó cửa hàng quyết
định giảm giá thêm 10% nữa so với giá đang bán.
a/ Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô giày.
b/ Biết rằng giá vốn là 1 100 000 đ/chiếc. Hỏi của hàng có lời hay lỗ khi bán hết lô hàng trên? Bài 5.(1 điểm).
Tính chiều cao của cây dừa trong hình vẽ, biết rằng người đo đứng cách cây
2,5m và khoảng cách từ mắt người đo đến mặt đất là 1,5m. (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 6. (3 điểm)
Cho ABC nhọn (ABvà E. BE cắt CF tại H.
a) Chứng minh AH  BC tại D.
b) Chứng minh: AEB∽AFC; AEF ∽ ABC và   OEF  BAC .
c) EF cắt BC tại S. AD cắt (O) tại Q (D nằm giữa H và Q). Chứng minh:   ODE  BAC và SQ là tiếp tuyến của (O). -- HẾT --
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 20  21 4 5  2 5  2 5  2 1 0,75đ 1 3 3  8 1 b)  Bài 1 7  2 3 2  3 (1, 5đ)  33 3  2 2  3   7  2 3 2 32 3  3272 3 2  3   7  2 3 4 1  4 0,75đ 2 a) x  4x  4 = 3
 x  22  3  x  2  3 x  2  3   x  2  3  x  5   x  1  Bài 2 4x 0,25đ S   1;   5 (2,0đ) 2 2 b)
4x  4+ 9x  9 = 10 2 2 2
 2 x 1  3 x 1  10 2 2  x 1  2 2 2  x 1  8 x  3  x  3 S   3;   3 4x 0,25đ
Lập bảng giá trị đúng
Bài 3 Vẽ đồ thị đúng
(1,5đ) Tọa độ giao điểm là (2;1) 3x0,5
Bài 4 a/ Giá tiền một đôi giày sau khi giảm 20% so với giá bán lẻ trước đó là:
(1,0đ) 1600000.1 20% 1280000 đ 3x0,25đ
Giá bán một đôi giày sau giảm giá lần 2 là:
1280000.110% 1152000đ
Số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết lo hàng là:
1280000.30 1152000.20  61440000 đ
b/ Tổng số tiền vốn của lô hàng đó là 1100000.50  55000000 đ 0,25đ
Ta có: 55000000 < 61440000 nên của hàng có lời khi bán hết lô giày này.
ABDE là hình chữ nhật nên : AB = DE = 1,5 (m) DADE vuông tại E có :
AD2 = AE2 + DE2 (định lý Pytago) 4x0,25đ
Bài 5 AD2 = 2,52 + 1,52  AD2 = 8,5 ()
DADC vuông tại D có đường cao DB nên:
AD2 = AB.AC (HTL trong tam giác vuông)
8,5 = 1,5.AC  AC  5,7(m) Vậy cây dừa cao 5,7m. A E F H Bài 6 B S C (3,0đ) D O Q
a) Chứng minh AH  BC tại D.
Chứng minh được BEC vuông tại E và BFC vuông tại F
Chứng minh được H là trực tâm ABC 4x0,25đ Suy ra AHBC tại D
b) Chứng minh: AEB∽AFC; AEF ∽ ABC và   OEF  BAC .
Chứng minh được AFB∽AFCAE.AC=AF.AB 0,5đ
Chứng minh được AFE∽AABC. 0,25đ Chứng minh được:   OEF  BAC 0,25đ c) Chứng minh:  
ODE  BAC SQ là tiếp tuyến của (O). Chứng minh được:   ODE  BAC
Chứng minh được ODE∽OESOE2=OD.OS
Chứng minh được ODQ∽OQS 4x0,25đ
SQOQ và kết luận SQ là tiếp tuyến của (O)