Đề tham khảo học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT QUN 3
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ THAM KHO HC KÌ I
MÔN : TOÁN - KHI 9
Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1 (2 đim): Thu gn các biu thc sau:
a)
1334
48 2 75 5
23
11

b)

2
13 4 3 3 2 3
c)
23 32 3 5
4
2
32 16


Câu 2 (1 đim): Gii phương trình
2
16 32 4 25 50 21
4
x
xx

Câu 3 (1,5 đim): Cho hàm s
3
y
x
đồ th (D) và hàm s
23
y
x
đồ th (D
).
a) V (D) và (D
) trên cùng h trc ta độ Oxy
b) Tìm ta độ giao đim ca (D) và(D
) bng phép tính.
Câu 4 (0,75 đim). Các tia sáng mt tri to to vi mt đất mt góc xp x 70
0
. Ti thi đim đó
bóng ca mt cái cây trên mt đất dài 4,5m. Hi cái cây đó cao bao nhiêu mét? (làm tròn ti ch s
thp phân th nht)
Câu 5 (0,75 đim). Công ty A đã sn xut ra nhng chiếc máy nước nóng vi s vn ban đầu là 800
triu đồng. Chi phí để sn xut ra mt chiếc máy nước nóng là 2,5 triu đồng. Giá bán ra mi chiếc
máy nước nóng là 3 triu đồng.
a) Viết hàm s
y (triu đồng) biu din tng s tin công ty đã đầu tư (gm vn ban đầu và chi phí
sn xut) để sn xut ra x máy nước nóng.
b) Công ty A cn bán ít nht bao nhiêu máy nước nóng mi có th thu hi vn ban đầu? Gii thích.
Câu 6 (1 đim). Nam mua 5 chiếc máy lnh ti ca hàng phi tr s tin sau thuế là 66 000 000
đồng. Biết thuế VAT là 10%. Hi giá trước thu
ế ca mt chiếc máy lnh ti ca hàng là bao nhiêu?
Câu 7 (3 đim): Cho (O) là đường tròn tâm O đường kính AB. Qua A v tiếp tuyến Ax ca (O), trên
tia Ax ly đim M (M khác A). T M, v tiếp tuyến MC ca (O) (C là tiếp đim). Gi H là giao đim
ca OM và AC. Đường thng MB ct (O) ti D (D nm gia M và B).
a) Chng minh: OM AC ti H
b) Chng minh: MD.MB = MH.MO và
ˆˆ
M
HD MBO
c) Gi K là trung đim đon thng BD. Tiếp tuyến ti B ca (O) ct tia OK ti E.
Chng minh: Ba đim A, C, E thng hàng.
--------- HT ---------
ĐÁP ÁN THAM KHO
BÀI NI DUNG ĐIM
1a
1334
48 2 75 5
23
11

10
23 103 3 3
3

0,25
37
3
3
0,25
1b

2
13 4 3 3 2 3

2
23 1 23 3
0,25
23 1 23 3
0,25
4
0,25
1c
23 32 3 5
4
2
32 16



62 3 51 6
6
4
2
32
1616



0,25
51 6
626
16

0,25
6261 6
=1
0,25
2
2
16 32 4 25 50 21
4
x
xx

2
16( 2) 4. 25( 2) 21
4
x
xx

(*)
ĐK:
20 2
x
x
0,25
(*) 4 2 2 2 5 2 21xxx
23x 
0,25
2
23x
0,25
11
x

So ĐK nhn
Vy S =
{1 1}
0,25
3
a)Hai bng giá tr đúng
V đúng 2 đồ th
b)Tìm ta độ giao đim ca (D) và(D
) bng phép tính.
Lp pt hoành độ giao đim tính x = 2
Tính y = 1 và KL
0,5
0,5
0,25
0,25
4 Ta có: 4,5. tan70
0
=12,4m
Chiu cao ca cây xp x 12,4m
0,5
0,25
5
a)
800 2,5.
y
x
0,25
b) S tin công ty thu được khi bán x máy nước nóng:
3.
x
(triu đồng)
Xét phương trình
3 800 2,5. 800.xx
0,25
Gii phương trình, ta được
3200
.
Vy công ty cn bán ít nht 3200 máy nước nóng để thu hi vn. 0,25
6
Giá trước thuế ca mt chiếc máy lnh ti ca hàng :
66 000 000 : 100% 10% : 5 12 000 000
(đồng)
1
7
a) Chng minh: OM AC ti H
Ta có: MA = MC (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
OA = OC ( bán kính (O))
OM là đường trung trc ca đon thng AC
OM AC ti H
b) Chng minh: MD.MB = MH.MO và
ˆˆ
M
HD MBO
Ta có DAB ni tiếp đường tròn đường kính AB
DAB vuông ti D
0,25
0,25
0,25
0,25
K
E
D
B
H
C
A
O
M
AD MB ti D
Áp dng h thc lượng vào MAO vuông ti A có AH đường cao
Ta có: MH.MO = MA
2
(1)
Áp dng h thc lượng vào MAB vuông ti A có AD đường cao
Ta có: MD.MB = MA
2
(2)
T (1)(2) suy ra MD.MB = MH.MO
T
. .
B
MM
MD
DMB M
M
H
M
OM
HO

