Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường EMASI Nam Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
EMASI NAM LONG
ĐỀ THAM KHO
(Đề thi có 2 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – Khi: 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
H, tên thí sinh: ................................................................................................................
S báo danh: .....................................................................................................................
Câu 1. (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
20 2 45 3 80 125.
b)
4( 1)
22
xx
x
xx

vi
4, 0xx
.
c)
23 32 3 5
4
2
32 16


.
Câu 2. (2,0 đim) Cho hàm s
1
2
2
yx
đồ th
1
D
3yx
đồ th
2
D
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt h trc ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim
A
ca đồ th hai hàm s trên.
c) Viết phương trình đường thng
():
D
yaxb
biết
()
D
song song vi
2
D
()
D
ct
1
D
ti đim có hoành độ
2x 
.
Câu 3. (1,5 đim) Gii các phương trình sau:
a)
51
918 4815 2
32
x
xx
.
b)
2
4462
xx.
Câu 4. (0,75 đim) Ca hàng “Đin máy xanh” gim giá mt loi máy git hiu Sam Sung, đợt 1
gim 15%. Vào dp cui năm, ca hàng li tiếp tc gim 10% so vi đợt 1. M Minh mua
máy git vi giá 6 464 250 VNĐ. Hi giá ban đầu ca loi máy git đó?
Câu 5. (0,75 đim) Mt máy bay ct cánh theo phương có góc nâng 23 (so vi mt đất như hình
v). Hi mun đạt độ cao
3000m so vi mt đất thì máy bay phi bay mt đon đường là bao
nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Trang 2
Câu 6. (3,0 đim) T mt đim
A
nm ngoài đường tròn
(;)OR
, k hai tiếp tuyến
,
A
BAC
vi
(;)(OR B
C là hai tiếp đim).
a) Chng minh
4 đim
,,,
A
BOC
cùng thuc mt đường tròn và
A
OBC ti H .
b) V đường kính
BD . Đưng thng qua
O
và vuông góc vi
A
D ct tia
BC
ti E .
Chng minh
DC OA
CD CO AB CE
.
c) Chng minh
DE là tiếp tuyến ca đưng tròn
(;)OR
.
---HT---
Hc sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 3
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
CÂU NI DUNG TR LI ĐIM
1
(2,0 đ)
a) 20 2 45 3 80 125.
0. 5đ
25 235 345 55
25 65 125 55 5 
0,5x2đ
b)
4( 1)
22
xx
x
xx

vi
4, 0xx
.
0.75đ
2
()4 4
(2)
xx
xx

0,25đ
2
(2)
(2)
x
xx
0,25đ
2x
x
0,25đ
c)
23 32 3 5
4
2
32 16


.
0.75đ
6( 2 3) 6 5 (1 6)
4
216
32


0,25đ
6261 6
1
0,25x2 đ
2
(2,0 đ)
a) 1,0 đ
a) Bng giá tr
𝑥
0 2
𝑦
1
2
𝑥2
2 3
𝑥 0 1
𝑦𝑥3
3 2
0,25x2đ
Đồ th
0,25x2đ
Trang 4
b) 0,5 đ
Phương trình hoành độ giao đim ca
1
D
2
D
12
22 .
23
xxx
0,25đ
Thế
2
3
x
vào
27
33
33
yx 
.
Vy ta đọa giao đim là
27
;
33
A



.
0,25đ
c)
0,5 đ
()
D
song song vi
2
D nên 1a  3b .
Do đó
():
D
yxb
.
Gi
;
B
B
B
xy là giao đim ca
()
D
1
D ti đim có hoành độ -2
nên
2;
B
B
y . Ta có

1
1
(2) 2 1
2
B
BD y
.
Vy
(2;1)B
.
0,25đ
Ta có
(2;1) ( ): 1 1(2) 1BDyxb bb   
(nhn).
Vy
(): 1
D
yx
.
0,25đ
3
(1,5 đ)
a)
51
918 4815 2
32
x
xx
.
0,75 đ
Ta có
0,25đ
Trang 5
51
918 4815 2
32
51
9( 2) 4( 2) 15 2
32
52 2 215
xx x
xx x
xxx



23x
29x 7.x
0,25đ
Vy tp nghim ca phương trình là
{7}S
.
0,25đ
b)
2
4462
x
xx. 0,75 đ
2
(2)26xx
|2|26xx
0,25đ
3
22 6
22 6
226
||
x
xx
xx
x
x




0,25đ


3
4
8
3
4
3
x
xl
x
xn




Vy tp nghim ca phương trình
4
3
S




.
0,25đ
4
(0,75đ)
0,75 đ
Giá ban đầu ca máy git đó là:
6 464 250 : 90%: 85%=8 450 000 (VNĐ)
Vy giá ban đầu ca máy git: 8 450 000 đồng
0,25x3 đ
5
(0,75đ)
0,75 đ
Tam giác
B
AC vuông ti
A
:
sin
A
B
C
BC
(t s lượng giác)
0,25 đ
3000
sin 23 7678m.
0
sin 23
300
BC
BC

0,25 đ
Vy máy bay phi bay mt đon đường 7678m để đạt độ cao 3000m .
0,25 đ
6
Trang 6
(3,0đ)
a)
1,0 đ
Ta có
A
BBO
A
CCO
(vì
A
B
A
C
ln lượt là các tiếp tuyến (O)) .
Vy
90ABO 
90ACO .
0,25 đ
Xét
A
BO vuông ti
B
A
CO vuông ti C có cùng cnh huyn
A
O .
Suy ra
A
BO
A
CO ni tiếp đường tròn có đường kính
A
O .
Vy
,,,
A
BOC
cùng thuc mt đường tròn.
0,25 đ
Ta có
A
BAC (tính cht hai tiếp tuyến AB, AC ct nhau).
A cách đều B, C
()O
OB OC R.
O cách đều B, C
0,25 đ
Vy
A
O
là trung trc ca
BC
nên
A
OBC
ti
H
H
là trung dim
BC
.
0,25 đ
b) 1,0 đ
Xét
B
CD ni tiếp
()O
B
D đường kính suy ra
B
CD vuông ti C . Vy
CD BC .
Ta có
CD BC (chúng minh trên).
A
OBC
(chng minh trên).
Vy
CD AO (t vuông góc đến song song).
0,25 đ
Gi
K
là giao đim ca
A
D
B
C . Ta co
A
CB OCD (cùng ph
B
CO ).
Ta có
90
A
CD ACB BCD ACB.
90OCE OCD CDE OCD.
Vy
A
CD OCE .
0,25 đ
Trang 7
Xét
A
CD
DCE
A
CD OCE
(chúng minh trên).
CDA CEO
(cùng ph
DKE
).
Vy
A
CD OCE (góc - góc).
0,25 đ
Vy
AC CD
A
CCE COCD
CO CE

A
BAC do tính cht hai tiếp tuyến
bng nhau nên ta có
A
BCE COCD.
0,25 đ
c) 1,0 đ
Xét
BCD
vuông ti
C
A
CO
vuông ti
O
ta có
A
OC OCD BDC
.
Vy
A
CO BCD
(góc - góc).
Suy ra
A
CCO ACBC
BC CD CO CD