Ta chng minh MDH MOB (c-g-c)
ˆˆ
M
HD MBO
c) Gi K là trung đim đon thng BD. Tiếp tuyến ti B ca (O) ct tia OK
ti E. Chng minh: Ba đim A, C, E thng hàng.
Ta chng minh: OK BD ti K
Ta chng minh: OK.OE = OB
2
(3)
Ta chng minh: OH.OM = OA
2
(4)
Ta có: OB = OA (5)
T (3) (4)(5)
.OK.OE
OH OE
OK OM
OH OM 
Ta chng minh OHE OKM (c-g-c)
ˆˆ
OHE OKM
0
ˆ
90OKM
( OK BD ti K)
0
ˆ
90OHE
HE OM ti H
Mà AC OM ti H (cmt)
Ba đim A, C, E thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
MÔN : TOÁN - KHỐI 9
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Thu gọn các biểu thức sau: 1 33 4 a) 48  2 75   5 b)     2 13 4 3 3 2 3 2 11 3 2 3  3 2 3 5 c)  4  3  2 2 1 6 x  2
Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình 16x  32  4  25x  50  21 4
Câu 3 (1,5 điểm): Cho hàm số y  x  3 có đồ thị (D) và hàm số y  2x  3có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và(D’) bằng phép tính.
Câu 4 (0,75 điểm). Các tia sáng mặt trời tạo tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 700. Tại thời điểm đó
bóng của một cái cây trên mặt đất dài 4,5m. Hỏi cái cây đó cao bao nhiêu mét? (làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5 (0,75 điểm). Công ty A đã sản xuất ra những chiếc máy nước nóng với số vốn ban đầu là 800
triệu đồng. Chi phí để sản xuất ra một chiếc máy nước nóng là 2,5 triệu đồng. Giá bán ra mỗi chiếc
máy nước nóng là 3 triệu đồng.
a) Viết hàm số y (triệu đồng) biểu diễn tổng số tiền công ty đã đầu tư (gồm vốn ban đầu và chi phí
sản xuất) để sản xuất ra x máy nước nóng.
b) Công ty A cần bán ít nhất bao nhiêu máy nước nóng mới có thể thu hồi vốn ban đầu? Giải thích.
Câu 6 (1 điểm). Nam mua 5 chiếc máy lạnh tại cửa hàng phải trả số tiền sau thuế là 66 000 000
đồng. Biết thuế VAT là 10%. Hỏi giá trước thuế của một chiếc máy lạnh tại cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7 (3 điểm): Cho (O) là đường tròn tâm O đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của (O), trên
tia Ax lấy điểm M (M khác A). Từ M, vẽ tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm
của OM và AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm giữa M và B).
a) Chứng minh: OM  AC tại H
b) Chứng minh: MD.MB = MH.MO và ˆ ˆ MHD MBO
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.
--------- HẾT --------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1a 1 33 4 48  2 75   5 2 11 3 10 0,25  2 3 10 3  3  3 3 37 0,25  3 3 1b     2 13 4 3 3 2 3 0,25    2
2 3 1  2 3  3  2 3 1 2 3  3 0,25  4 0,25 1c 2 3  3 2 3 5 0,25  4  3  2 2 1 6 6  2  3 51 6 6    4  3  2 2 1 61 6 51 6 0,25  6  2 6  1 6  6  2 6 1 6 0,25 =1 2 x  2 16x  32  4  25x  50  21 4 x  2  16(x  2)  4.
 25(x  2)  21(*) 4
ĐK: x  2  0  x  2 0,25
(*)  4 x  2  2 x  2  5 x  2  21  x  2  3 0,25 2  x  2  3 0,25  x  11 So ĐK nhận Vậy S = {11} 0,25
a)Hai bảng giá trị đúng 0,5 3 Vẽ đúng 2 đồ thị 0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của (D) và(D’) bằng phép tính.
Lập pt hoành độ giao điểm tính x = 2 0,25 Tính y = 1 và KL 0,25 4 Ta có: 4,5. tan700=12,4m 0,5
Chiều cao của cây xấp xỉ 12,4m 0,25 5
a) y  800  2,5.x 0,25
b) Số tiền công ty thu được khi bán x máy nước nóng: 3.x (triệu đồng) 0,25
Xét phương trình 3x  800  2,5.x  800.
Giải phương trình, ta được x  3200 .
Vậy công ty cần bán ít nhất 3200 máy nước nóng để thu hồi vốn. 0,25 6
Giá trước thuế của một chiếc máy lạnh tại cửa hàng : 1
66 000 000 : 100% 10% : 5 12 000 000 (đồng) 7 M E D C K H A O B
a) Chứng minh: OM AC tại H
Ta có: MA = MC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OA = OC ( bán kính (O)) 0,25
 OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC 0,25 0,25  OM  AC tại H
b) Chứng minh: MD.MB = MH.MO và ˆ ˆ
MHD MBO
Ta có DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB   DAB vuông tại D  AD  MB tại D
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A có AH đường cao 0,25
Ta có: MH.MO = MA2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A có AD đường cao
Ta có: MD.MB = MA2 (2) 0,25
Từ (1)(2) suy ra MD.MB = MH.MO MD MH 0,25 Từ M .
D MBMH.MO   MO MB
Ta chứng minh MDH MOB (c-g-c) 0,25  ˆ ˆ MHD MBO
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK
tại E. Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.
Ta chứng minh: OK  BD tại K
Ta chứng minh: OK.OE = OB2 (3)
Ta chứng minh: OH.OM = OA2 (4) Ta có: OB = OA (5) OH OE
Từ (3) (4)(5)OH.OM  OK.OE   0,5 OK OM
Ta chứng minh OHE OKM (c-g-c)  ˆ ˆ OHE OKM Mà 0 ˆ
OKM  90 ( OK  BD tại K) 0 ˆ  OHE  90  HE  OM tại H Mà AC  OM tại H (cmt) 0,5
 Ba điểm A, C, E thẳng hàng.