0,25 đ
Ta có
A
BBCACBC
CO CD CO CD




.
A
BCD
CO CE
(chng minh trên).
Vy
CD BC CD CE
CE CD BC CD

.
0,25 đ
Xét
CDE
vuông ti
C
CBD
vuông ti
C
CD CE
BC CD
nên
CDE CBD
.
0,25 đ
Suy ra
CDE DBC nên
90CDE CDB.
Vy
B
DDE nên DE đồng thi là tiếp tuyén ca
()O
ti D .
0,25 đ
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác và đúng thì vn cho đủ đim.
---HT---
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
Môn: TOÁN – Khối: 9 EMASI NAM LONG
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 2 trang)
Họ, tên thí sinh: ................................................................................................................
Số báo danh: .....................................................................................................................
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 20  2 45  3 80  125 . x 4( x 1) b) 
với x  4, x  0 . x  2 x  2 x 2 3  3 2 3 5 c)  4  . 3  2 2 1 6 1
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y x  2 có đồ thị D y  x  3 có đồ thị D 2  1  2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của đồ thị hai hàm số trên.
c) Viết phương trình đường thẳng (D) : y ax b biết (D) song song với D và (D) cắt 2 
D tại điểm có hoành độ x  2  . 1 
Câu 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 5 1 a) 9x 18 
4x  8 15  2  x . 3 2 b) 2
x  4x  4  6  2x .
Câu 4. (0,75 điểm) Cửa hàng “Điện máy xanh” giảm giá một loại máy giặt hiệu Sam Sung, đợt 1
giảm 15%. Vào dịp cuối năm, cửa hàng lại tiếp tục giảm 10% so với đợt 1. Mẹ Minh mua
máy giặt với giá 6 464 250 VNĐ. Hỏi giá ban đầu của loại máy giặt đó?
Câu 5. (0,75 điểm) Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng 23 (so với mặt đất như hình
vẽ). Hỏi muốn đạt độ cao 3000m so với mặt đất thì máy bay phải bay một đoạn đường là bao
nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 1
Câu 6. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) , kẻ hai tiếp tuyến A , B AC với ( ;
O R) (B C là hai tiếp điểm). a) Chứng minh 4 điểm , A , B ,
O C cùng thuộc một đường tròn và AO BC tại H .
b) Vẽ đường kính BD . Đường thẳng qua O và vuông góc với AD cắt tia BC tại E .
Chứng minh DC OACD CO AB CE .
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) . ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
a) 20  2 45  3 80  125 . 0. 5đ
 2 5  2  3 5  3 4 5  5 5 0,5x2đ
 2 5  6 5 12 5  5 5  5 x 4( x 1) b) 
với x  4, x  0 . 0.75đ x  2 x  2 x 2
( x)  4 x  4  0,25đ x( x  2) 2 1 ( x  2)  0,25đ x( x  2) (2,0 đ) x  2  0,25đ x 2 3  3 2 3 5 c)  4  . 0.75đ 3  2 2 1 6 6( 2  3) 6 5  (1 6)   4   0,25đ 3  2 2 1 6  6  2 6 1 6 0,25x2 đ  1 a) 1,0 đ a) Bảng giá trị 𝑥 0 2 2 1 (2,0 đ) 𝑦 𝑥 2 2 3 2 0,25x2đ 𝑥 0 1 𝑦 𝑥 3 3 2 Đồ thị 0,25x2đ Trang 3 b) 0,5 đ
Phương trình hoành độ giao điểm của D và D là 2  1  1 2
x  2  x  2  x  . 0,25đ 2 3 2 2 7
Thế x  vào y  x  3    3  . 3 3 3 0,25đ  2 7 
Vậy tọa đọa giao điểm là A ;   .  3 3  c) 0,5 đ
Vì (D) song song với D nên a  1 và b  3. 2 
Do đó (D) : y  x b .
Gọi Bx ; y là giao điểm của (D) và D tại điểm có hoành độ là -2 1  B B  0,25đ 1 nên B 2;
y . Ta có B D y   ( 2  )  2 1. 1  B B 2 Vậy B( 2  ;1) . Ta có B( 2
 ;1)(D) : y  x b 1  1   ( 2
 )  b b  1  (nhận). 0,25đ
Vậy (D) : y  x 1. 5 1 3 a) 9x 18 
4x  8 15  2  x . 0,75 đ 3 2 (1,5 đ) Ta có 0,25đ Trang 4 5 1 9x 18 
4x  8 15  2  x 3 2 5 1  9(x  2) 
4(x  2) 15  x  2 3 2
 5 x  2  x  2  x  2  15  x  2  3
x  2  9  x  7. 0,25đ
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {7}. 0,25đ b) 2
x  4x  4  6  2x . 0,75 đ 2
 (x  2)  2x  6 0,25đ |
x  2 | 2x  6 x  3  
| x  2 | 2x  6  x  2  2x  6 0,25đ  x  2  2  x  6 x  3  x  8  l 4    x     4
x   n 3   3 0,25đ  4
Vậy tập nghiệm của phương trình S    .  3 0,75 đ 4
Giá ban đầu của máy giặt đó là:
(0,75đ) 6 464 250 : 90%: 85%=8 450 000 (VNĐ) 0,25x3 đ
Vậy giá ban đầu của máy giặt: 8 450 000 đồng 0,75 đ AB
Tam giác BAC vuông tại A : sin C  (tỉ số lượng giác) 0,25 đ 5 BC (0,75đ) 0 300 3000 sin 23   BC   7678m. 0,25 đ BC sin 23
Vậy máy bay phải bay một đoạn đường 7678m để đạt độ cao 3000m . 0,25 đ 6 Trang 5 (3,0đ) a) 1,0 đ
Ta có AB BO AC CO (vì AB AC lần lượt là các tiếp tuyến (O)) . 0,25 đ Vậy  ABO  90 và  ACO  90 .
Xét ABO vuông tại B và ACO vuông tại C có cùng cạnh huyền AO .
Suy ra ABO và ACO nội tiếp đường tròn có đường kính AO . 0,25 đ Vậy , A , B ,
O C cùng thuộc một đường tròn. Ta có
AB AC (tính chất hai tiếp tuyến AB, AC cắt nhau).  A cách đều B, C 0,25 đ
OB OC R . (O)  O cách đều B, C
Vậy AO là trung trực của BC nên AO BC tại H H là trung diểm BC . 0,25 đ b) 1,0 đ
Xét BCD nội tiếp (O) có BD là đường kính suy ra BCD vuông tại C . Vậy CD BC . Ta có
CD BC (chúng minh trên). 0,25 đ
AO BC (chứng minh trên).
Vậy CD AO (từ vuông góc đến song song).
Gọi K là giao điểm của AD BC . Ta co  
ACB OCD (cùng phụ  BCO ). Ta có    
ACD ACB BCD  90  ACB . 0,25 đ    
OCE OCD CDE  90  OCD . Vậy   ACD OCE . Trang 6 Xét A
CD và DCE có  
ACD OCE (chúng minh trên). 0,25 đ  
CDA CEO (cùng phụ  DKE ).
Vậy ACD OCE  (góc - góc). AC CD Vậy 
AC CE CO CD AB AC do tính chất hai tiếp tuyến CO CE 0,25 đ
bằng nhau nên ta có AB CE CO CD . c) 1,0 đ Xét BCD
vuông tại C A
CO vuông tại O ta có   
AOC OCD BDC . Vậy ACO BCD (góc - góc). 0,25 đ AC CO AC BC Suy ra    BC CD CO CD Ta có AB BC AC BC      . CO CD CO CD AB CD 0,25 đ  (chứng minh trên). CO CE CD BC CD CE Vậy    . CE CD BC CD CD CE
Xét CDE vuông tại C CBD  vuông tại C có  nên BC CD 0,25 đ CDE CBD . Suy ra  
CDE DBC nên  
CDE CDB  90 . 0,25 đ
Vậy BD DE nên DE đồng thời là tiếp tuyén của (O) tại D .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác và đúng thì vẫn cho đủ điểm. ---HẾT--- Trang 7